Đề cương Nhập Môn Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn| Đại học Nội Vụ Hà Nội
1.Tri thức khoa học là tri thức được thu thập, phân tích và diễn giải dựa trên phương pháp khoa học. Nó là kêt quả của quá trình nghiên cứu và phân tích các dữ liệu, sự kiện và thông tin băng cách sử dụng các phương pháp và công cụ khoa học như các phương pháp thông kê, phân tích dữ liệu, định lượng, định tính, và các phương pháp khảo sát.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
NH P MÔN KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNẬ Ọ Ộ
PHẦẦN1: (3đi m)ể
1.Tri th c khoa h cứ ọ là tri th c đứ ược thu th p, phân tch và diễễn gi i d a trễn phậ ả ự ương pháp khoa h
c. Nóọ là kễết qu c a quá trình nghiễn c u và phân tch các d li u, s ki n và thông tn bằằng cách s d ng cácả ủ
ứ ữ ệ ự ệ ử ụ phương pháp và công c khoa h c nh các phụ ọ ư ương pháp thôếng kễ, phân tch d li u, đ nh
lữ ệ ị ượng, đ nhị tnh, và các phương pháp kh o sát.ả
Tri th c khoa h c là kễết qu c a quá trình nghiễn c u và là c s cho vi c xây d ng và phát tri n các lĩnhứ ọ ả ủ ứ
ơ ở ệ ự ể v c khoa h c c th . Nó cho phép các nhà khoa h c, các chuyễn gia và các nghiễn c u viễn t o ra các
giự ọ ụ ể ọ ứ ạ ả thuyễết, ki m ch ng chúng, và đ a ra các kễết lu n có tnh thuyễết ph c.ể ứ ư ậ ụ
Tri th c khoa h c đứ ọ ược xây d ng thông qua vi c s d ng các phự ệ ử ụ ương pháp khoa h c và các công c
đọ ụ ể phân tch và đánh giá các d li u và thông tn. Nó cũng đữ ệ ược xây d ng thông qua vi c s d ng cácự ệ
ử ụ phương pháp và kyễ thu t đ đo lậ ể ường và ki m tra các gi thuyễết và d đoán.ể ả ự
Tri th c khoa h c có th đứ ọ ể ược s d ng đ t o ra các s n ph m và ử ụ ể ạ ả ẩ d ch v m i, gi i quyễết các vânế
đễằ môiị ụ ớ ả trường, s c kh e, kinh tễế, và xã h i, và cũng đứ ỏ ộ ược s d ng đử ụ ể phát tri n các công ngh
m i và c i tễnếể ệ ớ ả các s n ph m hi n có.ả ẩ ệ
Tóm l i, tri th c khoa h c là kễết qu c a quá trình nghiễn c u và phân tch các d li u và thông tn bằằngạ ứ ọ ả
ủ ứ ữ ệ cách s d ng các phử ụ ương pháp và công c khoa h c. Nó là c s cho vi c xây d ng và phát tri n các
lĩnhụ ọ ơ ở ệ ự ể v c khoa h c c th và có th đự ọ ụ ể ể ược s d ng đ gi i quyễết các vânế đễằ xã h i, kinhử ụ
ể ả ộ tễế và môi trường.
2. Khoa h c xã h i nhân vằn là m t lĩnh v c r ng l n trong nghiễn c u xã h i và con ngọ ộ ộ ự ộ ớ ứ ộ ười. Các
ngành h c trong khoa h c xã h i nhân văn bao gồồm:ọ ọ ộ
Triễết h c: Nghiễn c u vễằ các vâến đễằ vễằ tônằ t i, giá tr , tri thọ ứ ạ ị ức, vằn
hóa, đ o đ c và chính tr .ạ ứ ị
Tâm lý h c: Nghiễn c u vễằ các quá trình tâm lý, hành vi, trí tu , c m xúc, và các vâến đễằ liễn quan đễến s
cọ ứ ệ ả ứ kh e tâm lý.ỏ
Xã h i h c: Nghiễn c u vễằ các hi n tộ ọ ứ ệ ượng xã h i, bao gôằm t ch c, c ng đôằng, quan h xã h i, vằn hóaộ
ổ ứ ộ ệ ộ và các vâến đễằ xã h i.ộ
Kinh tễế h c: Nghiễn c u vễằ các vâến đễằ liễn quan đễến kinh tễế, bao gôằm chính sách kinh tễế, thọ ứ
ương m i, tàiạ chính và các vâến đễằ liễn quan đễnế phát tri n kinh tễế.ể
Lu t h c: Nghiễn c u vễằ h thôếng pháp lu t, các quy đ nh và quy trình pháp lý.ậ ọ ứ ệ ậ ị lOMoAR cPSD| 36844358
Đ a lý h c: Nghiễn c u vễằ các yễếu tôế đ a lý, môi trị ọ ứ ị
ường và đ a lý c a cácị ủ vùng đâtế .
L ch s : Nghiễn c u vễ ằ quá kh c a con ngị
ử ứ ứ ủười và các s ki n l ch s .ự ệ ị ử
Ngôn ng h c: Nghiễn c u vễằ ngôn ng và các hi n tữ ọ ứ ữ ệ ượng liễn quan đễến ngôn ng , bao gôằm ng
âm,ữ ữ ng pháp, ng nghĩa và ng d ng.ữ ữ ữ ụ
Vằn h c: Nghiễn c u vễằ các tác ph m ngh thu t và vằn hóa c a con ngọ ứ ẩ ệ ậ ủ ười, bao gôằm th , t u
thuyễết,ơ ể truy n ngằến, và các lo i tác ph m khác.ệ ạ ẩ
Tóm l i, khoa h c xã h i nhân vằn bao gôằm m t lo t các ngành h c khác nhau, nh ng chúng đễằu t pạ ọ ộ ộ ạ
ọ ư ậ trung vào vi c nghiễn c u vễằ con ngệ ứ ười và xã h i. Các ngành h c này cung câếp cho chúng ta m t
cái nhìnộ ọ ộ sâu sằếc vễằ s phát tri n c a con ngự ể ủ ười và xã h i, và giúp chúng ta hi u độ ể ược nh ng
vâến đễằ quan tr ngữ ọ trong cu c sôếng hàng ngày.ộ
3.Khái ni m khoa h c xã h i và nhân vănệ ọ ộ :
Khoa h c xã h i và nhân vằn là hai lĩnh v c nghiễn c u vễằ con ngọ ộ ự ứ ười và xã h i. Tuy nhiễn, chúng cóộ
nh ng khác bi t vễằ phữ ệ ương pháp và đôếi tượng nghiễn c u.ứ
Khoa h c xã h i t p trung vào vi c nghiễn c u các hi n tọ ộ ậ ệ ứ ệ ượng xã h i, v i đôếi tộ ớ ượng nghiễn c u
ch yễếuứ ủ là các t p th , t ch c ho c xã h i. Các ngành h c nh kinh tễế h c, chính tr h c, xã h i h c, đ a lý h c
vàậ ể ổ ứ ặ ộ ọ ư ọ ị ọ ộ ọ ị ọ lu t h c đễằu thu c vễằ khoa h c xã h i. Phậ ọ ộ ọ ộ ương pháp nghiễn c u trong
khoa h c xã h i thứ ọ ộ ường là sử d ng các thônế g kễ, mô hình toán h c và các phụ ọ ương pháp kh o sát
khác đ pả ể hân tch và diễễn gi i d li u.ả ữ ệ
Ý nghĩa c a khoa h c xã h i là tm hi u cách mà xã h i hoủ ọ ộ ể ộ ạt đ ng, đánh giá nh hộ ả ưởng c a các yễếu
tôếủ khác nhau đễnế s phát tri n c a xã h i, đ a ra các gi i pháp cho các vâự ể ủ ộ ư ả ến đễằ xã h i.ộ
Khoa h c nhân vằn t p trung vào vi c nghiễn c u các hi n tọ ậ ệ ứ ệ ượng vằn hóa và l ch s , v i đôếi tị ử ớ
ượng nghiễn c u ch yễếu là cá nhân và nhóm cá nhân. Các ngành h c nh ngôn ng h c, triễết h c, tâm lý h c,ứ
ủ ọ ư ữ ọ ọ ọ vằn h c và l ch s đễuằ thu c vễằ khoa h c nhân vằn. Phọ ị ử ộ ọ ương pháp nghiễn c u trong
khoa h c nhân vằnứ ọ thường là s d ng các phử ụ ương pháp phân tch vằn b n, phân tch tác ph m ngh thu
t và các phả ẩ ệ ậ ương pháp kh o sát khác đ gi i thích và hi u các hi n tả ể ả ể ệ ượng vằn hóa.
