I – Các mốc nhận thức ca Đng và Nớc về TT HCM
1
2
3
4
5
6
. 1951 – Đại hội II học tập đường lối,c phong, đạo đức” HCM
. 1969 – Điếu văn Anh hùng dân tộc vĩ đại
. 1976 – Đại hội IVAHDT vĩ đại + Người chiến lỗi lạc
. 1982 – Đại hội V ng, đạo đức tác phong
. 1986 – Đại hội VINắm vững bản chất cách mng khoa học
. *1991 Đại hi VII Cột mốc đầu tiên (nhận thức v ng HCM) +
Đảng lấy CN Marx Lenin TT HCM làm kim ch nan” + TT HCM
chính ….
7
8
. 2001 Đại hội IX nhn thức đầy đ+ TT HCM một hệ thống quan
đim niệm vmột vấn đề quan niệm quan đim ng ch
nghĩa) toàn din sâu sắc
. 2006 Đại hội X mãi mãi …+ phương pháp nghiên cu (phương
pháp luận (là phương pháp kép, d tính Đảng, tính khoa học” ch
không ch mỗi tính Đảng”); phương pháp cụ th (3 phương pháp tr
lên)).
9
. Ý nghĩa học tập: nâng cao năng lực duy; giáo dục định hướng; xây
dựng rèn luyện
1
II -
CHUNG
I. Nguồn gốc
1
2
3
. sở thực
tiễn
. sở
lun
. Vai trò ch
quan
1858 thực dân Pháp nổ súng m ợc Việt Nam
Triu đình nhà Nguyễn ký 4 bản hiệp ước:
+ 1883 – Hác-măng
+ 1884 – Patenot
Thuộc địa & Bảo hộ
Thuộc địa nhu cầu về thtrường xuất phát tCM
Công nghiệp lần II “Đại công nghiệp” sinh ra
con đ giai cấp ng nhận” & yêu cầu giải quyết
gii hạn th trường.
u thuẫn số 1 của CNTB:
+
sản sản
+
TBTB (âm ỉ)
Biu hin: WW1; Đa lĩnh vực Tam giác quyền lực
(Mỹ; Nht; EU)
+
Đế quốc – Thuộc địa
+
TB – XHCN (quả bom)
1925 – Bản án chế độ thực dân Pháp:
Thuế máu: lính ("kho lính tráng"), đi phu n
đin)
+
+
Đầu độc người bản xứ: ng nghìn sở bán u,
thuốc lá, thuốc phiện, giáo dục (chỉ 10 trường)
+
Chính sách thuế khóa phong kiến: địa tô, sưu, đinh,
mui.
Bảo hộ:
+
Kinh tế: xuất phát tđặc đim kinh tế phong kiến
để tối đa bóc lột
+
Chính trị: chuyên chế chính trị người Vit trị người
Vit; chia để tr
n hóa hội: Nho Giáo (trung quân) trit
+
tiêu phong trào đấu tranh chiến đấu
u thuẫn trong Việt Nam:
+
+
Phong kiến – Thực dân
Pháp – Việt mâu thuẫn ch yếu
Hai mẫu thuẫn này mẫu thuẫn bản
2
+
sản – sn
Thế giới: 4 tin đề hình thành TT HCM:
+
+
+
CNTB cạnh tranh độc quyền (KT)
Sự thắng lợi CMT10 LB Soviet ra đời (CT)
QT CS ra đời 03/1919 không ảnh hưởng tới thế
gii
+
Sự phát triển của phong trào CN, phong trào n
tộc toàn thế giới (XH)
s luận 3 nền tảng luận:
-
Truyền thống dân tộc: ch nghĩa yêu nước; đoàn
kết (c kết cng đồng n tộc nước > làng >
nhà)
-
Tinh hoa văn hóa:
+
Phương Đông:
~
Nho giáo Khổng Tử (XH tự bình yên
chung + Tu thân tu ng nhân);
~
~
Phật Giáo – sự bình đẳng; hướng thiện;
Lão Giáo ng khuyên con người sng
gắn với thiên nhiên, thoát khi mi ràng buộc
của vòng danh lợi.
~
Tam n (Tôn Trung Sơn Cách mng Tân Hợi
1
991): dân tộc ộc lập) + dân quyền (t do) +
dân sinh (hạnh phúc) do HCM tiếp nhận do
Trung Quốc Vit Nam chung đặc đim về
cộng đồng”
+
Phương Tây:
~
Pháp tới CMTS Pháp 1789 Tuyên ngôn
nhân quyền Pháp 1791 tự do, bình đẳng, bác ái
n ch
Mỹ do tới CM TS 1776 (13 nước - 13
~
sọc trên c thoát khi thuộc địa Anh) ớc
đầu tiên giành độc lập khi thực dân đế quốc
tha nhận sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc (VN vi
phạm cái này do liên quan ti vấn đề sở hữu)
ng nhân quyền
~
Dân ch khai sáng (Pháp): Rousseau khế ước
hội n chủ; Montesquieu - ởng pháp
3
luật dân làm ch
-
Chất của TT HCM kế tha, ng tạo từ Ch nghĩa
Marx – Lenin:
~
Nhân sinh quan cách mng: Thế gii quan duy
vật lịch sử”; phương pháp lun biện chứngtrên
sở khoa học iển hình như thuyết tiến hóa
sinh học trong giới ; quote “không ai tm hai
lần trên một dòng sông”…)
Gp con người nhận thc đúng đắn nhằm
cải tạo thế gii (mục đích cuối cùng của duy vật
lịch sử chlàm ch bản thân, làm ch đất
nước,…) VD: khi biết ng thn > gii thích
nguyên > dự báo…
~
i.
3 tính chất quan trọng:
Sự cn chính của học thuyết: phải hướng
tới giải phóng con người
ii.
Chắc chắn” khi nó khoa học
iii. Cách mng nói chung được xem cách
xóa i (tư hữu), y cái mới (công
hữu), còn …
Vai trò ch quan của HCM:
Anh hùng giải phóng dân tộc TK XX
Phm cht của HCM: sng vi ng (cơ bản nhất
hình thành n nhân cách HCM ch nghĩa u ớc); ti
tim nhân ái; ng tạo, độc lập, tự chủ, tri thc phong
phú, đầu óc phê phán tinh ờng….
II. Quá trình hình
thành & phát
triển
- Xem mốc thi gian
4
III - TT HCM về độc lập dân tc, CNXH
I. ng HCM về độc lập dân tộc
1
. sở luận
1
-
) Marx giải quyết vấn đề trong CNTB (ới pơng pháp luận
chung) nền móng đầu tiên.
