-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tóm tắt Lý thuyết Hóa học 10
Tóm tắt Lý thuyết Hóa học 10. Tài liệu gồm 31 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
Chương 1 : NGUYÊN TỬ I. Thành ph n ầ c u ấ t o ạ c a ủ nguyên tử Kết lu n ậ : thành phần c u t ấ o ạ c a ủ nguyên t g ử m ồ : Hạt nhân n m ằ t ở âm nguyên t g ử m ồ các h t ạ proton và n t ơ ron Vỏ nguyên t g ử m ồ các electron chuy n ể đ n ộ g xung quanh h t ạ nhân Electron me= 9,1094.10-31 kg q ệ ướ ằ e= -1,602.10 -19 C kí hi u là – eo qui c b ng 1- Proton
Hạt proton là 1 thành ph n ầ c u t ấ o c ạ a ủ h t ạ nhân nguyên t , ử mang đi n ệ tích dư n ơ g, kí hi u p ệ m= 1,6726.10 -27 kg q= + 1,602.10 -19 C kí hi u e ệ ướ o, qui c 1+ N t ơ ron Hạt n t ơ ron là 1 thành ph n ầ c u ấ t o ạ c a ủ h t ạ nhân nguyên t , ử không mang đi n ệ , kí hi u ệ n.Kh i ố lư n ợ g g n ầ b n ằ g kh i ố lư n ơ g proton II.Kích thư c ớ và kh i ố lư n ợ g c a ủ nguyên tử 1- Kích thư c ớ
Nguyên tử các nguyên tố có kích thư c ớ vô cùng nh ,
ỏ nguyên tố khác nhau có kích thư c ớ khác nhau. Đơn vị biểu di n
ễ A(angstron) hay nm(nanomet) 1nm= 10 -9 m ; 1nm= 10A 1A= 10 -10 m = 10 -8 cm 2- Kh i ố lư n ợ g Kh i ố lư n ợ g nguyên tử r t ấ nh bé ỏ , đ bi ể u ể th kh ị i ố lư n ợ g c a ủ nguyên t , ử phân t , ử p, n, e dùng đ n ơ v kh ị i ố lư n ợ g nguyên t , kí ử hi u u (đv ệ c) 1u = 1/12 kh i ố lư n ợ g 1 nguyên t đ ử n ồ g v c ị acbon-12 1u = 19,9265.10 -27 kg/12 = 1,6605.10 -27kg III-H t ạ nhân nguyên tử 1. Đi n ệ tích h t ạ nhân Proton mang đi n ệ tích 1+, n u h ế t
ạ nhân có Z proton thì đi n ệ tích c a ủ h t ạ nhân b n ằ g Z+ Trong nguyên tử : S đ ố n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân = S p = ố S e ố
Ví dụ : nguyên tử Na có Z = 11+ ngtử Na có 11p, 11e 2. S k ố h i ố Là t n ổ g số h t ạ proton và n t ơ ron c a ủ h t ạ nhân đó A = Z + N
Ví dụ 1: Hạt nhân nguyên tử O có 8p và 8n → A = 8 + 8 = 16
Ví dụ 2: Nguyên t L ử i có A =7 và Z = 3 → Z = p = e = 3 ; N = 7 - 3 =4 Nguyên t L ử i có 3p, 3e và 4n IV- Nguyên t h ố óa h c ọ Trang 1 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 1.Đ n ị h nghĩa Nguyên t hó ố a h c ọ là nh n
ữ g nguyên tử có cùng đi n t ệ ích h t ạ nhân
Ví dụ : Tất cả các nguyên t c ử ó cùng Z là 8 đ u t ề hu c ộ nguyên t o ố xi, chúng đ u c ề ó 8p, 8e 2.S h ố i u ệ nguyên tử Số đ n ơ vị đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên tử c a ủ 1 nguyên tố đư c ợ g i ọ là số hi u ệ nguyên tử c a ủ nguyên tố đó (Z) 3.Kí hi u ệ nguyên tử S kh ố i ố A X Z S h ố iệu nguyên tử
Ví dụ : 23 Na 11 Cho bi t ế nguyên t c ử a ủ nguyên t na ố
tri có Z=11, 11p, 11e và 12n (23-11=12) V - Đ N Ồ G VỊ Các đ n ồ g vị c a
ủ cùng 1 nguyên tố hóa h c ọ là nh n
ữ g nguyên tử có cùng số proton nh n ư g khác nhau về số n t ơ ron, do đó số kh i ố c a ủ chúng khác nhau
Ví dụ : Nguyên t o ố xi có 3 đ n ồ g vị
16O , 17O , 18O 8 8 8 Chú ý: - Các nguyên t c ử a ủ cùng 1 nguyên t c ố ó thể có s kh ố i ố khác nhau - Các đ n ồ g v c ị ó tính ch t ấ hóa h c ọ gi n ố g nhau VI- Nguyên t k ử h i ố và nguyên t k ử h i ố trung bình c a ủ các nguyên t h ố óa h c ọ 1- Nguyên t k ử h i ố Nguyên tử kh i ố c a ủ 1 nguyên tử cho bi t ế kh i ố lư n ợ g c a ủ nguyên tử đó n ng ặ g p ấ bao nhiêu l n ầ đ n ơ v kh ị i ố lư n ợ g nguyên tử Vì kh i ố lư n ợ g nguyên tử t p
ậ trung ở nhân nguyên tử nên nguyên tử kh i ố coi như b n ằ g số kh i ố (Khi không c n đ ầ c ộ hính xác) Ví d ụ : Xác đ n ị h nguyên t kh ử i ố c a ủ P bi t
ế P cóZ=15, N=16 Nguyên tử kh i ố c a ủ P=31 2- Nguyên t k ử h i ố trung bình
Trong tự nhiên đa số nguyên tố hóa h c ọ là h n ỗ h p ợ c a ủ nhi u ề đ n ồ g v (c ị ó s ố kh i ố khác nhau) Nguyên t kh ử i ố c a ủ nguyên t l ố à nguyên t kh ử i ố trung bình c a ủ các đ n ồ g v đó. ị aX + bY A = 100 X, Y: nguyên t kh ử i ố c a ủ đ n ồ g v X ị , Y a,b : % số nguyên t c ử a ủ đ n ồ g v X ị , Y
Ví dụ : Clo là h n ỗ h p ợ c a ủ 2 đ n ồ g vị
35 Cl chiếm 75,77% và 35 Cl 17 17 chiếm 24,23% nguyên t kh ử i ố trung bình c a ủ clo là: 77 , 75 , 24 23 A = + ≈ 5 . 35 100 100 VII- C u
ấ hình electron nguyên t ử 1.Sự chuy n ể đ n ộ g c a
ủ các electron trong nguyên t : ử Trang 2 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 -Các electron chuy n ể đ n ộ g r t ấ nhanh trong khu v c ự xung quanh h t ạ nhân nguyên t khôn ử g theo nh n ữ g quỹ đ o x ạ ác đ nh t ị o n ạ ên v n ỏ guyên t . ử - Trong nguyên t : ử S e ố = s p = ố Z 2.L p
ớ electron và phân l p ớ electron a.L p ớ electron: - Ở tr n ạ g thái cơ b n ả , các electron l n ầ lư t ợ chi m ế các m c ứ năng lư n ợ g t ừ th p ấ đ n ế cao (từ g n
ầ hạt nhân ra xa hạt nhân) và x p ế thành t n ừ g l p. ớ
- Các electron trên cùng m t ộ l p ớ có m c ứ năng lư n ơ g g n ầ b n ằ g nhau - Thứ t l ự p ớ 1 2 3 4 5 6 7 Tên l p ớ K L M N O P Q b.Phân l p ớ electron: - Các e trên cùng m t ộ phân l p ớ có m c ứ năng lư n ợ g b n ằ g nhau - Các phân l p ớ đư c ợ kí hi u b ệ n ằ g ch c ữ ái thư n ờ g : s, p, d, f,… - Só phân l p ớ = s t ố h t ứ ự c a ủ l p ớ Ví d : ụ + L p ớ thứ nhất (l p K ớ ,n=1) có 1 phân l p ớ :s + L p ớ th ha ứ i (l p L ớ ,n=2) có 2 phân l p : ớ s, p + L p ớ th ba ứ (l p ớ M,n=3) có 3 phân l p ớ :s, p, d + L p ớ th t ứ (l ư p ớ N,n=4) có 4 phân l p: ớ s, p, d, f - Các electron ở phân l p ớ s g i ọ là electron s, tư n ơ g t e ự p, ed,… c. Obitan nguyên t : ử Là khu v c ự không gian xung quanh h t ạ nhân mà ở đó xác su t ấ có m t ặ electron là l n ớ nh t ấ ( 90%) kí hi u l ệ à AO. Trên 1 AO ch c ỉ h a ứ t i ố đa 2 electron đư c ợ g i ọ là electron ghép đôi Nếu trong 1AO ch a ứ 1 lectron đư c ợ g i ọ là e đ c ộ thân Nếu trong AO không ch a ứ e đư c ợ g i ọ là AO tr n ố g. - Phân l p ớ s có 1 AO hình c u ầ . - Phân l p ớ p có 3 AO hình s 8 n ố i ổ cân đ i ố . - Phân l p ớ d có 5 AO hình ph c ứ t p. ạ - Phân l p ớ f có 7 AO hình ph c ứ t p. ạ 3.Số electron t i ố đa trong m t ộ phân l p ớ , m t ộ l p ớ : a.Số electron t i ố đa trong m t ộ phân l p ớ : Phân Phân Phân Phân l p ớ s l p ớ p l p ớ d l p ớ f S e ố t i ố đa 2 6 10 14 Cách ghi S2 p6 d10 f14 - Phân l p
ớ đã đủ số electron t i ố đa g i ọ là phân l p ớ electron bão hòa. b. S e ố lectron t i ố đa trong m t ộ l p ớ : L p ớ L p ớ K L p ớ L L p ớ M L p ớ N Trang 3 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Th t ứ ự n=1 n=2 n=3 n=4 S phâ ố nl p ớ 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f S e ố t i ố đa ( 2n2) 2e 8e 18e 32e - L p ớ electron đã đ s ủ e ố t i ố đa g i ọ là l p ớ e bão hòa. Thí d : ụ Xác đ n ị h s l ố p ớ electron c a ủ các nguyên t : ử 14 N 7 4.C u
ấ hình electron nguyên t ử a.Nguyên lí v n ư g b n ề - Các e trong nguyên t ử ở tr n ạ g thái c b ơ n ả l n l ầ ư t ợ chi m ế các m c ứ năng lư n ợ g t t ừ h p đ ấ n ế cao. - M c ứ năng lư n ợ g c a
ủ : 1s2s2p3s3p4s3d5s4d5p6s4f5d6p7s5f6d...
