

Preview text:
lOMoARcPSD| 45222017
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
NỘI DUNG ÔN LUYỆN THI MÔN NGUYÊN LÝ MÁY (Áp dụng từ năm 2017) TT Nội dung Ghi chú
1 Tính số bậc tự do của cơ cấu. Xếp hạng cơ cấu phẳng.
Các cơ cấu bốn khâu phẳng:
- Cấu trúc và lược ồ ộng.
- Điều kiện quay toàn vòng của các khâu. 2
- Tính hệ số về nhanh và hành trình của các khâu bị dẫn.
- Tìm và biểu diễn quỹ ạo của iểm ược chỉ ịnh.
- Tìm (miền) giá trị của các kích thước ặc trưng thỏa mãn
các iều kiện cho trước khác.
Các cơ cấu 5 khâu, 6 khâu phẳng:
- Dựng họa ồ cơ cấu ở vị trí ứng với bộ giá trị cho trước 3
của hệ tọa ộ suy rộng dùng ể biểu diễn cơ cấu.
- Xác ịnh iều kiện quay toàn vòng.
- Tính hành trình của các khâu ược chỉ ịnh.
Tìm và biểu diễn các tâm vận tốc tức thời của cơ cấu. Ứng 4
dụng của các tâm vận tốc tức thời.
Phân tích ộng học cơ cấu phẳng hạng 2 (4, 5, 6 khâu; 1
hoặc 2 bậc tự do) bằng phương pháp họa ồ:
- Viết ph/trình mô tả quan hệ vận tốc, gia tốc của các iểm.
- Vẽ họa ồ vận tốc và họa ồ gia tốc.
- Tìm vận tốc và gia tốc (dài/góc) của các iểm và các khâu. 5
- Định lý ồng dạng vận tốc và gia tốc.
- Tìm iểm thỏa mãn yêu cầu cho trước về vận tốc, gia tốc.
Phân tích ộng học cơ cấu phẳng hạng 3 (6, 7 khâu; 1 hoặc 2
bậc tự do) bằng phương pháp vẽ họa ồ: 6 - Phương pháp iểm Axua.
- Phương pháp ổi khâu dẫn.
- Tính các hàm số truyền và ứng dụng của chúng.
Phân tích ộng học cơ cấu phẳng hạng 2, hạng 3 (4, 5, 6 7
khâu) bằng phương pháp giải tích.
Phân tích lực cơ cấu phẳng bằng phương pháp phân tích áp
8 lực hoặc phương pháp cân bằng công suất, không kể ến ma sát. lOMoARcPSD| 45222017
Phân tích lực cơ cấu phẳng có kể ến ma sát: iều kiện cân 9
bằng, iều kiện tự hãm và tính hiệu suất của cơ cấu. 10 Cơ cấu cam:
- Lược ồ ộng, hành trình khâu bị dẫn, góc áp lực.
- Các bài toán ộng học, ộng lực học và phân tích lực.
- Kết hợp cơ cấu cam với cơ cấu thanh.
Phân tích ộng học hệ bánh răng:
- Xác ịnh tỷ số truyền và/hoặc tốc ộ quay của các khâu.
- Chọn xích ộng (hệ bánh răng) nối giữa hai khâu thỏa 11
mãn iều kiện cho trước.
- Hợp hoặc tách các dòng công suất nhờ hệ vi sai.
- Biểu ồ phân bố vận tốc của các khâu và ứng dụng.
Động lực học cơ cấu:
- Tính các ại lượng thu gọn ( ại lượng thay thế).
- Xác ịnh chu kỳ ộng học, chu kỳ ộng lực học của cơ cấu.
- Viết phương trình chuyển ộng, phương trình cân bằng
ộng lực học của cơ cấu. 12
- Xác ịnh chuyển ộng thực (trong các trường hợp ơn giản).
- Tính hệ số không ều.
- Cân bằng vật quay (một hoặc hai mặt phẳng).
Một số bài toán òi hỏi sự quan sát thực tế củ Khoảng 5 7 iểm a sinh viên
13 trong tư cách người có hiểu biết về nguyên lý máy. (theo thang iểm 40)
Ngày 01tháng 8 năm 2017
Phụ trách tiểu ban PGS. TS. Vũ Công Hàm