Anh Long
1 x
2
x
e
x
Bài 1:
1.
sinx.sin 2x.sin 3xdx
2sin
2
x.(3sinx 4 sin
3
x)(cosxdx)
Đặt
t sinx dt cosxdx
.Tích phân tr thành:
2t
2
(3t 4t
3
)dt
3
.t
4
4
.t
6
C
3
.sin
4
x
4
.sin
6
x C
.
2
3
2
3
Vậy
I
3
.sin
4
x
4
.sin
6
x C
.
2
3
2. Đặt t
dt
x
dx . Thay vào tích phân ban đầu ta có:
1 x
2
xdx
dt t C
C .
3. Đặt
t
e
x
t
2
1 x ln(t
2
1) dx
2t
dt
.
t
2
1
Tích phân tr thành:
1
.
2t
dt
2
dt 2arctant C .
t
t
2
1
t
2
1
dx
2arctan C .
4. Đặt t cos
2
x dt 2cosx( sin x)dx sin 2xdx .
Tích phân tr thành:
e
t
dt e
t
C e
cos
2
x
C
.
Vậy:
e
cos
2
x
.sin 2xdx e
cos
2
x
C .
1
dx
5.
2
dx
e
x
.
2
I .
x
1
dx
1
Đặt t dt . Thay vào tích phân ban đầu ta có:
I e
t
.dt e
t
C e
x
C
x
e C
.
x
x
2
1 lnx 1 lnx dx
6.
I
x lnx
dx
.
.
lnx x
1 x
2
1 x
2
KHÓA HC: TOÁN CAO CP - GII TÍCH I
BÀI 8: M ĐẦU V TÍCH PHÂN BT ĐỊNH LI GII
Anh Long
u
t
dx
1 lnx dx 1 t
Đặt
t lnx dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có:
x
ln x
.
x
t
dt
.
Đặt
u
t u
2
1 dt 2udu
. Thay vào ta đưc:
u
.2udu
2 
2
du
2
1
1
du 2u ln
u 1
C .
u
2
1
2
1
u 1 u 1
u 1
Thay li biến ta có:
I 2u ln
u 1
C 2
u 1
ln
C
.
7.
ln(1 ln
2
x)dx
ln(1 ln
2
x).
dx
x x
I .
Đặt
t lnx dt
dx
. Thay vào tích phân ban đầu ta có:
I
ln(1 t
2
)dt t ln(1 t
2
)
t.
2t
dt
.
Mà:
2t
t. dt
x
2
2
dt 2t 2arctant C .
1 t
2
1 t
2
1 t
2
Vy:
I
t ln(1
t
2
)
2t
2arctant
C
ln x.ln(1
ln
2
x)
2ln x
2arctan(ln x)
C
.
8.
cos(lnx)dx
Đặt lnx t x e
t
dx e
t
dt .
Thay vào tích phân ban đầu:
cos(lnx)dx
(cost)e
t
dt
Tích phân tng phn, ta được:
(cost)e
t
dt
(cost)d(e
t
) e
t
.cost
e
t
d(cost) e
t
.cost
e
t
.sintdt
Mà:
e
t
.sintdt
sintd(e
t
) e
t
.sint
e
t
.costdt
Vy nếu đặt I
(cost)e
t
dt I e
t
.cost
e
t
.sintdt e
t
(cost sint) I
I
e
(cost sint) C
x
(sin(lnx) cos(lnx)) C .
2 2
9.
dx
dx
I .
(x
2
4x 8)
2
(x 2)
2
2
2
2
Đt
x 2 2tant dx
2
dt 2(1 tan
2
t)dt .
cos
2
t
2(1 tan
2
t)dt 1 dt 1 1 1 cos2t
Thay vào tích phân ban đầu: I
cos
2
tdt
dt
4(1 tan
2
t)
2
8
1 tan
2
t
8 8 2
1 lnx
1 lnx 1
1 lnx 1
Anh Long
2 2
x 1
1
(t
sin 2t
) C .
16
2
dx
1
arctan
x
2
1
sin
2arctan
x
2
C
.
( x
4x
8)
16
2
32
2
Bài 2:
1.
arctanxdx xarctanx
x
.dx
.
x
2
1
Mà:
x
.dx
1
.
d(x
2
1)
1
ln(x
2
1)
C
.
x
2
1
2
x
2
1
2
Vậy:
arctanxdx xarctanx
1
ln(x
2
1) C
.
