Chương 4
u 1. Khng định đảng cộng sản như người cầm lái” cho con thuyền
quan đim nhất quán của Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Vit Nam
B. Trách nhiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Tính chất của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đặc điểm của Đảng Cộng sản Vit Nam
u 2. Sự lãnh đạo của Đảng Cng sn Việt Nam một tất yếu, vai trò lãnh
đạo của Đảng cũng một tất yếu – điu đó xuất phát từ yếu tố nào?
A. Mâu thun giai cấp
B. Mâu thuẫn hi
C.u cầu phát triển của dân tộc Việt Nam
D. Quan đim đảng kiu mới của Lênin
u 3. Hồ Chí Minh nhn định: Sự ra đời của Đảng Cng sản Việt Nam kết
quả của sự kết hợp nhng yếu tố nào? (c ý: sửa lại phương án D nhé)
A. Ch nghĩa hội khoa học với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân phong trào yêu ớc
C. Ch nghĩa Mác với phong trào công nhân
D. Ch nghĩa Mác nin với phong trào ng nhân phong trào yêu nước
u 4. Quan đim ca H Chí Minh v sự ra đời của Đảng Cng sản Việt
Nam xuất từ do nào?
A. Mâu thun trong hội thuộc địa
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp ng dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp ng nhân giai cấp sản
D. u thun bản giữa toàn thnhân n Việt Nam với các thế lực đế quốc
tay sai.
u 5. Hồ Chí Minh khng định: “Đng ta đạo đức, văn minh” trong văn
kin nào?
A. Cương lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng (1930)
B. Đại hội Đảng lần 2 (1951)
C. Tuyên ngôn độc lập (1945)
D. Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Đảng (1960)
u 6. Theo Hồ Chí Minh, đạo đức của Đảng thhin trên nhng điểm nào?
A. Mục đích hoạt động của Đng lãnh đạo đấu tranh gii phóng n tc, gii
phóng hi, gii phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Cương lĩnh, đường li, chtrương mọi hot động thực tin của Đảng đều
phải nhằm mc đích đó. Đảng phi luôn luôn trung thành vi li ích toàn n tộc
Đảng không mục đích riêng.
C. Đội ngũ đảng viên phi luôn luôn thấm nhuần đạo đức cách mạng, ra sức tu
dưỡng, rèn luyện, suốt đời phn đấu cho lợi ích của n, của nước.
D. Cả 3 đáp án trên
u 7. Xây dựng Đảng Cng sản Việt Nam thành một Đảng đạo đức cách
mạng, tức xây dựng Đng để Đảng tr thành một Đảng như thế nào?
A. Đảng văn minh
C. Đảng văn hóa
D. Đảng văn minh hoặc một Đảng cách mạng chân chính”
u 8. Xây dựng Đảng để đảng ta trthành một đảng n minh hoặc “một
Đảng cách mạng chân chính” được thhin ở mấy nội dung?
A. 3 ;
B. 4;
C. 5;
D. 6
(Lưu ý: đọc kỹ giáo trình để nắm được những nội dung đó ?)
u 9. Đâu một nội dung đặc sắc trong ng Hồ Chí Minh về Đảng
Cộng sản Việt Nam, ớc phát triển sáng tạo ca Người so với lun của
V.I.Lênin về đảng kiu mới của giai cấp vô sản?
A. Xác định vai trò của Đảng
B. Xác định tính tất yếu của Đảng
C.y dựng Đảng đạo đức, văn minh
D. Kế thừa quan đim Đảng kiu mi của giai cấp sản
u 10. Trong ng H Chí Minh, đâu không phải nguyên tắc hot
động của Đng?
A. Đng ra đời một tất yếu, phù hợp với quy lut phát triển văn minh tiến bộ của
dân tộc của nhân loi.
B. Đảng lấy ch nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng ởng kim ch nam cho
hành động.
C. Tập trungn chủ; Tự phê bình phê bình; Kỷ lut nghiêm minh, tự giác
D. Đảng phi thường xuyên tchỉnh đốn; Đoàn kết, thng nhất trong Đảng; Đảng
phải liên hệ mật thiết với nhân dân; Đoàn kết quốc tế
(Lưu ý: đọc kgiáo trình để nắm được những nguyên tắc nào, nội dung ca các
nguyên tắc)
u 11. Theo HCMinh, điu kin tiên quyết để thực hin nguyên tắc tập
trung dân ch trong Đảng gì?
A. Đảng phi i
B. Đảng trí tu
C. Đảng phi trong sạch, vững mạnh
D. Đảng được dân tin
u 12. Hồ Chí Minh u ý điều cần tránh khi thực hin nguyên tắc tập th
lãnh đạo, nhân ph trách gì?
A. Độc đoán chuyên quyền.
B. Coi thường tập th
C. Dựa dẫm tập thể, không dám quyết đoán
D. Cả 3 đáp án trên
u 13. HChí Minh coi nguyên tắc sinh hot đảng o việc làm thường
xuyên “như mỗi ngày phải rửa mặt” ?
A. Tập trung dân ch
B. Tự phê bình phê bình
C. kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thng nhất trong đảng
u 14. Hồ CMinh coi ngun tắc sinh hot đảng nào thang thuốc” tốt
nhất để m cho phn tốt trong mỗi tổ chức mỗi con người nẩy nnhư hoa
mùa xuân và phn xấu bị mất dần đi ?
A. Tập trung dân ch
B. Tự phê bình phê bình
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thng nhất trong đảng
u 17. Nguyên tắc sinh hoạt Đảng nào điu kin để xây dựng khối đại
đoàn kết dân tộc ?
