24. ng ca người, cùng vi ch nga Mác-Lênin nên tng ng, kim ch nam cho
hành động ca đng cách mng Vit Nam, tài sn tinh thn cùng to ln quý gca
đảng và dân tộc ta, i mãi soi đường cho s nghip cách mng của đảng và nhân dân ta “,
nhận định trên được đảng ta khẳng định tại đại hi nào?
A. Đại hi đại biu toàn quc ln th X (2006)
B. Đại hi đại biu toàn quc ln th IX (2001)
C. Đại hi đại biu toàn quc ln th XI (20 11)
D. Đại hi đại biu toàn quc ln th XII (20 16)
25. Thi gian nào H Chí Minh gp đưc lun cương ca V. I. Lênin?
A. 7/1920
B. 7/1921
C. 7/1922
D. 7/1919
26.
Đảng Cng sn Việt Nam đã rút ra một trong nhng bài hc nào trong chiến
ợc đoàn kết quc tế ca H Chí Minh để vn dng cho phù hp vi tình hình
mi?
A.
Đoàn kết để thc hin mc tiêu cách mạng trong giai đon hin nay là nâng
cao v thế ca dân tc Vit Nam trong thi thng các c đang đấu tranh
ch nghĩa xã hội.
B.
Đoàn kết để thc hin mc tiêu cách mng là gii phóng cho dân tc minh
và đồng thi gii phóng cho các dân tc tàu ban trên toàn thế gii.
C.
Đoàn kết để thc hin mc tiêu cách mng là gii phóng dân tc và vùng
c tiến khi ch nghĩa vô sản.
D.
Xây dựng Đảng Cng sn Vit Nam trong sách, vùng mình làm ht nhân
đoàn kết dân tộc và đoàn kết quc tế.
7.
Theo H Chí Minh, đoàn kết thng nht trong Đảng trên s nào?.
A.
Ty
b nhng phân t th hóa" ra ngoài Đảng.
B.
Mi quan h Giai cp ng nhân - nông n.
C.
Ch nghĩa Mác - Lênin, cương lĩnh, đưng li, quan đim, ngh quyết ca
Đảng.
D.
Gi k lut nghiêm minh t trên xung i.
8.
Vn dụng tư tưng H Chí Minh vào công tác xây dựng Đảng tht s trong
sch, vng mnh, Đảng Cng sn Vit Nam phải làm gì trong giai đoạn hin
nay?
A.
Phải đề ra đường li, ch trương đúng đắn; thc hin tht tt ch trương,
đưng li chú trọng hơn nữa công tác chính đốn Đảng.
B.
Phải đề ra đường li, ch trương đúng đắn; chú trọng hơn nữa công tác
chính đồn Đảng, huy động ch nghĩa yêu nước vào cuộc đấu tranh thông li
tiêu cc.
C.
Thc hin tht tt ch trương, đưng li chú trng hơn na công c chnh
đốn Đảng và làm tt công tác chống tham nhũng.
D.
Phi đề ra đưng li, ch trương đúng dn thc hin tht tt ch trương,
đưng li.
9.
H Chí Minh căn dặn. “cần phi chu khó tìm đủ cách gii thích cho h hiu
rng, nhng việc đó là vì lợi ích ca h mà phải làm", có nghĩa là phn làm tt
công tác nào trong phương thức xây dng khối đại đoàn kết toàn dân tc?
A.
Làm tt công tác vn động quân chúng.
B.
Đoàn kết lâu dài thân ái.
C.
Thành lp đoàn th, t chc cho phù hp.
D.
Chi Đoàn kết trong Mt trn dân tc rng ln.
29.
Xác định quan đim ca H Chí Minh và xây dng nền văn hóa qua các
thi k:
A.
Trước Cách mng Tháng Tám năm 1945; trong kháng chiến chng thc dân
Pháp; trong thi k xây dng ch nghĩa cộng sn.
B.
Trước Cách mng Tháng Tám năm 1945; trong kháng chiến chng thc dân
Pháp; trong thi k xây dng ch nghĩa xã hội.
