Câu 1 (4 đim) Anh (ch) hãy tr li vn tt các vn đề sau:
1.1. Quan đim cho rng H Chí Minh ch trương xây dng mt đưng li “đức trị”
c ta, đúng hay sai, sao?
Sai. c ta ch trương xây dng đưng li tăng cường pháp lut đi đôi vi đẩy mnh
giáo dc đạo đức cách mng, tc kết hp gia “pháp tr “đc trị”
1.2. Ch trương xây dng ch nghĩa hi Vit Nam theo cách làm ca Liên
quan đim ca H Chí Minh, đúng hay sai, sao?
Sai.
Vì:
- H Chí Minh ch trương hc hi kinh nghim các c nhưng không đưc áp dng
mt cách máy móc
- Vit Nam khác hn Liên v đim xut phát, hoàn cnh, điu kin văn hóa lch s
ch trương xây dng ch nghĩa hi Vit Nam theo hình 3 c:
- Th nht, ưu tiên phát trin nông nghip, coi nông nghip mt trn hàng đầu
- Th hai, phát trin tiu công nghip công nghip nh
- Th ba, phát trin công nghip nng
1.3. Nêu các phm cht đạo đức bn ca người cách mng theo ng H Chí
Minh.
Mt
là:
Trung
vi
c,
hiếu
vi
dân
Hai
là:
Yêu
thương
con
người
Ba
là:
Cn,
kim,
liêm,
chính,
chí
công
Bn
là:
Tinh
thn
quc
tế
trong
sáng
1.4. Quan đim cho rng Đảng cng sn Vit Nam ch mang bn cht ca giai cp công
nhân Vit Nam, quan đim ca H Chí Minh, đúng hay sai, sao?
Sai. theo ng H Chí Minh, Đảng cng sn Vit Nam mang bn cht ca giai cp
công nhân, ca nhân dân lao động ca c dân tc Vit Nam
Câu 2 (3 đim): Phân tích quan đim ca H Chí Minh v các bin pháp xây dng nhà
c trong sch, hot động hiu qu.
- Nhn din đấu tranh chng các căn bnh tiêu cc, hn chế trong nhà c
+ 6 căn bnh nguy him: Trái phép; Cy thế; h hóa; túng; chia r; kiêu ngo
+ Các bin pháp khc phc các căn bnh: Cán b không nên s sai, s khuyết đim, quan
trng phi khc phc các khuyết đim.
Các bin pháp để khc phc các căn bnh: Trước khi làm bt c điu gì, cn xác định rõ: Đối
vi mình; đối vi Người đối vi công vic.
- Nhn din đấu tranh chng 3 th “giặc ni m
+ Tham ô: làm bn cht, mc độ nguy him…
+ Quan liêu: làm bn cht, mc độ nguy him…
+ Lãng phí: làm bn cht, mc độ nguy him…
+ Ch ra ngun gc ca bnh tham ô, lãng phí do Quan liêu sinh ra; 3 bnh này ch
nghĩa nhân sinh ra.
- Tăng ng pháp lut đi đôi vi đẩy mnh giáo dc đạo đức cách mng
+ Đạo đức pháp lut hai hình thái ý thc hi th kết hp, b sung cho nhau trong
thut tr c (sinh viên phi làm rõ) : Đạo đức nhng điu tt đẹp tùy vào quan đim ý
thc ca con ngưi thế không tính bt buc, còn pháp lut do nhà c ban hành mang
tính bt buc cưỡng chế thc hin. S kết hp này s to ra cách thc qun va tình,
va lý. Pháp lut đạo đức ti thiu, đạo đức pháp lut ti đa, vy c hai b sung cho
nhau để hoàn thin hơn trong cách thc tr c
+ Thc tế tr c cho thy mun hiu qu phi kết hp c hai
+ Không đưc tuyt đối pháp lut hay đạo đức trong thc tế tr c
Câu 3 (3 đim): Trình y quan đim ca H Chí Minh v nhng nguyên tc xây dng đạo
đức mi. T đó liên h vn đề rèn luyn, tu ng đạo đức ca sinh viên hin nay.
a Nói đi đôi vi làm, phi nêu gương v đạo đc
+ Nói đi đôi vi làm phương pháp tu ng phi gn li nói vi hành động trong thc tin,
mi lúc, mi nơi, mi hoàn cnh. Nói nhiu làm ít, nói không làm, nói mt đưng làm mt
no thì ch đem li hu qu phn tác dng.
+ Theo H Chí Minh, nói đi đôi vi làm nguyên tc rèn luyn đạo đức quan trng bc nht.
Người thường phê phán thói đạo đức gi mt s cán b “vác mt làm quan cách mng" nói
không làm, Người u cu phi ty sch bnh quan liêu.
+ Nêu gương đạo đức mt nguyên tc rèn luyn đạo đức, đồng thi s để phân bit
đạo đức cách mng đo đức cũ.
+
H
Chí
Minh
yêu
cu
đạo
làm
gương
phi
đưc
quán
trit
trong
tt
c
mi
đối
ng,
mi
lĩnh
vc
t
Đảng,
Nhà
c,
các
đoàn
th,
trong
nhà
trường,
gia
đình,
hi.
b. Xây đi đôi vi chng, phi to thành phong trào qun chúng rng i.
+ Phi kết hp gia xây chng không phi “người ngưi đều tt, vic vic đều hay",
Người yêu cu phi kiên quyết chng ba loi k thù nguy him: ng thc dân đế quc, thói
quen lc hu ch nghĩa nhân.
+ Người yêu cu, vi tng ngưi, trước hết phi chiến thng lòng trong mình, vi vic, vi
ngưi nht thiết phi phê phán, đấu tranh loi b nhng hin ng phi đạo đức, tân đạo
đức cũ.