A. Tập trung dân ch
B. Tự phê bình phê bình
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thng nhất trong đảng
u 18. Hồ CMinh n dặn, Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ
cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ n điu ?
A. Báu vật
B. Sức khỏe
C. Con ngươi của mắt mình
D. Thân th
u 19. Để xây dựng đội n n bộ, đảng viên, Hồ C Minh đề cập đến
nhngu cầu chyếu nào đối với đội ngũ cán bộ, đảng viên (7)?
A. Phi tuyệt đối trung thành vi Đảng; Phi luôn luôn chịu trách nhiệm, ng
động, sáng tạo; Phải những người luôn luôn phòng chống các tiêu cực.
B. Phải những người nghiêm chỉnh thc hiện cương lĩnh, đường lối, quan điểm,
ch trương, ngh quyết của Đảng các nguyên tắc y dựng Đảng.
C. Phi luôn luôn tu ng, n luyện, trau đồi đạo đức cách mạng; Phi luôn luôn
học tập nâng cao trình đvề mọi mặt; Phải mi liên hệ mật thiết với nhân dân.
D. Cả 3 đáp án trên
(lưu ý : phi ghi nhớ tên 7 yêu cầu)
u 20. Trong xây dựng đội ngũ n bộ, đảng viên, Hồ Chí Minh đặc bit coi
trng điu ?
A. Tri thức
B.i năng
C. Công tác cán bộ
D. Đạo làm người
u 21. Theo Hồ Chí Minh, Nhà ớc ta mang bản chất giai cấp nào ?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Công – nông
D. Nhân dân
u 22. Bản cht giai cấp công nhân của Nhà ớc Việt Nam thhin trên
phương din nào ?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vị trí vai trò cầm quyền.
B. Bản chất giai cấp của Nhà nước Việt Nam thhin ở tính định hướng hội ch
nghĩa trong sự phát triển đất c.
C. Bản chất giai cấp công nhân của Nnước th hiện nguyên tắc tổ chc
hot động của nguyên tắc tập trung dân ch.
D. Cả 3 đáp án trên
u 23. Trong quan điểm về nhà ớc dân ch, Hồ CMinh đã nhấn mạnh
nòng cốt ca nhân dân lực ng nào ?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Liên minh Công – nông - trí
D. Nhân dân
u 24. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cầm quyền bằng phương thức nào ?
A. Bng đường li, quan đim, chtrương để Nhà nước thchế hóa thành pháp
lut, chính sách, kế hoch
B. Bằng hoạt động của các tổ chức đảng đảng viên của mình trong bộ máy,
quan nhà nước
C. Bằng công tác kim tra.
D. Cả 3 đáp án trên
u 25. Theo HCMinh, bản chất giai cấp công nhân của Nhà ớc thng
nhất với tính nhân dân và tính n tộc, thhin như thế nào ?
A. Nc Vit Nam ra đời kết qucủa cuộc đấu tranh lâu i, gian khcủa
rất nhiều thế hệ người Việt Nam, của toàn thn tộc.
B. Nhà nước Vit Nam ngay từ khi ra đời đã xác định luôn kiên trì, nhất quán
mục tiêu vì quyền lợi của nhân dân, lấy quyền lợi của dân tộc làm nền tảng.
C. Nhà ớc mi Việt Nam đã đảm đương nhiệm vụ toàn thdân tộc giao
phó.
D. Cả 3 đáp án trên
u 26. Theo HCMinh, « Tất cả mọi quyền lực trong nhà ớc trong
hội đều thuộc về nhân n » luận điểm nhằm xác định nội dung nào ?
A. Nhà nước của dân
B. Nhà ớc do dân
C. Nhà ớc n
D. Cả 3 đáp án trên
u 27. Theo Hồ Chí Minh, Nhà ớc của dân tức ?
A. Dân ch
B. Dân làm ch
C.n đầy tớ
D. Dân người lãnh đạo
u 28. Nguyên “dân chkhng định điu gì ?
A. Quyền li
B. Nghĩa vụ
C. Địa vị (v thế) chthtối cao của mọi quyền lực nhân dân
D. Quyền nghĩa vụ của dân
u 29. «Nhân dân trc tiếp quyết định mọi vấn đề liên quan đến vận mệnh
của quốc gia, dân tộc quyền lợi của dân chúng » thuộc về hình thức n
ch nào trong nhà ớc ?
A. Dân chtrực tiếp
B. Dân ch gián tiếp
C.n ch đại din
D. Dân ch đại nghị
u 30. «Nn dân thực thi quyền lực của mình tng qua các đại din họ
lựa chn, bầu ra nhng thiết chế quyền lực họ lập nên» thuộc về hình
thứcn chủ nào trong nhà ớc ?
A. Dân chtrực tiếp
B. Dân ch gián tiếp (dân chủ đại din)
C.n ch đại nghị
D. Cộng hòa dân ch
u 31. Theo quan đim ca HCMinh, trong hình thức dân ch gián tiếp
nội dung gì ?
A. Quyền lực nhà c thừa ủy quyền” của nhân dân.
B. Nhân dân quyền kiểm soát, phê bình nhà nước, quyn i min những đại
biu họ đã lựa chn, bầu ra quyền giải n những thiết chế quyền lực
họ đã lập nên.