Các thành phn bản:
+
Kinh tế (NN lúa c, xut phát tđối ợng lao động đất đai -
nước - các điều kin tự nhiên liên kết với nhau đ chống thiên tai &
xây dựng nền sản xuất tỉnh min (ranh gii ơng), chung nhau
phương thức sản xuất),
+
+
+
Chính trị (lãnh thổ, nhà nước),
Văn hóa (phong tc, tập quán),
hội (ngôn ngữ).
-
-
Hin nay xung đột chính tr thành lập NN & XH (ví dụ Tây
Nguyên, Đin Biên) (xu thế cực đoan: tách các tộc người ra khỏi quốc
gia dân tộc, hình thành nên nhàớc như East Timor).
Đặc trưng n tộc quan trọng nhất: @ll (Tquan đim của Marx: Tất
cả các đặc trưng tồn tại trong 1 ththống nhất).
2
-
) Lenin gii quyết vấn đề trong CNĐQ.
2 Xu hướng: ly khai liên hiệp.
-
Lenin đưa ra Cương lĩnh n tộc: quyền bình đẳng, tquyết, liên hiệp
công nhân các dân tộc (quan trọng nhất).
bởi xuất phát tmục tiêu giải phóng con ngưi (có mục tiêu gii
phóng dân tộc, giai cấp).
3
) HCM giải quyết vấn đề thực n Tiếp cận dưới góc đquốc gia
dân tộc thuộc đa.
a. ĐLDT, dân ch, CNXH
b. GPDT, GPGC, GP con người
c. sản dân quyền, thổ địa cách mạng, đi lên hội cộng sản
d. DLDT gắn liền với CNXH
e. "Thng đế quốc phong kiến tương đối dễ, thng bần cùng lạc hậu
khó hơn nhiều"
f. "Nếu nước độc lập n không tdo, độc lp ch nghĩa
gì, người dân chỉ hiểu giá tr của tự do khi hđược ăn no, mặc đủ"
2
. Nội dung
) Vấn đề độc lập dân tộc
1
5
-
Độc lập n tộc quyền thiêng liêng, bất khxâm phm của dân tộc
(“Không quý hơn độc lập tự do”, “Toàn thn tộc Việt Nam
quyết đem tất cả tinh thn lực ợng, tính mạng của cải để giữ
vững quyền tdo độc lập ấy;“ phải đốt cháy cả dãy Trường n
cũng phi kiên quyết giành cho được độc lập”).
-
-
-
Phải độc lập hoàn toàn, triệt đ(Yêu sách 8 điểm liên quan tới
vấn đề NN, Chính tr).
Độc lập dân tộc phải gắn với m no, áo m, hạnh phúc của nhân dân
(các câu nói liên quan tới giá trị của CNXH”).
ĐLDT phải gn với độc lập chquyền (kế thừa tCNDT), thng nhất
lãnh thổ (thống nhất dân tộc).
2
-
) Cách mạng giải phóng dân tộc
Điu kin cần (mang tính quy lut):
+
Con đưng
Marx – CM XHCN;
Lenin – CM TS kiu mới (tháng 2) & CM sản (tháng 10);
mt thời đại mới nghĩa của CMT10 với thế giới m ra hai s
lựa chọn lên TBCN hay CNXH, vi VN thoát khi việc thay thế
của TBKM với TBKC)
HCM: …
Lãnh đạo: ĐCS – “người cầm lái con thuyền”
Lực ng: Hình nh đoàn kết bàn tay” (5 cánh sao sỹ, ng,
+
+
nông, thương, ?)
-
Điu kin đủ (mang tính sáng tạo):
+
Cách mng giải phóng dân tộc thể diễn ra giành thng lợi trước
cách mng sản ở chính quc:
Ch nghĩa Marx - Lenin: CNTB (mâu thuẫn thuộc CNTB, giữa sản với
vô sản với nhau ở giá trthặng giữa tính cht hi hóa cao của lực
ợng sản xuất vi chế độ chiếm hữu nhân v liệu sản xuất) phi
giải phóng giai cấp thì mi tin đề giải phóng dân tộc
Tiêu chí
Chiếm hữu PK
TB
CS
nô lệ
Sở hữu
TLSX
Người
động
TLSX
TLSX
Công cộng
lao 1 phần người Quyền chọn
lao động
ch
6
Hình ảnh CNTB con rắn, còn CNĐQ giống con đa; giữa mi quan hệ
bình đẳng giữa cách mạng thuộc địa cách mng chính quốc hai nh
của chim đại bàng”.
HCM: khng định giai cấp n tộc mối quan hệ chặt ch nhưng
tùy từng thi k giải phóng n tộc tiền đề để giải phóng giai cấp
(giành chính quyn quyền lực nhà ớc quyền làm chủ)
Bạo lực cách mạng”
?
Tính tất yếu: CNTD tự bản thân đã bạo lực dùng bạo lực cách
mng để chng lại bạo lực phản cách mạng
Hình thái của bạo lực cách mng: kết hợp giữa lực ng trang với
?
lực ng chính trị với ng vừa đánh, vừa đàm.
II.
TT HCM về CNXH
1
. sở lun
TKQD
nhân, hỗn Tn dân, tập Công cộng
hợp, toàn dân th
CNXH
CNCS
Sở hữu
Hình thái
Nhà nước, th Kế hoạch hóa
trường
XH tự quyết
(không giai cấp,
không nhà c
tự quản
trình độ cao
con ngưi
bước từ vương
quốc của tất yếu
sang
quốc của tự
do” con
vương
người nhận thức
các quy lut)
Phân công lao Kết qu lao m theo năng năng lực hưởng
động
động, hiệu qu lực, ng theo theo nhu cầu
kinh tế, chính lao động
sách hội
-
Độ dài của thi kỳ “quá độ”
7
+
Marx: xuất phát tcác nước bản dẫn đến hình thc qđộ của
Marx hình thc quá độ trực tiếp, tuần tự
Lenin: xuất phát tcác ớc tiền bản dẫn đến hình thc quá độ
+
của Marx hình thc qđộ gián tiếp (VN, Trung Quc, Đông Âu),
nhảy vọt
-
-
Cách tiếp cn tiến lên CNXH: HCM nói rằng tất yếu, khách
quan, lịch s”, trong đó cáikhách quan” xuất phát từ quá trình lịch s
tự nhiên, thọc thuyết hình thái kinh tế hội, n lịch sử” từ ch
quan hành trình HCM (khát vng giải phóng n tộc, xut phát t
phương din đạo đức, truyền thống kinh tế - chính tr- văn hóa, hội
VN)
4 nguyên tắc xd CNXH: CN Marx - Lenin, kinh nghiệm các ớc, độc
lập dân tc, xây – chống đi đôi
8
IV - NG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐNG
. sở luận
a. Marx
1
-
Xuất phát tthc tiễn đu tranh của phong trào công nhân.
