Tng hp câu hi trc nghim ng H Chí Minh
1. Nguyn Ái Quc gi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” tới Hi ngh
Vecxay vào ngày tháng năm nào?
A. 18/6/1917
B. 18/6/1919
C. 18/6/1918
D. 18/6/1920.
2. Nguyn Ái Quốc đọc “Sơ thảo ln th nht Luận cương về vấn đề dân tc
và vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin vào thi gian nào?
A. 7/1917
B. 7/1920
C. 7/1918
D. 7/1922.
3. Trong thi gian c ngoài, Nguyn Tất Thành đã làm những công vic
?
A. Ph bếp, cào tuyết.
B. Th nh, làm bánh.
C. Đốt lò, bán báo.
D. Tt c các công vic trên.
4. Câu
“…
Ch trương làm tư sản dân quyn cách mng và th địa cách
mạng để đi tới xã hi cng sản” được trích t bài viết nào ca H Chí Minh?
A. Đưng Cách mnh
B. Chính cương vn tt ca Đảng
C. Chương trình tóm tt ca Đảng.
D.
Cương lĩnh chính tr
5. Nguyn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước ti bến cng Nhà Rng Sài
Gòn vào thi gian nào?
A. 6/5/1911
B. 4/6/1911
C. 2/6/1911
D. 5/6/1911
6. “Cũng như ngc càng mài càng ng, vàng càng luyn càng trong”. Câu
trên tác phm nào ca H Chí Minh?
A. Đưng Cách mnh
B. Đạo đc cách mng
C. Nâng cao đạo đức cách mng, quét sch ch nghĩa nhân.
D. Liên đại.
7. “Tt c các dân tc trên thế giới đều sinh ra bình đng, dân tộc nào cũng
quyn sng, quyền sung sưng quyn t do”. Câu trên H Chí Minh nói
đó trong văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lp (1945)
B. Bn án chế độ thc dân Pháp
C. Đưng Cách mnh
D. Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
8. Chn phương án tr li đúng nht:
A.
Ch nghĩa Mác
Lênin là nn tảng tư tưởng, kim ch nam cho hành
động của Đảng ta.
B. ng H Chí Minh nn tng ng, kim ch nam cho hành
động của Đảng ta.
C. Cùng vi ch nghĩa Mác Lênin, ng H Chí Minh nn
tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành động của Đảng ta.
D.
ng H Chí Minh ng toàn din
9. Theo H Chí Minh, ưu đim ln nht ca hc thuyết Khng T ?
A. Tinh thn hiếu hc.
B. Qun lý xã hi bng đạo đc.
C. S tu ng đạo đức nhân.
D.
T do
10. Bài thơ: “Gạo đem vào giã bao đau đớn;
Go giã xong ri trng ta bông;
Sng trên đời người cũng vậy;
Gian nan rèn luyn mi thành công”
Bài thơ trên trong tác phm nào ca H Chí Minh?
A. Ca binh lính
B. Nht trong
C. Bài ca du ch
D. Ca si ch.
11. Theo H Chí Minh, hc ch nghĩa Mác nin nghĩa ?
A. Hc thuc các lun đim lý lun.
B. Để sng vi nhau tình, có nghĩa.
C. Để chng t trình độ lun.
D. Để làm kinh tế
12. Theo H Chí Minh, cách mng gii phóng dân tc mun giành đưc
thng li phải đi theo con đưng nào?
A. Cách mng sn
B. Cách mng sn
C. Cách mng xã hi ch nghĩa
D. Cách mng rung đất
13.
Chn phương án tr li đúng vi ng H Chí Minh:
A. Cách mng gii phóng dân tc giành thng lợi đồng thi vi thng li
cách mng vô sn chính quc.
B. Thng li ca cách mng vô sn thuộc địa phi ph thuc vào thng
li ca cách mng vô sn chính quc.
C. Thng li ca cách mng sn tn ti song song vi thng li ca
các cuc cách mạng tư sản
D. Cách mng gii phóng dân tc thuc địa kh năng giành
đưc thng lợi trước cách mng cô sn chính quc.
14. Toàn thể dân tc Vit Nam quyết đem tất c tinh thn lực lượng, tính
mng ca cải để gi vng quyn t do, độc lp y”. Đoạn văn trên trích t
bài viết nào ca H Chí Minh:
A.
Thư kêu gi Tng khi nghĩa
B. Tuyên ngôn độc lp (1945)
C. Li kêu gi toàn quc kháng chiến
D. Thư gi đồng o Nam b.
15. H Chí Minh đã tiếp thu nhng yếu t nào ca Pht giáo?
A.
Lòng thương ngưi
B. Tinh thn cu kh, cu nn
C. Tinh thn t bi, bác ái
D. C a, b, c.
16.
Chn cm t đúng đin vào ch trng: “Việt Nam mun làm bn vi …..,
không gây thù oán vi một ai”.
A.
Các c hi ch nghĩa.
B. Các dân tc thuộc địa, b áp bc.
C. Mi c dân ch.
D. Mi c nghèo
17. Chn cm t đúng đin vào ch trng:
Toàn th dân tc Vit Nam quyết đem
để gi vng quyn t do, độc lp
ấy”.
A. Toàn b sc lc.
B. Tt c tinh thn và lc ng.
C. Tinh hoa và văn hóa
D. Tt c tinh thn lc ng, tính mng ca ci.
18. Theo H Chí Minh, vai trò lãnh đạo ca giai cp công nhân trong cách
mng Vit Nam do yếu t nào quy đnh?
A. Do ý mun của Đảng Cng sn
B. Do s ng giai cp công nhân.
C. Do địa v kinh tế, chính tr, xã hi khách quan ca giai cp công
nhân
D. Do kinh tế ca giai cp công nhân
19.
Theo H Chí Minh, ch nghĩa cng sn thích ng đâu d hơn?
A. các c châu Âu
B. các c bn phát trin nht
C. Châu Phi
D. các c châu Á, phương Đông
20. Theo H Chí Minh, đặc trưng kinh tế ni bt nht ca ch nghĩa xã hội là
?
A. Khoa hc k thut
B. cu công nông nghip hp .
C. S hu v ca ci
D. S hu hi v liu sn xut
21. Truyn thng quý báu nht ca dân tc Vit Nam đưc H Chí Minh kế
tha và phát trin là gì?
A. Lòng nhân ái
B. Tinh thn hiếu hc
C. Ch nghĩa yêu c
D. Cn cù lao động.
E. Tt c các truyn thng nêu trên
22.
H CMinh đã dùng hình ng nào i đây để ch ch nghĩa bn?
A. Con bch tuc
B. Con đỉa hai vòi
C. Con chim đại bàng.
D. Con chim cánh ct
23. Theo giáo trình ng H Chí Minh, nguyên tc phân phi ch yếu
trong ch nghĩa xã hội là gì?
A. Làm theo năng lc, ng theo nhu cu.
B. Làm theo năng lc, ng theo lao đng.
C. Phân phi bình quân cho tt c mi người.
D.
Làm ít ng va đủ
24.
Theo giáo trình ng H CMinh, đặc trưng ni bt nht v chính tr
ca ch nghĩa xã hi là gì?