Ý nghĩa c a khoa h c nhân vằn là tm hi u cách mà con ngủ ọ ể ười t o ra và truyễằn t i các giá tr vằn hóa vàạ
ả ị l ch s , đánh giá tâằm quan tr ng c a chúng đôếi v i con ngị ử ọ ủ ớ ười và xã h i, tm hi u cách mà con ngộ
ể ười t oạ ra và gi i thích thễế gi i xung quanh chúng ta.ả ớ
Tóm l i, khoa h c xã h i t p trung vào các hi n tạ ọ ộ ậ ệ ượng xã h i và tộ ổ ch c, trong khi khoa h c nhân vằn
t pứ ọ ậ trung vào các hi n tệ ượng vằn hóa và l ch s . Phị ử ương pháp nghiễn c u và đôếi tứ ượng nghiễn lOMoAR cPSD| 36844358
c u c a haiứ ủ lĩnh v c này cũng khác nhau. Tuy nhiễn, c hai đễằu đóng vai trò quan tr ng trong vi c hi u và
gi i quyễếtự ả ọ ệ ể ả các vânế đễằ trong xã h i và vằn hóa.ộ
4. Phân bi t khoa h c xã h i và khoa h c nhân vănệ ọ ộ ọ :
Khoa h c xã h i và khoa h c nhân vằn là hai lĩnh v c nghiễn c u vễằ con ngọ ộ ọ ự ứ
ười và xã h i. Dộ ưới đây là m tộ sôế đi m khác bi t gi a khoa h c xã h i và khoa h c nhân vằn:ể ệ ữ ọ ộ ọ
Đôếi tượng nghiễn c u: Khoa h c xã h i t p trung vào vi c nghiễn c u các hi n tứ ọ ộ ậ ệ ứ ệ ượng xã h i, t ch
cộ ổ ứ ho c xã h i. Trong khi đó, khoa h c nhân vằn t p trung vào vi c nghiễn c u các hi n tặ ộ ọ ậ ệ ứ ệ ượng
vằn hóa và l ch s , đôếi tị ử ượng nghiễn c u ch yễếu là cá nhân và nhóm cá nhân.ứ ủ
Phương pháp nghiễn c u: Phứ ương pháp nghiễn c u trong khoa hứ ọc xã h i thộ ường là s d ng các thôếngử
ụ kễ, mô hình toán h c và các phọ ương pháp kh o sát khác đ phân tch và diễễn gi i d li u. Trong khi đó,ả ể
ả ữ ệ phương pháp nghiễn c u trong khoa h c nhân vằn thứ ọ ường là s d ng các phử ụ ương pháp phân
tch vằn b n, phân tch tác ph m ngh thu t và các phả ẩ ệ ậ ương pháp kh o sát khác đ gi i thích và hi u các hi
nả ể ả ể ệ tượng vằn hóa.
Đ nh hị ướng nghiễn c u: Khoa h c xã h i t p trung vào vi c nghiễn c u các yễếu tôế tác đ ng đễến s phátứ ọ
ộ ậ ệ ứ ộ ự tri n c a xã h i, đ a ra các gi i pháp cho các vâến đễằ xã h i. Trong khi đó, khoa h c nhân vằn t p
trungể ủ ộ ư ả ộ ọ ậ vào vi c tm hi u cách mà con ngệ ể ười t o ra và truyễằn t i các giá tr vằn hóa và l ch s .ạ ả ị ị ử
Các ngành h c: Khoa h c xã h i bao gôằm các ngành h c nh kinh tễế h c, chính tr h c, xã h i h c, đ a lýọ ọ ộ ọ
ư ọ ị ọ ộ ọ ị h c và lu t h c. Trong khi đó, khoa h c nhân vằn bao gôằm các ngành h c nh ngôn ng h c, triễết
h c,ọ ậ ọ ọ ọ ư ữ ọ ọ tâm lý h c, vằn h c và l ch s .ọ ọ ị ử
Tóm l i, khoa h c xã h i và khoa h c nhân vằn có nh ng đi m khác bi t vễằ đôếi tạ ọ ộ ọ ữ ể ệ ượng nghiễn c
u,ứ phương pháp nghiễn c u, đ nh hứ ị ướng nghiễn c u và các ngành h c liễn quan. Tuy nhiễn, c hai đễằuứ
ọ ả đóng vai trò quan tr ng trong vi c hi u và gi i quyễết các vânế đễằ tọ ệ ể ả rong xã h i và vằn hóa.ộ
5.M c đích nghiên c u c a khoa h c xã h i và nhân vănụ ứ ủ ọ ộ :
M c đích nghiễn c u c a khoa h c xã h i và nhân vằn là đụ ứ ủ ọ ộ ể tm hi u và phân tch các vâến đễằ liễn
quanể đễến con người và xã h i, qua đó đ a ra nh ng gi i pháp, đễằ xuâết, ho c c i tễến cho các vâến đễằ
này.ộ ư ữ ả ặ ả Nghiễn c u khoa h c xã h i và nhân vằn còn giúp m r ng kiễến th c, nâng cao trình đ vằn hóa,
và đóngứ ọ ộ ở ộ ứ ộ góp vào s phát tri n c a xã h i.ự ể ủ ộ
-M c đích nh n th cụ
ậứ : +Nh n th c vễằ con ngậ
ứ ười ,nhân cách và vằn hóa tnh thâằn
+Nh n th c vễằ các hi n tậ ứ ệ ượng quy lu t xã h i ậ ộ lOMoAR cPSD| 36844358 -M c đích d báo:ụ ự
+ D báo nh ng nguy c phát tri n nhân cách vằn hóa l ch chu n c a con ngự ữ ơ ể ệ ẩ ủ ười
+D báo nbh ng r i do thiễếu cân bằằngự ữ ủ -M c đích xây d ngụ ự :
+Xây d ng con ngự ười có nhân cách, có vằn hóa tôết đ p, có kh nằng t th c hi n nhân cách, vằn hóaẹ ả ự ự ệ b n thân.ả
Khoa h c xã h i nhân vằnọ ộKhoa h c t nhiễnọ ự
-Nh n th c, mô t , gi i thích và tễn đoán các hi nậ ứ ả ả ệ -Nh n th c mô t gi i thích và tễn đoán vễằ cácậ ứ ả
ả tượng quy lu t xã h iậ ộ hi n tệ ượng, quy lu t t nhiễn, d a trễn nh ngậ ự ự ữ
- Gíup con người nh n th c đậ ứ ược thễế gi i xungớ quy lu t đậ ược ki m ch ng chằếc chằến, b o vể ứ ả ệ
quanh và chính b n thân mình 1 cách khách quan ả con người, nâng cao châết lượng cu c sôếng.ộ
-Đ nh hịướng ho t đ ng cho con ngạ ộ ười
Trau dôằi cho con người nh ng kiễnế th c vễằ l ch s ,ữ ứ ị ử
vằn hóa … đ t đó áp d ng hi u qu trong vi cể ừ ụ ệ ả ệ
xây d ng nễằn kt, chính tr , xh n đ nh.ư ị ổ ị
6.Đồối tượng nghiên c u c a khoa h c xã h i và nhân văn là:ứ ủ ọ ộ
