lOMoARcPSD| 53331727
1
ĐỀ CƯƠNG TRIẾT
Mc lc
Ni dung
Ch đề 01: Triết hc và vấn đề cơ bản ca Triết hc? (Khái nim triết hc; triết hc ht nhân lý lun
ca thế gii quan; Ni dung vấn đề cơ bản ca triết hc; Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản ca triết hc?
Ý nghĩa của vic nghiên cu vấn đề này trong nhn thc và hot đng thc tin ca bn thân).........3
Ngun gc ca triết hc -. b. Khái nim triết hc..............................................................................3
* Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản ca triết hc?.................................................................................4
Ch đề 02: Triết hc Mác Lênin và vai trò ca triết hc Mác Lênin trong đời sng xã hi (khái
niệm, đối tượng và chức năng của triết hc Mác Lênin; S ra đời và phát trin ca triết hc Mác
Lênin; Thc chất và ý nghĩa cuộc cách mng trong triết học do C.Mác và Ph.Ănghen thực hin; vai trò
ca Triết hc Mác Lênin trong đời sng và trong s nghiệp đổi mi Vit Nam hin nay)...............5
Ch đề 03: Quan nim ca ch nghĩa Mác - Lênin v vt cht ịnh nghĩa vật cht ca VI.Lênin, ý
nghĩa phương pháp luận; quan niệm Ph.Ăngghen về vn động, rút ra ý nghĩa của vic nghiên cu
vấn đề này, ví d minh ha? )................................................................................................................5
Ch đề 04: Quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin v ý thc (ngun gc, bn cht, kết cu ca ý
thc; mi quan h gia vt cht và ý thức; ý nghĩa phương pháp luận?).........................................5
Ch đề 05: Quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin v nguyên lý mi liên h ph biến và nguyên lý v
s phát triển. Ý nghĩa phương pháp luận, ví d minh ho.....................................................................5
Ch đề 06: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v các phạm trù: Cái riêng, cái chung, cái đơn nhất;
Nguyên nhân và kết qu; Ni dung và hình thc; Tt nhiên và ngu nhiên; Bn cht và hiện tượng;
Kh năng và hiện thc (khái nim, mi quan h bin chng, ý nghĩa phương pháp luận, ví d)...........5
Ch đề 07: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v các quy luật cơ bản ca phép bin chng duy
vt: Quy lut t những thay đổi v ng dẫn đến nhng thay đổi v chất và ngược li; Quy lut
thng nhất và đấu tranh ca các mặt đi lp; Quy lut ph định ca ph định (V trí, vai trò ca quy
lut, ni dung quy luật, ý nghĩa phương pháp luận, ví d minh ha)....................................................5
Ch đề 08: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v lý lun nhn thc: V thc tin (Khái niệm; Đặc
trưng, hình thức cơ bản ca thc tin; Vai trò ca thc tin đối vi quá trình nhn thc ca con
người. Ý nghĩa phương pháp luận). V nhn thc (Ngun gc và bn cht; Các giai đoạn cơ bản ca
quá trình nhn thc); V chân lý (tính cht, tiêu chun ca chân lý). Ly ví d minh ho và s vn
dng trong thc tin..............................................................................................................................5
Ch đề 09: Quan điểm ca ch nghĩa Mác- Lênin v: Sn xut vt cht (Khái nim; Vai trò ca sn
xut vt chất và ý nghĩa của vic nghiên cu vấn đề này); Quy lut quan h sn xut phù hp vi
trình đ phát trin ca lực lượng sn xut (Khái nim và kết cu ca lực lưng sn xut và quan h
lOMoARcPSD| 53331727
2
sn xut; Mi quan h bin chng gia lực lượng sn xut và quan h sn xuất; Ý nghĩa của vn đề
đó). Liên h vi thc tin c ta hin nay........................................................................................6
Ch đề 10: Quan điểm triết hc Mác - Lênin v bin chng gia cơ sở h tng và kiến trúc thượng
tng (Khái nim và kết cu ca cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng; Mi quan h bin chng gia
