Trần
Hiếu
1
|
x
3
=
1
Xét hệ phương trình gồm n phương trình n ẩn số
det A
/
=
0
(hệ Cramer)
a
11
x
1
+ a
12
x
2
+ . . . + a
1
i
x
i
+ . . . a
1
n
x
n
= b
1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
i
1
x
1
+ a
i
2
x
2
+ . . . + a
ii
x
i
+ . . . a
in
x
n
= b
i
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a
n
1
x
1
+ a
n
2
x
2
+ . . . + a
ni
x
i
+ . . . a
nn
x
n
=
b
n
1
Phương pháp Gauss-Jordan
1.1
Phương pháp Gauss
Trình tự giải
Viết ma trận mở rộng
(A B)
của hệ.
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng về ma
trận bậc thang.
Viết h phương trình tương ng vi ma trn bc thang.
Gii h phương trình ngưc t i lên, ta đưc 1 nghim duy nht.
dụ: Giải hệ phương trình
Giải:
2x
1
+
4x
2
+
9x
3
3x
1
+ 7x
2
+ 8x
3
h
3
3
h
1
h
3
2 4
23
0 0 5 5
h
2
h
3
,
1
2
2
9
x
1
=
3
0 1 2
4
x
2
= 2
1.2
Phương pháp Gauss-Jordan
Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng
cột với những phần tử đã chọn trước.
0 0 5
,
1 2
2
9
x
1
+
2x
2
+
2x
3
9 h
2
2h
1
h
2
=
9
=
23
=
31
,
1 2
2
9
3 7
8
31
0
1
2
4
Trần
Hiếu
2
−−−−−
Phương pháp Gauss-Jordan
Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột của phần
tử trội bằng không.
Qua n c s tìm đưc nghim cn tìm.
dụ: Giải hệ phương trình
x
1
x
2
+
2x
3
x
4
=
9
2x
1
2x
2
+
3x
3
3x
4
=
20
x
1
+
x
2
+
x
3
=
2
x
1
x
2
+
4x
3
+
3x
4
=
4
Giải: Ma trận mở rộng:
3
20
1
Chọn phần tử trội
a
43
=
4
4
h
3
h
4
h
3
4
h
2
3
h
4
h
2
0 2
,
1
1 0
5
20
2h
1
h
4
h
1
5 5 0 21
92
−−−−−
3 5 0 3
1 1 4 3
12
4
Chọn phần tử không được nằm trên hàng 4 cột 3 phần tử
a
24
=
21
21h
1
5h
2
h
1
7
h
3
h
2
h
3
,
4
4
0
0
40
7h
4
+h
2
h
4
5 5 0 21
92
−−−−−−
16 40 0 0
12 12 18 0
8
64
Chọn phần tử không được nằm trên ng 4,2 cột 3,4 phần tử
a
32
=
40
10
h
1
h
3
h
1
8
h
2
+
h
3
h
2
,
56
0
0
0
392
10
h
4
+3
h
3
h
4
56 0 0 168
728
−−−−−−
16 40 0 0
168 0 280 0
8
616
Chọn phần tử không được nằm trên hàng 4,2,3 cột 3,4,2 phần tử
a
11
=
56
h
2
+
h
1
h
2
7h
3
+2h
1
h
3
,
56
0
0
0
392
h
4
+3
h
1
h
4
0 0 0 168
336
0 280 0 0
0 0 280 0
840
560
,
1
2
1
2
1
2
3
1
1
8
1
1
4
3 4
Trần
Hiếu
3
R
n
k
=1
,n
Σ
Σ
x
4
=
2
X
2
=
1
2
+
2
2
+
3
2
+
5
2
=
x
T
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau
56x
1
= 392
168x
4
=
336
x
1
=
7
x
2
=
3
280x
2
=
840
3
Suy ra hệ đã cho nghiệm duy nhất
(x
1
, x
2
, x
3
, x
4
)
=
(
7, 3, 2, 2)
2
Chun ca vector, chun ca ma trn
2.1
Chun ca vector
Định nghĩa
Trong không gian tuyến tính thực
R
n
. Chuẩn của vector
X
R
n
một số thực
không âm, ký hiệu
X
thỏa mãn các điều kiện sau:
X
R
n
,
X
0,
X
=
0
X =
0
X
R
n
,
λ
R
,
λX
=
λ .