2
e
2x
e
2x
cos3x
e
2x
e
2x
cos3x
3
2.
e
2x
cos3xdx
cos3xd
(
3 sin 3x)dx
e
2x
sin 3xdx .
2
2
2
2
2
e
2x
e
2x
sin 3x
e
2x
Mt khác:
e
2x
sin 3xdx
sin 3xd
( 3cos3x)dx
e
2x
sin 3x
3
e
2x
cos3xdx .
2 2
2
2
e
2x
cos3x
3
2
e
2x
sin 3x 3

Đặt I
e
2x
cos3xdx , ta được:
I .
I
2
2
2
2
13
I
1
e
2x
cos3x
3
e
2x
sin 3x I
2
e
2x
cos3x
3
e
2x
sin 3x .
4
2
4
13
13
Vậy:
e
2x
cos3xdx
2
e
2x
cos3x
3
e
2x
sin 3x C .
13
13
3.
xln
2
xdx
1
2
2
1
2
2
2
ln xd(x )
x ln x
1
1
x
2
ln
2
x
xlnxdx
.
2
2
x .2lnx.
x
dx
2
x
2
x
2
lnx x
2
1 x
2
lnx x
2
Mà:
x ln xdx
ln xd
2
2
. dx C .
1 x
2
ln x x
2
2 x 2 4
Vậy:
x ln
2
xdx
x
2
ln
2
x C .
2 2 4
4.
(4x 1)ln(x 1)dx
ln(x 1)d(2x
2
x 3)
(2x
2
x 3) ln(x 1)
(2x
2
x 3).
1
dx
Anh Long
1
2
9 9
(2x
2
x 3)ln(x 1)
(2x 3)dx (2x
2
x 3)ln(x 1) x
2
3x C
.
Nhn xét: đây ta cn tinh tế 1 chút. Nếu ch ( 4x 1)dx d( 2x
2
x) thì lúc sau ta s phi tính tích phân
hàm hữu tỉ phức tạp hơn, nên ở đây để ý nhân tử ( x 1) nghiệm x 1 nên ta thêm hằng số 3 để đa
thc ( 2x
2
x 3) nghiệm đó, t đó triệt tiêu mu s.
5. Trước hết ta đặt n ph để tích phân bt phc tp.
Đặt t x
2
2 dt 2xdx . Thay vào ta có:
xln(x
2
2)dx
1
1 1
lntdt t lnt t. dt
t lnt t
C .
2
2
t
2
Vy:
xln(x
2
2)dx
1
(x
2
2)
ln(x
2
2) 1
C
.
cos(1 3x) x
2
cos(1 3x) cos(1 3x)
6.
x
2
sin(1 3x)dx
x
2
d
.2xdx
3
3 3
:
cos(1 3x)
.2xdx
2
.
xcos(1 3x)dx
2
sin(1 3x)
xd
3 3
3
3
2
xd
sin(1 3x)
2
xsin(1 3x)
sin(1 3x)dx

2
xsin(1 3x)
cos(1 3x)
C .
9
3
x
2
cos(1
3x)
2
2
Vy:
x
2
sin(1
3x)dx
xsin(1
3x)
cos(1
3x)
C
.
7.
cos
xdx
3
9
27
Đặt
t
x t
2
dx 2tdt
. Thay vào ta có:
cos xdx
cost.2tdt
2td(sint) 2t sint
2sintdt
2t sint
2cost
C
.
Vy:
cos xdx 2
x sin 2cos C .
8.
arcsin
2
xdx
Nếu tích phân từng phần luôn thì sẽ khá phức tạp. Ta tiến hành đặt ẩn phụ để giảm bớt sự phức tạp của bài
toán.
Đặt
t
arc sinx
x
sint
dx
costdt
.
Thay vào tích phân ban đầu: I
t
2
.costdt
t
2
d(sint) t
2
sint
sint.2tdt t
2
sint 2
td(cost)
t
2
sint 2
t cost
costdt
t
2
sint 2t cost 2.sint C .
Thay li biến cũ, ta đưc:
arcsin
2
xdx xarcsin
2
x 2arcsinx.cos(arcsinx) 2x C .
Anh Long
2
sinx 2cosx
ln(sinx 2cosx)
9.
dx
ln(sinx
2cosx)d(tanx
2)
cos x
(tanx 2).ln(sinx 2cosx)
(tanx 2).
cosx 2sinx
dx
.