chúng; Ý nghĩa trong đời sng xã hi). S vn dng của Đảng Cng sn Vit Nam hin nay................6
Ch đề 11: Quan điểm ca ch nghĩa Mác- Lênin v hình thái kinh tế - xã hi (khái nim và kết cu
ca hình thái kinh tế - xã hi; Quá trình lch s t nhiên ca s thay thế các hình thái kinh tế- xã hi;
Giá tr khoa hc bn vững và ý nghĩa cách mạng).................................................................................6
Ch đề 12: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v giai cp (định nghĩa; nguồn gc và kết cu xã hi
giai cp); đấu tranh giai cp (tính tt yếu và thc cht của đấu tranh giai cp; vai trò của đấu tranh
giai cp trong s phát trin ca xã hi có giai cấp; đặc điểm đấu tranh giai cp trong thi k quá độ
lên ch nghĩa xã hội VitNam hin nay); v dân tc (khái niệm; đặc trưng của dân tc; mi
quan h gia giai cp dân tc và nhân loi).......................................................................................6
Ch đề 13: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v nhà nước (ngun gc, bn chất, đặc trưng; chức
năng cơ bản; các kiu và hình thức nhà nước) và cách mng xã hi (ngun gc, bn chất; phương
pháp và vấn đề cách mng xã hi trên thế gii hin nay).....................................................................6
Ch đề 14: Quan điểm ch nghĩa Mác - Lênin v tn ti xã hi và ý thc xã hi (Khái nim và kết cu
ca tn ti xã hi và ý thc xã hi; Mi quan h bin chng gia tn ti xã hi và ý thc xã hi; Tính
độc lập tương đối ca ý thc xã hội đối vi tn ti xã hi; Ý nghĩa của vấn đề nghiên cu). Ly ví d
minh ho và s vn dng trong thc tin..............................................................................................6
Ch đề 15: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v con ngưi (khái nim và bn chất con người);
Quan h cá nhân và xã hi; vai trò ca qun chúng nhân dân và lãnh t trong lch sử. Ý nghĩa của vn
đề này trong quán triệt quan điểm của Đảng Cng sn Vit Nam lấy “dân làm gốc”............................6
lOMoARcPSD| 53331727
3
Ch đề 01: Triết hc và vn đ cơ bản ca Triết hc? (Khái nim triết hc; triết
hc ht nhân lý lun ca thế gii quan; Ni dung vấn đề cơ bản ca triết hc;
Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản ca triết học? Ý nghĩa của vic nghiên cu vn
đề này trong nhn thc và hoạt động thc tin ca bn thân).
Ngun gc ca triết hc
- Triết học ra đời vào khoảng từ thế k VIII đến thế k VI tr.CÔNG NGUYÊN tại
các trung tâm văn minh lớn ca nhân loại thời Cổ đại (phương Đông: Ấn đ và
Trung hoa, phương Tây: Hy lạp)
Triết học là mt loại hình nhn thc đc thù của con người. - TH có ngun gc
nhn thc và ngun gốc xã hi.
+ Ngun gc nhn thc :
Trước khi triết hc xut hin thế gii quan thần thoại đã chi phối hoạt đng
nhn thc của con người
Triết hc là hình thức tư duy lý luận đầu tiên và th hin khả năng tư duy trừu
ợng, năng lực khái quát của con người đ gii quyết tt c các vn đ nhn
thc chung v tự nhiên, xã hi, tư duy
+ Ngun gốc xã hi: Phân công lao đng xã hi dẫn đến sự phân chia lao đng
là ngun gc dẫn đến chế đ tư hữu Khi xã hi có sự phân chia giai cp, triết
học ra đời bản thân nó đã mang “tính đảng” (nhiệm v ca nó là lun chng
bo v li ích của mt giai cấp xác định). b. Khái nim triết hc
( Mác lênin) Triết hc là h thống quan điểm lí lun chung nht v thế gii và v
trí con người trong thế giới đó, là khoa hc v nhng quy lut vận đng, phát
trin chung nht ca tự nhiên, xã hi và tư duy.
d. Triết hc - hạt nhân lý luận ca thế gii quan
Thế gii quan Là khái nim triết hc ch h thng các tri thức, quan điểm, tình
cm, niềm tin, lý tưởng xác định v thế gii và v v trí của con người (bao gm
cá nhân, xã hi và cả nhân loại) trong thế giới đó. Thế giới quan quy định các
nguyên tắc, thái đ, giá trị trong định hưng nhn thức và hoạt đng thực tin
của con người.