X
X,
Y
,
X +
Y
X
+
Y
Trong
R
n
có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên chỉ xét chủ yếu 3 chuẩn thường dùng
sau:
X
=
(x
1
, x
2
, . . . , x
n
)
R
X
=
max
{|
x
1
|
,
|
x
2
|
, . . . ,
|
x
n
|}
=
max
|
x
k
|
X
1
=
|
x
1
|
+
|
x
2
|
+
. . .
+
|
x
n
|
=
n
k
=1
|x
k
|
X
2
=
1
X
T
X
2
=
n
i
=1
|
x
i
|
1
2
(chuẩn Euclide)
dụ: Cho
X =
(1, 2, 3,
5)
T
X
1
=
1
+
2
+
3
+
5
=
11
X
=
ma
x
{
1, 2, 3, 5
}
=
5
2.2
Chun ca ma trn
Định nghĩa
Chuẩn của ma trận A tương ứng với chuẩn vector X được xác định theo công
thức:
A
=
max
AX
=
max
X
=1
X
=
/
0
280x
3
=
560
39
=
2
n
2
Trần
Hiếu
4
k
k
3 4
Σ
1
dụ: Cho
A
=
5
3
2
m
=0
Σ
m
2
Tính chất
AX
A
.
X
¨
A
¨
A
dụ: Xác định chuẩn của ma trận
A
=
1 2
tương fíng với chuẩn
X
1
Giải: Với mọi
X =
x
1
x
2
thỏa mãn
X
1
=
|
x
1
|
+
|
x
2
|
=
1
,
ta
có:
AX
1
=
|
x
1
+
2x
2
|
+
|
3x
1
+
4x
2
|
4
|
x
1
|
+
6
|
x
2
|
=
4
+
2
|
x
2
|
6
A
=
6
Định
Chuẩn của ma trận
A = (a
ij
)
m
×
n
được xác định như sau:
A
=
max
1
jn
i
=1
n
A
=
max
|
a
ij
|
- Chuẩn cột
|
a
ij
|
- Chuẩn ng
1
im
j
=1
A
2
=
s
Σ
m
Σ
n
|
a
ij
|
- Chun Euclide
i
=1
j
=1
Nói một cách dễ hiểu chuẩn Euclide bằng căn bậc hai tổng bình phương tất cả
các phần tử của ma trận đó.
,
2
1 4
6 7 3
A
1
=
m
a
x
{
2
+
5
+
6, 1
+
3
+
7, 4
+
2
+
3
}
=
max
{
13, 11, 9
}
=
13
A
2
=
3
17
12.3693169
A
=
max
{
2
+
1
+
4, 5
+
3
+
2, 6
+
7
+
3
}
=
max
{
7, 10, 16
}
=
16
3
Nhng phương pháp lp
3.1
Định nghĩa
Xét dãy các vect or
X
(
m
)
với
X
(
m
)
R
n
. Dãy các vector này được gọi
hội tụ về vector
X
nếu chỉ nếu
¨
X
(
m
)
X
¯
¨
0 khi m
+
(hội tụ theo chuẩn)
Trần
Hiếu
5
n
n
m
=0
Định nghĩa ma trận chéo trội
Ma trận
A
được gọi ma trận chéo trội nếu thỏa mãn điều kiện
hoặc
j
=
Σ
1
,
j
/
=
i
Σ
|
a
ij
|
<
|
a
ii
|
,
i
=
1, n
(chéo trội
hàng)
|
a
ij
|
<
|
a
jj
|
,
j = 1, n
(chéo trội cột)
Định
Phương pháp lặp Jacobi, Gauss - Seidel cho hệ phương trình
AX = B
sẽ hội
tụ nếu A là ma trận chéo trội.
3.2
Phương pháp lp đơn ng)
Từ hệ
AX =
B
, ta phân tích
A
=
M
N
, với
M
ma trận dễ khả nghịch,
khi đó ta có:
(M
N )
X =
B
MX
=
NX
+
B
X = M
1
NX + M
1
B
Đặt
C
=
M
1
N, D
=
M
1
B
X = CX +
D
Xuất phát từ vector ban đầu
X
(0)
ta xây dựng y
X
(
m
)
= CX
(
m
1)
+ D
X
(
m
)
m
=0
theo công thức
Định
Nếu
C
<
1
thì dãy các vector
X
(
m
)
xác định theo công thức lặp sẽ hội
tụ về vector nghiệm
X
của hệ với mọi vector ban đầu
X
(0)
. Khi đó công thức
đánh giá sai số như sau:
¨ ¨ ¨ ¨
hoặc
¨
X
(
m
)
X
¨
¨
X
(
m
)
X
¨
.
