Đề cương môn Triết học Mác Lênin | Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. M甃⌀c tiêuVề kiến thức:- Những giá trị bền vững của triết học Mác - Lênin.- Vai trò của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng愃y nay.- Tính tất yếu của sự vận dụng sáng tạo những giá trị của triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Triết học Mác-Lenin (THML1)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45438797
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
I. MỤC TIÊU MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
* Tổng số tiết: 60 tiết (Lý thuyết: 50 tiết; Thảo luận:10 tiết; Thực tế môn học: 0 tiết) * Khoa giảng dạy: Triết học
* Số lượng b愃i giảng: 10 b愃i:
B愃i 1: Triết học Mác - Lênin trong thời đại ng愃y nay.
B愃i 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng với việc xây dựng thế giới quan cho đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay.
B愃i 3: Phép biện chứng duy vật - phương pháp luận trong nhận thức v愃 hoạt động thực tiễn của đội ngũ cán bộ lãnh đạo,
quản lý ở Việt Nam hiện nay.
B愃i 4: Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận v愃 thực tiễn - vận dụng v愃o ngăn ngừa, khắc phục bệnh kinh nghiệm, giáo
điều của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý ở VIệt Nam hiện nay.
B愃i 5: Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội v愃 sự vận dụng ở Việt Nam hiện nay.
B愃i 6: Triết học Mác - Lênin về mối quan hệ giữa kinh tế v愃 chính trị - sự vận dụng ở Việt Nam thời kỳ đổi mới.
B愃i 7: Triết học Mác - Lênin về quan hệ giữa giai cấp v愃 dân tộc - sự vận dụng ở Việt Nam hiện nay.
B愃i 8: Triết học Mác - Lênin về Nh愃 nước - sự vận dụng trong xây dựng Nh愃 nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay. lOMoAR cPSD| 45438797
B愃i 9: Triết học Mác - Lênin về con người với việc xây dựng v愃 phát huy nhân tố cong người Việt Nam hiện nay.
B愃i 10: Triết học Mác - Lênin về ý thức xã hội với việc xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam hiện nay.
2. M甃⌀c tiêu môn học: Môn Triết học Mác - Lênin cung cấp cho người học:
2.1. Kiến thức:
Hệ thống quan điểm thế giới quan, phương pháp luận khoa học của triết học Mác - Lênin với tư cách l愃 nền tảng lý luận
v愃 kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam trong: -
Sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam v愃o thực tiễn cách mạng Việt Nam. -
Phát triển năng lực tư duy khoa học, phương pháp l愃m việc biện chứng v愃 bồi dưỡng phẩm chất cách mạng cho đội
ngũcán bộ lãnh đạo quản lý ở Việt Nam. -
Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2.2. Kỹ năng: -
Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để phân tích, đánh giá v愃 tổ chức
thựchiện chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nh愃 nước. -
Vận dụng những b愃i học kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong áp dụng triết học Mác - Lênin v愃o thực
tiễn côngtác của đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý. -
Vận dụng quan điểm thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác - Lênin để nhận diện, đấu tranh phản bác
cácquan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch.
2.3. Tư tưởng: -
Tăng cường niềm tin v愃o tính khoa học v愃 cách mạng của triết học Mác- Lênin. lOMoAR cPSD| 45438797 -
Xác định trách nhiệm cá nhân, thái độ chủ động, tích cực trong học tập v愃 vận dụng triết học Mác - Lênin v愃o thực tiễncông tác.
BÀI 1 TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN TRONG THỜI ĐẠI NGÀY NAY
1. M甃⌀c tiêu
Về kiến thức: -
Những giá trị bền vững của triết học Mác - Lênin. -
Vai trò của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng愃y nay. -
Tính tất yếu của sự vận dụng sáng tạo những giá trị của triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay.