+ V quan h gia chng xây, H Chí Minh ch chng nhm để xây, chng đi lin vi
xây, ly xây làm chính, ly gương ngưi tt, vic tt để hàng ngày giáo dc ln nhau.
c, Tu ng rèn luyn đạo đức sut đời thông qua thc tin cách mng
+ Theo H Chí Minh đạo đức cách mng không phi t nhiên có, ch hình thành trong
quá trình rèn luyn, phn đấu sut đời.
+ H Chí Minh yêu cu tu ng đạo đức cách mng phi trên tinh thn t nguyn t giác, da
vào lương tâm ca mi ngưi lun ca qun chúng. Người khng định làm cách mng
thì khó tránh khi sai lm, khuyết đim, song vn đề phi c gng sa cha sai lm khuyết
đim
-
Sinh viên nên:
1. Chăm ch hc tp: H Chí Minh luôn khuyến khích mi ngưi hc hi, t rèn luyn trau di
kiến thc. Sinh viên cn ý thc hc tp cao, đặt mc tiêu c gng hoàn thành nhim v
hc tp mt cách tn tâm
2. Tôn trng ging viên bn bè: Sinh viên cn tôn trng ging viên bn bè, không gian ln,
thô l hoc xúc phm người khác.
3. Đóng góp tích cc vào hot động hi, th hin lòng yêu c tinh thn đoàn kết, h tr
nhng ngưi khó khăn tham gia các hot động thin nguyn.
4. Dành thi gian tha đáng m hiu ng, đạo đức, phong cách tm gương H Chí
Minh v tinh thn trách nhim, trung thc, nói đi đôi vi làm.
Câu 1: (4 đim) Anh (ch) hãy tr li vn tt các vn đề sau:
1.1. Quan đim cho rng ngun gc ch yếu hình thành ng H Chí Minh truyn
thng dân tc Vit Nam đúng hay sai, sao?
Sai. ngun gc ch yếu hình thành ng H Chí Minh ch nghĩa Mác - Lênin
1.2. Lun đim: ch nghĩa đế quc k thù nguy him nht ca ch nghĩa hi quan
đim ca H Chí Minh, đúng hay sai, sao?
Sai. theo ng H Chí Minh, ch nghĩa nhân k thù nguy him nht ca ch
nghĩa hi
1.3. Nêu ni dung ng H Chí Minh v ch “Cn”.
- Cn cù, chu khó, chăm ch, do dai, bn b
- Cn gn lin vi siêng năng
- Cn theo nghĩa rng: không phi ch mi nhân cn siêng, tp th, c đất c
cũng phi siêng năng
- Cn nhưng phi kế hoch, biết vic làm trưc, làm sau phi tính toán cn
thn, sp đặt gn gàng
- kế hoch nhưng phi biết phân công
- “Cn” phi đi cùng vi “chuyên” (chuyên tâm) không ch mt, hai ngày c đời cn,
chuyên, luôn luôn chăm ch
- i biếng k thù ca cn, ngưi i biếng ti vi nhân dân, vi T quc
1.4. Nêu các tính cht bn ca văn hoá theo ng H Chí Minh.
- Tính dân tc
+ Văn hóa ct cách dân tc, đậm đà bn sc n tc, đặc tính dân tc
+ Th hin truyn thng dân tc, kế tha nhng giá tr tích cc ca truyn thng
phát trin phù hp vi tình nh mi
- Tính khoa hc
+ Th hin tính khoa hc, tiên tiến, bt kp thi đi
+ Chng li nhng phn khoa hc, phn tiến b
- Tính đại chúng
+ Lc ng sáng to ra văn hóa: qun chúng
+ Lc ng ng th văn hóa: qun chúng
Câu 2 (2 đim):: Trình y v trí, vai trò ca đại đoàn kết dân tc trong s nghip cách
mng trong ng H Chí Minh.
- V trí:
+ Đại đoàn kết dân tc mt vn đề chiến c, lâu dài, ý nghĩa sng còn,
quyết định s thành bi ca cách mng
+ Người ch rõ: Đoàn kết càng cht ch, càng rng khp thì thành công càng to ln
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công”
- Vai trò:
Ý 1: Đại đoàn kết dân tc vn đề ý nghĩa chiến c, quyết định thành công
ca CM.
+ Đại đoàn kết DT không xut phát t ý mun ch quan ca nhng ngưi CM
xut phát t li ích ca QCND, t đòi hi tt yếu ca s nghip CM. .
+
CM
mun
thng
li
thì
phi
đủ
lc
ng,
mun
lc
ng
thì
phi
đoàn
kết.
“Đoàn
kết
lc
ợng”,
nhân
t
then
cht
ca
thành
công
.
+ Phương châm ca đoàn kết dân tc: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành
công, thành công, đại thành công”. .
Ý 2: Đại đoàn kết dân tc mc tiêu, nhim v hàng đầu ca cách mng.
+ Đại đoàn kết DT phi đưc quán trit trong mi đưng li, ch trương chính
sách ca CM, ca Đảng nhà c. ..
+
Đưng
li
ch
trương,
chính
sách
ca
cách
mng
phi
góp
phn
cng
c
tăng
ng
khi
đại
đoàn
kết
dân
tc.
.
+ Đại đoàn kết DT không ch mc tiêu còn nhim v hàng đầu ca cách
mng ca toàn Đảng, toàn dân, bi mun hoàn thành các nhim v cách mng,
điu ý nghĩa quyết định tiên quyết phi xây dng đưc khi đoàn kết. .
Câu 3 (4 đim): Phân tích các phm trù Trung - Hiếu Cn Kim trong ng H C
Minh. Sinh viên th làm để rèn luyn đạo đức theo các chun mc này?
- Trung vi c, hiếu vi dân
+ Trung vi c: Yêu T quc, trung thành vi s nghip gii phóng đất c,
gii phóng con ngưi
+ Hiếu vi dân: “không ch yêu cha m mình, cũng yêu cha m người, cũng
làm cho mi ngưi biết yêu thương cha m”, yêu kính đối vi nhân dân như yêu
thương cha m mình
- Cn:
+ Cn cù, chu khó, chăm ch, do dai, bn b
+ Cn gn lin vi siêng năng
+ Cn theo nghĩa rng: Không phi ch mi nhân cn siêng, tp th, c
đất c cũng phi siêng năng
+ Cn cù, nhưng phi kế hoch, biết vic làm trưc, làm sau phi tính
toán cn thn, sp đặt gn gàng
+ kế hoch, nhưng phi biết phân công
+ “Cn” phi đi cùng vi chũ “chuyên” (chuyên tâm) không ch mt, hai ngày
c đời cn, chuyên, luôn luôn chăm ch
+ i biếng k thù ca cn, ngưi i biếng ti vi nhân dân, vi T quc
- Kim:
+ Tiết kim, không xa x, không hoang phí, không ba bãi
+ Cn Kim luôn đi đôi vi nhau như ngưi đứng bng 2 cn
+ Tiết kim: vt cht, thi gian, nhân lc
+ Tiết kim nhưng không bn xn, cũng không xa x
+ Phi thi đua thc hành tiết kim
- Sinh viên nên:
1. Chăm ch hc tp: H Chí Minh luôn khuyến khích mi ngưi hc hi, t rèn luyn
trau di kiến thc. Sinh viên cn ý thc hc tp cao, đặt mc tiêu c gng hoàn
thành nhim v hc tp mt cách tn tâm
2. Tôn trng ging viên bn bè: Sinh viên cn tôn trng ging viên bn bè, không
gian ln, thô l hoc xúc phm ngưi khác.
3. Đóng góp tích cc vào hot động hi, th hin lòng yêu c tinh thn đoàn
kết, h tr nhng ngưi khó khăn tham gia các hot động thin nguyn.
4. Dành thi gian tha đáng tìm hiu ng, đạo đức, phong cách tm gương H
Chí Minh v tinh thn trách nhim, trung thc, nói đi đôi vi làm.
Câu 1 (4 đim): Anh/ch hãy tr li vn tt các vn đề sau:
1.1. Nêu ni dung bn trong ng H Chí Minh v bn cht giai cp công nhân
ca nhà c.
- Do Đảng cng sn lãnh đo
- Định ng mc tiêu hi ch nghĩa
- Nguyên tc tp trung, dân ch
- Lc ng ca nhà c liêm minh công - nông - tng lp tri thc, do giai cp công
nhân lãnh đạo
1.2. H Chí Minh ch trương xóa b các thành phn kinh tế phi hi ch nghĩa trong
thi k quá độ lên ch nghĩa hi, đúng hay sai, sao?
Sai
- HCM ch trương xây dng kinh tế nhiu thành phn, đặc bit ưu tiên cho phát trin
kinh tế Nhà c
- Tuy nhiên, vn to điu kin cho các thành phn kinh tế khác phát trin
1.3. Trình bày mi quan h gia tài đức đối vi ngưi cách mng trong ng H
Chí Minh.
- Đạo đức nn tng cho tài năng phát huy tài năng th hin c th ca đạo đức
trong hiu qu hành động. vy, hai mt đức tài thng nht không tách ri nhau,
to điu kin cho nhau, giúp con ngưi hoàn thành đưc nhim v ca mình
- Người cách mng cn phi c tài đức: tài không đức dng;
đức không tài làm vic cũng khó
1.4. Yêu thương con người phm cht đạo đc bn, bao trùm nht ca ngưi cách
mng quan đim ca H Chí Minh, đúng hay sai, sao?
Sai. trong ng H C Minh, phm cht đạo đức bn, bao trùm nht ca ngưi
cách mng trung vi c, hiếu vi dân
Câu 2 (3 đim): Trình bày lun đim ca H Chí Minh: Đảng Cng sn Vit Nam sn
phm ca s kết hp lun Mác Lênin vi phong trào công nhân phong trào yêu
c Vit Nam.
- Quy lut chung dn ti s ra đời ca đảng cng sn trên thế gii: ch nghĩa Mác - Lênin kết
hp vi phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân dn ti s ra đời ca đảng cng sn.
-
Quy
lut
đăc
thù
(HCM
công
phát
hin)
dn
ti
s
ra
đời
ca
đảng
cng
sn
VN:
ch
nghĩa
Mác
Lênin
kết
hp
vi
phong
trào
công
nhân
phong
trào
yêu
c
Vit
Nam.
Phân ch:
+ Phong trào yêu c trước phong trào công nhân mt s quan trng thúc đẩy
phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân Vit Nam.
+ Phong trào công nhân kết hp đưc vi phong trào yêu c chung mc tiêu gii
phóng dân tc.
+
Trí
thc
yêu
c
tiên
tiến
nhng
ngưi
đầu
tiên
tiếp
thu
CN
MLN
đã
ra
sc
hot
động
truyn
CN
MLN
vào
PT
công
nhân
PT
yêu
c
dn
đến
s
xut
hin
3
t
chc
cng
sn
đầu
tiên,
t
đó
dn
đến
s
ra
đời
ca
ĐCSVN.
-
Ý
nghĩa:
Quan
đim
ca
H
Chí
Minh
v
s
ra
đời
ca
Đảng
Cng
sn
Vit
Nam
phn
ánh
quy
lut
đặc
thù
s
ra
đời
ca
Đảng
định
ng
công
tác
xây
dng
Đảng
qua
các
thi
k
đảm
bo
cho
Đảng
ta
đủ
sc
hoàn
thành
các
nhim
do
lch
s
cách
mng
Vit
Nam
đặt
ra.
Câu 3 (3 đim): Phân tích quan nim ca H Chí Minh v động lc và tr lc trong xây dng ch
nghĩahi. Hãy nêu mt đề xut c th anh (ch) tâm đắc nht nhm góp phn khc phc
các tr lc trong quá trình xây dng ch nghĩa xã hi c ta.