Mà:
cosx 2sinx
sinx 2cosx cosx 2sinx
cosx 2sinx
(tanx
2).
sinx 2cosx
dx
cosx
.
sinx 2cosx
dx
cosx
dx
sinx 
1 2 dx x 2.
d(cosx)
x 2ln cosx C .
cosx
cosx
Vậy:
ln(sinx 2cosx)
dx (tanx 2).ln(sinx 2cosx) x 2ln cosx C
.
cos
2
x
Nhận xét: đây ta lại thấy sự quan trọng của việc lấy tích phân 1 cách tinh tế.

Preview text:

Anh Long
KHÓA HỌC: TOÁN CAO CẤP - GIẢI TÍCH I
BÀI 8: MỞ ĐẦU VỀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH – LỜI GIẢI Bài 1:
1. sinx.sin 2x.sin 3xdx   2sin2 x.(3sinx 4 sin3 x)(cosxdx) Đặ 3 4 3 4
t t sinx dt cosxdx .Tích phân trở thành: 2t2(3t 4t3 )dt .t4 .t6 C .sin4 x .sin6 x C . 2 3 2 3 3 4
Vậy I .sin4 x .sin6 x C . 2 3 x
2. Đặt t dt 1x2
dx . Thay vào tích phân ban đầu ta có: 1x2 xdx
 dt  t C   1x2 C . 1x2 2t
3. Đặt t
ex t2 1 x ln(t2 1) dx dt . t2 1 1 2t 2
Tích phân trở thành:  . dt   
dt 2arctant C . t t2 1 t2 1 dx   2arctan C .
4. Đặt t cos2x dt 2cosx(sin x)dx   sin 2xdx . 2
Tích phân trở thành: etdt  et C  ecos x C . Vậy: 2 2
ecos x .sin 2xdx  ecos x C . x 1 e  dx 
5. dx  ex .  2    I . x  2 x   1 dx 1
Đặt t   dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có: I    et .dt  et C  ex C   x e C . x x2 1 lnx 1 lnx dx
6. I   dx   . . x lnx lnx x Anh Long dx 1 lnx dx 1 t
Đặt t lnx dt 
. Thay vào tích phân ban đầu ta có:  .   dt . x ln x x t Đặt u 
t u2 1 dt 2udu . Thay vào ta được: u .2udu 2  2   du    u2 1 
u 2 1   1 1 u 1 2  
du 2u ln C .  
u 1 u 1 u 1   u 1
Thay lại biến cũ ta có: I 2u ln C 2
1lnx 1
1lnx ln C . u 1
1lnx 1
ln(1ln2 x)dx dx 7.
 ln(1ln2 x). I . x x Đặ dx 2t
t t lnx dt
. Thay vào tích phân ban đầu ta có: I  ln(1t2 )dt t ln(1t2 )  t. dt . x 1t2 2  Mà: 2t 2
dt 2t 2arctant C . t. dt    1t2  1t2  
Vậy: I t ln(1 t2 ) 2t 2arctant C ln x.ln(1 ln2 x) 2ln x 2arctan(ln x) C .
8. cos(lnx)dx
Đặt lnx t x et dx etdt .
Thay vào tích phân ban đầu: cos(lnx)dx  (cost)etdt
Tích phân từng phần, ta được: (cost)etdt  (cost)d(et ) et .cost  etd(cost) et.cost  et .sintdt
Mà:  et .sintdt  sintd(et ) et .sint  et .costdt
Vậy nếu đặt I  (cost)etdt I et .cost  et.sintdt et(cost sint) I t e x I
(cost sint) C (sin(lnx) cos(lnx)) C . 2 2 dx dx 9.     I .
(x2 4x 8)2
(x 2)2 22 2  2
Đặt x 2 2tant dx
dt 2(1tan2 t)dt . cos2t
2(1tan2 t)dt 1 dt 1 1 1 cos2t
Thay vào tích phân ban đầu: I    
  cos2tdt   dt
4(1tan2 t)2 8 1tan2 t 8 8 2  Anh Long 1 sin 2t (t ) C . 16 2     dx 1
x 2   1 x 2     arctan   sin 2arctan C .