A. Đảng Cng sn lãnh đạo.
B. Thc hin mt nn dân ch trit đ.
C.
Mọi người đưc ng nhân quyn.
D. Thc hin dân quyn
25. Ham mun tt bc ca H Chí Minh ?
A. c ta đưc hoàn toàn độc lp.
B. Dân đưc hoàn toàn t do.
C. Đồng bào ta, ai cũng cơm ăn, áo mc, đưc hc hành.
D. C a, b, c.
26. Theo H Chí Minh, mun xây dng ch nghĩa xã hội trước hết cn có cái
?
A. Khoa hc k thut.
B. Kinh tế phát trin
C. Con ngưi toàn din
D. Con người hi ch nghĩa.
27. Sc mnh dân tc bao gm nhng yếu t ch yếu nào?
A. Ch nghĩa yêu c
B.
Ý thc t lc, t ng.
C. Tinh thn đoàn kết
D. C a, b, c.
28. Sc mnh thi đại bao gm nhng yếu t nào?
A. Sc mnh ca khoa hc k thut.
B. S đoàn kết ca giai cp công nhân quc tế.
C. S đoàn kết ca các lc ng tiến b thế gii.
D. C a, b, c.
29. Đin vào ô trng, hoàn chỉnh thơ của H Chí Minh.
Rng đây bn bin mt nhà
Đều anh em
A. Lao động thế gii.
B. Bn phương sn.
C.
T hi
D. Vàng đen trng đỏ.
30. Theo H Chí Minh, để lãnh đạo Mt trn dân tc thng nht, Đảng phi
làm gì?
A. năng lc lãnh đạo
B. chính sách đúng đắn.
C.
phương châm đúng đn.
D. C a, b, c
31. Theo H Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà c bng phương thc nào?
A.
Đưng li, ch trương, chính sách.
B. Qua các t chc đng, đảng viên trong b máy nhà c.
C. Bng công tác kim tra.
D. C a, b, c.
32. Theo H Chí Minh, “giặc ni xâm bao gm nhng loi nào?
A. Tham ô.
B. Quan liêu.
C. Lãng phí
D. C a, b, c.
33. H Chí Minh xác định yếu t nào gc ca người cách mng?
A. Tài năng.
B. Văn hóa
C. Nhân cách
D. Đạo đức.
34. Theo H Chí Minh, đức tính cn thiết nht cho mt con ngưi ?
A.
Trng vi nươc, Hiếu vi dân
B. Cn, Kim
C. Liêm, Chính
D. C a, b, c.
35. Theo H Chí Minh, đấu tranh chng ch nghĩanhân nghĩa ?
A. Ch bo v li ích tp th.
B. Loi b li ích nhân.
C. Không bênh vc li ích nhân.
D. Không giày xéo lên li ích nhân.
36. Câu nói sau đây ca ai?
“Người không liêm không bng súc vật”.
A. Khng T.
B. Mnh T.
C. H Chí Minh.
D. Dun
37.
Theo H Chí Minh, ch “người” nghĩa gì?
A. Gia đình, anh em, h hàng, bu bn.
B. Loài người.
C. Đồng bào c c.
D. C a, b, c.
38.
Theo H Chí Minh, đời làm ngưi thì phi làm ?
A. Yêu c
B.
Thương nhân loi b áp bc.
C.
Thương dân.
D. C a, b, c.
39. Đặc trưng ct lõi nht ca ng đạo đc H Chí Minh ?
A.
Lòng thương ngưi.
B. Ch nghĩa nhân đạo chiến đấu.
C.
S quan tâm đến con ngưi.
D. C a, b, c.
40. Chn cm t đúng đin vào ch trng:
“Văn hóa
….
Cho quc dân đi”.
A.
M đưng.
B. Dn đưng.
C. Soi đưng.
D. Dn li
41. Câu nói: “Nếu trong mt c, ai cũng tham li thì c s nguy” là ca
ai?
A. Khng T.
B. Mnh T.
C. H Chí Minh.
D. Tôn Đức Thng
42. Lun điểm: “Đạo đc cách mng không phi trên tri sa xung. do
đấu tranh, rèn luyn bn b hng ngày phát trin cng cố. Cũng như
ngc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của ai?
A. c
B. H Chí Minh.
C. I Lênin
D. Dun.
43. Chn cm t đúng đin vào ch trng:
“Mt dân tc dt là mt dân tộc…
A. Chm phát trin.
B. Lc hu.
C. Yếu.
D. Kém
44. Tìm mt phương án sai trong đon sâu đây:
“Trong 10 năm đầu (1911
1920) ca qtrình bôn ba tìm đưng cu c,
Nguyn Ái Quốc đã:
A.
t qua 3 đại dương, 4 châu lc.
B. Đến khong gn 30 c.
C. Sng, làm thuê và t hc ti các c M, Anh, Pháp.
D. Đến Mátxcơva d hi ngh quc tế nông dân.
45. Chn đáp án sai. H Chí Minh tiếp thu nhng giá tr ng nào?
A.
Nhng mt tích cc ca Nho giáo.
B. ng v tha ca Pht go.
C. Tinh hoa văn hóa nhân loi
D. Tư tưởng ca Khng T v “ một xã hi bình yên không bao gi
thay đổi…”.
46. Theo H Chí Minh, hc để làm gì?
A. Làm vic
B. Làm cán b.
C. Làm ngưi.
D. C a, b, c.
47. H Chí Minh tui tr nhưa nào trong m?
A. Mùa xuân
B. Mùa h.
C. Mùa đông.
D. Mùa thu.
48. H Chí Minh đã tng dy hc ngôi trường nào?
A. Trường tiu hc Pháp Vit Vinh.
B.
Trường tiu hc Đông Ba Huế.
C. Trường Quc hc Huế.
D. Trường Dc Thanh Phan Thiết.
49. H Chí Minh viết Nht ký trong vào thi gian nào?
A.
1931
1933.
B. 1942 1943.
C.
1940
1941.
D.
1944
1945.
50. Ai là tác gi hai thơ:
“Hiền d phải đâu là tính sẵn
Phn nhiu do giáo dc nên..”
A. Khng T (551 479) nhà giáo dc ln thi c đại ca Trung Hoa;
B. H Chí Minh (1890- 1969) lãnh t đại ca nhân dân Vit Nam;
C. Mahátma Gandi (1869 1948) lãnh t đại ca nhân dân n Đ;
D. Giêsu Crít ngưi sáng lp Kitô phương y.
51. c phm nào sau đây không phi ca H Chí Minh?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp.
B. Đưng Cách mnh.
C. Tuyên ngôn độc lp.
D. Tuyên ngôn ca Đảng Cng sn.
52. Theo H Chí Minh: […. ] m ra con đường gii phóng cho các dân tc
c loài người, m đầu mt thi đại mi trong lch s”. Hãy điền vào ch trng
để hoàn thin u trên:
A. Cách mng sn Pháp
B. Cách mng Tân Hi.
C. Cách mng Tháng i.
D. Cách mng Thángm.
53.
