CÂU HI ÔN TP MÔN
THƯƠNG MI ĐIN T
*
CHƯƠNG
1
1.
Thương mi đin t phương tin đ các doanh nghip, ngưi tiêu dùng nhà
qun lí ct gim chi phí dch v trong khi vn nâng cao chất lượng hàng hóa, tăng
tc độ chuyn giao dch v. Đây thương mi đin t nhìn t góc độ:
Kinh doanh
dch v
2. T chức nào đã đưa ra Luật mẫu và các nước lấy đó làm cơ sở ra lut cho riêng
quc gia mình?
UNCITRAL
3.
Cách gi nào không đúng bn cht thương mi đin t?
Traditinal Business
4.
Thương mại điện t vic chuyn giao thông tin, sn phm hay dch v hoc
thanh toán thông qua điện thoi, mng máy tính hoc bt k phương tiện điện t
nào. Đây là thương mại điện t nhìn t góc độ:
Vin thông
5.
Thương mi đin t vic ng dng công ngh để t động hóa các giao dich kinh
doanh các dòng chu chuyn sn phm. Đây thương mi đin t nhìn t góc độ:
Quá trình kinh doanh
6.
Gii pháp chung tính cht vi các gii pháp còn li, NGOI TR:
Lut hóa vn
đề bo mt thông tin cá nhân
7.
Thương mi đin t cung cp kh năng mua bán sn phm thông tin trên
internet dch v trc tuyến khác. Đây là thương mại điện t nhìn t góc độ:
Tr
giúp trc tuyến
8. Đối tượng nào đưc phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng,
NGOI TR:
Chưa có quy định rõ v điu này
9.
Yếu t thuc h tng công ngh thông tin cho thương mi đin t, TR:
Ngành
ngân hàng
10.
Ch ra yếu t hn chế của thương mại điện t:
Thói quen mua sm truyn
thng
11.
Thương mại điện t din ra hu khp các lĩnh vực kinh doanh, thúc đẩy lĩnh
vc đó phát trin đồng thi to bn sc mi ca hot động kinh doanh trên phm vi
nn kinh tế thế giới. Đây là thương mại điện t nhìn t góc độ:
Các lĩnh vực kinh
doanh
12.
Trong lut giao dch đin t ca Vit Nam, các hành vi nào sau đây b cm?
Thay đổi, a, hy, gi mo, sao chép, tiết l thông đip d liu
13.
duy nghiêng v phía cu hoc cung, đó đặc đim ca?
Th trường
14.
Đâu KHÔNG phi đặc trưng ca thương mi đin t?
tc đ tương đối
thp
15.
Đâu KHÔNG phi các cp độ phát trin thương mi đin t?
Thương mi
phân tán
16.
Mng ni kết các máy tính và các thiết b x lý thông tin khác trong mt khu vc
hn chế, như văn phòng, lp hc, tòa nhà, n máy sn xut, hay nơi làm vic khác
trong phm vi nh hôn 100m đc gọi là mng:
LAN
17.
Thương mi đin t to ra kh ng chuyên môn hóa cao li ích đi vi:
Các
t chc kinh doanh
18.
1 intranet m rng ra bên ngoài t chc doanh nghip đến 1 hoc 1 s ngưi
dùng khác. đc s dng đưng truyn internet, ni mng riêng, hay thông qua h
thng vin thông. Có th là mng công cộng. Đó là mạng:
Extranet
19.
S khác bit gia hp đồng đin t hp đng truyn thng, LOI TR:
Ni
dung hợp đng truyn thống đơn giản hơn
CHƯƠNG
2
1.
my cp đ ng dng thương mi đin t B2B?
5 cp độ
2.
Một thông điệp d liệu đc xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm
chứa trong thông điệp d liệu đó có thể….để tham chiếu khi cn thiết
Truy cp và
s dụng đc
3.
Các hoạt động phân phối trong các lĩnh vực dch v, công nghip du lch, th
trường vic làm nh thc thương mi B2C ch yếu thuc:
Trung gian giao
dch
4.
Các sàn giao dịch thương mại điện t kinh doanh vi mt s ng ln các hàng
hóa dch v t nhiu ngành hàng khác nhau, đó là:
Sàn giao dịch thương mi
đin t tng hp
5.
Giám đốc 1 doanh nghip có tr s ti Hà Nội đi tham dự hi ch ti Osaka và
nhn đc 1 chp nhn chào hàng thông qua mng ti đây t 1 doanh nghip tr
s ti Tokyo. Địa đim hình thành hp đồng đa đim nào?
Tokyo
6.
Nhng sàn giao dch thương mi đin t do các tp đn ngành ngh ln hay các
nhà đầu tư độc lp s hữu và nó đc mở cho tt c các doanh nghiệp. đó là:
Sàn
giao dch thương mại điện t chung
7.
Công ước v s dng Chng t đin t trong Hp đồng quc tế đã đc…xây dng:
UNCITRAL
8.
Các loi website ph biến, NGOI TR:
Đàm phán
9.
Thành công đin hình ca E-Marketspace là:
Alibaba.com
10.
Doanh nghip bán hàng hóa cho khách hàng nhân, hình nào đc s dng?
B2C
11.
Sàn giao dch B2B là?
www.wtped.org là website cung cp thông tin th
trường
12.
Đây hình thc đc các doanh nghip nhà sn xut, nhà phân phi hoc
ngưi mua, bán hoc 1 s loi hàng hóa nào đó áp dng. đó:
Sàn giao dch
thương mi đin t chuyên môn hóa
13.
Doanh nghip bán nhiu loi sn phm thông qua website ca mình, h đang s
dng mô hình kinh doanh nào?
Bán l trc tuyến
14.
Website các thông tin v trin lãm thương mi:
www.tsnn.com
15.
Các doanh nghip th tiến hành các hot động thương mi t qung cáo, gii
thiu hàng hóa, dch v ti trao đổi thông tin, kết hp đồng thanh toán…website
đó đc gi là:
Sàn giao dch đin t B2B
16.
hình kinh doanh EC nào đc công ty s dng bng vic dch v giúp các
nhân bán hàng cho các nhân khác thu 1 khon phí trên các giao dịch đc thực
hin?
C2C
17.
Loi mng nào kc vi các loi mng còn li?
Internet
18.
T chc OECD đang thc hin các chương trình v tơng mi đin t, LOI TR:
Vic kết hp đồng đin t quá trình thiết lp, đàm phán, kết
duy trì các hợp đồng hoàn toàn dng d liệu đin t.
19.
hình kinh doanh………(1) website AOL.com, MSN.com, Yahoo.com áp dng
có ngun doanh thu cơ bản là
..........
(2)
Cng thông tin (1) và Phí qung cáo (2)
20.
Sàn giao dch b hn chế v s ng thành viên tham gia. Đó là:
Sàn giao dch
thương mại điện t riêng
21.
Yếu t khó khăn khi tham gia thương mại điện t:
Thương mại truyn thng
phát trin mnh
22.
Mng dùng trong ni b t chc, ch nhng ai đc cho phép (nhân viên trong t
chc) mới đc quyền truy cập đc gi là mng:
Intranet
23.
Đối ng nào KHÔNG đc trc tiếp tác động đến s phát trin ca thương mi
đin t:
Dân chúng
24.
hình thc giao dch trong đó hàng hóa đc giao tr tin ngay sau khi kết
hợp đồng:
Giao dch giao ngay
25.
Hợp đng truyn thng và hợp đồng đin t khác bit th hin rõ nht :
Hình
thc ca hợp đồng
26.
Sàn giao dch ca nhà c:
www.vnemart.com.vn
27.
Website Niên giám thương mi:
http://unstats.un.org
28.
Tailieu.vn thu tin bán hàng và cho phép download s ng tài liu gii hn
trong 1 khong thi gian nhất định trên website, các mô hình doanh thu tailieu.vn
áp dng là:
Doanh thu đăng kí và bán hàng
29.
S khác biết ln nht gia hp đồng đin t hp đồng truyn thng:
Hp
đồng đin t chưa có giá trị pháp lý nhiều nước
30.
Yếu t nào quan trng nht vi s phát trin ca Thương mi đin t?
Công
ngh thông tin
CHƯƠNG 3, 4
1.
Đâu là cách mà website hỗ tr khách hàng?
Tìm giá tt nht ca 1 sn phm
nhất định gia những người cung cp là thành viên ca site
2.
nn A xem 1 catalogue trên mng. Da vào nhng sn phm nhân đó
xem, website t xây dng mt danh mc các sn phm cho nhân đó. Catalogue
kiểu này đc gọi là website gì ?
Catalogue cá bit hóa
3.
Nguyên nhân qung cáo trên internet không phát trin:
S ngưi dùng internet
đạt mc bão hòa
4.
Trong truyn thông, mng đin thoi công cng đc viết tt là:
PSTN
5.
Mc tiêu gtr ca 1 doanh nghip thương mi đin t là:
Cách thc để sn
phm, dch v ca doanh nghip đáp ng đc nhu cu khách hàng
6.
Nhng website nào sau đây doanh thu ch yếu t phí đăng ?
Consumerreports.org
7.
Khi tiến hành qung cáo trên mng, không cn thiết:
Phi hp qung cáo
truyn thng
8.
Ni dung quan trng đc đặt đầu trang thuc c nào trong các c xây dng
website ?
Thiết kế Website
9.
Yếu t thun li ca qung cáo trc tuyến ?
Đưc truyn nhanh rng rãi
10.
Mt thư trao đổi vi qun tr h thng mng ca công ty : « Tôi va mi m 1
file đính kèm thư điện t gửi đến cho công ty thì máy tính ca tôi b sập và sau đó
các máy tính khác cũng bị như vậy ». trường hp này th hin:
Độ an toàn ca
toàn b h thng bng độ an toàn ca đim yếu nht
11.
Mt ngưi s dng mng internet để phát tán các tin nhm bôi nhõ thanh danh
của người khác sau đó là từ chối hành động đó thuộc v khía cnh:
Chng ph
định
12.
Thông qua cng thông tin th trưng c ngoài, cng thương mi đin t quc
gia ECVN, các doanh nghip th:
nhiu hi tiếp cn nhanh chóng và
d dàng thông tin th trường nước ngoài và đy mnh xut khu
13.
Mc tiêu tn công ca tin tc, LOI TR:
H tr bán hàng cho khách hàng
14.
Kết qu đc tham kho để khách hàng quyết định, đó kết qu t:
Các site
chuyên đánh giá độ tin cy của các site thương mại điện t khác
15.
Quy trình xác nhn ch đin t, loi tr:
Khóa mt
16.
Ch ra ri ro không cùng loi vi 3 ri ro khác?
Ri ro v đưng truyn và li
phn mm
17.
Mc tiêu ca cng thương mi đin t Vit Nam (ECVN) là:
Góp phn h tr
các doanh nghip m rng th trường xut khu
18.
S dng mạng internet để truyn tải thông tin nhưng vẫn duy trì s bí mt bng
cách s dng thuật mã khóa (để mã giao dch, xác minh tính chân thực để đảm bo
rng thông tin không b truy xuất trái phép và thông tin đến t nhng ngun tin cy)
và qun lý quyn truy cập để xác định danh tính ca bt k ai s dng mng này,
đó là:
Mng riêng o
19.
Xác định nhng bin pháp nào mang li thành công, nhng bin pháp nào không
hiu qu cần thay đổi, thuộc giai đoạn nào ?
Giai đoạn giám sát
20.
Quá trình chuyn các văn bn hay các tài liu gc thành các văn bn i dng
mt mã bng cách s dng mt thut mã hóa là:
Mã hóa thông tin
21.
Hot động đc s dng để làm tăng lòng tin v chết ng, LOI TR:
Gim giá
22.
Doanh nghiệp cho phép người s dng sn phm tho lun v sn phm, công
dng, cách s dụng,…trên website ca mình, doanh nghip đang s dng hình thc
gì ?
Chat rooms
23.
Thông tin KHÔNG phi tuân th theo bt cu trúc nào chính là:
Thư đin t
24.
Website cung cp 1 ng ln thông tin thuc v lĩnh vc, đó website thuc
dng:
Cng thông tin theo chiu dc
25.
Hình thc marketing bng cách gi email đến khách hàng trung thành ca mình
và hi vng rng nhng khách hàng này s chuyn tiếp những thông điệp đến bn
bè, đồng nghip ca họ, đc gọi là:
Viral marketing
26.
bao nhiêu k thut bn thường đc s dng đ hóa thông tin?
2
27.
Windows XP Personal firewall chính là:
Bức tường la
28.
Xác định các mi đe don thuc giai đon nào trong vic xây dng kết hoch an
ninh thương mại điện t cho doanh nghip?
Giai đoạn đánh giá
29.
Thông tin v s đin thoại và đa ch ca khách hàng b nhà cung cp dch v
internet mang bán cho bên th 3 là khía cạnh……..trong thương mại điện t:
Tính
riêng tư
30.
Hành vi nào đc chp nn trên mng?
Bán hàng trên mng
31.
Phising tên gi ca:
K gi mo
32.
Kết qu đc tham kho để khách hàng quyết định, đó kết qu t:
Các site
chuyên đánh giá độ tin cy ca các site thương mại điện t khác
33.
hình cho thch để qung cáo tính phí trên s ng ngưi truy cp
website của khách hàng thông qua banner này, đây là gì ?
Click trroughs
34.
Doanh nghip đăng qung cáo tn hàng lot các website khác đồng thi bán li
ch để qung cáo trên website ca mình, chiến lược doanh nghip s dng là gì ?
Banner exchange
35.
Website cung cp ni dung min phí, tuy nhiên, trên các banner nhn qung
cáo, đó là :
Advertising supported Model
35.
Li ích ca qung cáo bng banner trên mng, ngoi tr?
Chi phí thp
36.
Sniffer tên gi ca:
K trm trên mng
37.
Vic la chn công ngh da vào nhng định ng đã đc nêu ra giai đon lp
kế hoch:
Giai đoạn thc thi
38.
Xác định ràng đe da nào cn phi chng đỡ gii pháp ơng ng cn đc
tiến hành, thi gian c th và người chu trách nhim trin khai, thuc giaiđoạn
nào ?
Giai đoạn lên kế hoch
39.
Mt tin tc s dng phn mm đặc bit để truy cp vào máy ch ca website
chiếm quyn kim soát ca máy ch. Tin tc s dng hình thc tn công :
Tn
công thay đổi giao din (deface)
40.
Li ích cơ bản nht ca Internet Banking gì?
Tăng mức độ thun tin trong
giao dch ca khách hàng
41.
V mt công ngh,….là một thông đip d liu đã được mã hóa gn kèm theo
một thông điệp d liu khác nhm xác thực người gửi thông điệp đó?
Ch ký s
42.
Website www.countryreports.org tác dng đối vi hot đng nào nht?
Nghiên cu th trường c ngoài
CHƯƠNG
5
1.
Làm thế nào để khách hàng, thuc v chiến c?
Marketing
2.
Đâu li thế to ra s thay đổi, ngoi tr?
Chi phí cao hơn do giảm bt nhiu
dch v
3.
Trao đổi d liu đin t ch yếu phc v:
Mua hàng phân phi hàng
4.
Hình thc thanh toán nào ph biến nht ti VN?
Tin mt
5.
Hình thc ng dng thương mi điện t cao nht trên thế gii hin nay là:
Giao
dch, chia s thông tin và phi hp hoạt động vi các bên liên quan
6.
Kinh doanh dch v thuc lĩnh vc ng dng nào ca thương mi đin t?
Thương mi hàng hóa, dch v
7.
Phương pháp phân phi thuc v chiến c?
Bán ng
8.
Khi h tr giao dch v bt động sn thì đâu không phi li thế ca Internet?
Sp
xếp các sn phm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
9.
S dng …… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đt hàng
trc tuyến ch cn chy phn mm trên máy tính:
đin t - Ewallet
10.
Yếu t li thế ca Online Banking, NGOI TR:
Giao tiếp trc tiếp vi nhân
viên
11.
Gm s liu mc theo th t bng ch cái. Đó dng d liu:
D liu đin
t s
12.
Gi cho nhà cung cp dch v các tài liệu đã có sãn giới thiu v doanh nghip
hoc thm chí nhng thông tin mi m khách hàng mun đưa lên internet, đó
c:
Phát trin ni dung
13.
hình đu giá gm nhiu người bán ch 1 người mua là:
Đấu giá trc
tuyến, giá gim dn
14.
Phương tin thanh toán đin t nào đc dùng ph biến nht?
Th tín dng
15.
Mt Video 10.000 ngưi xem mt ngày nhưng ch video không th biết chính
xác những người xem video đó giống hay khác nhau. 10.000 ln m video đó được
gi là?
Impression

Preview text:


CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ * CHƯƠNG 1
1. Thương mại điện tử là phương tiện để các doanh nghiệp, người tiêu dùng và nhà
quản lí cắt giảm chi phí dịch vụ trong khi vẫn nâng cao chất lượng hàng hóa, tăng
tốc độ chuyển giao dịch vụ. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Kinh doanh dịch vụ
2. Tổ chức nào đã đưa ra Luật mẫu và các nước lấy đó làm cơ sở ra luật cho riêng
quốc gia mình? UNCITRAL
3. Cách gọi nào không đúng bản chất thương mại điện tử? Traditinal Business
4. Thương mại điện tử là việc chuyển giao thông tin, sản phầm hay dịch vụ hoặc
thanh toán thông qua điện thoại, mạng máy tính hoặc bất kỳ phương tiện điện tử
nào. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Viễn thông
5. Thương mại điện tử là việc ứng dụng công nghệ để tự động hóa các giao dich kinh
doanh và các dòng chu chuyển sản phẩm. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Quá trình kinh doanh
6. Giải pháp có chung tính chất với các giải pháp còn lại, NGOẠI TRỪ: Luật hóa vấn
đề bảo mật thông tin cá nhân

7. Thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán sản phẩm và thông tin trên
internet và dịch vụ trực tuyến khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Trợ giúp trực tuyến
8. Đối tượng nào được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng,
NGOẠI TRỪ: Chưa có quy định rõ về điều này
9. Yếu tố thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử, TRỪ: Ngành ngân hàng
10. Chỉ ra yếu tố hạn chế của thương mại điện tử: Thói quen mua sắm truyền thống
11. Thương mại điện tử diễn ra ở hầu khắp các lĩnh vực kinh doanh, thúc đẩy lĩnh
vực đó phát triển đồng thời tạo bản sắc mới của hoạt động kinh doanh trên phạm vi
nền kinh tế thế giới. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Các lĩnh vực kinh doanh
12. Trong luật giao dịch điện tử của Việt Nam, các hành vi nào sau đây bị cấm?
Thay đổi, xóa, hủy, giả mạo, sao chép, tiết lộ thông điệp dữ liệu
13. Tư duy nghiêng về phía cầu hoặc cung, đó là đặc điểm của? Thị trường
14. Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thương mại điện tử? Có tốc độ tương đối thấp
15. Đâu KHÔNG phải là các cấp độ phát triển thương mại điện tử? Thương mại phân tán
16. Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực
hạn chế, như văn phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác
trong phạm vi nhỏ hôn 100m đc gọi là mạng: LAN
17. Thương mại điện tử tạo ra khả năng chuyên môn hóa cao là lợi ích đối với: Các tổ chức kinh doanh
18. Là 1 intranet mở rộng ra bên ngoài tổ chức doanh nghiệp đến 1 hoặc 1 số người
dùng khác. Và đc sử dụng đường truyền internet, nối mạng riêng, hay thông qua hệ
thống viễn thông. Có thể là mạng công cộng. Đó là mạng: Extranet
19. Sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống, LOẠI TRỪ: Nội
dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
CHƯƠNG 2
1. Có mấy cấp độ ứng dụng thương mại điện tử B2B? 5 cấp độ
2. Một thông điệp dữ liệu đc xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm
chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể….để tham chiếu khi cần thiết Truy cấp và sử dụng đc
3. Các hoạt động phân phối trong các lĩnh vực dịch vụ, công nghiệp du lịch, thị
trường và việc làm là hình thức thương mại B2C chủ yếu thuộc: Trung gian giao dịch
4. Các sàn giao dịch thương mại điện tử kinh doanh với một số lượng lớn các hàng
hóa và dịch vụ từ nhiều ngành hàng khác nhau, đó là: Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
5. Giám đốc 1 doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi tham dự hội chợ tại Osaka và
nhận đc 1 chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ 1 doanh nghiệp có trụ
sở tại Tokyo. Địa điểm hình thành hợp đồng là địa điểm nào? Tokyo
6. Những sàn giao dịch thương mại điện tử do các tập đoàn ngành nghề lớn hay các
nhà đầu tư độc lập sở hữu và nó đc mở cho tất cả các doanh nghiệp. đó là: Sàn
giao dịch thương mại điện tử chung

7. Công ước về sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng quốc tế đã đc…xây dựng: UNCITRAL
8. Các loại website phổ biến, NGOẠI TRỪ: Đàm phán
9. Thành công điển hình của E-Marketspace là: Alibaba.com
10. Doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng cá nhân, mô hình nào đc sử dụng? B2C
11. Sàn giao dịch B2B là? www.wtped.org là website cung cấp thông tin thị trường
12. Đây là hình thức đc các doanh nghiệp là nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc
người mua, bán hoặc 1 số loại hàng hóa nào đó áp dụng. đó là: Sàn giao dịch
thương mại điện tử chuyên môn hóa

13. Doanh nghiệp bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử
dụng mô hình kinh doanh nào? Bán lẻ trực tuyến
14. Website các thông tin về triển lãm thương mại: www.tsnn.com
15. Các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới
thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán…website
đó đc gọi là: Sàn giao dịch điện tử B2B
16. Mô hình kinh doanh EC nào đc công ty sử dụng bằng việc có dịch vụ giúp các cá
nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu 1 khoản phí trên các giao dịch đc thực hiện? C2C
17. Loại mạng nào khác với các loại mạng còn lại? Internet
18. Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử, LOẠI TRỪ:
Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử.

19. Mô hình kinh doanh………(1) mà website AOL.com, MSN.com, Yahoo.com áp dụng
có nguồn doanh thu cơ bản là .......... (2) Cổng thông tin (1) và Phí quảng cáo (2)
20. Sàn giao dịch bị hạn chế về số lượng thành viên tham gia. Đó là: Sàn giao dịch
thương mại điện tử riêng

21. Yếu tố khó khăn khi tham gia thương mại điện tử: Thương mại truyền thống phát triển mạnh
22. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức, chỉ những ai đc cho phép (nhân viên trong tổ
chức) mới đc quyền truy cập đc gọi là mạng: Intranet
23. Đối tượng nào KHÔNG đc trực tiếp tác động đến sự phát triển của thương mại
điện tử: Dân chúng
24. Là hình thức giao dịch trong đó hàng hóa đc giao và trả tiền ngay sau khi ký kết
hợp đồng: Giao dịch giao ngay
25. Hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử khác biệt thể hiện rõ nhất ở: Hình
thức của hợp đồng

26. Sàn giao dịch của nhà nước: www.vnemart.com.vn
27. Website Niên giám thương mại: http://unstats.un.org
28. Tailieu.vn thu tiền bán hàng và cho phép download số lượng tài liệu giới hạn
trong 1 khoảng thời gian nhất định trên website, các mô hình doanh thu tailieu.vn
áp dụng là: Doanh thu đăng kí và bán hàng
29. Sự khác biết lớn nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống là: Hợp
đồng điện tử chưa có giá trị pháp lý ở nhiều nước

30. Yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển của Thương mại điện tử? Công nghệ thông tin CHƯƠNG 3, 4
1. Đâu là cách mà website hỗ trợ khách hàng? Tìm giá tốt nhất của 1 sản phẩm
nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

2. Cá nhân A xem 1 catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà cá nhân đó
xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho cá nhân đó. Catalogue
kiểu này đc gọi là website gì ? Catalogue cá biệt hóa
3. Nguyên nhân quảng cáo trên internet không phát triển: Số người dùng internet đạt mức bão hòa
4. Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng đc viết tắt là: PSTN
5. Mục tiêu giá trị của 1 doanh nghiệp thương mại điện tử là: Cách thức để sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp đáp ứng đc nhu cầu khách hàng

6. Những website nào sau đây doanh thu chủ yếu từ phí đăng ký? Consumerreports.org
7. Khi tiến hành quảng cáo trên mạng, không cần thiết: Phối hợp quảng cáo truyền thống
8. Nội dung quan trọng đc đặt ở đầu trang thuộc bước nào trong các bước xây dựng
website ? Thiết kế Website
9. Yếu tố thuận lợi của quảng cáo trực tuyến ? Được truyền bá nhanh và rộng rãi
10. Một thư ký trao đổi với quản trị hệ thống mạng của công ty : « Tôi vừa mới mở 1
file đính kèm thư điện tử gửi đến cho công ty thì máy tính của tôi bị sập và sau đó
các máy tính khác cũng bị như vậy ». trường hợp này thể hiện: Độ an toàn của
toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất

11. Một người sử dụng mạng internet để phát tán các tin nhằm bôi nhõ thanh danh
của người khác sau đó là từ chối hành động đó thuộc về khía cạnh: Chống phủ định
12. Thông qua cổng thông tin thị trường nước ngoài, cổng thương mại điện tử quốc
gia ECVN, các doanh nghiệp có thể: Có nhiều cơ hội tiếp cận nhanh chóng và
dễ dàng thông tin thị trường nước ngoài và đẩy mạnh xuất khẩu

13. Mục tiêu tấn công của tin tặc, LOẠI TRỪ: Hỗ trợ bán hàng cho khách hàng
14. Kết quả đc tham khảo để khách hàng quyết định, đó là kết quả từ: Các site
chuyên đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác

15. Quy trình xác nhận chữ ký điện tữ, loại trừ: Khóa bí mật
16. Chỉ ra rủi ro không cùng loại với 3 rủi ro khác? Rủi ro về đường truyền và lỗi phần mềm
17. Mục tiêu của cổng thương mại điện tử Việt Nam (ECVN) là: Góp phần hỗ trợ
các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất khẩu

18. Sử dụng mạng internet để truyền tải thông tin nhưng vẫn duy trì sự bí mật bằng
cách sử dụng thuật mã khóa (để mã giao dịch, xác minh tính chân thực để đảm bảo
rằng thông tin không bị truy xuất trái phép và thông tin đến từ những nguồn tin cậy)
và quản lý quyền truy cập để xác định danh tính của bất kỳ ai sử dụng mạng này,
đó là: Mạng riêng ảo
19. Xác định những biện pháp nào mang lại thành công, những biện pháp nào không
hiệu quả cần thay đổi, thuộc giai đoạn nào ? Giai đoạn giám sát
20. Quá trình chuyển các văn bản hay các tài liệu gốc thành các văn bản dưới dạng
mật mã bằng cách sử dụng một thuật mã hóa là: Mã hóa thông tin
21. Hoạt động đc sử dụng để làm tăng lòng tin về chết lượng, LOẠI TRỪ: Giảm giá
22. Doanh nghiệp cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công
dụng, cách sử dụng,…trên website của mình, doanh nghiệp đang sử dụng hình thức gì ? Chat rooms
23. Thông tin KHÔNG phải tuân thủ theo bất kì cấu trúc nào chính là: Thư điện tử
24. Website cung cấp 1 lượng lớn thông tin thuộc về lĩnh vực, đó là website thuộc
dạng: Cổng thông tin theo chiều dọc
25. Hình thức marketing bằng cách gửi email đến khách hàng trung thành của mình
và hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn
bè, đồng nghiệp của họ, đc gọi là: Viral marketing
26. Có bao nhiêu kỹ thuật cơ bản thường đc sử dụng để mã hóa thông tin? 2
27. Windows XP Personal firewall chính là: Bức tường lửa
28. Xác định các mối đe doạn thuộc giai đoạn nào trong việc xây dựng kết hoạch an
ninh thương mại điện tử cho doanh nghiệp? Giai đoạn đánh giá
29. Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hàng bị nhà cung cấp dịch vụ
internet mang bán cho bên thứ 3 là khía cạnh……..trong thương mại điện tử: Tính riêng tư
30. Hành vi nào đc chấp nhân trên mạng? Bán hàng trên mạng
31. Phising là tên gọi của: Kẻ giả mạo
32. Kết quả đc tham khảo để khách hàng quyết định, đó là kết quả từ: Các site
chuyên đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác

33. Mô hình cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập
website của khách hàng thông qua banner này, đây là gì ? Click trroughs
34. Doanh nghiệp đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại
chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược doanh nghiệp sử dụng là gì ? Banner exchange
35. Website cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên, trên các banner có nhữn quảng
cáo, đó là : Advertising – supported Model
35. Lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng, ngoại trừ? Chi phí thấp
36. Sniffer là tên gọi của: Kẻ trộm trên mạng
37. Việc lựa chọn công nghệ dựa vào những định hướng đã đc nêu ra ở giai đoạn lập
kế hoạch: Giai đoạn thực thi
38. Xác định rõ ràng đe dọa nào cần phải chống đỡ và giải pháp tương ứng cần đc
tiến hành, thời gian cụ thể và người chịu trách nhiệm triển khai, thuộc giaiđoạn
nào ? Giai đoạn lên kế hoạch
39. Một tin tặc sử dụng phần mềm đặc biệt để truy cập vào máy chủ của website và
chiếm quyền kiểm soát của máy chủ. Tin tặc sử dụng hình thức tấn công : Tấn
công thay đổi giao diện (deface)

40. Lợi ích cơ bản nhất của Internet Banking là gì? Tăng mức độ thuận tiện trong
giao dịch của khách hàng

41. Về mặt công nghệ,….là một thông điệp dữ liệu đã được mã hóa gắn kèm theo
một thông điệp dữ liệu khác nhằm xác thực người gửi thông điệp đó? Chữ ký số
42. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất?
Nghiên cứu thị trường nước ngoài CHƯƠNG 5
1. Làm thế nào để có khách hàng, thuộc về chiến lược? Marketing
2. Đâu là lợi thế tạo ra sự thay đổi, ngoại trừ? Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
3. Trao đổi dữ liệu điện tử chủ yếu phục vụ: Mua hàng và phân phối hàng
4. Hình thức thanh toán nào phổ biến nhất tại VN? Tiền mặt
5. Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là: Giao
dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan

6. Kinh doanh dịch vụ thuộc lĩnh vực ứng dụng nào của thương mại điện tử?
Thương mại hàng hóa, dịch vụ
7. Phương pháp phân phối thuộc về chiến lược? Bán hàng
8. Khi hỗ trợ giao dịch về bất động sản thì đâu không phải lợi thế của Internet? Sắp
xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn

9. Sử dụng …… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính: Ví điện tử - Ewallet
10. Yếu tố là lợi thế của Online Banking, NGOẠI TRỪ: Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
11. Gồm số liệu và mục theo thứ tự bảng chữ cái. Đó là dạng dữ liệu: Dữ liệu điện tử số
12. Gửi cho nhà cung cấp dịch vụ các tài liệu đã có sãn giới thiệu về doanh nghiệp
hoặc thậm chí những thông tin mới mẻ mà khách hàng muốn đưa lên internet, đó là
bước: Phát triển nội dung
13. Mô hình đấu giá gồm nhiều người bán và chỉ 1 người mua là: Đấu giá trực
tuyến, giá giảm dần

14. Phương tiện thanh toán điện tử nào đc dùng phổ biến nhất? Thẻ tín dụng
15. Một Video có 10.000 người xem một ngày nhưng chủ video không thể biết chính
xác những người xem video đó giống hay khác nhau. 10.000 lần mở video đó được gọi là? Impression
Document Outline

  • CHƯƠNG 1
    • Thay đổi, xóa, hủy, giả mạo, sao chép, tiết lộ thông điệp dữ liệu
  • CHƯƠNG 2
    • UNCITRAL
    • B2C
  • CHƯƠNG 3, 4
    • Consumerreports.org
  • CHƯƠNG 5
    • Thương mại hàng hóa, dịch vụ