Về kỹ năng: -
Nhận diện, phê phán các quan điểm phủ nhận giá trị, sức sống của triết học Mác - Lênin trong thời đại ng愃y nay. -
Vận dụng lý luận triết học Mác - Lênin v愃o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của
Đảng v愃Nh愃 nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/tư tưởng: -
Kiên định việc lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin (m愃 triết học l愃 hạt nhân lý luận) l愃m nền tảng tư tưởng của
Đảng Cộng sản Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45438797 -
Đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác – Lênin.b. Chuẩn đầu ra Về kiến thức: -
Phân tích được những giá trị bền vững của triết học Mác-Lênin trong thời đại ng愃y nay. -
Phân tích, luận giải được quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc vận dụng sáng tạo triết học Mác – Lênin.
Về kỹ năng: -
Đấu tranh phê phán những quan điểm lệch lạc, sai trái, thù địch về giá trị lịch sử, thời đại, tính cách mạng v愃
khoa họccủa triết học Mác - Lênin trong điều kiện Việt Nam hiện nay. -
Áp dụng có hiệu quả lý luận triết học Mác-Lênin v愃o tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách,
pháp luật củaĐảng v愃 Nh愃 nước Việt Nam hiện nay.
Về thái độ/Tư tưởng: -
Tin tưởng v愃o giá trị v愃 sức sống của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung, triết học Mác - Lênin nói riêng trong thời đạing愃y nay; -
Kiên quyết đấu tranh phê phán những quan điểm phủ nhận giá trị của triết học Mác - Lênin; -
Tin tưởng v愃o sự lựa chọn chủ nghĩa Mác - Lênin l愃m nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi
Câu hỏi trước và sau giờ lên lớp Câu 1: Triết học
bản n愃o v愃 có vai trò như thế n愃o -
Học thuyết triết học phát 1 Mác - Lênin có
trong thời đại ng愃y nay?
triển: l愃 hệ thống mở với bản những giá trị cơ
1. Những giá trị cơ bản
chất nộitại vốn có l愃 luôn luôn lOMoAR cPSD| 45438797
được bổ sung, điều 1. Câu hỏi trước giờ lên lớp
chỉnh v愃 ng愃y c愃ng Câu 1: Tại sao nói sự ra đời của Triết học Mác l愃 một tất yếu ho愃n thiện. lịch sử? -
Chủ nghĩa nhân Câu 2: Phân tích những giá trị cơ bản v愃 vai trò của của triết
văn vì con người: xuất học Mác trong thời đại ng愃y nay?
phát từ con người Câu 3: Phân tích bối cảnh, yêu cầu v愃 những nội dung bổ sung, v愃cũng nhằm mục đích
cuối cùng l愃 giải phóng con người - Phương pháp biện chứng duy vật: l愃 nội dung trung tâm thểhiện thế giới quan v愃 phương pháp luận
chung nhất của triết học Mác-Leenin: các quan điểm khách quan, to愃n diện, phát triển, lOMoAR cPSD| 45438797
lịch sử-cụ thể, thực tiễn + Mối quan hệ
- Quan điểm duy vật lịch sử: xuất phát từ nền SXVC để giữa kinh tế với chính trị
luận giải các quan niệm, tư tưởng, những điều kiện xã + Giai cấp, dân
hội của đời sống nhân dân v愃 vai trò của nhân dân tộc, quan hệ giai
trong lịch sử - Học thuyết hình thái KT-XH: quan hệ cấp-dân tộc, giải quyết vấn đề
sản xuất phải phù hợp trình độ phát triển của lực lượng phát triển triết
sản xuất; cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng học Mác do
tầng; sự phát triển của các hình thái KT- V.I.Lênin thực hiện?
XH l愃 quá trình lịch sử-tự nhiên
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp (định hướng ôn
2. Vai trò của triết học Mác-Lênin trong thời đại tập và thi)
ngày nay - Đặc điểm của thời đại ng愃y nay.