( x 4x 8) 16 2 32   2 2 2      Bài 2: x
1. arctanxdx xarctanx   .dx . x2 1 x
1 d(x2 1) 1 Mà:  .dx .
ln(x2 1) C . x2 1 2 x2 1 2 1
Vậy: arctanxdx xarctanx ln(x2 1) C .  2  
e2x  e2xcos3x e2x e2xcos3x 3
2. e 2xcos3xdx   cos3xd     
(3 sin 3x)dx  
  e2x sin 3xdx .   2  2 2 2 2   e2x  e2x sin 3x e2x
Mặt khác:  e 2x sin 3xdx   sin 3xd       ( 3cos3x)dx  2 2 2
e2x sin 3x 3
 e2xcos3xdx . 2 2 
e2xcos3x 3  e2x sin 3x 3 
Đặt I  e 2xcos3xdx , ta được: I    .   I  2 2 2 2    13 1 3 2 3
I   e2xcos3x e2x sin 3x I e2xcos3x e2x sin 3x . 4 2 4 13 13 2 3
Vậy: e2xcos3xdx e2xcos3x
e2x sin 3x C .  13 13 1 1 1
3. xln2 xdx x2 ln2 x  2 2 1 2 2 2 xlnxdx . ln xd(x )    x ln x   dx  2 x .2lnx. 2 x 2  
x2 x2 lnx x2 1 x2 lnx x2
Mà:  x ln xdx   ln xd      . dx    C . 2 2   2 x 2 4 1 x2 ln x x2
Vậy:  x ln2 xdx  x2 ln2 x    C . 2 2 4
4. (4x 1)ln(x 1)dx  ln(x 1)d(2x2 x 3) 1
(2x2 x 3) ln(x 1)  (2x2 x 3). dx x 1 Anh Long
(2x2 x 3)ln(x 1)  (2x 3)dx (2x2 x 3)ln(x 1) x2 3x C .
Nhận xét: Ở đây ta cần tinh tế 1 chút. Nếu chỉ có ( 4x 1)dx d( 2x2 x) thì lúc sau ta sẽ phải tính tích phân
hàm hữu tỉ phức tạp hơn, nên ở đây để ý nhân tử ( x 1) có nghiệm x  1 nên ta thêm hằng số 3 để đa
thức ( 2x2 x 3) có nghiệm đó, từ đó triệt tiêu mẫu số.
5. Trước hết ta đặt ẩn phụ để tích phân bớt phức tạp.
Đặt t x2 2 dt 2xdx . Thay vào ta có: 1
xln(x2 2)dx   1 1 1 lntdt
t lnt t. dt   
t lnt t   C .   2 2 t 2   1
Vậy:  xln(x2 2)dx (x2 2) ln(x2 2) 1  C . 2
cos(13x) x2cos(13x) cos(13x)
6. x2 sin(13x)dx   x2d      .2xdx 3 3 3 cos(13x) 2 2 Mà:
.2xdx . xcos(13x)dx
sin(13x)  xd    3 3 3   3    2 2
  xd sin(13x)   xsin(13x)  sin(13x)dx 9 9    2
cos(13x)  
xsin(13x)   C .   9 3  
x2cos(13x) 2 2
Vậy:  x2 sin(13x)dx
xsin(13x)
cos(1 3x) C . 3 9 27
7. cos xdx
Đặt t x t2 dx 2tdt . Thay vào ta có: cos xdx  cost.2tdt   2td(sint) 2t sint   2sintdt
2t sint 2cost C .
Vậy: cos xdx 2 x sin 2cos C .
8. arcsin2 xdx
Nếu tích phân từng phần luôn thì sẽ khá phức tạp. Ta tiến hành đặt ẩn phụ để giảm bớt sự phức tạp của bài toán.
Đặt t arc sinx x sint dx costdt .
Thay vào tích phân ban đầu: I  t2.costdt  t2d(sint) t2 sint  sint.2tdt t2 sint 2td(cost)
t2 sint 2t cost   costdt   t2 sint 2t cost 2.sint C .
Thay lại biến cũ, ta được: arcsin2 xdx xarcsin2 x 2arcsinx.cos(arcsinx) 2x C . Anh Long
ln(sinx 2cosx) 9. dx cos x
ln(sinx 2cosx)d(tanx 2) 2    cosx 2sinx
(tanx 2).ln(sinx 2cosx)  (tanx 2). dx . sinx 2cosx cosx 2sinx
sinx 2cosx cosx 2sinx cosx 2sinx
Mà:  (tanx 2). dx . dx  dx sinx 2cosx cosx sinx 2cosx cosx d(cosx) sinx 
x 2ln cosx C .  1   2 dx x 2. cosx   cosx   
ln(sinx 2cosx) Vậy:
dx (tanx 2).ln(sinx 2cosx) x 2ln cosx C .  cos2x
Nhận xét: Ở đây ta lại thấy sự quan trọng của việc lấy tích phân 1 cách tinh tế.