





Preview text:
thuvienhoclieu.com   
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 
Năm học 2025 – 2026  MÔN: HÓA 10 
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN 
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là 
A. electron và proton.  B. proton và neutron. 
C. neutron và electron. 
D. electron, proton và neutron. 
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là 
A. electron và proton.  B. proton và neutron. 
C. neutron và electron. 
D. electron, proton và neutron. 
Câu 3: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là  A. proton và α. 
B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron. 
Câu 4: Loại hạt được tìm thấy trong hạt nhân và không mang điện là  A. electron.  B. neutron.  C. proton.  D. photon. 
Câu 5: Loại hạt được tìm thấy trong hạt nhân và mang điện tích dương là  A. electron.  B. neutron.  C. proton.  D. photon. 
Câu 6: Loại hạt được tìm thấy trong vỏ nguyên tử và mang điện tích âm?  A. electron.  B. neutron.  C. proton.  D. photon. 
Câu 7: Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử. Vỏ nguyên tử chứa loại hạt nào sau đây?  A. Proton.  B. Electron. 
C. Proton và neutron. D. Neutron. 
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử Na có 11 proton và 12 neutron. Số electron trong nguyên tử Na là  A. 12.  B. 11.  C. 23.  D. 22. 
Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số  electron trong A là  A. 12.  B. 24.  C. 13.  D. 6. 
Câu 10: Nguyên tử trung hòa về điện vì 
A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. 
B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. 
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. 
D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. 
Câu 11: Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là  A. –8.  B. +8.  C. –16.  D. 16. 
Câu 12: Các đám mây gây hiện tượng sấm sét tạo nên bởi những hạt nước nhỏ li ti mang điện tích. Một 
phép đo thực nghiệm cho thấy, một giọt nước có đường kính 50 μm, mang một lượng điện tích âm là –
3,33.10–17 C. Hãy cho biết điện tích âm của giọt nước trên tương đương với điện tích của bao nhiêu  electron?  A. 208.  B. 2,08.  C. 1.  D. 108. 
Câu 13: Nếu phóng đại một nguyên tử gold (Au) lên 1 tỉ (109) lần thì kích thước của nó tương đương một 
quả bóng rổ (có đường kính 30cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 
0,003cm). Cho biết kích thước nguyên tử Au lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần?  A. 10000.  B. 1000.  C. 100.  D. 10. 
Câu 14: Trong nguyên tử aluminium (Al), số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 
14. Số hạt electron trong Al là  A. 13.  B. 15.  C. 27.  D. 14. 
Câu 15: Đặc điểm của electron là 
A. mang điện tích dương và có khối lượng. 
B. mang điện tích âm và có khối lượng. 
C. không mang điện và có khối lượng. 
D. mang điện tích âm và không có khối lượng. 
Câu 16: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là –41,6.10–19C. Điều khẳng định nào sau đây là  không chính xác? 
 thuvienhoclieu.com Trang 1     thuvienhoclieu.com 
A. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron. 
B. Hạt nhân nguyên tử R có 26 electron. 
C. Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron. 
D. Nguyên tử R trung hòa về điện. 
Câu 17: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng  A. số khối.    B. số proton.    C. số neutron.   
D. số proton và số neutron. 
Câu 18: Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 
15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là  A. B và D.   B. B và E.  C. D và E.  D. D và G. 
Câu 19: Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là  A. 48S .  B. 16 Ge .  C. 32S .  D. 16 S .  16 32 16 32
Câu 20: Phân tử S8 có 128 electron, số hiệu nguyên tử của sulfur (S) là  A. 128.  B. 16.  C. 32.  D. 48. 
Câu 21: Nguyên tử Li có 3 proton, 4 neutron. Nguyên tử Li có kí hiệu là  A. 4 Li .  B. 7 Li .  C. 3 Li .  D. 7 Li .  3 3 4 4
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của P là  A. 15.  B. 16.  C. 31.  D. 30. 
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là  A. 8 O .  B. 16 O .  C. 8 O .  D. 32 O .  8 8 16 8
Câu 24: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?  A. Số proton.  B. Số neutron.  C. Số khối. 
D. Nguyên tử khối. 
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của  nguyên tố X là  A. 137 X .  B. 56 X .  C. 81 X .  D. 56 X .  56 137 56 81
Câu 26: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó  cho biết 
A. số khối A.   
B. nguyên tử khối của nguyên tử. 
C. số hiệu nguyên tử Z. 
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. 
Câu 27: Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là  A. 9.  B. 10.  C. 19.  D. 28. 