- Động lc: tt c các ngun ni lc : vn, khoa hc thut, con ngưi, trong đó con
ngưi quan trng nht. Con ngưi th hin hai phương din:
+ Con ngưi cng đồng: phát huy sc mnh đoàn kết dân tc, tinh thn yêu c,
khát vng dân tc
+ Con ngưi nhân: phi chú ý các gii pháp:
1. các gii pháp tác động đến nhu cu li ích
2. các gii pháp kích thích v chính tr, v tinh thn
3. thc hin công bng hi
-
Tr
lc:
1.
ch
nghĩa
nhân
căn
bnh
“mẹ”
k
thù
chính
ca
ch
nghĩa
hi
đẻ
ra
nhiu
th
bnh
nguy
him
2. ba th gic ni xâm” : tham ô, quan liêu, lãng phí
3. t chia r, phái, mt đoàn kết
4. s ch quan, bo th, i biếng, ko chu hc tp cái mi
- Đề xut:
Công khai, dân ch mt trong nhng bin pháp hu hiu để phòng, chng tham
nhũng
+ Để ngưi dân tham gia vào giám sát hot động ca ngưi chc v, quyn
hn. Vic giám sát này không ch dng li các bin pháp phòng nga còn
theo đến cùng khi các v án tham nhũng b phát hin, điu tra, x lý.
+ Tăng cường các bin pháp giám sát các ngun thu nhp nhng biến động v
tài sn ca ngưi nhim v, quyn hn nhm phòng nga, phát hin tham
nhũng, chế khuyến khích ngưi dân cung cp nhng thông tin t giác
tham nhũng bo đảm chế bo v ngưi t giác hành vi tham nhũng.
Câu 1 (4 đim): Anh (ch) hãy tr li vn tt các vn đề sau:
1.1. Quan đim cho rng giặc dt” k thù nguy him nht ca ch nghĩa hi quan đim
ca H Chí Minh, đúng hay sai, sao?
Sai. Ch nghĩa nhân
1.2. Nêu các phm cht đạo đức bn trong ng H Chí Minh.
1.3. Quan đim cho rng nguyên tc “tp th lãnh đạo, nhân ph trách" nguyên tc bn
nht trong t chc hot động ca Đảng Cng sn quan đim ca H Chí Minh, đúng hay
sai, sao?
Sai. theo HCM nguyên tc bn nht trong t chc hot động ca Đảng tp trung
dân ch
Câu 2 (3 đim): Trình bày quan đim ca H Chí Minh đưc th hin trong lun đim: Đảng
Cng sn Vit Nam đảng ca giai cp công nhân, đồng thi ca nhân dân lao động, ca
c dân tc Vit Nam.
Ý 1
- C v lun thc tin lch s đều khng định Đảng bao gi cũng đảng ca mt
giai cp, đại din cho li ích ca mt giai cp nht định.
Ý 2
- Đảng Cng sn Vit Nam Đảng ca giai cp công nhân. C th:
+ Mc tiêu hot động ca Đảng đưa đất c đi lên CNXH.
+ Nn tng ng ca Đảng ta lun Mác - Lênin.
+ Đảng đưc t chc hot động da trên s nguyên tc tp trung dân ch,
tp th lãnh đạo, nhân ph trách.
Ý 3
- H Chí Minh khng định: Đảng Cng sn Vit Nam đồng thi đảng ca dân tc Vit
Nam. Đây chính đim sáng to bn ca H Chí Minh v bn cht ca Đảng ta,
đồng thi điu mi khi nói v Đảng ta, Người thường th hin nim t hào sâu
sc.
- Do li ích ca giai cp công nhân Vit Nam li ích ca c dân tc Vit Nam tương
đồng, thng nht vi nhau nên khi Đảng đại din cho li ích giai cp công nhân Vit
Nam, Đảng đồng thi đại din cho li ích ca c dân tc Vit Nam
- Ngoài ra, trong ng H C Minh, lp trưng giai cp dân tc thng nht;
- Do Đảng kết np vào hàng ngũ ca mình các phân t tiên tiến nht thuc các tng lp
nhân dân Vit Nam do Đảng ch th lãnh đạo đưc dân tc khi Đảng đưc tn
th dân tc tha nhn.
Ý 4
- Nói Đảng ca dân tc, hoàn toàn không phi đảng toàn dân ch nghĩa nhn
mnh tính cht đội tin phong chiến đấu, nói ti mc tiêu phc v giai cp phc v dân
tc ca Đảng.
Ý 5
- Khng định đưc ý nghĩa ca lun đim đối vi công tác xây dng Đảng hin nay:
s lun quan trong trong công tác xây dng Đảng ta
Câu
3
(3
đim):
Phân
tích
quan
đim
ca
H
Chí
Minh
v
đặc
trưng,
bn
cht
ca
ch
nghĩa
hi
Vit
Nam
nêu
ý
nghĩa
đối
vi
vic
xây
dng
ch
nghĩa
hi
c
ta
hin
nay.
- Đặc trưng bn cht:
+ Chế độ chính tr do nhân dân làm ch, vi mi quyn hành, mi lc ng đều
nơi dân
+ Dân giàu c mnh, tng c xóa b bóc lt, bt công
+ Phát trin văn hóa, giáo dc
+ quan h hu ngh, hp tác, chung sng hòa nh vi nhân dân tt c các
c trên thế gii
+ Ch nghĩa hi công trình tp th ca nhân dân
-
Ý
nghĩa:
Quan
đim
sáng
to
ca
H
Chí
Minh
s
ng
quan
trng
để
Đảng
ta
đề
ra
hình
Ch
nghĩa
hi
thi
k
đổi
mi
ngày
nay

Preview text:

Câu 1 (4 điểm) Anh (chị) hãy trả lời vắn tắt các vấn đề sau:
1.1. Quan điểm cho rằng Hồ Chí Minh chủ trương xây dựng một đường lối “đức trị”
nước ta, đúng hay sai, sao?