Cho biết thơ sau: “Nay ở trong thơ nên có thép, Nhà thơ cũng phải biết
xung phong” đưc H Chí Minh viết trong bài thơ nào:
A. Ngm trăng.
B. Không ng đưc.
C. Mi ra tp leo núi
D. Cm ng đọc bài Thiên gia thi.
54.
ng H Chí Minh đưc hình thành t nhng ngun gc nào?
A. Truyn thng văna ca dân tc Vit Nam.
B. Tinh hoa văn hóa loài ngưi.
C. Nhng phm cht ch quan ca H Chí Minh.
D. C a, b, c đều đúng
55.
Chn phương án tr li đúng nht vi ng H Chí Minh:
A.
ng H CMinh kết qu ca s vn dng sáng to ch nghĩa
Mác
Lênin vào điều kin thc tế c ta.
B. ng H Chí Minh kết qu ca s vn dng phát trin
sáng to ch nghĩa Mác – Lênin vào điều kin thc tế c ta.
C.
ng H CMinh kết qu ca s phát trin sáng to ch nghĩa
Mác
Lênin vào điều kin thc tế c ta.
56. Chọn phương án đúng tr li cho câu hi sau: H Chí Minh khẳng định
ch nghĩa dân tc một động lc ln các nước đang đấu tranh giành đc
lập. Đó là chủ nghĩa dân tộc:
A. Chân chính
B. vanh c ln
C. Hp hòi.
D. V tha
57. Chn phương án đúng cho câu hi sau: Kết hp nhun nhuyn dân tc
vi giai cấp, độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội, phn ánh:
A. Quy lut khách quan ca cách mng gii phóng dân tc trong thời đại
cách mng vô sn.
B. Mi quan h gia mc tiêu gii phóng dân tc vi gii phóng giai cp,
giải phóng con ngưi.
C. Mi quan h gia mc tiêu trưc mt mc tiêu lâu dài.
D. Tt c các phương án trên.
58. Chn phương án đúng tr li cho câu hi sau: Ni dung gii phóng dân
tộc theo con đường cách mng vô sn bao gm:
A. Đi t gii phóng dân tc ti xã hi cng sn.
B. Lc ng lãnh đạo giai cp công nhân.
C. Lc ng cách mng toàn dân tc.
D. Tt c các phương án trên.
59. Chọn phương án đúng trả li cho câu hi sau: Cách mng gii phóng dân
tc trong thời đại mi phải do Đảng Cng sản lãnh đạo, để:
A. Giác ngô qun chúng.
B. T chc, tp hp qun chúng.
C. Đoàn kết vi giai cp vô sncác dân tc b áp bc trên thế gii.
D. Tt c các phương án trên.
60. Chọn phương án đúng tr li cho câu hi sau: Lực lượng gii phóng dân
tc gm:
A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân,ng dân, trí thc.
C. Toàn dân tc
D. Công nhân, tiu sn.
61. Chn phương án tr li cho hi sau: Cách mng gii phóng dân tc
kh năng chủ động giành thng lợi trước cách mng vô sn chính quc vì:
A.
K thù thuc địa yếu hơn k thù ca giai cp sn chính quc.
B.
Lực lượng cách mng thuộc địa đông và mạnh hơn lực lượng cách
mng chính quc.
C. Cách mng dân tc rt mnh
D. Nọc độc và sc sng ca con rắn độc tư bn ch nghĩa tập trung
các thuộc địa nhiều hơn ở các nước cnh quc.
62. Chn phương án tr li cho hi sau: Cách mng bo lc đấu tranh:
A. trang.
B. Chính tr.
C. Ngoi giao
D. Kết hp c đấu tranh trang và đấu tranh chính tr.
63. Chọn phương án đúng tr li cho hỏi sau: Đ vn dụng ng H Chí
Minh v vn đề dân tc và cách mng gii phóng dân tc trong công cuộc đi
mi, cn quán trit nhng ni dung gì?
A. Khơi dậy sc mnh ca ch nghĩa yêu nước tinh thn dân tc, ngun
động lc mnh m để xây dng và bo v đất nước.
B. Nhn thc gii quyết vn đ dân tc trên lp trưng quan đim ca
giai cp công nhân.
C. Chăm lo xây dng khối đại đoàn kết dân tc, gii quyết tt quan h gia
các dân tc anh em trong cộng đồng dân tc Vit Nam.
D. Tt c các phương án trên.
64. Theo H Chí Minh, mc tiêu tng quát ca ch nghĩa hi ?
A. Mt nn kinh tế hin đại, sc tăng trưởng cao.
B. Không ngng ci thin nâng cao đời sng ca nhân dân lao động.
C. Phát trin mnh m khoa hc k thut.
D. Không ngng phát trin kinh tế.
65. Theo H Chí Minh, động lc quyết định nht ca ch nghĩahi ?
A. Khoa hc k thut.
B. Con ngưi.
C. Chính tr
D. S giúp đỡ, ng h quc tế.
66. Cm t đin vào ch trng đúng vi ng H Chí Minh: Vit Nam đi
lên ch nghĩa hi t mt c thuc địa na phong kiến,…
A.
c qua giai đon phát trin bn ch nghĩa.
B. Băng qua giai đon phát trin bn ch nghĩa.
C.
B qua chế độ bn ch nghĩa.
D.
Xuyên qua bn ch nghĩa.
67. Chn phương án tr lời đúng nhất theo tưởng H Chí Minh v mt
nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc đấu tranh cu nước ca nhân n ta cui
thế k XIX, đầu XX b tht bi?
A. C c đã không đoàn kết đưc thành mt khi thng nht.
B. Lãnh đạo cuc đấu tranh cu c các s phu phong kiến.
C.
Con đưng cu c theo ý thc h ng phong kiến hoc sn.
D. C a, b, c đúng
68.
Chn tr li đúng vi ng H Chí Minh:
A. Đại đoàn kết dân tc là vn đề kế sách
B. Đại đoàn kết dân tc là vn đề chiến c.
C. Đại đoàn kết dân tc phương pháp.
D. Đại đoàn kết toàn dân là vấn đề then cht
69.
Chọn phương án trả lời đúng theo tư tưởng H Chí Minh v lực lượng
ch yếu ca khi đại đoàn kết dân tc?
A. Công nhân.
B. Công nhân, nông dân.
C. Hc trò, nhà buôn.
D. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
70.
Chn tr li đúng vi ng H Chí Minh:
A. Đảng Cng sn Vit Nam là mt thành viên ca Mt trn dân tc thng
nht.
B. Đảng Cng sn Vit Nam lc ng lãnh đo Mt trn.
C. Đảng Cng sn Vit Nam va là thành viên, va là lực lượng lãnh đạo
Mt trn
D. C a, b, c đúng
71. Chn tr li đúng nht theo ng H Chí Minh v t chc ca Mt
trn dân tc thng nht:
A. Mt trnn tc thng nht là t chc của đảng phái, các đoàn th, các
nhân sĩ.
B. Mt trn dân tc thng nht t chc ca các tng lp nhân dân.
C. Mt trn dân tc thng nht là t chc ca giai cp công nhân, nhân dân,
lao động trí óc.