-Con người – con người trong h thônế g quan h “ con ngệ ệ ười và thễế gi i”, “con ngớ ười và xh”, “con người và chính mình”. KHXH và NH KH TN
Đôếi tượng: Con người – con người trong h thôếngệ Các hi n tệ ượng, quy lu t tậ ự nhiễn là các hi nệ
quan h “ con ngệ ười và thễế gi i”, “con ngớ ười và
tượng quy lu t t nhiễn x y ra trễn trái đâết cũngậ ự ả
xh”, “con người và chính mình”. nh ngoài vũ tr .ư ụ Ph m vi nghiễn c u: ạ ứ
-KHXH: Kt h c, xã h i, chính tr h c, vằn hgóa, nhàọ ộ ị
ọ-V T CHÂẤT: Toán tn, hóa lý, thiễn vằn h c,khoaẬ ọ nước… h c trái đâết…ọ
-KH NV: KH nghiễn c u vằn h c, ngôn ng ,l ch s .ứ ọ ữ ị ử
-SỰ SÔẤNG: sinh h c, sinh thái, sinh h c môiọ ọ nhân lo i h c…ạ ọ trường,… lOMoAR cPSD| 36844358
7. Tính khách quan khoa h c đồồng th i chú tr ng tr c giác và ý th c ch th nghiên c u trong khoaọ ờ ọ ư ứ
ủ ể ứ h c và nhân văn :ọ
(KHXH&NV b o đ m khách quan khoa h c đôằng th i chú tr ng tr c giác và ý th c ch th nghiễn c u.ả ả ọ ờ ọ ự ứ ủ ể ứ )
- Khách quan khoa h c trong nghiễn c u KHXH&NV (gi i quyễọ ứ ả ết đúng đằnế môếi quan h gi a khách
quanệ ữ và ch quan, ủ gi a lý lu n và th c tễễn)ữ ậ ự
Tôn tr ng hi n th c khách quan và nh n th c đúng b n châết ọ ệ ự ậ ứ ả c a s th t khách quan là yễu câuằủ
ự ậ hàng đâuằ c a m i nghiễn c u khoa h c. Tính khách quan lủ ọ ứ ọ à đ c đi m c a nghiễn c u khoa h c và
cũngặ ể ủ ứ ọ là tễu chu n c a ngẩ ủ ười nghiễn c u khoa h c. ứ ọ
Nghiễn c u bằết đâằu t nh ng yễu câằu c a th c t i khách quan, nh ng tễằn đễằ, s th t, chân lýứ ừ ữ ủ ự
ạ ữ ự ậ đúng đằnế .
Nghiễn c u đôếi tứ ượng b o đ m tnh toàn di n, bao quát hoàn c nh, điễằu ki n l ch s - c th ,ả ả ệ ả ệ ị ử
ụ ể chú tr ng và điễuằ ch nh theo nh ng thay đ i c a th c tễễnọ ỉ ữ ổ ủ ự , ki m ch ng kễết qu bằnằ g th c
tễễn; chúể ứ ả ự tr ng đ c thù trọ ặ ường h p, song luôn biễết chằết l c hi n tợ ọ ệ ượng cá bi t, đ n l , nhâết
th i đ phát hi n raệ ơ ẻ ờ ể ệ b n châết và quy lu t c a đôếi tả ậ ủ ượng nghiễn c u.ứ
- Ch th nghiễn c u khoa h c: Ch th cá nhân, ch th t p thủ ể ứ ọ ủ ể ủ ể ậ ể
Ch th nghiễn c u KHXH&NV không th hoàn toàn khách quan v i các khách th nghiễn c uủ ể ứ ể ớ ể ứ
c a mình là con ngủ ười - xã h i – vằn hóa – t duy, vôến bao ch a c chính mình vào đó.ộ ư ứ ả
Trong nhiễằu trường h p, ch th nghiễn c u KHXH&NV còn câằn ph i thâm nh p sâu vào đôếiợ ủ ể ứ ả ậ
tượng t i m c lo i tr quan h ch th - khách th , đ thông hi u đôếi tớ ứ ạ ừ ệ ủ ể ể ể ể ượng “t bễn trong”.ừ
Ch th nghiễn c u KHXH&NV còn ph i th hi n rõ l p trủ ể ứ ả ể ệ ậ ường thái đ , đánh giá đôếi tộ ượng,
các bi u hi n c a nó và c kễết qu nghiễn c u. ể ệ ủ ả ả ứ
- Tr c giác và ý th c ch th trng nghiễn c u KHXH&NVự ứ ủ ể ứ
Tr c giác là m t ho t đ ng hay quá trình thu c vễằ c m tnh, cho phép chúng ta hi u, biễết s vi cự ộ ạ ộ
ộ ả ể ự ệ m t cách tr c tễếp mà không cânằ lý lu n, phân tch hay bộ ự ậ ằcế câằu gi a phânằ ý th c và phâằn
tễằm th c c aữ ứ ứ ủ tâm trí, hay gi a b n nằng và lý trí. Tr c giác có th là m t ho t đ ng n i tâm, nh n thâếy
nh ng s vi cữ ả ự ể ộ ạ ộ ộ ậ ữ ự ệ không h p lý và d c m mà không cânằ lý do…ợ ự ả lOMoAR cPSD| 36844358
Ý th c là là s ph n ánh nằng đ ng thễế gi i khách quan vào b óc con ngứ ự ả ộ ớ ộ ười m t cách có ch nộ
ọ l c, có cằn c , ch ph n ánh nh ng gì c b n nhâết mà con ngọ ứ ỉ ả ữ ơ ả ười quan tâm. Ý th c đã bao hàm
trong nóứ m t thái đ đánh giá và có th diễễn đ t độ ộ ể ạ ược bằằng ngôn ng sáng rõ. ữ
KHXH&NV đòi h i chú tr ng c tr c giác, lâễn ý th c c a ch th nghiễn cỏ ọ ả ự ứ ủ ủ ể ứu m c đ cao h n soở
ứ ộ ơ v i KH t nhiễn. Khoa h c vễằ tnh thâằn ph i là ý th c thông hi u d a trễn c s thâm nh p bằằng tr cớ ự ọ
ả ứ ể ự ơ ở ậ ự giác vào m ng lạ ưới nh ng môếi quan h mang tnh ngữ ệ ười trong thễế gi i. Do v y nh ng
yễếu tôế phi lý tnhớ ậ ữ và lý tnh trong nh n th c c a ch th nghiễn c u khoa h c xã h i và nhân vằn đễằu đóng
vai trò vô cùngậ ứ ủ ủ ể ứ ọ ộ quan tr ng. ọ
8. S chi phồối c a l p trự
ủ ậường h giá tr trong khoa h c xã h i và nhân văn:ệ ị ọ ộ
Bâết kỳ m t hi n tộ ệ
ượng tnh thâằn, xã h i, vằn hóa nào cũng có th tôằn t i nh m t giá tr , t c là độ ể ạ ư ộ ị ứ
ược đánh giá trễn bình di n đ o đ c, th m myễ,
chân lý, s công bằằng,...ệ ạ ứ ẩ ự
Giá tr không th tách r i đánh giá – phị ể ờ
ương t n đ ý th c giá tr .ệ ể ứ ị
Nghiễn c u KHXH&NV không th không đánh giá đôếi tứ ể
ượng, các tác nhân trong điễuằ ki n tôằn t i c a ệ ạ