¨
X
(1)
X
(0)
¨
.
¨
X
(
m
)
X
(
m
1)
¨
i
=
1
,
i
/
=
j
Trần
Hiếu
6
0 0 . . .
a
n
1
a
n
2
.
.
.
a
nn
,
3.3
Phương pháp lp Jacobi
Phương pháp cho ma trận chéo trội hàng
,
a
11
a
12
. . .
a
1
n
Xét hệ phương trình
AX =
B
. Ta phân tích ma trận
A
=
thành
a
21
a
22
. . .
a
2
n
. . .
. . .
. . .
. . .
,
a
11
0
. . .
0
,
0
a
12
. . .
a
1
n
A
=
0
a
22
. . .
0
a
21
0
. . .
a
2
n
=
P
Q
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
0
0
. . . a
nn
a
n
1
a
n
2
. . .
0
Do
a
ii
/
=
0,
i
=
1, 2, . . . , n
nên
det P
/
=
0
. Như vậy
1
a
11
0 . . . 0
P
1
=
1
a
22
. . .
0
. . . . . . . . .
. . .
1
a
nn
Ta có:
AX
=
B
(P
Q)
X =
B
PX = QX + B
X =
P
1
QX
+
P
1
B
Đặt
C
j
=
P
1
Q
D
j
=
P
1
B
. Khi đó công thức lặp dạng:
X
(
m
)
= C
j
X
(
m
1)
+ D
j
(
C
<
1)
Phương pháp cho ma trận chéo trội cột
Biến đổi tuyến tính dạng
z
i
x
i
=
ii
sau đó tiến hành như phương pháp cho ma trận chéo trội hàng (
C
1
<
1
).
a
Trần
Hiếu
7
3.4
Phương pháp lp Gauss-Seidel
Phân tích
Q
= K + L
với
K
ma trận tam giác dưới
L
ma trận tam giác
trên.
AX
=
B
(P
K
L)
X =
B
(P
K) X = LX + B
X = (P
K)
1
LX + (P
K)
1
B
Đặt
C
g
=
(P
K)
1
L
D
g
=
(P
K)
1
B
. Khi đó công thức lặp có dạng
X
(
m
)
= C
g
X
(
m
1)
+ D
g

Preview text:

Trần Hiếu
Xét hệ phương trình gồm n phương trình và n ẩn số và det A /= 0 (hệ Cramer)
a11x1 + a12x2 + . . . + a1ixi + . . . a1nxn = b1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ai1x1 + ai2x2 + . . . + aiixi + . . . ainxn = bi
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
an1x1 + an2x2 + . . . + anixi + . . . annxn = bn 1 Phương pháp Gauss-Jordan 1.1 Phương pháp Gauss Trình tự giải
• Viết ma trận mở rộng ( |
A B) của hệ.
• Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc thang.
• Viết hệ phương trình tương ứng với ma trận bậc thang.
• Giải hệ phương trình ngược từ dưới lên, ta được 1 nghiệm duy nhất.
Ví dụ: Giải hệ phương trình = 9
x1 + 2x2 + 2x3
2x1 + 4x2 + 9x3 = 23 3x 1 + 7x2 + 8x3 = 31 Giải: , , 1 2 2 9 2 h − → 1 2 9 2−2h1 →h 3 3h1 h3 2 2 4 9 23 −−−−−−→ 0 0 5 5 3 7 8 31 0 1 2 4 , 1 2 2 9 x1 = 3 h ↔ 2 h3 −−−→ 0 1 2 0 0 5 5 4 ⇔ x2 = 2 x3 = 1
1.2 Phương pháp Gauss-Jordan Định nghĩa
Phần tử trội là phần tử có trị tuyệt đối lớn nhất, sao cho không cùng hàng và
cột với những phần tử đã chọn trước. 1 Trần Hiếu Phương pháp Gauss-Jordan
• Chọn phần tử trội để biến đổi cho tất cả các phần tử trên cùng cột của phần tử trội bằng không.