C. Luật pháp dân ch ng cụ quyền lực của nhân dân.
D. Cả 3 đáp án trên
u 32. Quyền lực nhà ớc thừa ủy quyền” của nhân dân biu hin
của hình thức dân ch nào trong nhà ớc ? (lưu ý điu chnh lại
phướng án c)
A. Dân chtrực tiếp
B. Dân ch gián tiếp
C. Cng hòa dân ch
D. Dân ch đại nghị
u 33. « Nhân n quyền kim soát, phê bình nhà c, quyền bãi
min nhng đại biểu họ đã lựa chn, bầu ra quyền giải n nhng
thiết chế quyền lực họ đã lập nên » nội thuộc hình thức dân chnào ?
A. Dân chtrực tiếp
B. Dân ch gián tiếp
C.n ch đại nghị
D. Cộng hòa dân ch
u 34. Trong ng Hồ Chí Minh, nhà ớc do nhân n nhà ớc
như thế nào ?
A. Do nhân dân lập nên
B. Do dân làm ch
C. Nhân dân ch
D. Do nhân dân lập nên dân làm ch
u 35. “Nhân dân “cra”, “tổ chc n” nhà ớc dựa trên nền tảng pháp
của một chế độ dân ch theo các trình tự n ch với các quyền bầu cử,
phúc quyết” biểu hin của nhà ớc nào?
A. Nhà nước của dân
B. Nhà ớc do dân
C. Nhà ớc n
D. Cả 3 đáp án trên
u 36. Trong nhà ớc ta, “dân làm chủ” nhn mạnh điu?
A. Quyền li
B. Nghĩa vụ
C. Địa vị (v thế) chthtối cao của mọi quyền lực nhân dân
D. Quyền li nghĩa vụ của nhân dân
u 37. «Nớc phục vlợi ích nguyện vọng của nhân n, không
đặc quyền đặc lợi, thực strong sạch, cần kiệm liêm chính» biu hin của
nhà ớc nào ?
A. Nhà nước của dân
B. Nhà ớc do dân
C. Nhà ớc n
D. Cả 3 đáp án trên
u 38. Theo Hồ Chí Minh, thước đo một Nớc vì dân ?
A. Phi được lòng dân
B. Năng lực
C. Uy tín
D. Trình đ
u 39. Trong Nớc vì dân, cán b nời đày t nghĩa ?
A. Cán bộ phni đòi, con ở của dân, phải theo đuôi qun chúng.
B. Phi trí tuhơn người
C. Phi minh mẫn, sáng suốt
D. Phải trung thành, tận tu, cần kim liêm chính, cng vô tư, lo trước thiên hạ,
vui sau thiên hạ.
u 40. Trong ng Hồ Chí Minh, Nớc pháp quyền nhà ớc như
thế nào ?
A. nhà ớc hợp hiến, hợp pháp
B. nhà nước thượng tôn pháp luật
C. nhà nước pháp quyền nhân nghĩa
D. Cả 3 đáp án trên
u 41. Văn kin nào cho thấy HCMinh đã sớm thy tầm quan trng
của Hiến pháppháp luật trong đời sng chính tr- hội?
A. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
B. Đưng cách mnh
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
D. Tuyên ngôn độc lập 1945
u 42. Chmột ngày sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập, trong phiên họp
đầu tiên của Chính phlâm thời (ngày 3-9-1945), Hồ Chí Minh đã đề nghị
điu gì?
A. Tổ chức tổng tuyển cử để lập nên quốc hội
B. Họp quốc hội
C. Họp chính ph
D. Xây dựng hiến pháp
u 43. Cuộc Tổng tuyển cử được tiến hành thng lợi vào thi gian o?
A. 2-9-1945
B. 3-9-1945
C. 6-1-1946
D. 2-3-1946
u 44. Quốc hội khoá I ớc Việt Nam Dân chủ Cng hoà đã họp phiên đầu
tiên, lập ra các tổ chc, bộ máy các chức vchính thức của Nớc o
thời gian nào?
A. 2-9-1945
B. 3-9-1945
C. 6-1-1946
D. 2-3-1946
u 45. HCMinh được bầu làm Chtịch Chính phliên hiệp đầu tiên
vào thời gian o?
A. 2-9-1945
B. 3-9-1945
C. 6-1-1946
D. 2-3-1946
u 46. Vào thời gian nào t Chính ph đầy đủ cách pháp để giải
quyết một cách hiu qunhng vấn đề đối nội và đối ngoại ở ớc ta ?
A. 2-9-1945
B. 3-9-1945
C. 6-1-1946
D. 2-3-1946
u 47. Theo Hồ CMinh, để xây dựng Nhà nước thượng tôn pháp lut, cần phải
làm gì?
A. Làm tốt ng tác lp pháp; ctrng đưa pháp lut vào trong cuộc sống, bảo
đảm cho pháp luật được thi hành.
B. Nêu cao tính nghiêm minh của pháp luật
C. Khuyến khích nhân n pbình, giám sát công việc của Nhà c, giám sát
quá trình Nnước thực thi pháp lut, cán bcác cấp, các ngành phi gương mẫu
trong việc tuân th pháp lut.
D. Cả 3 đáp án trên
u 48. Trong ng HChí Minh, Nhà ớc quản bằng bộ máy
bằng nhiu bin pháp khác nhau, nhưng quan trng nhất qun bằng
công cụ gì?
A. Hiến pháp pháp luật
B. Đưng lối, chính sách
C. Kế hoạch, i chính
D. Cả 3 đáp án trên
u 49. Theo Hồ Chí Minh, để nhà ớc qun bằng Hiến pháp bằng
pháp lut, trước hết cn phải làm gì?
