KTTC1
KTTC1 .................................................................................................................................................... 1
Chương 1 :TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN ................................................................ 1
Các nguyên tc kế toán ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 2 :KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VẬT ................................................................... 4
NGUYÊN TC HCH TOÁN VN = TIN .............................................................................................. 4
TRÌNH T K TOÁN TIM MT .......................................................................................................... 4
TRÌNH T K TOÁN TGNH ................................................................................................................. 5
TRÌNH T K TOÁN LIÊN QUAN TIN ĐÁNG CHUYN ........................................................................ 6
KHÁI NIỆM,ĐẶC ĐIM NL,VL ............................................................................................................. 6
KN ,DD CCDC .................................................................................................................................... 7
CHƯƠNG 3 :KẾ TOÁN TSCD............................................................................................................ 7
CHƯƠNG 4; KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG C KHOẢN TRÍCH THEO ƠNG .......................... 7
CHƯƠNG 5 :KẾ TN CP SX TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................ 7
CHƯƠNG 6 :KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XDD KQKD PHÂN PHỐI KQKD .................................... 7
CHƯƠNG 7 :BÁO CÁC TÀI CHÍNH ................................................................................................. 7
Chương 1 :TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN
Các
nguyên
tc
kế
toán
1;Hoạt động Liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục
sẽ tiếp tục hoạt đng kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp
không ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy
hoạt động củanh. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt đng liên tục t báo cáo
tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải tch cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài
chính.
-Nguyên tắc này chi phối các nguyên tắc khác
2;.Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn
vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thi đim pt sinh, không
căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tin. Báo cáo tài
chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ,
hiện ti tương lai.
3;Giá gốc
i sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tin hoặc
khoản tương đương tin đã trả, phi tr hoặc tính theo giá tr hợp của tài sản đó vào thời
điểm i sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản kng được thay đổi trừ khi quy định
khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể.
-VVD : giá mua nvl
4;Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh
thu thì phải ghi nhận mt khoản chi p tương ứng liên quan đến việc tạo ra doanh thu
đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi p của kỳ to ra doanh thu chi phí của các
kỳ trước hoặc chi p phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
-VD : nghiệp vụ bán hàng
5;Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chn phải được áp dụng thống
nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp thay đổi chính sách phương pháp
kế toán đã chọn thì phải giải trình do ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết
minh o cáo tài chính.
-Mục đích : đbao i4 ktoan dễ so sánh ,khách quan
6;Thận trọng
Thận trọng việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong
các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a/ Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
b/ Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sảncác khoản thu nhập;
c/ Không đánh giá thấp hơn g trị của các khoản nợ phi trả và chi phí;
d/ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi bng chứng chắc chắn về khả năng thu
được li ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi bằng chng về khả năng phát
sinh chi p.
7;Trọng yếu
Thông tin được coi trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác
của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và
tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng
yếu của thông tin phi được xem xét trên cả phương diện đnh lượng và đnh tính.
Cho dụ minh họa
+ Minh ha nguyên tắc dồn ch
- Ngày 20/12/N, khách hàng ứng trước tin để mua hàng hóa: Số tiền 200.000 bằng TGNH.
Ngày 10/1/N+1, doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng: Tổng giá bán chưa thuế GTGT
300.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán bằng tinng trước, s còn li chưa
thanh toán.
Phân tích:
Theo nguyên tắc dn ch, việc ghi nhận doanh thu không gắn vi luồng tiên thu được. Do
vậy, khoản tiền ứng trước 200.000 không được ghi nhận doanh thu. Doanh thu được ghi
nhận cho năm N+1, khi bàn giao hàng hóa, khách hàng chấp nhận thanh toán, ngay cả khi
khách hàng chưa thanh toán hết tin hàng.
+ Minh ha nguyên tắc thận trọng.
- Ngày 31/12/N, doanh nghiệp hàng hóa A tồn kho: Số lượng: 1.000 tấn; đơn giá 100/tấn.
Giá bán ước tính của HTK là: 95/tấn, chi p n ước tính là 5/tấn. Doanh nghiệp lập dự
phòng giảm giá HTK: 1.000 (100 90) = 10.000. Việc lập dự phòng là quán triệt nguyên
tắc thận trọng, phản ánh giá trị HTK không cao hơn giá tr có thể thực hiện được và ghi
nhận chi phí khi bằng chứng cụ thể về việc phát sinh chi p.