ủ chúng v i tâtế c các môếi quan h đa chiễằu.ớ ả ệ
Nghiễn c u KHXH&NV luôn ph i hứ ả
ướng t i nh ng m c đích có ý nghĩa giá tr đôếi v i xã h i, con ớ ữ ụ ị ớ
ộ người và đánh giá kễết qu nghiễn c u theo tễu chí này.ả ứ
Vi c đánh giá đó tâết yễếu ch u s chi phôếi c a l p trệ ị ự ủ ậ ường h giá tr
trong m t bôếi c nh không gian, ệ ị ộ
ả th i gian, vằn hóa xác đ nh.ờ ị - Khái ni m giá trệ ị:
Giá trị là tnh châết c a ủ khách th ể được ch th ủ ể đánh giá là tch c c ự xét trong so sánh v i các ớ khách
th ể khác cùng lo i ạ trong m t bôếi c nh ộ ả không gian, th i gian ờ c th .ụ ể
- Các thành tôế c a giá tr vằn hóa (Theo GS Trâằn Ng c Thễmủ ị ọ ): Lo iạ Ti u lo iể ạ Ví dụ Giá tr con ị
Giá tr cáị 1. Giá tr th châếtị
ểTh l c, s c kh e, v đ p, v.v.ể ự ứ ỏ ẻ ẹ 2. Giá tr tnh thâằnị
Tính cách, thái đ , nhu câuằ , v.v.ộ nhân 3. Giá tr ho t đ ngị ạ ộ
Lao đ ng, v n đ ng, gi i trí, v.v.ộ ậ ộ ả lOMoAR cPSD| 36844358
người (tr c ự têốp thu c vêồộ 4. Giá tr nh n th cị ậ ứ Thễế gi i quan, nhân sinh quan, v.v.ớ
Quôếc gia (th chễế, lu t l ), nông thôn, đô th ; ngh ể
ậ ệ ị ệ nhân con 5. Giá tr t ch cị ổ ứ thu t, tôn giáo, v.v.ậ người)
V i đôằng lo i, v i môi trớ ạ ớ ường t nhiễn, môi trự ường Giá tr xãị
6. Giá tr ng xị ứ ử xã h i, v.v.ộ h iộ Giá tr gián ị
7. Giá tr v t châếtị ậ
Kiễến trúc, đôằ v t, t n nghi, v.v.ậ ệ têốp có liên
8. Giá tr tnh thâằn có ị
Tính sông nước, tnh núi đá, tnh sa m c, tnh đ i ạ ạ quan đêốn gôếc t nhiễnự dương v.v. con người
- Tiễu chí xác đ nh giá trịị:
Ch th đánh giá m t s v t, hi n tủ ể ộ ự ậ ệ ượng không ch theo lý tỉ ưởng đ o đ c, th m myễ, nh ng
bi uạ ứ ẩ ữ ể hi n c a nh n th c, phệ ủ ậ ứ ương pháp lu n cá nhân c a mình, mà còn ph i đ t s v t hi
n tậ ủ ả ặ ự ậ ệ ượng đó trong tương quan v i các h giá tr c a nhân lo i, xã h i trong bôếi c nh không
gian – th i gian ớ ệ ị ủ ạ ộ ả ờ vằn hóa xác đ nh.ị
H giá tr là toàn b nh ng giá tr c a m t khách th đệ ị ộ ữ ị ủ ộ ể ược đánh giá trong m t bôếi c nh
không ộ ả gian – th i gian vằn hóa xác đ nh cùng m ng lờ ị ạ ưới các môếi quan h c a chúng.ệ ủ
Giá tr xác đ nh ý nghĩa nhân lo i, xã h i và vằn hóa cho m t sôế hi n tị ị ạ ộ ộ ệ ượng nhâết đ nh trong th c ị ự t i.ạ
- Các h giá tr chi phôếi nghiễn c u KHXH&NVệ ị ứ :
H giá H ệệ g iá Các C á c H H ệệ H giá H ệệ g iá H giá H ệệ g iá H ệ g iá H ệ g iá H giá ệ H giá ệ
tr giai tr g ia i ịị H giá tr H ệệnghễằ n g h ễằ g iá tr ịị quan q u a n h h ệệ NghiễN g h iễ
giá tr g iá tr thth i ờời ịị toàn to à n tr tr ịịchính ch ín h tr tr ịị t c,
tr dân tr d â n quôếc q u ôế c
t c, ịịộộtr khu tr k h u vùng v ù n g v c,
vịịựự c, tâằng, tâằ n g , câếp, câế p , giai g ia i nghi p, t n g h i p , t ch c c chd o a n h quan, q u a n , ứứệệc c ơơ ổổ c a đôếi cttngoài n g o à i ủủượư ợa đ ôế i ng n g
n c u n cKHXHK H X H& N V&NVứứu đ iđ iạạ câằucâằ u thth ểể g iagia
miễnằm iễằ n nhóm n h ó m nghi p,...n g h i p ,...doanh ệệvà khoa và k h o a xã h ixã h ộộ i h ọọ c h c
9. Tính ph c h p liên nghành trong KTXH và NVứợ : lOMoAR cPSD| 36844358
• Tính liễn kễết tri th c thành m t h thôếng - nhìn nh n tri th c h thôếng, t duy h thôếng tâằm ứ ộ ệ
ậ ứ ệ ư ệ ở “tri th c c a m i tri th c” hễtế s c câằn thiễết trong nghiễn c u khoa h c, ứ ủ ọ ứ ứ ứ ọ
nhâết là nghiễn c u vễằ ứ con người và đ i sôếng xã h i v i tnh phong phú, muôn v c a các quan h
và liễn h trong logic ờ ộ ớ ẻ ủ ệ ệ và l ch s c a nó.ị ử ủ
• Đôếi tượng c a KHXH&NV do có tnh chi tễết và phiễmếủ đ nh nễn nó ị l thu cệ ộ ch t cheễ vào các
đôếi ặ tượng có liễn quan. Vi c nghiễn c u m t khía c nh, quan h , ho t đ ng, ng x này luôn ph i ệ ứ
ộ ạ ệ ạ ộ ứ ử ả đ t trong môếi liễn h m t thiễết v i các khía c nh, quan h ho t đ ng, ng x khác c a con
ặ ệ ậ ớ ạ ệ ạ ộ ứ ử ủ người. Nghiễn c u KHXHNV do v y mang tnh ứ ậ liên ngành t trong b n châết.ừ ả
• Nghiễn c u ph c h p KHXH&NV không th tách r i KHXH & KHNV; trong KHXH không th tách ứ ứ ợ ể
ờ ể r i hai lĩnh v c then chôtế c a đ i sôếng xã h i là ờ ự ủ ờ ộ kinh têế và chính trị; s d ng có hi u qu
các ử ụ ệ ả phương pháp chuyên ngành kễết h p v i ợ ớ liên ngành (s h c, xã h i h c, đ o đ c h c, tâm
lý ử ọ ộ ọ ạ ứ ọ h c,...) và ọ
đa ngành (nhân h c, vằn hóa h c); các ọ ọ
phương pháp nghiên c u khoa h c t nhiênứ ọ ự
, từ thôếng kễ toán h c, sinh lý h c, y h c, sinh h c,... cũng h u ích
và câằn thiễết cho ọ ọ ọ ọ ữ nghiên c u ph c ứ ứ h p con ngợ ười.