b. Lenin
-
-
Người đưa ra quy luật hình thành ĐCS – CN Marx + PT CN
Đảng kiu mới
c. HCM
-
Tính tất yếu vai trò của Đảng:
+
2 nội dung:
Vai trò:
1
2
) Nn tố,
) Lãnh đạo - cương lĩnh chính tr (1930 – sản dân quyền + thổ
địa CM để đi n CN CS & 1951 – đoàn kết toàn dân + phụng sự
tổ quốc),
3
) Tiên phong (trong: vận động tổ chc; ngoài: liên lạc)
Các câu trích nằm trong tác phm Đường Kách Mnh.
Tất yếu:
1
2
) Phong trào công nhân xuất hiện, mở rộng
) Phong trào yêu nước (cùng mục tiêu; nhân tố giúp Đảng ra đời;
trước phong trào ng nhân)
Câu hỏi vận dụng: “thành phn tham dự thành lập Đảng năm
1
930
bao nhiêu thành phần? (3: Quốc tế Cộng sản; An Nam CS;
Đ.D CSĐ)
ai không đến kịp? (Đông Dương Cộng sản Liên đoàn)
HCM/NAQ đại din cho QTCS
Trích trong tác phm: con đưng dẫn tới chnghĩa Lenin.
-
Đảng trong sạch, vững mnh
Lần đầu đề cập sửa đổi li làm việc” (1947) (12 điu)
+
Đạo đức: thhiện ở mục tiêu của Đảng (giải phóng dt – gc – con
người); cương lĩnh, đường lối, ch trương lợi ích toàn dân; đội ngũ
đảng viên gắn với đạo đức cách mạng
+
Văn minh: tiêu biu cho n tộc; phù hợp với quy luật phát triển;
m tròn sứ mnh lịch sử; trong khuôn khhiến pháp pháp lut; th
hiện ở đội ngũ Đảng viên, lãnh đạo; thể hin ở tính quốc tế
Vận dụng: Đảng văn minh còn được gọi Đảng cách mạng chân
chính; Đảng đạo đức văn minh được nói trong bài phát biu 30m
hot động của Đảng
+
Nguyên tắc hoạt động, xây dựng đội ngũ Đảng viên:
9
Nguyên tắc hoạt động của Đảng kiu mới (5 nguyên tắc)
KHÔNG ĐẢO VỊ TRÍ THỨ TỰ CẢ TỪ NGỮ TRONG
NGUYÊN TẮC
1
2
3
) Tập trung dân ch đây nguyên tắc tổ chc tập trung trên
nền tảng dân chủ, dân ch phi đi đến tập trung
) Tập thể lãnh đạo, nhân ph trách vai trò lãnh đạo tập
th dân chủ, nhân tập trung luôn đi đôi với nhau
) Tự phê bình phê bình sinh hoạt “thang thuốc”,như rửa
mt hàng ngày”
4
5
) Kỷ luật nghiêm minh, tự giác sức mnh kluật sắt
) Đoàn kết thống nhất trong đảng quan trọng nhất hạt nhân
của đoàn kết toàn dân
mang sáng tạo HCM (4 nguyên tắc)
1
) Đảng lấy chủ nghĩa Marx – Lenin làm nền tảng, kim ch nam
) mi liên hệ với dân
) Đoàn kết quốc tế
2
3
4
) Thường xuyên tự chỉnh đốn
Các nguyên tắc tới từ Di chúc: Đảng cầm quyền, chỉnh đốn đảng, xây
dựng đảng.
2
. XD đội ngũ cán bộ đảng viên:
-
Cán bộ gốc của mọi việc
-
Cán bộ người đem chính sách của Đảng
Vận dụng trong tác phm 1969 trên báo thanh niên -> nâng cao đạo
đức cách mạng, quét sch ch nghĩa nhân
1
0
ÔN TẬP MỐC THỜI GIAN
1
1
) 1858 TD Pháp m ợc Việt Nam 4 bản Hiệp ước (1883 Hác măng;
884 – Patonot)
2
3
4
) 1910 – Thy giáo ở trường Dục Thanh & 2 lần đến Huế
) 05/06/1911 – Đi tìm đường cứu nước Tháng 7 tới Pháp
) 1911 - 1917 Giai đoạn hình thành nhn thức mi & Thực dân bóc lột,
kẻ thù trên thế gii ch 2 giống ngưi (bóc lột bị bóc lột).