Quan h gia thế giới quan và nhân sinh quan Các loại hình
thế gii quan
th nht Bn thân triết hc chính là thế gii quan th 2 Trong số các loại thế
giới quan phân chia theo các cơ sở khác nhau thì thế gii quan triết hc bao
gi cũng là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố ct lõi th ba Triết
hc bao gi cũng có nh hưng và chi phi các thế giới quan khác như: thế
gii quan tôn giáo, thế gii quan kinh nghim, thế giới quan thông thường…,
lOMoARcPSD| 53331727
4
th tư Thế gii quan triết học quy định mi quan nim khác của con người
=> TGQ DVBC là đỉnh cao ca TGQ do nó da trên quan nim duy vt v vt
cht và ý ý thc, trên các nguyên lý, quy lut ca bin chng
Vai trò ca thế giới quan: TGQ có vai trò đặc bit quan trọng trong cuc
sng của con người và xã hi: thứ nht Tt c nhng vn đ đưc triết hc
đặt ra và tìm li gii đáp trước hết là nhng vn đề thuc thế gii quan.
th hai Thế gii quan là tin đ quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp
lý và nhân sinh quan tích cc; là tiêu chí quan trọng đánh giá sự trưởng thành
ca mỗi cá nhân cũng như của từng cng đồng xã hi nhất định.
=> Triết hc với tính cách là hạt nhân lý luận chi phi mi thế gii quan
* Vn đ cơ bản ca triết hc Có 2
mt:
- Mt th nht là gii quyết vn đ mi quan h giữa tư duy và tồn tại,
gia vt cht và ý thc. tr li cho câu hi :
gia vt cht và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
- Mt th 2 là gii thích vn đ kh năng nhận thc của con người. tr li
cho câu hỏi: con người có kh năng nhận thức được thế gii hay không?
* Vì sao gọi đó là vấn đ cơ bản ca
triết hc?
- vì mọi trường phái triết học đều phi gii quyết vấn đề mi quan h gia vt cht và ý thc
vic gii quyết nó s quyết định cơ sở, tiền đề trong nghiên cứu. Thông qua nó đ gii quyết nhng
vấn đề ca triết học khác. Điều này được chng minh rt rõ ràng trong lch s phát trin lâu dài và
phc tp ca triết hc, mặt khác nó cũng là tiêu chuẩn để xác lập trường thế gii quan ca các triết
gia và hc thuyết ca h
lOMoARcPSD| 53331727
5
Ch đề 02: Triết hc Mác Lênin và vai trò ca triết hc Mác Lênin trong đời
sống xã hi (khái niệm, đối tượng và chức năng của triết hc Mác Lênin; S
ra đời và phát trin ca triết hc Mác Lênin; Thc chất và ý nghĩa cuộc cách
mng trong triết học do C.Mác và Ph.Ănghen thực hin; vai trò ca Triết hc
Mác Lênin trong đời sng và trong s nghiệp đổi mi Vit Nam hin nay).
Ch đề 03: Quan nim ca ch nghĩa Mác - Lênin v vt cht ịnh nghĩa vật
cht của VI.Lênin, ý nghĩa phương pháp luận; quan niệm Ph.Ăngghen về vn
động, rút ra ý nghĩa ca vic nghiên cu vấn đề này, ví d minh ha? )
Ch đề 04: Quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin v ý thc (ngun gc, bn
cht, kết cu ca ý thc; mi quan h gia vt cht và ý thức; ý nghĩa phương
pháp lun?)
Ch đề 05: Quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin v nguyên lý mi liên hệ phổ
biến và nguyên lý v s phát triển. Ý nghĩa phương pháp luận, ví dụ minh hoạ.
Ch đề 06: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin về các phạm trù: Cái riêng, cái
chung, cái đơn nhất; Nguyên nhân và kết quả; Ni dung và hình thc; Tt nhiên
và ngu nhiên; Bn cht và hiện tượng; Kh năng và hiện thc (khái nim, mi
quan h bin chứng, ý nghĩa phương pháp luận, ví d).
Ch đề 07: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v các quy luật cơ bản ca
phép bin chng duy vt: Quy luật từ những thay đổi về ng dn đến những
thay đổi về chất và ngược lại; Quy luật thng nhất và đấu tranh ca các mt
đối lp; Quy lut ph định ca ph định (V trí, vai trò ca quy lut, ni dung
quy luật, ý nghĩa phương pháp luận, d minh ha).