Câu 1: Tại sao Đảng Cộng sản Việt Nam -
luôn kiên định lựa chọn chủ nghĩa Mác -
Triết học Mác - Lênin l愃 thế giới quan khoa học
Lênin m愃 hạt nhân lý luận l愃 triết học
cho hoạt độngnhận thức thế giới: quan điểm khách quan -
Mác Lênin l愃m nền tảng tư tưởng v愃 kim
Triết học Mác - Lênin l愃 phương pháp luận cách
mạng chohoạt động cải tạo thế giới theo hướng tiến bộ; chỉ nam cho hoạt động cách mạng?
quan điểm to愃n diện, lịch sử-cụ thể, phát triển
Câu 2: L愃m thế n愃o để tiếp tục khẳng -
định tính đúng đắn v愃 những giá trị bền
Triết học Mác - Lênin l愃 triết học ứng dụng - vận
dụng để phântích, luận giải những vấn đề chính trị-xã vững của triết học Mác - Lênin trong bối
hội trong lãnh đạo, quản lý: cảnh hiện nay? 6 lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 3: L愃m thế n愃o để vận dụng sáng tạo những giá trị bền vững của triết học mới
Mác - Lênin v愃o quá trình thực hiện nhiệm vụ chính trị 2
Câu 2: Đảng kinh tế
Cộng sản Việt Nam vận dụng sáng tạo với
những giá trị của triết học Mác - đổi
Lênin trong lãnh đạo cách mạng Việt Nam như thế n mới 愃o? về quan hệ giai chính
cấp-dân tộc của bản thân tại đơn vị, địa trị,
+ Xây dựng ho愃n thiện NN pháp quyền XHCN; phát huy nhân phương? quan
tố con người; xây dựng YTXH mới hệ 1.
Vận dụng sáng tạo các quan điểm giữa
phương pháp luận củaCNDVBC v愃 phép giai
BCDV để nhận thức v愃 giải quyết các vấn cấp
đề thực tiễn trong quá trình xây dựng CNXH v愃
ở Việt Nam: khách quan, to愃n diện, phát dân
triển lịch sử, cụ thể, thực tiễn. Dẫn chứng tộc,
trong VKĐH XIII, (tập 1, Nxb.CTQG, H愃 xây
Nội, tr.30-31, 39, 108, 109...) dựng 2.
Vận dụng sáng tạo các quan điểm duy Nh愃
vật lịch sử để kiên địnhcon đường xây dựng nước
CNXH v愃 giải quyết mối quan hệ giữa đổi lOMoAR cPSD| 45438797
pháp quyền XHCN, phát triển con người v愃 1. N
xây dựng ý thức xã hội mới Việt Nam. ắm 3.
Vận dụng sáng tạo giá trị l愃 một học vững
thuyết triết học phát triểnđể xây dựng v愃 nội dung
thực hiện đường lối phát triển kinh tế - xã hội cốt lõi
theo hướng tiến bộ, văn minh ở Việt Nam; của 4.
Vận dụng sáng tạo giá trị nhân văn vì những
con người để xây dựngchế độ XHCN ở Việt giá trị
Nam xuất phát từ con người, đặt lợi ích con bền
người lên trên hết v愃 trước hết với mục tiêu vững
cao nhất l愃 giải Câu 3: Đội ngũ cán bộ lãnh củatriế
đạo, quản lý cần vận dụng triết học MácLênin t học như thế n愃o Mác-
để nhận diện, đánh Lênin; 3 giá, giải quyết quán những vấn đề nảy triệt
sinh trong thực tiễn lãnh đạo, quản lý ở địa phương/đơn vị công tác ? tính tất phóng con người; yếu khách 8 lOMoAR cPSD| 45438797
quan v愃 yêu cầu, bổ sung, phát triển triết học không
Mác-Lênin v愃o điều kiện cụ thể của Việt phải
Nam cũng như ở địa phương, đơn vị lĩnh vực l愃 công tác. những 2.
Vận dụng sáng tạo, phù hợp trong mỗi giải
công việc, tình huống,ho愃n cảnh của hoạt pháp
động lãnh đạo, quản lý; không rập khuôn, giáo hay
điều, máy móc; vận dụng lý luận để luận giải cách
v愃 giải quyết những vấn đề nảy sinh trong l愃m thực tiễn trực 3. tiếp.