C.
Sau Cách mng Tháng Tám năm 1945, không chiến chng thc dân Pháp;
sau thi k xây dng ch nghĩa xã hi.
D.
Trong ch mng Tháng Tám năm 1945; kháng chiến chng thc dân Pp;
trong thi k xây dng ch nghĩa cộng sn.
30. Lun cương ca V.1.Lênin đã ch ra cho Nguyn Ái Quc vn đề gì?
A. Phương hướng đấu tranh gii phóng dân tc Vit Nam bằng con đưng bao
lc cách mng ca giai cp nông dân
B. Phương hướng đấu tranh gii phóng dân tc Việt Nam theo con đường cách
mng vô sn
C. Phương hướng đấu tranh gii phóng dân tc Việt Nam đem lại hnh phúc
cho giai cp công nhân
D. Phương hướng đấu tranh gii phóng dân tc và con đường tiêu dit ch
nghĩa đế quc
31.
Nhà c thượngn pháp lut theo quan đim ca H Chí Minh là:
A.
Nhà c Qun bng Hiến pháp pháp lut
B.
Nhà c qun bng h thng văn bn
C.
Nhà c qun lý bng mnh lnh, sc lnh
D.
Nhà c qun bng cán b chính
32.
La chọn đúng để đin vào phn khuyết trong đoạn viết ca H Chí Minh:
"Nói chung thì các dân tộc phương Đông đều giàu tình cảm, và đi vi h..
……….còn giá tr hơn mt trăm bài din văn tuyên truyn.
A.
Mt lc ng lãnh đạo.
B.
Mt tm ơng sng
C.
Mt kho tri thc
D.
Mt vic làm
20.
Giương cao ngọn cơ độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội, đoàn kết
thng nht trên nn tng ch nghĩa Mác lenin ch nghĩa quc tế sn.
Đây là một nguyên tắc đoàn kết đối vi lc lượng nào theo tư ng H Chí
Minh?
A.
Phong trào đu tranh giành độc lp châu Á.
B.
Phong trào chng chiến tranh của nhân dân các nước đang xâm lược Vit
Nam.
C.
Phong trào gii phóng dân tc, những người yêu chung hoà bình trên thế
gii.
D.
Phong trào cng sn công nhân quc tế.
21.
Đảng ly ch nghĩa Mác lê nin và tư tưng H Chí Minh làm nn tảng tư
ng, kim ch nam cho hành đng
tring Văn kiện tại đại hội đại biu toàn
quc của Đảng cng sn Vit Nam:
A.
Đại hi đại biu toàn quc ln th VI (1986)
B.
Đại hi đại biu toàn quc ln th IX (2001)
C.
Đại hi đi biu toàn quc ln th VIII ( 1996)
D.
Đại hi đi biu toàn quc ln th VII ( 1991)
38.
Xác định mt trong nhng nguyên tc và hoạt động ca Mt trn dân tc
thng nht là;
A. lòng khoan dung, độ ng vi ngưi nông dân.
B. nim tin bt tn vào nhân n.
C. Hot đng theo nguyên tc hip thương dân ch.
D. Kế tha truyn thng hiếu hc ca dân tc.
39.
La chọn phương án đang điền vào ch trng trong câu nói:"Không! Chúng
ta t.,
ch nht định không chu mt c, nht định không chu lam
l”.
A. Đánh đổi tt c
B. Hi sinh
C. Hi sinh tt c
D. Mt hết tt c
40.
Xác định mt s cách tiếp cn ca H Chí Minh v văn hóa:
A.
Tiếp cận theo nghĩa rộng, tng hp mọi phương thức sinh hot ca con
người; tiếp cn theo nghĩa hẹp là đi sng tinh thn ca xã hi, thuc kiến trúc
thượng tng.
B.
Tiếp cn theo nghĩa kế tha nhng gtr truyn thng ca dân tc.
C.