- Khi điện tích hạt nhân tăng lên s x ẽ uất hi n s ệ ự chèn m c ứ năng lư n ợ g gi a ữ s và d hay s và f. + L p ớ : tăng theo thứ t t ự 1 đ ừ ến 7 kể từ g n ầ hạt nhân nhất +Phân l p: ớ tăng theo thứ t s ự , p, d, f. b. Nguyên lí pauli:
Trên 1obitan nguyên tử ch a ứ t i
ố đa 2 electron và có chi u ề tự quay khác chi u ề nhau xung quanh tr c ụ riêng c a ủ m i ỗ electron. c. Qui tắc hun : Trong cùng m t ộ phân l p ớ các electron đi n và ề o các obitan sao cho s l ố ectron đ c ộ thân là l n ớ nh t ấ . e. C u
ấ hình electron c a n ủ guyên t : ử - C u
ấ hình electron c a ủ nguyên t : ử Cấu hình electron c a ủ nguyên tử bi u ể di n
ễ sự phân bố electrron trên các phân l p ớ thu c ộ các l p ớ khác nhau. - Quy ư c ớ cách vi t ế c u
ấ hình electron : + STT l p ớ e đư c ợ ghi b n ằ g ch s ữ (1, 2, 3. . .) ố + Phân l p ớ đư c ợ ghi b n ằ g các ch c ữ ái thư n ờ g s, p, d, f. + S e ố đư c ợ ghi b n ằ g số phí ở a trên bên ph i ả c a ủ phân l p.(s ớ 2 , p6 ) - M t ộ s c
ố hú ý khi vi t ế c u
ấ hình electron: + Cần xác đ n ị h đúng số e c a
ủ nguyên tử hay ion. ( s e ố = s p = ố Z ) + Nắm v n
ữ g các nguyên lí và qui t c ắ , kí hi u c ệ a ủ l p ớ và phân l p ớ ...
+ Qui tắc bão hoà và bán bão hoà trên d và f : C u hì ấ nh electron b n ề khi các electron đi n ề vào phân l p ớ d và f đ t
ạ bão hoà ( d10, f14 ) hoặc bán bão hoà ( d5, f7 ) - Các bư c ớ vi t ế c u
ấ hình electron nguyên tử Bư c ớ 1: Điền l n ầ lư t
ợ các e vào các phân l p t ớ heo th t ứ ự tăng d n ầ m c ứ năng lư n ợ g. Bư c ớ 2: S p x ắ p ế lại theo th t ứ ự các l p và ớ phân l p ớ theo nguyên t c ắ t t ừ rong ra ngoài. Bư c ớ 3: Xem xét phân l p ớ nào có kh ả năng đ t ạ đ n ế bão hoà ho c
ặ bán bão hoà, thì có s ự s p ắ x p ế lại các electron c ở ác phân l p ớ ( ch y ủ u ế là d và f ) Ví d :
ụ Viết c u hì ấ
nh electron nguyên tử các nguyên t s ố au + H( Z = 1) + Ne(Z = 10) + Cl(Z = 17) 1s22s22p63s23p5
+ Fe, Z = 26, 1s22s22p63s23p63d64s2 + Cu ( Z = 29); Cr ( Z = 24) -Cách xác đ n
ị h nguyên t s ố , p, d, f:
+ Nguyên tố s : có electron cu i ố cùng đi n và ề o phân l p s ớ . Na, Z =11, 1s22s22p63s1 Trang 4 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
+Nguyên tố p: có electron cu i ố cùng đi n ề vào phân l p ớ p.
Br, Z =35, 1s22s22p63s23p64s23d104p5 Hay 1s22s22p63s23p63d104s24p5
+ Nguyên tố d: có electron cu i ố cùng đi n ề vào phân l p ớ d.
Co, Z =27, 1s22s22p63s23p64s23d7 Hay 1s22s22p63s23p63d74s2
+ Nguyên tố f: có electron cu i ố cùng đi n ề vào phân l p ớ f c. C u ấ hình e nguyên t c ử a ủ 20 nguyên t đ ố u ầ (sgk) d. Đ c ặ đi m c ể a ủ l p ớ e ngoài cùng: -Đ i ố v i ớ nguyên t c ử a ủ t t ấ c c ả ác nguyên t , ố l p n ớ goài cùng có nhi u nh ề t ấ là 8 e. - Các electron ở l p n ớ goài cùng quy t ế đ n ị h đ n ế tính ch t ấ hoá h c ọ c a ủ m t ộ nguyên t . ố +Nh n
ữ g nguyên tử khí hi m
ế có 8 e ở l p
ớ ngoài cùng (ns2np6) hoặc 2e l p ớ ngoài cùng (nguyên t H
ử e ns2 ) không tham gia vào ph n ả n ứ g hoá h c ọ . +Nh n ữ g nguyên t ử kim lo i ạ thư n ờ g có 1, 2, 3 e l p ớ ngoài cùng.
Ca, Z = 20, 1s22s22p63s23p64s2 , Ca có 2 electron l p
ớ ngoài cùng nên Ca là kim lo i ạ . +Nh n ữ g nguyên t ử phi kim thư n ờ g có 5, 6, 7 e l p ớ ngoài cùng.