→ Sai. Vì ở nước ta chủ trương xây dựng đường lối tăng cường pháp luật đi đôi với đẩy mạnh
giáo dục đạo đức cách mạng, tức là kết hợp giữa “pháp trị” và “đức trị”
1.2. Chủ trương xây dựng chủ nghĩa hội Việt Nam theo cách làm của Liên
quan điểm của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, sao? → Sai. Vì:
- Hồ Chí Minh có chủ trương học hỏi kinh nghiệm các nước nhưng không được áp dụng một cách máy móc
- Việt Nam khác hẳn Liên Xô về điểm xuất phát, hoàn cảnh, điều kiện văn hóa lịch sử
Vì chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam theo mô hình 3 bước:
- Thứ nhất, ưu tiên phát triển nông nghiệp, coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
- Thứ hai, phát triển tiểu công nghiệp và công nghiệp nhẹ
- Thứ ba, phát triển công nghiệp nặng
1.3. Nêu các phẩm chất đạo đức bản của người cách mạng theo tưởng Hồ Chí Minh.
→ Một là: Trung với nước, hiếu với dân
Hai là: Yêu thương con người
Ba là: Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
Bốn là: Tinh thần quốc tế trong sáng
1.4. Quan điểm cho rằng Đảng cộng sản Việt Nam chỉ mang bản chất của giai cấp công
nhân Việt Nam, quan điểm của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, sao?
→ Sai. Vì theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam mang bản chất của giai cấp
công nhân, của nhân dân lao động và của cả dân tộc Việt Nam
Câu 2 (3 điểm): Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về các biện pháp xây dựng nhà
nước trong sạch, hoạt động hiệu quả.
-
Nhận diện đấu tranh chống các căn bệnh tiêu cực, hạn chế trong nhà nước
+ 6 căn bệnh nguy hiểm: Trái phép; Cậy thế; hủ hóa; tư túng; chia rẽ; kiêu ngạo
+ Các biện pháp khắc phục các căn bệnh: Cán bộ không nên sợ sai, sợ khuyết điểm, quan
trọng là phải khắc phục các khuyết điểm.
Các biện pháp để khắc phục các căn bệnh: Trước khi làm bất cứ điều gì, cần xác định rõ: Đối
với mình; đối với Người và đối với công việc.
- Nhận diện đấu tranh chống 3 thứ “giặc nội xâm”
+ Tham ô: làm rõ bản chất, mức độ nguy hiểm…
+ Quan liêu: làm rõ bản chất, mức độ nguy hiểm…
+ Lãng phí: làm rõ bản chất, mức độ nguy hiểm…
+ Chỉ ra nguồn gốc của bệnh tham ô, lãng phí là do Quan liêu sinh ra; và 3 bệnh này là chủ nghĩa cá nhân sinh ra.
- Tăng cường pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức cách mạng
+ Đạo đức và pháp luật là hai hình thái ý thức xã hội có thể kết hợp, bổ sung cho nhau trong
thuật trị nước (sinh viên phải làm rõ) : Đạo đức là những điều tốt đẹp tùy vào quan điểm và ý
thức của con người vì thế không có tính bắt buộc, còn pháp luật do nhà nước ban hành mang
tính bắt buộc và cưỡng chế thực hiện. Sự kết hợp này sẽ tạo ra cách thức quản lý vừa có tình,
vừa có lý. Pháp luật là đạo đức tối thiểu, đạo đức là pháp luật tối đa, vì vậy cả hai bổ sung cho
nhau để hoàn thiện hơn trong cách thức trị nước
+ Thực tế trị nước cho thấy muốn hiệu quả phải kết hợp cả hai
+ Không được tuyệt đối pháp luật hay đạo đức trong thực tế trị nước
Câu 3 (3 điểm): Trình bày quan điểm của Hồ Chí Minh về những nguyên tắc xây dựng đạo
đức mới. Từ đó liên hệ vấn đề rèn luyện, tu dưỡng đạo đức của sinh viên hiện nay.
a
Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức
+ Nói đi đôi với làm là phương pháp tu dưỡng là phải gắn lời nói với hành động trong thực tiễn,
mọi lúc, mọi nơi, mọi hoàn cảnh. Nói nhiều làm ít, nói mà không làm, nói một đường làm một
nẻo thì chỉ đem lại hậu quả phản tác dụng.
+ Theo Hồ Chí Minh, nói đi đôi với làm là nguyên tắc rèn luyện đạo đức quan trọng bậc nhất.
Người thường phê phán thói đạo đức giả ở một số cán bộ “vác mặt làm quan cách mạng" nói
mà không làm, Người yêu cầu phải tẩy sạch bệnh quan liêu.
+ Nêu gương đạo đức là một nguyên tắc rèn luyện đạo đức, đồng thời là cơ sở để phân biệt
đạo đức cách mạng và đạo đức cũ.
+ Hồ Chí Minh yêu cầu đạo làm gương phải được quán triệt trong tất cả mọi đối tượng, mọi lĩnh
vực từ Đảng, Nhà nước, các đoàn thể, trong nhà trường, gia đình, xã hội.
b. Xây đi đôi với chống, phải tạo thành phong trào quần chúng rộng rãi.
+ Phải kết hợp giữa xây và chống là vì không phải “người người đều tốt, việc việc đều hay",
Người yêu cầu phải kiên quyết chống ba loại kẻ thù nguy hiểm: tư tưởng thực dân đế quốc, thói
quen lạc hậu và chủ nghĩa cá nhân.
+ Người yêu cầu, với từng người, trước hết phải chiến thắng lòng tà trong mình, với việc, với
người nhất thiết phải phê phán, đấu tranh loại bỏ những hiện tượng phi đạo đức, tân dư đạo đức cũ.