5
) 1919: Quốc tế CS ra đời (3/1919) + Gia nhập Đảng XH Pháp + Yêu sách 8
điểm của Nhân n An Nam + Gm 3 người (Phan Châu Trinh; Nguyễn Văn
Trường; Hồ Chí Minh)
6
-
) 1920:
16 17/07/1920 (Sơ thảo lần thnhất luận cương n tộc của Lenin) + Tnh
bày ở QTCS
-
Tham gia thành lập ĐCS Pháp người CS đầu tiên
ớc phát triển về chất (12/1920)
-
7
) 1921 – Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
8
) 1922 Nhà ớc Liên bang Soviet ra đi & Trưởng tiu ban nghiên cứu vấn
đề dân tộc thuộc địa & Sáng lập báo “Le Paria”
) 1925 bản án chế độ thực n pháp + tờ o đầu tiên bng tiếng việt (báo
Thanh niên) & Hi VN CM Thanh niên
0) 1927 – Đường Kách Mệnh
1) 1929 – tại Thái Lan, biệt danh “Thu Chín”
2) 1930 Cương lĩnh chính trđầu tiên ca Đảng + sản dân quyền, thđịa
cách mng để đi lên XHCS
9
1
1
1
1
-
3) 1930 – 1941:
Đại hội 6 QTCS “tả khuynh”
-
HCM hữu khuynh n tộc chnghĩa chlo phn đế, quên lợi ích giai cấp
đấu tranh
-
Th tiêu chính cương, sách ợc của Đảng vào tháng 10/1930
11
-
1931 - 1933, bị bắt 2 lần ở HongKong
-
1934 – Quay về Liên với biệt danh “Lin” làm nghiên cu sinh với ch để
rung đất phương Đông”
-
-
1938 – Gửi thư cho Quốc tế Cộng sản
1941 Viết sách “Con đường giải phóng” + Hội nghị TW 8 (5/1941) + Đặt
quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy + Mặt trn Việt Minh ra đời
1
1
1
4) 18/08/1945 Lời kêu gọi Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
5) 19/12/1945 Lời kêu gọi Tn quốc kháng chiến
6) 17/07/1966 – Không quý hơn độc lập tự do
1
2
*
CÁC CÂU TRÍCH, TỪ ĐIỀN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
lun thực tin (trang 21, 22)
Trang 38 Ch nghĩa yêu nước hành động & hiện thực
Trang 39 Yếu tố “động” – con người
Trang 36 – Giai cấp công nhân (chỉ dũng cảm nhất…)
Trang 37 – CMT10 đã gii phóng cho “dân tộc báp bức”
Trang 39 – “tự do” độc lập”
Trang 43 – “thực tin”
Trang 44 – chân chính, chắc chn, cách mạng + ch nghĩa Lenin”
Trang 45 – Phương pháp làm việc biện chứng
Trang 46 khí không thể thay thế CN Marx Lenin
Trang 59 – Dân tộc giải phóng
Trang 64 – Hòa bình, thng nhất, độc lập, dân ch giảu mnh
Trang 70 Việt Nam m bn với các c n ch
Trang 75 quyn sống tự do” & “toàn vẹn lãnh th cho Tổ quốc…đất
nước”
-
Trang 81 cách mnh kng đến nơi” (CMTS) & thành ng đến nơi”
(Nga)
-
-
-
-
-
Trang 82 – “cái cần thiết cho chúng ta…”
Trang 84 – đảng cách mnh
Trang 85 cách mnh việc chung cả dân, không phi của 1 – 2 ngưi
Trang 86 – “công nông” gốc cách mệnh
Trang 88 một trong những điu kin tồn tại ch nghĩa bản chnghĩa đế
quốc
-
-
-
Trang 90 – Bạo lực phn cách mạng
Trang 98 – lấy nhà máy, xe la, ngân hàng m của chung
Trang 100 – CNXH công trình tập th
1
3
-
-
-
-
-
*Trang 107 ch nghĩa nhân >< con người XHCN
Trang 109 – nông nghiệp lạc hậu, tiến thng, không kinh qua
Trang 124 – Đảng cần
Trang 132 – Đạo đức cách mng
Trang 130 - 132 Đảng mun vững tphải chnghĩa m cốt; Trong Đảng
cần thc nh thường xuyên pbình, tpbình; Không kluật sắt, không
đảng
-
Trang 133 chỉnh đn lại Đảng
-
Trang 134 truyền thng đoàn kết (quý báu của Đảng dân tộc), truyền
thống quý báu của dân tộc yêu nước
-
-
-
-
-
-
-
Trang 136 đồng bào ủy thác thì tôi phi gắng sức làm
Trang 137 – Đặt lợi ích của Đảng lên trước hết
Trang 141 – Cán bộ những người đem…
Trang 146 làm đầy tớ của nhân dân chứ không phi làm quan cách mạng
Trang 148 quyn lợi nghĩa v
Trang 153 biết dùng quyền dân chủ để dám nói, dám làm
Trang 174 đại đa s nhân dân công nhân, ng n các tng lớp nhân
dân lao động khác
-
-
Trang 176 – đã con cháu Lạc hồng thì ai cũng ít nhiều lòng ái quốc
Trang 180 vừa đoàn kết, vừa đấu tranh, học những cái tốt của nhau, phê bình
cái sai của nhau
-
-
-
-
-
Trang 196 – tự lực cánh sinh
Trang 228 – dân tộc giàu về vật cht, mnh về tinh thn
Trang 231 – sống tình nghĩa
Trang 232 sản (4 phương sản đều anh em)
Trang 246 con người XHCN (con người chiến ợc trung m của thời kỳ
phát triển; tinh thn yêu nước tự lực tng; hội nghị trung ương 9 khóa 11
phát triển con người toàn din)
1
4
CÁC CÂU NÓI
Lenin
Marx
Các đại biu khác
Trang 67 con ngưi Trang 40 Người ch Nguyễn Sinh Sắc:
vĩ đại” mng” + Trang 50 quan
Trang 45 Người cộng trường l trong
sản” những người lệ”
Đừng lấy phong cách
+
nhà quan m phong
cách nhà ta
bạo lực đỡ”
sản các dân tộc bị HCM bạo lực cách
áp bức trên thế gii liên mạng”
hiệp lại
Trang 94 ssụp đ
Quốc tế Cộng sản:
tất yếu như nhau
Đại hội VI ch th
thc hiện hn toàn
công cuộc gii phóng
các nước thuộc địa khi
giai cấp cộng sản giành
thng lợi
Cách mng snghiệp
của qun chúng
Đại hội V vận mnh
của giai cấp sản gắn
chặt ch với vn
mnh của giai cấp bị áp
bức
Lấy dân làm gốc
Nguyễn Trãi
Ch thuyền, lật thuyền
cũng n ng Đạo
đại vương Trần Quốc
Tun
lợi ích trăm năm phi
trồng cây, vì lợi ích trăm
m phi trồng người-
Qun trng
1
5
TỰ GHI CHÚ
1
2
. "Nguyên" hệ ng - nhất nguyên 1 Đảng một hệ ởng với 1
Đảng.
. Quy luật trường phái ng:
NN TBCN
+
+
+
Lập pháp -n chtr (CXNT)
Hành pháp - Quân ch trị (PK)
pháp - Quý tộc trị (CHNL)
3
. Giám sát -> điu hòa n cân quyền lực, tránh việc biến ng
1
6

Preview text:


I – Các mốc nhận thức của Đảng và Nhà nước về TT HCM
1 . 1951 – Đại hội II – học tập “đường lối, tác phong, đạo đức” HCM
2 . 1969 – Điếu văn – Anh hùng dân tộc vĩ đại
3 . 1976 – Đại hội IV – AHDT vĩ đại + Người chiến sĩ lỗi lạc
4 . 1982 – Đại hội V – Tư tưởng, đạo đức và tác phong
5 . 1986 – Đại hội VI – Nắm vững bản chất cách mạng và khoa học
6 . *1991 – Đại hội VII – Cột mốc đầu tiên (nhận thức về tư tưởng HCM) +
Đảng lấy CN Marx – Lenin và TT HCM làm “kim chỉ nan” + TT HCM chính là ….