O, Z = 8, 1s22s22p4, O có 6 electron l p n ớ
goài cùng nên O là phi kim. +Nh n ữ g nguyên t c ử ó 4 e l p ớ ngoài cùng có th l ể à kim lo i ạ ho c ặ phi kim. • K t ế lu n ậ : Bi t ế c u
ấ hình electron nguyên tử thì dự đoán tính ch t ấ hoá h c ọ nguyên t . ố PHƯƠNG PHÁP GI I Ả M T Ộ S B Ố ÀI TOÁN CHƯ N Ơ G 1 I-M t ộ s đ ố i m l ể u ư ý khi gi i ả toán chư n ơ g nguyên t . ử Trong nguyên t t ử a luôn có: - Số e = số p - S n = ố S A ố – số p -
p ≤ n ≤ 1,5p hay P ≤ N ≤ 1,5Z - n,p,e thu c ộ tập số nguyên dư n ơ g. ( sau đó chúng ta bi n ế đ i ổ b t ấ đ n ẳ g th c ứ đ t ể ừ đó ki m ể tra nghi m ệ ) II- M t ộ s b ố ài toán ví dụ 1. Bài toán v c ề ác h t ạ : Đ x ề u t ấ nhi u c ề ách gi i ả , ch n c ọ ách gi i ả hay Ví d 1: ụ M t ộ nguyên tử có t n ổ g số các lo i ạ h t ạ là 13 . Hãy xác đ n ị h số lư n ợ g t n ừ g lo i ạ h t ạ trong nguyên t . ử Ví d 2: ụ T n ổ g số hạt trong h t ạ nhân nguyên t l ử à 9. Hãy xác đ n ị h s l ố ư n ợ g t n ừ g lo i ạ h t ạ trong nguyên t . ử Ví d 3: ụ T n
ổ g số hạt trong nguyên t b ử n ằ g 115, s ố h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ s ố h t ạ không mang đi n ệ là 25. Xác đ nh s ị ó h t ạ e c a ủ nguyên tử đó. Ví d 4: ụ Ion M3+ đư c ợ cấu tạo b i ở 37 hạt. S h ố t ạ mang đi n n ệ hi u h ề n ơ s h ố t ạ không mang đi n l ệ à 9. Trang 5 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 a. Xác đ n ị h số lư n ợ g t n ừ g h t ạ trong M . b. Viết c u hì ấ
nh electron và sự phân bố các e vào các AO. 2. Bài toán v đ ề n ồ g v : ị Đ x ề u t ấ nhi u c ề ách gi i ả , cách gi i ả hay Ví d 1: ụ Trong tự nhiên đ n ồ g có 2 đ n ồ g vị 63Cu chi m ế 73 % và 65Cu chi m ế 27%. Xác đ nh ị kh i ố lư n ợ g nguyên t t ử rung bình c a ủ đ n ồ g. Ví d 2: ụ Trong tự nhiên đ n ồ g có 2 đ n ồ g vị 63Cu chi m ế 73 % và A Cu. Xác đ nh ị số kh i ố A bi t ế kh i ố lư n
ợ g nguyên tử trung bình c a ủ đ n ồ g b n ằ g 63,54. Ví d 3: ụ Trong tự nhiên đ n ồ g có 2 đ n ồ g vị X Cu chi m ế 73 % và Y Cu. Xác đ n ị h X,Y bi t ế kh i ố lư n ợ g nguyên tử trung bình c a ủ đ n ồ g b n ằ g 63,54 và số kh i ố c a ủ đ n ồ g v ịthứ hai l n ớ h n ơ đ n ồ g vị thứ nhất 2 đ n ơ v .ị Ví d 4: ụ Trong tự nhiên đ n ồ g có 2 đ n
ồ g vị 63 Cu và 65 Cu. Xác đ n ị h % c a ủ đ n ồ g vị thứ nh t ấ bi t ế kh i ố lư n
ợ g nguyên tử trung bình c a ủ đ n ồ g b n ằ g 63,54 . Ví d 5: ụ
Ion M+ và X2- đều có c u hì ấ nh electron : 1s22s22p63s23p6. a. Viết c u hì ấ nh e c a ủ M và X. b. Tính t n ổ g số h t ạ mang đi n t ệ rong h p c ợ h t ấ đư c ợ t o ạ b i ở 2 ion trên. Trang 6 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Chư n
ơ g 2 : B N Ả G TU N
Ầ HOÀN CÁC NGUYÊN T Ố HÓA H C Ọ VÀ ĐỊNH LU T Ậ TU N
Ầ HOÀN CÁC NGUYÊN T Ố HOÁ H C Ọ I- BẢNG TU N
Ầ HOÀN CÁC NGUYÊN T H Ố ÓA H C Ọ
1. Nguyên tắc sắp x p ế : * Các nguyên tố đư c ợ x p ế theo chi u t ề ăng d n ầ c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t . ử
* Các nguyên tố có cùng s l ố p e ớ lectron trong nguyên t đ ử ư c ợ x p ế thành m t ộ hàng.
* Các nguyên tố có cùng s e ố hóa tr t ị rong nguyên t đ ử ư c ợ x p ế thành m t ộ c t ộ . 2. Cấu t o ạ bảng tu n hoà ầ n: a- Ô nguyên tố: S t ố hứ t c ự a
ủ ô nguyên tố đúng bằng số hi u n ệ guyên t c ử a ủ nguyên t đó . ố
b- Chu kỳ: Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử c a ủ chúng có cùng số l p ớ electron, đư c ợ x p ế theo chi u ề đi n ệ tích h t ạ nhân tăng d n. ầ Số thứ tự c a ủ chu kỳ trùng v i ớ s ố l p ớ electron c a
ủ nguyên tử các nguyên t t ố rong chu kỳ đó. * Chu kỳ nh : ỏ g m ồ chu kỳ 1, 2, 3. * Chu kỳ l n ớ : g m ồ chu kỳ 4, 5, 6, 7. c- Nhóm nguyên tố: là t p ậ h p
ợ các nguyên tố mà nguyên tử có c u ấ hình electron tư n ơ g tự
nhau , do đó có tính chất hóa h c ọ g n ầ gi n ố g nhau và đư c ợ x p ế thành m t ộ c t ộ . d- Kh i ố các nguyên tố: * Kh i ố các nguyên t s ố : g m ồ các nguyên t n ố hóm IA và IIA
Nguyên tố s là nh ng nguy ữ
ên tố mà nguyên tử có electron cu i ố cùng đư c
ợ điền vào phân l p ớ s. * Kh i ố các nguyên tố p: g m ồ các nguyên t ố thu c ộ các nhóm t ừ IIIA đ n ế VIIIA ( tr ừ He).
Nguyên tố p là nh ng nguy ữ
ên tố mà nguyên tử có electron cu i ố cùng đư c
ợ điền vào phân l p p. ớ * Kh i ố các nguyên t d ố : g m ồ các nguyên tố thu c ộ nhóm B.
Nguyên tố d là các nguyên tố mà nguyên t c ử ó electron cu i ố cùng đư c
ợ điền vào phân l p ớ d. * K h i
ố các nguyên tố f: g m ồ các nguyên tố thu c ộ họ Lantan và h
ọ Actini. Nguyên tố f là
các nguyên tố mà nguyên tử có electron cu i ố cùng đư c
ợ điền vào phân l p ớ f. II-S B Ự IẾN Đ I Ổ TU N Ầ HOÀN M T Ộ S T Ố ÍNH CH T Ấ C A Ủ CÁC NGUYÊN TỐ 1. Các nguyên t n ố hóm A: nguyên t s ố và p * S t ố hứ t n
ự hóm = số electron hóa tr = ị s e ố lectron l p n ớ goài cùng. * S bi ự ến đ i ổ tu n ầ hoàn v c ề u hì ấ nh electron l p ớ ngoài cùng c a ủ nguyên t c ử ác nguyên tố khi đi n
ệ tích hạt nhân tăng d n
ầ chính là nguyên nhân c a ủ s b ự i n đ ế i ổ tu n ầ hoàn tính ch t ấ c a ủ các nguyên t . ố 2. Các nguyên t n ố hóm B: nguyên t d ố và f. ( kim lo i ạ chuy n ể ti p ế ).
* Cấu hình electron nguyên t c ử ó d n
ạ g : (n–1)da ns2(a=110) * S e
ố lectron hóa trị = số electron l p ớ n + s e ố lectron phân l p ớ (n–1)d nh n ư g ch a ư bão hòa.
* Đặt S = a + 2 , ta có : - S ≤ 8 thì S = s t ố h t ứ ự nhóm.
- 8 ≤ S ≤ 10 thì nguyên t ố nhóm ở VIII B. 3. S b ự i n ế đ i ổ m t ộ s đ ố i ạ lư n ợ g v t ậ lý: a– S bi ự ến đ i ổ bán kính nguyên t khi ử đi n ệ tích h t ạ nhân tăng : Trang 7 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
* Trong cùng chu kỳ : bán kính gi m ả .
* Trong cùng nhóm A : bán kính tăng. b– S bi ự ến đ i ổ năng lư n
ợ g ion hóa thứ nhất c a ủ các nguyên t n ố hóm A: Khi đi n ệ tích hạt nhân tăng :
* Trong cùng chu kỳ năng lư n ợ g ion hóa tăng.
* Trong cùng nhóm, năng lư n ợ g ion hóa gi m ả . Năng lư n ợ g ion hóa th nh ứ t ấ (I ủ ử ượ ố ể ầ ể ứ 1) c a nguyên t là năng l
ng t i thi u c n đ tách electron th nhất ra kh i ỏ nguyên tử t ở r n ạ g thái c b ơ n. ( t ả ính b n ằ g Kj/mol) 4. Đ âm đ ộ i n ệ : c a ủ m t ộ nguyên tử là đ i ạ lư n ợ g đặc tr n ư g cho kh nă ả ng hút electron c a ủ nguyên t đó khi ử tạo thành liên k t ế hóa h c ọ . Khi đi n t ệ ích hạt nhân tăng:
• trong cùng chu kỳ, độ âm đi n t ệ ăng.
• trong cùng nhóm, độ âm đi n g ệ i m ả . 5. S b ự i n ế đ i ổ tính kim lo i ạ –phi kim:
a– Trong cùng chu kỳ, khi đi n ệ tích h t ạ nhân tăng:
* tính kim loại giảm, tính phi kim tăng d n. ầ
b– trong cùng nhóm A, khi đi n t ệ ích h t ạ nhân tăng:
* tính kim loại tăng, tính phi kim gi m ả d n. ầ 6. S b ự i n ế đ i ổ hóa tr : ị
Trong cùng chu kỳ , khi điện tích hạt nhân tăng , hóa trị cao nhất v i ớ oxi tăng từ 1 đ n 7, ế hóa tr đ ị i ố v i ớ hidro gi m ả t 4 đ ừ n 1. ế Hóa tr đ ị i ố v i ớ hidro= s t ố hứ t nhóm ự –hóa tr đ ị i ố v i ớ oxi Công th c ứ phân tử n ứ g v i ớ các nhóm nguyên t ( R ố : là nguyên t ) ố R ố ứ ự ủ 2On : n là s th t c a nhóm. RH ố ứ ự ủ 8-n : n là s th t c a nhóm. Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Oxit R20 RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 Hiđrua RH4 RH3 RH2 RH 7. S b ự i n ế đ i ổ tính axit-baz c a
ủ oxit và hidroxit tư n ơ g n ứ g:
a– Trong cùng chu kỳ , khi đi n t ệ ích h t
ạ nhân tăng : tính baz gi m ả , tính axit tăng .