- Yễu câằu ph c h p – liễn ngành trong nghiễn c u KHXH&NVứ ợ ứ :
• Ph c h p tri th c các ngành KHXH v i KHNV.ứ ợ ứ ớ
• Ph c h p tri th c chính tr , kinh tễế và môi trứ ợ ứ ị ường.
• Tri th c và phứ ương pháp chuyễn ngành kễết h p v i liễn ngành (s h c, xã h i h c, đ o đ c h c, ợ ớ ử
ọ ộ ọ ạ ứ ọ tâm lý h c...), đa ngành (nhân h c, vằn hóa h c...).ọ ọ ọ
• Kễết h p v n d ng tri th c và phợ ậ ụ ứ
ương pháp nghiễn c u khoa h c t nhiễn
(thôếng kễ toán h c, ứ ọ ự
ọ sinh lý h c, y h c, sinh h c...).ọ ọ ọ
+ Nghiễn c u liễn ngành là nhu câuằ , là thu c tnh khách quan c a ứ ộ ủ KHXH&NV... do xuâết phát t b n
châết ừ ả c a môếi liễn h ph biễến gi a các s v t, hi n tủ ệ ổ ữ ự ậ ệ ượng quy đ nh.ị
Nói đễến xã h i là nói đễnế các môếi quan h . Con ngộ ệ
ười trong môếi quan h v i tệ ớ hễế gi i (t nhiễn), v i xã ớ ự
ớ h i (con ngộ ười là t ng hòa các môếi quan h xã h i), v i chính mình.ổ ệ ộ ớ
Liễn ngành gi a KHXH&NV v i KHTN, gi a các ngành trong KHXH&NV v i nhau (vằn hóa – l ch s - triễết ữ ớ ữ
ớ ị ử h c – vằn h c ngh thu t – tâm lí...).ọ ọ ệ ậ
10. S chú tr ng tnh đ c thù và nhân cách trong khoa h c xã h i và nhân vằn ự ọ ặ ọ ộ : lOMoAR cPSD| 36844358
KHXH&NV luôn chú tr ng tnh đ c thù c a đôếi tọ ặ ủ ượng và nhân cách) - Đ c thù hi n tặ ệ
ượng xã h i và vằn hóaộ
Nghiễn c u KHXH&NV không th b qua đ c thù môễi hi n tứ ể ỏ ặ ệ
ượng xã h i, vằn hóa bộ ởi:
Môễi hi n tệ ượng xã h i, vằn hóa có đ c thù cá bi t, độ ặ ệ ược quy đ nh b i bôếi c nh không gian – th iị
ở ả ờ gian, vằn hóa c th , vi c đánh giá, đ a ra gi i pháp trụ ể ệ ư ả ước hễết là cho trường h p c th đó, sau
đó m iợ ụ ể ớ là áp d ng sang các trụ ường h p khác cùng lo i cũng vâễn phợ ạ ải chú tr ng nh ng đ c thù c
a đôếi tọ ữ ặ ủ ượng khác đó.
Trong trường h p KHXH&NV nghiễn c u so sánh hay khái quát quy lu t, vi c chú tr ng đ c thùợ ứ ậ ệ ọ ặ
vâễn râết cânằ thiễết, hướng t i m c đích cuôếi cùng là xâyớ ụ d ng xã h i nhân vằn, phát tri n hài hòa,
bễằnự ộ ể v ng không th b qua đ c thù c a nh ng trữ ể ỏ ặ ủ ữ ường h p c th đ cùng phát tri n.ợ ụ ể ể ể - Đ c thù nhân cáchặ
Nghiễn c u KHXH&NV không th b qua đ c thù nhân cách nh đôếi tứ ể ỏ ặ
ưượng nghiễn c u b i:ứ ở
KHXH&NV tễếp c n đôếi tậ ượng nghiễn c u là con ngứ ười nh nh ng nhân cách, nh ng ch thư ữ ữ ủ ể
kiễến thiễtế vằn hóa – xã h i, chú tr ng đ c thù đôếi tộ ọ ặ ượng nhân cách m i có th thông hi u đớ ể ể ược
đôếi tượng và tễến hành quá trình nghiễn c u có hi u qu .ứ ệ ả
KHXH&NV hướng t i m c đích xây d ng và phát tri n nhân cách, vằn hóa, tnh thâằn c a conớ ụ ự ể ủ
người trong xã h i, chú tr ng đ c thù nhân cách đôếi tộ ọ ặ ượng còn là đ m b o tnh nhân vằn cho kễết quả
ả ả nghiễn c u không xa r i m c đích nghiễn c u.ứ ờ ụ ứ
( PHẦẦN 2: 7 đi m)ể
1.PHƯƠNG PHÁP PHẦN LO I VÀ H THỐỐNG HÓA LÝ THUYẾỐTẠ Ệ :Trước và trong khi phân lo i và h thôếngạ
ệ hóa lý thuyễết, bao gi ngờ ười nghiễn c u cũng ph i phân tch và t ng h p lý thuyễết.ứ ả ổ ợ
Phân tch lý thuyễết: là phương pháp nghiễn c u các vằn b n, tài li u lý lu n khác nhau vễằ m t ứ ả ệ ậ
ộ ch đễằ, bằằng cách phân tch chúng thành t ng n i dung nh , t
ng m t theo l ch s th i gian, đ ủ ừ ộ ỏ ừ ặ ị ử ờ
ể hi u vânế đễằ câằn nghiễn c u m t cách đâằy đ , toàn di n.ể ứ ộ ủ ệ
T ng h p lý thuyễết: là phổ ợ ương pháp liễn kễết t ng m t, t ng b ph n thông tn t các lý thuyễết ừ ặ