D. Mt trn dân tc thng nhất là nơi quy tụ mi t chc và cá nhân trong và
ngoài nước.
72. Chn tr li đúng theo ng H Chí Minh: Để tranh th s giúp đỡ
ca các c hi ch nghĩa trong đấu tranh cách mng, cn coi trng
nhân t:
A.
T lc cánh sinh, da vào sc mình chính.
B.
đưng li độc lp t ch chính.
C. Da vào ngun lc ngoi sinh chính.
D. Da vào tt c
73. Chn tr li đúng theo ng H Chí Minh v nguyên tc ngoi giao:
A. Phi cng rn v nguyên tc.
B. Phi mm do v sách c.
C. Va cng rn v nguyên tc, va mm do v sách c.
D. “Dĩ bt biến, ng vn biến”.
74. Luận điểm: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết phi có đảng
cách mệnh, đ trong thì vận động và t chc dân chúng, ngoài thì liên lc vi
dân tc b áp bc sn giai cp mọi nơi. Đảng vng thì cách mnh
mi thành công, cũng như ngưi cm lái vng thuyn mi chy được”
đưc trích t tác phm nào ca H Chí Minh?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp.
B. Đưng Cách mnh.
C. Chánh cương vn tt ca Đảng.
D.
Thường thc chính tr.
75.
Chn tr li đúng vi ng H Chí Minh:
A. Đảng Cng sn Vit Nam là Đảng ca giai cp công nhân.
B. Đảng Cng sn Vit Nam là Đảng ca nhân dân lao động.
C. Đảng Cng sn Việt Nam là Đảng ca giai cp công nhân, ca nhân dân
và ca dân tc Vit Nam
D. Đảng Cng sn Vit Nam là Đảng ca giai cấp lao động, mà cũng là Đảng
ca toàn dân.
76. Chn câu tr li đúng với ng H Chí Minh v nguyên tc xây dng
Đảng Cng sn Vit Nam:
A. Tp trung dân ch, tp th lãnh đạo, cá nhân ph trách.
B. T phê bình phê bình, k lut nghiêm minh, t giác.
C. Đoàn kết thng nht trong Đảng.
D. C a, b, c
77. Đảng phi t thường xuyên t đi mi, t chnh đốn v mt nào?
A. Chính tr.
B. T chc.
C.
ng
D. C a, b, c.
78. Chn tr li đúng theo ng H Chí Minh. Nhà c ca dân :
A. Nhà c do nhân dân t chc nên.
B. Dân ch Nhà c, quyn lc Nhà c thuc v nhân dân.
C. Nhà c phc v nhân dân, đem li li ích cho nhân dân.
D. C a, b, c.
79.
Chn tr li đúng theo ng H Chí Minh. Nhà c Vit Nam….
A. Mang bn cht giai cp công nhân.
B. Tính nhân dân sâu sc.
C. s thng nht bn cht giai cp công nhân vi tính nhân dân tính
dân tc.
D. Mang tính dân tc.
80. Điểm đặc sc nht trong ng H Chí Minh v nhà c pháp quyn
là gì?
A. Coi trng lut pháp trong qun lý xã hi.
B. Đề cao đạo đc trong qun hi.
C. Đảm bo tính nghiêm minh hiu lc ca pháp lut.
D. Kết hp nhun nhuyn c pháp lut đạo đức trong qun hi.
81. c phm đầu tiên ca H Chí Minh đề cp đến đạo đc cách mng?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp (1925).
B. Đưng Cách mnh (1927).
C.
Thường thc chính tr (1953).
D. Đạo đc cách mng (1955).
82. H Chí Minh đề cp đạo đức trong nhng quan h nào ca con người?
A. Đối vi mình
B. Đối vi vic.
C.
Đối vi ngưi.
D. C a, b, c.
83. Theo giáo trình Tư tưởng H Chí Minh, có my chun mực đạo đức cách
mng?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
84. Theo giáo trình Tư tưởng H Chí Minh, có my nguyên tc xây dựng đạo
đức mi?
A. 3
B. 5
C. 4
85. Trong cách mng dân tc dân ch nhân dân, nền văn hóa mới có nhng
tính cht nào?
A. Dân tc
B. Đại chúng.
C. Khoa hc.
D. C a, b, c.
86. Theo H Chí Minh, mc tiêu ca giáo dc là gì?
A. Xóa nn ch, làm cho mi ngưi biết đọc, biết viết.
B. Hình thành đi ngũ trí thc cách mng.
C.
Đào to nhng con ngưi tt, nhng cán b tt.
D.
Xây dng, phát trin c n.
87. Theo H Chí Minh, ni dung ca nn giáo dc mi gì?
A. Giáo dc toàn din c đức, trí, th, m.
B.
Giáo dc ng chính tr.
C. Giáo dc thái độ lao động.
D. Giáo dc tri thc văn hóa.
88.
Chn cm t đúng đin vào ch trống….
“Học để làm việc,…, làm cán bộ”.
A. Có tri thc
B. Làm cách mng.
C. Làm ngưi.
D. Phc v nhân dân.
89.
Bn cht con ngưi theo ng H Chí Minh ?
A. Sn phm phát trin ca t nhiên.
B. S thng nht c hai mt t nhiên hi.
C. Tng hp các quan hhi t hp đến rng.
D. Mang bn cht giai cp.
90. Theo H Chí Minh, trong mi con ngưi bao gi cũng :
A. Ch mt tt.
B. Ch mt xu.
C.
Tt
xu, Thin
ác
D. Không xu, không tt.
91. Đặc đim ni bt nht ca tình hình thế gii hin nay ?
A. nguy din ra chiến tranh thế gii.
B. Nn khng b hoànhnh.
C. Xut hin các vấn đề toàn cu.
D. Cuc cách mng khoa hc công ngh phát trin mnh m.
92. Theo giáo trình Tư tưởng H Chí Minh, xu thế phát trin ch đạo ca thế
gii hin nay là gì?
A. Đối đầu gia các quc gia, dân tc.
B. Hòa bình, hp tác và phát trin.
C. Đụng độ gia các nn văn minh, các nn văn hóa.
D. Đấu tranh giai cp gay gt, quyết lit.
93. Vit Nam hin nay đang đối đầu vi nhng nguy nào?
A. Tt hu v kinh tế.
B. Din biến hòa bình
C. Chch ng hi ch nghĩa, tham nhũng, quan liêu.
D. C a, b, c.
94. Thành tu ni bt nht ca Vit Nam v chính tr trong nhng năm đổi
mi là gì?
A. Gi vng độc lp dân tc.
B. n định.
C. Phát trin theo định ng hi ch nghĩa.
D. Không có xung đột sc tc, tôn giáo.
95. Hc tp, vn dng phát trin ng H Chí Minh cn nm vng
phương pháp luận nào?
A. lun gn vi thc tin.
B. Toàn din và h thng.
C. Lch s c th, kế tha phát trin.
D. C a, b, c.
96. Kiên trì con đưng H Chí Minh đã chn nghĩa là:
A. Gi vng nn đc lp dân tc.
B. Thc hin trit để cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
C. Thc hin mc tiêu độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi.
D. Hi nhp vi nn kinh tế thế gii.
97. Tư tưởng H Chí Minh, động lc ch yếu ca s phát triển đất nước hin
nay là gì?
