lOMoARcPSD| 61159950
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 1
1. Trong tất cả các vật liệu nhóm vật liệu nào có vai trò quyết định đến sự phát triển của
hội và kỹ thuật ? A Vật liệu kim loại
B. Vật liệu hữu cơ
C Vật liệu vô cơ
D. Vật liệu composite
2 Khả năng xử lý nhiệt (nhiệt luyện) thuộc về yêu cầu nào của vật liệu ?
A Yêu cầu về tính công nghệ
B. Yêu cầu về tính năng của vật liệu
C Yêu cầu về tính kinh tế
D. Yêu cầu về tính xã hội và bảo vệ môi trường
3 “Khả năng sử dụng vật liệu không có sự cố trong suốt thời gian dự kiến” là nói đến tính
năng nào của vật liệu ?
A. Độ tin cậy B.
Tuổi thọ
C Giới hạn bền
D. Độ cứng
4 Theo xu thế phát triển của vật liệu, nhóm vật liệu nào sau đây ba vật liệu cầu bản
trong phát triển công nghiệp?
A. Chất dẻo, thép và nhôm
B Gốm, thép và nhôm
C Chất dẻo, gang và đồng
D. Gốm, gang và đồng
lOMoARcPSD| 61159950
Những mốc quan trọng trong lịch sử phát triển nhân loại gắn liền với sử dụng vật liệu theo
trình tự nào là đúng ?
A. Thời đại đồ đá, thời đại đồ đồng, thời đại 0
B. Thời đại đồ đá, thời đại đồ sắt, thời đại đô đông
C. Thời đại đồ đồng, thời đại đồ đá, thời đại đô sát
D. Thời đại đồ sắt, thời đại đồ đá, thời đại đô
Kỹ thuật đúc bê tông cốt thép sử dụng đầu tiên ở đâu ? Vào năm nào ?
A. Ở Mỹ, năm 1875
B. Ở Pháp, năm 1889
C, Ở Mỹ, năm 1930
D Ở Pháp, năm 1875
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 2
Trong chất rắn, loại liên kết nào được tạo thành khi hai hay nhiều nguyên tử góp chung
nhau một số điện tử để có đủ tám điện tử ở lớp ngoài cùng ?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết ion
D. Liên kết hỗn hợp
Thế nào là chất rắn vô định hình ?
A. Là chất rắn không có cấu trúc tinh thể
B. Là chất rắn có cấu trúc tinh thể
lOMoARcPSD| 61159950
C. Là chất rắn không tồn tại trong thực tế
D. Là chất rắn vị tinh thể
Ô cơ sở có các nguyên tử nằm ở các định và giữa các mặt của hình lập phương thì ô cơ sở
đó có kiều mạng nào sau đây ?
A. Lập phương diện tâm
B. Lập phương thể tâm
C. Lục giác xếp chặt
D, Chính phương thể tìm
Hợp kim là gì ?
A Là vật thể của nhiều nguyên tố và mang tính kim loại
B. Là cách gọi khác của kim loại nguyên chất
C. Là vật thể chỉ của các nguyên tố kim loại
D. Là vật thể chi của các nguyên tố phi kim
Pha là gì ?
A . Là tổ phần đồng nhất của hệ (hợp kim) có cấu trúc và các tính chất cơ, lý, hóa xác định
được ngăn cách nhau bằng các bề mặt phân chia
B. Là các nguyên tố (hay hợp chất hóa học bền vững) cấu tạo nên hợp kim, chúng là thành
phần độc lập
C. Là tập hợp vật thể riêng biệt của hợp kim trong điều kiện xác định
D. Là tên gọi của nguyên tố phi kim có trong hợp kim
Theo cách phân loại, ba đạng cấu tạo của hợp kim lã:
A. Dung dịch rắn, pha trung gian và hỗn hợp cơ học
B. Dung dịch rắn, pha trung gian và hợp chất hóa học
C. Dung dịch rắn thay thế, dung dịch rắn xen kẽ và pha trung gian
lOMoARcPSD| 61159950
D. Dung dịch rắn thay thế, hợp chất hóa học và pha trung gian
Trục thẳng đứng trục nằm ngang trong giản đồ pha hệ hai cấu tử biểu diễn cho đại lượng
nào ?
A hai trục thẳng đứng biểu thị thiệt độ trục nằm ngang biểu diễn thành phần (thường theo
phần trăm khối lượng)
Dựa theo giản đồ Fe – C, hàm lượng cacbon để phân biệt giữa gang và thép là bao nhiêu ?
A. 2,14 % C.
B. 2,04 % C
C. 2,41 % C
D. 2,24% C [
Dựa vào đặc tính cấu trúc của kim loại nguyên chất, số nguyên tử thực tính thuộc về một ô
cơ sở của kiểu mạng lập phương tâm khối là bao nhiêu ?
A. 2 nguyên tử
B. 4 nguyên tử
C. 6 nguyên tử
D. 9 nguyên tử
Ở điều kiện nhiệt độ bình thường, vị trí tương đối giữa các nguyên tử trong vật rắn tinh thể
có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có trật tự gần và trật tự xa |
B. Chỉ có trật tự gần
C. Luôn thay đổi theo quy luật ngẫu nhiên
D, Chưa xác định vì còn phụ thuộc vào áp suất
lOMoARcPSD| 61159950
Có bao nhiêu thông số mạng đối với kiểu mạng lục giác
A 2
B.1
C. 3
D.6
Lệch là loại sai lệch nào trong hệ tinh thể
A: Sai lệch đường
B. Sai lệch điểm
C. Sai lệch mặt
D. Sai lệch khối
Chọn phát biểu đúng về vật rắn tinh thể trong các phát biểu sau:
A. Đơn tinh thể có mạng thống nhất và phương không đổi trong toàn bộ thể tích, mang
tính dị hướng
B. Đơn tinh thể có mạng thống nhất và phương không đổi trong toàn bộ thể tích, mang
tính đăng hướng
C. Đa tinh thể, gồm nhiều tinh thể, định hướng mạng của mỗi tinh thể ngẫu nhiên,
mang tính dị hướng
D. Đa tinh thể, gồm nhiều tinh thể, mạng thống nhất phương không đổi trong
toàn bộ thể tích, mang tính đẳng hướng
Mô hình nguyên tử có hình dạng nào sau đây ?
A: Hình cầu
B. Hình tròn
C. Hình lăng trụ lục giác
D. Hình lập phương
lOMoARcPSD| 61159950
Hệ ở trạng thái cân bằng có năng lượng tự do xác định như thế nào
(A. Năng lượng tự do là nhỏ nhất
B, Năng lượng tự do là lớn nhất
C. Năng lượng tự do biến đổi theo chiều hướng giảm cân
D. Năng lượng tự do biến đổi theo chiều hướng tăng dầu
Ký hiệu nào sau đây thể hiện pha trung gian hợp chất hóa học của Fe và C A)
Fe3C B. Fea(C) C. Fea(C) + Fec D. Fe,(C) + Fea(C)
Thép sau cùng tích là loại thép có đặc điểm nào sau đây ?
A có hàm lượng cacbon lớn hơn 0,80%, tổ chức cân bằng gồm peclit và xem titit thít hai
B, Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,80%, tổ chức cân bằng gốm peolit và ferit
C. Có hàm lượng cacbon lớn hơn 4,30%, tổ chức cân bằng gồm xementết thứ nhất
lêdêburit
D. hàm ợng cacbon lớn hơn 4,30%, tổ chức cân bằng gốm cổ peclit, Xe Kientit
thứ hai và lêđêburit
Tổ chức một pha có trên giản đồ Fe – C bao gồm những tổ chức nào ?
A Ferit, austenit, xementit
B. Ferit, austenit, peclit
C. Austenit, xementit, lêđêburit
D. Xementit, peclit, lêdêburit
Dung dịch rắn của cacbon hòa tan trong Fee, tổ chức nhận được là gì ?
A. Ferit
B. Austenit
lOMoARcPSD| 61159950
Hỗn hợp cơ học là gì ?
A là thản họp của hai hay nhiều pha từ có tác dụng cơ học với nhau ở trạng thái rắn
Dựa vào giàn đồ Fe = C, vị trí xảy ra chuyển biến cùng tinh lượng cacbon thiệt độ
như thế nào so với điểm xảy ra chuyển biển cùng tích ?
A có hàm lượng cacbon lớn hơn và nhiệt độ cao hơn
B Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn và nhiệt độ thấp hơn
C. Cô hàm lượng cacbon lớn hơn và nhiệt độ thấp hơn
D. Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn và nhiệt độ cao hơn
Dựa theo giản đồ Fe – C, gang trắng cùng tình ở nhiệt độ thường có tổ chức pha nào ?
A P+Xe
B . Lele
C. le+ P + Xen
DF+P+ Xe
Vật liệu nhiệt độ ng chảy cao, độ trợ hóa học lớn, khả năng biến dạng dẻo rất kém
được giải thích bằng năng lượng của loại liên kết nào ? Liên kết cộng hóa trị, hoặc liên
kết ion
Sai lệch mạng tinh thể ảnh hưởng như thế nào đến vật liệu có
A Có ảnh hưởng rất lớn đến cơ tính của vật liệu
B. Không ảnh hưởng gì đến cơ tính của vật liệu
C. Chỉ làm thay đổi hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu
D, Không ảnh hưởng gì đến quá trình kết tinh và chuyển biến pha khi nhiệt luyện
Dựa theo giản đồ Fe – C, lượng cacbon hòa tan trong Fe, tối đa ở nhiệt độ 114 *PC là bao
nhiêu ? ( A 2,14 %
lOMoARcPSD| 61159950
B. 0,80 %
C. 0,02 %
D. 0,006 %
Cho giản đồ trạng thái hệ hai cấu tử như hình vẽ. Cho biết giản đồ pha đó thuộc loại nào
sau đây ?
A. Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan hạn trạng thái lòng, hòa tan hạn vào
nhau ở trạng thải rắn, không tạo thành pha trung gian
B. Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan hạn vào nhau trạng thái lỏng rắn, không
tạo thành pha trung gian
C. Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan hạn trạng thái lỏng, không hòa tan o
nhau ở trạng thái rắn, không tạo thành pha trung gian
Ba dạng xementit (Xe) giống nhau và khác nhau như thế nào
A, Giống nhau về bản chất pha, khác nhau về kích thước và sự phân bố
B. Khác nhau về bản chất pha, giống nhau V
C. Giống nhau về bản chất pha và kích thước,
D. Khác nhau về bản chất pha và kích thước
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 3
Khả năng vật liệu chống lại các tác dụng của lực bên ngoài xác định tính chất nào của
vật liệu ?
(Ả. Tính chất cơ học
B. Tính chất vật lý
C. Tính chất hóa học
D. Tính công nghệ
lOMoARcPSD| 61159950
Chỉ tiêu độ bền mỏi là nói đến khả năng nào của vật liệu ?
A Khả năng làm việc của vật liệu trong điều kiện tải trọng thay đổi tuần hoàn
B. Khả năng vật liệu chống phá hủy giòn đột ngột
C. Khả năng vật liệu chống phá hủy từ từ, hay khả năng giảm tốc độ phá hủy
D. Khả năng vật liệu thay đổi hình dáng, kích thước mà không bị phá hủy [
Dưới tác dụng của tải trọng, trong kim loại hợp kim xảy ra ta quá trình nối tiếp nhau,
các quá trình xảy ra theo trật tự nào sau đây là đúng ?
A Biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo và phá hủy
B. Biến dạng đàn hồi, phá hủy và biến dạng dẻo
C. Biến dạng dẻo, biến dạng đàn hồi và phá hủy
Trượt có đặc điểm như thế nào đối với vật tinh thế ?
A. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể cao hơn đơn tinh thể
B. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể thấp hơn đơn tinh "
C. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể và đơn tinh th
D. Trượt không ảnh hưởng đến độ bền của vật tinh thể
Khi chịu tác dụng của lực, trong vật rắn " ứng với giai đoạn nào sau đây ?
dụng của lực, trong vật rắn tinh thể xuất hiện hiện tượng trượt
A Biến dạng dẻo
B. Biến dạng đàn hồi
C. Phá hủy
D. Xảy ra ở tất cả các giai đoạn trên
Tính dẻo của kim loại được giải thích như thế nào ?
lOMoARcPSD| 61159950
A Do các ion dương kim loại rất dễ dịch chuyển giữa các lớp đệm là 140 °C dưới tác dụng
cơ học
B. Do sự truyền động năng của các điện tử tự do và ion dương
C. Do các điện tử tự do rất dễ chuyển động định hướng dưới một hiệu điện thể
D. Do các điện tử tự do hấp thụ ng lượng chuyển mức năng lượng cao, sau đó lại về
mức năng lượng đó
Sự tạo mầm trong giai đoạn KÉT TINH LẠI của kim loại đã qua biến dạng dẻo đặc
điểm gì ?
A. Mầm tạo ra chủ yếu là các vùng tập trung sai lệch mạng như ở biên giới hạt, mặt trượt
Đặc điểm của mặt trượt và phương trượt đối với vật rắn đơn tinh thể ?
Mặt trượt phương trượt là các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 4
Nhiệt luyện có thể áp dụng cho các loại vật liệu nào ?
A: Cho các loại vật liệu kim loại
B, Cho gang và thép
C. Cho hợp kim màu .
D. Cho tất cả các loại vật liệu
Nhiệt độ nung khi nhiệt luyện xác định như thế nào ?
A. Tùy theo từng phương pháp nhiệt luyện mà xác định nhiệt độ nung cụ thể và phải kiểm
tra nhiệt một cách nghiêm túc
B. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy là được
C. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy bộ phận là được
lOMoARcPSD| 61159950
D. Nung chi tiết đến trạng thái nóng đỏ là được
Phương pháp nhiệt luyện này thường được thực hiện trước khi gia công cơ khi T
A Ủ và thường hóa
B. Tôi và ram
C. Ủ và tôi
D. Thường hóa và tôi
Độ thấm tôi là gì ?
A . Là chiều dày của lớp được tôi cũng có tổ chức mactenxit và mactenxit + trôxit
B. Là khả năng đạt được độ cứng cao nhất của thép sau khi tôi
C. Là chiều dày của lớp có độ cứng nhỏ nhất
D. Là chiều dày của lớp có độ dẻo cao nhất
Khi làm nguội austenit với tốc độ nguội lớn hơn tốc độ nguội tới hạn thì tổ chức nhận được
là gì ?
A. Mactenxit
B. Xoocbit
C. Tróxtit
D. Bainit
Nhiệt luyện hóa tốt là gì ?
A . Là phương pháp tối và ram cao
C. Là phương pháp tôi và ram trung bình
D. Là phương pháp của hóa - nhiệt luyện để đạt được cơ tính tốt nhất [<
Phát biểu nào sau đây là đúng cho mục đích của ram ?
A làm giảm độ cứng, giảm ứng suất bên trong sau khi tôi, điều chỉnh tính cho phù hợp
với điều kiện làm việc
lOMoARcPSD| 61159950
B. Làm mềm thép để dễ tiến hành gia công cắt, tăng độ dẻo để dễ biến dạng nguội, làm
đông đều thành phần hóa học bên trong vật đúc bị thiên tích
C . Đạt độ cũng thích hợp cho gia công cơ, làm nhỏ xementit chuẩn bị cho nhiệt luyện kết
thúc, làm mất lưới xementit II đế thép đỡ đòn
D. Nâng cao độ cứng, tính chống mài mòn và độ bền mỏi của thép hơn cả tôi bề mặt, nâng
cao tính chống ăn mòn bằng các quá trình thẩm
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 5
Khi so sánh về nhiệt độ nóng chảy giữa gang và thép, ý nào sau đây là đúng ?
A. Gang có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn thép
B. Gang có nhiệt độ nóng chảy cao hơn thép
C. Gang và thép có nhiệt độ nóng chảy bằng nhau
D. Chưa so sánh được vì còn phụ thuộc vào quá trình nung
Theo tổ chức tế vi, gang nào sau đây có tất cả cacbon (C) nằm ở dạng liên kết hóa học ? A.
Gang trắng B, Gang xám C. Gang dẻo D, Gang cầu
Nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vi, gang nào sau đây có tổ ch grafit dạng
tấm ?
A Gang xám B, Gang dẻo
C, Gang cầu D, Gang trắng
Nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vị, gang nào có grafit ở dạng cum
?
A. Gang dẻo B, Gang cầu C. Gang xám D. Gang trắng
Nguyên tố nào thúc đẩy mạnh sự tạo thành graphit trong gang ?
A. Silic B. Mangan
C. Photpho D, Lưu huỳnh
lOMoARcPSD| 61159950
Gang trắng, phần lớn dùng để luyện thành thép, phần còn lại dùng ủ để tạo ra gang nào ? A
Gang dẻo B, Gang xâm C, Giang cầu D, Gang hợp kim
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GZ 37-12
A. Gang dẻo, có giới hạn bền kéo tới 12%
Gang xám biến trắng có đặc điểm nào sau đây là đúng ?
A. Là loại gang xám có bề mặt biến trắng
B. Là loại gang trắng được tạo ra từ gang xám
C. Là một dạng hỏng trong quá trình luyện gang xám
D. Là trạng thái biến dạng của gang xám khi chịu lực
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GC 60-10 ?
A. Gang cầu, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 60 kG/mmo và độ giãn dài tương đối 10%
B. Gang cầu, giới hạn bền kéo tối thiểu 60 kG/mmo và giới hạn bền uốn tối thiểu
10 kG/mm*
C. Gang cầu, có hàm lượng cacbon giảm từ 6% đến về 1% C, còn lại là Fe
D. Gạng cầu, có giới hạn bền kéo uốn thiểu là 60 kG/mm và độ giãn dài tương đối 10%
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GX 36-56 ?
A. Gang xám, có giới hạn bền kéo tối thiểu 36 kG/mm và giới hạn bền uốn tối thiểu 56
kG/mm
B. Gang xám, có giới hạn bền uốn tối thiểu 36 kG/mm2 và giới hạn bền kéo tối thiểu 56
kG/mm
C. Gang xám, có giới hạn bền kéo tối thiểu 36 kG/mm2 và độ giãn dài tương đối là 56%
Tổ chức graphit có trong gang được tạo thành từ đâu ?
A. Từ các nguyên tử cacbon liên kết đồng hóa trị với nhau
lOMoARcPSD| 61159950
B. Từ cacbon và sắt có tác dụng hóa học với nhau
C. Từ cacbon và các kim loại khác ngoài sắt hòa tan vào nhau
D. Từ cacbon và các phi kim khác có tác dụng hóa học với nhau
Gang nào được SỬ DỤNG NHIỀU để thay thế cho thép trong chế tạo các chi tiết chịu
lực lớn, chịu tải trọng va đập và chịu mài mòn ?
A gang cầu
B. Gang xám C. Gang dẻo D. Gang trắng
Nguyên tố nào gây nên tính dàn nóng của thép ?
A. Lưu huỳnh (S) B, Photpho (P) C. Mangan (Mn) D. Silic (Si)
Thép và gang có tên gọi khác là gì ?
A: Hợp kim đen B. Hợp kim màu C. Hợp kim cứng
Trong thép cacbon luôn tồn tại các tạp chất thường có, nhóm tạp chất nào sau đây CÓ LỢI
cho thép ?
A. Mangan (Mn) và silic (Si)
B, Mangan (Mn) và lưu huỳnh (S)
C. Silic (Si) và photpho (P)
D. Photpho (P) và lưu huỳnh (S)
Cho hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CD 120. Đây hiệu của loại vật liệu
kim loại nào ?
Ả. Thép cacbon
B. Thép hợp kim
C. Gang
D, Hợp kim màu
lOMoARcPSD| 61159950
Cho các ký hiệu vật liệu kim loại (theo TCVN), ký hiệu nào là của thép hợp kim ?
A. 12Cr2Nia B. CCT 51 C. CD 120A D. GC 60-10 KKO
Đối với thép thấm cacbon, lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây ? A.
Chứa lượng cacbon thấp (<0,25% C).
B. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
C. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
D. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C
Đối với thép hóa tốt, lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây ?
A Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 ; 0,5% C)
B. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
C. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
D. Chứa lượng cacbox cao (> 0,65% C
Đối với thép đàn hồi, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu ?
A Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C) .
B. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
C. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
D. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C)
Thép làm dao cắt kim loại, làm khuôn dập nóng, làm khuôn dập nguội... thuộc loại thép
nào sau đây ?
A Thép dụng cụ
B. Thép kết cấu C. Thép xây dựng D. Thép và hợp kim có tính chất lý – hóa đặc biệt
Đối với thép dụng cụ, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu ?
lOMoARcPSD| 61159950
A. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C)
B. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
C. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
D. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): BCT61n ?
Thép cacbon chất lượng thường giới hạn bền kéo tối thiểu 61 KG/mm^2 thuộc phân nhóm
B thép nửa lặng
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại loại sau (theo TCVN): 140CrW5 ?
A Thép hợp kim có: 1,4 %C, 1 ACI, 5 %%, còn lại là Fe »
B Thép hợp kim có: 14 AC, 5 %%, còn lại là Fe
C. Thép hợp kim có: 1,4 %C, 5 %%, còn lại là cacbon
D. Thép hợp kim có: 14 6C, 1 %CI, 5 %%, còn lại là Fe
Khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của thép ? A. Làm cho
thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, độ dai giảm xuống
B. Làm cho thép có độ cứng giảm xuống, còn độ dẻo, độ dai tăng lên
C. Tác dụng khử oxy càng mạnh, hạn chế ảnh hưởng của lưu huỳnh đối với thép D. Nâng
cao tính dòn nguội và ảnh hưởng tốt đến tính gia công cắt của thép
Thép cùng tích có hàm lượng cacbon (C) là bao nhiêu ?
A. 0,8% C B. 2,14% C C. 4,3% C D. 6,67% C
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CCT 51 ?
lOMoARcPSD| 61159950
A. Thép kết cấu cacbon chất lượng thường, phân nhóm C, có giới hạn bền kéo tối thiểu là
51 kG/mm, loại thép lặng
B. Gang trắng , phân nhóm C, có 5,1% C
C. Thép kết cấu cacbon chất lượng tốt, phân nhóm C, có 0,51% C, loại thép lạng
D. Thép cacbon dụng cụ, phân nhóm C, có giới hạn bền uốn tối thiểu 51 kG/mm
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CD 120A ?
A Thép cacbon dụng cụ, có hàm lượng cacbon trung bình là 1,2%, loại thép chất lượng cao
B. Thép cacbon dụng cụ, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 120 kG/mm
C Thép cacbon dụng cụ, có giới hạn bền uốn tối thiểu là 120 kG/mm, thép P nhóm
A
D. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt, hàm lượng cacbon trung bình là 1,2%, thép phân
nhóm A
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): 12Cr2NiA ?
A. Thép hợp kim, có: 0,12% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép chất lượng tốt
B. Thép hợp kim có: 12% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép chất lượng tốt C. Thép
hợp kim, có: 1,2% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép phân nhóm A D, Thép hợp
kim, có: 12% Cr; 2% Ni; còn lại là C, loại thép phân nhóm A
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): 80W18Cr4V ?
A. Thép hợp kim, có: 0,8% C; 18% W; 4% Cr; 1%V; còn lại là Fe
B. Thép hợp kim có: 8% C; 18% W; 4% Cr; 1%V; còn lại là Fe
C. Thép hợp kim, có: 8% W; 18% Cr; 4%V; còn lại là Fe
D. Thép hợp kim, có: 80% W; 18% Cr; 4%V; còn lại là C
Dùng thép nào để chế tạo chi tiết máy chịu cả tải trọng động tải trọng tĩnh lớn là thích
hợp ?
A. Thép hóa tốt B. Thép thấm cacbon C. Thép đàn hồi D. Thép dụng cụ
lOMoARcPSD| 61159950
dùng thép để chế tạo lò xo, nhíp ô tô ta sử dụng loại thép nào sau đây là thích A.
Thép đàn hồi B. Thép thấm cacbon C. Thép hóa tốt D. Thép dụng cụ
Trong thép kết cấu, nhóm thép được dùng vào các mục đích chuyên dùng, như: thép ô
lăn, thép đường ray... Nhóm thép trên thuộc vào loại thép kết cấu nào sau đây ? A. Thép
có công dụng riêng B. Thép đàn hồi C. Thép hóa tốt D. Thép thấm cacbon
Sử dụng thép nào là thích hợp nhất để làm supap xả, làm nồi hơi và làm tuabin hơi ?
A. Thép bền nóng B. Thép thấm cacbon C. Thép hóa tốt D. Thép đàn hồi
Đối với thép dụng cụ thường, để đáp ứng được hai yêu cầu về cơ tính chung của các dụng
cụ thì ta chọn đặc điểm nhiệt luyện nào sau đây ?
A. Tôi và ram thấp
B. Tôi và ram trung bình
C. Tôi và ram cao
D. Áp dụng phương pháp nhiệt luyện sơ bộ để dễ tạo hình dụng cụ
So với thép dung cụ cacbon thép gió được sử dụng vào mục đích chính nào sau đây?
A: Làm dao cắt có năng suất cao hơn B. Làm dao cắt có năng suất thấp hơn
C. Làm dụng cụ đo cấp chính xác cao D. Làm dụng cụ biến dạng nóng
Yêu cầu nào sau đây là KHÔNG cần thiết đối với thép làm dụng cụ biến dạng nguội ?
A. Tính chịu nhiệt độ cao, chống mọi nhiệt B. Độ cứng đủ cao
C. Tính chống mài mòn cao D. Độ bền và độ dai cao
Ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện làm việc của thép làm dụng cụ biến dạng
nóng ?
A. Phôi thép biến dạng dẻo ở nhiệt độ thường
lOMoARcPSD| 61159950
B. Dụng cụ khuôn bị nung nóng nhưng không liên tục
C. Phôi thép ở nhiệt độ cao
D. Dụng cụ biến dạng thường có kích thước lớn
Yêu cầu nào sau đây cần phải đạt được đối với thép làm dụng cụ đo ?
A. Độ cứng và tính chống mài mòn cao
B. Ổn định kích thước
C. Độ nhẵn bề mặt cao
D Tất cả các yêu cầu trên
Khi so sánh về cơ tính và tính công nghệ của thép cacbon với thép hợp kim
A. Thép cacbon có cơ tính thấp hơn và tính công nghệ tốt hơn B
thép cacbon có cơ tỉnh thấp hơn và tính công nghệ xấu hơn
C. Thép cacbon có cơ tính cao hơn và tính công nghệ tốt hơn
D Thép cacbon có cơ tính cao hơn và tính công nghệ xấu hơn
khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của thép ?
a Làm cho thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, độ dai giảm xuống
| B. Làm cho thép có độ cứng giảm xuống, còn độ dẻo, độ dai tăng lên
C. Tác dụng khử oxy càng mạnh, hạn chế ảnh hưởng của lưu huỳnh đối với thép |
D. Nâng cao tính dòn nguội và ảnh hưởng tốt đến tính gia công cắt của thép
Nguyên tố nào làm giảm độ thấm tôi trong thép hợp kim ?
A. Vanađi (V) B. Crom (Cr) C. Silic (Si) D. Mangan (Mn)
Chọn ra nhóm các mác thép chứa toàn loại thép thấm cacbon ?
lOMoARcPSD| 61159950
A. C18, 12CrNi2A B. C20, C50 C. 40CrNiMn, CD 120A D. C18, 100CrWMn
Chọn ra nhóm các mác thép thường dùng để chế tạo xo từ các nhóm thép dưới đây? A:
60SiMn, 50CrMnV B. 60S12CA, CD 130A C. C65, 90W9Cr4V2MO
Chọn ra các mác thép thường dùng để làm khuôn dập nóng từ các nhóm thép sau
A 50CrNiMo, 40Cr5W2VSi B. 100CrWMn, BCT 61 C. 85W18C05Cr4V2, CD 120 D.
60CrW2Si, C45
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 7
Silumin là tên gọi của một loại hợp kim nào ?
Á Hợp kim nhôm B. Hợp kim đồng C. Hợp kim cứng D. Thép hợp kim
Kim loại nhôm có mấy dạng thù hình ? A 1 B. 2 C.3 D. 4
Nhôm có kiều mạng tinh thể nào ?
A. Lập phương tâm mặt (diện tâm)
B. Lập phương tâm khổi ( thể tâm)
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là bao nhiêu ?
A. 660°C
B. 1083°c
C. 232°C
D. 1539°C

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61159950
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 1
1. Trong tất cả các vật liệu nhóm vật liệu nào có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã
hội và kỹ thuật ? A Vật liệu kim loại B. Vật liệu hữu cơ C Vật liệu vô cơ D. Vật liệu composite
2 Khả năng xử lý nhiệt (nhiệt luyện) thuộc về yêu cầu nào của vật liệu ?
A Yêu cầu về tính công nghệ
B. Yêu cầu về tính năng của vật liệu
C Yêu cầu về tính kinh tế
D. Yêu cầu về tính xã hội và bảo vệ môi trường
3 “Khả năng sử dụng vật liệu không có sự cố trong suốt thời gian dự kiến” là nói đến tính
năng nào của vật liệu ? A. Độ tin cậy B. Tuổi thọ C Giới hạn bền D. Độ cứng
4 Theo xu thế phát triển của vật liệu, nhóm vật liệu nào sau đây là ba vật liệu cầu cơ bản
trong phát triển công nghiệp?
A. Chất dẻo, thép và nhôm B Gốm, thép và nhôm
C Chất dẻo, gang và đồng D. Gốm, gang và đồng lOMoAR cPSD| 61159950
Những mốc quan trọng trong lịch sử phát triển nhân loại gắn liền với sử dụng vật liệu theo trình tự nào là đúng ?
A. Thời đại đồ đá, thời đại đồ đồng, thời đại 0
B. Thời đại đồ đá, thời đại đồ sắt, thời đại đô đông
C. Thời đại đồ đồng, thời đại đồ đá, thời đại đô sát
D. Thời đại đồ sắt, thời đại đồ đá, thời đại đô
Kỹ thuật đúc bê tông cốt thép sử dụng đầu tiên ở đâu ? Vào năm nào ? A. Ở Mỹ, năm 1875 B. Ở Pháp, năm 1889 C, Ở Mỹ, năm 1930 D Ở Pháp, năm 1875
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 2
Trong chất rắn, loại liên kết nào được tạo thành khi hai hay nhiều nguyên tử góp chung
nhau một số điện tử để có đủ tám điện tử ở lớp ngoài cùng ?
A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết kim loại C. Liên kết ion D. Liên kết hỗn hợp
Thế nào là chất rắn vô định hình ?
A. Là chất rắn không có cấu trúc tinh thể
B. Là chất rắn có cấu trúc tinh thể lOMoAR cPSD| 61159950
C. Là chất rắn không tồn tại trong thực tế
D. Là chất rắn vị tinh thể
Ô cơ sở có các nguyên tử nằm ở các định và giữa các mặt của hình lập phương thì ô cơ sở
đó có kiều mạng nào sau đây ? A. Lập phương diện tâm B. Lập phương thể tâm C. Lục giác xếp chặt D, Chính phương thể tìm Hợp kim là gì ?
A Là vật thể của nhiều nguyên tố và mang tính kim loại
B. Là cách gọi khác của kim loại nguyên chất
C. Là vật thể chỉ của các nguyên tố kim loại
D. Là vật thể chi của các nguyên tố phi kim Pha là gì ?
A . Là tổ phần đồng nhất của hệ (hợp kim) có cấu trúc và các tính chất cơ, lý, hóa xác định
được ngăn cách nhau bằng các bề mặt phân chia
B. Là các nguyên tố (hay hợp chất hóa học bền vững) cấu tạo nên hợp kim, chúng là thành phần độc lập
C. Là tập hợp vật thể riêng biệt của hợp kim trong điều kiện xác định
D. Là tên gọi của nguyên tố phi kim có trong hợp kim
Theo cách phân loại, ba đạng cấu tạo của hợp kim lã:
A. Dung dịch rắn, pha trung gian và hỗn hợp cơ học
B. Dung dịch rắn, pha trung gian và hợp chất hóa học
C. Dung dịch rắn thay thế, dung dịch rắn xen kẽ và pha trung gian lOMoAR cPSD| 61159950
D. Dung dịch rắn thay thế, hợp chất hóa học và pha trung gian
Trục thẳng đứng và trục nằm ngang trong giản đồ pha hệ hai cấu tử biểu diễn cho đại lượng nào ?
A hai trục thẳng đứng biểu thị thiệt độ trục nằm ngang biểu diễn thành phần (thường theo phần trăm khối lượng)
Dựa theo giản đồ Fe – C, hàm lượng cacbon để phân biệt giữa gang và thép là bao nhiêu ? A. 2,14 % C. B. 2,04 % C C. 2,41 % C D. 2,24% C [
Dựa vào đặc tính cấu trúc của kim loại nguyên chất, số nguyên tử thực tính thuộc về một ô
cơ sở của kiểu mạng lập phương tâm khối là bao nhiêu ? A. 2 nguyên tử B. 4 nguyên tử C. 6 nguyên tử D. 9 nguyên tử
Ở điều kiện nhiệt độ bình thường, vị trí tương đối giữa các nguyên tử trong vật rắn tinh thể
có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có trật tự gần và trật tự xa |
B. Chỉ có trật tự gần
C. Luôn thay đổi theo quy luật ngẫu nhiên
D, Chưa xác định vì còn phụ thuộc vào áp suất lOMoAR cPSD| 61159950
Có bao nhiêu thông số mạng đối với kiểu mạng lục giác A 2 B.1 C. 3 D.6
Lệch là loại sai lệch nào trong hệ tinh thể A: Sai lệch đường B. Sai lệch điểm C. Sai lệch mặt D. Sai lệch khối
Chọn phát biểu đúng về vật rắn tinh thể trong các phát biểu sau: A.
Đơn tinh thể có mạng thống nhất và phương không đổi trong toàn bộ thể tích, mang tính dị hướng B.
Đơn tinh thể có mạng thống nhất và phương không đổi trong toàn bộ thể tích, mang tính đăng hướng C.
Đa tinh thể, gồm nhiều tinh thể, định hướng mạng của mỗi tinh thể là ngẫu nhiên, mang tính dị hướng D.
Đa tinh thể, gồm nhiều tinh thể, có mạng thống nhất và phương không đổi trong
toàn bộ thể tích, mang tính đẳng hướng
Mô hình nguyên tử có hình dạng nào sau đây ? A: Hình cầu B. Hình tròn
C. Hình lăng trụ lục giác D. Hình lập phương lOMoAR cPSD| 61159950
Hệ ở trạng thái cân bằng có năng lượng tự do xác định như thế nào
(A. Năng lượng tự do là nhỏ nhất
B, Năng lượng tự do là lớn nhất
C. Năng lượng tự do biến đổi theo chiều hướng giảm cân
D. Năng lượng tự do biến đổi theo chiều hướng tăng dầu
Ký hiệu nào sau đây thể hiện pha trung gian hợp chất hóa học của Fe và C A)
Fe3C B. Fea(C) C. Fea(C) + Fec D. Fe,(C) + Fea(C)
Thép sau cùng tích là loại thép có đặc điểm nào sau đây ?
A có hàm lượng cacbon lớn hơn 0,80%, tổ chức cân bằng gồm peclit và xem titit thít hai
B, Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,80%, tổ chức cân bằng gốm peolit và ferit C.
Có hàm lượng cacbon lớn hơn 4,30%, tổ chức cân bằng gồm xementết thứ nhất và lêdêburit D.
Có hàm lượng cacbon lớn hơn 4,30%, tổ chức cân bằng gốm cổ peclit, Xe Kientit thứ hai và lêđêburit
Tổ chức một pha có trên giản đồ Fe – C bao gồm những tổ chức nào ? A Ferit, austenit, xementit B. Ferit, austenit, peclit
C. Austenit, xementit, lêđêburit
D. Xementit, peclit, lêdêburit
Dung dịch rắn của cacbon hòa tan trong Fee, tổ chức nhận được là gì ? A. Ferit B. Austenit lOMoAR cPSD| 61159950
Hỗn hợp cơ học là gì ?
A là thản họp của hai hay nhiều pha từ có tác dụng cơ học với nhau ở trạng thái rắn
Dựa vào giàn đồ Fe = C, vị trí xảy ra chuyển biến cùng tinh có lượng cacbon và thiệt độ
như thế nào so với điểm xảy ra chuyển biển cùng tích ?
A có hàm lượng cacbon lớn hơn và nhiệt độ cao hơn
B Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn và nhiệt độ thấp hơn
C. Cô hàm lượng cacbon lớn hơn và nhiệt độ thấp hơn
D. Có hàm lượng cacbon nhỏ hơn và nhiệt độ cao hơn
Dựa theo giản đồ Fe – C, gang trắng cùng tình ở nhiệt độ thường có tổ chức pha nào ? A P+Xe B . Lele C. le+ P + Xen DF+P+ Xe
Vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, độ trợ hóa học lớn, khả năng biến dạng dẻo rất kém
được giải thích bằng năng lượng của loại liên kết nào ? – Liên kết cộng hóa trị, hoặc liên kết ion
Sai lệch mạng tinh thể ảnh hưởng như thế nào đến vật liệu có
A Có ảnh hưởng rất lớn đến cơ tính của vật liệu
B. Không ảnh hưởng gì đến cơ tính của vật liệu
C. Chỉ làm thay đổi hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu
D, Không ảnh hưởng gì đến quá trình kết tinh và chuyển biến pha khi nhiệt luyện
Dựa theo giản đồ Fe – C, lượng cacbon hòa tan trong Fe, tối đa ở nhiệt độ 114 *PC là bao nhiêu ? ( A 2,14 % lOMoAR cPSD| 61159950 B. 0,80 % C. 0,02 % D. 0,006 %
Cho giản đồ trạng thái hệ hai cấu tử như hình vẽ. Cho biết giản đồ pha đó thuộc loại nào sau đây ? A.
Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan vô hạn ở trạng thái lòng, hòa tan có hạn vào
nhau ở trạng thải rắn, không tạo thành pha trung gian B.
Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan vô hạn vào nhau ở trạng thái lỏng và rắn, không tạo thành pha trung gian C.
Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan vô hạn ở trạng thái lỏng, không hòa tan vào
nhau ở trạng thái rắn, không tạo thành pha trung gian
Ba dạng xementit (Xe) giống nhau và khác nhau như thế nào
A, Giống nhau về bản chất pha, khác nhau về kích thước và sự phân bố
B. Khác nhau về bản chất pha, giống nhau V
C. Giống nhau về bản chất pha và kích thước,
D. Khác nhau về bản chất pha và kích thước
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 3
Khả năng vật liệu chống lại các tác dụng của lực bên ngoài là xác định tính chất nào của vật liệu ? (Ả. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính công nghệ lOMoAR cPSD| 61159950
Chỉ tiêu độ bền mỏi là nói đến khả năng nào của vật liệu ?
A Khả năng làm việc của vật liệu trong điều kiện tải trọng thay đổi tuần hoàn
B. Khả năng vật liệu chống phá hủy giòn đột ngột
C. Khả năng vật liệu chống phá hủy từ từ, hay khả năng giảm tốc độ phá hủy
D. Khả năng vật liệu thay đổi hình dáng, kích thước mà không bị phá hủy [
Dưới tác dụng của tải trọng, trong kim loại và hợp kim xảy ra ta quá trình nối tiếp nhau,
các quá trình xảy ra theo trật tự nào sau đây là đúng ?
A Biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo và phá hủy
B. Biến dạng đàn hồi, phá hủy và biến dạng dẻo
C. Biến dạng dẻo, biến dạng đàn hồi và phá hủy
Trượt có đặc điểm như thế nào đối với vật tinh thế ?
A. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể cao hơn đơn tinh thể
B. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể thấp hơn đơn tinh "
C. Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể và đơn tinh th
D. Trượt không ảnh hưởng đến độ bền của vật tinh thể
Khi chịu tác dụng của lực, trong vật rắn " ứng với giai đoạn nào sau đây ?
dụng của lực, trong vật rắn tinh thể xuất hiện hiện tượng trượt A Biến dạng dẻo B. Biến dạng đàn hồi C. Phá hủy
D. Xảy ra ở tất cả các giai đoạn trên
Tính dẻo của kim loại được giải thích như thế nào ? lOMoAR cPSD| 61159950
A Do các ion dương kim loại rất dễ dịch chuyển giữa các lớp đệm là 140 °C dưới tác dụng cơ học
B. Do sự truyền động năng của các điện tử tự do và ion dương
C. Do các điện tử tự do rất dễ chuyển động định hướng dưới một hiệu điện thể
D. Do các điện tử tự do hấp thụ năng lượng chuyển mức năng lượng cao, sau đó lại có về mức năng lượng đó
Sự tạo mầm trong giai đoạn KÉT TINH LẠI của kim loại đã qua biến dạng dẻo có đặc điểm gì ?
A. Mầm tạo ra chủ yếu là ở các vùng tập trung sai lệch mạng như ở biên giới hạt, mặt trượt
Đặc điểm của mặt trượt và phương trượt đối với vật rắn đơn tinh thể ?
Mặt trượt phương trượt là các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 4
Nhiệt luyện có thể áp dụng cho các loại vật liệu nào ?
A: Cho các loại vật liệu kim loại B, Cho gang và thép C. Cho hợp kim màu .
D. Cho tất cả các loại vật liệu
Nhiệt độ nung khi nhiệt luyện xác định như thế nào ?
A. Tùy theo từng phương pháp nhiệt luyện mà xác định nhiệt độ nung cụ thể và phải kiểm
tra nhiệt một cách nghiêm túc
B. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy là được
C. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy bộ phận là được lOMoAR cPSD| 61159950
D. Nung chi tiết đến trạng thái nóng đỏ là được
Phương pháp nhiệt luyện này thường được thực hiện trước khi gia công cơ khi T
A Ủ và thường hóa B. Tôi và ram C. Ủ và tôi
D. Thường hóa và tôi
Độ thấm tôi là gì ?
A . Là chiều dày của lớp được tôi cũng có tổ chức mactenxit và mactenxit + trôxit
B. Là khả năng đạt được độ cứng cao nhất của thép sau khi tôi
C. Là chiều dày của lớp có độ cứng nhỏ nhất
D. Là chiều dày của lớp có độ dẻo cao nhất
Khi làm nguội austenit với tốc độ nguội lớn hơn tốc độ nguội tới hạn thì tổ chức nhận được là gì ? A. Mactenxit B. Xoocbit C. Tróxtit D. Bainit
Nhiệt luyện hóa tốt là gì ?
A . Là phương pháp tối và ram cao
C. Là phương pháp tôi và ram trung bình
D. Là phương pháp của hóa - nhiệt luyện để đạt được cơ tính tốt nhất [<
Phát biểu nào sau đây là đúng cho mục đích của ram ?
A làm giảm độ cứng, giảm ứng suất bên trong sau khi tôi, điều chỉnh cơ tính cho phù hợp
với điều kiện làm việc lOMoAR cPSD| 61159950
B. Làm mềm thép để dễ tiến hành gia công cắt, tăng độ dẻo để dễ biến dạng nguội, làm
đông đều thành phần hóa học bên trong vật đúc bị thiên tích
C . Đạt độ cũng thích hợp cho gia công cơ, làm nhỏ xementit chuẩn bị cho nhiệt luyện kết
thúc, làm mất lưới xementit II đế thép đỡ đòn
D. Nâng cao độ cứng, tính chống mài mòn và độ bền mỏi của thép hơn cả tôi bề mặt, nâng
cao tính chống ăn mòn bằng các quá trình thẩm
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 5
Khi so sánh về nhiệt độ nóng chảy giữa gang và thép, ý nào sau đây là đúng ?
A. Gang có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn thép
B. Gang có nhiệt độ nóng chảy cao hơn thép
C. Gang và thép có nhiệt độ nóng chảy bằng nhau
D. Chưa so sánh được vì còn phụ thuộc vào quá trình nung
Theo tổ chức tế vi, gang nào sau đây có tất cả cacbon (C) nằm ở dạng liên kết hóa học ? A.
Gang trắng B, Gang xám C. Gang dẻo D, Gang cầu
Nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vi, gang nào sau đây có tổ ch grafit dạng tấm ?
A Gang xám B, Gang dẻo
C, Gang cầu D, Gang trắng
Nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vị, gang nào có grafit ở dạng cum ?
A. Gang dẻo B, Gang cầu C. Gang xám D. Gang trắng
Nguyên tố nào thúc đẩy mạnh sự tạo thành graphit trong gang ? A. Silic B. Mangan C. Photpho D, Lưu huỳnh lOMoAR cPSD| 61159950
Gang trắng, phần lớn dùng để luyện thành thép, phần còn lại dùng ủ để tạo ra gang nào ? A
Gang dẻo B, Gang xâm C, Giang cầu D, Gang hợp kim
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GZ 37-12
A. Gang dẻo, có giới hạn bền kéo tới 12%
Gang xám biến trắng có đặc điểm nào sau đây là đúng ?
A. Là loại gang xám có bề mặt biến trắng
B. Là loại gang trắng được tạo ra từ gang xám
C. Là một dạng hỏng trong quá trình luyện gang xám
D. Là trạng thái biến dạng của gang xám khi chịu lực
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GC 60-10 ?
A. Gang cầu, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 60 kG/mmo và độ giãn dài tương đối 10%
B. Gang cầu, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 60 kG/mmo và giới hạn bền uốn tối thiểu là 10 kG/mm*
C. Gang cầu, có hàm lượng cacbon giảm từ 6% đến về 1% C, còn lại là Fe
D. Gạng cầu, có giới hạn bền kéo uốn thiểu là 60 kG/mm và độ giãn dài tương đối 10%
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): GX 36-56 ?
A. Gang xám, có giới hạn bền kéo tối thiểu 36 kG/mm và giới hạn bền uốn tối thiểu 56 kG/mm
B. Gang xám, có giới hạn bền uốn tối thiểu 36 kG/mm2 và giới hạn bền kéo tối thiểu 56 kG/mm
C. Gang xám, có giới hạn bền kéo tối thiểu 36 kG/mm2 và độ giãn dài tương đối là 56%
Tổ chức graphit có trong gang được tạo thành từ đâu ?
A. Từ các nguyên tử cacbon liên kết đồng hóa trị với nhau lOMoAR cPSD| 61159950
B. Từ cacbon và sắt có tác dụng hóa học với nhau
C. Từ cacbon và các kim loại khác ngoài sắt hòa tan vào nhau
D. Từ cacbon và các phi kim khác có tác dụng hóa học với nhau
Gang nào được SỬ DỤNG NHIỀU để thay thế cho thép trong chế tạo các chi tiết chịu
lực lớn, chịu tải trọng va đập và chịu mài mòn ? A gang cầu
B. Gang xám C. Gang dẻo D. Gang trắng
Nguyên tố nào gây nên tính dàn nóng của thép ?
A. Lưu huỳnh (S) B, Photpho (P) C. Mangan (Mn) D. Silic (Si)
Thép và gang có tên gọi khác là gì ?
A: Hợp kim đen B. Hợp kim màu C. Hợp kim cứng
Trong thép cacbon luôn tồn tại các tạp chất thường có, nhóm tạp chất nào sau đây CÓ LỢI cho thép ? A. Mangan (Mn) và silic (Si)
B, Mangan (Mn) và lưu huỳnh (S) C. Silic (Si) và photpho (P)
D. Photpho (P) và lưu huỳnh (S)
Cho ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CD 120. Đây là ký hiệu của loại vật liệu kim loại nào ? Ả. Thép cacbon B. Thép hợp kim C. Gang D, Hợp kim màu lOMoAR cPSD| 61159950
Cho các ký hiệu vật liệu kim loại (theo TCVN), ký hiệu nào là của thép hợp kim ?
A. 12Cr2Nia B. CCT 51 C. CD 120A D. GC 60-10 KKO
Đối với thép thấm cacbon, lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây ? A.
Chứa lượng cacbon thấp (<0,25% C).
B. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
C. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
D. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C
Đối với thép hóa tốt, lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây ?
A Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 ; 0,5% C)
B. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
C. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
D. Chứa lượng cacbox cao (> 0,65% C
Đối với thép đàn hồi, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu ?
A Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C) .
B. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
C. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
D. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C)
Thép làm dao cắt kim loại, làm khuôn dập nóng, làm khuôn dập nguội... thuộc loại thép nào sau đây ? A Thép dụng cụ
B. Thép kết cấu C. Thép xây dựng D. Thép và hợp kim có tính chất lý – hóa đặc biệt
Đối với thép dụng cụ, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu ? lOMoAR cPSD| 61159950
A. Chứa lượng cacbon cao (> 0,65% C)
B. Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 + 0,5% C)
C. Chứa lượng cacbon thấp (< 0,25% C)
D. Chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 + 0,65% C)
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): BCT61n ?
Thép cacbon chất lượng thường giới hạn bền kéo tối thiểu 61 KG/mm^2 thuộc phân nhóm B thép nửa lặng
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại loại sau (theo TCVN): 140CrW5 ?
A Thép hợp kim có: 1,4 %C, 1 ACI, 5 %%, còn lại là Fe »
B Thép hợp kim có: 14 AC, 5 %%, còn lại là Fe
C. Thép hợp kim có: 1,4 %C, 5 %%, còn lại là cacbon
D. Thép hợp kim có: 14 6C, 1 %CI, 5 %%, còn lại là Fe
Khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của thép ? A. Làm cho
thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, độ dai giảm xuống
B. Làm cho thép có độ cứng giảm xuống, còn độ dẻo, độ dai tăng lên
C. Tác dụng khử oxy càng mạnh, hạn chế ảnh hưởng của lưu huỳnh đối với thép D. Nâng
cao tính dòn nguội và ảnh hưởng tốt đến tính gia công cắt của thép
Thép cùng tích có hàm lượng cacbon (C) là bao nhiêu ?
A. 0,8% C B. 2,14% C C. 4,3% C D. 6,67% C
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CCT 51 ? lOMoAR cPSD| 61159950
A. Thép kết cấu cacbon chất lượng thường, phân nhóm C, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 51 kG/mm, loại thép lặng
B. Gang trắng , phân nhóm C, có 5,1% C
C. Thép kết cấu cacbon chất lượng tốt, phân nhóm C, có 0,51% C, loại thép lạng
D. Thép cacbon dụng cụ, phân nhóm C, có giới hạn bền uốn tối thiểu 51 kG/mm
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): CD 120A ?
A Thép cacbon dụng cụ, có hàm lượng cacbon trung bình là 1,2%, loại thép chất lượng cao
B. Thép cacbon dụng cụ, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 120 kG/mm
C Thép cacbon dụng cụ, có giới hạn bền uốn tối thiểu là 120 kG/mm, thép P nhóm A
D. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt, có hàm lượng cacbon trung bình là 1,2%, thép phân nhóm A
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): 12Cr2NiA ?
A. Thép hợp kim, có: 0,12% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép chất lượng tốt
B. Thép hợp kim có: 12% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép chất lượng tốt C. Thép
hợp kim, có: 1,2% C; 2% Cr; 1% Ni; còn lại là Fe, loại thép phân nhóm A D, Thép hợp
kim, có: 12% Cr; 2% Ni; còn lại là C, loại thép phân nhóm A
Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): 80W18Cr4V ?
A. Thép hợp kim, có: 0,8% C; 18% W; 4% Cr; 1%V; còn lại là Fe
B. Thép hợp kim có: 8% C; 18% W; 4% Cr; 1%V; còn lại là Fe
C. Thép hợp kim, có: 8% W; 18% Cr; 4%V; còn lại là Fe
D. Thép hợp kim, có: 80% W; 18% Cr; 4%V; còn lại là C
Dùng thép nào để chế tạo chi tiết máy chịu cả tải trọng động và tải trọng tĩnh lớn là thích hợp ?
A. Thép hóa tốt B. Thép thấm cacbon C. Thép đàn hồi D. Thép dụng cụ lOMoAR cPSD| 61159950
dùng thép để chế tạo lò xo, nhíp ô tô ta sử dụng loại thép nào sau đây là thích A.
Thép đàn hồi B. Thép thấm cacbon C. Thép hóa tốt D. Thép dụng cụ
Trong thép kết cấu, nhóm thép được dùng vào các mục đích chuyên dùng, như: thép ô
lăn, thép đường ray... Nhóm thép trên thuộc vào loại thép kết cấu nào sau đây ? A. Thép
có công dụng riêng B. Thép đàn hồi C. Thép hóa tốt D. Thép thấm cacbon
Sử dụng thép nào là thích hợp nhất để làm supap xả, làm nồi hơi và làm tuabin hơi ?
A. Thép bền nóng B. Thép thấm cacbon C. Thép hóa tốt D. Thép đàn hồi
Đối với thép dụng cụ thường, để đáp ứng được hai yêu cầu về cơ tính chung của các dụng
cụ thì ta chọn đặc điểm nhiệt luyện nào sau đây ? A. Tôi và ram thấp B. Tôi và ram trung bình C. Tôi và ram cao
D. Áp dụng phương pháp nhiệt luyện sơ bộ để dễ tạo hình dụng cụ
So với thép dung cụ cacbon thép gió được sử dụng vào mục đích chính nào sau đây?
A: Làm dao cắt có năng suất cao hơn B. Làm dao cắt có năng suất thấp hơn
C. Làm dụng cụ đo cấp chính xác cao D. Làm dụng cụ biến dạng nóng
Yêu cầu nào sau đây là KHÔNG cần thiết đối với thép làm dụng cụ biến dạng nguội ?
A. Tính chịu nhiệt độ cao, chống mọi nhiệt B. Độ cứng đủ cao
C. Tính chống mài mòn cao D. Độ bền và độ dai cao
Ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện làm việc của thép làm dụng cụ biến dạng nóng ?
A. Phôi thép biến dạng dẻo ở nhiệt độ thường lOMoAR cPSD| 61159950
B. Dụng cụ khuôn bị nung nóng nhưng không liên tục
C. Phôi thép ở nhiệt độ cao
D. Dụng cụ biến dạng thường có kích thước lớn
Yêu cầu nào sau đây cần phải đạt được đối với thép làm dụng cụ đo ?
A. Độ cứng và tính chống mài mòn cao
B. Ổn định kích thước
C. Độ nhẵn bề mặt cao
D Tất cả các yêu cầu trên
Khi so sánh về cơ tính và tính công nghệ của thép cacbon với thép hợp kim
A. Thép cacbon có cơ tính thấp hơn và tính công nghệ tốt hơn B
thép cacbon có cơ tỉnh thấp hơn và tính công nghệ xấu hơn
C. Thép cacbon có cơ tính cao hơn và tính công nghệ tốt hơn
D Thép cacbon có cơ tính cao hơn và tính công nghệ xấu hơn
khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của thép ?
a Làm cho thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, độ dai giảm xuống
| B. Làm cho thép có độ cứng giảm xuống, còn độ dẻo, độ dai tăng lên
C. Tác dụng khử oxy càng mạnh, hạn chế ảnh hưởng của lưu huỳnh đối với thép |
D. Nâng cao tính dòn nguội và ảnh hưởng tốt đến tính gia công cắt của thép
Nguyên tố nào làm giảm độ thấm tôi trong thép hợp kim ?
A. Vanađi (V) B. Crom (Cr) C. Silic (Si) D. Mangan (Mn)
Chọn ra nhóm các mác thép chứa toàn loại thép thấm cacbon ? lOMoAR cPSD| 61159950
A. C18, 12CrNi2A B. C20, C50 C. 40CrNiMn, CD 120A D. C18, 100CrWMn
Chọn ra nhóm các mác thép thường dùng để chế tạo lò xo từ các nhóm thép dưới đây? A:
60SiMn, 50CrMnV B. 60S12CA, CD 130A C. C65, 90W9Cr4V2MO
Chọn ra các mác thép thường dùng để làm khuôn dập nóng từ các nhóm thép sau
A 50CrNiMo, 40Cr5W2VSi B. 100CrWMn, BCT 61 C. 85W18C05Cr4V2, CD 120 D. 60CrW2Si, C45
NỘI DUNG CÂU HỎI CHƯƠNG 7
Silumin là tên gọi của một loại hợp kim nào ?
Á Hợp kim nhôm B. Hợp kim đồng C. Hợp kim cứng D. Thép hợp kim
Kim loại nhôm có mấy dạng thù hình ? A 1 B. 2 C.3 D. 4
Nhôm có kiều mạng tinh thể nào ?
A. Lập phương tâm mặt (diện tâm)
B. Lập phương tâm khổi ( thể tâm)
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là bao nhiêu ? A. 660°C B. 1083°c C. 232°C D. 1539°C