Vận dụng triết học Mác-Lênin ở khía
cạnh thế giới quan v愃phương pháp luận chứ
BÀI 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỚI VIỆC XÂY DỰNG THẾ GIỚI QUAN CHO ĐỘI NGŨ CÁN
BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M甃⌀c tiêu
- Về kiến thức: lOMoAR cPSD| 45438797
+ Nội dung cơ bản v愃 nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng;
+ Sự vận dụng nguyên tắc phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thực tiễn cách mạng.
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng nội dung nguyên tắc khách quan trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách pháp luật của Nh愃 nước;
+ Nhận diện, đấu tranh v愃 khắc phục những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v愃 duy vật tầm thường trong đấu tranh
bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v愃o lập trường, thế giới quan duy vật biện chứng;
+ Chủ động học tập v愃 vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn
vị. 2. Chuẩn đầu ra - Về kiến thức:
+ Phân tích được quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất v愃 ý thức;
+ Phân tích được sự vận dụng phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng m愃 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thực
hiện trong tiến trình cách mạng Việt Nam.
- Về kỹ năng:
+ Quán triệt v愃 vận dụng được nội dung nguyên tắc khách quan trong trong tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của
Đảng; chính sách pháp luật của Nh愃 nước; 10 lOMoAR cPSD| 45438797
+ Nhận diện, đấu tranh v愃 khắc phục được những biểu hiện chủ quan duy ý chí, duy tâm v愃 duy vật tầm thường trong bảo
vệ nền tảng tư tưởng của Đảng ở địa phương, đơn vị.
- Về thái độ:
+ Xác lập được thế giới quan duy vật biện chứng trong nhận thức v愃 hoạt động thực tiễn;
+ Tích cực, chủ động học tập v愃 vận dụng thế giới quan duy vật biện chứng trong thực hiện nhiệm vụ ở địa phương/đơn vị. STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước
và sau giờ lên lớp Câu 1: Tại sao chủ
pháp nhận thức khoa học cho đội ngũ cán bộ, lãnh đạo quản
định các yêu cầu đối với đội 2
nghĩa duy vật biện lý ở các nội dung:
ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý
chứng l愃 nội dung chủ - L愃 sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật v愃 phép biện chứng; hiện nay: đạo trong xây dựng
- L愃 chủ nghĩa duy vật triệt để;
1. Câu hỏi trước giờ lên lớp thế giới quan cho cán -
Câu 1: Tại sao chủ nghĩa duy
L愃 thế giới quan của giai cấp công nhân v愃 nhân dân lao
bộ lãnh đạo, quản lý ở
vật biện chứng l愃 chủ nghĩa độngto愃n thế giới; Việt Nam? duy vật triệt để?
- Cơ sở xác lập thế giới quan duy vật biện chứng l愃 mối quan
1. Trang bị lập trường thế
Câu 2: Thế giới quan có vai
hệgiữa vật chất v愃 ý thức; quan điểm khách quan có vai trò
giới quan chủ nghĩa duy
trò như thế n愃o trong nhận
điều chỉnh nhận thức v愃 hoạt động thực tiễn. 2. Nội dung, yêu
vật biện chứng và phương
thức v愃 hoạt động thực tiễn?
cầu của quan điểm khách quan: Quan điểm khách quan xác 11 Downloaded by Mai Linh Tr?nh (mailinhd2.hpec@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45438797
2. Câu hỏi sau giờ lên lớp phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những điều kiện, tiền đề
đảm bảo sự lãnh đạo đúng
Câu 1: Những biểu hiện vật chất hiện có, phải phù hợp với các quy luật khách quan;
đắn của Đảng” (ĐCSVN,
của bệnh chủ quan, duy ý không chủ quan duy ý chí;
Văn kiện Đại giải pháp khắc
chí trong nhận thức v愃 + Trong nhận thức v愃 hoạt động thực tiễn phải phát huy tính
phục? Câu 2: Vì sao phải
hoạt động thực tiễn của cán sáng tạo, chủ động, chống rập khuôn, máy móc, giáo điều; chống
vận dụng quan điểm khách
bộ, đảng viên l愃 gì? thụ động, ỷ lại, bảo thủ, trì trệ.