CHƯƠNG 2 :K TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VẬT
NGUYÊN
TC
HCH
TOÁN
VN
=
TIN
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TIỀN MẶT
TRÌNH T K TOÁN TGNH
TRÌNH T K TOÁN LIÊN QUAN TIN ĐÁNG CHUYN
KHÁI
NIỆM,ĐẶC
ĐIM
NL,VL
KN ,DD CCDC
NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ VẬT
Đánh giá vật việc xác định giá trị của vật những thời điểm nhất định theo nguyên tắc quy
định.
Nguyên tc giá gc
Nguyên tc thn trng
Nguyên tc nht quán
Theo VAS 02 - HTK: VT phi
đưc đánh giá theo giá gc:
toàn b chi phí DN b ra để
đưc VT địa đim trng
thái hin ti
Theo VAS 02 - HTK: TH giá tr
thun th thc hin đưc
thp hơn giá gc thì tính theo
GT thun th thc hin đưc
-Thc hin nt tt = cách Trích lp
d phòng gim g HTK
Kế toán đã chn phương pháp
nào thì phi áp dng PP đó
trong sut niên độ kế toán
-Xác định giá vn thc tế VT
nhp kho
1. Nhp kho do mua ngi
2. Nhp do t sn xut
3. Nhp kho thuê ngoài gia
công chế biến
4. Nhp vt nhn vn góp
liên doanh
5. Nhp vt đưc cp
6. Nhp kho biếu tng, tài tr
7. Nhp kho do thu hi phế liu
- Xác định giá vn thc tế VT
xut kho
1.
Phương pháp giá thc tế đích
danh
2.
Phương pháp nh quân gia
quyn
Theo đơn giá bình quân c
định (bình quân c k d tr)
Theo đơn giá bình quân liên
hn
3. Phương pháp nhp tc,
xut trước (FIFO)
Ø Trường hợp 1: Nhập kho do mua ngoài
Trị giá vốn thực tế NK = Giá mua ghi trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn li + Chi phí khác
liên quan trực tiếp đến mua VT - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua được hưởng (nếu có)
Lưu ý: - Giá mua trên hóa đơn được xác định tùy theo từng trường hợp:
+ TH VT mua vào được sử dụng cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá mua
ghi trên giá mua chưa thuế GTGT
+ TH VT mua vào được sử dụng cho các đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; hoặc sử
dụng cho hoạt động sự nghiệp, phúc lợi, dự án,… thì giá mua ghi trên bao gồm cả thuế GTGT (tổng
giá thanh toán )
- Các khon thuế không đưc hoàn li: thuế NK, thuế TTĐB, thuế bo v môi trường
- Chi phí khác liên quan trc tiếp đến mua VT bao gm: chi phí vn chuyn, bc d, kim nhn, lưu kho,
lưu bãi,…
TH vt mua ngoài theo hình thc tr chm, tr góp:
Trị giá vốn thực tế NK = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi
phí khác liên quan trực tiếp đến mua VT - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua nếu
-PHÂN
BIỆT
KT
HtK
THEO
PP
KTTX
KK
ĐK
KẾ TOÁN TỔNG HỢP VẬT
-một số trường hơp :
+mua tra chậm,góp
+mua nội địa: hóa đơn so với hàng : cùng.về/ trc/sau
+tự chế biến,thuê gia công
+kiểm nhận thừa : vẫn nhập/phát hiện thừa nếu nhập số hàng ghi trên hóa đơn
+ kiểm nhận thiếu : trong/ngoài định mức
+ xuất kho ccdc phân bổ 1 lần/nhiều lần
+xuất ccdc : 1 lần/nhiều lần
CHƯƠNG 3 :K TOÁN TSCD
-KN,DD TSCD
-ĐÁNH GIÁ TSCD : KN,NT,ND ( GT BAN ĐẦU + TRONG QTR NẮM GI)
-KT tổng hợp tăng tscd, khấu hao, sau ghi nhận ban đầu
CHƯƠNG 4; KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
CHƯƠNG 5 :KẾ TOÁN CP SX TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
CHƯƠNG 6 :KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XDD KQKD PHÂN PHỐI KQKD
CHƯƠNG 7 :BÁO CÁC TÀI CHÍNH
SỞ LẬP BCKQHDKD ,pp lập
+19 chỉ tiêu ở slide
BCDKT :cơ sở,pp lập :
+ Có 214,229 => ghi ts, ghi âm
+nợ 4112.412,413,421 ghi nv=> ghi âm
+ TSCDHH,
+CHI tiêu tiền 111,112,113
+131,331
+HTK( sct từ 151-158),Dự phòng gg htk tk 2294( ghi âm )
+334.338

Preview text:

KTTC1
KTTC1 .................................................................................................................................................... 1
Chương 1 :TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN ................................................................ 1
Các nguyên tắc kế toán ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 2 :KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ VẬT TƯ................................................................... 4
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN VỐN = TIỀN .............................................................................................. 4
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TIỀM MẶT .......................................................................................................... 4
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TGNH ................................................................................................................. 5
