1.
Người ta thể thực hiện các giao dịch TMDT thông qua dịch vụ: World
Wide Web, E Mail, Chat
2.
Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mng với nhau để phi hợp sản
xuất hiệu quả được việc thực hin trong hình Giai đoạn TMDT “cộng
tác”.
3.
Để tạo điu kiện thuận lợi cho phát triển TMDT người ta phát triển: Hạ tầng
kinh tế, Hạ tầng về pháp lý, Hạ tầng về công nghệ.
4.
Hoạt động thể thực hin thông qua TMDT: đặt hàng, thanh toán, giao
hàng.
5.
Trong hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành đúng: Đặt hàng,
thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng.
6.
Khẳng định không đúng đối với c giao dịch TMDT: Thiết kế, xây dựng
Hosting Website.
7.
Hệ thống Online Shops trong TMDT nhóm đối tượng: Hệ thống Website
bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
8.
Các mô hình kinh doanh TMDT thực chất Sự nâng cấp các hình kinh
doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới.
9.
Yếu tố KHÔNG PHẢI li ích ca TMDT: Khách hàng và sự riêng ca họ
được bảo vệ tốt hơn
10.
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMDT việc sd các phương tiện điện t
mng Internet để tiến hành các hoạt động thương mi
11.
Phần mm doanh nghiệp khi tham gia TMDT bao gồm những chức năng
thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản
phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng hình thức thanh toán.
12.
Chính phủ đin tử không gm hoạt động Bán hàng hóa và dịch vụ
13.
Email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử Phản hồi nhanh từ
phía khách hàng tiềm năng
14.
Phương thức tiếp thị trong TMDT: Tiếp thị 1:1, hai chiều DN đến khách
hàng và nợc lại
15.
Yếu tố MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG li ích quan trọng nhất của TMDT.
16.
Website XYZ dịch giúp các nhân bán hàng cho các cá nhân khác thu
1 khoản p trên c giao dịch được thực hiện. Website XYZ hình
TMDT C2C
17.
Quảng cáo là hoạt động bhạn chế của phương tin đin tử Điện thoại c
định trong TMDT
18.
TMDT là tất cả các hoạt động mua bán sp, dịch vụ thông tin thông qua
mng Internet và các mạng khác. Đây là TMDT nhìn từ góc độ Mạng Internet
19.
Lợi thế của các DN khi tham gia KD trên mạng là Rút ngắn chuỗi giá trị hàng
hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung – cầu
20.
website http:// www.amazon.com thuộc loại website giao dch mua n
trung gian giữa DN với người tiêu dùng
21.
Trung gian trong giao dch TMDT: Hệ thống máy tính, phần mm kết nối
những người mua và người bán
22.
Hạn chế quan trọng nhất ca TMDT an toàn giao dịch
23.
Yếu tố sở pháp tác động trực tiếp nht đến sự phát trin TMDT
24.
Quảng website trên tạp cchuyên ngành như thương mại hay bưu chính
vin thông sẽ ko tiết kim nhất
25.
Hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C
Chuyển nhượng lợi ích
26.
Website tại đó dn thể tiến hành các hoạt động thương mi từ qung cáo,
gii thiệu hàng hóa, dch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh
toán...được gọi là Sàn giao dịch điện tử B2B
27.
Điều kiện bản nhất đảm bảo thành ng của các mô hình kinh doanh n
giao dịch điện tử B2B là nhiều thành viên tham gia
28.
Mục tiêu tham gia các hoạt động TMDT của các DN là Marketing toàn cầu;
đơn đặt hàng toàn cầu; trao đổi thông tin toàn cầu
29.
Hạn chế của TMDT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mm, nối mạng
30.
Điều kin để phát trin TMDT là: Hạ tầng công nghệ; Hạ tầng pháp lý; Kỹ
năng sd công nghệ của người dân
31.
Trong các giai đoạn hiện nay, các website TMDT B2C của VN ng tới mô
hình Website TMDT giao dịch
32.
Sử dụng đin thoại di động để yc 1 cửa hàng GAS cung cấp 1 bình gas. Giao
dịch này là loại giao dch TMDT
33.
Thị trường trong TMDT được trình bày các Website/ Internet
34.
Hoạt độngthể thực hin thông qua TMDT: thương lượng, đặt hàng, giao
hàng
35.
Khẳng định Văn hóa ca những người sd Internet” kp hạn chế của TMDT
36.
hình tham chiếu TMDT gồm những nội dung thuộc nhóm Các hình
chuyên môn, nghip vụ ngang dọc; sở kỹ thuật sở pháp lý, lut
pháp
37.
Các việc cần làm để XD 1 website cho DN: Mua n miền, mua Host; Chuẩn
bị nội dung y dựng website; Nghiên cứu bộ các website tương tự hiện
có trên mạng
38.
Công ty ABC giúp người mua và ngưi bán tiến hành giao dịch qua mng,
ABC đang sd mô hình Chợ điện tử nhiều – nhiu
39.
Đặc trưng kp của riêng TMDT là: Thông tin thị trường trở thànhng cụ cạnh
tranh đắc lực
40.
Quy trình ứng dụng TMDT đúng đối với DN XNK là: Xác định ngành KD,
XD website, quảng website, hỗ trợ khách ng, thanh toán qua mng, đổi
mi phương thức KD
41.
DN sd website để thực hiện các giao dch mua n hàng hóa dịch vụ. c
giao dịch này thuộc loại Giao dịch TMDT
42.
Yếu tố quan trọng nhất đối vi 1 website Bảo trì và cập nhật thông tin
43.
Để phát triển TMDT cần phải những yếu tố thuộc nhóm: Internet ng
rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo
44.
Phương tin điện tử INTERNET htrợ khả ng tương tác mnh nhất cho
các bên trong TMDT
45.
Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính p hợp với các nhu
cầu cthể của họ. Đây tính ng biệt hóa sp và dịch vụ (product and
service customization)
46.
Các sàn giao dch & Cổng thông tin giúp DN ợt qua giai đoạn TMDT
thông tin trong TMDT
47.
Chức năng bản nhất ca các sàn giao dịch đin tử như Alibaba.com;
ec21.com, vnemart.com... là kết nối người mua ni bán; hỗ trợ DN
c tiến thương mại; cung cấp cơ chế để DN giao dịch, mua bán
48.
c thành phn chủ yếu ca mô hình Online Shop là: Ban biên tập; khách
hàng; marketing và cổng thanh toán
49.
Đối với các công ty đã website giới thiu sp, để phát triển hoạt đng
TMDT hơn nữa, nhim vụ Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
50.
Yếu tố kp li thế của Online Catalogue đối với catalogue truyn thng là ĐỒI
HỎI KĨ NĂNG VỀ TIN HỌC
51.
Yếu tố SỞ PHÁP tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMDT
52.
Yếu tố kp là yc của chợ đin t B2B: MẠNG NỘI BỘ VÀ NGOẠI BỘ
RIÊNG
53.
Một giao dịch TMDT bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: YC; ĐÀM PHÁN,
KÝ KẾT; THỰC HIỆN VÀ KẾT THÚC; PHẢN HỒI.
54.
Yếu tố ít quan trọng nhất với sự phát triển của TMDT: MÔI TRƯỜNG
CHÍNH TRỊ, XH
55.
Các website xúc tiến hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng TÌM KIẾM
ĐỐI TÁC, BÁN HÀNG, NGƯỜI MUA, NGƯỜI BÁN
56.
Yếu tố CÔNG NGHỆ THÔNG TIN là quan trọng nhất đối vi sự phát triển
TMDT
57.
KHÔNG ỨNG DỤNG TMDT SẼ KHÔNG THỂ TIẾP CẬN VỚI NỀN
KINH TẾ TRI THỨC vai trò của TMDT đối với nn kinh tế tri thức
58.
Hoàng xem 1 catalogue trên mng. Dựa vào những sp ông xem, website
tự XD 1 danh mục các sp cho ông. Catalogue kiu này được gọi website
CATALOGUE CÁ BIỆT HÓA
59.
Nhóm đối tượng MÔI TRƯỜNG, GIAO TIẾP CỦA CÁC CH THỂ THAM
GIA GIAO DỊCH website thương mại
60.
Mua n trên website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên những
nhóm yếu tố: KHÁCH HÀNG ĐÃ MUA BN SP; ĐÃ XEM BN LẦN
QUẢNG CÁO; ĐẶT HÀNG TỪ HÀNG; ĐÃ GIỚI THIỆU WEBSITE CHO
BN NGƯỜI
61.
Để thành công trong TMDT, DN phải tạo được: NÉT ĐẶC TRƯNG RIÊNG
62.
Lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mi đin tử quốc gia
SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ CỦA SN GIAO DỊCH CUNG CẤP
63.
Theo luật giao dch điẹn tử VN: Giao dịch điện tử là giao dch được thực hiện
bằng PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ
64.
Yếu tố kp kkhăn khi tham gia TMDT là: THƯƠNG MẠI TRUYỀN
THỐNG CHƯA PHÁT TRIỂN
65.
TMDT VIỆC TIẾN HÀNH C HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MI DỰA
TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ VÀ MẠNG TRUYỀN THÔNG
66.
Trong các giao dịch TMDT ít nhất BA chủ thể tham gia
67.
Yc an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMDT là ĐẢM BẢO AN TOÀN
CHO NGƯỜI CÓ QUYỀN TRUY CẬP TÀI NGUYÊN CỦA MNG
68.
Hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng phát triển TMDT của dn
VN hin y NHẬN THỨC: NHIỀU DN CÒN E NGẠI, CHƯA ĐÁNH
GIÁ ĐÚNG TẦM QUAN TRỌNG CỦA TMDT
69.
Một số cty cùng sd 1 mô hình catalogue trên mng. Đây là mô hình LIÊN
KẾT CATALOGUE
70.
SÀN GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ B2B n của website tại đó các dn có thể
tiến hành các hoạt động tơng mại tquảng cáo, gii thiệu hàng hóa, mua
bán, ký kết hợp đồng, thanh toán, v.v...
71.
Việc c dn giới thiệu sp qua website, giao dịch bằng tđin tử với đối tác
là đặc đim nổi bật của GIAI ĐOẠN TMDT THÔNG TIN
72.
Định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI): CHUẨN CẤU TRÚC
THÔNG TIN TRONG MÔ HÌNH B2B TIỀN INTERNET
73.
VD thành công điển nh của nh TMDT e- marketplace
www.alibaba.com
74.
Các loại Online Shops trong hình B2C là CÁC WEBSITE MUA-BÁN
HÀNG A/ DỊCH VỤ (INTERSHOP, ONPENSHOP...; WEBSITE CÁC
HÃNG TÍCH HỢP MUA-BÁN HÀNG HÓA SỐ
75.
Hotwire.com cung cấp sp phù hợp với c nhu cầu đặc biệt của khách hàng
với mức giá thấp nhất. Đây vd của hình TÌM MỨC GIÁ TỐT NHẤT
(FIND-THE-BEST-PRICE MODEL)
76.
Sàn giao dịch TMDT: TRANG MẠNG CHUYÊN MỤC MUA BÁN,
TRÊN ĐÓ CHO PHÉP NGƯỜI THAM GIA ĐĂNG TIN MUA BÁN HÀNG
HÓA VÀ DỊCH VỤ
77.
Sự khác nhau giữa khái nim thị trường trong TMDT thương mại truyền
thống (TMTT): TRONG TMTT TH TRƯỜNG BỊ GIỚI HẠN PHẠM VI.
TRONG TMDT: DN KD TRÊN MẠNG, TOÀN CẦU, THỊ TRƯỜNG LÀ
WEBSITE/ INTERNET
78.
Tổ chức UNCTAD đã đưa ra các hướng dẫn cthvề ứng dụng Internet vào
KD quốc tế
79.
Loại hình kp giao dịch bản trong TMDT B2G
80.
Li ích khi dn tham gia TMDT là GIẢM CHI PHÍ SX; NHIỀU KÊNH BÁN
HÀNG MỚI, CÓ NHIỀU HỢP ĐỒNG..