quan trong việc triển khai
Nguyên nhân v愃 Câu 2: 1. Xuất phát từ những điều kiện vật chất khách quan, tuân
chủ trương, đường lối của
Đảng, chính sách, pháp luật
Đảng Cộng sản Việt Nam theo quy luật khách quan
của Nh愃 nước tại địa
vận dụng quan điểm khách - Trước v愃 sau Đại hội đại biểu to愃n quốc lần thứ VI năm 1986:
quan của chủ nghĩa duy vật
+ Trước Đại hội VI: còn có biểu hiện của sự vi phạm quy luật
phương/ đơn vị công tác?
biện chứng v愃o thực tiễn
khách quan/không tuân thủ đầy đủ quy luật khách quan; + Từ cách mạng Việt Nam như
Đại hội VI đến nay: quán triệt quan điểm khách quan v愃 tuân thế n愃o?
theo quy luật khách quan: “Đảng phải luôn luôn xuất phát từ
+ Mọi chủ trương, đường
thực tế, tôn trọng v愃 h愃nh động theo quy luật khách quan.
lối, kế hoạch, mục tiêu…,
Năng lực nhận thức v愃 h愃nh động theo quy luật l愃 điều kiện
hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI, Nxb Sự thật, H愃 Nội, 1987, tr.30).
- Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH 12 lOMoAR cPSD| 45438797
Câu 3: Cán bộ lãnh đạo, quản
bối cảnh trong nước, bối cảnh quốc tế. lý cần vận
2. Phát huy tính năng động sáng tạo của nhân tố chủ
dụng quan điểm khách quan
quan - Căn cứ v愃o điều kiện nội lực của quốc gia, dân
của chủ nghĩa (Bổ sung, phát
tộc l愃 cơ bản đồng thời tranh thủ mọi nguồn đầu tư, hợp
triển năm 2011): Mọi đường
tác, hỗ trợ để phát triển kinh tế-xã hội, ổn định đời sống
lối , chủ trương của Đảng,
nhân dân, giữ vững độc lập, chủ quyền to愃n vẹn lãnh
chính sách, pháp luật của
thổ gắn liền với khả năng thực tế về kinh tế, quốc
Nh愃 nước phải dựa trên thực phòng...
tiễn khách quan, tôn trọng
- Chống chủ quan duy ý chí dưới mọi hình thức: do trình độ
v愃 h愃nh động theo quy luật nhận thức kém; do động cơ vụ lợi, chủ nghĩa cá nhân khách quan.
- Văn kiện Đại hội đại biểu 1. Căn cứ trước hết v愃o điều kiện vật chất khách quan
to愃n quốc lần thứ XIII tại địa phương/đơn vị: Tổ chức, thực thi đường lối, chính
(2021): dựbáo tình hình phải sách trên cơ sở tôn trọng v愃 h愃nh động theo quy luật
dựa trên thực tế khách quan khách quan, gắn lý luận với thực tiễn; lOMoAR cPSD| 45438797 duy vật biện chứng
2 . Phát huy nhân tố con người: Tự giác, chủ động nâng cao trình
như thế n愃o v愃o nhận độ nhận thức v愃 tích cực vận dụng linh hoạt, sáng tạo lý luận
diện, phân tích, đánh v愃o tổ chức, thực hiện nhiệm vụ của địa phương, đơn vị;
giá, giải quyết những 3 . Chủ động, tự giác phòng chống, ngăn ngừa, khắc phục mọi
vấn đề nảy sinh trong biểu hiện chủ quan duy ý chí.
thực hiện nhiệm vụ ở địa phương, đơn vị? Bài 3
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT - PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRONG NHẬN THỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THỰC
TIỄN CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M甃⌀c tiêu bài
học - Về kiến thức:
+ Nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Sự vận dụng ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong quá trình đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Về kỹ năng: 14 lOMoAR cPSD| 45438797
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán quan
điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật để xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh愃 nước v愃o địa phương/đơn vị.
- Về thái độ:
+ Tin tưởng v愃o tính khoa học v愃 cách mạng của phép biện chứng duy vật.