Câu 28: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là  A. 185 M.  B. 75 M.   C. 110 M.  D. 75 M.   75 185 75 110
Câu 29: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19  electron?  A. 37 Cl.  B. 39 K.  C. 40 Ar.  D. 40 K.  17 19 18 19
Câu 30: Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?  A. 11B và 12 C .  B. 7 Li và 9 Be .  C. 24 Mg và 28Si .  D. 14 N và 16 O .  5 6 3 4 12 14 7 8
Câu 31: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 27 Al 13 ) lần lượt là  A. 13 và 14.  B. 13 và 15.  C. 12 và 14.  D. 13 và 13. 
Câu 32: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học là đồng vị của nhau có sự khác nhau về  A. số neutron.  B. số proton.  C. số electron. 
D. điện tích hạt nhân. 
Câu 33: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về 
A. tính chất hoá học.   
B. khối lượng nguyên tử.  C. số proton.    D. số electron. 
Câu 34: Cho các nguyên tử sau: 5 7 9 11 12
X, Y, Z, M, T . Những nguyên tử đồng vị của nhau là  2 3 4 5 5
 thuvienhoclieu.com Trang 2     thuvienhoclieu.com  A. X và M.  B. X và T.  C. M và T.  D. Y và Z. 
Câu 35: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?  A. 14 14 14 X, Y, Z .  B. 19 19 20 X, Y, Z .  C. 28 29 30 X, Y, Z .  D. 40 40 40 X, Y, Z .  6 7 8 9 10 10 14 14 14 18 19 20
Câu 36: Có 3 nguyên tử: 12 14 14
X, Y, Z. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học?  6 7 6 A. X, Y.  B. Y, Z.  C. X, Z.  D. X, Y, Z. 
Câu 37: Orbital nguyên tử là 
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. 
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. 
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. 
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác  định. 
Câu 38: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa  A. 1 electron.  B. 2 electron.  C. 3 electron.  D. 4 electron. 
Câu 39: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng  A. 1, 3, 5.  B. 1, 2, 4.  C. 3, 5, 7.  D. 1, 2, 3. 
Câu 40: Lớp M có số orbital tối đa bằng  A. 3.  B. 4.  C. 9.  D. 18. 
Câu 41: Phân lớp 3d có số electron tối đa là  A. 6.  B. 18.  C. 14.  D. 10. 
Câu 42: Phân lớp 2p có số electron tối đa là  A. 6.  B. 18.  C. 14.  D. 10. 
Câu 43: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Câu 44: Lớp electron thứ 2 có bao nhiêu phân lớp?  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Câu 45: Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây sai?  A. 3s.  B. 3p.  C. 3d.  D. 3f. 
Câu 46: Kí hiệu phân lớp electron nào sau đây sai?  A. 1s.  B. 3p.  C. 3d.  D. 2d. 
Câu 47: Số lượng electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 3 là bao nhiêu?  A. 2.  B. 6.  C. 10.  D. 18. 
Câu 48: Số lượng orbital ở lớp electron thứ 2 là bao nhiêu?  A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 4. 
Câu 49: Số lượng orbital ở phân lớp electron 2p là  A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 4. 
Câu 50: Số lượng electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ 2 là bao nhiêu?  A. 8.  B. 6.  C. 10.  D. 18. 
Câu 51: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào  sau đây? 
A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. 
B. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hund. 
C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. 
D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli. 
Câu 52: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?  A. 1s22s22p5.    B. 1s22s22p63s23p64s1. 
C. 1s22s22p63s23p64s24p5. 
D. 1s22s22p63s23p63d34s2. 
Câu 53: Chọn cấu hình electron không đúng?  A. 1s22s22p5.  B. 1s22s22p63s2.  C. 1s22s22p63s23p5.  D. 1s22s22p63s23p34s2. 
Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium (Z = 11) là 
 thuvienhoclieu.com Trang 3     thuvienhoclieu.com  A. 1s22s22p53s2.  B. 1s22s22p63s1.  C. 1s22s22p63s2.  D. 1s22s22p43s1. 
Câu 55: Các nguyên tử Ne, Na và F có Z lần lượt là 10, 11 và 9. Cấu hình electron của Ne, Na và F tương  ứng là 
A. 1s22s22p6; 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5. 
B. đều có cấu hình 1s22s22p6. 
C. 1s22s22p6; 1s22s22p5 và 1s22s22p4. 
D. 1s22s22p6; 1s22s22p5 và 1s12s22p3. 
Câu 56: Cấu hình electron của nguyên từ Al (Z = 13) là  A. 1s22s22p63p3.  B. 1s22s22p53s23p2.  C. 1s22s22p62d3.  D. 1s22s22p63s23p1. 
Câu 57: Nguyên tố nào sau đây mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng?  A. Na.  B. Al.  C. Cl.  D. Ar. 
Câu 58: Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau  đây là đúng?  A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
Câu 59: Trong các nguyên tử N (Z = 7), O (Z = 8), F (Z = 9) và Ne (Z = 10), nguyên tử có nhiều electron  độc thân nhất là  A. N.  B. F.  C. Ne.  D. O. 
Câu 60: Số lượng electron độc thân của nguyên tử S (Z = 16) là  A. 1.  B. 2.  C. 6.  D. 0. 
Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là  A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 0. 
Câu 62: Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Câu 63: Nguyên tử nguyên tố X có hai lớp eletron, trong đó có một electron độc thân. Vậy nguyên tố X  có thể là  A. Li.  B. K.  C. Na.  D. Cl. 
Câu 64: Nguyên tử nitrogen (N) có 2 lớp electron trong đó có 2 phân lớp s và 1 phân lớp p. Các phân lớp 
s đều chứa số electron tối đa, còn phân lớp p chỉ chứa một nửa số electron tối đa. Số electron có trong  nguyên tử nitrogen là  A. 7.  B. 14.  C. 4.  D. 6. 
Câu 65: Lithium (Z = 3) là một nguyên tố có nhiều công dụng, được sử dụng trong chế tạo máy bay và 
trong một số loại pin nhất định. Pin Lithium-Ion (Li-Ion) đang ngày càng phổ biến, nó cung cấp năng 
lượng cho cuộc sống của hàng triệu người mỗi ngày thông qua các thiết bị như máy tính xách tay, điện 
thoại di động, xe Hybrid, xe điện,… nhờ trọng lượng nhẹ, cung cấp năng lượng cao và khả năng sạc lại. 
Tính chất hóa học cơ bản của lithium là  A. kim loại.    B. phi kim.  C. khí hiếm.   
D. vừa kim loại vừa phi kim. 
Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?  A. 23 Na .  B. 14 N .  C. 27 Al .  D. 12 C .  11 7 13 6
Câu 67: Có bao nhiêu electron thuộc phân lớp p trong cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13)?  A. 1.  B. 2.  C. 6.  D. 7. 
Câu 68: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau:   
Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là 
A. 3, tính kim loại.  B. 5, tính phi kim.  C. 6, tính phi kim. 
D. 4, tính kim loại. 
Câu 69: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố  A. s.  B. p.  C. d.  D. f. 
 thuvienhoclieu.com Trang 4     thuvienhoclieu.com 
Câu 70: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?  A. 1s22s22p63s23p6.  B. 1s22s22p63s23p5.  C. 1s22s22p63s23p3.  D. 1s22s22p63s23p1. 
Câu 71: X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời. Nguyên tử của 
nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Cấu hình electron của X là  A. 1s22s22p63s23p3.  B. 1s22s22p63s23p5.  C. 1s22s22p63s23p2.  D. 1s22s22p53s23p4. 
Câu 72: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số 
đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là  A. 6.  B. 8.  C. 14.  D. 16. 
Câu 73: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có  trong nguyên tử X là  A. 7.  B. 6.  C. 8.  D. 5. 
Câu 74: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các 
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là  A. Si (Z = 14).  B. O (Z = 8).  C. Al (Z = 13).  D. Cl (Z = 17). 
Câu 75: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là  A. 3.  B. 5.  C. 6.  D. 7. 
Câu 76: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là  A. 8 và 18.  B. 18 và 8.  C. 8 và 8.  D. 18 và 18. 
Câu 77: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của  chúng có cùng  A. số electron.   
B. số lớp electron. 
C. số electron hóa trị.   
D. số electron ở lớp ngoài cùng. 
Câu 78: Bảng tuần hoàn hiện nay có số chu kì và số hàng ngang lần lượt là  A. 7 và 9.  B. 7 và 8.  C. 7 và 7.  D. 6 và 7. 
Câu 79: Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 
Câu 80: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm  A. IA.  B. IIA.  C. VIIIA.  D. VIIA. 
Câu 81: Các nguyên tố hoá học thuộc cùng một nhóm A có cùng số lượng  A. proton. 
C. proton và neutron. B. electron hoá trị. 
D. proton và electron. 
Câu 82: Bảng tuần hoàn hiện nay có số cột, số nhóm A và số nhóm B lần lượt là  A. 18, 8, 8.  B. 18, 8, 10.  C. 18, 10, 8.  D. 16, 8, 8. 
Câu 83: Nhóm A bao gồm các nguyên tố  A. s.  B. p.  C. d và f.  D. s và p. 
Câu 84: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A?  A. [Ne]3s23p3.  B. [Ar]3d14s2.  C. [Ar]3d74s2.  D. [Ar]3d54s2. 
Câu 85: Nguyên tố Cl (Z = 17) thuộc nhóm VIIA, có số electron hóa trị là  A. 4.  B. 5.  C. 6.  D. 7. 
Câu 86: Vị trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là 
A. chu kì 4, nhóm VIB. 
B. chu kì 3, nhóm VA. 
C. chu kì 4, nhóm IIA. 
D. chu kì 3, nhóm IIB. 
Câu 87: Silicon là một nguyên tố phổ biến và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Silicon siêu tinh khiết 
là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử. Ngoài ra, nguyên tố này còn được sử dụng 
để chế tạo pin mặt trời nhằm mục đích chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện để cung 
cấp cho các thiết bị trên tàu vũ trụ. Vị trí của nguyên tố silicon (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là 
A. chu kì 3, nhóm IVA. 
B. chu kì 3, nhóm IVB. 
C. chu kì 4, nhóm IIA. 
D. chu kì 3, nhóm IIB. 
Câu 88: X là nguyên tố cần thiết cho sự chuyển hóa cảu calcium, phosphorus, sodium, potassium, 
vitamin C và các vitamin nhóm B. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X 
là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 
 thuvienhoclieu.com Trang 5     thuvienhoclieu.com  A. 12.  B. 13.  C. 14.  D. 11. 
Câu 89: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc 
A. chu kì 3, nhóm IVA. 
B. chu kì 3, nhóm VIA. 
C. chu kì 4, nhóm VIA. 
D. chu kì 4, nhóm IIIA. 
Câu 90: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là  A. 1s22s22p3.  B. 1s22s22p63s23p1.  C. 1s22s22p5.  D. 1s22s22p63s23p3  II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI. 
Câu 1. Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo quản. 
Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong việc sản 
xuất phân bón. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của 
nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. 
a. Cấu hình electron của nguyên tử Y là: 1s22s22p63s23p64s1. 
b. Số electron trong nguyên tử X là 16. 
c. X là kim loại và Y là phi kim. 
d. Số electron độc thân trong nguyên tử X và Y đều bằng 1. 
Câu 2. Cấu hình electron của fluorine là 1s22s22p5, của chlorine là 1s22s22p63s23p5. 
a. Nguyên tử F và Cl đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 
b. F và Cl nằm ở cùng một chu kì. 
c. F là phi kim, Cl là kim loại. 
d. Cl là nguyên tố ở nhóm VIIB, F là nguyên tố ở nhóm VIIA. 
Câu 3. Trong lịch sử các thuyết về mô hình nguyên từ có mô hình hành tinh nguyên tử (mô hình 
Rutherford Bohr) và mô hình hiện đại của nguyên tử.   
a. Với nguyên tử hydrogen, mô hình (1) là mô hình hiện đại, mô hình (2) là mô hình hành tinh  nguyên tử.                 
b. Khái niệm về xác suất tìm thấy electron xuất phát từ mô hình hành tinh nguyên tử.   
c. Theo mô hình (1), electron chuyển động trên quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân.   
d. Khái niệm về orbital nguyên tử xuất phát từ mô hình hiện đại của nguyên tử.   
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên 
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số 
electron hơn kém nhau là 2. 
a. Cấu hình electron nguyên tử của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p64s1.   
b. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 17 và 19.       
c. X là kim loại và Y là phi kim.         
d. X có 5 electron độc thân và Y có 1 electron độc thân.       
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện 
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. 
a. Cấu hình electron nguyên tử của X là: 1s22s22p63s23p1.       
b. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 13 và 21.       
c. X là kim loại; Y là phi kim.         
d. X và Y đều là nguyên tố p.         
III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN 
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 95. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang 
điện là 25. Tổng số hạt proton và neutron của nguyên tử nguyên tố X bằng bao nhiêu?   
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 
63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là bao nhiêu? 
Câu 3: X và Y là hai nguyên tố cùng một chu kì và ở hai nhóm liên tiếp có tổng số proton là 31. Xác 
định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn?   
 thuvienhoclieu.com Trang 6