• Qua n bước sẽ tìm được nghiệm cần tìm.
Ví dụ: Giải hệ phương trình
x1 − x2 + 2x3 − x4 = −9
2x1 − 2x2 + 3x3 − 3x4 = −20 x 1 + x2 + x3 = −2
x1 − x2 + 4x3 + 3x4 = 4
Giải: Ma trận mở rộng: , − 1 1 2 − 2 1 − −8 2 3 −3 −20 1 1 1 0 −2 1 − 1 4 3 4 Chọn
phần tử trội là a43 = 4 , 4h − → 3 h4 h3 4h − → 1 −1 0 −5 −20 2 3h4 h2 2h − → 1 h4 h1 5 −5 0 −21 −92
−−−−−−−→ 3 5 0 −3 −12 1 −1 4 3 4
Chọn phần tử không được nằm trên hàng 4 và cột 3 là phần tử a24 = −21 , 21h − → 1 5h2 h1 40 7h − → − 3 h2 h3 4 4 0 0 7h → − 4+h2 h4 5 −5 0 −21 92
−−−−−−−−→ 16 40 0 0 8 12 −12 18 0 −64
Chọn phần tử không được nằm trên hàng 4,2 và cột 3,4 là phần tử a32 = 40 , 10h − → 1 h3 h1 392 8h → − 2+h3 h2 56 0 0 0 10h → 56 0 0 −168 4+3h3 h4 −728
−−−−−−−−→ 16 40 0 0 8 168 0 280 0 −616
Chọn phần tử không được nằm trên hàng 4,2,3 và cột 3,4,2 là phần tử a11 = −56 , h → 2+h1 h2 392 7h → − 3+2h1 h3 56 0 0 0 −− h → − 4 −− +3 − h1 −− h→ 4 0 0 0 −168 336 0 280 0 0 840 0 0 280 0 560 2 Trần Hiếu
Vậy hệ đã cho tương đương với hệ sau −56x1 = 392 x 1 = −7
−168x4 = −336 ⇔ x2 = 3 280x2 x = 2 = 840 3 280x3 = 560 x4 = 2
Suy ra hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x1, x2, x3, x4) = (−7, 3, 2, 2)
2 Chuẩn của vector, chuẩn của ma trận 2.1 Chuẩn của vector Định nghĩa
Trong không gian tuyến tính thực Rn. Chuẩn của vector X ∈ Rn là một số thực
không âm, ký hiệu X thỏa mãn các điều kiện sau:
• ∀X ∈ Rn, X ≥ 0, X = 0 ⇔ X = 0
• ∀X ∈ Rn, λ ∈ R, λX = λ . X
• ∀ X, Y ∈ Rn , X + Y X + Y
Trong Rn có rất nhiều chuẩn, tuy nhiên chỉ xét chủ yếu 3 chuẩn thường dùng sau: T X = (x n
1, x2, . . . , xn) ∈ R
X ∞ = max {|x | | |} |
1 , |x2 , . . . , |xn = max |xk k=1,n Σ n X | | |
1 = |x1 + |x2 + . . . + |xn = |x | k k=1 1 1 Σ n 2 • X 2 (chuẩn 2 = XT X 2 = |x | Euclide) i i=1
Ví dụ: Cho X = (1, 2, 3, −5)T
X 1 = 1 + 2 + 3 + 5 = 11 X X ∞ =√
m a x {1, 2, 3, 5} = 5 2 = 12 + 22 + 32 + 52 = √ 39 2.2 Chuẩn của ma trận Định nghĩa
Chuẩn của ma trận A tương ứng với chuẩn vector X được xác định theo công thức:
A = max AX = max X =1 X = / 0 3 Trần Hiếu Tính chất
AX A . X k k ¨A ¨ ≤ A
Ví dụ: Xác định chuẩn của ma trận 1 2 A =
tương fíng với chuẩn X 3 4 1 x
Giải: Với mọi X = 1
thỏa mãn X = |x | + |x | = 1, ta có: x 1 1 2 2 AX | | ≤ | | | ≤
1 = |x1 + 2x2 + |3x1 + 4x2
4 |x1 + 6 |x2 = 4 + 2 |x2 6 ⇒ A = 6 Định lý
Chuẩn của ma trận A = (aij)
được xác định như sau: m×n • Σ m A = max | 1 aij| - Chuẩn cột 1≤jn i=1 Σ n
A ∞ = max |aij| - Chuẩn hàng 1≤im j=1 sΣm Σn 2 • A | | 2 = aij - Chuẩn Euclide i=1 j=1