Tiếp cần theo nghĩa rộng, ch đến giá tr vt cht của con người, giá tr tinh
thn ca dân tc và c nhân loi.
D.
Tiếp cận theo nghĩa hẹp là đời sng tinh thn ca xã hi, thuc kiến trúc
thượng tăng, chăm lo cho con ngưi.
22.
Vn dng quan đim ca H CMinh vào xây dng Nhà c, mt ni
dung phi đẩy mnh hơn nữa là:
A. Cuộc đấu tranh phòng, chng tham nhũng, lãng phí, quan liêu, hách dịch,
ca quyn, thc hành tiết kiêm trong các cơ quan hành chính nhà nưc.
B. Cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, thc hành
tiết kiêm, chí công vô tư.
C. Cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, kích đch,
ca quyn; thực hành nói đi đôi với làm trong đội ngũ cán bộ, công chc.
D. Cuộc đu tranh phòng, chng tham nhũng, lãng phí, quan liêu, ch dch,
ca quyn; thc hành tiết kiệm trong các quan nhà c trong đội hai
Cán b, công chc.
23. Lý gii ni dung ca nguyên tc xây dựng đạo đức nói đi đôi vi làm, nêu
gương về đạo đức theo quan đim ca H Chí Minh là:
A. S thng nht giữa văn nói và văn viết, tr thành phương pháp lun trong
cuc sống đối lp hoàn toàn với thói đạo đức giá, nói một đằng, làm mt no,
nói nhiu làm ít, nói mà không làm.
B. S thng nht gia lý lun và thc tin, tr thành phương pháp lun trong
cuc sống; đối lp hoàn toàn vi thời đạo đức giá, nói mt đằng, làm mt no,
nói nhiu làm ít, nói mà không làm
C. S thng nht gia lý lun khái qt và li nói, tr thành phương pháp lun
trong cuc sống; đối lp hoàn toàn với thói đạo đức giá, nói một đằng làm mt
no, nói nhiu làm ít.
D. S thng nht gia tài và đức, tr thành phương pháp luận trong cuc sng;
đối lp hoàn toàn với thói đạo đức gi, nói mt đằng, làm mt no, nói nhiu
làm ít, nói mà không làm.
4.
H Chí Minh đã vận dng sáng tạo các quan điểm v dân tộc độc lp dân
quyn t do, dân sinh hnh phúc ca ai?
A.
Tôn Trung Sơn
B.
C.Mác
C.
Lênin
D.
Khng T
5.
Nhn din khái quát ni dung bn ng H Chí Minh v đạo đức :
A.
Quan điểm v vai trò, v nhng chun mực đạo đức, v nhng nguyên tc
xây dựng đảng Cng sn.
B.
Quan điểm v vai trò và sc mnh của đạo đc cách mng, v nhng chun
mực đạo đc cách mng, v nhng nguyên tc xây dựng đạo đức cách mng.
C.
Quan điểm v s thng nht giữa đạo đức và trí thc, giữa tư tưởng và hành
động, nhng hình thc xây dựng đạo đức.
D.
Quan điểm ti sc mnh ca đạo đức của nhân dân, quan đim v nhng
chun mực đạo đức cách mng của người lãnh đạo.
6.
H Chí Minh cho rng:
thc s nghĩa là…. phi nhất trí và…. cũng phải
nht trí”. Đin cm t vào ch
để hoàn chnh câu trên ca H Chí Minh v
nguyên tc xây dng khối đại đoàn kết dân tc?
A.
mc đích, lập trường
B, lập trường, tư ng
C.
mc đích . hành động
D.
ng, quan đim
37.
Theo quan điểm ca H Chí Minh k địch nguy him bên trong mỗi người
cần đánh thắng là:
A.
Các lc ng phn động
B.
Tham ô, lãng phí
C.
Ch nghĩa nhân
D.
Thói hư, tham nhũng
38.
Xác định mt trong nhng nguyên tc và hoạt động ca Mt trn dân tc
thng nht là:
A.
lòng khoan dung, độ ng vi ngưi nông dân
B.
nim tin bt tn vào nhân n
C.