Ch đề 08: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin vlun nhn thc: V thc
tin (Khái niệm; Đặc trưng, hình thức cơ bản ca thc tin; Vai trò ca thc
tiễn đối vi quá trình nhn thc của con người. Ý nghĩa phương pháp luận). V
nhn thc (Ngun gc và bn chất; Các giai đoạn cơ bản ca quá trình nhn
thc); V chân lý (tính cht, tiêu chun ca chân lý). Ly ví dụ minh hoạ và sự
vn dng trong thc tin.
Ch đề 09: Quan điểm ca ch nghĩa Mác- Lênin v: Sn xut vt cht (Khái
nim; Vai trò ca sn xut vt chất và ý nghĩa của vic nghiên cu vấn đ này);
Quy lut quan h sn xut phù hp với trình đ phát triển ca lực lượng sn
xut (Khái nim và kết cu ca lc lượng sn xut và quan h sn xut; Mi
quan h bin chng gia lực lượng sn xut và quan h sn xuất; Ý nghĩa của
vấn đề đó). Liên h vi thc tin c ta hin nay.
lOMoARcPSD| 53331727
6
Ch đề 10: Quan điểm triết hc Mác - Lênin v bin chng giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tng (Khái nim và kết cu của cơ sở h tng và kiến trúc
thưng tng; Mi quan h bin chng giữa chúng; Ý nghĩa trong đời sng xã
hi). S vn dng ca Đảng Cng sản Vit Nam hin nay.
Ch đề 11: Quan điểm ca ch nghĩa Mác- Lênin v hình thái kinh tế - xã hi
(khái nim và kết cu ca hình thái kinh tế - xã hi; Quá trình lch s t nhiên
ca s thay thế các hình thái kinh tế- xã hi; Giá tr khoa hc bn vng và ý
nghĩa cách mạng).
Ch đề 12: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v giai cp (định nghĩa;
ngun gc và kết cu xã hi giai cp); đấu tranh giai cp (tính tt yếu và thc
cht của đu tranh giai cp; vai trò của đấu tranh giai cp trong s phát trin
ca xã hi có giai cấp; đặc điểm đấu tranh giai cp trong thi k quá độ lên ch
nghĩa xã hội VitNam hin nay); về dân tc (khái niệm; đặc trưng của dân
tc; mi quan h gia giai cp dân tc và nhân loi).
Ch đề 13: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v nhà nước (ngun gc, bn
chất, đặc trưng; chức năng cơ bản; các kiu và hình thức nhà nước) và cách
mạng xã hi (ngun gc, bn chất; phương pháp và vấn đề cách mng xã hi
trên thế gii hin nay).
Ch đề 14: Quan điểm ch nghĩa Mác - Lênin v tồn tại xã hi và ý thức xã hi
(Khái nim và kết cu ca tn ti xã hi và ý thc xã hi; Mi quan h bin
chng gia tn ti xã hi và ý thc xã hội; Tính độc lập tương đối ca ý thc xã
hội đối vi tn ti xã hội; Ý nghĩa của vấn đề nghiên cu). Ly ví dụ minh hoạ và
s vn dng trong thc tin.
Ch đề 15: Quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin v con người (khái nim và
bn chất con người); Quan hệ cá nhân và xã hi; vai trò của qun chúng nhân
dân và lãnh t trong lch sử. Ý nghĩa của vn đ này trong quán triệt quan điểm
của Đảng Cng sản Vit Nam lấy “dân làm gốc”.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53331727 ĐỀ CƯƠNG TRIẾT Mục lục Nội dung
Chủ đề 01: Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học? (Khái niệm triết học; triết học – hạt nhân lý luận
của thế giới quan; Nội dung vấn đề cơ bản của triết học; Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản của triết học?
Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này trong nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân
).........3
Nguồn gốc của triết học -. b. Khái niệm triết học..............................................................................3
* Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản của triết học?.................................................................................4
Chủ đề 02: Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội (khái
niệm, đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin; Sự ra đời và phát triển của triết học Mác –
Lênin; Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ănghen thực hiện; vai trò
của Triết học Mác – Lênin trong đời sống và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
)...............5
Chủ đề 03: Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về vật chất (định nghĩa vật chất của VI.Lênin, ý
nghĩa phương pháp luận; quan niệm Ph.Ăngghen về vận động, rút ra ý nghĩa của việc nghiên cứu
vấn đề này, ví dụ minh họa? )................................................................................................................5
Chủ đề 04: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về ý thức (nguồn gốc, bản chất, kết cấu của ý
thức; mối quan hệ giữa vật chất và ý thức; ý nghĩa phương pháp luận?).........................................5
Chủ đề 05: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về nguyên lý mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về
sự phát triển. Ý nghĩa phương pháp luận, ví dụ minh hoạ.....................................................................5
Chủ đề 06: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về các phạm trù: Cái riêng, cái chung, cái đơn nhất;
Nguyên nhân và kết quả; Nội dung và hình thức; Tất nhiên và ngẫu nhiên; Bản chất và hiện tượng;
Khả năng và hiện thực (khái niệm, mối quan hệ biện chứng, ý nghĩa phương pháp luận, ví dụ)...........5
Chủ đề 07: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy
vật: Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại; Quy luật
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập; Quy luật phủ định của phủ định (Vị trí, vai trò của quy
luật, nội dung quy luật, ý nghĩa phương pháp luận
, ví dụ minh họa)....................................................5
Chủ đề 08: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về lý luận nhận thức: Về thực tiễn (Khái niệm; Đặc
trưng, hình thức cơ bản của thực tiễn; Vai trò của thực tiễn đối với quá trình nhận thức của con
người. Ý nghĩa phương pháp luận
). Về nhận thức (Nguồn gốc và bản chất; Các giai đoạn cơ bản của
quá trình nhận thức); Về chân lý (tính chất, tiêu chuẩn của chân lý). Lấy ví dụ minh hoạ và sự vận
dụng trong thực tiễn..............................................................................................................................5
Chủ đề 09: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về: Sản xuất vật chất (Khái niệm; Vai trò của sản
xuất vật chất và ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này); Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất (Khái niệm và kết cấu của lực lượng sản xuất và quan hệ 1 lOMoAR cPSD| 53331727
sản xuất; Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; Ý nghĩa của vấn đề
đó). Liên hệ với thực tiễn ở nước ta hiện nay........................................................................................6
Chủ đề 10: Quan điểm triết học Mác - Lênin về biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng (Khái niệm và kết cấu của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng; Mối quan hệ biện chứng giữa
chúng; Ý nghĩa trong đời sống xã hội
). Sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay................6
Chủ đề 11: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về hình thái kinh tế - xã hội (khái niệm và kết cấu
của hình thái kinh tế - xã hội; Quá trình lịch sử tự nhiên của sự thay thế các hình thái kinh tế- xã hội;
Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng
).................................................................................6
Chủ đề 12: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp (định nghĩa; nguồn gốc và kết cấu xã hội
– giai cấp); đấu tranh giai cấp (tính tất yếu và thực chất của đấu tranh giai cấp; vai trò của đấu tranh
giai cấp trong sự phát triển của xã hội có giai cấp; đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở ViệtNam hiện nay
); về dân tộc (khái niệm; đặc trưng của dân tộc; mối
quan hệ giữa giai cấp – dân tộc và nhân loại).......................................................................................6
Chủ đề 13: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nhà nước (nguồn gốc, bản chất, đặc trưng; chức
năng cơ bản; các kiểu và hình thức nhà nước) và cách mạng xã hội (nguồn gốc, bản chất; phương
pháp và vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay).....................................................................6
Chủ đề 14: Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về tồn tại xã hội và ý thức xã hội (Khái niệm và kết cấu
của tồn tại xã hội và ý thức xã hội; Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội; Tính
độc lập tương đối của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội; Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
). Lấy ví dụ
minh hoạ và sự vận dụng trong thực tiễn..............................................................................................6
Chủ đề 15: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về con người (khái niệm và bản chất con người);
Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử. Ý nghĩa của vấn
đề này trong quán triệt quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam lấy “dân làm gốc”............................6 2 lOMoAR cPSD| 53331727
Chủ đề 01: Triết học và vấn đề cơ bản của Triết học? (Khái niệm triết học; triết
học – hạt nhân lý luận của thế giới quan; Nội dung vấn đề cơ bản của triết học;
Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản của triết học? Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn
đề này trong nhận thức và hoạt động thực tiễn của bản thân
).