A. Làm tốt công tác lập pháp
B.m tốt công tác hành pháp
C. Làm tốt công tác pháp
D. Quản tốt cán bộ
u 50. cương vị Ch tịch c, HChí Minh đã tham gia vào quá trình
lãnh đạo soạn thảo Hiến pháp nào?
A. Hiến pháp 1946
B. Hiến pháp 1959
C. Hiến pháp 1980
D. Hiến pháp 1946 1959
u 52. Cùng với công tác lập pháp, Hồ Chí Minh còn chú trng điu gì trong
nhà ớc thưng tôn pháp lut?
A. Xây dựng hiến pháp
B. Đưa pháp luật vào trong cuộc sống, bảo đảm cho pháp luật được thi hành
C. Họp quốc hội
D. Quản hội
u 53. Yếu tố nào được Hồ Chí Minh xác định cực kquan trọng trong việc xây
dựng một nhà nước pháp quyền?
A. Xây dựng chính sách
B. Họp quốc hội
C. Quản hội
D. Công tác giáo dục pháp luật cho mọi người, đặc biệt cho thế htr
u 54. Trong nhà ớc thượng tôn pháp lut, Hồ Chí Minh luôn nêu cao yếu
tố o?
A. Tính nghiêm minh của pháp luật
B.i
C. Cái tình
D. Tính nhân nghĩa
u 56. Theo Hồ Chí Minh “Pháp quyền nhân nghĩa” tức gì?
A. Nêu cao tính nghiêm minh của pháp lut; qun hội bằng hiến pháp
pháp lut.
B. Nhà c phi n trng, bảo đảm thực hin đầy đcác quyền con người, chăm
lo đến lợi ích của mọi người; Pháp luật tính nhân văn, khuyến thiện
D. Pháp luật phi đúng phi đủ.
u 57. Về hình thc kiểm soát quyền lực Nhà nước, theo Hồ Chí Minh, trước hết,
cần phát huy vai trò, trách nhim ca lực ng nào?
A. Đảng cộng sản Vit Nam
B. Chính ph
C. Mặt trận Tổ quốc
D. hội
u 58. Trong quá trình nh đạo xây dựng N ớc Việt Nam, H Chí
Minh nhắc nhở mọi người đề phòng và khắc phc nhng tiêu cực nào ?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. túng”,chia rẽ”,kiêu ngạo”
D. Cả 3 đáp án trên
(Lưu ý : đọc kỹ tất cả các tiêu cực trong nhà ớc trong tthcm)
u 59. Hồ CMinh coi tiêu cực nào “giặc nội xâm”, giặc trong lòng”,
thứ giặc nguy him hơn giặc ngoại xâm ?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. túng”,chia rẽ”,kiêu ngạo”
D. Cả 3 đáp án trên
u 60. Theo Hồ C Minh, bạn đồng minh của thực dân phong kiến
gì ?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. túng”,chia rẽ”,kiêu ngạo”
D. Cả 3 đáp án trên
u 61. Hồ CMinh đã Sắc lệnh n định hình phạt tội đưa nhân hối l
với mức từ 5 năm đến 20 năm khổ sai phải nộp phạt gấp đôi số tin nhận
hối lộ vào thời gian nào ?
A. 26-1-1945
B. 26-1-1946
C. 27-11-1945
D. 27-11-1946
u 62. Hồ CMinh lệnh nói tội tham ô, trộm cắp đến mức cao nhất
tử hình vào thời gian nào ?
A. 26-1-1945
B. 26-1-1946
C. 27-11-1945
D. 27-11-1946
u 63. n bệnho Hồ Chí Minh lên án gay gắt ?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Lãng phí
C. Tham ô
D. túng
u 64. Đâu bệnh gốc sinh ra các bệnh tham ô, lãng phí ?
A. Bệnh quan liêu
B. Lãng phí
C. Tham ô
D. túng
u 65. Nguyên nhân ch quan nảy sinh tiêu cực trong hoạt động của Nhà
ớc ?
A. Bắt nguồn từ tính chủ quan
B. Sự thiếu tu dưỡng, rèn luyện của bản thân cán bộ.
C. Do công tác n bộ của Đảng Nhà nước ca tốt
D. Bắt nguồn tn bệnh mẹ” chnghĩa nhân, từ sự thiếu tu ng, n
luyện của bản thân cán bộ.
u 66. Nguyên nhân khách quan nảy sinh tu cực trong hoạt đng của N
ớc ?
A. Do công tácn bộ của Đảng Nớc chưa tốt
B. Do cách tổ chc, vận hành trong Đng, trong Nnước, sphối hợp giữa Đảng
với Nhà ớc chưa thật sự khoa học, hiệu qu
C. Do trình độ phát triển còn thấp của đời sống hội; do tàn của những chính
sách phn động của chế độ thực n, phong kiến; do âm mưu chng pcủa các
lực ng thù địch.
D. Cả 3 đáp án trên
u 67. Theo Hồ Chí Minh, giải pháp căn bản ý nghĩa lâu dài đối với
phòng chng tiêu cực trong nhà ớc ?
A. Nâng cao trình độ dân ch trong hi, thực hành dân ch rộng rãi, phát huy
quyền làm ch của nhân dân.
B. Pháp luật của Nhà nước, kỷ luật của Đảng phi nghiêm minh; phạt nghiêm
minh, nghiêm khc, đúng người đúng tội.
C. n bộ phi đi trước m gương, cán bộ gichức vụ càng cao, trách nhiệm nêu
gương càng lớn.