A. Đấu tranh giai cp ci to xã hi cũ, xây dng xã hi mi.
B. Đại đoàn kết toàn dân nòng ct liên minh công nông trí thc.
C. Thc hin bình đng công bnghi.
D. Xóa đói gim nghèo.
98. Theo ng H Chí Minh, mc tiêu cách mng ca đất c ta hin
nay là gì?
A. Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi.
B. Dân giàu, c mnh.
C. Xã hi công bng, dân chủ, văn minh.
D. C a, b, c.
99. chế vn hành ca h thng chính tr c ta ?
A. Nhà c lãnh đạo, Đảng qun lý, nhân dân làm ch.
B. Nhà c làm ch, Đảng lãnh đạo, nhân dân qun lý.
C. Đảng lãnh đạo, Nhà c qun lý, nhân dân làm ch.
D. Đảng Nhà c lãnh đạo, qun lý, nhân dân làm ch.
100. Nhng câu sau đây, câu nào ca H Chí Minh?
A. S tàn bo ca ch nghĩa tư bản đã chuẩn b ri: CNXH ch còn phi làm
cái vic là gieo ht ging ca công cuc gii phóng na thôi.
B.
Xem xét li ch nghĩa Mác v s lch s ca nó, cng c bng mi
th.
C.
Ch nghĩa dân tc động lc ln ca đất c
Câu 1: a Câu 11: d
Câu 2: a Câu 12: c
Câu 3: d Câu 13: c
Câu 4: d Câu 14: b
Câu 5: d Câu 15: d
Câu 6: d Câu 16: d
Câu 7: c Câu 17: d
Câu 8: a Câu 18: d
Câu 9: d Câu 19: a
Câu 10: d Câu 20: d
Câu 1: b Câu 11: c
Câu 2: a Câu 12: a
Câu 3: d Câu 13: d
Câu 4: a Câu 14: d
Câu 5: d Câu 15: a
Câu 6: d Câu 16: d
Câu 7: d Câu 17: b
Câu 8: d Câu 18: d
Câu 9: a Câu 19: d
Câu 10: a Câu 20: d

Preview text:

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh
1. Nguyễn Ái Quốc gởi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” tới Hội nghị
Vecxay vào ngày tháng năm nào? A. 18/6/1917 B. 18/6/1919 C. 18/6/1918 D. 18/6/1920.
2. Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc
và vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin vào thời gian nào? A. 7/1917 B. 7/1920 C. 7/1918 D. 7/1922.
3. Trong thời gian ở nước ngoài, Nguyễn Tất Thành đã làm những công việc gì? A. Phụ bếp, cào tuyết. B. Thợ ảnh, làm bánh. C. Đốt lò, bán báo.
D. Tất cả các công việc trên.
4. Câu “… Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi tới xã hội cộng sản” được trích từ bài viết nào của Hồ Chí Minh? A. Đường Cách mệnh
B. Chính cương vắn tắt của Đảng
C. Chương trình tóm tắt của Đảng. D. Cương lĩnh chính trị
5. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước tại bến cảng Nhà Rồng Sài Gòn vào thời gian nào? A. 6/5/1911 B. 4/6/1911 C. 2/6/1911 D. 5/6/1911
6. “Cũng như ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong”. Câu
trên ở tác phẩm nào của Hồ Chí Minh? A. Đường Cách mệnh B. Đạo đức cách mạng
C. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân. D. Liên Xô vĩ đại.
7. “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng
có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”. Câu trên Hồ Chí Minh nói đó trong văn kiện nào?
A. Tuyên ngôn độc lập (1945)
B. Bản án chế độ thực dân Pháp C. Đường Cách mệnh
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
8. Chọn phương án trả lời đúng nhất:
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
C. Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền
tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là tư tưởng toàn diện
9. Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết Khổng Tử là gì? A. Tinh thần hiếu học.
B. Quản lý xã hội bằng đạo đức.
C. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân. D. Tự do
10. Bài thơ: “Gạo đem vào giã bao đau đớn;
Gạo giã xong rồi trắng tựa bông;
Sống ở trên đời người cũng vậy;
Gian nan rèn luyện mới thành công”
Bài thơ trên ở trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh? A. Ca binh lính
B. Nhật ký trong tù C. Bài ca du kích D. Ca sợi chỉ.
11. Theo Hồ Chí Minh, học chủ nghĩa Mác – Lênin nghĩa là gì?
A. Học thuộc các luận điểm lý luận.
B. Để sống với nhau có tình, có nghĩa.
C. Để chứng tỏ trình độ lý luận. D. Để làm kinh tế
12. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được
thắng lợi phải đi theo con đường nào? A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cách mạng ruộng đất
13. Chọn phương án trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc giành thắng lợi đồng thời với thắng lợi
cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Thắng lợi của cách mạng vô sản ở thuộc địa phải phụ thuộc vào thắng
lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
C. Thắng lợi của cách mạng vô sản tồn tại song song với thắng lợi của
các cuộc cách mạng tư sản
D. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành
được thắng lợi trước cách mạng cô sản ở chính quốc.
14. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Đoạn văn trên trích từ
bài viết nào của Hồ Chí Minh:
A. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa
B. Tuyên ngôn độc lập (1945)
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Thư gởi đồng bào Nam bộ.
15. Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố nào của Phật giáo? A. Lòng thương người
B. Tinh thần cứu khổ, cứu nạn
C. Tinh thần từ bi, bác ái
D. Cả a, b, c.
16. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Việt Nam muốn làm bạn với …..,
không gây thù oán với một ai”.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Các dân tộc thuộc địa, bị áp bức.
C. Mọi nước dân chủ. D. Mọi nước nghèo
17. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem … để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. A. Toàn bộ sức lực.
B. Tất cả tinh thần và lực lượng. C. Tinh hoa và văn hóa
D. Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải.
18. Theo Hồ Chí Minh, vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân trong cách
mạng Việt Nam do yếu tố nào quy định?
A. Do ý muốn của Đảng Cộng sản
B. Do số lượng giai cấp công nhân.
C. Do địa vị kinh tế, chính trị, xã hội khách quan của giai cấp công nhân
D. Do kinh tế của giai cấp công nhân
19. Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa cộng sản thích ứng ở đâu dễ hơn? A. Ở các nước châu Âu
B. Ở các nước tư bản phát triển nhất C. Ở Châu Phi
D. Ở các nước châu Á, phương Đông
20. Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng kinh tế nổi bật nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học – kỹ thuật
B. Cơ cấu công – nông nghiệp hợp lý.
C. Sở hữu về của cải
D. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
21. Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế
thừa và phát triển là gì? A. Lòng nhân ái B. Tinh thần hiếu học C. Chủ nghĩa yêu nước D. Cần cù lao động.
E. Tất cả các truyền thống nêu trên
22. Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào dưới đây để chỉ chủ nghĩa tư bản? A. Con bạch tuộc
B. Con đỉa hai vòi C. Con chim đại bàng. D. Con chim cánh cụt
23. Theo giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, nguyên tắc phân phối chủ yếu
trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
C. Phân phối bình quân cho tất cả mọi người.
D. Làm ít hưởng vừa đủ
24. Theo giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật nhất về chính trị
của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Thực hiện một nền dân chủ triệt để.