Nguồn gốc của triết học
- Triết học ra đời vào khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CÔNG NGUYÊN tại
các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời Cổ đại (phương Đông: Ấn độ và
Trung hoa, phương Tây: Hy lạp)
Triết học là một loại hình nhận thức đặc thù của con người. - TH có nguồn gốc
nhận thức và nguồn gốc xã hội.
+ Nguồn gốc nhận thức :
Trước khi triết học xuất hiện thế giới quan thần thoại đã chi phối hoạt động
nhận thức của con người
Triết học là hình thức tư duy lý luận đầu tiên và thể hiện khả năng tư duy trừu
tượng, năng lực khái quát của con người để giải quyết tất cả các vấn đề nhận
thức chung về tự nhiên, xã hội, tư duy
+ Nguồn gốc xã hội: Phân công lao động xã hội dẫn đến sự phân chia lao động
là nguồn gốc dẫn đến chế độ tư hữu Khi xã hội có sự phân chia giai cấp, triết
học ra đời bản thân nó đã mang “tính đảng” (nhiệm vụ của nó là luận chứng và
bảo vệ lợi ích của một giai cấp xác định). b. Khái niệm triết học
( Mác lênin) Triết học là hệ thống quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị
trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát
triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan
Thế giới quan Là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình
cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí của con người (bao gồm
cá nhân, xã hội và cả nhân loại) trong thế giới đó. Thế giới quan quy định các
nguyên tắc, thái độ, giá trị trong định hướng nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người.
Quan hệ giữa thế giới quan và nhân sinh quan Các loại hình thế giới quan
thứ nhất Bản thân triết học chính là thế giới quan thứ 2 Trong số các loại thế
giới quan phân chia theo các cơ sở khác nhau thì thế giới quan triết học bao
giờ cũng là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi thứ ba Triết
học bao giờ cũng có ảnh hưởng và chi phối các thế giới quan khác như: thế
giới quan tôn giáo, thế giới quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường…, 3 lOMoAR cPSD| 53331727
thứ tư Thế giới quan triết học quy định mọi quan niệm khác của con người
=> TGQ DVBC là đỉnh cao của TGQ do nó dựa trên quan niệm duy vật về vật
chất và ý ý thức, trên các nguyên lý, quy luật của biện chứng
Vai trò của thế giới quan: TGQ có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc
sống của con người và xã hội: thứ nhất Tất cả những vấn đề được triết học
đặt ra và tìm lời giải đáp trước hết là những vấn đề thuộc thế giới quan.
thứ hai Thế giới quan là tiền đề quan trọng để xác lập phương thức tư duy hợp
lý và nhân sinh quan tích cực; là tiêu chí quan trọng đánh giá sự trưởng thành
của mỗi cá nhân cũng như của từng cộng đồng xã hội nhất định.
=> Triết học với tính cách là hạt nhân lý luận chi phối mọi thế giới quan
* Vấn đề cơ bản của triết học Có 2 mặt:
- Mặt thứ nhất là giải quyết vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại,
giữa vật chất và ý thức. trả lời cho câu hỏi :
giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
- Mặt thứ 2 là giải thích vấn đề khả năng nhận thức của con người. trả lời
cho câu hỏi: con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
* Vì sao gọi đó là vấn đề cơ bản của triết học?
- vì mọi trường phái triết học đều phải giải quyết vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
việc giải quyết nó sẽ quyết định cơ sở, tiền đề trong nghiên cứu. Thông qua nó để giải quyết những
vấn đề của triết học khác. Điều này được chứng minh rất rõ ràng trong lịch sử phát triển lâu dài và
phức tạp của triết học, mặt khác nó cũng là tiêu chuẩn để xác lập trường thế giới quan của các triết
gia và học thuyết của họ 4 lOMoAR cPSD| 53331727
Chủ đề 02: Triết học Mác – Lênin và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời
sống xã hội (khái niệm, đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin; Sự
ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin; Thực chất và ý nghĩa cuộc cách
mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ănghen thực hiện; vai trò của Triết học
Mác – Lênin trong đời sống và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay
).
Chủ đề 03: Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về vật chất (định nghĩa vật
chất của VI.Lênin, ý nghĩa phương pháp luận; quan niệm Ph.Ăngghen về vận
động, rút ra ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này, ví dụ minh họa?
)
Chủ đề 04: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về ý thức (nguồn gốc, bản
chất, kết cấu của ý thức; mối quan hệ giữa vật chất và ý thức; ý nghĩa phương pháp luận?)
Chủ đề 05: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về nguyên lý mối liên hệ phổ
biến và nguyên lý về sự phát triển. Ý nghĩa phương pháp luận, ví dụ minh hoạ.
Chủ đề 06: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về các phạm trù: Cái riêng, cái
chung, cái đơn nhất; Nguyên nhân và kết quả; Nội dung và hình thức; Tất nhiên
và ngẫu nhiên; Bản chất và hiện tượng; Khả năng và hiện thực (khái niệm, mối
quan hệ biện chứng, ý nghĩa phương pháp luận, ví dụ
).
Chủ đề 07: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về các quy luật cơ bản của
phép biện chứng duy vật: Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những
thay đổi về chất và ngược lại; Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập; Quy luật phủ định của phủ định (Vị trí, vai trò của quy luật, nội dung
quy luật, ý nghĩa phương pháp luận
, ví dụ minh họa).
Chủ đề 08: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về lý luận nhận thức: Về thực
tiễn (Khái niệm; Đặc trưng, hình thức cơ bản của thực tiễn; Vai trò của thực
tiễn đối với quá trình nhận thức của con người. Ý nghĩa phương pháp luận
). Về
nhận thức (Nguồn gốc và bản chất; Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận
thức)
; Về chân lý (tính chất, tiêu chuẩn của chân lý). Lấy ví dụ minh hoạ và sự
vận dụng trong thực tiễn.
Chủ đề 09: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về: Sản xuất vật chất (Khái
niệm; Vai trò của sản xuất vật chất và ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này);
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất (Khái niệm và kết cấu của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; Mối
quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất; Ý nghĩa của
vấn đề đó
). Liên hệ với thực tiễn ở nước ta hiện nay. 5 lOMoAR cPSD| 53331727
Chủ đề 10: Quan điểm triết học Mác - Lênin về biện chứng giữa cơ sở hạ tầng
và kiến trúc thượng tầng (Khái niệm và kết cấu của cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng; Mối quan hệ biện chứng giữa chúng; Ý nghĩa trong đời sống xã
hội
). Sự vận dụng của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay.
Chủ đề 11: Quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin về hình thái kinh tế - xã hội
(khái niệm và kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội; Quá trình lịch sử tự nhiên
của sự thay thế các hình thái kinh tế- xã hội; Giá trị khoa học bền vững và ý nghĩa cách mạng
).
Chủ đề 12: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về giai cấp (định nghĩa;
nguồn gốc và kết cấu xã hội – giai cấp); đấu tranh giai cấp (tính tất yếu và thực
chất của đấu tranh giai cấp; vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển
của xã hội có giai cấp; đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở ViệtNam hiện nay
); về dân tộc (khái niệm; đặc trưng của dân
tộc; mối quan hệ giữa giai cấp – dân tộc và nhân loại
).
Chủ đề 13: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nhà nước (nguồn gốc, bản
chất, đặc trưng; chức năng cơ bản; các kiểu và hình thức nhà nước) và cách
mạng xã hội (nguồn gốc, bản chất; phương pháp và vấn đề cách mạng xã hội
trên thế giới hiện nay
).
Chủ đề 14: Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về tồn tại xã hội và ý thức xã hội
(Khái niệm và kết cấu của tồn tại xã hội và ý thức xã hội; Mối quan hệ biện
chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội; Tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội đối với tồn tại xã hội; Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu
). Lấy ví dụ minh hoạ và
sự vận dụng trong thực tiễn.
Chủ đề 15: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về con người (khái niệm và
bản chất con người); Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò của quần chúng nhân
dân và lãnh tụ trong lịch sử. Ý nghĩa của vấn đề này trong quán triệt quan điểm
của Đảng Cộng sản Việt Nam lấy “dân làm gốc”. 6