+ Chủ động học tập v愃 vận dụng các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong thực hiện nhiệm vụ
ở địa phương/đơn vị. 2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức:
+ Phân tích được nội dung v愃 ý nghĩa phương pháp luận của phép biện chứng duy vật;
+ Phân tích được sự vận dụng phương pháp luận biện chứng duy vật của Đảng CSVN v愃o thực tiễn cách mạng Việt Nam
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng được các các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v愃o nhận diện, phát hiện, đấu tranh phê phán
các quan điểm sai trái, thù địch chống phá cách mạng Việt Nam;
+ Vận dụng được các nguyên tắc phương pháp luận của phép biện chứng duy vật trong xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện
chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nh愃 nước v愃o địa phương, đơn vị.
- Về thái độ/Tư tưởng: lOMoAR cPSD| 45438797
+ Có niềm tin v愃o tính khoa học v愃 cách mạng của phép biện chứng duy vật. 16 lOMoAR cPSD| 45438797
+ Tích cực, chủ động học tập v愃 vận dụng được các nguyên tắc phương pháp luận biện chứng duy vật v愃o thực hiện nhiệm
vụ ở địa phương/đơn vị.
STT Câu hỏi cốt lõi
Những ý chính trả lời câu hỏi cốt lõi Câu hỏi trước
và sau giờ lên lớp 1 Câu 1: Tại sao
giới khách quan - Phép biện chứng duy vật phản ánh các mối liên hệ về hiện thực v愃 nhờ đó có phép biện chứng
v愃 các quy luật vận động, phát triển của thế giới khách quan bằng 2 thể cải tạo hiện thực theo
duy vật l愃 phương nguyên lý, 3 quy luật cơ bản, 6 cặp phạm trù. Đây l愃 sự phản ánh hướng phục vụ mục đích của
pháp luận của nhận đúng đắn, lý giải khách quan, khoa học về bản chất v愃 phương thức con người. thức khoa học v愃
tồn tại của thế giới. 1.
Câu hỏi trước giờ lên hoạt động thực -
lớpCâu 1: Phân biệt sự khác
Những quan điểm v愃 ý nghĩa phương pháp luận của phép tiễn?
nhau giữa phương pháp biện
biệnchứng duy vật trở th愃nh công cụ khoa học để con người nhận
1. Phép biện chứng duy
chứng v愃 phương pháp siêu
thức về bản chất v愃 phương thức tồn tại của thế giới.
vật phản ánh đúng bản hình? Câu 2: Phép biện -
Trên cơ sở các quan điểm phương pháp luận được rút ra từ
chất thế giới, là công
chứng có những hình thức cơ
phépbiện chứng duy vật, như to愃n diện, phát triển, lịch sử-cụ thể...
c甃⌀ khoa học để con
bản n愃o? Câu 3: Phép biện
con người với tư cách l愃 chủ thể nhận thức sẽ khắc phục lối tư duy
người nhận thức thế
chứng duy vật có những nội
siêu hình, phiến diện, chiết trung, ngụy biện, chung chung, trừu tượng 17 lOMoAR cPSD| 45438797
dung n愃o? 2. Câu hỏi conngười cải tạo thế giới
thời kỳ quá độ lên CNXH:
sau giờ lên lớp Câu 1: -
Phương pháp của phép biện chứng duy vật không chỉ l愃 công kiên trì độc lập dân tộc gắn
L愃m thế n愃o để đảm cụkhoa học để nhận thức đúng thế giới, m愃 còn l愃 phương pháp thực hiện đường lối, chủ
bảo thực hiện quan điểm luận phổ biến để con người cải tạo thế giới khách quan theo quy luật trương của Đảng, chính
to愃n diện/quan điểm vốn có của nó.
sách, pháp luật của Nh愃
phát triển/quan điểm lịch -
Căn cứ v愃o nội dung v愃 phương pháp luận của phép biện nước ở địa phương, đơn vị?
sử - cụ thể trong nhận chứngduy vật, con người xác định được mục tiêu đúng, phương pháp, Câu 2: Vận dụng một thức, tổ chức 2
phương pháp luận của phép Câu
cách thức phù hợp để cải tạo thế giới (tự nhiên, xã hội, tư duy) đạt kết
2: Đảng Cộng sản Việt quả tích cực.