+ Về quan hệ giữa chống và xây, Hồ Chí Minh chỉ rõ chống là nhằm để xây, chống đi liền với
xây, lấy xây làm chính, lấy gương người tốt, việc tốt để hàng ngày giáo dục lẫn nhau.
c, Tu dưỡng rèn luyện đạo đức suốt đời thông qua thực tiễn cách mạng
+ Theo Hồ Chí Minh đạo đức cách mạng không phải tự nhiên mà có, nó chỉ hình thành trong
quá trình rèn luyện, phấn đấu suốt đời.
+ Hồ Chí Minh yêu cầu tu dưỡng đạo đức cách mạng phải trên tinh thần tự nguyện tự giác, dựa
vào lương tâm của mỗi người và dư luận của quần chúng. Người khẳng định làm cách mạng
thì khó tránh khỏi sai lầm, khuyết điểm, song vấn đề là phải cố gắng sửa chữa sai lầm khuyết điểm - Sinh viên nên:
1. Chăm chỉ học tập: Hồ Chí Minh luôn khuyến khích mọi người học hỏi, tự rèn luyện và trau dồi
kiến thức. Sinh viên cần có ý thức học tập cao, đặt mục tiêu và cố gắng hoàn thành nhiệm vụ
học tập một cách tận tâm
2. Tôn trọng giảng viên và bạn bè: Sinh viên cần tôn trọng giảng viên và bạn bè, không gian lận,
thô lỗ hoặc xúc phạm người khác.
3. Đóng góp tích cực vào hoạt động xã hội, thể hiện lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết, hỗ trợ
những người khó khăn và tham gia các hoạt động thiện nguyện.
4. Dành thời gian thỏa đáng tìm hiểu tư tưởng, đạo đức, phong cách và tấm gương Hồ Chí
Minh về tinh thần trách nhiệm, trung thực, nói đi đôi với làm.
Câu 1: (4 điểm) Anh (chị) hãy trả lời vắn tắt các vấn đề sau:
1.1. Quan điểm cho rằng nguồn gốc chủ yếu hình thành tưởng Hồ Chí Minh truyền
thống dân tộc Việt Nam đúng hay sai, sao?
→ Sai. Vì nguồn gốc chủ yếu hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh là chủ nghĩa Mác - Lênin
1.2. Luận điểm: chủ nghĩa đế quốc kẻ thù nguy hiểm nhất của chủ nghĩa hội quan
điểm của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, sao?
→ Sai. Vì theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ nghĩa cá nhân là kẻ thù nguy hiểm nhất của chủ nghĩa xã hội
1.3. Nêu nội dung tưởng Hồ Chí Minh về chữ “Cần”.
- Cần cù, chịu khó, chăm chỉ, dẻo dai, bền bỉ
- Cần cù gắn liền với siêng năng
- Cần cù theo nghĩa rộng: không phải chỉ mỗi cá nhân cần siêng, mà tập thể, cả đất nước cũng phải siêng năng
- Cần cù nhưng phải có kế hoạch, biết việc gì làm trước, làm sau → phải tính toán cẩn
thận, sắp đặt gọn gàng
- Có kế hoạch nhưng phải biết phân công
- “Cần” phải đi cùng với “chuyên” (chuyên tâm) không chỉ một, hai ngày mà là cả đời cần,
chuyên, luôn luôn chăm chỉ
- Lười biếng là kẻ thù của cần, người lười biếng có tội với nhân dân, với Tổ quốc
1.4. Nêu các tính chất bản của văn hoá theo tưởng Hồ Chí Minh. - Tính dân tộc
+ Văn hóa có cốt cách dân tộc, đậm đà bản sắc dân tộc, đặc tính dân tộc
+ Thể hiện truyền thống dân tộc, kế thừa những giá trị tích cực của truyền thống
và phát triển phù hợp với tình hình mới - Tính khoa học
+ Thể hiện ở tính khoa học, tiên tiến, bắt kịp thời đại
+ Chống lại những gì phản khoa học, phản tiến bộ - Tính đại chúng
+ Lực lượng sáng tạo ra văn hóa: quần chúng
+ Lực lượng hưởng thụ văn hóa: quần chúng
Câu 2 (2 điểm):: Trình bày vị trí, vai trò của đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp cách
mạng trong tưởng Hồ Chí Minh. - Vị trí:
+ Đại đoàn kết dân tộc là một vấn đề chiến lược, lâu dài, có ý nghĩa sống còn,
quyết định sự thành bại của cách mạng
+ Người chỉ rõ: Đoàn kết càng chặt chẽ, càng rộng khắp thì thành công càng to lớn
“Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công” - Vai trò:
● Ý 1: Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của CM.
+ Đại đoàn kết DT không xuất phát từ ý muốn chủ quan của những người CM mà
xuất phát từ lợi ích của QCND, từ đòi hỏi tất yếu của sự nghiệp CM. .
+ CM muốn thắng lợi thì phải có đủ lực lượng, muốn có lực lượng thì phải đoàn
kết. “Đoàn kết là lực lượng”, là nhân tố then chốt của thành công .
+ Phương châm của đoàn kết dân tộc: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành
công, thành công, đại thành công”. .
● Ý 2: Đại đoàn kết dân tộc là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
+ Đại đoàn kết DT phải được quán triệt trong mọi đường lối, chủ trương chính
sách của CM, của Đảng và nhà nước. ..
+ Đường lối chủ trương, chính sách của cách mạng phải góp phần củng cố và
tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. .
+ Đại đoàn kết DT không chỉ là mục tiêu mà còn là nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng của toàn Đảng, toàn dân, bởi muốn hoàn thành các nhiệm vụ cách mạng,
điều có ý nghĩa quyết định tiên quyết là phải xây dựng được khối đoàn kết. .
Câu 3 (4 điểm): Phân tích các phạm trù Trung - Hiếu Cần Kiệm trong tưởng Hồ Chí
Minh. Sinh viên thể làm để rèn luyện đạo đức theo các chuẩn mực này?