C. Mọi người được hưởng nhân quyền. D. Thực hiện dân quyền
25. Ham muốn tột bậc của Hồ Chí Minh là gì?
A. Nước ta được hoàn toàn độc lập.
B. Dân được hoàn toàn tự do.
C. Đồng bào ta, ai cũng có cơm ăn, áo mặc, được học hành.
D. Cả a, b, c.
26. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì?
A. Khoa học – kỹ thuật. B. Kinh tế phát triển C. Con người toàn diện
D. Con người xã hội chủ nghĩa.
27. Sức mạnh dân tộc bao gồm những yếu tố chủ yếu nào? A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Ý thức tự lực, tự cường. C. Tinh thần đoàn kết
D. Cả a, b, c.
28. Sức mạnh thời đại bao gồm những yếu tố nào?
A. Sức mạnh của khoa học – kỹ thuật.
B. Sự đoàn kết của giai cấp công nhân quốc tế.
C. Sự đoàn kết của các lực lượng tiến bộ thế giới.
D. Cả a, b, c.
29. Điền vào ô trống, hoàn chỉnh thơ của Hồ Chí Minh.
Rằng đây bốn biển một nhà … Đều là anh em A. Lao động thế giới.
B. Bốn phương vô sản. C. Tứ hải D. Vàng đen trắng đỏ.
30. Theo Hồ Chí Minh, để lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng phải làm gì?
A. Có năng lực lãnh đạo
B. Có chính sách đúng đắn.
C. Có phương châm đúng đắn. D. Cả a, b, c
31. Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà nước bằng phương thức nào?
A. Đường lối, chủ trương, chính sách.
B. Qua các tổ chức đảng, đảng viên trong bộ máy nhà nước.
C. Bằng công tác kiểm tra.
D. Cả a, b, c.
32. Theo Hồ Chí Minh, “giặc nội xâm” bao gồm những loại nào? A. Tham ô. B. Quan liêu. C. Lãng phí
D. Cả a, b, c.
33. Hồ Chí Minh xác định yếu tố nào là gốc của người cách mạng? A. Tài năng. B. Văn hóa C. Nhân cách
D. Đạo đức.
34. Theo Hồ Chí Minh, đức tính cần thiết nhất cho một con người là gì?
A. Trng với nươc, Hiếu với dân B. Cần, Kiệm C. Liêm, Chính
D. Cả a, b, c.
35. Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân nghĩa là gì?
A. Chỉ bảo vệ lợi ích tập thể.
B. Loại bỏ lợi ích cá nhân.
C. Không bênh vực lợi ích cá nhân.
D. Không giày xéo lên lợi ích cá nhân.
36. Câu nói sau đây là của ai?
“Người mà không liêm không bằng súc vật”. A. Khổng Tử. B. Mạnh Tử. C. Hồ Chí Minh. D. Lê Duẩn
37. Theo Hồ Chí Minh, chữ “người” nghĩa là gì?
A. Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn. B. Loài người. C. Đồng bào cả nước.
D. Cả a, b, c.
38. Theo Hồ Chí Minh, ở đời và làm người thì phải làm gì? A. Yêu nước
B. Thương nhân loại bị áp bức. C. Thương dân.
D. Cả a, b, c.
39. Đặc trưng cốt lõi nhất của tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh là gì? A. Lòng thương người.
B. Chủ nghĩa nhân đạo chiến đấu.
C. Sự quan tâm đến con người.
D. Cả a, b, c.
40. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
“Văn hóa …. Cho quốc dân đi”. A. Mở đường. B. Dẫn đường.
C. Soi đường. D. Dẫn lối
41. Câu nói: “Nếu trong một nước, ai cũng tham lợi thì nước sẽ nguy” là của ai?
A. Khổng Tử. B. Mạnh Tử. C. Hồ Chí Minh. D. Tôn Đức Thắng
42. Luận điểm: “Đạo đức cách mạng không phải trên trời sa xuống. Nó do
đấu tranh, rèn luyện bền bỉ hằng ngày mà phát triển và củng cố. Cũng như
ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong” là của ai? A. Mác
B. Hồ Chí Minh. C. I Lênin D. Lê Duẩn.
43. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống:
“Một dân tộc dốt là một dân tộc…” A. Chậm phát triển. B. Lạc hậu. C. Yếu. D. Kém
44. Tìm một phương án sai trong đoạn sâu đây:
“Trong 10 năm đầu (1911 – 1920) của quá trình bôn ba tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã:
A. Vượt qua 3 đại dương, 4 châu lục.
B. Đến khoảng gần 30 nước.
C. Sống, làm thuê và tự học tại các nước Mỹ, Anh, Pháp.
D. Đến Mátxcơva và dự hội nghị quốc tế nông dân.
45. Chọn đáp án sai. Hồ Chí Minh tiếp thu những giá trị tư tưởng nào?
A. Những mặt tích cực của Nho giáo.
B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
C. Tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Tư tưởng của Khổng Tử về “ một xã hội bình yên không bao giờ
thay đổi…”.
46. Theo Hồ Chí Minh, học để làm gì? A. Làm việc B. Làm cán bộ. C. Làm người.
D. Cả a, b, c.
47. Hồ Chí Minh ví tuổi trẻ như mùa nào trong năm? A. Mùa xuân B. Mùa hạ. C. Mùa đông. D. Mùa thu.
48. Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường tiểu học Pháp – Việt ở Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
49. Hồ Chí Minh viết Nhật ký trong tù vào thời gian nào? A. 1931 – 1933.
B. 1942 – 1943. C. 1940 – 1941. D. 1944 – 1945.
50. Ai là tác giả hai thơ:
“Hiền dữ phải đâu là tính sẵn
Phần nhiều do giáo dục mà nên..”
A. Khổng Tử (551 – 479) – nhà giáo dục lớn thời cổ đại của Trung Hoa;
B. Hồ Chí Minh (1890- 1969) – lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam;
C. Mahátma Gandi (1869 – 1948) – lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Ấn Độ;
D. Giêsu Crít – người sáng lập Kitô ở phương Tây.
51. Tác phẩm nào sau đây không phải là của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường Cách mệnh. C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
52. Theo Hồ Chí Minh: […. ] mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc và
cả loài người, mở đầu một thời đại mới trong lịch sử”. Hãy điền vào chỗ trống
để hoàn thiện câu trên:
A. Cách mạng tư sản Pháp B. Cách mạng Tân Hợi.
C. Cách mạng Tháng Mười. D. Cách mạng Tháng Tám.
53. Cho biết thơ sau: “Nay ở trong thơ nên có thép, Nhà thơ cũng phải biết
xung phong” được Hồ Chí Minh viết trong bài thơ nào: A. Ngắm trăng. B. Không ngủ được.
C. Mới ra tù tập leo núi
D. Cảm tưởng đọc bài Thiên gia thi.
54. Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ những nguồn gốc nào?