D. Phi huy động sức mnh của ch nghĩa yêu c vào cuộc chiến chống lại tiêu
cực trong con người, trong hi trong bộ máy Nhà c.

Preview text:

Chương 4
Câu 1. Khẳng định đảng cộng sản “như người cầm lái” cho con thuyền là
quan điểm nhất quán của Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Trách nhiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Tính chất của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đặc điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là một tất yếu, vai trò lãnh
đạo của Đảng cũng là một tất yếu – điều đó xuất phát từ yếu tố nào?
A. Mâu thuẫn giai cấp B. Mâu thuẫn xã hội
C. Yêu cầu phát triển của dân tộc Việt Nam
D. Quan điểm đảng kiểu mới của Lênin
Câu 3. Hồ Chí Minh nhận định: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là kết
quả của sự kết hợp những yếu tố nào? (chú ý: cô có sửa lại phương án D nhé)
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 4. Quan điểm của Hồ Chí Minh về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam xuất từ lý do nào?
A. Mâu thuẫn trong xã hội thuộc địa
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn cơ bản giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với các thế lực đế quốc và tay sai.
Câu 5. Hồ Chí Minh khẳng định: “Đảng ta là đạo đức, là văn minh” trong văn kiện nào?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)
B. Đại hội Đảng lần 2 (1951)
C. Tuyên ngôn độc lập (1945)
D. Bài nói tại lễ kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Đảng (1960)
Câu 6. Theo Hồ Chí Minh, đạo đức của Đảng thể hiện trên những điểm nào?
A. Mục đích hoạt động của Đảng là lãnh đạo đấu tranh giải phóng dân tộc, giải
phóng xã hội, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Cương lĩnh, đường lối, chủ trương và mọi hoạt động thực tiễn của Đảng đều
phải nhằm mục đích đó. Đảng phải luôn luôn trung thành với lợi ích toàn dân tộc
vì Đảng không có mục đích riêng.
C. Đội ngũ đảng viên phải luôn luôn thấm nhuần đạo đức cách mạng, ra sức tu
dưỡng, rèn luyện, suốt đời phấn đấu cho lợi ích của dân, của nước. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam thành một Đảng có đạo đức cách
mạng, tức là xây dựng Đảng để Đảng trở thành một Đảng như thế nào?
A. Đảng văn minh
B. Đảng cách mạng chân chính C. Đảng văn hóa
D. Đảng văn minh hoặc “một Đảng cách mạng chân chính”
Câu 8. Xây dựng Đảng để đảng ta trở thành một đảng văn minh hoặc “một
Đảng cách mạng chân chính” được thể hiện ở mấy nội dung?
A. 3 ; B. 4; C. 5; D. 6
(Lưu ý: đọc kỹ giáo trình để nắm được những nội dung đó là gì?)
Câu 9. Đâu là một nội dung đặc sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng
Cộng sản Việt Nam, là bước phát triển sáng tạo của Người so với lý luận của
V.I.Lênin về đảng kiểu mới của giai cấp vô sản?
A. Xác định vai trò của Đảng
B. Xác định tính tất yếu của Đảng
C. Xây dựng Đảng là đạo đức, là văn minh
D. Kế thừa quan điểm Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản
Câu 10. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của Đảng?
A. Đảng ra đời là một tất yếu, phù hợp với quy luật phát triển văn minh tiến bộ của
dân tộc và của nhân loại.
B. Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động.
C. Tập trung dân chủ; Tự phê bình và phê bình; Kỷ luật nghiêm minh, tự giác
D. Đảng phải thường xuyên tự chỉnh đốn; Đoàn kết, thống nhất trong Đảng; Đảng
phải liên hệ mật thiết với nhân dân; Đoàn kết quốc tế
(Lưu ý: đọc kỹ giáo trình để nắm được có những nguyên tắc nào, nội dung của các nguyên tắc)
Câu 11. Theo Hồ Chí Minh, điều kiện tiên quyết để thực hiện nguyên tắc tập
trung dân chủ trong Đảng là gì?
A. Đảng phải có tài B. Đảng có trí tuệ
C. Đảng phải trong sạch, vững mạnh D. Đảng được dân tin
Câu 12. Hồ Chí Minh lưu ý điều cần tránh khi thực hiện nguyên tắc tập thể
lãnh đạo, cá nhân phụ trách là gì?
A. Độc đoán chuyên quyền. B. Coi thường tập thể
C. Dựa dẫm tập thể, không dám quyết đoán D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Hồ Chí Minh coi nguyên tắc sinh hoạt đảng nào là việc làm thường
xuyên “như mỗi ngày phải rửa mặt” ?
A. Tập trung dân chủ
B. Tự phê bình và phê bình
C. kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thống nhất trong đảng
Câu 14. Hồ Chí Minh coi nguyên tắc sinh hoạt đảng nào là “thang thuốc” tốt
nhất để làm cho phần tốt trong mỗi tổ chức và mỗi con người nẩy nở như hoa
mùa xuân và phần xấu bị mất dần đi ?
A. Tập trung dân chủ
B. Tự phê bình và phê bình
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thống nhất trong đảng
Câu 17. Nguyên tắc sinh hoạt Đảng nào là điều kiện để xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc ? A. Tập trung dân chủ
B. Tự phê bình và phê bình
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác
D. Đoàn kết thống nhất trong đảng
Câu 18. Hồ Chí Minh căn dặn, Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ
cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn điều gì ?