b– Trong cùng nhóm A, khi đi n t ệ ích h t
ạ nhân tăng : tính baz tăng, tính axit gi m ả . * T n ổ g k t : ế N.L ion Bán kính Độ âm Tính Tính Tính Tính hóa (I1) n.t (r ử ) đi n ệ kim lo i ạ Phi kim bazơ axit Chu kì (Trái sang ph i ả ) Nhóm A (Trên xu n ố g ) 8. Đ n ị h lu t ậ tu n
ầ hoàn các nguyên t h ố oá h c ọ . Trang 8 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Tính chất c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ cũng nh ư thành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ các h p ợ ch t ấ t o ạ nên t c ừ ác nguyên t đ ố ó bi n ế đ i ổ tu n ho ầ àn theo chi u t ề ăng c a ủ đi n t ệ ích h t ạ nhân nguyên t .û ư III. QUAN H H Ệ Ệ GI A
Ữ VỊ TRÍ NGUYÊN T V Ố À C U Ấ T O Ạ NGUYÊN T . Ử 1.M i ố quan h c ệ u ấ hình và v tr ị í trong HTTH. - Toång soá e - Stt nguyeân toá - Nguyeân toá s hoaëc p - Caáu hình e Thuoäc nhoù m A - - nguyeân töû Nguyeâ n toá d hoaë c f Thuoäc nhoù m B - Soá e ngoaøi cuøng - Stt cuûa nhoùm - Soá lôùp e - Stt chu kì Ví d : ụ Xét đ i ố v i ớ nguyên t P ố ( Z = 15)
- Toång soá e : 16 neân Stt nguyeân toá :16
- Nguyeân toá s hoaëc p : P neân thuoäc nhoùm A Caáu hình e - nguyeân töû Nguyeân toá d hoaëc f :
- Soá e ngoaøi cuøng : 6e neân thuoäc nhoùm VIA
- Soá lôùp e : 3 lôùp neân thuoäc chu kì 3 2. Quan h h ệ gi ệ a v ữ t
ị rí nguyên t và tí ố nh ch t c ấ a ủ nguyên t . ố
Vị trí nguyên tố suy ra: • Thu c
ộ nhóm KL (IA, IIA, IIIA) tr B ừ và H.
• Hoá trị trong h/c oxit cao nh t ấ và trong h/c v i ớ hiđro. • H/C ôxit cao và h/c v i ớ hiđro.
• Tính axit, tính bazơ c a ủ h/c oxit và hiđroxit. Ví d : C ụ ho bi t S ế ô th ở 16: S ứ uy ra: • S n ở hóm VI, CK3, PK • Hoá trị cao nhất v i ớ ôxi 6, v i ớ hiđro là 2. • CT oxit cao nh t ấ SO ớ 3, h/c v i hiđro là H2S. SO ạ
3 là ôxit axit và H2SO4 là axit m nh. 3.So sánh tính ch t ấ hoá h c ọ c a m ủ t ộ nguyên t v ố i ớ các ng/t l ố ân c n ậ . a. T
rong chu kì theo chiều tăng c a ủ đi n ệ tích hạt nhân, c t ụ h v ể : ề • Tính kim loại y u d ế n ầ , tính phi kim m n ạ h d n ầ . • Tính baz , ơ c a
ủ oxit và hiđroxit yêú d n, t ầ ính axit m n ạ h d n. ầ b . T
ong nhóm A , theo chiều tăng c a ủ đi n ệ tích hạt nhân, c t ụ h : ể Tính kim loại mạnh d n ầ , tính phi kim y u ế d n ầ .
Theo chu kỳ : Tính phi kim Si< P< S
Theo nhóm A: Tính phi kim As < P< N 4. L u ý kh ư i xác đ n
ị h vị trí các nguyên t n ố hóm B . a. Nguyên t h ố ọ d : (n-1)dansb v i ớ a = 1 10 ; b = 1 2 + N u a ế + b < 8 a + b là số th t ứ ự c a ủ nhóm . + N u a ế + b > 10 (a + b) – 10 là số th t ự ự c a ủ nhóm. + N u 8 ế
≤ a + b ≤ 10 nguyên t t ố hu c ộ nhóm VIII B b. Nguyên tố h f : ọ (n-2)fansb v i ớ a = 1 14 ; b = 1 2 Trang 9 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
+ Nếu n = 6 Nguyên tố thu c ộ h l ọ antan. + N u n = ế 7 Nguyên tố thu c ộ h a ọ ctini. (a + b) – 3 = số th t ứ ự c a ủ nguyên t t ố rong h ọ Ví d :
ụ Z = 62 ; n = 6, a = 6, b = 2 6 + 2 – 3 = 5 , thu c
ộ ô thứ 5 trong họ lantan. PHƯƠNG PHÁP GI I Ả M T Ộ S B Ố ÀI TOÁN CHƯ N Ơ G II A. Phư n ơ g pháp và qui t c ắ h tr ỗ : ợ - Qui tắc tam xuất. - Phư n ơ g pháp đ t ặ n s ẩ và ố gi i ả các phư n ơ g trình. - Phư n
ơ g pháp giá trị trung bình. A,x mol, MA m x.M +y.M hh A B M = ự ả ế ể ệ ậ A B ,sau đó d a vào gi thi t đ bi n lu n n x+y hh B,y mol, MB - Phư n ơ g pháp b o t ả oàn s m ố ol electron. Nguyên tắc : n = n ∑ ∑ ả ứ ự ườ ậ echo enhan , trong các ph n ng có s nh ng và nh n electron - Cách xác đ n ị h kh i ố lư n ợ g mu i ố trong dung d c ị h. S đ ơ ồ : A,B + dd axit,dư dd mu i ố m gam Khí C.
mmuối = mcation + manion = mkimloại + manion B. M t ộ số ví d : ụ Bài 1: Ion X2+ có c u ấ hình electron l p
ớ ngoài cùng : 3d4 . Xác đinh vị trí c a ủ X trong b n ả g hệ th n ố g tu n ầ hoàn. Bài 2: R có hoá tr c ị ao nh t ấ v i ớ Oxi b n ằ g hoá tr c ị ao nh t ấ v i ớ Hiđro. H p ợ ch t ấ khí c a ủ R v i ớ Hiđro (R có hoá tr c ị ao nh t ấ ) ch a ứ 25% H v kh ề i ố lư n ợ g.. Xác đ n ị h R ? Bài 3: Cho 6,4g h n ỗ h p ha ợ i kim lo i ạ thu c ộ hai chu kỳ liên ti p, ế nhóm IIA tác d n ụ g h t ế v i ớ dung d c ị h HCl d t ư hu đư c
ợ 4,48 lít khí hiđro (đktc).Xác đ n ị h các kim lo i ạ ?
Bài 4: Khi hoà tan hoàn toàn 3 g h n ỗ h p ợ 2 kim lo i ạ trong dung d c ị h HCl d t ư hu đư c ợ 0,672 lít khí H ạ ị ả ứ ượ ố ị ị 2 (đkc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
c a gam mu i khan. Xác đ nh giá tr a ? Bài 5: H p ợ ch t ấ khí v i ớ hiđro c a ủ nguyên t R ố n ứ g v i ớ công th c ứ RH ấ ủ 3. Oxit cao nh t c a nguyên t đó c ố h a ứ 74,07 % O v kh ề i ố lư n ợ g. Xác đ n ị h R ?
Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 4,6g m t ộ kim lo i ạ ki m ề trong dung d c ị h HCl thu đư c ợ 1,321 lit khí (đktc). Xác đ n ị h tên kim lo i ạ ki m ề đó ? Bài 7: Nguyên tố R thu c ộ nhóm IIA t o ạ v i ớ Clo m t ộ h p ợ ch t
ấ , trong đó nguyên tố R chi m ế 36,036% về kh i ố lư n ợ g. Tên c a ủ nguyên t R ố ? Bài 8: Cho 3,425 gam m t ộ kim loại thu c ộ nhóm IIA tác d n ụ g h t ế v i ớ nư c ớ . Sau ph n ả n ứ g thu đư c
ợ 560 cm3 khí hiđro (đktc). Tên và chu kì c a ủ kim lo i ạ ? Bài 9: Hoà tan 2,4gam m t ộ kim lo i ạ trong HCl có d t ư hu đư c ợ 2,24lít H ế ấ 2(đkc). Vi t c u hình electron và xác đ n ị h v t ị rí c a ủ kim loại trong b n ả g HTTH ?