A. Truyền thống văn hóa của dân tộc Việt Nam.
B. Tinh hoa văn hóa loài người.
C. Những phẩm chất chủ quan của Hồ Chí Minh.
D. Cả a, b, c đều đúng
55. Chọn phương án trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển
sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta.
56. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Hồ Chí Minh khẳng định
chủ nghĩa dân tộc là một động lực lớn ở các nước đang đấu tranh giành độc
lập. Đó là chủ nghĩa dân tộc: A. Chân chính B. Sô vanh nước lớn C. Hẹp hòi. D. Vị tha
57. Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau: Kết hợp nhuần nhuyễn dân tộc
với giai cấp, độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, phản ánh:
A. Quy luật khách quan của cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại cách mạng vô sản.
B. Mối quan hệ giữa mục tiêu giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
C. Mối quan hệ giữa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
D. Tất cả các phương án trên.
58. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Nội dung giải phóng dân
tộc theo con đường cách mạng vô sản bao gồm:
A. Đi từ giải phóng dân tộc tới xã hội cộng sản.
B. Lực lượng lãnh đạo là giai cấp công nhân.
C. Lực lượng cách mạng là toàn dân tộc.
D. Tất cả các phương án trên.
59. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Cách mạng giải phóng dân
tộc trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo, để: A. Giác ngô quần chúng.
B. Tổ chức, tập hợp quần chúng.
C. Đoàn kết với giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
D. Tất cả các phương án trên.
60. Chọn phương án đúng trả lời cho câu hỏi sau: Lực lượng giải phóng dân tộc gồm: A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân, nông dân, trí thức.
C. Toàn dân tộc
D. Công nhân, tiểu tư sản.
61. Chọn phương án trả lời cho hỏi sau: Cách mạng giải phóng dân tộc có
khả năng chủ động giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc vì:
A. Kẻ thù ở thuộc địa yếu hơn kẻ thù của giai cấp vô sản ở chính quốc.
B. Lực lượng cách mạng ở thuộc địa đông và mạnh hơn lực lượng cách mạng ở chính quốc.
C. Cách mạng dân tộc rất mạnh
D. Nọc độc và sức sống của con rắn độc tư bản chủ nghĩa tập trung
ở các thuộc địa nhiều hơn ở các nước chính quốc.
62. Chọn phương án trả lời cho hỏi sau: Cách mạng bạo lực là đấu tranh: A. Vũ trang. B. Chính trị. C. Ngoại giao
D. Kết hợp cả đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
63. Chọn phương án đúng trả lời cho hỏi sau: Để vận dụng tư tưởng Hồ Chí
Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc trong công cuộc đổi
mới, cần quán triệt những nội dung gì?
A. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc, nguồn
động lực mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ đất nước.
B. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc trên lập trường quan điểm của giai cấp công nhân.
C. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc, giải quyết tốt quan hệ giữa
các dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
D. Tất cả các phương án trên.
64. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu tổng quát của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Một nền kinh tế hiện đại, có sức tăng trưởng cao.
B. Không ngừng cải thiện và nâng cao đời sống của nhân dân lao động.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
D. Không ngừng phát triển kinh tế.
65. Theo Hồ Chí Minh, động lực quyết định nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học – kỹ thuật. B. Con người. C. Chính trị
D. Sự giúp đỡ, ủng hộ quốc tế.
66. Cụm từ điền vào chỗ trống đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh: Việt Nam đi
lên chủ nghĩa xã hội từ một nước thuộc địa nữa phong kiến,…
A. Lược qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
B. Băng qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
C. Bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Xuyên qua tư bản chủ nghĩa.
67. Chọn phương án trả lời đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về một
nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc đấu tranh cứu nước của nhân dân ta cuối
thế kỷ XIX, đầu XX bị thất bại?
A. Cả nước đã không đoàn kết được thành một khối thống nhất.
B. Lãnh đạo cuộc đấu tranh cứu nước là các sỹ phu phong kiến.
C. Con đường cứu nước theo ý thức hệ tư tưởng phong kiến hoặc tư sản. D. Cả a, b, c đúng
68. Chọn trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề kế sách
B. Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược.
C. Đại đoàn kết dân tộc là phương pháp.
D. Đại đoàn kết toàn dân là vấn đề then chốt
69. Chọn phương án trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về lực lượng
chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc? A. Công nhân. B. Công nhân, nông dân. C. Học trò, nhà buôn.
D. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
70. Chọn trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là một thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Mặt trận.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận D. Cả a, b, c đúng
71. Chọn trả lời đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về tổ chức của Mặt
trận dân tộc thống nhất:
A. Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của đảng phái, các đoàn thể, các nhân sĩ.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của các tầng lớp nhân dân.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất là tổ chức của giai cấp công nhân, nhân dân, lao động trí óc.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất là nơi quy tụ mọi tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước.
72. Chọn trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Để tranh thủ sự giúp đỡ
của các nước xã hội chủ nghĩa trong đấu tranh cách mạng, cần coi trọng nhân tố:
A. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
B. Có đường lối độc lập tự chủ là chính.
C. Dựa vào nguồn lực ngoại sinh là chính. D. Dựa vào tất cả
73. Chọn trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về nguyên tắc ngoại giao:
A. Phải cứng rắn về nguyên tắc.
B. Phải mềm dẻo về sách lược.
C. Vừa cứng rắn về nguyên tắc, vừa mềm dẻo về sách lược.
D. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
74. Luận điểm: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết phải có đảng
cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với
dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp ở mọi nơi. Đảng có vững thì cách mệnh
mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy được”
được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường Cách mệnh.
C. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
D. Thường thức chính trị.
75. Chọn trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của nhân dân lao động.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân, của nhân dân
và của dân tộc Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp lao động, mà cũng là Đảng của toàn dân.
76. Chọn câu trả lời đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh về nguyên tắc xây dựng
Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
B. Tự phê bình và phê bình, kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
C. Đoàn kết thống nhất trong Đảng. D. Cả a, b, c
77. Đảng phải tự thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn về mặt nào? A. Chính trị. B. Tổ chức. C. Tư tưởng D. Cả a, b, c.
78. Chọn trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhà nước của dân là:
A. Nhà nước do nhân dân tổ chức nên.
B. Dân là chủ Nhà nước, quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân.
C. Nhà nước phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho nhân dân. D. Cả a, b, c.
79. Chọn trả lời đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhà nước Việt Nam….
A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Tính nhân dân sâu sắc.
C. Có sự thống nhất bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân tộc. D. Mang tính dân tộc.
80. Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là gì?
A. Coi trọng luật pháp trong quản lý xã hội.
B. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
C. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
D. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hội.
81. Tác phẩm đầu tiên của Hồ Chí Minh đề cập đến đạo đức cách mạng?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
B. Đường Cách mệnh (1927).
C. Thường thức chính trị (1953).
D. Đạo đức cách mạng (1955).
82. Hồ Chí Minh đề cập đạo đức trong những quan hệ nào của con người? A. Đối với mình B. Đối với việc. C. Đối với người. D. Cả a, b, c.