Hot đng theo nguyên tc hip thương dân ch
D.
Kế tha truyn thng hiếu hc ca dân tc.
32.
H Chí Minh khẳng định: "Nhân dân chúng tôi thành tht mong mun hoà
bình. Nhưng nhân dân chúng tôi cũng kiên quyết chiến đấu đến cùng để bo
v độc lp và ch quyn thiêng liêng nht toàn vn lãnh th cho T quc và
độc lập cho đất nước", câu nói đó được trích trong tác phm:
A.
Tuyên ngôn đc lp (1945)
B.
Bn chế độ thc dân Pháp.
C.
Thư đin văn gi ti Liên hp quc năm 1946,
D.
li kêu gi toàn quc kháng chiến.
33.
Các biện pháp cơ bản để phòng, chng tiêu cực trong Nhà nưc theo quan
đim H Chí Minh là:
A.
Nâng cao trí tu cho những người nông dân, thc hành dân ch rng rãi,
phát huy quyn làm ch ca nhân dân, pháp lut của Nhà nưc, k luật Đảng
phi nghiêm minh; cn coi trng giáo dc, cm hóa, cán b phải làm gương
B Nâng cao đạo đức ca công - nông trong xã hi, thc hành dân ch rng rãi,
phát huy quyn làm ch ca nhân dân, pháp lut ca Nhà nước; k luật. Đảng
phi nghiêm minh; cn coi trng giáo dc, cm hóa; cán b phải làm gương.
C.
Nâng cao trính đ dân ch trong xã hi, thc hành dân ch rng rãi, phát
huy quyn làm ch ca nhân dân, pháp lut của Nhà nước, k luật Đảng phi
nghim minh; cn coi trng giáo dc, cm hóa; cán b phải làm gương, huy
động sc mnh ca ch nghĩa yêu nước.
D.
Nâng cao tri thc cho mọi người, mi nhà, thc hành dân ch rng rãi, phát
huy quyn làm ch ca nhân dân, pháp lut của nhà nước, k lut Đảng phi
nghiêm minh; cn coi trng giáo dc, cm hóa, cán b phải làm gương, huy
động sc mnh ca công nhân.
34.
Tinh hoa văn hóa phương Đông trong s hình thành tư tưng H Chí Minh
:
A.
Nho giáo, Pht giáo Tuyên ngôn Nhân quyn Dân quyn ca Pháp.
B.
Nho giáo, Pht giáo Tuyên ngôn lp CA C M.
C.
Nho giáo, Pht giáo, Lão giáo
D.
Pht giáo, ch nghĩa Tam Dân ca Tôn Trung n thiên chúa giáo.
35.
Xác định ni dung trong Nhà nước vì nhân dân theo quan đim ca H C
Minh:
A.
Nhà nước phc v li ích và nguyên vng ca những người Vit Nam, trong
đó nông dân là quan trng nht.
B.
Nhà nước phc v li ích và nguyên vng của nhân dân, đt quyn li ca
nhân dân lên trên hết, quan tâm đến mi mặt đi sng ca nhân dân
C.
Nhà c phc v giai cp công nhân Đảng Cng sn Vit Nam, quan
tâm đến nhân dâ.
D.
Nhà nước phc v li ích và nguyên vng ca liên minh công - nông và tng
lp trí thức, quan tâm đến nhân dân.
36.
Quan điểm ca H Chí Minh và quan h giữa văn hóa với xã hi th hin
ni dung:
A.
Gii phóng văn hóa, hi mi th xut hin thêm nhiu gai cp.
B.
Gii phóng hi, văn hóa mi điu kin phát trin.
C.
Gii phóng văn hóa điu kin tiên quyết cho nhân loi.
D.
Gii phng hi, văn hóa không thay đổi đưc nhiu.
16. Quan đim ca H Chí Minh mi quan h gia cáchmng thuc địa
cách mng chính quc đưc th hin:
A.
Cách mng thuc địa cách mng chính quc mi quan h chính ph.