Nói một cách dễ hiểu chuẩn Euclide bằng căn bậc hai tổng bình phương tất cả
các phần tử của ma trận đó. , 2 −1 4 Ví dụ: Cho A = 5 3 2 6 −7 3
A 1 = m√ax {2 + 5 + 6, 1 + 3 + 7, 4 + 2 + 3} = max {13, 11, 9} = 13
A 2 = 3 17 ≈ 12.3693169
A ∞ = max {2 + 1 + 4, 5 + 3 + 2, 6 + 7 + 3} = max {7, 10, 16} = 16
3 Những phương pháp lặp 3.1 Định nghĩa ∞
Xét dãy các vect or X(m) với m=0
X(m) ∈ Rn. Dãy các vector này được gọi là
hội tụ về vector X nếu và chỉ nếu
¨X(m) − X¯ ¨ → 0 khi m → +∞ (hội tụ theo chuẩn) 4 Trần Hiếu
Định nghĩa ma trận chéo trội
Ma trận A được gọi là ma trận chéo trội nếu nó thỏa mãn điều kiện n Σ |a | | ij
< |aii , i = 1, n (chéo trội hàng) j=1,j/ =i hoặc n Σ |a | | ij
< |ajj , j = 1, n (chéo trội cột) i=1,i/ =j Định lý
Phương pháp lặp Jacobi, Gauss - Seidel cho hệ phương trình AX = B sẽ hội
tụ nếu A là ma trận chéo trội.
3.2 Phương pháp lặp đơn (Ý tưởng)
Từ hệ AX = B, ta phân tích A = M
N , với M là ma trận dễ khả nghịch, khi đó ta có:
(M N ) X = B MX = NX + B
X = M −1NX + M −1B
Đặt C = M −1N, D = M −1B X = CX + D
Xuất phát từ vector ban đầu X(0) ta xây dựng dãy X(m) ∞ theo công thức m=0
X(m) = CX(m−1) + D Định lý ∞
Nếu C < 1 thì dãy các vector X(m)
xác định theo công thức lặp sẽ hội m=0
tụ về vector nghiệm X của hệ với mọi vector ban đầu X(0). Khi đó công thức
đánh giá sai số như sau: ¨ ¨ ¨ ¨
¨X(m) − X¨ ≤
. ¨X(1) − X(0)¨ hoặc
¨X(m) − X¨ ≤
. ¨X(m) − X(m−1)¨ 5 Trần Hiếu 3.3 Phương pháp lặp Jacobi
Phương pháp cho ma trận chéo trội hàng ,
a11 a12 . . . a1n
a
21 a22 . . . a2n
Xét hệ phương trình AX = B. Ta phân tích ma trận A = . . . . . . . . . . . .
an1 an2 . . . ann thành , , a11 0 . . . 0 0
a12 . . . a1n
A = 0 a22 . . . 0
− −a21 0 . . . a2n = P Q
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0 0 . . . ann
an1 −an2 . . . 0
Do aii /= 0, i = 1, 2, . . . , n nên det P /= 0. Như vậy , 1 a 0 . . . 0 11 0 1 . . . 0 P −1 = a22
. . . . . . . . . . . . 0 0 . . . 1 ann Ta có:
AX = B ⇔ (P Q) X = B
PX = QX + B
X = P −1QX + P −1B
Đặt Cj = P −1Q Dj = P −1B. Khi đó công thức lặp có dạng:
X(m) = CjX(m−1) + Dj ( C < 1) ∞
Phương pháp cho ma trận chéo trội cột
Biến đổi tuyến tính dạng zi xi = aii
sau đó tiến hành như phương pháp cho ma trận chéo trội hàng ( C 1 < 1). 6 Trần Hiếu
3.4 Phương pháp lặp Gauss-Seidel
Phân tích Q = K + L với K là ma trận tam giác dưới và L là ma trận tam giác trên.
AX = B ⇔ (P K L) X = B
⇔ (P K) X = LX + B
X = (P K)−1LX + (P K)−1B
Đặt Cg = (P K)−1L Dg = (P K)−1B. Khi đó công thức lặp có dạng
X(m) = Cg X(m−1) + Dg 7