83. Theo giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, có mấy chuẩn mực đạo đức cách mạng? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
84. Theo giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, có mấy nguyên tắc xây dựng đạo đức mới? A. 3 B. 5 C. 4
85. Trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, nền văn hóa mới có những tính chất nào? A. Dân tộc B. Đại chúng. C. Khoa học. D. Cả a, b, c.
86. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là gì?
A. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người biết đọc, biết viết.
B. Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng.
C. Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt.
D. Xây dựng, phát triển nước nhà.
87. Theo Hồ Chí Minh, nội dung của nền giáo dục mới là gì?
A. Giáo dục toàn diện cả đức, trí, thể, mỹ.
B. Giáo dục tư tưởng chính trị.
C. Giáo dục thái độ lao động.
D. Giáo dục tri thức văn hóa.
88. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống….
“Học để làm việc,…, làm cán bộ”. A. Có tri thức B. Làm cách mạng. C. Làm người. D. Phục vụ nhân dân.
89. Bản chất con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Sản phẩm phát triển của tự nhiên.
B. Sự thống nhất cả hai mặt tự nhiên và xã hội.
C. Tổng hợp các quan hệ xã hội từ hẹp đến rộng.
D. Mang bản chất giai cấp.
90. Theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con người bao giờ cũng có: A. Chỉ mặt tốt. B. Chỉ mặt xấu.
C. Tốt – xấu, Thiện – ác
D. Không xấu, không tốt.
91. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình thế giới hiện nay là gì?
A. Có nguy cơ diễn ra chiến tranh thế giới.
B. Nạn khủng bố hoành hành.
C. Xuất hiện các vấn đề toàn cầu.
D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ phát triển mạnh mẽ.
92. Theo giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, xu thế phát triển chủ đạo của thế giới hiện nay là gì?
A. Đối đầu giữa các quốc gia, dân tộc.
B. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. Đụng độ giữa các nền văn minh, các nền văn hóa.
D. Đấu tranh giai cấp gay gắt, quyết liệt.
93. Việt Nam hiện nay đang đối đầu với những nguy cơ nào?
A. Tụt hậu về kinh tế. B. Diễn biến hòa bình
C. Chệch hướng xã hội chủ nghĩa, tham nhũng, quan liêu. D. Cả a, b, c.
94. Thành tựu nổi bật nhất của Việt Nam về chính trị trong những năm đổi mới là gì?
A. Giữ vững độc lập dân tộc. B. Ổn định.
C. Phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Không có xung đột sắc tộc, tôn giáo.
95. Học tập, vận dụng và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh cần nắm vững phương pháp luận nào?
A. Lý luận gắn với thực tiễn.
B. Toàn diện và hệ thống.
C. Lịch sử cụ thể, kế thừa và phát triển. D. Cả a, b, c.
96. Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã chọn nghĩa là:
A. Giữ vững nền độc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt để cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
97. Tư tưởng Hồ Chí Minh, động lực chủ yếu của sự phát triển đất nước hiện nay là gì?
A. Đấu tranh giai cấp cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
B. Đại đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh công – nông – trí thức.
C. Thực hiện bình đẳng và công bằng xã hội. D. Xóa đói giảm nghèo.
98. Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cách mạng của đất nước ta hiện nay là gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Dân giàu, nước mạnh.
C. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. D. Cả a, b, c.
99. Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị nước ta là gì?
A. Nhà nước lãnh đạo, Đảng quản lý, nhân dân làm chủ.
B. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, nhân dân quản lý.
C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ.
D. Đảng và Nhà nước lãnh đạo, quản lý, nhân dân làm chủ.
100. Những câu sau đây, câu nào là của Hồ Chí Minh?
A. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản đã chuẩn bị rồi: CNXH chỉ còn phải làm
cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng mọi thứ.
C. Chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước Câu 1: a Câu 11: d Câu 2: a Câu 12: c Câu 3: d Câu 13: c Câu 4: d Câu 14: b Câu 5: d Câu 15: d Câu 6: d Câu 16: d Câu 7: c Câu 17: d Câu 8: a Câu 18: d Câu 9: d Câu 19: a Câu 10: d Câu 20: d Câu 1: b Câu 11: c Câu 2: a Câu 12: a Câu 3: d Câu 13: d Câu 4: a Câu 14: d Câu 5: d Câu 15: a Câu 6: d Câu 16: d Câu 7: d Câu 17: b Câu 8: d Câu 18: d Câu 9: a Câu 19: d Câu 10: a Câu 20: d
Document Outline

  • B. 18/6/1919
  • B. 7/1920
  • D. Tất cả các công việc trên.
  • B. Chính cương vắn tắt của Đảng
  • D. 5/6/1911
  • C. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân.
  • A. Tuyên ngôn độc lập (1945)
  • C. Cùng với chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng ta.
  • C. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
  • B. Nhật ký trong tù
  • B. Để sống với nhau có tình, có nghĩa.
  • B. Cách mạng vô sản
  • D. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa có khả năng giành được thắng lợi trước cách mạng cô sản ở chính quốc.
  • B. Tuyên ngôn độc lập (1945)
  • D. Cả a, b, c.
  • C. Mọi nước dân chủ.
  • D. Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải.
  • C. Do địa vị kinh tế, chính trị, xã hội khách quan của giai cấp công nhân
  • D. Ở các nước châu Á, phương Đông
  • D. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
  • E. Tất cả các truyền thống nêu trên
  • B. Con đỉa hai vòi
  • B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
  • B. Thực hiện một nền dân chủ triệt để.
  • D. Cả a, b, c. (1)
  • D. Con người xã hội chủ nghĩa.
  • D. Cả a, b, c. (2)
  • D. Cả a, b, c. (3)
  • B. Bốn phương vô sản.
  • D. Cả a, b, c
  • D. Cả a, b, c. (4)
  • D. Cả a, b, c. (5)
  • D. Đạo đức.
  • D. Cả a, b, c. (6)
  • D. Không giày xéo lên lợi ích cá nhân.
  • B. Mạnh Tử.
  • D. Cả a, b, c. (7)
  • D. Cả a, b, c. (8)
  • D. Cả a, b, c. (9)
  • C. Soi đường.
  • A. Khổng Tử.
  • B. Hồ Chí Minh.
  • C. Yếu.
  • D. Đến Mátxcơva và dự hội nghị quốc tế nông dân.
  • D. Tư tưởng của Khổng Tử về “ một xã hội bình yên không bao giờ thay đổi…”.
  • D. Cả a, b, c. (10)
  • A. Mùa xuân
  • D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
  • B. 1942 – 1943.
  • B. Hồ Chí Minh (1890- 1969) – lãnh tụ vĩ đại của nhân dân Việt Nam;
  • D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
  • C. Cách mạng Tháng Mười.
  • D. Cảm tưởng đọc bài Thiên gia thi.
  • D. Cả a, b, c đều đúng
  • B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào điều kiện thực tế ở nước ta.
  • A. Chân chính
  • D. Tất cả các phương án trên.
  • D. Tất cả các phương án trên. (1)
  • D. Tất cả các phương án trên. (2)
  • C. Toàn dân tộc