ừ ộ ậ ừ đã thu th p đậ ược, đ t o ra m t h thôếng lý thuyễết m i đâằy đ và sâu sằcế vễ ằ cể ạ ộ ệ ớ
ủ h đễằ nghiễn c u.ủ ứ + Phân tch và t ng h p là hai phổ ợ ương pháp có cách th c th c hi n có v
đôếi l p nhau, song ứ ự ệ ẻ ậ th c châtế chúng l i thôếng nhâết bi n ch ng v i nhau. Phân tch chự ạ lOMoAR cPSD| 36844358
ệ ứ ớ u n b nh ng tài li u cho t ng ẩ ị ữ ệ ổ h p, còn t ng h p l i giúp cho phân tch càng sâu sằếc h n.ợ ổ ợ ạ ơ
+ Phân tch và t ng h p lý thuyễết thổ ợ
ường được s d ng khi vi c nghiễn c u giử ụ ệ ứ ở
ai đo n bằết đâuằ , ạ t phân tch các tài li u đ tm ra câuế trúc các lý thuyễết, các trừ ệ ể
ường phái, các xu hướng phát tri nể c a lý thuyễết. T phân tch ngủ ừ
ười ta l i t ng h p chúng l i đ xây d ng thành mạ ổ ợ ạ ể ự
ột h thônế g khái ệ ni m, chu n hóa các khái ni m, ph m trù, tễến t i t o
thành các gi thuyễết và lý thuyễết khoa h c ệ ẩ ệ ạ ớ ạ ả
ọ m i, bằết đâằu m t n i dung, n y sinh m t vânế đễằ câằn sáng t . ớ ộ ộ ả ộ ỏ
Phương pháp phân lo i: ạ + Phân lo i là phạ
ương pháp sằếp xễếp các tài li u, các thông tn, các cằn cệ ứ khoa h c theo t ng ọ
ừ m t, t ng đ n v kiễến th c, t ng vânế đễằ có cùng dâếu hi u b n châtế , cùặ ừ ơ ị ứ ừ ệ ả ng m t hộ ướng phát tri
n, ể cùng m t m c đích nghiễn c u.ộ ụ ứ
+ Phân lo i làm cho khoa h c t chôễ có kễết câếu ph c t p trong n i dung thành cái dễễ nh n thâếy, ạ ọ ừ ứ ạ ộ
ậ dễễ s d ng theo m c đích nghiễn c u c a các đễằ tài.ử ụ ụ ứ ủ
+ Phân lo i còn giúp phát hi n các quy lu t phát tri n c a khách th , cũng nh s phát tri n c a ạ ệ ậ ể
ủ ể ư ự ể ủ kiễến th c khoa h c, đ t đó mà d đoán đứ ọ ể ừ ự ược các xu hướng phát tri n m i c a
khoa h c và ể ớ ủ ọ th c tễnễ , đón đâằu các xu hự ướng nghiễn c u, đ nh hứ ị ướng s l a ch n, tm tòi.ự ự ọ
Phương pháp h thôếng hóa lý thuyễết: ệ
+ Phương pháp h thôếng hóa lý thuyễết là phệ ương pháp sằếp xễếp nh ng tri th c khoa h c đã
phânữ ứ ọ lo i theo t ng m t, t ng đ n v kiễến th c, t ng vâến đễ ằ thành m t h thôếng v iạ ừ ặ ừ ơ ị
ứ ừ ộ ệ ớ m t kễết câếu ch t ộ ặ cheễ đ trễn c s đó xây d ng m t lý thuyễết m i hoàn ch nh giúp hi u
biễết đôếi tể ơ ở ự ộ ớ ỉ ể ượng được đâằy đ và sâu sằếc h n. ủ ơ
+ Phương pháp h thôếng hóa lý thuyễết t o c s lý lu n v ng chằếc cho quá trình nghiễn c u.ệ ạ ơ ở ậ ữ ứ
Môếi quan h gi a phân lo i và h thôếng hóa lý thuyễết:ệ ữ ạ ệ
Phân lo i và h thôếng hóa là hai phạ ệ ương pháp đi liễằn v i nhau. Trong phân lo i đã có yễếu
tôế h ớ ạ ệ thôếng hóa, h thôếng hóa ph i d a trễn c s phân lo i. H thôếng hóa làm cho phân lo i
đệ ả ự ơ ở ạ ệ ạ ược đâyằ đ và chính xác h n. ủ ơ Ph m vi ng d ng phạ
ứ ụ ương pháp phân lo i và h thôếng hóa lý thuyễết: ạ ệ
+ Trong các công trình nghiễn c u khoa h c xã h i và nhân vằn, trứ ọ ộ ước khi đi vào
nghiễn c u ứ chính th c, bao gi cũng có bứ ờ
ước nghiễn c u t ng quan các tài li u đã có, đ thâếy đứ ổ ệ ể
ược m t ộ cách khái quát vâến đễằ mình đang quan tâm đã được nh ng ngữ
ười đi trước tm hi u nh thễế nào,ể
ư m c đ t i đâu, nh ng thành t u lOMoAR cPSD| 36844358 đã đ t đứ ộ ớ ữ ự ạ
ược, nh ng n i dung nào còn ch a khám phá. Các tài ữ ộ
ư li u trong t ng quan nghiễn c u ph i đệ ổ ứ ả ược phân lo i và h thôếng hóa.ạ ệ
+ Trễn c s phân lo i tài li u nghiễn c u, ngơ ở ạ ệ ứ ười nghiễn c u h thôếng hóa d li u theo m t mô
ứ ệ ữ ệ ộ hình thônế g nhâết, thiễết l p c s lý thuyễết và các bậ ơ ở ước tễến hành cho công trình
nghiễn c u c a ứ ủ mình.