- Trung với nước, hiếu với dân
+ Trung với nước: Yêu Tổ quốc, trung thành với sự nghiệp giải phóng đất nước, giải phóng con người
+ Hiếu với dân: “không chỉ yêu cha mẹ mình, mà cũng yêu cha mẹ người, cũng
làm cho mọi người biết yêu thương cha mẹ”, yêu kính đối với nhân dân như yêu thương cha mẹ mình - Cần:
+ Cần cù, chịu khó, chăm chỉ, dẻo dai, bền bỉ
+ Cần cù gắn liền với siêng năng
+ Cần cù theo nghĩa rộng: Không phải chỉ mỗi cá nhân cần siêng, mà tập thể, cả
đất nước cũng phải siêng năng
+ Cần cù, nhưng phải có kế hoạch, biết việc gì làm trước, làm sau → phải tính
toán cẩn thận, sắp đặt gọn gàng
+ Có kế hoạch, nhưng phải biết phân công
+ “Cần” phải đi cùng với chũ “chuyên” (chuyên tâm) không chỉ một, hai ngày mà là
cả đời cần, chuyên, luôn luôn chăm chỉ
+ Lười biếng là kẻ thù của cần, người lười biếng có tội với nhân dân, với Tổ quốc - Kiệm:
+ Tiết kiệm, không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi
+ Cần và Kiệm luôn đi đôi với nhau như người đứng bằng 2 chân
+ Tiết kiệm: vật chất, thời gian, nhân lực
+ Tiết kiệm nhưng không bủn xỉn, cũng không xa xỉ
+ Phải thi đua thực hành tiết kiệm - Sinh viên nên:
1. Chăm chỉ học tập: Hồ Chí Minh luôn khuyến khích mọi người học hỏi, tự rèn luyện và
trau dồi kiến thức. Sinh viên cần có ý thức học tập cao, đặt mục tiêu và cố gắng hoàn
thành nhiệm vụ học tập một cách tận tâm
2. Tôn trọng giảng viên và bạn bè: Sinh viên cần tôn trọng giảng viên và bạn bè, không
gian lận, thô lỗ hoặc xúc phạm người khác.
3. Đóng góp tích cực vào hoạt động xã hội, thể hiện lòng yêu nước và tinh thần đoàn
kết, hỗ trợ những người khó khăn và tham gia các hoạt động thiện nguyện.
4. Dành thời gian thỏa đáng tìm hiểu tư tưởng, đạo đức, phong cách và tấm gương Hồ
Chí Minh về tinh thần trách nhiệm, trung thực, nói đi đôi với làm.
Câu 1 (4 điểm): Anh/chị hãy trả lời vắn tắt các vấn đề sau:
1.1. Nêu nội dung bản trong tưởng Hồ Chí Minh về bản chất giai cấp công nhân
của nhà nước.
- Do Đảng cộng sản lãnh đạo
- Định hướng mục tiêu xã hội chủ nghĩa
- Nguyên tắc tập trung, dân chủ
- Lực lượng của nhà nước là liêm minh công - nông - tầng lớp tri thức, do giai cấp công nhân lãnh đạo
1.2. Hồ Chí Minh chủ trương xóa bỏ các thành phần kinh tế phi hội chủ nghĩa trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, đúng hay sai, sao? → Sai vì
- HCM chủ trương xây dựng kinh tế nhiều thành phần, đặc biệt là ưu tiên cho phát triển kinh tế Nhà nước
- Tuy nhiên, vẫn tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế khác phát triển
1.3. Trình bày mối quan hệ giữa tài đức đối với người cách mạng trong tưởng Hồ Chí Minh.
- Đạo đức là nền tảng cho tài năng phát huy và tài năng là thể hiện cụ thể của đạo đức
trong hiệu quả hành động. Vì vậy, hai mặt đức và tài thống nhất không tách rời nhau,
tạo điều kiện cho nhau, giúp con người hoàn thành được nhiệm vụ của mình
- Người cách mạng cần phải có cả tài và đức: Có tài mà không có đức là vô dụng; Có
đức mà không có tài làm việc gì cũng khó
1.4. Yêu thương con người phẩm chất đạo đức bản, bao trùm nhất của người cách
mạng quan điểm của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, sao?
→ Sai. Vì trong tư tưởng Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức cơ bản, bao trùm nhất của người
cách mạng là trung với nước, hiếu với dân
Câu 2 (3 điểm): Trình bày luận điểm của Hồ Chí Minh: Đảng Cộng sản Việt Nam sản
phẩm của sự kết hợp luận Mác Lênin với phong trào công nhân phong trào yêu
nước Việt Nam.
- Quy luật chung dẫn tới sự ra đời của đảng cộng sản trên thế giới: chủ nghĩa Mác - Lênin kết
hợp với phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân dẫn tới sự ra đời của đảng cộng sản.
- Quy luật đăc thù (HCM có công phát hiện) dẫn tới sự ra đời của đảng cộng sản VN: chủ nghĩa
Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam. Phân tích:
+ Phong trào yêu nước có trước phong trào công nhân và là một cơ sở quan trọng thúc đẩy
phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam.
+ Phong trào công nhân kết hợp được với phong trào yêu nước vì có chung mục tiêu là giải phóng dân tộc.
+ Trí thức yêu nước tiên tiến – những người đầu tiên tiếp thu CN MLN đã ra sức hoạt động
truyền bá CN MLN vào PT công nhân và PT yêu nước dẫn đến sự xuất hiện 3 tổ chức cộng
sản đầu tiên, từ đó dẫn đến sự ra đời của ĐCSVN.
- Ý nghĩa: Quan điểm của Hồ Chí Minh về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam – phản ánh
quy luật đặc thù sự ra đời của Đảng và định hướng công tác xây dựng Đảng qua các thời kỳ
đảm bảo cho Đảng ta đủ sức hoàn thành các nhiệm do lịch sử cách mạng Việt Nam đặt ra.