B.
Cách mng thuộc địa bình đẳng, ngang hàng và có tác đng tr lại đối vi
cách mng chính quc.
C.
Cách mng thuc địa và cách mng chính quc như con đỉa hai vòi.
D.
Cách mng thuc đa ph thuc hoàn toàn vào cách mng chính quc.
17 . H Chí Minh đã xác định đại đoàn kết toàn dân tộc đóng vai trò như thế
nào trong vic thc hiện đoàn kết quc tế.
A.
s
B.
mc tiêu
C.
động lc
D.
phương ng.
18.
Có mây nguyên tắc phương pháp luận khi nghiên cứu Tư tưởng H Chí
Minh
A.
4 nguyên tc
B.
5 nguyên tc.
C.
6 nguyên tc
D.
7nguyên tc

Preview text:

24. Tư tưởng của người, cùng với chủ nghĩa Mác-Lênin là nên tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho
hành động của đảng và cách mạng Việt Nam, là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của
đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của đảng và nhân dân ta “,
nhận định trên được đảng ta khẳng định tại đại hội nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X (2006)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (2001)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI (20 11)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (20 16)
25. Thời gian nào Hồ Chí Minh gặp được luận cương của V. I. Lênin? A. 7/1920 B. 7/1921 C. 7/1922 D. 7/1919
26. Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra một trong những bài học nào trong chiến
lược đoàn kết quốc tế của Hồ Chí Minh để vận dụng cho phù hợp với tình hình mới?
A. Đoàn kết để thực hiện mục tiêu cách mạng trong giai đoạn hiện nay là nâng
cao vị thế của dân tộc Việt Nam trong thi thống các nước đang đấu tranh vì chủ nghĩa xã hội.
B. Đoàn kết để thực hiện mục tiêu cách mạng là giải phóng cho dân tộc minh
và đồng thời giải phóng cho các dân tộc tàu ban trên toàn thế giới.
C. Đoàn kết để thực hiện mục tiêu cách mạng là giải phóng dân tộc và vùng
bước tiến khi chủ nghĩa vô sản.
D. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sách, vùng mình làm hạt nhân
đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.
7. Theo Hồ Chí Minh, đoàn kết thống nhất trong Đảng trên cơ sở nào?.
A. Tẩy bỏ những phân tử thủ hóa" ra ngoài Đảng.
B. Mối quan hệ Giai cấp công nhân - nông dân.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, cương lĩnh, đường lối, quan điểm, nghị quyết của Đảng.
D. Giữ kỉ luật nghiêm minh từ trên xuống dưới.
8. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào công tác xây dựng Đảng thật sự trong
sạch, vững mạnh, Đảng Cộng sản Việt Nam phải làm gì trong giai đoạn hiện nay?
A. Phải đề ra đường lối, chủ trương đúng đắn; thực hiện thật tốt chủ trương,
đường lối chú trọng hơn nữa công tác chính đốn Đảng.
B. Phải đề ra đường lối, chủ trương đúng đắn; chú trọng hơn nữa công tác
chính đồn Đảng, huy động chủ nghĩa yêu nước vào cuộc đấu tranh thông lại tiêu cực.
C. Thực hiện thật tốt chủ trương, đường lối chú trọng hơn nữa công tác chỉnh
đốn Đảng và làm tốt công tác chống tham nhũng.
D. Phải đề ra đường lối, chủ trương đúng dẫn thực hiện thật tốt chủ trương, đường lối.
9. Hồ Chí Minh căn dặn. “cần phải chịu khó tìm đủ cách giải thích cho họ hiểu
rằng, những việc đó là vì lợi ích của họ mà phải làm", có nghĩa là phần làm tốt
công tác nào trong phương thức xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc?