A. Báu vật B. Sức khỏe
C. Con ngươi của mắt mình D. Thân thể
Câu 19. Để xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên, Hồ Chí Minh đề cập đến
những yêu cầu chủ yếu nào đối với đội ngũ cán bộ, đảng viên (7)?
A. Phải tuyệt đối trung thành với Đảng; Phải luôn luôn chịu trách nhiệm, năng
động, sáng tạo; Phải là những người luôn luôn phòng và chống các tiêu cực.
B. Phải là những người nghiêm chỉnh thực hiện cương lĩnh, đường lối, quan điểm,
chủ trương, nghị quyết của Đảng và các nguyên tắc xây dựng Đảng.
C. Phải luôn luôn tu dưỡng, rèn luyện, trau đồi đạo đức cách mạng; Phải luôn luôn
học tập nâng cao trình độ về mọi mặt; Phải có mối liên hệ mật thiết với nhân dân. D. Cả 3 đáp án trên
(lưu ý : phải ghi nhớ tên 7 yêu cầu)
Câu 20. Trong xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên, Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng điều gì ? A. Tri thức B. Tài năng C. Công tác cán bộ D. Đạo làm người
Câu 21. Theo Hồ Chí Minh, Nhà nước ta mang bản chất giai cấp nào ? A. Công nhân B. Nông dân C. Công – nông D. Nhân dân
Câu 22. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước Việt Nam thể hiện trên phương diện nào ?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vị trí và vai trò cầm quyền.
B. Bản chất giai cấp của Nhà nước Việt Nam thể hiện ở tính định hướng xã hội chủ
nghĩa trong sự phát triển đất nước.
C. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước thể hiện ở nguyên tắc tổ chức và
hoạt động của nó là nguyên tắc tập trung dân chủ. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Trong quan điểm về nhà nước dân chủ, Hồ Chí Minh đã nhấn mạnh
nòng cốt của nhân dân là lực lượng nào ?
A. Công nhân B. Nông dân
C. Liên minh Công – nông - trí D. Nhân dân
Câu 24. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cầm quyền bằng phương thức nào ?
A. Bằng đường lối, quan điểm, chủ trương để Nhà nước thể chế hóa thành pháp
luật, chính sách, kế hoạch
B. Bằng hoạt động của các tổ chức đảng và đảng viên của mình trong bộ máy, cơ quan nhà nước
C. Bằng công tác kiểm tra. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Theo Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước thống
nhất với tính nhân dân và tính dân tộc, thể hiện như thế nào ?
A. Nhà nước Việt Nam ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh lâu dài, gian khổ của
rất nhiều thế hệ người Việt Nam, của toàn thể dân tộc.
B. Nhà nước Việt Nam ngay từ khi ra đời đã xác định rõ và luôn kiên trì, nhất quán
mục tiêu vì quyền lợi của nhân dân, lấy quyền lợi của dân tộc làm nền tảng.
C. Nhà nước mới ở Việt Nam đã đảm đương nhiệm vụ mà toàn thể dân tộc giao phó. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Theo Hồ Chí Minh, « Tất cả mọi quyền lực trong nhà nước và trong
xã hội đều thuộc về nhân dân » là luận điểm nhằm xác định nội dung nào ?
A. Nhà nước của dân B. Nhà nước do dân C. Nhà nước vì dân D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Theo Hồ Chí Minh, Nhà nước của dân tức là gì ? A. Dân là chủ B. Dân làm chủ C. Dân là đầy tớ
D. Dân là người lãnh đạo
Câu 28. Nguyên lý “dân là chủ” khẳng định điều gì ? A. Quyền lợi B. Nghĩa vụ
C. Địa vị (vị thế) chủ thể tối cao của mọi quyền lực là nhân dân
D. Quyền và nghĩa vụ của dân
Câu 29. «Nhân dân trực tiếp quyết định mọi vấn đề liên quan đến vận mệnh
của quốc gia, dân tộc và quyền lợi của dân chúng » thuộc về hình thức dân
chủ nào trong nhà nước ?
A. Dân chủ trực tiếp B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ đại diện D. Dân chủ đại nghị
Câu 30. «Nhân dân thực thi quyền lực của mình thông qua các đại diện mà họ
lựa chọn, bầu ra và những thiết chế quyền lực mà họ lập nên» thuộc về hình
thức dân chủ nào trong nhà nước ?
A. Dân chủ trực tiếp
B. Dân chủ gián tiếp (dân chủ đại diện) C. Dân chủ đại nghị D. Cộng hòa dân chủ
Câu 31. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, trong hình thức dân chủ gián tiếp có nội dung gì ?
A. Quyền lực nhà nước là “thừa ủy quyền” của nhân dân.
B. Nhân dân có quyền kiểm soát, phê bình nhà nước, có quyền bãi miễn những đại
biểu mà họ đã lựa chọn, bầu ra và có quyền giải tán những thiết chế quyền lực mà họ đã lập nên.
C. Luật pháp dân chủ và là công cụ quyền lực của nhân dân. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Quyền lực nhà nước là “thừa ủy quyền” của nhân dân là biểu hiện
của hình thức dân chủ nào trong nhà nước ? (lưu ý cô có điều chỉnh lại phướng án c)
A. Dân chủ trực tiếp B. Dân chủ gián tiếp C. Cộng hòa dân chủ D. Dân chủ đại nghị
Câu 33. « Nhân dân có quyền kiểm soát, phê bình nhà nước, có quyền bãi
miễn những đại biểu mà họ đã lựa chọn, bầu ra và có quyền giải tán những
thiết chế quyền lực mà họ đã lập nên » là nội thuộc hình thức dân chủ nào ?