+ Phương pháp phân lo i và h thôếng hóa lý thuyễết trong KHXH&NV thạ ệ ường được s d ng trongử
ụ nghiễn c u nh ng vâến đễằ mang tnh lý thuyễết và trong khâu xây d ng mô
hình, c s lý thuyễết ứ ữ ự
ơ ở cho vâến đễằ nghiễn c u.ứ
2.PHƯƠNG PHÁP L CH SỊỬ:
Quan đi m l ch s - c thể ị ử ụ ể là m t trong nh ng yễu câuằ c b n c a phộ ữ ơ ả ủ ương pháp lu n nghiễn
c u khoa ậ ứ h c. Quan đi m này yễu câằu nghiễn c u khoa h c ph i tuân th họ ể ứ ọ ả ủ ướng tễếp cận l
ch s - c th , chú ị ử ụ ể tr ng phọ ương pháp l ch s , đ c bi t là đôếi v i khoa h c xã h i và nhân vằn – ngành
khoa h c có đôếi ị ử ặ ệ ớ ọ ộ ọ tượng nghiễn c u gằến bó m t thiễết v i đ i sôếng con ngứ ậ ớ ờ ười và xã
h i diễễn ra tộ rong nh ng điễuằ ki n l ch ữ ệ ị s - c th .ử ụ ể
+ Phương pháp l ch s là phị ử ương pháp nghiễn c u theo hứ ướng đi tm nguôằn gôcế phát sinh, quá
trình phát tri n và biễnế đ i c a đôếi tể ổ ủ ượng, t đó phát hi n b n châết và quy lu t cừ ệ ả ậ ủa đôếi
tượng; là phương pháp tái hi n trung th c s v t, hi n tệ ự ự ậ ệ ượng theo tễến trình l ch s ; nghiễn c u s v
t, hi n tị ử ứ ự ậ ệ ượng trong bôếi c nh l ch s .ả ị ử
+ Phương pháp l ch s yễu câuằ làm rõ quá trình phát tri n c th c aị ử ể ụ ể ủ đôếi tượng, nằếm được v n
đ ng c ậ ộ ụ th c a đôếi tể ủ ượng trong toàn b tnh phong phú c a nó, luôn bám sát đôếi tộ ủ ượng, theo
dõi nh ng bữ ước quanh co, nh ng ngâuễ nhiễn c a l ch s , phát hi n s i dây l ch s c a tữ ủ ị ử ệ ợ ị ử ủ oàn
b s phát tri n âếy. ộ ự ể
+ Phương pháp l ch s trong nghiễn c u lý thuyễết còn đị ử ứ
ược s d ng đ phân tch các tài li u lý thuyễết đãử ụ ể
ệ có, nhằằm phát hi n các xu hệ ướng, các trường phái nghiễn c u trong
tễến trình l ch s khoa h c.ứ ị ử ọ
M t sồố nguyên tăốc c b n c a phộ ơ ả ủ ương pháp l ch sị ử
+ Tính biễn niễn: trình bày quá trình hình thành và phát tri n c a s v t, hi n tể ủ ự ậ ệ
ượng theo đúng trình t ự c a nó nh đã diễnễ ra trong th c tễế.ủ ư ự
+ Tính toàn di n: khôi ph c đâằy đ tâtế c các m t, các yễếu tôế và các bệ ụ ủ ả ặ
ước phát tri n c a s v t, hi n ể ủ ự ậ ệ tượng.
+ Tính minh xác: các nguôằn d li u ph i chính xác; s v t, hi n tữ ệ ả ự ậ ệ ượng ph i đả
ược nghiễn c u, trình bày ứ m t cách chân th c, minh b ch, khách quan.ộ ự ạ lOMoAR cPSD| 36844358
+ Tính liễn kễết: làm sáng t các môếi liễn h đa d ng c a s v t, hi n tỏ ệ ạ ủ ự ậ ệ ượng được nghiễn c u v i
các s ứ ớ ự v t, hi n tậ ệ ượng xung quanh.
M t sồố phộương pháp c th c a phụ
ể ủương pháp l ch s : ị ử
+ Phương pháp l ch đ i: Nghiễn c u quá kh theo các giai đo n phát tri n trị ạ ứ ứ ạ ể
ước kia c a s v t, hi n ủ ự ậ
ệ tượng. Phương pháp l ch đ i b h n chễế khi nghiễn c u các hi n tị ạ ị ạ ứ ệ
ượng x y ra gânằ và có u thễế khi nghiễnả ư c u các hi n tứ ệ
ượng xa vễ ằ m t th i gian.ặ ờ
+ Phương pháp đôằng đ i: xác đ nh các hi n tạ ị ệ
ượng, quá trình khác nhau xảy ra cùng m t th i đi m, có ộ ờ
ể liễn quan đễnế nhau. Phương pháp đônằ g đ i giúp bao quát đạ
ược toàn v n vẹ à đâằy đ quá trình l ch s ; so ủ ị
ử sánh được s v t, hi n tự ậ ệ ượng
đã x y ra trong cùng m t th i gian. ả ộ ờ
+ Phương pháp phân kì: nghiễn c u các quá trình l ch s , làm sáng t nứ ị ử ỏ ội dung và đ c đi m các giai đo
nặ ể ạ phát tri n, các th i kỳ biễến đ i vễằ châết c a s v t, hi n tể ờ ổ ủ ự ậ ệ ượng.
=> Nh ng ngành KHXH&NV thữ ường s d ng phử ụ ương pháp l ch s : L ch s , nghiễn c u vằn h c, ngôn ị ử
ị ử ứ ọ ng , nhân ch ng h c, kh o c h c...ữ ủ ọ ả ổ ọ
3. PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT: Tham d , quan sát không câuế trúc…ự Quan sát tham dự - Khái ni mệ
Là d ng quan sát mà đó ngạ ở ười đi quan sát tr c tễếp tham gia vào cácự
ho t đ ng c a nh ng ngạ ộ ủ ữ ười được quan sát. - Ưu đi m:ể
+ Cho kễết qu cao h n so v i quan sát không tham d do s tham gia c a điễằu tra viễn vào ho t đ ng ả ơ ớ ự
ự ủ ạ ộ c a ngủ ười được quan sát nễn đã khằcế ph c đụ ược nh ng h n chễế do quá trình trữ ạ i giác th đ
ng gây ra và ụ ộ đ a tnh hi u qu , đ sâu sằếc và s c m nh c a quan sát đễến đ c tnh logic c a nó.ư ệ ả ộ ứ ạ ủ ặ ủ
+ S tham d đó cho phép ngự ự ười quan sát đi sâu vào thễế gi i n i tâm c a ngớ ộ ủ ười được quan sát, đ hi
u ể ể sâu h n đâằy đ h n nh ng nguyễn nhân,đ ng c c a nh ng hành đ ng đơ ủ ơ ữ ộ ơ ủ ữ ộ ược quan sát.
+ Quan sát tham d còn cung câpế cho ta nh ng thông tn, mà khi s d nự ữ ử ụ g nh ng phữ
ương pháp khác khó có th thu nh n để ậ
ược. Đó là nh ng thông tn liễn quan đễến ho t đ ng c a nhóm.ữ ạ ộ ủ lOMoAR cPSD| 36844358 - Nhược đi m:ể
+ Không ph i lúc nào nhà nghiễn c u cũng có kh nằng tham d vào ho t đ ng đả ứ ả ự ạ ộ
ược quan sát. Đ tham ể d đự
ược vào các ho t đ ng c a ngạ ộ ủ ười
được quan sát, điễằu tra viễn ph i nằếm bả
ằtế đượ ởc m t m c đ ộ ứ ộ nào đó nh ng nghễằ
nghi p phù h p hay am hi u nh ng hành đ ng c a ngữ ệ ợ ể ữ ộ ủ ười được quan sát.
+ S tham gia yễu câằu m t th i gian dài quan sát h n đ điễằu tra viễn thích ng h n v i môi trự ộ ờ ơ ể ứ ơ ớ
ường m i. Kinh nghi m ch ra rằằng, th i gian đ thích ng làm quen v i môi trớ ệ ỉ ờ ể ứ ớ
ường m i c a điễằu tra viễn
cũngớ ủ kéo dài hàng tuâằn, hàng tháng, tâết nhiễn điễằu này còn ph thu c vào tnh cách c angụ ộ ủ
ười đi quan sát cùng v i đ c tr ng vễằ gi i tnh tu i tác c a anh ta. Ngoài ra cũng còn ph thu c vào
bâằu không khí tâm ớ ặ ư ớ ổ ủ ụ ộ lý, đ o đ c.ạ ứ
+ Đôi khi s tham d quá tch c c, lâu dài c a ngự ự ự ủ
ười quan sát vào đ isônế g c a nhờ ủ
óm người được quan sát seễ dâễn đễến kễết qu là ngả ười quan sátquen v i thái đ ,
hành đ ng c a các thành viễn trong nhóm đễếnớ ộ ộ
ủ m c coi tâtế c nh ng cái đó nh là hi n
nhiễn và không đ ý đễến chúng nứ ả ữ ư ể ể ữa.