A. Làm tốt công tác vận động quân chúng.
B. Đoàn kết lâu dài và thân ái.
C. Thành lập đoàn thể, tổ chức cho phù hợp.
D. Chi Đoàn kết trong Mặt trận dân tộc rộng lớn.
29. Xác định quan điểm của Hồ Chí Minh và xây dựng nền văn hóa qua các thời kỳ:
A. Trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945; trong kháng chiến chống thực dân
Pháp; trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
B. Trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945; trong kháng chiến chống thực dân
Pháp; trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, không chiến chống thực dân Pháp;
sau thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Trong Cách mạng Tháng Tám năm 1945; kháng chiến chống thực dân Pháp;
trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
30. Luận cương của V.1.Lênin đã chỉ ra cho Nguyễn Ái Quốc vấn đề gì?
A. Phương hướng đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam bằng con đường bao
lực cách mạng của giai cấp nông dân
B. Phương hướng đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam theo con đường cách mạng vô sản
C. Phương hướng đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam đem lại hạnh phúc cho giai cấp công nhân
D. Phương hướng đấu tranh giải phóng dân tộc và con đường tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc
31. Nhà nước thượng tôn pháp luật theo quan điểm của Hồ Chí Minh là:
A. Nhà nước Quản lý bằng Hiến pháp và pháp luật
B. Nhà nước quản lý bằng hệ thống văn bản
C. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh, sắc lệnh
D. Nhà nước quản lý bằng cán bộ là chính
32. Lựa chọn đúng để điền vào phần khuyết trong đoạn viết của Hồ Chí Minh:
"Nói chung thì các dân tộc phương Đông đều giàu tình cảm, và đối với họ..
……….còn có giá trị hơn một trăm bài diễn văn tuyên truyền.
A. Một lực lượng lãnh đạo. B. Một tấm gương sống C. Một kho tri thức D. Một việc làm
20. Giương cao ngọn cơ độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, đoàn kết
thống nhất trên nền tảng chủ nghĩa Mác lenin và chủ nghĩa quốc tế vô sản.
Đây là một nguyên tắc đoàn kết đối với lực lượng nào theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phong trào đấu tranh giành độc lập châu Á.
B. Phong trào chống chiến tranh của nhân dân các nước đang xâm lược Việt Nam.
C. Phong trào giải phóng dân tộc, những người yêu chuộng hoà bình trên thế giới.
D. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
21. ” Đảng lấy chủ nghĩa Mác lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư
tưởng, kim chỉ nam cho hành động “ tring Văn kiện tại đại hội đại biểu toàn
quốc của Đảng cộng sản Việt Nam:
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986)
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX (2001)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII ( 1996)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII ( 1991)
38. Xác định một trong những nguyên tắc và hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất là;
A. Có lòng khoan dung, độ lượng với người nông dân.
B. Có niềm tin bất tận vào nhân dân.
C. Hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ.
D. Kế thừa truyền thống hiếu học của dân tộc.
39. Lựa chọn phương án đang điền vào chỗ trống trong câu nói:"Không! Chúng
ta thà …., chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu lam nô lệ”. A. Đánh đổi tất cả B. Hi sinh C. Hi sinh tất cả D. Mất hết tất cả
40. Xác định một số cách tiếp cận của Hồ Chí Minh về văn hóa là:
A. Tiếp cận theo nghĩa rộng, tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt của con
người; tiếp cận theo nghĩa hẹp là đời sống tinh thần của xã hội, thuộc kiến trúc thượng tầng.
B. Tiếp cận theo nghĩa kế thừa những giá trị truyền thống của dân tộc.
C. Tiếp cần theo nghĩa rộng, chỉ đến giá trị vật chất của con người, giá trị tinh
thần của dân tộc và cả nhân loại.
D. Tiếp cận theo nghĩa hẹp là đời sống tinh thần của xã hội, thuộc kiến trúc
thượng tăng, chăm lo cho con người.
22. Vận dụng quan điểm của Hồ Chí Minh vào xây dựng Nhà nước, một nội
dung phải đẩy mạnh hơn nữa là:
A. Cuộc đấu tranh phòng, chồng tham nhũng, lãng phí, quan liêu, hách dịch,
của quyền, thực hành tiết kiêm trong các cơ quan hành chính nhà nước.
B. Cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, thực hành
tiết kiêm, chí công vô tư.
C. Cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, kích địch,
của quyền; thực hành nói đi đôi với làm trong đội ngũ cán bộ, công chức.
D. Cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, hách dịch,
của quyền; thực hành tiết kiệm trong các cơ quan nhà nước và trong đội hai Cán bộ, công chức.
23. Lý giải nội dung của nguyên tắc xây dựng đạo đức nói đi đôi với làm, nêu
gương về đạo đức theo quan điểm của Hồ Chí Minh là:
A. Sự thống nhất giữa văn nói và văn viết, trở thành phương pháp luận trong
cuộc sống đối lập hoàn toàn với thói đạo đức giá, nói một đằng, làm một nẻo,
nói nhiều làm ít, nói mà không làm.
B. Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn, trở thành phương pháp luận trong
cuộc sống; đối lập hoàn toàn với thời đạo đức giá, nói một đằng, làm một nẻo,
nói nhiều làm ít, nói mà không làm
C. Sự thống nhất giữa lý luận khái quát và lời nói, trở thành phương pháp luận
trong cuộc sống; đối lập hoàn toàn với thói đạo đức giá, nói một đằng làm một nẻo, nói nhiều làm ít.
D. Sự thống nhất giữa tài và đức, trở thành phương pháp luận trong cuộc sống;
đối lập hoàn toàn với thói đạo đức giả, nói một đằng, làm một nẻo, nói nhiều
làm ít, nói mà không làm.
4. Hồ Chí Minh đã vận dụng sáng tạo các quan điểm về dân tộc độc lập dân
quyền tự do, dân sinh hạnh phúc của ai? A. Tôn Trung Sơn B. C.Mác C. Lênin D. Khổng Tử
5. Nhận diện khái quát nội dung cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức là:
A. Quan điểm về vai trò, về những chuẩn mực đạo đức, về những nguyên tắc
xây dựng đảng Cộng sản.
B. Quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng, về những chuẩn
mực đạo đức cách mạng, về những nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng.
C. Quan điểm về sự thống nhất giữa đạo đức và trí thức, giữa tư tưởng và hành
động, những hình thức xây dựng đạo đức.
D. Quan điểm tới sức mạnh của đạo đức của nhân dân, quan điểm về những
chuẩn mực đạo đức cách mạng của người lãnh đạo.
6. Hồ Chí Minh cho rằng: “ thực sự nghĩa là…. phải nhất trí và…. cũng phải
nhất trí”. Điền cụm từ vào chỗ … để hoàn chỉnh câu trên của Hồ Chí Minh về
nguyên tắc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?
A. mục đích, lập trường
B, lập trường, tư tưởng
C. mục đích . hành động D. tư tưởng, quan điểm
37. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh kẻ địch nguy hiểm bên trong mỗi người cần đánh thắng là:
A. Các lực lượng phản động B. Tham ô, lãng phí C. Chủ nghĩa cá nhân D. Thói hư, tham nhũng
38. Xác định một trong những nguyên tắc và hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất là:
A. Có lòng khoan dung, độ lượng với người nông dân
B. Có niềm tin bất tận vào nhân dân
C. Hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ
D. Kế thừa truyền thống hiếu học của dân tộc.
32. Hồ Chí Minh khẳng định: "Nhân dân chúng tôi thành thật mong muốn hoà
bình. Nhưng nhân dân chúng tôi cũng kiên quyết chiến đấu đến cùng để bảo
vệ độc lập và chủ quyền thiêng liêng nhất toàn vẹn lãnh thổ cho Tổ quốc và
độc lập cho đất nước", câu nói đó được trích trong tác phẩm:
A. Tuyên ngôn độc lập (1945)
B. Bản là chế độ thực dân Pháp.
C. Thư và điện văn gửi tới Liên hợp quốc năm 1946,
D. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
33. Các biện pháp cơ bản để phòng, chống tiêu cực trong Nhà nước theo quan điểm Hồ Chí Minh là:
A. Nâng cao trí tuệ cho những người nông dân, thực hành dân chủ rộng rãi,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân, pháp luật của Nhà nước, kỷ luật Đảng
phải nghiêm minh; cần coi trọng giáo dục, cảm hóa, cán bộ phải làm gương
B Nâng cao đạo đức của công - nông trong xã hội, thực hành dân chủ rộng rãi,
phát huy quyền làm chủ của nhân dân, pháp luật của Nhà nước; kỷ luật. Đảng
phải nghiêm minh; cần coi trọng giáo dục, cảm hóa; cán bộ phải làm gương.
C. Nâng cao trính độ dân chủ trong xã hội, thực hành dân chủ rộng rãi, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân, pháp luật của Nhà nước, kỷ luật Đảng phải
nghiệm minh; cần coi trọng giáo dục, cảm hóa; cán bộ phải làm gương, huy
động sức mạnh của chủ nghĩa yêu nước.
D. Nâng cao tri thức cho mọi người, mọi nhà, thực hành dân chủ rộng rãi, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân, pháp luật của nhà nước, kỷ luật Đảng phải
nghiêm minh; cần coi trọng giáo dục, cảm hóa, cán bộ phải làm gương, huy
động sức mạnh của công nhân.
34. Tinh hoa văn hóa phương Đông trong sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Nho giáo, Phật giáo và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp.
B. Nho giáo, Phật giáo và Tuyên ngôn lập CỦA NƯỚC MỸ.
C. Nho giáo, Phật giáo, Lão giáo
D. Phật giáo, chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn và thiên chúa giáo.
35. Xác định nội dung trong Nhà nước vì nhân dân theo quan điểm của Hồ Chí Minh:
A. Nhà nước phục vụ lợi ích và nguyên vọng của những người Việt Nam, trong
đó nông dân là quan trọng nhất.
B. Nhà nước phục vụ lợi ích và nguyên vọng của nhân dân, đất quyền lợi của
nhân dân lên trên hết, quan tâm đến mọi mặt đời sống của nhân dân
C. Nhà nước phục vụ giai cấp công nhân và Đảng Cộng sản Việt Nam, quan tâm đến nhân dâ.
D. Nhà nước phục vụ lợi ích và nguyên vọng của liên minh công - nông và tầng
lớp trí thức, quan tâm đến nhân dân.
36. Quan điểm của Hồ Chí Minh và quan hệ giữa văn hóa với xã hội thể hiện ở nội dung:
A. Giải phóng văn hóa, xã hội mới có thể xuất hiện thêm nhiều gai cấp.
B. Giải phóng xã hội, văn hóa mới có điều kiện phát triển.
C. Giải phóng văn hóa là điều kiện tiên quyết cho nhân loại.
D. Giải phỏng xã hội, văn hóa và không thay đổi được nhiều.
16. Quan điểm của Hồ Chí Minh và mối quan hệ giữa cáchmạng thuộc địa và
cách mạng ở chính quốc được thể hiện:
A. Cách mạng thuộc địa và cách mạng chính quốc là mối quan hệ chính phụ.
B. Cách mạng thuộc địa bình đẳng, ngang hàng và có tác động trở lại đối với cách mạng chính quốc.
C. Cách mạng thuộc địa và cách mạng chính quốc như con đỉa hai vòi.
D. Cách mạng thuộc địa phụ thuộc hoàn toàn vào cách mạng chính quốc.
17 . Hồ Chí Minh đã xác định đại đoàn kết toàn dân tộc đóng vai trò như thế
nào trong việc thực hiện đoàn kết quốc tế. A. Là cơ sở B. Là mục tiêu C. Là động lực D. Là phương hướng.
18. Có mây nguyên tắc phương pháp luận khi nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh A. Có 4 nguyên tắc B. Có 5 nguyên tắc. C. Có 6 nguyên tắc D. Có 7nguyên tắc