A. Dân chủ trực tiếp B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ đại nghị D. Cộng hòa dân chủ
Câu 34. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước do nhân dân là nhà nước như thế nào ?
A. Do nhân dân lập nên B. Do “dân làm chủ” C. Nhân dân là chủ
D. Do nhân dân lập nên và “dân làm chủ”
Câu 35. “Nhân dân “cử ra”, “tổ chức nên” nhà nước dựa trên nền tảng pháp
lý của một chế độ dân chủ và theo các trình tự dân chủ với các quyền bầu cử,
phúc quyết” là biểu hiện của nhà nước nào?
A. Nhà nước của dân B. Nhà nước do dân C. Nhà nước vì dân D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Trong nhà nước ta, “dân làm chủ” nhấn mạnh điều gì ? A. Quyền lợi B. Nghĩa vụ
C. Địa vị (vị thế) chủ thể tối cao của mọi quyền lực là nhân dân
D. Quyền lợi và nghĩa vụ của nhân dân
Câu 37. «Nhà nước phục vụ lợi ích và nguyện vọng của nhân dân, không có
đặc quyền đặc lợi, thực sự trong sạch, cần kiệm liêm chính» là biểu hiện của nhà nước nào ?
A. Nhà nước của dân B. Nhà nước do dân C. Nhà nước vì dân D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, thước đo một Nhà nước vì dân là gì ?
A. Phải được lòng dân B. Năng lực C. Uy tín D. Trình độ
Câu 39. Trong Nhà nước vì dân, cán bộ là người đày tớ có nghĩa là gì ?
A. Cán bộ là phận tôi đòi, con ở của dân, phải theo đuôi quần chúng.
B. Phải có trí tuệ hơn người
C. Phải minh mẫn, sáng suốt
D. Phải trung thành, tận tuỵ, cần kiệm liêm chính, chí công vô tư, lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ.
Câu 40. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà nước pháp quyền là nhà nước như thế nào ?
A. Là nhà nước hợp hiến, hợp pháp
B. Là nhà nước thượng tôn pháp luật
C. Là nhà nước pháp quyền nhân nghĩa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41. Văn kiện nào cho thấy Hồ Chí Minh đã sớm thấy rõ tầm quan trọng
của Hiến pháp và pháp luật trong đời sống chính trị - xã hội?
A. Bản yêu sách của nhân dân An Nam B. Đường cách mệnh
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
D. Tuyên ngôn độc lập 1945
Câu 42. Chỉ một ngày sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập, trong phiên họp
đầu tiên của Chính phủ lâm thời (ngày 3-9-1945), Hồ Chí Minh đã đề nghị điều gì?
A. Tổ chức tổng tuyển cử để lập nên quốc hội B. Họp quốc hội C. Họp chính phủ D. Xây dựng hiến pháp
Câu 43. Cuộc Tổng tuyển cử được tiến hành thắng lợi vào thời gian nào? A. 2-9-1945 B. 3-9-1945 C. 6-1-1946 D. 2-3-1946
Câu 44. Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã họp phiên đầu
tiên, lập ra các tổ chức, bộ máy và các chức vụ chính thức của Nhà nước vào thời gian nào?
A. 2-9-1945 B. 3-9-1945 C. 6-1-1946 D. 2-3-1946
Câu 45. Hồ Chí Minh được bầu làm Chủ tịch Chính phủ liên hiệp đầu tiên vào thời gian nào? A. 2-9-1945 B. 3-9-1945 C. 6-1-1946 D. 2-3-1946
Câu 46. Vào thời gian nào thì Chính phủ có đầy đủ tư cách pháp lý để giải
quyết một cách có hiệu quả những vấn đề đối nội và đối ngoại ở nước ta ?
A. 2-9-1945 B. 3-9-1945 C. 6-1-1946 D. 2-3-1946
Câu 47. Theo Hồ Chí Minh, để xây dựng Nhà nước thượng tôn pháp luật, cần phải làm gì?
A. Làm tốt công tác lập pháp; chú trọng đưa pháp luật vào trong cuộc sống, bảo
đảm cho pháp luật được thi hành.
B. Nêu cao tính nghiêm minh của pháp luật
C. Khuyến khích nhân dân phê bình, giám sát công việc của Nhà nước, giám sát
quá trình Nhà nước thực thi pháp luật, cán bộ các cấp, các ngành phải gương mẫu
trong việc tuân thủ pháp luật. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 48. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà nước quản lý bằng bộ máy và
bằng nhiều biện pháp khác nhau, nhưng quan trọng nhất là quản lý bằng công cụ gì?
A. Hiến pháp và pháp luật
B. Đường lối, chính sách C. Kế hoạch, tài chính D. Cả 3 đáp án trên
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, để nhà nước quản lý bằng Hiến pháp và bằng
pháp luật, trước hết cần phải làm gì?
A. Làm tốt công tác lập pháp
B. Làm tốt công tác hành pháp
C. Làm tốt công tác tư pháp D. Quản lý tốt cán bộ
Câu 50. Ở cương vị Chủ tịch nước, Hồ Chí Minh đã tham gia vào quá trình
lãnh đạo soạn thảo Hiến pháp nào?
A. Hiến pháp 1946 B. Hiến pháp 1959 C. Hiến pháp 1980 D. Hiến pháp 1946 và 1959
Câu 52. Cùng với công tác lập pháp, Hồ Chí Minh còn chú trọng điều gì trong
nhà nước thượng tôn pháp luật?
A. Xây dựng hiến pháp
B. Đưa pháp luật vào trong cuộc sống, bảo đảm cho pháp luật được thi hành C. Họp quốc hội D. Quản lý xã hội
Câu 53. Yếu tố nào được Hồ Chí Minh xác định cực kỳ quan trọng trong việc xây
dựng một nhà nước pháp quyền? A. Xây dựng chính sách B. Họp quốc hội
C. Quản lý xã hội
D. Công tác giáo dục pháp luật cho mọi người, đặc biệt cho thế hệ trẻ
Câu 54. Trong nhà nước thượng tôn pháp luật, Hồ Chí Minh luôn nêu cao yếu tố nào?
A. Tính nghiêm minh của pháp luật B. Cái lý C. Cái tình D. Tính nhân nghĩa
Câu 56. Theo Hồ Chí Minh “Pháp quyền nhân nghĩa” tức là gì?
A. Nêu cao tính nghiêm minh của pháp luật; quản lý xã hội bằng hiến pháp và pháp luật.
B. Nhà nước phải tôn trọng, bảo đảm thực hiện đầy đủ các quyền con người, chăm
lo đến lợi ích của mọi người; Pháp luật có tính nhân văn, khuyến thiện
D. Pháp luật phải đúng và phải đủ.
Câu 57. Về hình thức kiểm soát quyền lực Nhà nước, theo Hồ Chí Minh, trước hết,
cần phát huy vai trò, trách nhiệm của lực lượng nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam B. Chính phủ C. Mặt trận Tổ quốc D. Xã hội
Câu 58. Trong quá trình lãnh đạo xây dựng Nhà nước Việt Nam, Hồ Chí
Minh nhắc nhở mọi người đề phòng và khắc phục những tiêu cực nào ?
A. Đặc quyền, đặc lợi
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. “Tư túng”, “chia rẽ”, “kiêu ngạo” D. Cả 3 đáp án trên
(Lưu ý : đọc kỹ tất cả các tiêu cực trong nhà nước trong tthcm)
Câu 59. Hồ Chí Minh coi tiêu cực nào là “giặc nội xâm”, “giặc ở trong lòng”,
thứ giặc nguy hiểm hơn giặc ngoại xâm ?
A. Đặc quyền, đặc lợi
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. “Tư túng”, “chia rẽ”, “kiêu ngạo” D. Cả 3 đáp án trên
Câu 60. Theo Hồ Chí Minh, bạn đồng minh của thực dân và phong kiến là gì ?
A. Đặc quyền, đặc lợi
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. “Tư túng”, “chia rẽ”, “kiêu ngạo” D. Cả 3 đáp án trên
Câu 61. Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh ấn định hình phạt tội đưa và nhân hối lộ
với mức từ 5 năm đến 20 năm tù khổ sai và phải nộp phạt gấp đôi số tiền nhận
hối lộ vào thời gian nào ?
A. 26-1-1945 B. 26-1-1946 C. 27-11-1945 D. 27-11-1946
Câu 62. Hồ Chí Minh ký lệnh nói rõ tội tham ô, trộm cắp đến mức cao nhất là
tử hình vào thời gian nào ?
A. 26-1-1945 B. 26-1-1946 C. 27-11-1945 D. 27-11-1946
Câu 63. Căn bệnh nào mà Hồ Chí Minh lên án gay gắt ?
A. Đặc quyền, đặc lợi B. Lãng phí C. Tham ô D. Tư túng
Câu 64. Đâu là bệnh gốc sinh ra các bệnh tham ô, lãng phí ? A. Bệnh quan liêu B. Lãng phí C. Tham ô D. Tư túng
Câu 65. Nguyên nhân chủ quan nảy sinh tiêu cực trong hoạt động của Nhà nước là gì ?
A. Bắt nguồn từ tính chủ quan
B. Sự thiếu tu dưỡng, rèn luyện của bản thân cán bộ.
C. Do công tác cán bộ của Đảng và Nhà nước chưa tốt
D. Bắt nguồn từ căn “bệnh mẹ” là chủ nghĩa cá nhân, từ sự thiếu tu dưỡng, rèn
luyện của bản thân cán bộ.
Câu 66. Nguyên nhân khách quan nảy sinh tiêu cực trong hoạt động của Nhà nước là gì ?
A. Do công tác cán bộ của Đảng và Nhà nước chưa tốt
B. Do cách tổ chức, vận hành trong Đảng, trong Nhà nước, sự phối hợp giữa Đảng
với Nhà nước chưa thật sự khoa học, hiệu quả
C. Do trình độ phát triển còn thấp của đời sống xã hội; do tàn dư của những chính
sách phản động của chế độ thực dân, phong kiến; do âm mưu chống phá của các lực lượng thù địch. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, giải pháp căn bản và có ý nghĩa lâu dài đối với
phòng chống tiêu cực trong nhà nước là gì ?
A. Nâng cao trình độ dân chủ trong xã hội, thực hành dân chủ rộng rãi, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân.
B. Pháp luật của Nhà nước, kỷ luật của Đảng phải nghiêm minh; phạt nghiêm
minh, nghiêm khắc, đúng người đúng tội.
C. Cán bộ phải đi trước làm gương, cán bộ giữ chức vụ càng cao, trách nhiệm nêu gương càng lớn.
D. Phải huy động sức mạnh của chủ nghĩa yêu nước vào cuộc chiến chống lại tiêu
cực trong con người, trong xã hội và trong bộ máy Nhà nước.