Câu 3 (3 điểm): Phân tích quan niệm của Hồ Chí Minh về động lực và trở lực trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội. Hãy nêu một đề xuất cụ thể mà anh (chị) tâm đắc nhất nhằm góp phần khắc phục
các trở lực trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
- Động lực: tất cả các nguồn nội lực : vốn, khoa học kĩ thuật, con người, trong đó con
người là quan trọng nhất. Con người thể hiện ở hai phương diện:
+ Con người cộng đồng: phát huy sức mạnh đoàn kết dân tộc, tinh thần yêu nước, khát vọng dân tộc
+ Con người cá nhân: phải chú ý các giải pháp:
1. các giải pháp tác động đến nhu cầu và lợi ích
2. các giải pháp kích thích về chính trị, về tinh thần
3. thực hiện công bằng xã hội - Trở lực:
1. chủ nghĩa cá nhân – căn bệnh “mẹ” kẻ thù chính của chủ nghĩa xã hội đẻ ra nhiều thứ bệnh nguy hiểm
2. ba thứ “ giặc nội xâm” : tham ô, quan liêu, lãng phí
3. tệ chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết
4. sự chủ quan, bảo thủ, lười biếng, ko chịu học tập cái mới - Đề xuất:
Công khai, dân chủ là một trong những biện pháp hữu hiệu để phòng, chống tham nhũng
+ Để người dân tham gia vào giám sát hoạt động của người có chức vụ, quyền
hạn. Việc giám sát này không chỉ dừng lại ở các biện pháp phòng ngừa mà còn
theo đến cùng khi các vụ án tham nhũng bị phát hiện, điều tra, xử lý.
+ Tăng cường các biện pháp giám sát các nguồn thu nhập và những biến động về
tài sản của người có nhiệm vụ, quyền hạn nhằm phòng ngừa, phát hiện tham
nhũng, có cơ chế khuyến khích người dân cung cấp những thông tin tố giác
tham nhũng và bảo đảm cơ chế bảo vệ người tố giác hành vi tham nhũng.
Câu 1 (4 điểm): Anh (chị) hãy trả lời vắn tắt các vấn đề sau:
1.1. Quan điểm cho rằng “giặc dốt” là kẻ thù nguy hiểm nhất của chủ nghĩa xã hội là quan điểm
của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, vì sao?
→ Sai. Chủ nghĩa cá nhân
1.2. Nêu các phẩm chất đạo đức cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
1.3. Quan điểm cho rằng nguyên tắc “tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách" là nguyên tắc cơ bản
nhất trong tổ chức và hoạt động của Đảng Cộng sản là quan điểm của Hồ Chí Minh, đúng hay sai, vì sao?
→ Sai. Vì theo HCM nguyên tắc cơ bản nhất trong tổ chức và hoạt động của Đảng là tập trung dân chủ
Câu 2 (3 điểm): Trình bày quan điểm của Hồ Chí Minh được thể hiện trong luận điểm: Đảng
Cộng sản Việt Nam là đảng của giai cấp công nhân, đồng thời là của nhân dân lao động, của cả dân tộc Việt Nam. Ý 1
- Cả về lý luận và thực tiễn lịch sử đều khẳng định Đảng bao giờ cũng là đảng của một
giai cấp, đại diện cho lợi ích của một giai cấp nhất định. Ý 2
- Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân. Cụ thể:
+ Mục tiêu hoạt động của Đảng là đưa đất nước đi lên CNXH.
+ Nền tảng tư tưởng của Đảng ta là lý luận Mác - Lênin.
+ Đảng được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở nguyên tắc tập trung dân chủ,
tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách. Ý 3
- Hồ Chí Minh khẳng định: Đảng Cộng sản Việt Nam đồng thời là đảng của dân tộc Việt
Nam. Đây chính là điểm sáng tạo cơ bản của Hồ Chí Minh về bản chất của Đảng ta,
đồng thời là điều mà mỗi khi nói về Đảng ta, Người thường thể hiện niềm tự hào sâu sắc.
- Do lợi ích của giai cấp công nhân Việt Nam và lợi ích của cả dân tộc Việt Nam tương
đồng, thống nhất với nhau nên khi Đảng đại diện cho lợi ích giai cấp công nhân Việt
Nam, Đảng đồng thời đại diện cho lợi ích của cả dân tộc Việt Nam
- Ngoài ra, trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lập trường giai cấp và dân tộc là thống nhất;
- Do Đảng kết nạp vào hàng ngũ của mình các phân tử tiên tiến nhất thuộc các tầng lớp
nhân dân Việt Nam và do Đảng chỉ có thể lãnh đạo được dân tộc khi Đảng được toàn
thể dân tộc thừa nhận. Ý 4
- Nói Đảng của dân tộc, hoàn toàn không phải là đảng toàn dân mà chỉ có nghĩa nhấn
mạnh tính chất đội tiền phong chiến đấu, nói tới mục tiêu phục vụ giai cấp phục vụ dân tộc của Đảng. Ý 5
- Khẳng định được ý nghĩa của luận điểm đối với công tác xây dựng Đảng hiện nay: Cơ
sở lý luận quan trong trong công tác xây dựng Đảng ta
Câu 3 (3 điểm): Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về đặc trưng, bản chất của chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam và nêu ý nghĩa đối với việc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay. - Đặc trưng bản chất:
+ Chế độ chính trị do nhân dân làm chủ, với mọi quyền hành, mọi lực lượng đều ở nơi dân
+ Dân giàu nước mạnh, từng bước xóa bỏ bóc lột, bất công
+ Phát triển văn hóa, giáo dục
+ Có quan hệ hữu nghị, hợp tác, chung sống hòa bình với nhân dân tất cả các nước trên thế giới
+ Chủ nghĩa xã hội là công trình tập thể của nhân dân
- Ý nghĩa: Quan điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh là cơ sở tư tưởng quan trọng để Đảng ta
đề ra mô hình Chủ nghĩa xã hội thời kỳ đổi mới ngày nay