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 5,4gam kim lo i ạ trong dung d c ị h H ặ ư ượ 2SO4 đ c, nóng, d thu đ c 6,72lít khí SO ế ấ ị ị ủ ạ 2 (đkc). Vi
t c u hình electron và xác đ nh v trí c a kim lo i trong HTTH. Bài 11: Cho 6,4g h n ỗ h p ợ hai kim lo i ạ thu c ộ hai chu kỳ liên ti p, ế nhóm IIA tác d n ụ g h t ế v i ớ dung d c ị h h n ỗ h p ợ g m ồ HCl và H ư ượ ị 2SO4 loãng d thu đ
c 4,48 lít khí hiđro (đktc).Xác đ nh các kim lo i ạ ? Viết c u hì ấ nh electron c a ủ m i ỗ kim lo i ạ . Trang 10 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
Chương 3: LIÊN K T Ế HOÁ HỌC Các nguyên tử có xu hư n ớ g liên k t ế v i ớ nhau đ ể đ t ạ c u ấ hình electron b n ề v n ữ g c a ủ khí hiếm. Tuân theo qui t c ắ bát t (8 đi ử n t ệ ). ử Qui t c
ắ bát tử : Các nguyên tử có khuynh hư n ớ g liên k t ế v i ớ nguyên tử khác đ ể đ t ạ c u ấ hình có 8 đi n ệ t (ho ử ặc 2 đi n ệ t ) ử Tuy nhiên v n ẫ có m t ộ số trư n ờ g h p n ợ go i ạ l n ệ h N ư O, PCl5, NO2... 1. LIÊN K T Ế C N Ộ G HÓA TR . Ị 1.1. Đ nh n ị ghĩa: Là liên k t ế hoá h c ọ đư c ợ hình thành do s dùn ự g chung các c p e ặ . 1.2. Ví d : ụ H2, Cl2, HCl, CO2, HNO3... 1.3. Đi u ề ki n ệ : Các nguyên tử gi n ố g nhau hay g n ầ gi n ố g nhau về b n ả ch t ấ ( thư n ờ g là nh n ư g nguyên t phi ố
kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA )
1.4. Phân loại theo sự phân c c ự : + Liên k t ế c n
ộ g hóa trị không phân c c ự là liên k t ế c n
ộ g hóa tr ịmà trong đó c p ặ electron dùng chung không b l ị c ệ h v phí ề a nguyên t n ử ào. Ví d : ụ Cl2, H2. + Liên k t ế c n ộ g hóa tr ịcó c c ự là liên k t ế c n ộ g hóa tr ịmà c p
ặ electron dùng chung b ịl c ệ h về phía nguyên t c ử ó đ â ộ m đi n ệ l n ớ h n ơ . Ví d : ụ HCl, H2O. 1.5.Hoá trị c a ủ các nguyên t t ố rong h p c ợ h t ấ ch a ứ liên k t ế công hoá tr ị a. Tên g i ọ : C n ộ g hoá trị b. Cách xác đ n ị h : C n ộ g hoá tr = ị số liên k t ế nguyên t t ử o t ạ hành 1.6.Tinh th n ể guyên tử : a. Khái ni m ệ : Tinh th đ ể ư c ợ hình thành t c ừ ác nguyên tử b. L c ự liên k t ế : Liên k t ế v i ớ nhau b n ằ g liên k t ế c n ộ g hoá trị c. Đặc tính : Nhi t ệ đ n ộ óng ch y ả , nhi t ệ đ s ộ ôi cao. d. Ví d : ụ Tinh th ki ể m cư n ơ g 1.7.Tinh th phâ ể n tử : a. Khái ni m ệ : Tinh th đ ể ư c ợ hình thành t c ừ ác phân tử b. L c ự liên k t ế : L c ự tư n ơ g tác gi a ữ các phân tử c. Đặc tính : Ít b n, đ ề ộ c n ứ g nh , n ỏ hi t ệ nóng ch y và ả nhi t ệ độ sôi th p. ấ d. Ví d : ụ Tinh th n ể ư c ớ đá, tinh th i ể t ố 2. LIÊN K T Ế ION 2.1 Các đ n ị h nghĩa .
a. Cation : Là ion mang điện tích dư n ơ g M → Mn+ + ne ( M : kim lo i ạ , n = 1,2,3 )
b. Anion : Là ion mang đi n t ệ ích âm
X + ne → X n- ( X : phi kim, n =1,2,3 ) Trang 11 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
c. Liên kết ion: Là liên kết hoá h c ọ hình thành do l c ự hút tĩnh đi n g ệ i a ữ các ion trái d u. ấ 2.2 Bàn chất : S c ự ho – nhận các e 2.3 Ví d : ụ Xét ph n ả n ứ g gi a ữ Na và Cl2. Phư n ơ g trình hoá h c ọ : 2.1e 2Na + Cl → 2 2NaCl S đ ơ ồ hình thành liên k t ế :
Na −1e → Na+
Na + + Cl-→ NaCl ( vi t ế theo d n ạ g c u ấ hình e )
Cl +1e → Cl− Liên k t ế hoá h c ọ hình thành do l c ự hút tĩnh đi n ệ gi a ữ ion Na+ và ion Cl- g i ọ là liên k t ế ion , tạo thành h p ợ ch t ấ ion.
2.4 Điều kiện liên kết : Xảy ra c ở ác kim lo i ạ đi n hì ể nh và phi kim đi n ể hình. 2.5 Tinh th i ể on: + Đư c ợ hình thành từ nh n ữ g ion mang đi n ệ trái d u đó l ấ à cation và anion + L c ự liên k t ế : Có b n c ả h t ấ tĩnh đi n ệ + Đặc tính : B n, khó n ề óng ch y ả , khó bay h i ơ + Ví d : ụ Tinh th m ể u i ố ăn ( NaCl) 2.6 Hoá trị c a ủ các nguyên t t ố rong h p c ợ h t ấ có liên k t ế ion + Tên g i ọ : Đi n ho ệ á trị + Cách xác đ n ị h : Đi n ệ hoá trị = Đi n t ệ ích c a ủ ion đó 3. HIỆU Đ Â Ộ M ĐI N Ệ VÀ LIÊN K T Ế HOÁ H C Ọ * Xét chất AxBy , Δχ = χ -χ AB A B 0 0,4 1,7 LKCHT không c c ự LKCHT phân c c ự Liên k t ế ion Ví dụ : D a ự và độ âm đi n ệ c a ủ các ch t ấ hãy xác đ n ị h lo i ạ liên k t ế hoá h c ọ t n ồ t i ạ trong các h p ợ
chất sau : O2. CO2, HCl, NaCl, CH4, AlCl3...
4. SỰ LAI HOÁ CÁC ORBITAN a. Khái ni m
ệ : Sự lai hoá obitan nguyên tử là sự tổ h p ợ (tr n ộ l n) ẫ m t ộ số obitan trong nguyên t đ ử đ ể ư c ợ các obitan lai hoá gi n ố g nhau nh n ư g đ n ị h hư n
ớ g khác nhau trong không gian. * S o ố bitan lai hoá = T n ổ g s c ố ác obitan tham gia t h ổ p. ợ * S l ự ai hoá đư c ợ xét đ i ố v i ớ các nguyên t t ử rung tâm. b. Các ki u ể lai hoá thư n ờ g g p ặ .
b1. Lai hoá sp (lai hoá đư n ờ g th n ẳ g) : S t ự ổ h p 1A ợ O(s) + 1AO(p) 2AO(sp) Phân tích : AO(s) hình c u ầ , AO(p) hình s ố 8 n i ổ , AO(sp) hình s ố 8 n i ổ không cân đ i ố , hai AO lai hoá t o ạ v i ớ nhau m t ộ góc 180o (đư n ờ g th n ẳ g) Ví d :
ụ Xét trong phân tử BeH2 , C2H2, BeCl2
b2. Lai hoá sp2 (lai hoá tam giác): S t ự ổ h p 1A ợ O(s) + 2AO(p) 3AO(sp2) Phân tích : AO(s) hình c u ầ , AO(p) hình s ố 8 n i ổ , AO(sp2) hình số 8 n i ổ không cân đ i ố , ba AO lai hoá t o ạ v i ớ nhau m t ộ góc 120o Ví d : ụ Xét trong phân t B ử eF3 , C2H4, BCl3...
b3. Lai hoá sp3 (lai hoá tứ di n ệ ): S t ự ổ h p 1A ợ O(s) + 3AO(p) 4AO(sp3) Trang 12 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Phân tích : AO(s) hình c u, ầ AO(p) hình số 8 n i ổ , AO(sp3) hình số 8 n i ổ không cân đ i ố , b n ố AO lai hoá t o v ạ i ớ nhau m t ộ góc 109o28' Ví d : ụ Thư n ờ g gặp c ở ác nguyên tử O, C, N
Xét trong phân tử CH4, H2O, NH3... c. Áp d n ụ g : Gi i ả thích sự lai hoá c a
ủ các nguyên tử trung tâm trong các h p ợ ch t ấ sau đây : C2H2, BCl3, H2O.