+ S tham d quá tch c c, lâu dài trong ho t đ ng, tễếp xúc hàng ngày,ngự ự ự ạ ộ
ười đi quan sát không gi ữ được thái đ trung l p, bày t công khai tháiđ c a mình, s a thích c a mình ho c đ ng vễằ phía ai đó ộ ậ ỏ ộ ủ ự ư ủ ặ
ứ hay phễ phán m t ý kiễến,
hành vi nào đóđễằu là s nguy h i đễnế kễếtộ ự ạ qu quan sát.ả
4.PHƯƠNG PHÁP PH NG VẦỐN:Ỏ
Khái ni m phệương pháp ph ng vâếnỏ
Phương pháp ph ng vâến trong nghiễn c u khoa h c là phỏ ứ ọ ương pháp h i – đáp, trao đ i thông tn
bằằng ỏ ổ ngôn t tr c tễếp gi a ngừ ự ữ ười ph ng vâến và ngỏ ười cung câpế thông tn, được tễến hành
v i m c đích, kễế ho ch nhâếtớ ụ ạ đ nh.ị
Nguôằn thông tn trong ph ng vâến là tâết c các câu tr l i c a ngỏ ả ả ờ ủ ười được ph ng vânế th hi n quan
đi m, ỏ ể ệ ể ý th c, trình đ c a ngứ ộ ủ ười tr l i và toàn b hành vi, c ch , ngôn ng thân th c a h . Khi có mâu
thuâễnả ờ ộ ử ỉ ữ ể ủ ọ gi a các câu tr l i và hành vi thì ph i thễm câu h i ph đ xác minh đ chính xác c a thông
tn. Ph ng ữ ả ờ ả ỏ ụ ể ộ ủ ỏ vâến là m t quá trình điễằu tra sáng t o, luôn luôn đòi h i ph i tễến hành m t
cách linh ho t.ộ ạ ỏ ả ộ ạ
C chễế ho t đ ng, đ c đi m c a phơ ạ ộ ặ ể ủ ương pháp ph ng vâếnỏ
Người ph ng vâến đ a ra lo t câu h i xác đ nh, c th , rõ ràng, v i m c đích thu th p thông tn, ph c v ỏ ư ạ ỏ ị ụ ể ớ ụ ậ ụ
ụ cho m c đích nghiễn c u c a lOMoAR cPSD| 36844358 mình, đ ngụ ứ ủ ể
ười cung câpế thông tn (đôếi tượng ph ng vâến) tr l i, m r ng, ỏ ả ờ
ở ộ trao đ i thễm vễằ quan đi m c a mình. ổ ể ủ
Nguôằn thông tn trong ph ng vâến là tâết c các câu tr l i c a ngỏ ả ả ờ ủ ười được ph ng vânế th hi n quan
đi m, ỏ ể ệ ể ý th c, trình đ c a ngứ ộ ủ ười tr l i và toàn b hành vi, c ch , ngôn ng thân th c a h . Khi có mâu
thuâễnả ờ ộ ử ỉ ữ ể ủ ọ gi a các câu tr l i và hành vi thì ph i có thễm câu h i ph đ xác minh đ chính xác c a
thông tn.ữ ả ờ ả ỏ ụ ể ộ ủ
Ph ng vâến là m t quá trình điễằu tra sáng t o, luôn luôn đòi h i ph i tễến hành m t cách linh ho t.ỏ ộ ạ ỏ ả ộ ạ M c đích c a phụ ủ ương pháp ph ng vâếnỏ
M c đích chính c a vi c ph ng vâến là tm hi u nguyễn nhân sâu xa, ý nghĩa và khám phá các yễếu tôế m i ụ ủ ệ ỏ ể
ớ thông qua đôếi tượng ph ng vâến (Kvale,1996).ỏ
Nh ng ngữ ười ph ng vâến chuyễn nghi p có th t n d ng bu i trò chuy n v i nh ng đôếi tỏ ệ ể ậ ụ ổ ệ ớ ữ ượng
ph ng vâếnỏ đ đào sâu, m r ng thông tn xung quanh ch đễằ để ở ộ ủ ược đ nh sằễn. Khi th c hiị ự ện ph ng vâến, nhà nghiễn ỏ
c u ph i theo dõi thái đ , hành vi c a đôếi tứ ả ộ ủ ượng ph ng vâến đ ghi nh n và điễằu tra thễm thông tn d
a ỏ ể ậ ự trễn bi u hi n c a h ((McNamara, 1999).ể ệ ủ ọ Ch c nằng c a phứ
ủ ương pháp ph ng vâếnỏ
Phương pháp ph ng vâến trong nghiễn c u khoa h c giúp ngỏ ứ ọ ười nghiễn c u kh nứ ẳ g đ nh, xác đ nh
vânế đễằ ị ị nghiễn c u. ứ
Phương pháp ph ng vâến trong nghiễn c u khoa h c giúp ngỏ ứ ọ
ười nghiễn c u xây d ng c s lý thuyễết, lý ứ ự
ơ ở lu n và m r ng đễằ tài nghiễn c u.ậ ở ộ ứ Ph m vi áp d ng c a phạ ụ ủ
ương pháp ph ng vâến ỏ
Ph ng vâến là phỏ ương pháp nghiễn c u đ nh tnh c b n, có th áp d ng tôết trong nh ng trứ ị ơ ảể ụ ữ ường h p:ợ
M c tễu nghiễn c u ch a đụ ứ ư
ược hi u rõ hoàn toàn. Vâến đễằ và m c tễu nghiễn c u có th s a ho c xem ể ụ ứ ể ử
ặ xét l i trong quá trình nghiễn c u.ạ ứ
M t lo t các câu tr l i có kh nằng ch a độ ạ ả ờ ả ư
ược biễết trước. M t sôế ngộ
ười tr l i có th trình bày các quanả ờ ể đi m m i mà ngể ớ
ười nghiễn c u ch a biễết t i.ứ ư ớ
Người nghiễn c u câằn có s l a ch n đễằ xuâết hay trình bày thễm nh ng câu h i d a trễn thông tn t ứ ự ự ọ
ữ ỏ ự ừ người tr l i.ả ờ lOMoAR cPSD| 36844358 M t sôế ngộ
ười tr l i có th có thông tn châết lả ờ ể
ượng cao và người nghiễn c u mong muôến tm hi u sâu ứ
ể h n v i h vễằ đễằ tài nghiễn c u.ơ ớ ọ ứ
Các câu h i có liễn quan t i kiễnế th c n, không nói ra ho c quan đi m cáỏ ớ ứ ẩ ặ ể
nhân (thái đ , giá tr , niễằm tn,ộ ị suy nghĩ…).