Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). y chọn phương án trả lời đúngviết chữ cái đứng trước đáp án đóo
bài làm.
Câu 1: Mt người đi xe máy đon đường AB với vn tc 26
1
4
km/h hết
2, 4
giờ. Lúc v, người y đi với vn
tc 30 km/h. Tnh thời gian người y đi t B đến A?
A. 2 giờ 5 phút B. 2 giờ 6 phút C. 2 gi D. 2 giờ 4 phút
Câu 2: Góc bẹt có s đo bằng:
A.
180
0
B.
90
0
C.
60
0
D.
0
0
Câu 3: Gieo mt con xúc xc 4 mt 50 ln quan sát s ghi trên đnh ca con xúc xc, ta đưc kết quả như
sau:
Tnh xác sut thc nghim đ gieo đưc đnh có s chn:
A.
9
50
Câu 4:
B.
14
50
C.
15
50
D.
23
50
Chọn phát biu sai trong các phát biu sau:
A.
Đim A thuc đường thẳng a
B.
Hai đim A, B cùng thuc đường thẳng a
C.
Đim C thuc đường thẳng b
D.
Hai đim B, C cùng thuc đường thẳng b
Phần II. Tự luận (8 điểm):
ĐỀ THI HỌC II:
ĐỀ SỐ 1
MÔN: TOÁN - LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tnh (tnh nhanh nếu có th):
1
5
4
4
1 11
1 5
4
a)
b)
.
.
5
19
5
19
5 16
5 16
5
c)
25%
1
1
0,5.
3
d)
1
:
5
7
36%
. 8
1
2 8
6
24
25
3
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Tìm x , biết:
2
a)
x
:
2
15
b)
2
.
x
1
1
1
c)
0,6.
x
40%
x
9
5
4
3
2
2
Bài 3: (1,5 điểm) mt tp bài kim tra gồm 45 bài đưc xếp thành ba loi: Giỏi, khá và trung bình. Trong
đó s bài đt đim giỏi bằng
1
3
tổng si kim tra. Si đt đim khá bằng 90% s bài còn li.
a)
Tính s bài trung bình.
b)
Tính tỷ s phn trăm s bài đt đim trung bình so với tổng s bài kim tra.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hai đim
ca tia Ox sao cho OP 3cm .
M
,
N
thuc tia
Ox
sao cho
OM
2
cm
;
ON
5
cm
. Đim
P
thuc tia đi
a) Đim M
nằm giữa hai đim O N không? Ti sao? Tnh MN.
b) So sánh MN OP.
c) Gọi I trung đim ca OM . Tính IO IP.
d) Đim I có là trung đim ca NP không? Ti sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Tnh g trị ca biu thức: A
7
7
7
1.2 2.3 3.4
7
2011.2012

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ II: ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN LOIGIAIHAY.COM
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. 1
Câu 1: Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 26
km/h hết 2, 4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận 4
tốc 30 km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A? A. 2 giờ 5 phút B. 2 giờ 6 phút C. 2 giờ D. 2 giờ 4 phút
Câu 2: Góc bẹt có số đo bằng: A. 1800 B. 900 C. 600 D. 00
Câu 3: Gieo một con xúc xắc 4 mặt 50 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm để gieo được đỉnh có số chẵn: 9 14 15 23 A. B. 50 C. 50 D. 50 50 Câu 4:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Điểm A thuộc đường thẳng a
B. Hai điểm A, B cùng thuộc đường thẳng a
C. Điểm C thuộc đường thẳng b
D. Hai điểm B, C cùng thuộc đường thẳng b
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 1 5 4 4 1 11 1 5 4 a)    b) .  .  5 19 5 19 5 16 5 16 5 1 3 5  7  1 c) 25%  1  0,5.  1    2    d) : 36% .  8 2 8 6 24 25 3                                        
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: Tìm x , biết: 2 15 2 1 1 a) x :  b) .x   1
c) 0,6.x  40%x  9 5 4 3 2 2
Bài 3: (1,5 điểm) Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó 1
số bài đạt điểm giỏi bằng
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại. 3
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hai điểm M , N thuộc tia Ox sao cho OM  2cm;ON  5cm . Điểm P thuộc tia đối
của tia Ox sao cho OP  3cm .
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O N không? Tại sao? Tính MN.
b) So sánh MN OP.
c) Gọi I là trung điểm của OM . Tính IO IP.
d) Điểm I có là trung điểm của NP không? Tại sao? 7 7
Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A  7     7 1.2 2.3 3.4 2011.2012