biện chứng duy vật v愃o
Nam vận dụng quan 1. Vận d甃⌀ng các quan điểm toàn diện, phát triển, lịch sử - c甃⌀ nhận thức v愃 tổ chức thực
điểm phương pháp luận thể trong các lĩnh vực:
hiện nhiệm vụ gắn với vị trí
của phép biện chứng duy - Đổi mới tư duy (đổi mới mọi mặt, trong đó kinh tế - xã hội l愃 trọng công tác ở địa phương, đơn
vật trong thực tiễn lãnh tâm, xây dựng đảng l愃 then chốt, phát triển văn hóa..., quốc phòng vị? Câu 3: L愃m thế n愃o để
đạo cách mạng Việt Nam an ninh...), nhận thức về các mối liên hệ lớn (từ nhận thức 8 mối quan nhận thức v愃 giải quyết như thế n愃o?
hệ lớn đến nay l愃 10 mối quan hệ lớn), dự báo về xu hướng vận động, mâu thuẫn biện chứng trong 2. Phép biện chứng
tổ chức thực hiện một nhiệm
phát triển của thế giới, khu vực v愃 trong nước (luôn đặt cách mạng duy vật là phương
vụ cụ thể ở địa phương, đơn
Việt Nam trong mối liên hệ với thế giới v愃 khu vực). - Xây dựng
pháp luận phổ biến để vị?
cương lĩnh, xác lập mô hình v愃 chiến lược phát triển đất nước trong 18 lOMoAR cPSD| 45438797
3 Câu 3: Cán bộ lãnh việc xác định 10 mối quanhệ lớn cần phải giải quyết trong quá trình
đạo, quản lý cần vận xây dựng chủ nghĩa xã hội, (Đảng cộng sản Việt Nam (2021), Văn
dụng phương pháp kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, tập 1, Nxb CTQG, H愃
luận biện chứng duy Nội, tr.39). vật v愃o nhận diện, -
Sự vận dụng quan điểm phát triển thể hiện ở việc xác lập hệ
phân tích, đánh giá, thốngđộng lực phát triển đất nước hiện nay. (Sđd,tập 1, tr.109-110). -
giải Sự vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể v愃o đánh giá tình hình trong
liền với CNXH; phát nước, khu vực v愃 quốc tế trong bối cảnh hiện nay. (Sđd, tập 1, tr.105-
triển nền kinh tế thị 110). 1. trường định hướng
Nghiên cứu, học tập, hiểu rõ bản chất ý nghĩa, quan điểm
phươngpháp luận của của phép biện chứng duy vật. XHCN; xây dựng NNPQ XHCN của dân, 2.
Chủ động, tự giác rèn luyện kỹ năng vận dụng phương pháp do dân, vì dân...
luận của phép biện chứng duy vật trong thực hiện chức trách, nhiệm
vụ lãnh đạo, quản lý phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống
2. Một số vận d甃⌀ng chính trị ở địa phương, đơn vị; khắc phục các biểu hiện siêu hình,
c甃⌀ thể trong văn kiện phiến diện, chiết trung, ngụy biện; bảo thủ, trì trệ; rập khuôn, giáo
ĐH XIII Đảng Cộng điều, sản Việt Nam - Sự vận dụng quan điểm to愃n diện trong lOMoAR cPSD| 45438797
quyết những vấn đề máy móc, ngại đổi mới.
nảy sinh trong thực 3. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo phương pháp luận của phép biện tiễn ở
địa phương, chứng duy vật phù hợp với thực tế địa phương, đơn vị trong nhận đơn vị như
thế diện, phân tích, đánh giá, giải quyết những vấn đề nảy sinh trong n愃o? thực tiễn lãnh đạo, quản lý. BÀI 4:
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN - VẬN DỤNG VÀO NGĂN NGỪA, KHẮC
PHỤC BỆNH KINH NGHIỆM, GIÁO ĐIỀU CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
1. M甃⌀c tiêu bài
học - Về kiến thức: