




Preview text:
Anh Long
KHÓA HỌC: TOÁN CAO CẤP - GIẢI TÍCH I
BÀI 8: MỞ ĐẦU VỀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH – LỜI GIẢI Bài 1:
1. sinx.sin 2x.sin 3xdx 2sin2 x.(3sinx 4 sin3 x)(cosxdx) Đặ 3 4 3 4
t t sinx dt cosxdx .Tích phân trở thành: 2t2(3t 4t3 )dt .t4 .t6 C .sin4 x .sin6 x C . 2 3 2 3 3 4
Vậy I .sin4 x .sin6 x C . 2 3 x
2. Đặt t dt 1 x2
dx . Thay vào tích phân ban đầu ta có: 1 x2 xdx
dt t C 1 x2 C . 1 x2 2t
3. Đặt t
ex t2 1 x ln(t2 1) dx dt . t2 1 1 2t 2
Tích phân trở thành: . dt
dt 2arctant C . t t2 1 t2 1 dx 2arctan C .
4. Đặt t cos2x dt 2cosx( sin x)dx sin 2xdx . 2
Tích phân trở thành: etdt et C ecos x C . Vậy: 2 2
ecos x .sin 2xdx ecos x C . x 1 e dx
5. dx ex . 2 I . x 2 x 1 dx 1
Đặt t dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có: I et .dt et C ex C x e C . x x2 1 lnx 1 lnx dx
6. I dx . . x lnx lnx x Anh Long dx 1 lnx dx 1 t
Đặt t lnx dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có: . dt . x ln x x t Đặt u
t u2 1 dt 2udu . Thay vào ta được: u .2udu 2 2 du u2 1
u 2 1 1 1 u 1 2
du 2u ln C .
u 1 u 1 u 1 u 1
Thay lại biến cũ ta có: I 2u ln C 2
1 lnx 1
1 lnx ln C . u 1
1 lnx 1
ln(1 ln2 x)dx dx 7.
ln(1 ln2 x). I . x x Đặ dx 2t
t t lnx dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có: I ln(1 t2 )dt t ln(1 t2 ) t. dt . x 1 t2 2 Mà: 2t 2
dt 2t 2arctant C . t. dt 1 t2 1 t2
Vậy: I t ln(1 t2 ) 2t 2arctant C ln x.ln(1 ln2 x) 2ln x 2arctan(ln x) C .
8. cos(lnx)dx
Đặt lnx t x et dx etdt .
Thay vào tích phân ban đầu: cos(lnx)dx (cost)etdt
Tích phân từng phần, ta được: (cost)etdt (cost)d(et ) et .cost etd(cost) et.cost et .sintdt
Mà: et .sintdt sintd(et ) et .sint et .costdt
Vậy nếu đặt I (cost)etdt I et .cost et.sintdt et(cost sint) I t e x I
(cost sint) C (sin(lnx) cos(lnx)) C . 2 2 dx dx 9. I .
(x2 4x 8)2
(x 2)2 22 2 2
Đặt x 2 2tant dx
dt 2(1 tan2 t)dt . cos2t
2(1 tan2 t)dt 1 dt 1 1 1 cos2t
Thay vào tích phân ban đầu: I
cos2tdt dt
4(1 tan2 t)2 8 1 tan2 t 8 8 2 Anh Long 1 sin 2t (t ) C . 16 2 dx 1
x 2 1 x 2 arctan sin 2arctan C .
( x 4x 8) 16 2 32 2 2 2 Bài 2: x
1. arctanxdx xarctanx .dx . x2 1 x
1 d(x2 1) 1 Mà: .dx .
ln(x2 1) C . x2 1 2 x2 1 2 1
Vậy: arctanxdx xarctanx ln(x2 1) C . 2
e2x e2xcos3x e2x e2xcos3x 3
2. e 2xcos3xdx cos3xd
(3 sin 3x)dx
e2x sin 3xdx . 2 2 2 2 2 e2x e2x sin 3x e2x
Mặt khác: e 2x sin 3xdx sin 3xd ( 3cos3x)dx 2 2 2
e2x sin 3x 3
e2xcos3xdx . 2 2
e2xcos3x 3 e2x sin 3x 3
Đặt I e 2xcos3xdx , ta được: I . I 2 2 2 2 13 1 3 2 3
I e2xcos3x e2x sin 3x I e2xcos3x e2x sin 3x . 4 2 4 13 13 2 3
Vậy: e2xcos3xdx e2xcos3x
e2x sin 3x C . 13 13 1 1 1
3. xln2 xdx x2 ln2 x 2 2 1 2 2 2 xlnxdx . ln xd(x ) x ln x dx 2 x .2lnx. 2 x 2
x2 x2 lnx x2 1 x2 lnx x2
Mà: x ln xdx ln xd . dx C . 2 2 2 x 2 4 1 x2 ln x x2
Vậy: x ln2 xdx x2 ln2 x C . 2 2 4
4. (4x 1)ln(x 1)dx ln(x 1)d(2x2 x 3) 1
(2x2 x 3) ln(x 1) (2x2 x 3). dx x 1 Anh Long
(2x2 x 3)ln(x 1) (2x 3)dx (2x2 x 3)ln(x 1) x2 3x C .
Nhận xét: Ở đây ta cần tinh tế 1 chút. Nếu chỉ có ( 4x 1)dx d( 2x2 x) thì lúc sau ta sẽ phải tính tích phân
hàm hữu tỉ phức tạp hơn, nên ở đây để ý nhân tử ( x 1) có nghiệm x 1 nên ta thêm hằng số 3 để đa
thức ( 2x2 x 3) có nghiệm đó, từ đó triệt tiêu mẫu số.
5. Trước hết ta đặt ẩn phụ để tích phân bớt phức tạp.
Đặt t x2 2 dt 2xdx . Thay vào ta có: 1
xln(x2 2)dx 1 1 1 lntdt
t lnt t. dt
t lnt t C . 2 2 t 2 1
Vậy: xln(x2 2)dx (x2 2) ln(x2 2) 1 C . 2
cos(1 3x) x2cos(1 3x) cos(1 3x)
6. x2 sin(1 3x)dx x2d .2xdx 3 3 3 cos(1 3x) 2 2 Mà:
.2xdx . xcos(1 3x)dx
sin(1 3x) xd 3 3 3 3 2 2
xd sin(1 3x) xsin(1 3x) sin(1 3x)dx 9 9 2
cos(1 3x)
xsin(1 3x) C . 9 3
x2cos(1 3x) 2 2
Vậy: x2 sin(1 3x)dx
xsin(1 3x)
cos(1 3x) C . 3 9 27
7. cos xdx
Đặt t x t2 dx 2tdt . Thay vào ta có: cos xdx cost.2tdt 2td(sint) 2t sint 2sintdt
2t sint 2cost C .
Vậy: cos xdx 2 x sin 2cos C .
8. arcsin2 xdx
Nếu tích phân từng phần luôn thì sẽ khá phức tạp. Ta tiến hành đặt ẩn phụ để giảm bớt sự phức tạp của bài toán.
Đặt t arc sinx x sint dx costdt .
Thay vào tích phân ban đầu: I t2.costdt t2d(sint) t2 sint sint.2tdt t2 sint 2td(cost)
t2 sint 2t cost costdt t2 sint 2t cost 2.sint C .
Thay lại biến cũ, ta được: arcsin2 xdx xarcsin2 x 2arcsinx.cos(arcsinx) 2x C . Anh Long
ln(sinx 2cosx) 9. dx cos x
ln(sinx 2cosx)d(tanx 2) 2 cosx 2sinx
(tanx 2).ln(sinx 2cosx) (tanx 2). dx . sinx 2cosx cosx 2sinx
sinx 2cosx cosx 2sinx cosx 2sinx
Mà: (tanx 2). dx . dx dx sinx 2cosx cosx sinx 2cosx cosx d(cosx) sinx
x 2ln cosx C . 1 2 dx x 2. cosx cosx
ln(sinx 2cosx) Vậy:
dx (tanx 2).ln(sinx 2cosx) x 2ln cosx C . cos2x
Nhận xét: Ở đây ta lại thấy sự quan trọng của việc lấy tích phân 1 cách tinh tế.