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN LIÊN QUAN TIỀN ĐÁNG CHUYỂN ........................................................................ 6
KHÁI NIỆM,ĐẶC ĐIỂM NL,VL ............................................................................................................. 6
KN ,DD CCDC .................................................................................................................................... 7
CHƯƠNG 3 :KẾ TOÁN TSCD............................................................................................................ 7
CHƯƠNG 4; KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG .......................... 7
CHƯƠNG 5 :KẾ TOÁN CP SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................ 7
CHƯƠNG 6 :KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XDD KQKD VÀ PHÂN PHỐI KQKD .................................... 7
CHƯƠNG 7 :BÁO CÁC TÀI CHÍNH ................................................................................................. 7
Chương 1 :TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN Các nguyên tắc kế toán 1;Hoạt động Liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục
và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp
không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy
mô hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo
tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính.
-Nguyên tắc này chi phối các nguyên tắc khác 2;.Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn
vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không
căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. Báo cáo tài
chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 3;Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc
khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời
điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định
khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể. -VVD : giá mua nvl 4;Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh
thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu
đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các
kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
-VD : nghiệp vụ bán hàng 5;Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống
nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp
kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài chính.
-Mục đích : đbao i4 ktoan dễ so sánh ,khách quan 6;Thận trọng
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong
các điều kiện không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a/ Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
b/ Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập;
c/ Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí;
d/ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. 7;Trọng yếu
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác
của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết
định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và
tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng
yếu của thông tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định tính. Cho ví dụ minh họa
+ Minh họa nguyên tắc dồn tích
- Ngày 20/12/N, khách hàng ứng trước tiền để mua hàng hóa: Số tiền 200.000 bằng TGNH.
Ngày 10/1/N+1, doanh nghiệp giao hàng cho khách hàng: Tổng giá bán chưa có thuế GTGT
là 300.000, thuế GTGT 10%. Khách hàng thanh toán bằng tiền ứng trước, số còn lại chưa thanh toán. Phân tích:
Theo nguyên tắc dồn tích, việc ghi nhận doanh thu không gắn với luồng tiên thu được. Do
vậy, khoản tiền ứng trước 200.000 không được ghi nhận là doanh thu. Doanh thu được ghi
nhận cho năm N+1, khi bàn giao hàng hóa, khách hàng chấp nhận thanh toán, ngay cả khi
khách hàng chưa thanh toán hết tiền hàng.
+ Minh họa nguyên tắc thận trọng.
- Ngày 31/12/N, doanh nghiệp có hàng hóa A tồn kho: Số lượng: 1.000 tấn; đơn giá 100/tấn.
Giá bán ước tính của HTK là: 95/tấn, chi phí bán ước tính là 5/tấn. Doanh nghiệp lập dự
phòng giảm giá HTK: 1.000 (100 – 90) = 10.000. Việc lập dự phòng là quán triệt nguyên
tắc thận trọng, phản ánh giá trị HTK không cao hơn giá trị có thể thực hiện được và ghi
nhận chi phí khi có bằng chứng cụ thể về việc phát sinh chi phí.