5. SỰ XEN PHỦ CÁC OBITAN a. Xen phủ tr c ụ : Tr c ụ c a ủ các AO tham gia liên k t ế trùng v i ớ đư n ờ g n i ố tâm c a ủ 2 nguyên t đ ử ư i ợ g i ọ là sự xen ph t ủ r c ụ . Sự xen phủ tr c ụ t o ạ thành liên k t ế σ (xích ma) b n ề , khó b c ị t ắ đ t ứ , các h p ợ ch t ấ có ch a ứ liên kết σ thư n ở g có hư n ớ g u t ư iên " d t ễ h h ế n ơ c n ộ g " G m ồ các lo i ạ xen ph :
ủ s – s , s – p , p – p b. Xen phủ bên : Tr c ụ c a ủ các AO tham gia liên k t ế song song v i ớ nhau và vuông góc v i ớ đư n ờ g n i ố tâm c a ủ 2 nguyên tử đư i ợ g i ọ là sự xen ph bê ủ n. Sự xen phủ bên t o ạ thành liên k t ế π (pi) kém b n ề , linh đ n ộ g , các h p ợ ch t ấ có ch a ứ liên kết π thư n ở g có hư n ớ g u t ư iên " d c ễ n ộ g h n ơ th " ế . G m ồ các lo i ạ xen ph : ủ p – p c. S t ự ạo thành liên k t ế đ n ơ , đôi, ba. + Liên k t ế đ n ơ : Liên k t ế c n
ộ g hoá tr ịdo dùng chung m t ộ c p ặ e, đư c ợ vi t ế là " __ ", các liên kết đ n ơ đ u l ề à liên k t ế σ bền v n ữ g. + Liên k t ế đôi :Liên k t ế c n ộ g hoá tr do ị dùng chung hai c p ặ e , đư c ợ vi t ế là " = ", các liên kết đôi đư c ợ tạo thành t 1 ừ σ + 1 π + Liên k t ế ba :Liên k t ế c n
ộ g hoá trị do dùng chung ba c p ặ e, đư c ợ vi t ế ' = ", đư c ợ t o ạ b i ở 1σ + 1 π + Xét về đ b
ộ ền liên kết thì liên k t ế ba > liên k t ế đôi > liên k t ế đ n ơ + Liên k t ế đôi hay ba còn đư c ợ g i ọ là liên k t ế b i ộ .
6. HÓA TRỊ : là bi u
ể thị khả năng nguyên tử nguyên tố này liên k t ế v i ớ m t ộ số nh t ấ đ n ị h nguyên t n ử guyên t khá ố c. a. Đi n
ệ hóa trị : Là hóa trị c a ủ m t ộ nguyên tố trong h p ợ chất ion, tính b n ằ g đi n t ệ ích c a ủ ion đó. Ví d : ụ CaCl ợ ấ ị 2 là h
p ch t ion, hóa tr Canxi là 2+ , Clo là 1- b. C n ộ g hóa tr : ị Là hóa trị c a ủ m t ộ nguyên tố trong h p ợ chất c n ộ g hóa tr ,ị tính b n ằ g s l ố iên k t ế mà nguyên tử c a ủ nguyên t đó c ố ó th t ể o ạ thành v i ớ nguyên t c ử a ủ nguyên t khá ố c. Ví d : ụ CH ợ ấ ộ ị ị ủ 4 là h
p ch t c ng hóa tr , hóa tr c a Cacbon là 4, Hidrô là 1. c. áp d n ụ g : Xác đ n ị h hoá trị c a ủ các nguyên t t ố rong các h p ợ ch t ấ sau
NaCl, NH3, N2O5, CaSO4, HNO3, (NH4)2SO4... 7. S O Ố XI HOÁ a. Khái ni m ệ : là đi n ệ tích c a ủ nguyên tử (đi n ệ tích hình th c ứ ) trong phân tử n u ế giả đ nh ị r n ằ g các c p e ặ lectron chung coi nh c ư huy n ể h n ẳ v ph ề ía nguyên t c ử ó đ â ộ m đi n l ệ n ớ h n ơ . b. Cách xác đ n ị h số oxihoá. Qui ư c ớ 1: S o ố xi hoá c a ủ nguyên tố trong đ n ơ ch t ấ b n ằ g không Fe0 Al0 H 0 O 0 Cl 0 2 2 2 Qui ư c
ớ 2 : Trong m t ộ phân t t ử n ổ g s o ố xi hoá c a ủ các nguyên t b ố n ằ g không. Trang 13 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 ⇒ x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 ⇒ x = +6 Qui ư c
ớ 3: Số oxihoá c a ủ các ion đ n ơ nguyên t ử b n ằ g đi n ệ tích c a ủ ion đó .Trong ion đa nguyên t t ử n ổ g s o ố xihoá c a ủ các nguyên t b ố n ằ g đi n ệ tích c a ủ ion đó. Qui ư c
ớ 4: Trong h u ầ h t ế các h p ợ ch t ấ , số oxihoá c a ủ hiđrô b n ằ g +1 ( trừ hiđrua c a ủ kim lo i ạ NaH, CaH ố ủ ằ ừ ườ ợ 2...). S
oxihóa c a oxi b ng -2 (tr tr ng h p OF2 và peoxit H2O2...) c.Cách ghi số oxihoá . S o
ố xihoá đặt phía trên kí hi u n ệ guyên t , ố d u g ấ hi trư c ớ s g ố hi sau. Ví d : ụ Xác đ n ị h số oxihoá c a ủ các nguyên t N ố ,S,P trong các ch t ấ sau :
a. NH3, N2, NO, N2O,N2O3,N2O4, N2O5, HNO3, NH4NO3, NaNO3, Ca3N2
b. H2S, FeS,FeS2,SO2, SO3, NaHSO3, H2SO4
c. PH3,Zn3P2, PCl3, PCl5,H3PO4,H3PO3, Ca3(PO4)2 d. ion NO - 2- 2- 2- 3- 3 , SO3 , SO4 , PO3 , PO4 8. LIÊN K T Ế KIM LO I Ạ a. Khái ni m ệ : là liên k t ế đư c ợ hình thành gi a
ữ các nguyên tử và ion kim lo i ạ trong m n ạ g tinh thể do sự tham gia c a ủ các e t d ự o. b. Đi u ề ki n ệ liên k t
ế : Xảy ra ở hầu h t ế các kim lo i ạ . c. M n ạ g tinh th k ể im lo i ạ + L p ậ phư n ơ g tâm kh i ố : Nguyên tử kim lo i ạ , ion kim lo i ạ n m ằ ở tâm và các đ n ỉ h c a ủ kh i ố l p ậ phư n ơ g. Ví d :
ụ Li,Na,K,Rb,V,Cr,Fe,Nb,Mo,Ta,W,Eu + Lập phư n ơ g tâm di n ệ : Nguyên tử kim lo i ạ , ion kim lo i ạ n m ằ ở tâm các m t ặ và các đ n ỉ h c a ủ kh i ố lập phư n ơ g. Ví d : ụ Ca,Sr,Al,Ni,Cu,Ag,Au... + L c ụ phư n ơ g: Nguyên tử kim lo i ạ , ion kim lo i ạ n m ằ ở tâm các m t ặ c a ủ hình l c ụ giác đ n ứ g và các đ nh c ỉ a ủ hình l c ụ giác. Ví d : ụ Be,Mg,Zn,Cd,Co,La... d. Tính ch t ấ c a t ủ inh th k ể im lo i ạ : M n ạ g tinh thể kim lo i
ạ có các e tự do di chuy n ể đư c ợ trong m n ạ g tinh th ể nên kim lo i ạ có m t ộ số tính chất c b ơ ản : Ánh kim, d n đi ẫ n t ệ t ố , d n n ẫ hi t ệ t t ố và có tính d o ẻ . Trang 14 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
Chương 4: PHẢN N Ứ G OXYHOÁ - KHỬ PHẢN N
Ứ G ÔXI HÓA KHỬ là ph n ả n
ứ g trong đó nguyên tử (hay ion) này như n ờ g
electron cho nguyên tử (hay ion) kia. Trong m t ộ ph n ả n ứ g oxihoá - kh
ử thì quá trình oxi hoá và quá trình kh ử luôn luôn x y ả ra đ n ồ g th i ờ . Điều ki n ệ ph n ả n
ứ g ôxihóa - khử là ch t ấ ôxihóa m nh ạ tác d n ụ g v i ớ ch t ấ kh ử m n ạ h để
tạo thành chất oxihóa và chất kh y ử u ế h n ơ .
1. CHẤT ÔXIHÓA là chất nhận electron, k t
ế quả là số oxihóa gi m ả . Nếu h p ợ ch t
ấ có nguyên tử (hay ion) mang soh cao nh t ấ là ch t ấ ôxihóa (SOH cao nh t ấ n ứ g v i
ớ STT nhóm) hay soh trung gian (s l ẽ à ch t ấ kh nê ử u g p ặ ch t ấ oxihóa m n ạ h). Ion kim lo i ạ có soh cao nh t ấ Fe3+, Cu2+, Ag+… − ANION NO ườ ấ ạ ả ẩ ạ 3 trong môi tr
ng axit là ch t ôxihóa m nh (s n ph m t o thành là NO2, NO, N + ườ ề ạ ả ẩ ườ ụ ớ
2O, N2, hay NH 4 ); trong môi tr
ng ki m t o s n ph m là NH3 (th ng tác d ng v i kim
loại mà oxit và hiđrôxit là ch t ấ lư n
ỡ g tính); trong môi trư n ờ g trung tính thì xem nh ư không là chất oxihóa. H ấ ạ ạ 2SO4 Đ C
Ặ là ch t oxihóa m nh( t o SO2, S hay H2S) MnO − ọ ố ườ + ạ 2+ ồ
4 còn g i là thu c tím (KMnO4) trong môi tr
ng H t o Mn (không màu hay h ng nhạt), môi trư n ờ g trung tính t o M ạ nO ế ủ ườ - ạ 2- 2 (k t t a đen), môi tr ng OH t o MnO4 (xanh). HALOGEN ÔZÔN
2. CHẤT KHỬ là chất như n ờ g electron, k t
ế quả là số oxhóa tăng. Nếu h p ợ ch t ấ có nguyên t ử (hay ion) mang soh th p ấ nh t ấ là ch t ấ kh ử (soh th p ấ nh t ấ n ứ g v i ớ 8 - STT nhóm) hay ch a ứ s o
ố xy hoá trung gian (có th l ể à ch t ấ oxihóa khi g p ặ ch t ấ kh m ử n ạ h) Đơn chất kim lo i ạ , đ n ơ ch t ấ phi kim (C, S, P, N…). H p ợ chất (mu i ố , baz , ơ axit, oxit) nh :
ư FeCl2, CuS2 ,Fe(OH)3, HBr, H2S, CO, Cu2O… Ion (cation, anion) nh : ư Fe2+, Cl-, SO 2-- 3 …
3. QUÁ TRÌNH OXIHÓA là quá trình (s ) n ự hư n ờ g electron.
4. QUÁ TRÌNH KHỬ là quá trình (s ) n ự h n e ậ lectron.
5. SỐ OXI HOÁ là đi n ệ tích c a ủ nguyên tử (đi n ệ tích hình th c ứ ) trong phân tử n u ế giả đ nh ị r n
ằ g các cặp electron chung coi nh c ư huy n ể h n v ẳ phí ề a nguyên t c ử ó đ â ộ m đi n ệ l n ớ h n ơ . Qui ư c ớ 1: S o ố xi hoá c a ủ nguyên t d ử n ạ g đ n ơ ch t ấ b n ằ g không Fe0 Al0 H 0 O 0 Cl 0 2 2 2 Qui ư c
ớ 2: Trong phân tử h p ợ ch t ấ , số oxi hoá c a ủ nguyên t ử Kim lo i ạ nhóm A là +n; Phi kim nhóm A trong h p ợ ch t ấ v i ớ kim lo i ạ ho c
ặ hyđro là 8 - n (n là STT nhóm) Kim lo i
ạ hoá trị 1 là +1 : Ag+1Cl Na 1 + SO 2 4 K+1NO3 Kim lo i
ạ hoá trị 2 là +2 : Mg+2Cl2 Ca+2CO3 Fe+2SO4 Kim lo i
ạ hoá trị 3 là +3 : Al+3Cl + 3 Fe 3 (SO 2 4)3 Trang 15 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 − C a ủ oxi thư n ờ g là –2 : H − − 2O-2 CO 2 H KNO 2 2 2SO 2 4 3 Riêng H − 2O 1 F 2 2O+2 C a ủ Hidro thư n ờ g là +1 : H+1Cl H+1NO + 3 H 1 S 2 Qui ư c
ớ 3 : Trong m t ộ phân t t ử n ổ g s o ố xi hoá c a ủ các nguyên t b ử n ằ g không.
H2SO4 2(+1) + x + 4(-2) = 0 ⇒ x = +6
K2Cr2O7 2(+1) + 2x + 7(-2) = 0 ⇒ x = +6 Qui ư c ớ 4: V i ớ ion mang đi n ệ tích thì t n ổ g số oxi hoá c a ủ các nguyên t ử b n ằ g đi n ệ tích
ion. Mg2+ số oxi hoá Mg là +2, MnO − số oxi hoá Mn là : x + 4(-2) = -1 ⇒ x = +7 4 6. CÂN B N Ằ G PHƯ N Ơ G TRÌNH PH N Ả N Ứ G OXI HOÁ KH : Ử B ị ố ố ố ố ổ 1. Xác đ nh s
oxi hoá các nguyên t . Tìm ra nguyên t có s oxi hoá thay đ i . B ế ổ ố 2. Vi
t các quá trình làm thay đ i s oxi hoá
Chất có oxi hoá tăng : Ch t ấ kh - ne ử → số oxi hoá tăng Chất có số oxi hoá gi m ả : Ch t
ấ oxi hoá + me → số oxi hoá gi m ả B ị ệ ố ằ ố ố ậ 3. Xác đ nh h
s cân b ng sao cho s e cho = s e nh n B ư ệ ố ằ ươ ấ ể ạ ậ ự ạ 4. Đ a h s cân b ng vào ph
ng trình , đúng ch t và ki m tra l i theo tr t t : kim lo i – phi kim – hidro – oxi − Fe 3 + O 2 + H 0 → Fe0 + H 1+ O-2 2 3 2 2 2Fe+3 + 6e → 2Fe0 quá trình kh F ử e3+ 2H0 – 2e
→ 2H+ quá trình oxi hoá H2 (2Fe+3 + 3H2 → 2Fe0 + 3H2O) Cân bằng : Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O Chất oxi hoá chất khử Fe3+ là chất oxi hoá H ấ ử 2 là ch t kh 7. PHÂN LO I Ạ PH N Ả N Ứ G ÔXIHÓA KHỬ Môi trư n ờ g Môi trư n
ờ g axit MnO − + Cl- + H+ → Mn2+ + Cl 4 2 + H2O − Môi trư n ờ g ki m
ề : MnO − + SO 2 + OH- → MnO 2− + SO 2− + H 4 3 4 4 2O − Môi trư n
ờ g trung tính : MnO − + SO 2 + H − +OH- 4 3 2O → MnO2 + SO 24 Ch t ấ ph n ả n ứ g Phản n ứ g oxi hóa- khử n i ộ phân t : ử Là ph n ả n ứ g oxihóa- kh ử trong đó ch t ấ kh ử và ch t ấ oxihóa đ u t ề hu c ộ cùng phân t . ử nung KClO → 3 Mn KCl + 3 O2 2 O 2 Ph n ả n
ứ g tự oxihóa- tự khử là ph n ả n ứ g oxihóa – kh ử trong đó ch t ấ kh ử và ch t ấ oxi hóa đều thu c ộ cùng m t ộ nguyên t h ố óa h c ọ , và đ u c ề ùng b bi ị n đ ế i ổ từ m t ộ s o ố xi hóa ban đ u. ầ Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O 8. CÂN B N Ằ G ION – ELECTRON Phản n ứ g trong môi trư n ờ g axit m nh ạ ( có H+ tham gia ph n ả n ứ g ) thì v ế nào th a ừ Oxi thì thêm H+ để t o ạ nư c ớ v ở k ế ia. Ph n ả n ứ g trong môi trư n ờ g ki m ề m nh ạ ( có OH- tham gia ph n ả n ứ g ) thì v ế nào th a ừ Oxi thì thêm nư c ớ đ t ể o O ạ H- ở vế kia. Trang 16 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Ph n ả n ứ g trong môi trư n ờ g trung tính ( có H ả ứ ế ạ + 2O tham gia ph n ng) n u t o H , coi như H+ ph n ả n ứ g; n u t ế o ạ OH- coi nh O ư H- ph n ả n
ứ g nghĩa là tuân theo các nguyên t c ắ đã nêu trên.
9. CẶP OXIHÓA – KHỬ là d n ạ g oxihóa và d n ạ g khử c a ủ cùng m t ộ nguyên t . ố Cu2+/Cu; H+/H2. 10. DÃY ĐI N Ệ HÓA là dãy nh n ữ g c p ặ oxihóa khử đư c ợ x p ế theo chi u ề tăng tính oxihóa và chiều giảm tính kh . ử Chất oxihóa y u ế Ch t ấ oxihóa m n ạ h Chất kh m ử n ạ h Chất kh y ử u ế α 11. CÁC CHÚ Ý Đ L Ể ÀM BÀI T P Ậ Khi hoàn thành chu i ỗ ph n ả n ứ g tính s o ố xihóa đ b ể i t ế đó là ph n ả n ứ g oxihóa-kh ha ử y không. Để ch n ứ g minh ho c ặ gi i ả thích vai trò c a ủ m t ộ ch t ấ trong ph n ả n ứ g thì trư c ớ h t ế dùng số oxihóa đ x ể ác đ n ị h vai trò và l a ự ch t ấ ph n ả n ứ g. Toán nhớ áp d n ụ g đ n ị h lu t ậ b o ả toàn electron d a ự trên đ n ị h lu t ậ b o ả toàn nguyên t ố theo sơ đ . ồ M t
ộ chất có hai khả năng axit-baz m ơ n ạ h và oxihóa-kh m ử n ạ h thì xét đ n ồ g th i ờ Riêng m t ộ ch t ấ khi ph n ả n ứ g v i ớ ch t
ấ khác mà có cả 2 khả năng ph n ả n ứ g axit- bazơ và oxihoá- kh t ử hì đư c ợ xét đ n ồ g th i ờ ( thí d F ụ e - 3O4 + H+ + NO3 H n ỗ h p ợ g m ồ Mn+, H+, NO - ư + -
3 thì xét vai trò oxihóa nh sau (H , NO3 ), H+, Mn+ Trang 17 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0
Chương 5 : NHÓM HALOGEN A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế I. Vị trí trong b n
ả g HTTH các nguyên t . ố G m ồ có các nguyên tố ử ạ ư ụ ạ 9F 17Cl 35Br 53I 85At. Phân t
d ng X2 nh F2 khí màu l c nh t, Cl ụ ỏ ỏ ể 2 khí màu vàng l
c, Br2 l ng màu nâu đ , I2 tinh th tím. Dễ nh n t ậ hêm m t ộ electron đ đ ể t ạ c u hì ấ nh b n v ề n ữ g c a ủ khí hi m ế
X + 1e X- (X : F , Cl , Br , I ) F có độ âm đi n ệ l n ớ nh t
ấ , ch ỉcó số oxi hoá –1. Các halogen còn l i ạ ngoài s ố oxi hoá –1 còn có số oxi hoá dư n ơ g nh + ư 1 , +3 , +5 , +7 Tính tan c a ủ mu i ố b c ạ AgF AgCl↓ AgBr↓ AgI↓ tan nhiều tr n ắ g vàng l c ụ vàng đ m ậ II. CLO Trong t n ự hiên Clo có 2 đ n
ồ g v ị 35 Cl (75%) và 37 Cl (25%) ⇒ 17 17 M Cl=35,5
Là chất khí, màu vàng , mùi x c ố , đ c ộ và n n ặ g h n ơ không khí. Cl ộ ế ộ ị ễ ả ứ ộ ấ ạ 2 có m
t liên k t c ng hóa tr , d dàng tham gia ph n ng,là m t ch t oxihóa m nh. Tham gia các phản n ứ g Clo là ch t
ấ oxyhoá , tuy nhiên clo cũng có kh
ả năng đóng vai trò là ch t ấ kh . ử 1.Tính ch t h ấ oá h c ọ a. Tác d n ụ g v i ớ kim lo i
ạ : (đa số kim lo i ạ và có t0 để kh i ơ màu ph n ả n ứ g) t o ạ mu i ố clorua ( có hoá tr c ị ao nh t ấ ) 2Na + Cl2 0t→ 2NaCl 2Fe + 3Cl2 0t→ 2FeCl3 Cu + Cl2 0t→ CuCl2 b. Tác d n ụ g v i
ớ phim kim(cần có nhi t ệ đ ho ộ ặc có ánh sáng) H as→ 2 + Cl2 2HCl Cl2 + 2S S2Cl2 2P + 3Cl2 0t→ 2PCl3 Cl ụ ự ế ớ 2 không tác d ng tr c ti p v i O2. c. Tác d n ụ g v i ớ m t ộ só h p c ợ h t
ấ có tính kh : ử H2S + Cl2 0t→ 2HCl + S 3Cl2 + 2NH3 N2 + 6HCl
Cl2 + SO2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
d. Cl2 còn tham gia ph n ả n ứ g v i ớ vai trò v a ừ là ch t
ấ ôxihóa, v a l ừ à ch t ấ kh . ử Tác d n ụ g v i ớ nu c ớ Trang 18 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 Khi hoà tan vào nư c ớ , m t ộ ph n ầ Clo tác d n ụ g (Thu n n ậ gh c ị h)
Cl 02 + H2O HCl + HClO ( Axit hipoclor ) ơ
Axit hipoclorơ có tính oxy hoá m n ạ h, nó phá h y ử các màu vì th ế nư c ớ clo hay clo m ẩ có tính tẩy màu do. Tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h bazơ Cl ướ
2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( n c javel)
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O 3Cl2 + 6KOH
0t→ KClO3 + 5KCl + 3H2O e. Tác d n ụ g v i ớ mu i ố Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 f.Phản n ứ g th , p ế h n ả n ứ g c n ộ g, ph n ả n ứ g phân hu v ỷ i ớ m t ộ s h ố p ợ ch t ấ h u ữ cơ CH aùkt 4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl – CH2Cl C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl 2.Đi u ề ch : ế Nguyên t c ắ là khử các h p ợ ch t ấ Cl- tạo Cl0
a. Trong phòng thí nghi m ệ Cho HCl đ m ậ đ c ặ tác d n ụ g v i ớ các ch t ấ ôxihóa m n ạ h 2KMnO ↑
4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O MnO 0t ↑ 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2
b. Trong công nghi p:
ệ dùng phư n ơ g pháp đi n phâ ệ n nx 2NaCl + 2H ñpdd/m → ↑ ↑ 2O H2 + 2NaOH + Cl2 ñpnc 2NaCl → 2Na+ Cl ↑ ổ ế ứ ề ệ 2
( b sung thêm ki n th c v đi n phân)
( nếu quá trình điện phân không có màng ngăn thí s n ph ả m ẩ thu đư c ợ là dung d c ị h nư c ơ javel) Ngoài ra còn có th t ể ừ HCl và O ở o 2 có xúc tác là CuCl2 400 C. 4HCl + O uCl2 2 C → 2Cl2 + 2H2O III. AXIT CLOHIDRIC (HCl) Dung d c ị h axit HCl có đ y đ ầ t ủ ính ch t ấ hoá h c ọ c a ủ m t ộ axit m nh ạ 1. Hoá tính a. TÁC D N Ụ G CH T Ấ CH T Ỉ H Ị dung d c
ị h HCl làm quì tím hoá đ (nh ỏ n ậ bi t ế axit) HCl → H+ + Cl- b. TÁC D N Ụ G KIM LO I Ạ (đ n ứ g trư c
ớ H trong dãy Bêkêtôp) t o ạ mu i ố (v i ớ hóa trị th p ấ c a ủ kim lo i ạ ) và gi i ả phóng khí hidrô Fe + 2HCl 0t→ FeCl ↑ 2 + H2 2Al + 6HCl 0t→ 2AlCl ↑ 3 + 3H2 Cu + HCl → không có ph n ả n ứ g c. TÁC D N
Ụ G OXIT BAZƠ , BAZ Ơ t o ạ mu i ố và nư c ớ NaOH + HCl → NaCl + H2O Trang 19 Tóm t t ắ lý thuy t ế hoá h c ọ vô c 1 ơ 0 CuO + 2HCl 0t→ CuCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl 0t→ 2FeCl3 + 3H2O d. TÁC D N Ụ G MU I
Ố (theo điều ki n ệ phản n ứ g trao đ i ổ ) CaCO ↑
3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3 ( dùng để nhận bi t ế g c ố clorua )
Ngoài tính ch t ấ đ c ặ tr n
ư g là axit , dung d c
ị h axit HCl đ c
ặ còn thể hi n
ệ vai trò ch t ấ kh kh ử i tác d n ụ g ch t ấ oxi hoá m n ạ h nh K
ư MnO4 , MnO2 …… 4HCl + MnO2
0t→ MnCl2 + Cl 0 ↑ + 2H 2 2O
K2Cr2O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O H n ỗ h p
ợ 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO ặ ượ ọ ỗ ợ ướ ườ 3 đ c đ c g i là h n h p n c c ng toan ( cư n ờ g thu ) c
ỷ ó khả năng hoà tan đư c ợ Au ( vàng)
3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O NOCl NO + Cl Au + 3Cl → AuCl3 2.Đi u ề chế a.PHƯ N
Ơ G PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh th và ể o dung d c ị h H ậ ặ 2SO4 đ m đ c 0 o t 400 2NaCl ≥ → tt + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl ↑ 0 o t 2 50 NaCl ≤ → tt + H2SO4 NaHSO4 + HCl ↑ b.PHƯ N Ơ G PHÁP T N Ổ G H P Ợ đ t ố h n h ỗ p ợ khí hidro và khí clo H as→ 2 + Cl2 2HCl hidro clorua. IV. MU I Ố CLORUA Ch a
ứ ion âm clorua (Cl-) và các ion dư n ơ g kim lo i ạ , NH + nh N ư aCl ZnCl 4 2 CuCl2AlCl3 NaCl dùng để ăn, s n ả xuất Cl2, NaOH, axit HCl KCl phân kali ZnCl ẩ ỉ ố ụ ổ 2 t y g khi hàn, ch ng m c g BaCl ấ ộ 2 ch t đ c CaCl ấ ố ẩ 2 ch t ch ng m AlCl ấ 3 ch t xúc tác V. HỢP CHẤT CH A Ứ ÔXI C A Ủ CLO Trong các h p ợ chất ch a ứ ôxi c a ủ clo, clo có soh dư n ơ g, đư c ợ đi u c ề h g ế ián ti p. ế
Cl2O Clo (I) oxit Cl2O7 Clo(VII) oxit HClO Axit hipoclor ơ NaClO Natri hipoclorit HClO2 Axit clor ơ NaClO2 Natri clorit HClO3 Axit cloric KClO3 kali clorat HClO4 Axit pecloric KClO4 kali peclorat Tất c h ả p ợ chất ch a ứ oxi c a ủ clo đi u l ề à chất ôxihóa m n ạ h. 1.NƯ C
Ớ ZAVEN là h n ỗ h p ợ g m ồ NaCl, NaClO và H ạ ẩ 2O có tính ôxi hóa m nh, có tính t y màu, đư c ợ điều chế b n ằ g cách d n khí ẫ Clo vào dung d c ị h NaOH (KOH)
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O NaClO + CO ẩ
2 + H2O → NaHCO3 + HClO ( có tính t y màu) Trang 20