7 . 2001 – Đại hội IX – nhận thức đầy đủ + TT HCM là một hệ thống quan
điểm (ý niệm về một vấn đề→ quan niệm → quan điểm → tư tưởng → chủ
nghĩa) toàn diện và sâu sắc
8 . 2006 – Đại hội X – mãi mãi là …+ phương pháp nghiên cứu (phương
pháp luận (là phương pháp kép, ví dụ “tính Đảng, tính khoa học” chứ
không chỉ mỗi “tính Đảng”); phương pháp cụ thể (3 phương pháp trở lên)).
9 . Ý nghĩa học tập: nâng cao năng lực tư duy; giáo dục định hướng; xây dựng rèn luyện 1 II - CHUNG I. Nguồn gốc Cơ sở thực tiễn: 1 . Cơ sở thực
• 1858 – thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam → tiễn
Triều đình nhà Nguyễn ký 4 bản hiệp ước: 2 . Cơ sở lý + 1883 – Hác-măng luận + 1884 – Patenot 3 . Vai trò chủ
Thuộc địa & Bảo hộ quan
• Thuộc địa → nhu cầu về thị trường xuất phát từ CM
Công nghiệp lần II ⇒ “Đại công nghiệp” ⇒“sinh ra
con đẻ là “giai cấp công nhận” & yêu cầu giải quyết giới hạn thị trường.
• Mâu thuẫn số 1 của CNTB: + Tư sản và vô sản + TB – TB (âm ỉ)
• Biểu hiện: WW1; Đa lĩnh vực – Tam giác quyền lực (Mỹ; Nhật; EU)
+ Đế quốc – Thuộc địa
+ TB – XHCN (quả bom)
• 1925 – Bản án chế độ thực dân Pháp:
+ Thuế máu: lính ("kho lính tráng"), đi phu (đồn điền)
+ Đầu độc người bản xứ: hàng nghìn cơ sở bán rượu,
thuốc lá, thuốc phiện, giáo dục (chỉ có 10 trường)
+ Chính sách thuế khóa phong kiến: địa tô, sưu, đinh, muối. • Bảo hộ:
+ Kinh tế: xuất phát từ đặc điểm kinh tế phong kiến để tối đa bóc lột
+ Chính trị: chuyên chế chính trị người Việt trị người Việt; chia để trị
+ Văn hóa – Xã hội: Nho Giáo (trung quân) → triệt
tiêu phong trào đấu tranh chiến đấu
• Mâu thuẫn trong Việt Nam:
+ Phong kiến – Thực dân
+ Pháp – Việt → mâu thuẫn chủ yếu
Hai mẫu thuẫn này là mẫu thuẫn cơ bản 2 + Tư sản – vô sản
• Thế giới: 4 tiền đề hình thành TT HCM:
+ CNTB → cạnh tranh → độc quyền (KT)
+ Sự thắng lợi CMT10 và LB Soviet ra đời (CT)
+ QT CS ra đời 03/1919 → không ảnh hưởng tới thế giới
+ Sự phát triển của phong trào CN, phong trào dân tộc toàn thế giới (XH)
Cơ sở lý luận → 3 nền tảng lý luận:
- Truyền thống dân tộc: chủ nghĩa yêu nước; đoàn
kết (cố kết cộng đồng dân tộc – nước > làng > nhà) - Tinh hoa văn hóa: + Phương Đông:
~ Nho giáo – Khổng Tử → (XH tự bình yên
chung + Tu thân và tu dưỡng cá nhân);
~ Phật Giáo – sự bình đẳng; hướng thiện;
~ Lão Giáo – tư tưởng khuyên con người sống
gắn bó với thiên nhiên, thoát khỏi mọi ràng buộc của vòng danh lợi.
~ Tam dân (Tôn Trung Sơn – Cách mạng Tân Hợi
1 991): dân tộc (độc lập) + dân quyền (tự do) +
dân sinh (hạnh phúc) → lý do HCM tiếp nhận do
Trung Quốc – Việt Nam có chung đặc điểm về “ cộng đồng” + Phương Tây:
~ Pháp → tới vì CMTS Pháp 1789 → Tuyên ngôn
nhân quyền Pháp 1791 → tự do, bình đẳng, bác ái ⟹ dân chủ
~ Mỹ → lý do tới vì CM TS 1776 (13 nước - 13
sọc trên lá cờ thoát khỏi thuộc địa Anh) → nước
đầu tiên giành độc lập khỏi thực dân đế quốc và
thừa nhận sống, tự do, mưu cầu hạnh phúc (VN vi
phạm cái này do liên quan tới vấn đề sở hữu) ⟹ tư tưởng nhân quyền
~ Dân chủ khai sáng (Pháp): Rousseau → khế ước
xã hội → dân là chủ; Montesquieu - tư tưởng pháp 3 luật dân làm chủ
- Chất của TT HCM kế thừa, sáng tạo từ Chủ nghĩa Marx – Lenin:
~ Nhân sinh quan cách mạng: Thế giới quan “duy
vật lịch sử”; phương pháp luận “biện chứng” trên
cơ sở khoa học (điển hình như thuyết tiến hóa –
sinh học trong giới vô cơ; quote “không ai tắm hai
lần trên một dòng sông”…)
→ Giúp con người có nhận thức đúng đắn nhằm
cải tạo thế giới (mục đích cuối cùng của duy vật
lịch sử là “chủ” – làm chủ bản thân, làm chủ đất
nước,…) → VD: khi biết sóng thần > giải thích nguyên lý > dự báo…
~ 3 tính chất quan trọng: i.
Sự chân chính của học thuyết: phải hướng
tới giải phóng con người ii.
“Chắc chắn” khi nó là khoa học iii.
Cách mạng nói chung được xem là cách
xóa cái cũ (tư hữu), xây cái mới (công hữu), còn …
Vai trò chủ quan của HCM:
→ Anh hùng giải phóng dân tộc TK XX
→ Phẩm chất của HCM: sống với lý tưởng (cơ bản nhất
hình thành nên nhân cách HCM – chủ nghĩa yêu nước); trái
tim nhân ái; sáng tạo, độc lập, tự chủ, có tri thức phong
phú, đầu óc phê phán tinh tường…. II. Quá trình hình - Xem mốc thời gian thành & phát triển 4
III - TT HCM về độc lập dân tộc, CNXH
I. Tư tưởng HCM về độc lập dân tộc 1 . Cơ sở lý luận
1 ) Marx → giải quyết vấn đề trong CNTB (dưới phương pháp luận
chung) → nền móng đầu tiên.
- Các thành phần cơ bản:
+ Kinh tế (NN lúa nước, xuất phát từ đối tượng lao động là đất đai -
nước - các điều kiện tự nhiên → liên kết với nhau để chống thiên tai &
xây dựng nền sản xuất tỉnh miền (ranh giới là mương), chung nhau
phương thức sản xuất),
+ Chính trị (lãnh thổ, nhà nước),
+ Văn hóa (phong tục, tập quán), + Xã hội (ngôn ngữ).
- Hiện nay xung đột chính trị → thành lập NN & XH (ví dụ Tây
Nguyên, Điện Biên) (xu thế cực đoan: tách các tộc người ra khỏi quốc
gia dân tộc, hình thành nên nhà nước như East Timor).
- Đặc trưng dân tộc quan trọng nhất: @ll (Từ quan điểm của Marx: Tất
cả các đặc trưng tồn tại trong 1 thể thống nhất).
2 ) Lenin → giải quyết vấn đề trong CNĐQ.
- 2 Xu hướng: ly khai và liên hiệp.
- Lenin đưa ra Cương lĩnh dân tộc: quyền bình đẳng, tự quyết, liên hiệp
công nhân các dân tộc (quan trọng nhất).
→ bởi vì xuất phát từ mục tiêu giải phóng con người (có mục tiêu giải
phóng dân tộc, giai cấp).
3 ) HCM → giải quyết vấn đề thực dân – Tiếp cận dưới góc độ quốc gia dân tộc thuộc địa. a. ĐLDT, dân chủ, CNXH
b. GPDT, GPGC, GP con người
c. Tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, đi lên xã hội cộng sản
d. DLDT gắn liền với CNXH
e. "Thắng đế quốc phong kiến tương đối dễ, thắng bần cùng lạc hậu khó hơn nhiều"
f. "Nếu nước độc lập mà dân không có tự do, độc lập chả có nghĩa lý
gì, người dân chỉ hiểu giá trị của tự do khi họ được ăn no, mặc đủ" 2 . Nội dung
1) Vấn đề độc lập dân tộc 5
- Độc lập dân tộc là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của dân tộc
(“Không có gì quý hơn độc lập tự do”, “Toàn thể dân tộc Việt Nam
quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do độc lập ấy”;“Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn
cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”).
- Phải là độc lập hoàn toàn, triệt để (Yêu sách 8 điểm → liên quan tới
vấn đề NN, Chính trị).
- Độc lập dân tộc phải gắn với cơm no, áo ấm, hạnh phúc của nhân dân
(các câu nói liên quan tới giá trị của “CNXH”).
- ĐLDT phải gắn với độc lập chủ quyền (kế thừa từ CNDT), thống nhất
lãnh thổ (thống nhất dân tộc).
2 ) Cách mạng giải phóng dân tộc
- Điều kiện cần (mang tính quy luật): + Con đường • Marx – CM XHCN;
• Lenin – CM TS kiểu mới (tháng 2) & CM Vô sản (tháng 10);
⟹ một thời đại mới (Ý nghĩa của CMT10 với thế giới là mở ra hai sự
lựa chọn là lên TBCN hay CNXH, với VN là thoát khỏi việc thay thế của TBKM với TBKC) • HCM: … + L
ãnh đạo: ĐCS – “người cầm lái con thuyền”
+ Lực lượng: Hình ảnh đoàn kết là “bàn tay” (5 cánh sao – sỹ, công, nông, thương, ?)
- Điều kiện đủ (mang tính sáng tạo):
+ Cách mạng giải phóng dân tộc có thể diễn ra và giành thắng lợi trước
cách mạng vô sản ở chính quốc:
• Chủ nghĩa Marx - Lenin: CNTB (mâu thuẫn thuộc CNTB, giữa tư sản với
vô sản với nhau ở giá trị thặng dư và giữa tính chất xã hội hóa cao của lực
lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất) → phải
giải phóng giai cấp thì mới là tiền đề giải phóng dân tộc Tiêu chí Chiếm hữu PK TB CS nô lệ Sở hữu TLSX TLSX TLSX Công cộng Người
lao 1 phần người Quyền chọn động lao động chủ 6
Hình ảnh CNTB là con rắn, còn CNĐQ giống con đỉa; giữa mối quan hệ
bình đẳng giữa cách mạng thuộc địa – cách mạng chính quốc là “hai cánh của chim đại bàng”.
• HCM: khẳng định giai cấp và dân tộc có mối quan hệ chặt chẽ → nhưng
tùy từng thời kỳ → giải phóng dân tộc là tiền đề để giải phóng giai cấp
(giành chính quyền → quyền lực nhà nước và quyền làm chủ)
“ Bạo lực cách mạng”
? Tính tất yếu: CNTD tự bản thân nó đã là bạo lực → dùng bạo lực cách
mạng để chống lại bạo lực phản cách mạng
? Hình thái của bạo lực cách mạng: kết hợp giữa lực lượng vũ trang với
lực lượng chính trị với tư tưởng vừa đánh, vừa đàm. II. TT HCM về CNXH 1 . Cơ sở lý luận TKQD CNXH CNCS Sở hữu
Tư nhân, hỗn Toàn dân, tập Công cộng hợp, toàn dân thể Hình thái
Nhà nước, thị Kế hoạch hóa XH tự quyết trường (không giai cấp, không nhà nước → tự quản ở trình độ cao → “c on người bước từ vương quốc của tất yếu sang vương quốc của tự do”→ con người nhận thức các quy luật)
Phân công lao Kết quả lao làm theo năng năng lực hưởng động
động, hiệu quả lực, hưởng theo theo nhu cầu kinh tế, chính lao động sách xã hội
- Độ dài của thời kỳ “quá độ” 7
+ Marx: xuất phát từ các nước tư bản→ dẫn đến hình thức quá độ của
Marx là hình thức quá độ trực tiếp, tuần tự
+ Lenin: xuất phát từ các nước tiền tư bản → dẫn đến hình thức quá độ
của Marx là hình thức quá độ gián tiếp (VN, Trung Quốc, Đông Âu), nhảy vọt
- Cách tiếp cận tiến lên CNXH: HCM nói rằng nó là “tất yếu, khách
quan, lịch sử”, trong đó cái “khách quan” xuất phát từ quá trình lịch sử
tự nhiên, từ học thuyết hình thái kinh tế xã hội, còn “lịch sử” là từ chủ
quan hành trình HCM (khát vọng giải phóng dân tộc, xuất phát từ
phương diện đạo đức, truyền thống kinh tế - chính trị - văn hóa, xã hội VN)
- 4 nguyên tắc xd CNXH: CN Marx - Lenin, kinh nghiệm các nước, độc
lập dân tộc, xây – chống đi đôi 8
IV - TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG 1. Cơ sở lý luận a. Marx
- Xuất phát từ thực tiễn đấu tranh của phong trào công nhân. b. Lenin
- Người đưa ra quy luật hình thành ĐCS – CN Marx + PT CN - Đảng kiểu mới c. HCM
- Tính tất yếu và vai trò của Đảng: + 2 nội dung: ➢ Vai trò: 1 ) Nhân tố,
2 ) Lãnh đạo - cương lĩnh chính trị (1930 – tư sản dân quyền + thổ
địa CM để đi lên CN CS & 1951 – đoàn kết toàn dân + phụng sự tổ quốc),
3 ) Tiên phong (trong: vận động tổ chức; ngoài: liên lạc)
Các câu trích nằm trong tác phẩm Đường Kách Mệnh. ➢ Tất yếu:
1 ) Phong trào công nhân xuất hiện, mở rộng
2 ) Phong trào yêu nước (cùng mục tiêu; nhân tố giúp Đảng ra đời;
có trước phong trào công nhân)
⇒ Câu hỏi vận dụng: “thành phần tham dự thành lập Đảng năm 1 930
– có bao nhiêu thành phần? (3: Quốc tế Cộng sản; An Nam CS; Đ.D CSĐ)
– có ai không đến kịp? (Đông Dương Cộng sản Liên đoàn)
– HCM/NAQ đại diện cho QTCS
→ Trích trong tác phầm: con đường dẫn tới chủ nghĩa Lenin.
- Đảng trong sạch, vững mạnh
Lần đầu đề cập là “sửa đổi lối làm việc” (1947) (12 điều)
+ Đạo đức: thể hiện ở mục tiêu của Đảng (giải phóng dt – gc – con
người); cương lĩnh, đường lối, chủ trương lợi ích toàn dân; đội ngũ
đảng viên gắn với đạo đức cách mạng
+ Văn minh: tiêu biểu cho dân tộc; phù hợp với quy luật phát triển;
làm tròn sứ mệnh lịch sử; trong khuôn khổ hiến pháp và pháp luật; thể
hiện ở đội ngũ Đảng viên, lãnh đạo; thể hiện ở tính quốc tế
➔ Vận dụng: Đảng văn minh còn được gọi là Đảng cách mạng chân
chính; Đảng đạo đức văn minh được nói trong bài phát biểu 30 năm hoạt động của Đảng
+ Nguyên tắc hoạt động, xây dựng đội ngũ Đảng viên: 9
➢ Nguyên tắc hoạt động của Đảng kiểu mới (5 nguyên tắc)
KHÔNG ĐẢO VỊ TRÍ THỨ TỰ VÀ CẢ TỪ NGỮ TRONG NGUYÊN TẮC
1 ) Tập trung dân chủ ⇒ đây là nguyên tắc tổ chức ⇒ tập trung trên
nền tảng dân chủ, dân chủ phải đi đến tập trung
2 ) Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách ⇒ vai trò là lãnh đạo ⇒ tập
thể là dân chủ, cá nhân là tập trung ⇒ luôn đi đôi với nhau
3 ) Tự phê bình và phê bình ⇒ sinh hoạt ⇒ “thang thuốc”, “như rửa mặt hàng ngày”
4 ) Kỷ luật nghiêm minh, tự giác ⇒ sức mạnh ⇒ kỷ luật sắt
5 ) Đoàn kết thống nhất trong đảng ⇒ quan trọng nhất ⇒ hạt nhân của đoàn kết toàn dân
➢ và mang sáng tạo HCM (4 nguyên tắc)
1 ) Đảng lấy chủ nghĩa Marx – Lenin làm nền tảng, kim chỉ nam
2) Có mối liên hệ với dân 3) Đoàn kết quốc tế
4 ) Thường xuyên tự chỉnh đốn
➔ Các nguyên tắc tới từ Di chúc: Đảng cầm quyền, chỉnh đốn đảng, xây dựng đảng.
2 . XD đội ngũ cán bộ đảng viên:
- Cán bộ là gốc của mọi việc
- Cán bộ là người đem chính sách của Đảng
Vận dụng trong tác phẩm 1969 trên báo thanh niên -> nâng cao đạo
đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân 1 0
ÔN TẬP MỐC THỜI GIAN
1 ) 1858 – TD Pháp xâm lược Việt Nam → 4 bản Hiệp ước (1883 – Hác măng; 1 884 – Patonot)
2 ) 1910 – Thầy giáo ở trường Dục Thanh & 2 lần đến Huế
3 ) 05/06/1911 – Đi tìm đường cứu nước → Tháng 7 tới Pháp
4 ) 1911 - 1917 → Giai đoạn hình thành nhận thức mới & Thực dân là bóc lột, là
kẻ thù→ trên thế giới chỉ có 2 giống người (bóc lột và bị bóc lột).
5 ) 1919: Quốc tế CS ra đời (3/1919) + Gia nhập Đảng XH Pháp + Yêu sách 8
điểm của Nhân dân An Nam + Gồm 3 người (Phan Châu Trinh; Nguyễn Văn Trường; Hồ Chí Minh) 6 ) 1920:
- 16 – 17/07/1920 (Sơ thảo lần thứ nhất luận cương dân tộc của Lenin) + Trình bày ở QTCS
- Tham gia thành lập ĐCS Pháp → người CS đầu tiên - Bư
ớc phát triển về chất (12/1920)
7 ) 1921 – Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
8 ) 1922 – Nhà nước Liên bang Soviet ra đời & Trưởng tiểu ban nghiên cứu vấn
đề dân tộc thuộc địa & Sáng lập báo “Le Paria”
9) 1925 – bản án chế độ thực dân pháp + tờ báo đầu tiên bằng tiếng việt (báo
Thanh niên) & Hội VN CM Thanh niên 10)
1927 – Đường Kách Mệnh 1)
1 1929 – tại Thái Lan, có biệt danh “Thầu Chín” 12)
1930 – Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng + Tư sản dân quyền, thổ địa
cách mạng để đi lên XHCS 1 3) 1930 – 1941:
- Đại hội 6 QTCS “tả khuynh”
- HCM là hữu khuynh dân tộc chủ nghĩa – chỉ lo phản đế, quên lợi ích giai cấp đấu tranh
- Thủ tiêu chính cương, sách lược của Đảng vào tháng 10/1930 11
- 1931 - 1933, bị bắt 2 lần ở HongKong
- 1934 – Quay về Liên Xô với biệt danh là “Lin” làm nghiên cứu sinh với chủ để
“ ruộng đất phương Đông”
- 1938 – Gửi thư cho Quốc tế Cộng sản
- 1941 – Viết sách “Con đường giải phóng” + Hội nghị TW 8 (5/1941) + Đặt
quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy + Mặt trận Việt Minh ra đời
1 4) 18/08/1945 – Lời kêu gọi Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
1 5) 19/12/1945 – Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến
1 6) 17/07/1966 – Không có gì quý hơn độc lập tự do 1 2
* CÁC CÂU TRÍCH, TỪ ĐIỀN
- Lý luận và thực tiễn (trang 21, 22)
- Trang 38 – Chủ nghĩa yêu nước → hành động & hiện thực
- Trang 39 – Yếu tố “động” – con người
- Trang 36 – Giai cấp công nhân (chỉ có … dũng cảm nhất…)
- Trang 37 – CMT10 đã giải phóng cho “dân tộc bị áp bức”
- Trang 39 – “tự do” và “độc lập”
- Trang 43 – “thực tiễn”
- Trang 44 – chân chính, chắc chắn, cách mạng + “chủ nghĩa Lenin”
- Trang 45 – Phương pháp làm việc biện chứng
- Trang 46 – Vũ khí không thể thay thế là CN Marx – Lenin
- Trang 59 – Dân tộc giải phóng
- Trang 64 – Hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giảu mạnh
- Trang 70 – Việt Nam làm bạn với các nước dân chủ
- Trang 75 – “quyền sống … tự do” & “toàn vẹn lãnh thổ cho Tổ quốc…đất nước”
- Trang 81 – “cách mệnh không đến nơi” (CMTS) & “thành công đến nơi” (Nga)
- Trang 82 – “cái cần thiết cho chúng ta…”
- Trang 84 – đảng cách mệnh
- Trang 85 – cách mệnh là việc chung cả dân, không phải của 1 – 2 người
- Trang 86 – “công nông” là gốc cách mệnh
- Trang 88 – một trong những điều kiện tồn tại chủ nghĩa tư bản là chủ nghĩa đế quốc
- Trang 90 – Bạo lực phản cách mạng
- Trang 98 – lấy nhà máy, xe lửa, ngân hàng làm của chung
- Trang 100 – CNXH là công trình tập thể 1 3
- *Trang 107 – chủ nghĩa cá nhân >< con người XHCN
- Trang 109 – nông nghiệp lạc hậu, tiến thẳng, không kinh qua
- Trang 124 – Đảng cần có…
- Trang 132 – Đạo đức cách mạng
- Trang 130 - 132 – Đảng muốn vững thì phải có chủ nghĩa làm cốt; Trong Đảng
cần thực hành thường xuyên phê bình, tự phê bình; Không có kỷ luật sắt, không có đảng
- Trang 133 – chỉnh đốn lại Đảng
- Trang 134 – truyền thống đoàn kết (quý báu của Đảng và dân tộc), truyền
thống quý báu của dân tộc là yêu nước
- Trang 136 – Vì đồng bào ủy thác thì tôi phải gắng sức làm
- Trang 137 – Đặt lợi ích của Đảng lên trước hết
- Trang 141 – Cán bộ là những người đem…
- Trang 146 – làm đầy tớ của nhân dân chứ không phải làm quan cách mạng
- Trang 148 – có quyền lợi và có nghĩa vụ
- Trang 153 – biết dùng quyền dân chủ để dám nói, dám làm
- Trang 174 – đại đa số nhân dân là công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác
- Trang 176 – đã là con cháu Lạc hồng thì ai cũng có ít nhiều lòng ái quốc
- Trang 180 – vừa đoàn kết, vừa đấu tranh, học những cái tốt của nhau, phê bình cái sai của nhau
- Trang 196 – tự lực cánh sinh
- Trang 228 – dân tộc giàu về vật chất, mạnh về tinh thần
- Trang 231 – sống có tình có nghĩa
- Trang 232 – vô sản (4 phương vô sản đều là anh em)
- Trang 246 – con người XHCN (con người là chiến lược trung tâm của thời kỳ
phát triển; có tinh thần yêu nước tự lực tự cường; hội nghị trung ương 9 khóa 11
– phát triển con người toàn diện) 1 4 CÁC CÂU NÓI Marx Lenin
Các đại biểu khác
Trang 67 – “con người Trang 40 – “Người cách Nguyễn Sinh Sắc: vĩ đại” mạng” + Trang 50 – “quan
Trang 45 – “Người cộng trường là nô lệ trong sản” những người nô lệ”
+ “Đừng lấy phong cách nhà quan làm phong cách nhà ta”
“ bạo lực là bà đỡ”
Vô sản và các dân tộc bị HCM – “bạo lực cách
áp bức trên thế giới liên mạng” hiệp lại
Trang 94 – sự sụp đổ … Quốc tế Cộng sản: tất yếu như nhau
Đại hội VI chỉ có thể thực hiện hoàn toàn
Cách mạng là sự nghiệp công cuộc giải phóng của quần chúng
các nước thuộc địa khi
giai cấp cộng sản giành thắng lợi
Đại hội V – vận mệnh
của giai cấp vô sản gắn bó chặt chẽ với vận
mệnh của giai cấp bị áp bức Lấy dân làm gốc – Nguyễn Trãi
Chở thuyền, lật thuyền
cũng là dân – Hưng Đạo đại vương Trần Quốc Tuấn
Vì lợi ích trăm năm phải
trồng cây, vì lợi ích trăm năm phải trồng người- Quản trọng 1 5 TỰ GHI CHÚ
1 . "Nguyên" là hệ tư tưởng - nhất nguyên 1 Đảng là một hệ tư tưởng với 1 Đảng.
2 . Quy luật trường phái tư tưởng: NN TBCN
+ Lập pháp - Dân chủ trị (CXNT)
+ Hành pháp - Quân chủ trị (PK)
+ Tư pháp - Quý tộc trị (CHNL)
3 . Giám sát -> điều hòa cán cân quyền lực, tránh việc biến tướng 1 6