CHƯƠNG 2 :KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VẬT
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN VỐN = TIỀN
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TIỀN MẶT TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TGNH
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN LIÊN QUAN TIỀN ĐÁNG CHUYỂN
KHÁI NIỆM,ĐẶC ĐIỂM NL,VL KN ,DD CCDC
NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ VẬT TƯ
Đánh giá vật tư là việc xác định giá trị của vật tư ở những thời điểm nhất định và theo nguyên tắc quy định. Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc nhất quán Theo VAS 02 - HTK: VT phải
Theo VAS 02 - HTK: TH giá trị
Kế toán đã chọn phương pháp
được đánh giá theo giá gốc: là
thuần có thể thực hiện được
nào thì phải áp dụng PP đó
toàn bộ chi phí DN bỏ ra để có
thấp hơn giá gốc thì tính theo
trong suốt niên độ kế toán
được VT ở địa điểm và trạng
GT thuần có thể thực hiện được thái hiện tại
-Thực hiện nt tt = cách Trích lập dự phòng giảm giá HTK
-Xác định giá vốn thực tế VT nhập kho 1. Nhập kho do mua ngoài
2. Nhập do tự sản xuất
3. Nhập kho thuê ngoài gia công chế biến
4. Nhập vật tư nhận vốn góp liên doanh
5. Nhập vật tư được cấp
6. Nhập kho biếu tặng, tài trợ
7. Nhập kho do thu hồi phế liệu
- Xác định giá vốn thực tế VT xuất kho
1. Phương pháp giá thực tế đích danh
2. Phương pháp bình quân gia quyền
• Theo đơn giá bình quân cố
định (bình quân cả kỳ dự trữ)
• Theo đơn giá bình quân liên hoàn
3. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
Ø Trường hợp 1: Nhập kho do mua ngoài
Trị giá vốn thực tế NK = Giá mua ghi trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí khác
liên quan trực tiếp đến mua VT - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua được hưởng (nếu có)
Lưu ý: - Giá mua trên hóa đơn được xác định tùy theo từng trường hợp:
+ TH VT mua vào được sử dụng cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá mua
ghi trên HĐ là giá mua chưa có thuế GTGT
+ TH VT mua vào được sử dụng cho các đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp; hoặc sử
dụng cho hoạt động sự nghiệp, phúc lợi, dự án,… thì giá mua ghi trên HĐ là bao gồm cả thuế GTGT (tổng giá thanh toán )
- Các khoản thuế không được hoàn lại: thuế NK, thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường
- Chi phí khác liên quan trực tiếp đến mua VT bao gồm: chi phí vận chuyển, bốc dỡ, kiểm nhận, lưu kho, lưu bãi,…
• TH vật tư mua ngoài theo hình thức trả chậm, trả góp:
Trị giá vốn thực tế NK = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi
phí khác liên quan trực tiếp đến mua VT - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua nếu có
-PHÂN BIỆT KT HtK THEO PP KTTX KK ĐK
KẾ TOÁN TỔNG HỢP VẬT TƯ -một số trường hơp : +mua tra chậm,góp
+mua nội địa: hóa đơn so với hàng : cùng.về/ trc/sau
+tự chế biến,thuê gia công
+kiểm nhận thừa : vẫn nhập/phát hiện thừa nếu nhập số hàng ghi trên hóa đơn
+ kiểm nhận thiếu : trong/ngoài định mức
+ xuất kho ccdc phân bổ 1 lần/nhiều lần
+xuất ccdc : 1 lần/nhiều lần
CHƯƠNG 3 :KẾ TOÁN TSCD -KN,DD TSCD
-ĐÁNH GIÁ TSCD : KN,NT,ND ( GT BAN ĐẦU + TRONG QTR NẮM GIỮ)
-KT tổng hợp tăng tscd, khấu hao, sau ghi nhận ban đầu
CHƯƠNG 4; KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
CHƯƠNG 5 :KẾ TOÁN CP SX TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
CHƯƠNG 6 :KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XDD KQKD PHÂN PHỐI KQKD
CHƯƠNG 7 :BÁO CÁC TÀI CHÍNH
CƠ SỞ LẬP BCKQHDKD ,pp lập +19 chỉ tiêu ở slide BCDKT :cơ sở,pp lập :
+ Có 214,229 => ghi ts, ghi âm
+nợ 4112.412,413,421 ghi nv=> ghi âm + TSCDHH, +CHI tiêu tiền 111,112,113 +131,331
+HTK( sct từ 151-158),Dự phòng gg htk tk 2294( ghi âm ) +334.338
Document Outline

  • Các nguyên tắc kế toán
  • NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN VỐN = TIỀN
  • TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TGNH
  • TRÌNH TỰ KẾ TOÁN LIÊN QUAN TIỀN ĐÁNG CHUYỂN
  • KHÁI NIỆM,ĐẶC ĐIỂM NL,VL
  • KN ,DD CCDC
    • CHƯƠNG 3 :KẾ TOÁN TSCD
    • CHƯƠNG 4; KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG