






Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ * CHƯƠNG 1
1. Thương mại điện tử là phương tiện để các doanh nghiệp, người tiêu dùng và nhà
quản lí cắt giảm chi phí dịch vụ trong khi vẫn nâng cao chất lượng hàng hóa, tăng
tốc độ chuyển giao dịch vụ. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Kinh doanh dịch vụ
2. Tổ chức nào đã đưa ra Luật mẫu và các nước lấy đó làm cơ sở ra luật cho riêng
quốc gia mình? UNCITRAL
3. Cách gọi nào không đúng bản chất thương mại điện tử? Traditinal Business
4. Thương mại điện tử là việc chuyển giao thông tin, sản phầm hay dịch vụ hoặc
thanh toán thông qua điện thoại, mạng máy tính hoặc bất kỳ phương tiện điện tử
nào. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Viễn thông
5. Thương mại điện tử là việc ứng dụng công nghệ để tự động hóa các giao dich kinh
doanh và các dòng chu chuyển sản phẩm. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Quá trình kinh doanh
6. Giải pháp có chung tính chất với các giải pháp còn lại, NGOẠI TRỪ: Luật hóa vấn
đề bảo mật thông tin cá nhân
7. Thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán sản phẩm và thông tin trên
internet và dịch vụ trực tuyến khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Trợ giúp trực tuyến
8. Đối tượng nào được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng,
NGOẠI TRỪ: Chưa có quy định rõ về điều này
9. Yếu tố thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử, TRỪ: Ngành ngân hàng
10. Chỉ ra yếu tố hạn chế của thương mại điện tử: Thói quen mua sắm truyền thống
11. Thương mại điện tử diễn ra ở hầu khắp các lĩnh vực kinh doanh, thúc đẩy lĩnh
vực đó phát triển đồng thời tạo bản sắc mới của hoạt động kinh doanh trên phạm vi
nền kinh tế thế giới. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Các lĩnh vực kinh doanh
12. Trong luật giao dịch điện tử của Việt Nam, các hành vi nào sau đây bị cấm?
Thay đổi, xóa, hủy, giả mạo, sao chép, tiết lộ thông điệp dữ liệu
13. Tư duy nghiêng về phía cầu hoặc cung, đó là đặc điểm của? Thị trường
14. Đâu KHÔNG phải là đặc trưng của thương mại điện tử? Có tốc độ tương đối thấp
15. Đâu KHÔNG phải là các cấp độ phát triển thương mại điện tử? Thương mại phân tán
16. Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực
hạn chế, như văn phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác
trong phạm vi nhỏ hôn 100m đc gọi là mạng: LAN
17. Thương mại điện tử tạo ra khả năng chuyên môn hóa cao là lợi ích đối với: Các tổ chức kinh doanh
18. Là 1 intranet mở rộng ra bên ngoài tổ chức doanh nghiệp đến 1 hoặc 1 số người
dùng khác. Và đc sử dụng đường truyền internet, nối mạng riêng, hay thông qua hệ
thống viễn thông. Có thể là mạng công cộng. Đó là mạng: Extranet
19. Sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống, LOẠI TRỪ: Nội
dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn CHƯƠNG 2
1. Có mấy cấp độ ứng dụng thương mại điện tử B2B? 5 cấp độ
2. Một thông điệp dữ liệu đc xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm
chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể….để tham chiếu khi cần thiết Truy cấp và sử dụng đc
3. Các hoạt động phân phối trong các lĩnh vực dịch vụ, công nghiệp du lịch, thị
trường và việc làm là hình thức thương mại B2C chủ yếu thuộc: Trung gian giao dịch
4. Các sàn giao dịch thương mại điện tử kinh doanh với một số lượng lớn các hàng
hóa và dịch vụ từ nhiều ngành hàng khác nhau, đó là: Sàn giao dịch thương mại điện tử tổng hợp
5. Giám đốc 1 doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi tham dự hội chợ tại Osaka và
nhận đc 1 chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ 1 doanh nghiệp có trụ
sở tại Tokyo. Địa điểm hình thành hợp đồng là địa điểm nào? Tokyo
6. Những sàn giao dịch thương mại điện tử do các tập đoàn ngành nghề lớn hay các
nhà đầu tư độc lập sở hữu và nó đc mở cho tất cả các doanh nghiệp. đó là: Sàn
giao dịch thương mại điện tử chung
7. Công ước về sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng quốc tế đã đc…xây dựng: UNCITRAL
8. Các loại website phổ biến, NGOẠI TRỪ: Đàm phán
9. Thành công điển hình của E-Marketspace là: Alibaba.com
10. Doanh nghiệp bán hàng hóa cho khách hàng cá nhân, mô hình nào đc sử dụng? B2C
11. Sàn giao dịch B2B là? www.wtped.org là website cung cấp thông tin thị trường
12. Đây là hình thức đc các doanh nghiệp là nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc
người mua, bán hoặc 1 số loại hàng hóa nào đó áp dụng. đó là: Sàn giao dịch
thương mại điện tử chuyên môn hóa
13. Doanh nghiệp bán nhiều loại sản phẩm thông qua website của mình, họ đang sử
dụng mô hình kinh doanh nào? Bán lẻ trực tuyến
14. Website các thông tin về triển lãm thương mại: www.tsnn.com
15. Các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới
thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán…website
đó đc gọi là: Sàn giao dịch điện tử B2B
16. Mô hình kinh doanh EC nào đc công ty sử dụng bằng việc có dịch vụ giúp các cá
nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu 1 khoản phí trên các giao dịch đc thực hiện? C2C
17. Loại mạng nào khác với các loại mạng còn lại? Internet
18. Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử, LOẠI TRỪ:
Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử.
19. Mô hình kinh doanh………(1) mà website AOL.com, MSN.com, Yahoo.com áp dụng
có nguồn doanh thu cơ bản là .......... (2) Cổng thông tin (1) và Phí quảng cáo (2)
20. Sàn giao dịch bị hạn chế về số lượng thành viên tham gia. Đó là: Sàn giao dịch
thương mại điện tử riêng
21. Yếu tố khó khăn khi tham gia thương mại điện tử: Thương mại truyền thống phát triển mạnh
22. Mạng dùng trong nội bộ tổ chức, chỉ những ai đc cho phép (nhân viên trong tổ
chức) mới đc quyền truy cập đc gọi là mạng: Intranet
23. Đối tượng nào KHÔNG đc trực tiếp tác động đến sự phát triển của thương mại
điện tử: Dân chúng
24. Là hình thức giao dịch trong đó hàng hóa đc giao và trả tiền ngay sau khi ký kết
hợp đồng: Giao dịch giao ngay
25. Hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử khác biệt thể hiện rõ nhất ở: Hình
thức của hợp đồng
26. Sàn giao dịch của nhà nước: www.vnemart.com.vn
27. Website Niên giám thương mại: http://unstats.un.org
28. Tailieu.vn thu tiền bán hàng và cho phép download số lượng tài liệu giới hạn
trong 1 khoảng thời gian nhất định trên website, các mô hình doanh thu tailieu.vn
áp dụng là: Doanh thu đăng kí và bán hàng
29. Sự khác biết lớn nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống là: Hợp
đồng điện tử chưa có giá trị pháp lý ở nhiều nước
30. Yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển của Thương mại điện tử? Công nghệ thông tin CHƯƠNG 3, 4
1. Đâu là cách mà website hỗ trợ khách hàng? Tìm giá tốt nhất của 1 sản phẩm
nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
2. Cá nhân A xem 1 catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà cá nhân đó
xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho cá nhân đó. Catalogue
kiểu này đc gọi là website gì ? Catalogue cá biệt hóa
3. Nguyên nhân quảng cáo trên internet không phát triển: Số người dùng internet đạt mức bão hòa
4. Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng đc viết tắt là: PSTN
5. Mục tiêu giá trị của 1 doanh nghiệp thương mại điện tử là: Cách thức để sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp đáp ứng đc nhu cầu khách hàng
6. Những website nào sau đây doanh thu chủ yếu từ phí đăng ký? Consumerreports.org
7. Khi tiến hành quảng cáo trên mạng, không cần thiết: Phối hợp quảng cáo truyền thống
8. Nội dung quan trọng đc đặt ở đầu trang thuộc bước nào trong các bước xây dựng
website ? Thiết kế Website
9. Yếu tố thuận lợi của quảng cáo trực tuyến ? Được truyền bá nhanh và rộng rãi
10. Một thư ký trao đổi với quản trị hệ thống mạng của công ty : « Tôi vừa mới mở 1
file đính kèm thư điện tử gửi đến cho công ty thì máy tính của tôi bị sập và sau đó
các máy tính khác cũng bị như vậy ». trường hợp này thể hiện: Độ an toàn của
toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất
11. Một người sử dụng mạng internet để phát tán các tin nhằm bôi nhõ thanh danh
của người khác sau đó là từ chối hành động đó thuộc về khía cạnh: Chống phủ định
12. Thông qua cổng thông tin thị trường nước ngoài, cổng thương mại điện tử quốc
gia ECVN, các doanh nghiệp có thể: Có nhiều cơ hội tiếp cận nhanh chóng và
dễ dàng thông tin thị trường nước ngoài và đẩy mạnh xuất khẩu
13. Mục tiêu tấn công của tin tặc, LOẠI TRỪ: Hỗ trợ bán hàng cho khách hàng
14. Kết quả đc tham khảo để khách hàng quyết định, đó là kết quả từ: Các site
chuyên đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác
15. Quy trình xác nhận chữ ký điện tữ, loại trừ: Khóa bí mật
16. Chỉ ra rủi ro không cùng loại với 3 rủi ro khác? Rủi ro về đường truyền và lỗi phần mềm
17. Mục tiêu của cổng thương mại điện tử Việt Nam (ECVN) là: Góp phần hỗ trợ
các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất khẩu
18. Sử dụng mạng internet để truyền tải thông tin nhưng vẫn duy trì sự bí mật bằng
cách sử dụng thuật mã khóa (để mã giao dịch, xác minh tính chân thực để đảm bảo
rằng thông tin không bị truy xuất trái phép và thông tin đến từ những nguồn tin cậy)
và quản lý quyền truy cập để xác định danh tính của bất kỳ ai sử dụng mạng này,
đó là: Mạng riêng ảo
19. Xác định những biện pháp nào mang lại thành công, những biện pháp nào không
hiệu quả cần thay đổi, thuộc giai đoạn nào ? Giai đoạn giám sát
20. Quá trình chuyển các văn bản hay các tài liệu gốc thành các văn bản dưới dạng
mật mã bằng cách sử dụng một thuật mã hóa là: Mã hóa thông tin
21. Hoạt động đc sử dụng để làm tăng lòng tin về chết lượng, LOẠI TRỪ: Giảm giá
22. Doanh nghiệp cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công
dụng, cách sử dụng,…trên website của mình, doanh nghiệp đang sử dụng hình thức gì ? Chat rooms
23. Thông tin KHÔNG phải tuân thủ theo bất kì cấu trúc nào chính là: Thư điện tử
24. Website cung cấp 1 lượng lớn thông tin thuộc về lĩnh vực, đó là website thuộc
dạng: Cổng thông tin theo chiều dọc
25. Hình thức marketing bằng cách gửi email đến khách hàng trung thành của mình
và hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn
bè, đồng nghiệp của họ, đc gọi là: Viral marketing
26. Có bao nhiêu kỹ thuật cơ bản thường đc sử dụng để mã hóa thông tin? 2
27. Windows XP Personal firewall chính là: Bức tường lửa
28. Xác định các mối đe doạn thuộc giai đoạn nào trong việc xây dựng kết hoạch an
ninh thương mại điện tử cho doanh nghiệp? Giai đoạn đánh giá
29. Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hàng bị nhà cung cấp dịch vụ
internet mang bán cho bên thứ 3 là khía cạnh……..trong thương mại điện tử: Tính riêng tư
30. Hành vi nào đc chấp nhân trên mạng? Bán hàng trên mạng
31. Phising là tên gọi của: Kẻ giả mạo
32. Kết quả đc tham khảo để khách hàng quyết định, đó là kết quả từ: Các site
chuyên đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác
33. Mô hình cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập
website của khách hàng thông qua banner này, đây là gì ? Click trroughs
34. Doanh nghiệp đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại
chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược doanh nghiệp sử dụng là gì ? Banner exchange
35. Website cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên, trên các banner có nhữn quảng
cáo, đó là : Advertising – supported Model
35. Lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng, ngoại trừ? Chi phí thấp
36. Sniffer là tên gọi của: Kẻ trộm trên mạng
37. Việc lựa chọn công nghệ dựa vào những định hướng đã đc nêu ra ở giai đoạn lập
kế hoạch: Giai đoạn thực thi
38. Xác định rõ ràng đe dọa nào cần phải chống đỡ và giải pháp tương ứng cần đc
tiến hành, thời gian cụ thể và người chịu trách nhiệm triển khai, thuộc giaiđoạn
nào ? Giai đoạn lên kế hoạch
39. Một tin tặc sử dụng phần mềm đặc biệt để truy cập vào máy chủ của website và
chiếm quyền kiểm soát của máy chủ. Tin tặc sử dụng hình thức tấn công : Tấn
công thay đổi giao diện (deface)
40. Lợi ích cơ bản nhất của Internet Banking là gì? Tăng mức độ thuận tiện trong
giao dịch của khách hàng
41. Về mặt công nghệ,….là một thông điệp dữ liệu đã được mã hóa gắn kèm theo
một thông điệp dữ liệu khác nhằm xác thực người gửi thông điệp đó? Chữ ký số
42. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất?
Nghiên cứu thị trường nước ngoài CHƯƠNG 5
1. Làm thế nào để có khách hàng, thuộc về chiến lược? Marketing
2. Đâu là lợi thế tạo ra sự thay đổi, ngoại trừ? Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
3. Trao đổi dữ liệu điện tử chủ yếu phục vụ: Mua hàng và phân phối hàng
4. Hình thức thanh toán nào phổ biến nhất tại VN? Tiền mặt
5. Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là: Giao
dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
6. Kinh doanh dịch vụ thuộc lĩnh vực ứng dụng nào của thương mại điện tử?
Thương mại hàng hóa, dịch vụ
7. Phương pháp phân phối thuộc về chiến lược? Bán hàng
8. Khi hỗ trợ giao dịch về bất động sản thì đâu không phải lợi thế của Internet? Sắp
xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
9. Sử dụng …… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính: Ví điện tử - Ewallet
10. Yếu tố là lợi thế của Online Banking, NGOẠI TRỪ: Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
11. Gồm số liệu và mục theo thứ tự bảng chữ cái. Đó là dạng dữ liệu: Dữ liệu điện tử số
12. Gửi cho nhà cung cấp dịch vụ các tài liệu đã có sãn giới thiệu về doanh nghiệp
hoặc thậm chí những thông tin mới mẻ mà khách hàng muốn đưa lên internet, đó là
bước: Phát triển nội dung
13. Mô hình đấu giá gồm nhiều người bán và chỉ 1 người mua là: Đấu giá trực
tuyến, giá giảm dần
14. Phương tiện thanh toán điện tử nào đc dùng phổ biến nhất? Thẻ tín dụng
15. Một Video có 10.000 người xem một ngày nhưng chủ video không thể biết chính
xác những người xem video đó giống hay khác nhau. 10.000 lần mở video đó được gọi là? Impression
Document Outline
- CHƯƠNG 1
- Thay đổi, xóa, hủy, giả mạo, sao chép, tiết lộ thông điệp dữ liệu
- CHƯƠNG 2
- UNCITRAL
- B2C
- CHƯƠNG 3, 4
- Consumerreports.org
- CHƯƠNG 5
- Thương mại hàng hóa, dịch vụ