81.
TMDT th sd phương tiện: INTERNET, MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH,
MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
82.
Hoạt động G2C: HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ
83.
Yếu tố kp li ích của TMDT: GIAO DỊCH AN TOÀN HƠN
84.
Các website cho phép khách ng thực hiện những: TÌM GIÁ TỐT NHẤT
CỦA 1 SP NHẤT ĐỊNH GIỮA NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP THÀNH
VIÊN CỦA SITE
85.
nhân hóa tiếp thị trong hoạt động TMDT: WEBSITE THƯƠNG MẠI
CUNG CẤP CHO KHÁCH NG TÍNH TƯƠNG TÁC VÀ TÍNH CÁ
NHÂN HÓA BẰNG KỸ THUẬT KÍCH CHUỘT Đ TẠO RA NHỮNG
DANH MỤC ĐỘNG
86.
TMDT làm giảm chu của các hoạt động sau ngoại trừ SỰ THA MÃN
CỦA KHÁCH HÀNG
TMDT làm giảm chu của các hoạt động: các chiến lược marketing, vong
đời sp, thời gian tung sp ra thị trường
87.
Các ni dung chủ yếu của 1 Online Shops: QUẢN DANH MỤC HÀNG
HÓA; CÁC CÔNG CỤ M KIẾM
88.
tmdt tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sp, dịch vụ, thanh toán...thông
qua các phương tin đin tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet
các phương tin khác. Đây là tmdt nhìn từ góc độ TRUYỀN THÔNG
89.
Tmdt việc ứng dụng các phương tiện điện t ng nghệ thông tin
nhằm tđộng hóa qtrình các nghiệp vụ kinh doanh. Đây tmdt nhìn
từ góc độ KINH DOANH
90.
Li ích to lớn cho dn khi tham gia E-Marketing: CHI PHÍ TRUYỀN
THÔNG THẤP; SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG TIẾP NHẬN LỚN; THÔNG
ĐIỆP ĐA PHƯƠNG TIỆN; KHẢ NĂNG TƯƠNG TÁC CAO
91.
Khái nim n giao dịch TMDT (E_Marketplaces): WEBSITE KD, ĐƯỢC
SỞ HỮU BỞI 1 DN
92.
CÁC TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI SẼ BỊ LOẠI BỎ KHI TMDT RA
ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN-> sai
93.
Thương lượng hoạt động b hạn chế của phương tiện điện tử TRUYỀN
HÌNH trong tmdt
94.
Khái niệm Cổng thông tin (Portal): WEBSITE, C DN TÌM KIẾM
THÔNG TIN; GẶP GỠ, TRAO ĐỔI TIẾN HÀNH CÁC GIAO DỊCH
MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
95.
Yếu tố SỞ PHÁP tác động mnh nhất đến sự phát triển MTDT
96.
Đặc trưng bản của tmdt đặc trưng CÁC GIAO DỊCH HOẠT ĐỘNG
TRÊN PHẠM VI TOÀN CẦU; CÁC CHỦ THỂ KHÔNG ĐÒI HỎI TIẾP
XÚC VỚI NHAU
97.
Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mng, đấy
hình tmdt C2C
98.
Yếu tố kp là lợi ích ca tmdt: KHUNG PHÁP MỚI, HOÀN CHỈNH
HƠN
99.
Website dell.com thuộc hình B2B
100.
Một giao dch tmdt, được thực hin theo trình tự: YÊU CU; ĐÀM PN;
THỰC HIỆN; PHẢN HI
101.
Khái niệm Giao dịch một n n nhiều n mua” trên Internet: MUA
BÁN TRÊN WEBSITE: BÁN TỪ CATALOG; BÁN QUA ĐẤU GIÁ; BÁN
THEO HỢP ĐỒNG; MUA BÁN THỂ QUA NHIỀU WEBSITE
TRUNG GIAN
102.
Dn sd các phương tin đin tử để n hàng hàng hóa dịch vụ tới
người tiêu dùng; người tu dùng thông qua các phương tiện điện tử để lựa
chọn, mặc cả, đặt hàng, thanh toán và nhận hàng. hình tmdt này
hình B2C
103.
Trường hợp CTY TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN MỚI QUA WEBSITE
CỦA MÌNH thuộc hoạt động B2E
104.
Loại hình giao dịch tmdt chưa ph biến hiện nay VN: B2G
CHƯƠNG 1
1. Hai ngưi cùng Chat với nhau qua mng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat
(message) di chuyển: MESSAGE TRUYỀN VỀ MÁY CHỦ ZALO VÈ
CHUYỂN TIẾP ĐẾN MÁY TÍNH BÊN KIA
2. Trang web TÀI LIỆU TRONG MÁY TÍNH CÓ CHỨA CÁC SIÊU VB
(HYPERTEXT)
3. Microsoft Outlook là phần mềm có chức năng GỬI THƯ ĐIỆN TỬ TỪ MÁY
KHÁCH
4. Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mng được chia
thành CÁC GÓI TIN (PACKETS)
5. Định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về mng máy tính: HỆ THỐNG
TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI CÁC MÁY TÍNH VỚI NHAU NHẰM MỤC
ĐÍCH CHIA SẺ TÀI NGUYÊN
6. Máy chủ phục vụ Web còn đgl WEB SERVER
7. Phần mềm dùng giao din đồ họa được sd để truy cập internet đgl TRÌNH
DUYỆT (BROWSER)
8. Các thành phần bản của ng nghệ World Wide Web thuộc nhóm: CÔNG
NGHỆ WEB, WEBSITE, GIAO THỨC TRUYỀN TẢI HTTP
9. Mạng Intranet: MẠNG LAN, MẠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC VÀ HOẠT
ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CỦA INTRANET, MẠNG TRUY CẬP
TRONG NỘI BỘ 1 CTY
10. Phát biểu đúng về IP: ĐỊA CHỈ IP DÙNG ĐỂ ĐỊNH DANH 1 MÁY TÍNH
HOẶC 1 THIẾT BỊ TRÊN INTERNET
11. Giao thức truyển thông mạng máy tính là TẬP CÁC QUY TẮC TRUYỀN
THÔNG TRÊN MẠNG MÁY TÍNH
12. Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt FTP
13. Điu kiện để kết nối vào Intranet qua đường y điện thoại cố định là: PHẢI
MÁY TÍNH, PHẢI THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH, PHẢI
MODEM
14. Địa chỉ Ipv4 không hợp lệ: 192.168.10.369
15. Giao thức để duyệt Web là giao thức HTTP
16. Khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website tơng
mi LÀ CÔNG CỤ SOẠN THẢO TRANG THÔNG TIN WEB
17. ISP viết tắt INTERNET SERVICE PROVIDER
18. Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt HYPER-TEXT
TRANSFER PROTOCOL
19. Khi nhn được yc sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Cta nên sd
cú pháp tìm internet AND history để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
20. Khi cta gửi và nhn thư điện tử từ hộp t này sang hộp thư khác, các thông
điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không qua trung gian là SAI
21. Yếu tố RAM ko liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho h thống mạng
22. NGÔN NGỮ ĐÁNH DU SIÊU VB cho phép soạn thảo Website tmdt
23. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc PHÂN CẤP HÌNH Y
24. HTML (HyperText Markup Language) NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU
VĂN BĂN
25. Phát biểu đúng
- Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
- Sd giao thức HTTP để duyệt web
- thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền địa chỉ IP
26. Siêu liên kết Hyperlink là MỘT THÀNH PHẦN TRONG 1 TRANG WEB
LIÊN KẾT ĐẾN VỊ TRÍ KHÁC CÙNG TRANG WEB ĐÓ HOC LN
KẾT ĐẾN MỘT TRANG WEB KHÁC
27. TCP/IP 1 bộ giao thức
28. Dịch vụ DNS ho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP
khi duyệt internet
29. Địa chỉ IP đúng: 129.168.43.1
30. Phát biu đúng về Email: DỊCH VỤ CHO PHÉP TA GỬI VÀ NHẬN
THƯ ĐIỆN TỬ
31. Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook SMTP
32. WWW viết tắt của WORLD WIDE WEB
33. Các quy tắc điều khin quản lý việc truyền thông máy tính đgl CÁC GIAO
THỨC
34. Hình thức KẾT NỐI MÁY TÍNH THUÊ BAO BẰNG MODEM ADSL
TRÊN ĐƯỜNG DÂY THOẠI loại kết ni Inetrnet bằng ng ngh ng
thông rộng ADSL
35. hình phân lớp OSI có 7 lớp
36. Phát biểu đúng về đa chỉ IP: MỖI MÁY TÍNH THAM GIA MẠNG
INTERNET PHẢI CÓ MỘT ĐỊA CHỈ DUY NHẤT ĐGL ĐỊA CHỈ IP
37. Một địa chỉ t đin tử đúng được viết WEBMASTER@ABC.EDU
38. TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Protocol
39. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính TRONG MỘT PHÒNG HOẶC 1
TÒA N
40. Web Server máy chủ dùng chứa các nội dung ca các trang Web trên
Internet
41. Mạng Internet mng gồm nhiều mng máy tính kết nối với nhau
42. World Wide Web một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet
43. Phát biểu đúng về dch vụ thư điện tử (E-mail) dịch vụ cho phép gi
nhận thư đin tử
44. URL viết tắt của Uniform Resource Locator
45. Mozilla Firefox phn mềm chức năng Trình duyệt Web (WebBrowser)
46. Dịch vụ SHIP ko dịch vụ của internet
47. Siêu văn bản là VB thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả VB,
âm thanh, hìnhnh
48. HTTP 1 giao thức truyền siêu VB
49. Trang chủ (hoamepage) 1 trang web đầu tiên của 1 website
50. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào
khung đa chỉ của trình duyệt web như sau: http://www.hvtc.edu.vn/
51. Yếu tố kp li thế của internet khi hỗ trợ các giao dch về bất động sản:
DỊCH VỤ QUA MNG GIẢM NHU CẦU ĐẾN TẬN NƠI ĐỂ XEM
52. Công nghệ đin toán đám mây (cloud computing) sd công cụ MÁY CHỦ,
WEB, INTERNET
53. Phát biểu đúng:
- Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận thông tin trên internet
- Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng gửi thông tin trên internet
- Địa chỉ IP (Ipv4) bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm là 1
số giới hn từ 0-255 và cách nhau bằng dấu chấm (.)
54. URL địa chỉ trên World Wide Web
55. Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính mng thông qua đường điện thoại
MODEM
56. Những yếu tố liên quan đến việc lựa chọn kiến trúc mng:
- Số lượng máy tính trong mạng
- Tốc độ truyền thông trong mạng
- Địa điểm lắp đặt khả năng tài chính
57. Phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (Email):
- Thư đin tử, hay thường gọi là email là 1 trong những dịch vụ dùng để gửi
và nhận thư qua mạng máy tính
- Email chằng những có thể truyền gửi được VB mà còn thể truyn được
các dạng thông tin khác nhau như hình ảnh, âm thanh, phim dưới dạng các
tệp đính kèm
- Các dịch vụ thư điện tử th miễn phay trtiền. Hộp thư miễn phí
thường hn chế dung lượng, mức độ an toàn bảo mật thấp
58. Mạng trải rộng mức 1 thành phố lớn đgl MAN
59. Các trang web bắt đầu bởi http:// trước n miền nghĩa Trang web
tính bảo mt cao
60. Khẳng định đúng về tên min: mỗi tên miền chỉ có thể ứng với 1 dịa chỉ IP tại
1 thời điểm
61. Thứ tự đúng ca các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): truy cập mng,
liên mạng, giao vận, ứng dụng
62. Khẳng định đúng về giao thức TCP/IP: TCP/IP là giao thức truyền thông
thể sd cho hu hết mạng máy tính
63. Khẳng định đúng về mng: Mạng LAN là 1 thành phần của mng WAN
64. Một trong số các trang web đgl homepage. Vậy homepage là trang sẽ gặp đầu
tiên trong website
65. Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, phát biu đúng:
- Khóa tìm kiếm chứa các dãy kí tự mà trang web cầnm chứa
- Mỗi khóa được cấu thành từ 1 tập hợp các dãy kí tự, viét cách nhau ít nhất
1 dấu cách (space bar)
- Nếu 1 dãy kí tự nào đó trong khóa có chứa dấu cách, ta phải đặt nó trong
cặp dấu nháy kép (“); sau đó gõ tìm kiếm vào hộp khóa
66. Hypertext các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác.
Chương3:
1. Hp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách ng mua hàng tại
amazon.com là loại hợp đồng điện tử hình thành qua giao dch t động
2. Yếu tố ko thuộc quy trình xác nhn chữ điện tử: KHÓA MẬT
3. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết duy trì
các hợp đồng hoàn toàn dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm về giao
kết hợp đồng điện tử trong LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TMDT CỦA VN
4. Thông điệp dliệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện t
phát hành nhằm xác nhận quan, tổ chức, nhân được chứng thực người
ký chữ ký đin tử đgl CHỨNG THƯ ĐIỆN TỬ
5. Hình thức của hợp đồng điện tử: mua sách qua mạng, đặt máy bay, đấu giá
trực tuyến
6. Yếu tố HÓA BẰNG KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình ký điện t
trong đó sd công nghệ PKI
7. Tính hợp lệ của 1 chứng thực số dựa vào TÍNH HỢP LỆ CỦA KHÓA CÔNG
KHAI
8. Hình thức HP ĐỒNG ĐIỆN TỬ SD CH KÝ SỐ an toàn nhất
9. Thực hiện hợp đồng điện tử BAO GỒM THANH TOÁN, PHÂN PHỐI
HÀNG HÓA, XỬ LÝ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ,..
10. Hoạt động ca hoàn hảo trong tmdt: HỢP ĐỒNG
11. Quy trình kiểm tra 1 VB sd chữ điện tử thực hiện dựa theo thứ tự: VB
GỐC > GIÁ TRỊ BĂM>SO SÁNH (CHỮ ĐIỆN TỬ)>KHÓA CÔNG
KHAI
12. Yếu tố NG THÊM THỊ PHẦN CHO DN TRÊN TH TRƯỜNG QUỐC
TẾ kp li ích của hợp đồng đin tử
13. Các bên trong giao dịch đin tử bắt buộc thể nhân hoặc tơng nhân
14. Hợp đồng đin tử ko bắt buộc sd ứng dụng: chữ ký đin tử, chữ ký số, chứng
thư điện tử
15. Giao dch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua
hệ thống thông tin được thiết lập sãn đgl GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TỰ ĐỘNG
16. Hợp đồng điện thợp đồng sd hình thức: được soạn thảo trên máy tính
được đưa lên web, được hình thành thông qua giao dịch đin tử, được thể hin
bằng âm thanh
17. Yếu tố kp đặc đim của chữ đin tử: CHỈ DUY NHẤT NGƯỜI
KHẢ NĂNG KÍ ĐIỆN TỬ VÀO VĂN BẢN
18. Đặc điểm của chữ ký điện tử: bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng
từ; ràng buộc trách nhiệm: người kí trách nhiệm với nội dung trong vb;
đồng ý: thể hiện sự tán thành cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng
từ
19. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyn thng hợp đồng đin tử thể hin rõ nhất
ở Hình thức của hợp đồng
20. Mệnh đề đúng: Người mua trong hợp đồng điện t nhiều khi ko thể nhận
được hàng
21. Chữ đin tử không thể thay đổi được, do mỗi chữ đin tử rất
nhiu văn bản ứng với nó
22. Yếu tố KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình tạo lập chữ kí số
23. Trong quy trình sd chữ số để hợp đồng, người gửi đã gửi cho người
nhận: HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ VÀ CHỮ KÝ SỐ
24. Chứng chỉ số các thành phần chính: tng tin người được cấp; khóa bí mật;
chữ kí đin tử
25. Hợp đồng điện tử hợp đồng được giao kết thông qua c phương tin điện
tử, trong đó hợp đồng hoặc hợp đồng được thiết lập dưới dạng tng điệp
điênj tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện ttrong LUẬT GIAO DỊCH TMDT
CỦA VN
26. do chữ ký đin tkhông thể giả mạo là CHỈ DUY NHẤT NGƯỜI
GỬI MỚI CÓ KHÓA MẬT (KHÓA RIÊNG)
27. Khóa công khai của người nhận (public key) yếu tố để gói Phong số
28. Yếu tố mở Phong số Khóa bí mật của người nhận (private key)
29. Hợp đồng điện tử cần phải sd chữ số vì: vn đề mo danh giao dịch, vấn đề
mật giao dch, vấn đề an toàn giao dch
30. Trong qtrình gửi nhận thông điệp điện tử sd chữ sbằng công nghệ
PKI, hoạt động NGƯỜI GỬI MÃ HÓA BẰNG KHÁO MẬT NGƯỜI
NHẬN GII BẰNG KHÓA CÔNG KHAI CỦA NGƯỜI GỬI cần được
thực hiện
31. Người nắm giữ KHÓA MẬT của vận đơn điện tử có th ra lệnh giao hàng,
chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho n thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người
nhận ng, nhìn chung đầy đcác quyền người nắm giữ vận đơn giấy
có được.
32. Về bản, trên chứng tđiện tử (hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho 1 tổ
chức gồm có, ngoại trừ: MÃ SỐ CÔNG CỘNG KHẢ NĂNG I
CHÍNH CỦA TỔ CHỨC
33. Bảo mật VB điện tử thực hiện giai đoạn MÃ A GIÁ TRỊ BĂM CỦA
VB BẰNG KHÓA BÍ MẬT
34. Yếu tố KHÓA RIÊNG CỦA NGƯỜI GỬI được sd để tạo ra 1 chữ số
35. Các đối tượng thuộc nhóm VĂN BẢN GỐC; CHỮ ĐIỆN TỬ trong
thông điệp gửi đi khi sd chữ ký điện tử
36. do để nhn xét: Chứng chỉ số 1 trong những hình thức chứng thực danh
tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp TMDT của thế giới
NÓ TO SỰ TIN CẬY CHO NGƯỜI SD
37. Vấn đề nên được chú ý nhất khi sd Chữ kí số hóa là Biết sự khác nhau về luật
pháp các nước về chữ kí điện t
38. Yếu tố KHÓA MẬT CỦA TỔ CHỨC, NHÂN ĐƯỢC CẤP CHỨNG
CHỈ SỐ ko nm trong nội dung của chứng chỉ số
39. Nội dung ĐỊA CHỈ CÁC BÊN của hợp đồng đin tử ko khác với hợp đồng
truyền thống
40. Theo luật giao dịch điện tử VN 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: ĐƯỢC
THIẾT LẬP DƯỚI DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
41. CHỮ SỐ GIỐNG NHAU TRÊN CÁC VB KHÁC NHAU kp yc
của chữsố
42. MỖI VB 1 CHỮ DUY NHẤT KHÔNG TH SD LẠI đặc tinh
bản nhất của chữ đin tử
43. Để thực hiện c giao dch điện tử B2B c bên cần bằng chứng đảm bảo
chữ trong hợp đồng điện tử chính là ca bên đối tác mình giao dịch, để đảm
bảo như vậy cần T CHỨC TRUNG GIAN, UY TÍN, KHẢ
NĂNG TÀI CHÍNH ĐM BẢO
44. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG là đồng nhất giữa hợp đồng điện thợp đồng
truyền thống
45. DUY TRÌ QUAN HỆ U DÀI VỚI KHÁCH HÀNG NGƯỜI CUNG
CẤP kp lợi ích của hợp đồng điện tử
46. Việc chứng thực 1 thông điệp điện tử bằng CHỮ SỐ là để cho người nhận
thông điệp đó hay n thứ 3 biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý
chí của bên đưa ra thông điệp đó
CHƯƠNG 4:
1.
Một người sd thẻ để mua mt số sách trên mạng. Các khoản thanh toán b
trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân ng VCB. Trong
trường hợp này, ông sd loại thẻ GHI NỢ - DEBIT CARD
2.
Phương tin thanh toán điện tử được dùng ph biến nhất THẺ TÍN DỤNG
3.
Khi rủi ro trong thanh toán điện tử, NGƯỜI BÁN HÀNG là người phải
chịu mọi phí tổn
4.
Yếu tố MÃ HÓA BNG KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình ký điện
tử trong đó sd công nghệ PKI
5.
Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải chức ng TÌM KIẾM SP
6.
TRẢ TIỀN MẶT kp hình thức thanh toán điện tử
7.
Bảo mật VB điện tử thực hingiai đoạn MÃ HÓA GIÁ TRỊ BĂM CỦA
VB BNG KHÓA BÍ MẬT
8.
Li ích bản nht của internet banking TĂNG MỨC ĐỘ THUẬN TIỆN
TRONG GIAO DỊCH CỦA KHÁCH HÀNG
9.
Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho ngưi bán hay
Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận c khoản thanh toán
bằng thẻ tín dụng đgl TỔ CHỨC CUNG CẤP THẺ TÍN DỤNG CREDIT
CARD ASSOCIATION
10.
Yếu tố TƯƠNG TÁC TRỰC TIẾP VỚI NHÂN VIÊN BÁN HÀNG kp
li ích của dch vụ ngân hàng điện tử
11.
GIAO TIẾP TRỰC TIẾP VỚI NHÂN VIÊN kp li thế ca Online
Banking
12.
Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc THỂ NHÂN HOẶC
THƯƠNG NHÂN
13.
Mọi loại thẻ thanh toán ko giới hn nht định, chủ thẻ phải trả các khoản
chi tiêu, mua sm hàng tháng. Đây là loại THẺ MUA HÀNG
14.
Các yếu tố cùng loại: ATM, EFT, ACH
15.
Mọi loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tin trực tiếp từ i khoản tin
gửi ca mình tại ngân hàng. Đây là loại THẺ GHI NỢ
16.
Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) Thghi nợ (debit
card) là KHẢ NĂNG CHI TIÊU BỊ GIỚI HẠN
17.
Dịch vụ kết ni người n hàng, khách hàng các ngân hàng liên quan để
thực hiện các giao dịch thanh toán đin tđgl DỊCH VỤ THANH TOÁN
TRỰC TUYẾN – payment processing service
18.
Thẻ tín dụng thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất
định
19.
Khách hàng không cần phi đin các thông tin vào các đơn đặt hàng trực
tuyến mà chỉ cần sd VÍ ĐIỆN T
20.
Giao dịch đin tđược thực hin tđônng từng phần hoặc toàn bộ tng
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn đgl GIAO DỊCH ĐIỆN TT
ĐỘNG
21.
Khẳng định đúng về tiền điện tử: tiền điện tử có thể chuyn đổi sang tiền
mặt bởi ngân hàng
22.
Hình thức thanh toán THẺ MUA HÀNG thể ko sd tài khoản ngân hàng
23.
Người mua/ chủ thẻ, ngân ng của người mua/ ngân hàng phát nh thẻ,
ngân ng của người n, người n/ tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ
chức cung cấp dịch vụ thanh tn điện tcác bên liên quan đến giao dch
tmdt MUA HÀNG THANH TOÁN BẰNG THẺ TÍN DỤNG QUA
INTERNET
24.
Khẳng định đúng về tiền ảo TIỀN ĐIỆN TỬ KHÔNG THỂ CHUYỂN
ĐỔI SANG TIỀN MẶT BỞI NGÂN HÀNG
25.
Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua 1 website
thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây vd về NGÂN HÀNG
ĐIỆN TỬ - ONLINE BANKING
26.
Khẳng định sai về đin tử: VÍ ĐIỆN THIỆU KHI TÀI KHOẢN
NGÂN HÀNG VÔ HIỆU
27.
Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, đin thoại, internet bằng
cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên nhập vào đó
thông tin i khoản để thanh toán, đây hình thức thanh tn điện tử
THANH TOÁN HÓA ĐƠN TRỰC TUYẾN BILLER DIRECT
28.
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thsd 1 khoản tiền để thanh toán với
gii hạn nhất định do cty cấp thẻ đưua ra thường yc 1 tsuất lợi nhuận
khá cao đối với những khoản thanh toán ko được trả đúng hạn. Đây THẺ
TÍN DỤNG – CREDIT CARD
29.
THẺ THÔNG MINH độ bảo mật cao hơn các thẻ rút tiền mặt (ATM),
thmua hàng, thẻ băng từ
30.
Chủ thể TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ HẠ TẦNG NG NGHỆ ko
tham gia trực tiếp vào giao dch thanh toán điện tử
31.
Điu kiện để thực hiện thanh toán điện tử sPL, hệ thống thanh toán
đin tử ngân hàng, hạ tầng công nghệ
32.
Hình thức thanh toán TÀI KHOẢN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG thể ko sd
tài khoản ngân hàng
33.
Khng định sai về ngân hàng điện t(internet banking): ngân hàng điện t
dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sm trên mạng, cho phép đăng ký
thẻ tín dụng, ngân hàng điện tử vô hiu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
34.
Cty bán sp hay dịch vụ trực tuyến, sd thtín dụng là ng cụ thanh toán đgl
NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ - processor
35.
Quá trình chuyn tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người
bán đgl THANH TOÁN settlement
36.
Quá trình kim tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác ko số
trên thđủ để thanh toán cho giao dịch hay không đgl XÁC THỰC
authorization
CHƯƠNG 5:
1.
Packing kp 1 trong 4 chữ P trong marketing hỗn hợp
2.
Giúp mở internet để tiếp thị DOT- COM BUBBLE
3.
Khi ai đó nổi tiếng sd hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá 1 sp cụ thể,
nó đgl SỰ CHỨNG THỰC
4.
Yếu tố LƯƠNG CAO HƠN kp lợi ích của thị trường lao động đin tử
(electronic job market) đối vi người lao động
5.
Khảo sát giúp chúng ta xác định Ý KIẾN
6.
ứng dụng NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI ca tmdt được các
dn xnk sd phổ biến ở VN hiện nay
7.
hai vd về nghiên cứu thực địa khảo sát, nhóm tập trung
8.
tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nlực quảngo và
tiếp thị cho năm tới KẾ HOẠCH TIẾP THỊ
9.
GIAO DỊCH QUA MẠNG được dn xnk sd đầu tiên
10.
Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN có chi
phí cao nhất
11.
Công cụ tốt nhất để hỗ trợ khách hàng DN nên sd khi ứng dụng tmdt
CHAT GROUP
12.
Công cụ sd phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là THƯ
ĐIỆN TỬ E-MAIL
13.
Tỷ lệ các nhà điu hành tiếp thị sd mạng xh trong các chiến lược tiếp thị
HƠN 90%
14.
Một cty XD hệ thống tmdt để n các tour du lịch trực tuyến, đây mô
hình MÔI GIỚI GIAO DỊCH
15.
Các trang mng hội bắt đầu xut hin trong những m 2003-2004
16.
Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là NHÓM KHÁCH HÀNG MÀ DN
tìm cách thu hút
17.
Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website tmdt, KHÔNG yếu tố KHÁCH
HÀNG
18.
PHƯƠNG CHÂM là 1 ui đặc biệt được ghép từ 1 vài từ giúp xác định
cty hoặc thương hiu
19.
Tmdt được ứng dụng mạnh mẽ nht vào 2 giai đoạn: GIỚI THIỆU, QUẢNG
BÁ SP; GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG trong quy trình
kd xnk
20.
Chiến lược marketing ca Dell đgl TRỰC TIẾP TỪ NHÀ SX
21.
Quy trình kinh doanh tạo MQH và làm i lòng khách hàng TIẾP THỊ
22.
Tiếp thị sd internet các công nghệ trực tuyến đgl DIGITAL
MARKETING
23.
Các phương tiện th được sd cho tiếp thị trực tuyến ngoại trừ CHAT
SMS
24.
Nhân khẩu học ca những ngưi nhiều khả ng quan m đến sp hoặc
dịch vụ ca bạn THỊ TRƯỜNG/ ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU
25.
1 nhà tiếp thị sd email để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình
thức này đgl NHÀ TIẾP THỊ LAN TRUYỀN
26.
NGƯỜI NH HƯỞNG là những ngưi lượng theo i trên mng
hội lớn
27.
Nguyên nhân làm cho sự phổ biến ngày càng ng của TIẾP THỊ TRỰC
TUYẾN: lười vận động, việc sd điện thoại thông minh ngày ng phổ biến,
giúp cửa ng trực tuyến dễ ng n; NGOẠI TRỪ: TRUY CP
INTERNET NGÀY CÀNG ĐẮT ĐỎ
28.
Khi chiến lược ttriển khai tmdt (click and mortal) của ToysRus tht
bại, cty chuyển sang sd hệ thống bán hàng trực tuyến amazon.com. đây vd
minh họa mô hình MỘT LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC
29.
Quá trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin vthị trường, sp hoặc
dịch vụ được chào bán trên thị trường, về kháchng trong quá khứ, hiện tại
khách hàng tiềm ng cho sp hoặc dịch vụ: NGHIÊN CỨU TH
TRƯỜNG
30.
Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh sbán hàng XÚC TIẾN BÁN
HÀNG
31.
Các nh năng GOOGLE có thể giúp bán ng trực tuyến của chúng tối,
ngoại trừ GOOGLE WATCH
32.
VMU lập ra danh mục các u hỏi câu trả lời sinh viên mới vào
trường hay quan m dựa trên 1 điều tra quy trong vài năm. Đây là hình
thức BẢNG CÂU HỎI FAQs
33.
Yếu tố C CTY DU LỊCH XU HƯỚNG XD WEBSITE ĐỂ TIẾN
HÀNH GIAO DỊCH QUA MẠNG được đánh giá nguy chiến lược
là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động ca các đại lý du lịch truyền thống
34.
Tiếp thị CHIẾN LƯỢC đề cập đến kế hoạch tổng thcủa doanh nghiệp đ
tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng
35.
Dấu TRUSTe được gắn trên các website tmdt là vd của A TRUST
MARK” - ĐÁNH DẤU TIN CẬY
36.
Email 1 vd về tiếp thị gián tiếp SAI
37.
Hệ thống thông tin Marketing boa gồm: hệ thống báo cáo nội bộ; hệ thống
thu thập thông tin tbên ngoài; hthng nghiên cứu Marketing, hệ thống
trợ phân tích thông tin từ bên ngoài
38.
Xảy ra khi đạt được kq mong muốn của 1 thông điệp tiếp thị SỰ CẢI BIẾN
conversion
39.
Tiếp thị bao gồm quảng o, bán cung cấp sp cho người tiêu dùng
ĐÚNG
40.
Chiến thuật ký thuật số VIDEO MARKETING phù hợp hơn để cải thiện
thương hiu
41.
Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mi người mua 1 sp hoặc dch vụ
là ĐÚNG
42.
Theo bạn 1 phụ huyng đang con cần học online sKHÔNG xu ng
TÌM ĐẾN CÁC TRUNG TÂM CÓ ÍT ĐÁNH GIÁ
43.
Nhiều qung cáo diễn ra giai đoạn GIỚI THIỆU ca vòng đời sp
44.
Bất kỳng hóa và dịch vụ nào dn bán SẢN PHẨM
45.
Hành động mua đi lặp lại cùng 1 tơng hiệu đgl THÓI QUEN MUA SẮM
46.
ứng dụng MB của ngân hàng MBBank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng vay
nhanh liên hệ trực tiếp vi nhân viên cm sóc khách hàng mà không tốn
cước thoại. Ngân ng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing
KẾT HỢP HTRỢ TRỰC TIẾP VÀ MOBILE MARKETING
47.
KPI Key Perfomance Indicator
48.
Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật scủa
bạn, tốt nhất bạn nên sd các mục tiêu SMART (Cụ thể, thể đo ng,
th đạt được, Thực tế, thời hạn). Mục tiêu TĂNG DOANH SỐ BÁN
HÀNG THÔNG QUA NỀN TẲNG TMDT LÊN 10% TRONG VÒNG 6
THÁNG TỚI là SMART
49.
Chiến lược marketing ca Sears đgl TỰ TRIỂN KHAI TMDT
50.
MỘC CUỘC KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG nhiu khả năng cung cấp
cho dn nghiên cứu thị trường sơ cấp nhất
51.
Trong các hình thức xúc tiến tmdt, hình thức KHAI THÁC CÁC CỔNG
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG CỦA INTRCEN, SUPERPAGES,
EUROPAGES,... đòi hỏi nhiều thời gian nhân lực nht
52.
Theo bạn các xu hướng BIG DATA, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI
xu hướng của ngành viễn thông
53.
Trong khi xd Chiên lược Tiếp thị kỹ thuật số, một số công cụ có thể được
sd để thực hiện Phân tích bi cảnh. PHÂN TÍCH WEB kp 1 trong s
chúng
54.
Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng
khác nhau thông qua website ca mình, đây hình thức SIÊU TRUNG
GIAN
55.
Phương pháp lập kế hoạch i hn, ng tới tương lai với mục tiêu bản
đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững CHIẾN LƯỢC TIẾP TH
56.
Tài trợ cho các sự kiện th thao 1 vd về tiếp thị ĐÚNG
57.
3 giai đoạn phát trin sp: Ý TƯỞNG CHUNG, PHÁT TRIỂN, SỬA ĐỔI
58.
Các công cụ khảo sat thdạng: Bảng câu hỏi giấy, Phỏng vấn trực tiếp;
trực tuyến (khảo sát, biểu mu google)
CHƯƠNG 6:
1.
Biện pháp bản đảm bảo an toàn cho giao dịch tmdt không bao gồm
MẠNG RIÊNG ẢO (VPN)
2.
Khóa riêng đặc điểm KHÔNG AN TOÀN
3.
cổ điển ĐỐI XỨNG
4.
Quyền truy cập HIỆU CHỈNH (Modify) cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính
của 1 tập tin
5.
Cần MÃ HÓA DỮ LIỆU để bảo vệ tn 1 máy tính xách tay nếu có b lấy
cắp
6.
Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sd các phần mềm nhằm lấy cắp các thông tin
giá tr như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các dn, các báo o mật... đây
là rủi ro thuộc nhóm RỦI RO VỀ CÔNG NGHỆ
7.
hệ mật ĐỐI XỨNG người gửi người nhận thông điệp sd cùng 1
khóa mã khi mã hóa và giải mã
8.
quyền truy cập GHI (write) cho phép ta lưu giữ 1 tập tin
9.
thiết bị TƯỜNG LỬA sd bộ lọc gói các quy tắc truy cập để kim soát
truy cập đến các mng riêng tư các mạng công cộng, như là internet
10.
các mật khẩu !$aLtNb83 khó phá nhất đối vi 1 hacker
11.
bộ lọc gói thực hin chức năng NGĂN CHẶN CÁC GÓI TRÁI PHÉP ĐI
VÀO TỪ MẠNG BÊN NGOÀI
12.
hệ mật KHÔNG ĐỐI XỨNG người gửi người nhn thông điệp sd
các khóa khác nhau khi mã hóa và giải mã
13.
Nếu muốn 1 tài liệu sau đó gửi đến 1 người khác, KHÓA BÍ MẬT CỦA
NGƯỜI GỬI phải được
14.
Các tập tin picture.gif.exe khả năng chứ virus nhất
15.
Chứng thư số chứa: CHỨ SỐ, THÔNG TIN THUẬT TOÁN TO MÃ
KHÓA, THÔNG TIN THUẬT TOÁN TO CHỮ KÝ
16.
Văn bản sau khi được hóa đgl VB
17.
Các loại khóa mật 32BIT dễ bị hack nhất
18.
Chính sách i khoản GIỚI HẠN SỐ LẦN ĐĂNG NHẬP n được thiết lập
để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của người dùng
19.
CÀI ĐẶT BẢN SERVER PACK MỚI NHẤT là tốt nhất để chống lại điểm
yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều hành
20.
Các thiết bị: MÁY TÍNH ĐỂ BẢN; MÁY TÍNH XÁCH TAY, PDA th
sd được trên mng không dây
21.
Chiềui tối thiểu của mật khẩu cần phải 8 TỰ
22.
Thông tin bí mt về tài khoản nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dch
TMDT, gặp phải c website gimạo hoặc bị tin tặc tấn ng. Đây rủi ro
THUỘC NHÓM DỮ LIỆU
23.
Virus máy tính 1 chương trình hay đoạn cơng trình khả ng tự
nhân bản hay sao chép chính từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng
lây nhiễm khác
24.
Tác hi của virus máy tính TIÊU TỐN TÀI NGUYÊN HỆ THỐNG, PHÁ
HỦY HOẶC ĐÁNH CẮP DỮ LIỆU, GÂY KHÓ CHỊU CHO NGƯỜI
DÚNG
25.
Thiết bVPN cho phép kết nối đến 1 mng LAN của cty qua internet thông
qua 1 kênh được hóa an toàn
26.
Chữ số được sd cho mục đích KIỂM TRA ĐỊNH DANH NGƯỜI GỬI
27.
Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách: SD PHƯƠNG PHÁP MÃ HÓA, SD
TƯỜNG LỬA, PN QUYỀN TRUY CẬP THÔNG TIN
28.
Phương pháp thông tin truy cập từ xa WIRELESS được xem như kết nối
đin hình đến internet mọi c, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối
với mọi cuộc tấn công
29.
Loại mã nguồn độc hại TROJAN HORSE thể được cài đặt song không
gây tác hại cho đến khi mt hoạt động nào đó được kích hoạt

Preview text:

1. Người ta có thể thực hiện các giao dịch TMDT thông qua dịch vụ: World
Wide Web, E – Mail, Chat
2. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản
xuất hiệu quả được việc thực hiện trong mô hình Giai đoạn TMDT “cộng tác”.
3. Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển TMDT người ta phát triển: Hạ tầng
kinh tế, Hạ tầng về pháp lý, Hạ tầng về công nghệ.
4. Hoạt động có thể thực hiện thông qua TMDT: đặt hàng, thanh toán, giao hàng.
5. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành là đúng: Đặt hàng,
thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng.
6. Khẳng định không đúng đối với các giao dịch TMDT: Thiết kế, xây dựng và Hosting Website.
7. Hệ thống Online Shops trong TMDT là nhóm đối tượng: Hệ thống Website
bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.
8. Các mô hình kinh doanh TMDT thực chất là Sự nâng cấp các mô hình kinh
doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới.
9. Yếu tố KHÔNG PHẢI lợi ích của TMDT: Khách hàng và sự riêng tư của họ
được bảo vệ tốt hơn
10. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMDT là việc sd các phương tiện điện tử và
mạng Internet để tiến hành các hoạt động thương mại
11. Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia TMDT bao gồm những chức năng
thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản
phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán
.
12. Chính phủ điện tử không gồm hoạt động Bán hàng hóa và dịch vụ
13. Email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử vì Phản hồi nhanh từ
phía khách hàng tiềm năng
14. Phương thức tiếp thị trong TMDT: Tiếp thị 1:1, hai chiều DN đến khách
hàng và ngược lại
15. Yếu tố MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG là lợi ích quan trọng nhất của TMDT.
16. Website XYZ có dịch giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
1 khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMDT C2C
17. Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện điện tử Điện thoại cố định trong TMDT
18. TMDT là tất cả các hoạt động mua bán sp, dịch vụ và thông tin thông qua
mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMDT nhìn từ góc độ Mạng Internet
19. Lợi thế của các DN khi tham gia KD trên mạng là Rút ngắn chuỗi giá trị hàng
hóa; giá trị hàng hóa phản ánh đúng quan hệ cung – cầu
20. website http:// www.amazon.com thuộc loại website giao dịch mua – bán
trung gian giữa DN với người tiêu dùng
21. Trung gian trong giao dịch TMDT: Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối
những người mua và người bán
22. Hạn chế quan trọng nhất của TMDT là an toàn giao dịch
23. Yếu tố Cơ sở pháp lý tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMDT
24. Quảng bá website trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính
viễn thông sẽ ko tiết kiệm nhất
25. Hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C là Chuyển nhượng lợi ích
26. Website mà tại đó dn có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo,
giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh
toán...được gọi là Sàn giao dịch điện tử B2B
27. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn
giao dịch điện tử B2B là nhiều thành viên tham gia
28. Mục tiêu tham gia các hoạt động TMDT của các DN là Marketing toàn cầu;
đơn đặt hàng toàn cầu; trao đổi thông tin toàn cầu
29. Hạn chế của TMDT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
30. Điều kiện để phát triển TMDT là: Hạ tầng công nghệ; Hạ tầng pháp lý; Kỹ
năng sd công nghệ của người dân
31. Trong các giai đoạn hiện nay, các website TMDT B2C của VN hướng tới mô
hình Website TMDT giao dịch
32. Sử dụng điện thoại di động để yc 1 cửa hàng GAS cung cấp 1 bình gas. Giao
dịch này là loại giao dịch TMDT
33. Thị trường trong TMDT được trình bày ở các Website/ Internet
34. Hoạt động có thể thực hiện thông qua TMDT: thương lượng, đặt hàng, giao hàng
35. Khẳng định “Văn hóa của những người sd Internet” kp là hạn chế của TMDT
36. Mô hình tham chiếu TMDT gồm những nội dung thuộc nhóm Các mô hình
chuyên môn, nghiệp vụ ngang và dọc; cơ sở kỹ thuật và cơ sở pháp lý, luật pháp
37. Các việc cần làm để XD 1 website cho DN: Mua tên miền, mua Host; Chuẩn
bị nội dung và xây dựng website; Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
38. Công ty ABC giúp người mua và người bán tiến hành giao dịch qua mạng,
ABC đang sd mô hình Chợ điện tử nhiều – nhiều
39. Đặc trưng kp của riêng TMDT là: Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
40. Quy trình ứng dụng TMDT đúng đối với DN XNK là: Xác định ngành KD,
XD website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức KD
41. DN sd website để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ. Các
giao dịch này thuộc loại Giao dịch TMDT
42. Yếu tố quan trọng nhất đối với 1 website là Bảo trì và cập nhật thông tin
43. Để phát triển TMDT cần phải có những yếu tố thuộc nhóm: Internet băng
rộng; pháp lý đầy đủ; an toàn bảo mật thông tin đảm bảo
44. Phương tiện điện tử INTERNET hỗ trợ khả năng tương tác mạnh nhất cho các bên trong TMDT
45. Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu
cầu cụ thể của họ. Đây là tính năng Cá biệt hóa sp và dịch vụ (product and service customization)
46. Các sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp DN vượt qua giai đoạn TMDT thông tin trong TMDT
47. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com;
ec21.com, vnemart.com... là kết nối người mua và người bán; hỗ trợ DN
xúc tiến thương mại; cung cấp cơ chế để DN giao dịch, mua bán

48. Các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop là: Ban biên tập; khách
hàng; marketing và cổng thanh toán
49. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sp, để phát triển hoạt động
TMDT hơn nữa, nhiệm vụ Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
50. Yếu tố kp lợi thế của Online Catalogue đối với catalogue truyền thống là ĐỒI
HỎI KĨ NĂNG VỀ TIN HỌC
51. Yếu tố CƠ SỞ PHÁP LÝ tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMDT
52. Yếu tố kp là yc của chợ điện tử B2B: MẠNG NỘI BỘ VÀ NGOẠI BỘ RIÊNG
53. Một giao dịch TMDT bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: YC; ĐÀM PHÁN,
KÝ KẾT; THỰC HIỆN VÀ KẾT THÚC; PHẢN HỒI.
54. Yếu tố ít quan trọng nhất với sự phát triển của TMDT: MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ, XH
55. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng TÌM KIẾM
ĐỐI TÁC, BÁN HÀNG, NGƯỜI MUA, NGƯỜI BÁN
56. Yếu tố CÔNG NGHỆ THÔNG TIN là quan trọng nhất đối với sự phát triển TMDT
57. KHÔNG ỨNG DỤNG TMDT SẼ KHÔNG THỂ TIẾP CẬN VỚI NỀN
KINH TẾ TRI THỨC là vai trò của TMDT đối với nền kinh tế tri thức
58. Hoàng xem 1 catalogue trên mạng. Dựa vào những sp mà ông xem, website
tự XD 1 danh mục các sp cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website CATALOGUE CÁ BIỆT HÓA
59. Nhóm đối tượng MÔI TRƯỜNG, GIAO TIẾP CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM
GIA GIAO DỊCH là website thương mại
60. Mua bán trên website, khách hàng sẽ được hưởng giá ưu đãi dựa trên những
nhóm yếu tố: KHÁCH HÀNG ĐÃ MUA BN SP; ĐÃ XEM BN LẦN
QUẢNG CÁO; ĐẶT HÀNG TỪ HÀNG; ĐÃ GIỚI THIỆU WEBSITE CHO BN NGƯỜI
61. Để thành công trong TMDT, DN phải tạo được: NÉT ĐẶC TRƯNG RIÊNG
62. Lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia là
SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ CỦA SẢN GIAO DỊCH CUNG CẤP
63. Theo luật giao dịch điẹn tử VN: Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện
bằng PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ
64. Yếu tố kp khó khăn khi tham gia TMDT là: THƯƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG CHƯA PHÁT TRIỂN
65. TMDT là VIỆC TIẾN HÀNH CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI DỰA
TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ VÀ MẠNG TRUYỀN THÔNG
66. Trong các giao dịch TMDT có ít nhất BA chủ thể tham gia
67. Yc an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMDT là ĐẢM BẢO AN TOÀN
CHO NGƯỜI CÓ QUYỀN TRUY CẬP TÀI NGUYÊN CỦA MẠNG
68. Hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển TMDT của dn
VN hiện này là NHẬN THỨC: NHIỀU DN CÒN E NGẠI, CHƯA ĐÁNH
GIÁ ĐÚNG TẦM QUAN TRỌNG CỦA TMDT
69. Một số cty cùng sd 1 mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình LIÊN KẾT CATALOGUE
70. SÀN GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ B2B là tên của website mà tại đó các dn có thể
tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, mua –
bán, ký kết hợp đồng, thanh toán, v.v...
71. Việc các dn giới thiệu sp qua website, giao dịch bằng thư điện tử với đối tác
là đặc điểm nổi bật của GIAI ĐOẠN TMDT THÔNG TIN
72. Định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI): LÀ CHUẨN CẤU TRÚC
THÔNG TIN TRONG MÔ HÌNH B2B TIỀN INTERNET
73. VD thành công điển hình của mô hình TMDT e- marketplace là www.alibaba.com
74. Các loại Online Shops trong mô hình B2C là CÁC WEBSITE MUA-BÁN
HÀNG HÓA/ DỊCH VỤ (INTERSHOP, ONPENSHOP...; WEBSITE CÁC
HÃNG TÍCH HỢP MUA-BÁN HÀNG HÓA SỐ
75. Hotwire.com cung cấp sp phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng
với mức giá thấp nhất. Đây là vd của mô hình TÌM MỨC GIÁ TỐT NHẤT (FIND-THE-BEST-PRICE MODEL)
76. Sàn giao dịch TMDT: TRANG MẠNG CÓ CHUYÊN MỤC MUA BÁN,
TRÊN ĐÓ CHO PHÉP NGƯỜI THAM GIA ĐĂNG TIN MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
77. Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong TMDT và thương mại truyền
thống (TMTT): TRONG TMTT THỊ TRƯỜNG BỊ GIỚI HẠN PHẠM VI.
TRONG TMDT: DN KD TRÊN MẠNG, TOÀN CẦU, THỊ TRƯỜNG LÀ WEBSITE/ INTERNET
78. Tổ chức UNCTAD đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào KD quốc tế
79. Loại hình kp giao dịch cơ bản trong TMDT là B2G
80. Lợi ích khi dn tham gia TMDT là GIẢM CHI PHÍ SX; NHIỀU KÊNH BÁN
HÀNG MỚI, CÓ NHIỀU HỢP ĐỒNG..
81. TMDT có thể sd phương tiện: INTERNET, MẠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH,
MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
82. Hoạt động G2C: HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ
83. Yếu tố kp lợi ích của TMDT: GIAO DỊCH AN TOÀN HƠN
84. Các website cho phép khách hàng thực hiện những: TÌM GIÁ TỐT NHẤT
CỦA 1 SP NHẤT ĐỊNH GIỮA NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP LÀ THÀNH VIÊN CỦA SITE
85. Cá nhân hóa tiếp thị trong hoạt động TMDT: WEBSITE THƯƠNG MẠI
CUNG CẤP CHO KHÁCH HÀNG TÍNH TƯƠNG TÁC VÀ TÍNH CÁ
NHÂN HÓA BẰNG KỸ THUẬT KÍCH CHUỘT ĐỂ TẠO RA NHỮNG DANH MỤC ĐỘNG
86. TMDT làm giảm chu kì của các hoạt động sau ngoại trừ SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG
TMDT làm giảm chu kì của các hoạt động: các chiến lược marketing, vong
đời sp, thời gian tung sp ra thị trường
87. Các nội dung chủ yếu của 1 Online Shops: QUẢN LÝ DANH MỤC HÀNG
HÓA; CÁC CÔNG CỤ TÌM KIẾM
88. tmdt là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sp, dịch vụ, thanh toán...thông
qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và
các phương tiện khác. Đây là tmdt nhìn từ góc độ TRUYỀN THÔNG
89. Tmdt là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hóa quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là tmdt nhìn từ góc độ KINH DOANH
90. Lợi ích to lớn cho dn khi tham gia E-Marketing: CHI PHÍ TRUYỀN
THÔNG THẤP; SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG TIẾP NHẬN LỚN; THÔNG
ĐIỆP ĐA PHƯƠNG TIỆN; KHẢ NĂNG TƯƠNG TÁC CAO
91. Khái niệm Sàn giao dịch TMDT (E_Marketplaces): WEBSITE KD, ĐƯỢC SỞ HỮU BỞI 1 DN
92. CÁC TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI SẼ BỊ LOẠI BỎ KHI TMDT RA
ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN-> sai
93. Thương lượng là hoạt động bị hạn chế của phương tiện điện tử TRUYỀN HÌNH trong tmdt
94. Khái niệm Cổng thông tin (Portal): WEBSITE, CÁC DN TÌM KIẾM
THÔNG TIN; GẶP GỠ, TRAO ĐỔI VÀ TIẾN HÀNH CÁC GIAO DỊCH
MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
95. Yếu tố CƠ SỞ PHÁP LÝ tác động mạnh nhất đến sự phát triển MTDT
96. Đặc trưng cơ bản của tmdt là đặc trưng CÁC GIAO DỊCH HOẠT ĐỘNG
TRÊN PHẠM VI TOÀN CẦU; CÁC CHỦ THỂ KHÔNG ĐÒI HỎI TIẾP XÚC VỚI NHAU
97. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đấy là mô hình tmdt C2C
98. Yếu tố kp là lợi ích của tmdt: KHUNG PHÁP LÝ MỚI, HOÀN CHỈNH HƠN
99. Website dell.com thuộc mô hình B2B
100. Một giao dịch tmdt, được thực hiện theo trình tự: YÊU CẦU; ĐÀM PHÁN; THỰC HIỆN; PHẢN HỒI
101. Khái niệm “Giao dịch một bên bán – nhiều bên mua” trên Internet: MUA –
BÁN TRÊN WEBSITE: BÁN TỪ CATALOG; BÁN QUA ĐẤU GIÁ; BÁN
THEO HỢP ĐỒNG; MUA – BÁN CÓ THỂ QUA NHIỀU WEBSITE TRUNG GIAN
102. Dn sd các phương tiện điện tử để bán hàng hàng hóa và dịch vụ tới
người tiêu dùng; người tiêu dùng thông qua các phương tiện điện tử để lựa
chọn, mặc cả, đặt hàng, thanh toán và nhận hàng. Mô hình tmdt này là mô hình B2C
103. Trường hợp CTY TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN MỚI QUA WEBSITE
CỦA MÌNH thuộc hoạt động B2E
104. Loại hình giao dịch tmdt chưa phổ biến hiện nay ở VN: B2G CHƯƠNG 1
1. Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat
(message) di chuyển: MESSAGE TRUYỀN VỀ MÁY CHỦ ZALO VÈ
CHUYỂN TIẾP ĐẾN MÁY TÍNH BÊN KIA
2. Trang web là TÀI LIỆU TRONG MÁY TÍNH CÓ CHỨA CÁC SIÊU VB (HYPERTEXT)
3. Microsoft Outlook là phần mềm có chức năng GỬI THƯ ĐIỆN TỬ TỪ MÁY KHÁCH
4. Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia
thành CÁC GÓI TIN (PACKETS)
5. Định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: LÀ HỆ THỐNG
TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI CÁC MÁY TÍNH VỚI NHAU NHẰM MỤC ĐÍCH CHIA SẺ TÀI NGUYÊN
6. Máy chủ phục vụ Web còn đgl WEB SERVER
7. Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sd để truy cập internet đgl TRÌNH DUYỆT (BROWSER)
8. Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm: CÔNG
NGHỆ WEB, WEBSITE, GIAO THỨC TRUYỀN TẢI HTTP
9. Mạng Intranet: LÀ MẠNG LAN, LÀ MẠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC VÀ HOẠT
ĐỘNG THEO MÔ HÌNH CỦA INTRANET, LÀ MẠNG TRUY CẬP TRONG NỘI BỘ 1 CTY
10. Phát biểu đúng về IP: ĐỊA CHỈ IP DÙNG ĐỂ ĐỊNH DANH 1 MÁY TÍNH
HOẶC 1 THIẾT BỊ TRÊN INTERNET
11. Giao thức truyển thông mạng máy tính là TẬP CÁC QUY TẮC TRUYỀN
THÔNG TRÊN MẠNG MÁY TÍNH
12. Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là FTP
13. Điều kiện để kết nối vào Intranet qua đường dây điện thoại cố định là: PHẢI
CÓ MÁY TÍNH, PHẢI CÓ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH, PHẢI CÓ MODEM
14. Địa chỉ Ipv4 không hợp lệ: 192.168.10.369
15. Giao thức để duyệt Web là giao thức HTTP
16. Khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương
mại LÀ CÔNG CỤ SOẠN THẢO TRANG THÔNG TIN WEB
17. ISP là viết tắt INTERNET SERVICE PROVIDER
18. Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt HYPER-TEXT TRANSFER PROTOCOL
19. Khi nhận được yc sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Cta nên sd
cú pháp tìm internet AND history để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
20. Khi cta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông
điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không qua trung gian là SAI
21. Yếu tố RAM ko liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng
22. NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU VB cho phép soạn thảo Website tmdt
23. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc PHÂN CẤP HÌNH CÂY
24. HTML (HyperText Markup Language) là NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU SIÊU VĂN BĂN 25. Phát biểu đúng
- Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
- Sd giao thức HTTP để duyệt web
- Có thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền và địa chỉ IP
26. Siêu liên kết Hyperlink là MỘT THÀNH PHẦN TRONG 1 TRANG WEB
LIÊN KẾT ĐẾN VỊ TRÍ KHÁC CÙNG TRANG WEB ĐÓ HOẶC LIÊN
KẾT ĐẾN MỘT TRANG WEB KHÁC
27. TCP/IP là 1 bộ giao thức
28. Dịch vụ DNS ho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt internet
29. Địa chỉ IP đúng: 129.168.43.1
30. Phát biểu đúng về Email: LÀ DỊCH VỤ CHO PHÉP TA GỬI VÀ NHẬN THƯ ĐIỆN TỬ
31. Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là SMTP
32. WWW là viết tắt của WORLD WIDE WEB
33. Các quy tắc điều khiển quản lý việc truyền thông máy tính đgl CÁC GIAO THỨC
34. Hình thức KẾT NỐI MÁY TÍNH THUÊ BAO BẰNG MODEM ADSL
TRÊN ĐƯỜNG DÂY THOẠI là loại kết nối Inetrnet bằng công nghệ băng thông rộng ADSL
35. Mô hình phân lớp OSI có 7 lớp
36. Phát biểu đúng về địa chỉ IP: MỖI MÁY TÍNH THAM GIA MẠNG
INTERNET PHẢI CÓ MỘT ĐỊA CHỈ DUY NHẤT ĐGL ĐỊA CHỈ IP
37. Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết WEBMASTER@ABC.EDU
38. TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Protocol
39. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính Ở TRONG MỘT PHÒNG HOẶC 1 TÒA NHÀ
40. Web Server là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet
41. Mạng Internet là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
42. World Wide Web là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet
43. Phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E-mail) là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử
44. URL là viết tắt của Uniform Resource Locator
45. Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng Trình duyệt Web (WebBrowser)
46. Dịch vụ SHIP ko là dịch vụ của internet
47. Siêu văn bản là VB thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả VB, âm thanh, hình ảnh
48. HTTP là 1 giao thức truyền siêu VB
49. Trang chủ (hoamepage) là 1 trang web đầu tiên của 1 website
50. Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào
khung địa chỉ của trình duyệt web như sau: http://www.hvtc.edu.vn/
51. Yếu tố kp là lợi thế của internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản:
DỊCH VỤ QUA MẠNG GIẢM NHU CẦU ĐẾN TẬN NƠI ĐỂ XEM
52. Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sd công cụ MÁY CHỦ, WEB, INTERNET 53. Phát biểu đúng:
- Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận thông tin trên internet
- Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng gửi thông tin trên internet
- Địa chỉ IP (Ipv4) bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm là 1
số giới hạn từ 0-255 và cách nhau bằng dấu chấm (.)
54. URL là địa chỉ trên World Wide Web
55. Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là MODEM
56. Những yếu tố liên quan đến việc lựa chọn kiến trúc mạng:
- Số lượng máy tính trong mạng
- Tốc độ truyền thông trong mạng
- Địa điểm lắp đặt và khả năng tài chính
57. Phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (Email):
- Thư điện tử, hay thường gọi là email là 1 trong những dịch vụ dùng để gửi
và nhận thư qua mạng máy tính
- Email chằng những có thể truyền gửi được VB mà còn có thể truyền được
các dạng thông tin khác nhau như hình ảnh, âm thanh, phim dưới dạng các tệp đính kèm
- Các dịch vụ thư điện tử có thể miễn phí hay trả tiền. Hộp thư miễn phí
thường hạn chế dung lượng, mức độ an toàn bảo mật thấp
58. Mạng trải rộng ở mức 1 thành phố lớn đgl MAN
59. Các trang web bắt đầu bởi http:// trước tên miền có nghĩa là Trang web có tính bảo mật cao
60. Khẳng định đúng về tên miền: mỗi tên miền chỉ có thể ứng với 1 dịa chỉ IP tại 1 thời điểm
61. Thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): truy cập mạng,
liên mạng, giao vận, ứng dụng
62. Khẳng định đúng về giao thức TCP/IP: TCP/IP là giao thức truyền thông có
thể sd cho hầu hết mạng máy tính
63. Khẳng định đúng về mạng: Mạng LAN là 1 thành phần của mạng WAN
64. Một trong số các trang web đgl homepage. Vậy homepage là trang sẽ gặp đầu tiên trong website
65. Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, phát biểu đúng:
- Khóa tìm kiếm chứa các dãy kí tự mà trang web cần tìm có chứa nó
- Mỗi khóa được cấu thành từ 1 tập hợp các dãy kí tự, viét cách nhau ít nhất 1 dấu cách (space bar)
- Nếu 1 dãy kí tự nào đó trong khóa có chứa dấu cách, ta phải đặt nó trong
cặp dấu nháy kép (“); sau đó gõ tìm kiếm vào hộp khóa
66. Hypertext là các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác. Chương3:
1. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại
amazon.com là loại hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
2. Yếu tố ko thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử: KHÓA BÍ MẬT
3. Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và duy trì
các hợp đồng hoàn toàn ở dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm về giao
kết hợp đồng điện tử trong LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TMDT CỦA VN
4. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử
phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người
ký chữ ký điện tử đgl CHỨNG THƯ ĐIỆN TỬ
5. Hình thức của hợp đồng điện tử: mua sách qua mạng, đặt vé máy bay, đấu giá trực tuyến
6. Yếu tố MÃ HÓA BẰNG KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình ký điện tử
trong đó sd công nghệ PKI
7. Tính hợp lệ của 1 chứng thực số dựa vào TÍNH HỢP LỆ CỦA KHÓA CÔNG KHAI
8. Hình thức HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ SD CHỮ KÝ SỐ là an toàn nhất
9. Thực hiện hợp đồng điện tử là BAO GỒM THANH TOÁN, PHÂN PHỐI
HÀNG HÓA, XỬ LÝ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ,..
10. Hoạt động chưa hoàn hảo trong tmdt: HỢP ĐỒNG
11. Quy trình kiểm tra 1 VB có sd chữ ký điện tử thực hiện dựa theo thứ tự: VB
GỐC > GIÁ TRỊ BĂM>SO SÁNH (CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ)>KHÓA CÔNG KHAI
12. Yếu tố TĂNG THÊM THỊ PHẦN CHO DN TRÊN THỊ TRƯỜNG QUỐC
TẾ kp là lợi ích của hợp đồng điện tử
13. Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc có thể là cá nhân hoặc thương nhân
14. Hợp đồng điện tử ko bắt buộc sd ứng dụng: chữ ký điện tử, chữ ký số, chứng thư điện tử
15. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua
hệ thống thông tin được thiết lập sãn đgl GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TỰ ĐỘNG
16. Hợp đồng điện tử là hợp đồng sd hình thức: được soạn thảo trên máy tính và
được đưa lên web, được hình thành thông qua giao dịch điện tử, được thể hiện bằng âm thanh
17. Yếu tố kp đặc điểm của chữ ký điện tử: CHỈ DUY NHẤT NGƯỜI KÍ CÓ
KHẢ NĂNG KÍ ĐIỆN TỬ VÀO VĂN BẢN
18. Đặc điểm của chữ ký điện tử: bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng
từ; ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong vb;
đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
19. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất
ở Hình thức của hợp đồng
20. Mệnh đề đúng: Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi ko thể nhận được hàng
21. Chữ ký điện tử không thể thay đổi được, vì lí do mỗi chữ ký điện tử có rất
nhiều văn bản ứng với nó
22. Yếu tố KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình tạo lập chữ kí số
23. Trong quy trình sd chữ ký số để ký hợp đồng, người gửi đã gửi cho người
nhận: HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ VÀ CHỮ KÝ SỐ
24. Chứng chỉ số có các thành phần chính: thông tin người được cấp; khóa bí mật; chữ kí điện tử
25. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện
tử, trong đó hợp đồng hoặc hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp
điênj tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong LUẬT GIAO DỊCH TMDT CỦA VN
26. Lý do chữ ký điện tử không thể giả mạo là CHỈ CÓ DUY NHẤT NGƯỜI
GỬI MỚI CÓ KHÓA BÍ MẬT (KHÓA RIÊNG)
27. Khóa công khai của người nhận (public key) là yếu tố để gói Phong bì số
28. Yếu tố mở Phong bì số là Khóa bí mật của người nhận (private key)
29. Hợp đồng điện tử cần phải sd chữ kí số vì: vấn đề mạo danh giao dịch, vấn đề
bí mật giao dịch, vấn đề an toàn giao dịch
30. Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sd chữ ký số bằng công nghệ
PKI, hoạt động NGƯỜI GỬI MÃ HÓA BẰNG KHÁO BÍ MẬT VÀ NGƯỜI
NHẬN GIẢI MÃ BẰNG KHÓA CÔNG KHAI CỦA NGƯỜI GỬI cần được thực hiện
31. Người nắm giữ KHÓA BÍ MẬT của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng,
chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người
nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được.
32. Về cơ bản, trên chứng thư điện tử (hay chứng chỉ số hóa) được cấp cho 1 tổ
chức gồm có, ngoại trừ: MÃ SỐ CÔNG CỘNG VÀ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA TỔ CHỨC
33. Bảo mật VB điện tử thực hiện ở giai đoạn MÃ HÓA GIÁ TRỊ BĂM CỦA VB BẰNG KHÓA BÍ MẬT
34. Yếu tố KHÓA RIÊNG CỦA NGƯỜI GỬI được sd để tạo ra 1 chữ ký số
35. Các đối tượng thuộc nhóm VĂN BẢN GỐC; CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ có trong
thông điệp gửi đi khi sd chữ ký điện tử
36. Lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là 1 trong những hình thức chứng thực danh
tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp TMDT của thế giới VÌ
NÓ TẠO SỰ TIN CẬY CHO NGƯỜI SD
37. Vấn đề nên được chú ý nhất khi sd Chữ kí số hóa là Biết sự khác nhau về luật
pháp các nước về chữ kí điện tử
38. Yếu tố KHÓA BÍ MẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC CẤP CHỨNG
CHỈ SỐ ko nằm trong nội dung của chứng chỉ số
39. Nội dung ĐỊA CHỈ CÁC BÊN của hợp đồng điện tử ko khác với hợp đồng truyền thống
40. Theo luật giao dịch điện tử VN 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: ĐƯỢC
THIẾT LẬP DƯỚI DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
41. CHỮ KÝ SỐ GIỐNG NHAU TRÊN CÁC VB KÝ KHÁC NHAU kp là yc của chữ kí số
42. MỖI VB LÀ 1 CHỮ KÍ DUY NHẤT VÀ KHÔNG THỂ SD LẠI là đặc tinh
cơ bản nhất của chữ ký điện tử
43. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo
chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm
bảo như vậy cần CÓ TỔ CHỨC TRUNG GIAN, CÓ UY TÍN, CÓ KHẢ
NĂNG TÀI CHÍNH ĐẢM BẢO
44. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống
45. DUY TRÌ QUAN HỆ LÂU DÀI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ NGƯỜI CUNG
CẤP kp là lợi ích của hợp đồng điện tử
46. Việc chứng thực 1 thông điệp điện tử bằng CHỮ KÍ SỐ là để cho người nhận
thông điệp đó hay bên thứ 3 biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý
chí của bên đưa ra thông điệp đó CHƯƠNG 4:
1. Một người sd thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị
trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng VCB. Trong
trường hợp này, ông sd loại thẻ GHI NỢ - DEBIT CARD
2. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất THẺ TÍN DỤNG
3. Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, NGƯỜI BÁN HÀNG là người phải chịu mọi phí tổn
4. Yếu tố MÃ HÓA BẰNG KHÓA CÔNG KHAI ko thuộc quy trình ký điện
tử trong đó sd công nghệ PKI
5. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng TÌM KIẾM SP
6. TRẢ TIỀN MẶT kp là hình thức thanh toán điện tử
7. Bảo mật VB điện tử thực hiện ở giai đoạn MÃ HÓA GIÁ TRỊ BĂM CỦA VB BẰNG KHÓA BÍ MẬT
8. Lợi ích cơ bản nhất của internet banking là TĂNG MỨC ĐỘ THUẬN TIỆN
TRONG GIAO DỊCH CỦA KHÁCH HÀNG
9. Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay
Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán
bằng thẻ tín dụng đgl TỔ CHỨC CUNG CẤP THẺ TÍN DỤNG – CREDIT CARD ASSOCIATION
10. Yếu tố TƯƠNG TÁC TRỰC TIẾP VỚI NHÂN VIÊN BÁN HÀNG kp là
lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
11. GIAO TIẾP TRỰC TIẾP VỚI NHÂN VIÊN kp là lợi thế của Online Banking
12. Các bên trong giao dịch điện tử bắt buộc là CÓ THỂ LÀ CÁ NHÂN HOẶC THƯƠNG NHÂN
13. Mọi loại thẻ thanh toán ko có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản
chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại THẺ MUA HÀNG
14. Các yếu tố cùng loại: ATM, EFT, ACH
15. Mọi loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền
gửi của mình tại ngân hàng. Đây là loại THẺ GHI NỢ
16. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit
card) là KHẢ NĂNG CHI TIÊU BỊ GIỚI HẠN
17. Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để
thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử đgl DỊCH VỤ THANH TOÁN
TRỰC TUYẾN – payment processing service
18. Thẻ tín dụng là thẻ cho phép chủ thẻ chi tiêu tới một hạn mức tín dụng nhất định
19. Khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực
tuyến mà chỉ cần sd VÍ ĐIỆN TỬ
20. Giao dịch điện tử được thực hiện tự đônng từng phần hoặc toàn bộ thông
qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn đgl GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TỰ ĐỘNG
21. Khẳng định đúng về tiền điện tử: tiền điện tử có thể chuyển đổi sang tiền mặt bởi ngân hàng
22. Hình thức thanh toán THẺ MUA HÀNG có thể ko sd tài khoản ngân hàng
23. Người mua/ chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ ngân hàng phát hành thẻ,
ngân hàng của người bán, người bán/ tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ
chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch
tmdt MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN BẰNG THẺ TÍN DỤNG QUA INTERNET
24. Khẳng định đúng về tiền ảo là TIỀN ĐIỆN TỬ KHÔNG THỂ CHUYỂN
ĐỔI SANG TIỀN MẶT BỞI NGÂN HÀNG
25. Khách hàng thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua 1 website
thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là vd về NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ - ONLINE BANKING
26. Khẳng định sai về ví điện tử: VÍ ĐIỆN TỬ VÔ HIỆU KHI TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG VÔ HIỆU
27. Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng
cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó
thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử
THANH TOÁN HÓA ĐƠN TRỰC TUYẾN – BILLER DIRECT
28. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sd 1 khoản tiền để thanh toán với
giới hạn nhất định do cty cấp thẻ đưua ra và thường yc 1 tỷ suất lợi nhuận
khá cao đối với những khoản thanh toán ko được trả đúng hạn. Đây là THẺ TÍN DỤNG – CREDIT CARD
29. THẺ THÔNG MINH có độ bảo mật cao hơn các thẻ rút tiền mặt (ATM),
thẻ mua hàng, thẻ băng từ
30. Chủ thể TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ ko
tham gia trực tiếp vào giao dịch thanh toán điện tử
31. Điều kiện để thực hiện thanh toán điện tử là cơ sở PL, hệ thống thanh toán
điện tử ngân hàng, hạ tầng công nghệ
32. Hình thức thanh toán TÀI KHOẢN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG có thể ko sd tài khoản ngân hàng
33. Khẳng định sai về ngân hàng điện tử (internet banking): ngân hàng điện tử
dùng để thanh toán cho các giao dịch mua sắm trên mạng, cho phép đăng ký
thẻ tín dụng, ngân hàng điện tử vô hiệu khi tài khoản ngân hàng vô hiệu
34. Cty bán sp hay dịch vụ trực tuyến, sd thẻ tín dụng là công cụ thanh toán đgl
NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ - processor
35. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người
bán đgl THANH TOÁN – settlement
36. Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác ko và số
dư trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không đgl XÁC THỰC – authorization CHƯƠNG 5:
1. Packing kp là 1 trong 4 chữ P trong marketing hỗn hợp
2. Giúp mở internet để tiếp thị DOT- COM BUBBLE
3. Khi ai đó nổi tiếng sd hình ảnh của chính họ để giúp quảng bá 1 sp cụ thể, nó đgl SỰ CHỨNG THỰC
4. Yếu tố LƯƠNG CAO HƠN kp lợi ích của thị trường lao động điện tử
(electronic job market) đối với người lao động
5. Khảo sát giúp chúng ta xác định Ý KIẾN
6. ứng dụng NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI của tmdt được các
dn xnk sd phổ biến ở VN hiện nay
7. hai vd về nghiên cứu thực địa là khảo sát, nhóm tập trung
8. tài liệu hoặc kế hoạch chi tiết toàn diện phác thảo các nỗ lực quảng cáo và
tiếp thị cho năm tới KẾ HOẠCH TIẾP THỊ
9. GIAO DỊCH QUA MẠNG được dn xnk sd đầu tiên
10. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN có chi phí cao nhất
11. Công cụ tốt nhất để hỗ trợ khách hàng DN nên sd khi ứng dụng tmdt là CHAT GROUP
12. Công cụ sd phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là THƯ ĐIỆN TỬ E-MAIL
13. Tỷ lệ các nhà điều hành tiếp thị sd mạng xh trong các chiến lược tiếp thị HƠN 90%
14. Một cty XD hệ thống tmdt để bán các tour du lịch trực tuyến, đây là mô hình MÔI GIỚI GIAO DỊCH
15. Các trang mạng xã hội bắt đầu xuất hiện trong những năm 2003-2004
16. Thị trường mục tiêu có thể được mô tả là NHÓM KHÁCH HÀNG MÀ DN tìm cách thu hút
17. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website tmdt, KHÔNG có yếu tố KHÁCH HÀNG
18. PHƯƠNG CHÂM là 1 câu nói đặc biệt được ghép từ 1 vài từ giúp xác định cty hoặc thương hiệu
19. Tmdt được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn: GIỚI THIỆU, QUẢNG
BÁ SP; GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG trong quy trình kd xnk
20. Chiến lược marketing của Dell đgl TRỰC TIẾP TỪ NHÀ SX
21. Quy trình kinh doanh tạo MQH và làm hài lòng khách hàng TIẾP THỊ
22. Tiếp thị sd internet và các công nghệ trực tuyến đgl DIGITAL MARKETING
23. Các phương tiện có thể được sd cho tiếp thị trực tuyến ngoại trừ CHAT SMS
24. Nhân khẩu học của những người có nhiều khả năng quan tâm đến sp hoặc
dịch vụ của bạn THỊ TRƯỜNG/ ĐỐI TƯỢNG MỤC TIÊU
25. 1 nhà tiếp thị sd email để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hình
thức này đgl NHÀ TIẾP THỊ LAN TRUYỀN
26. NGƯỜI CÓ ẢNH HƯỞNG là những người có lượng theo dõi trên mạng xã hội lớn
27. Nguyên nhân làm cho sự phổ biến ngày càng tăng của TIẾP THỊ TRỰC
TUYẾN: lười vận động, việc sd điện thoại thông minh ngày càng phổ biến,
giúp cửa hàng trực tuyến dễ dàng hơn; NGOẠI TRỪ: TRUY CẬP
INTERNET NGÀY CÀNG ĐẮT ĐỎ
28. Khi chiến lược tự triển khai tmdt (click – and – mortal) của ToysRus thất
bại, cty chuyển sang sd hệ thống bán hàng trực tuyến amazon.com. đây là vd
minh họa mô hình MỘT LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC
29. Quá trình thu thập, phân tích và diễn giải thông tin về thị trường, sp hoặc
dịch vụ được chào bán trên thị trường, về khách hàng trong quá khứ, hiện tại
và khách hàng tiềm năng cho sp hoặc dịch vụ: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
30. Ưu đãi cụ thể được thiết kế để tăng doanh số bán hàng XÚC TIẾN BÁN HÀNG
31. Các tính năng mà GOOGLE có thể giúp bán hàng trực tuyến của chúng tối, ngoại trừ GOOGLE WATCH
32. VMU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào
trường hay quan tâm dựa trên 1 điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức BẢNG CÂU HỎI FAQs
33. Yếu tố CÁC CTY DU LỊCH CÓ XU HƯỚNG XD WEBSITE ĐỂ TIẾN
HÀNH GIAO DỊCH QUA MẠNG được đánh giá là nguy cơ chiến lược và
là đe dọa lớn nhất đối với hoạt động của các đại lý du lịch truyền thống
34. Tiếp thị CHIẾN LƯỢC đề cập đến kế hoạch tổng thể của doanh nghiệp để
tiếp cận người tiêu dùng tiềm năng
35. Dấu TRUSTe được gắn trên các website tmdt là vd của “A TRUST
MARK” - ĐÁNH DẤU TIN CẬY
36. Email là 1 vd về tiếp thị gián tiếp là SAI
37. Hệ thống thông tin Marketing boa gồm: hệ thống báo cáo nội bộ; hệ thống
thu thập thông tin từ bên ngoài; hệ thống nghiên cứu Marketing, hệ thống hõ
trợ phân tích thông tin từ bên ngoài
38. Xảy ra khi đạt được kq mong muốn của 1 thông điệp tiếp thị SỰ CẢI BIẾN – conversion
39. Tiếp thị bao gồm quảng cáo, bán và cung cấp sp cho người tiêu dùng là ĐÚNG
40. Chiến thuật ký thuật số VIDEO MARKETING phù hợp hơn để cải thiện thương hiệu
41. Tiếp thị liên quan đến việc khuyến khích mọi người mua 1 sp hoặc dịch vụ là ĐÚNG
42. Theo bạn 1 phụ huyng đang có con cần học online sẽ KHÔNG có xu hướng
TÌM ĐẾN CÁC TRUNG TÂM CÓ ÍT ĐÁNH GIÁ
43. Nhiều quảng cáo diễn ra ở giai đoạn GIỚI THIỆU của vòng đời sp
44. Bất kỳ hàng hóa và dịch vụ nào mà dn bán SẢN PHẨM
45. Hành động mua đi lặp lại cùng 1 thương hiệu đgl THÓI QUEN MUA SẮM
46. ứng dụng MB của ngân hàng MBBank hiện tại hỗ trợ cho khách hàng vay
nhanh và liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng mà không tốn
cước thoại. Ngân hàng MB đang ứng dụng tốt công cụ Digital Marketing
KẾT HỢP HỖ TRỢ TRỰC TIẾP VÀ MOBILE MARKETING
47. KPI là Key Perfomance Indicator
48. Trong khi thiết lập các mục tiêu cho Chiến lược Tiếp thị Kỹ thuật số của
bạn, tốt nhất bạn nên sd các mục tiêu SMART (Cụ thể, Có thể đo lường, Có
thể đạt được, Thực tế, Có thời hạn). Mục tiêu TĂNG DOANH SỐ BÁN
HÀNG THÔNG QUA NỀN TẲNG TMDT LÊN 10% TRONG VÒNG 6 THÁNG TỚI là SMART
49. Chiến lược marketing của Sears đgl TỰ TRIỂN KHAI TMDT
50. MỘC CUỘC KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG có nhiều khả năng cung cấp
cho dn nghiên cứu thị trường sơ cấp nhất
51. Trong các hình thức xúc tiến tmdt, hình thức KHAI THÁC CÁC CỔNG
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG CỦA INTRCEN, SUPERPAGES,
EUROPAGES,... đòi hỏi nhiều thời gian và nhân lực nhất
52. Theo bạn các xu hướng BIG DATA, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI là
xu hướng của ngành viễn thông
53. Trong khi xd Chiên lược Tiếp thị kỹ thuật số, có một số công cụ có thể được
sd để thực hiện Phân tích bối cảnh. PHÂN TÍCH WEB kp là 1 trong số chúng
54. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng
khác nhau thông qua website của mình, đây là hình thức SIÊU TRUNG GIAN
55. Phương pháp lập kế hoạch dài hạn, hướng tới tương lai với mục tiêu cơ bản
là đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ
56. Tài trợ cho các sự kiện thể thao là 1 vd về tiếp thị là ĐÚNG
57. 3 giai đoạn phát triển sp: Ý TƯỞNG CHUNG, PHÁT TRIỂN, SỬA ĐỔI
58. Các công cụ khảo sat có thể ở dạng: Bảng câu hỏi giấy, Phỏng vấn trực tiếp;
trực tuyến (khảo sát, biểu mẫu google) CHƯƠNG 6:
1. Biện pháp cơ bản đảm bảo an toàn cho giao dịch tmdt không bao gồm MẠNG RIÊNG ẢO (VPN)
2. Khóa riêng có đặc điểm KHÔNG AN TOÀN
3. Mã cổ điển là MÃ ĐỐI XỨNG
4. Quyền truy cập HIỆU CHỈNH (Modify) cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của 1 tập tin
5. Cần MÃ HÓA DỮ LIỆU để bảo vệ trên 1 máy tính xách tay nếu có bị lấy cắp
6. Kẻ trộm trên mạng (sniffer) sd các phần mềm nhằm lấy cắp các thông tin có
giá trị như thư điện tử, dữ liệu kinh doanh của các dn, các báo cáo mật... đây
là rủi ro thuộc nhóm RỦI RO VỀ CÔNG NGHỆ
7. ở hệ mật mã ĐỐI XỨNG người gửi và người nhận thông điệp sd cùng 1
khóa mã khi mã hóa và giải mã
8. quyền truy cập GHI (write) cho phép ta lưu giữ 1 tập tin
9. thiết bị TƯỜNG LỬA sd bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát
truy cập đến các mạng riêng tư các mạng công cộng, như là internet
10. các mật khẩu !$aLtNb83 là khó phá nhất đối với 1 hacker
11. bộ lọc gói thực hiện chức năng NGĂN CHẶN CÁC GÓI TRÁI PHÉP ĐI VÀO TỪ MẠNG BÊN NGOÀI
12. ở hệ mật mã KHÔNG ĐỐI XỨNG người gửi và người nhận thông điệp sd
các khóa khác nhau khi mã hóa và giải mã
13. Nếu muốn ký 1 tài liệu sau đó gửi đến 1 người khác, KHÓA BÍ MẬT CỦA
NGƯỜI GỬI phải được
14. Các tập tin picture.gif.exe có khả năng chứ virus nhất
15. Chứng thư số chứa: CHỨ KÝ SỐ, THÔNG TIN THUẬT TOÁN TẠO MÃ
KHÓA, THÔNG TIN THUẬT TOÁN TẠO CHỮ KÝ
16. Văn bản sau khi được mã hóa đgl VB MÃ
17. Các loại khóa mật mã 32BIT dễ bị hack nhất
18. Chính sách tài khoản GIỚI HẠN SỐ LẦN ĐĂNG NHẬP nên được thiết lập
để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của người dùng
19. CÀI ĐẶT BẢN SERVER PACK MỚI NHẤT là tốt nhất để chống lại điểm
yếu bảo mật trong phần mềm Hệ điều hành
20. Các thiết bị: MÁY TÍNH ĐỂ BẢN; MÁY TÍNH XÁCH TAY, PDA có thể
sd được trên mạng không dây
21. Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là 8 KÝ TỰ
22. Thông tin bí mật về tài khoản cá nhân bị đánh cắp khi tham gia giao dịch
TMDT, gặp phải các website giả mạo hoặc bị tin tặc tấn công. Đây là rủi ro THUỘC NHÓM DỮ LIỆU
23. Virus máy tính là 1 chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự
nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đối tượng lây nhiễm khác
24. Tác hại của virus máy tính là TIÊU TỐN TÀI NGUYÊN HỆ THỐNG, PHÁ
HỦY HOẶC ĐÁNH CẮP DỮ LIỆU, GÂY KHÓ CHỊU CHO NGƯỜI DÚNG
25. Thiết bị VPN cho phép kết nối đến 1 mạng LAN của cty qua internet thông
qua 1 kênh được mã hóa an toàn
26. Chữ ký số được sd cho mục đích KIỂM TRA ĐỊNH DANH NGƯỜI GỬI
27. Đảm bảo an toàn thông tin bằng cách: SD PHƯƠNG PHÁP MÃ HÓA, SD
TƯỜNG LỬA, PHÂN QUYỀN TRUY CẬP THÔNG TIN
28. Phương pháp thông tin truy cập từ xa WIRELESS được xem như kết nối
điển hình đến internet mọi lúc, làm gia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối
với mọi cuộc tấn công
29. Loại mã nguồn độc hại TROJAN HORSE có thể được cài đặt song không
gây tác hại cho đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt