



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
ĐỀCƯƠNGÔNTẠPCƠLÝTHUYẾT
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠBẢN - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC (4 tiết)
Câu 1. Vật rắn tuyệt đối là gì?
A. Là vật có khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ thuộc vật luôn không đổi dưới tác dụng của lực.
B. Là vật không thay đổi khoảng cách khi chịu tác dụng của lực.
C. Là vật không thay đổi kích thước khi chịu tác dụng của lực.
D. Là vật có khoảng cách giữa hai điểm thuộc vật luôn không đổi dưới tác dụng của lực. Câu 2. Tiên
đề về hai lực cân bằng:
A. Điều kiện cần và đủ để hai lực cân bằng là hai lực đó có cùng đường tác dụng, cùng cường độ,
ngược chiều và tác dụng trên cùng một vật rắn.
B. Điều kiện cần và đủ để hai lực cân bằng là hai lực đó có cùng đường tác dụng, cùng phương, cùng
cường độ, ngược chiều và tác dụng trên cùng một vật rắn.
C. Điều kiện cần và đủ để hai lực cân bằng là hai lực đó có cùng đường tác dụng, ngược chiều và
tác dụng trên cùng một vật rắn.
D. Điều kiện cần và đủ để hai lực cân bằng là hai lực đó có cùng phương, cùng cường độ, ngược
chiều và tác dụng trên cùng một vật rắn. Câu 3. Tiên đề về quy tắc hình bình hành lực:
A. Hai lực cùng đặt tại một điểm trên vật rắn có hợp lực được biểu diễn bằng đường chéo của hình
bình hành có hai cạnh là hai lực đã cho.
B. Hai lực cùng đặt tại một điểm trên vật rắn có hợp lực được biểu diễn bằng hình bình hành lực.
C. Hai lực cùng đặt tại một điểm trên vật rắn có hợp lực được biểu diễn bằng đường chéo của hình bình hành.
D. Hai lực cùng đặt tại một điểm trên vật rắn có hợp lực được biểu diễn bằng tổng hai cạnh của hình
bình hành là hai lực đã cho.
Câu 4. Tiên đề về hóa rắn:
A. Một vật biến dạng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì khi hóa rắn nó vẫn cân bằng dưới
tác dụng của hệ lực đó.
B. Một vật biến dạng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì khi hóa rắn nó không cân bằng dưới
tác dụng của hệ lực đó.
C. Một vật biến dạng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì khi hóa rắn nó không biến dạng
dưới tác dụng của hệ lực đó.
D. Một vật biến dạng cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì khi hóa rắn nó không thay đổi kích
thước dưới tác dụng của hệ lực đó. Câu 5. Tiên đề về giải phóng liên kết:
A. ật không tự do vật chịu liên kết có thể em là vật tự do vật không chịu liên kết khi thay t c dụng
của c c liên kết ằng c c phản lực liên kết tương ng
B. ật tự do vật chịu liên kết có thể em là vật không tự do vật không chịu liên kết khi thay t c dụng
của c c liên kết ằng c c phản lực liên kết tương ng
C. ật không tự do vật chịu liên kết có thể em là vật tự do vật không chịu liên kết khi thay t c dụng
của c c phản lực liên kết tương ng ằng c c liên kết
D. ật tự do vật chịu liên kết có thể em là vật không tự do vật không chịu liên kết khi thay t c dụng
của c c phản lực liên kết ằng c c liên kết tương ng Câu 6. Các yếu tố đặc trưng của ngẫu lực:
A. Tác dụng của ngẫu lực được đặc trưng ởi ba yếu tố: Mômen của ngẫu, Mặt phẳng tác dụng của
ngẫu, Chiều quay của ngẫu.
B. Tác dụng của ngẫu lực được đặc trưng ởi ba yếu tố: Mômen của ngẫu, Đường tác dụng của ngẫu, Chiều quay của ngẫu. lOMoAR cPSD| 58675420
C. Tác dụng của ngẫu lực được đặc trưng ởi ba yếu tố: Điểm đặt của ngẫu, Mômen của ngẫu, Chiều quay của ngẫu.
D. Tác dụng của ngẫu lực được đặc trưng ởi ba yếu tố: Điểm đặt của ngẫu, Phương chiều của ngẫu, Trị số của ngẫu.
Câu 7. Quả cầu đồng chất trọng lượng P treo vào mặt tường nhẵn thẳng đứng nhờ dây OA cho như
hình vẽ. Xác định hệ lực tác dụng lên quả cầu.
A. Hệ lực tác dụng lên quả cầu gồm: Trọng lực P của quả cầu đặt tại tâm O, hướng xuống; Sức căng
dây Tdọc theo dây; Phản lực pháp tuyến Nvuông góc với tường, đi qua O.
B. Hệ lực tác dụng lên quả cầu gồm: Trọng lực P của quả cầu đặt tại tâm O, hướng theo dây; Sức
căng dây Tdọc theo dây; Phản lực pháp tuyến Nvuông góc với tường, đi qua O.
C. Hệ lực tác dụng lên quả cầu gồm: Trọng lực P của quả cầu đặt tại tâm O, hướng xuống; Sức căng
dây Tđi qua O phương thẳng đứng; Phản lực pháp tuyến Nvuông góc với tường, đi qua O.
D. Hệ lực tác dụng lên quả cầu gồm: Trọng lực P của quả cầu đặt tại tâm O, hướng xuống; Sức căng
dây Tvuông góc với dây; Phản lực pháp tuyến Nvuông góc với tường, đi qua O.
Câu 8. Thanh đồng chất AB có khối lượng m bắt bản lề cố định ở B và tỳ lên tường ở điểm C. Đầu A
của thanh treo vật nặng có trọng lượng Q như hình vẽ. Xác định hệ lực tác dụng lên thanh AB.
A. Trọng lực P của thanh AB đặt tại trung điểm I của AB P = mg , hướng xuống; Trọng lực Q ; Phản
lực NC tại C vuông góc với AB; Phản lực tại B: XB , YB .
B. Trọng lực P của thanh AB đặt tại trung điểm I của AB P = mg , hướng xuống; Trọng lực Q ;
Phản lực NC tại C thẳng đứng; Phản lực tại B: XB , YB .
C. Trọng lực P của thanh AB đặt tại trung điểm I của AB P = mg , hướng xuống; Trọng lực Q ; Phản
lực NC tại C vuông góc với AB; Phản lực tại B: YB .
D. Trọng lực P của thanh AB đặt tại B P = mg , hướng xuống; Trọng lực Q; Phản lực NC tại C vuông
góc với AB; Phản lực tại B: XB , YB .
Câu 9. Hợp lực R của hai lực F1và F2 (F1 = 10N, F2 = 25N) cho như hình vẽ, có độ lớn cường độ là: lOMoAR cPSD| 58675420 R = 26,93N
Câu 10. Hợp lực R F1 F2
với F1 = 60N, F2 = 80N) như hình vẽ, có độ lớn cường độ) là: R = 72,11 N
Câu 11. Hợp lực R của hai lực F1và F2 (F1 = 30N, F2 =40N, α = 600) cho như hình vẽ, có độ lớn cường độ) là: R = 60,87N
Câu 12. Cho hệ lực như hình vẽ, biết F1 = 50N, F2 = 70N. Hợp lực R F1 F2 có độ lớn cường độ) là: R = 95,98 N
Câu 13. Cho hệ lực như hình vẽ, biết F1 = 70N, F2 = 100N. Hợp lực R F1 F2 có độ lớn cường độ) là: R =106,19 N
Câu 14. Cho hệ lực như hình vẽ, iết F1 = 50N, F2 = 30N. Xác định hình chiếu của hợp lực R = F1 + F2 lên phương . lOMoAR cPSD| 58675420 Rx = - 20,35N
Câu 15. Cho hệ lực như hình vẽ, iết F1 = 60N, F2 = 40N. Xác định hình chiếu của hợp
lực R F1 F2 lên phương . Rx = -62,43N
Câu 16. Cho hệ lực như hình vẽ, iết F1 = 50N, F2 = 30N. Xác định hình chiếu của hợp lực R = F1 + F2 lên phương y. Ry = - 61,33N
Câu 17. Cho hệ lực như hình vẽ, iết F1 = 60N, F2 = 40N. Xác định hình chiếu của hợp lực R = F1 + F2 lên phương y. Ry = - 7,78N
Câu 18. Tính mômen đại số của lực F1 và F2 đối với điểm O, iết OA = OB = 20cm, F1 = 30N, F2 = 20N. lOMoAR cPSD| 58675420
m O ( F 1 ) 300 Ncm, m O ( F 2 ) -400 Ncm
C â u 19. T í nh m ô men đạ i s ố c ủ a l ự c F 1 2 F 2 = 15 N.
và F đối với điểm O,
iết OA = OB = 20cm, F1 = 10N,
m O( F1 ) = 100Ncm, m O( F2) = 300Ncm
Câu 20. Tính mômen đại số của lực F
và F đối với điểm O, iết AB = OB = 1 2 20cm, F1 = 10N, F2 = 15N
m O( F1 ) = - 346,4Ncm, m O( F2 ) = 300Ncm
Câu 21. Hình vuông ABCD có cạnh là 2m. Ở đỉnh B, D tác dụng lực F2 , F3 iết F2 = 140N, F3 = 200N.
Tính tổng mômen đại số của lực F2 và F3 đối với tâm O của hình vuông. M = 422,8Nm
Câu 22. Hình vuông ABCD có cạnh là 2m. Ở đỉnh A, D tác dụng lực
F1 , F4 iết F1 = F4 = 100N. lOMoAR cPSD| 58675420
Tính tổng mômen đại số của lực F1 và F4 đối với tâm O của hình vuông. M = 41,4Nm
Câu 23. Cho hệ lực phẳng đồng quy như hình vẽ, biết F1 = 50N, F2 = 70N, F3 = 60N, F4 = 70N. Xác
định hợp lực của hệ theo phương . Rx = - 51,8N
Câu 24. Cho hệ lực phẳng đồng quy như hình vẽ, biết F1 = 50N, F2 = 70N, F3 = 60N, F4 = 70N. Xác
định hợp lực của hệ theo phương y. Ry = 42,
Câu 25. Hình vuông ABCD có cạnh là 2m. Ở đỉnh C, B tác dụng lực F1 , F4 iết F1 = F4 = 100N. Tính 4
tổng mômen đại số của lực
F1 và F đối với tâm O của hình vuông. M = 41,4Nm
Câu 26. Cho lực F như hình vẽ. Biết F = 20KN, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OD = OE =
1m, OH = 2m. Tính mômen đại số của lực F đối với trục . lOMoAR cPSD| 58675420 mx(F) -40KNm B. mx(F) 40KNm
C. mx(F) -20KNm D. mx(F) 20KNm
Câu 27. Cho lực F4 như hình vẽ. Biết F4 = 10KN, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OD = OE =
F 4 đố i v ớ i tr ụ c y. 1m, OH = 2m. Tính m ômen đại số của lực
my ( F4 )= 10KNm
Câu 28. Cho lực F5 như hình vẽ. Biết F5 = 30N, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OH = 2m, OD đố i v ớ i tr ụ c x.
= OE = 1m. Tính mômen đại s ố của lực F5
mx ( F5 )= 26,8Nm
Câu 29. Cho lực F5 như hình vẽ. Biết F5 = 30N, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OH = 2m, OD đố i v ớ i tr ụ c y.
= OE = 1m. Tính mômen đại s ố của lực F5 my ( F5 )= -13 Câu 30. Cho lực
F6 như hình vẽ. Biết F6 = 40N, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OH = 2m, lOMoAR cPSD| 58675420
OD = OE = 1m. Tính mômen đại số của lực F đối với trục x. 6 lOMoAR cPSD| 58675420
mx ( F6 )= 35,8Nm
Câu 31. Cho lực F6 như hình vẽ. Biết F6 = 40N, ABCDEGHO là hình hộp chữ nhật có OH = 2m, OD đố i v ớ i tr ụ c y. = OE = 1m. Tính mômen đạ i số của lực F6 my ( F6)= 17
CHƯƠNG 2: HAI BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA TĨNH HỌC - BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT CỦA TĨNH
HỌC (5 tiết)
Câu 32. Định lý dời lực song song:
A. Khi dời song song một lực F từ điểm A đến điểm B, để tác dụng của lực lên vật rắn không đổi ta
phải thêm vào một ngẫu lực phụ có mômen bằng mômen của lực F đối với điểm B.
B. Khi dời song song một lực F từ điểm A đến điểm B, để tác dụng của lực lên vật rắn không đổi ta
phải thêm vào một ngẫu lực phụ có mômen bằng mômen của lực F đối với điểm A.
C. Khi dời song song một lực F từ điểm A đến điểm B thì tác dụng của lực lên vật rắn không đổi.
D. Khi dời song song một lực F từ điểm A đến điểm B, để tác dụng của lực lên vật rắn không đổi ta
phải thêm vào một lực có trị số bằng trị số của lực F .
Câu 33. Thu hệ lực phẳng bất kỳ về tâm O, ta được:
A. Một vectơ chính và một mômen chính. B. Một hợp lực.
C. Một hợp lực và một mômen.
D. Một vectơ chính và một ngẫu lực.
Câu 34. Định lý Varinhông đối với hệ lực phẳng: →
→ đối với một tâm nào đó bằng tổng mômen đại
A. Khi hệ lực phẳng có hợp lực R thì mômen của R số của các lực trong hệ lấy đối với tâm đó. → →
B. Khi hệ lực phẳng có hợp lực R thì mômen của R đối với một tâm nào đó bằng tích mômen của các
lực trong hệ lấy đối với tâm đó. → →
C. Khi hệ lực phẳng có hợp lực R thì mômen của R đối với một tâm nào đó bằng tích các lực trong hệ
với khoảng cách từ các lực đến tâm đó. lOMoAR cPSD| 58675420
D. Khi hệ lực phẳng có hợp lực → → trong hệ.
R thì mômen của R đối với một tâm nào đó bằng tổng các lực
Câu 35. Điều kiện cân bằng tổng quát của hệ lực phẳng bất kỳ:
A. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là vectơ chính và mômen chính của hệ
đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không. lOMoAR cPSD| 58675420
B. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là vectơ chính và mômen chính của hệ
đối với tâm O đều phải bằng không.
C. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là vectơ chính và mômen chính của hệ
đối với hai điểm A và B đều phải bằng không.
D. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực đối với ba
điểm A, B, C thẳng hàng đều phải bằng không.
Câu 36. Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng bất kỳ theo dạng 1:
A. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu các lực lên hai trục tọa
độ và tổng mômen của các lực lấy đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không.
B. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với hai
điểm A, B và tổng hình chiếu các lực lên trục x không vuông góc với AB đều bằng không.
C. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với ba
điểm A, B, C không thẳng hàng đều bằng không.
D. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu và tổng mômen của
các lực đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không.
Câu 37. Điều kiện cân bằng của hệ lực phẳng bất kỳ theo dạng 2:
A. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với hai
điểm A, B và tổng hình chiếu các lực lên trục x không vuông góc với AB đều bằng không.
B. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với ba
điểm A, B, C không thẳng hàng đều bằng không.
C. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu và tổng mômen của
các lực đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không.
D. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu các lực lên hai trục tọa
độ và tổng mômen của các lực lấy đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không. Câu 38. Điều kiện
cân bằng của hệ lực phẳng bất kỳ theo dạng 3:
A. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với ba
điểm A, B, C không thẳng hàng đều bằng không.
B. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu các lực lên hai trục tọa độ
và tổng mômen của các lực lấy đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không.
C. Điều kiện cần và đủ để hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng mômen của các lực lấy đối với hai
điểm A, B và tổng hình chiếu các lực lên trục x không vuông góc với AB đều bằng không.
D. Điều kiện cần và đủ để một hệ lực phẳng bất kỳ cân bằng là tổng hình chiếu và tổng mômen của
các lực đối với một tâm bất kỳ đều phải bằng không.
Câu 39. Định lý ba lực phẳng cân bằng:
A. Nếu 3 lực phẳng cân bằng thì chúng hoặc song song hoặc đồng quy tại một điểm.
B. Nếu 3 lực phẳng cân bằng thì chúng đồng quy tại một điểm.
C. Nếu 3 lực phẳng cân bằng thì chúng song song với nhau.
D. Nếu 3 lực phẳng cân bằng thì chúng có tổng trị số bằng không.
Câu 40. Điều kiện cân bằng của hệ ngẫu lực phẳng:
A. Điều kiện cần và đủ để một hệ ngẫu lực phẳng cân bằng là tổng mômen đại số của các ngẫu lực thuộc hệ bằng không.
B. Điều kiện cần và đủ để một hệ ngẫu lực phẳng cân bằng là tổng các ngẫu lực thuộc hệ bằng không.
C. Điều kiện cần và đủ để một hệ ngẫu lực phẳng cân bằng là tổng hình chiếu của các ngẫu lực lên
hai trục tọa độ đều bằng không.
D. Điều kiện cần và đủ để một hệ ngẫu lực phẳng cân bằng là tổng đại số của các ngẫu lực thuộc hệ bằng không. lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 41. Một vật chịu tác dụng của hệ lực ( F1 , F2 , F3 , F4 ) và lực ma sát trượt Fms . Điều kiện cân bằng của vật này là:
A. ( F1 ,F2 ,F3 , F4 , Fms ) 0 và Ϝms ≤ fN.
B. ( F1 ,F2 ,F3 ,F4 ) 0 và Ϝms ≤ fN. lOMoAR cPSD| 58675420
C. ( F1 , F2 , F3 , F4 , Fms ) 0 và Ϝms = fN.
D. ( F1 ,F2 , F3 , F4 ) 0 và Ϝms = fN.
Câu 42. Điều kiện cân bằng dạng giải tích của hệ lực đồng quy là:
A. Tổng hình chiếu các lực lên các trục tọa độ đều phải bằng không
B. Tổng hình chiếu các mômen lên các trục tọa độ đều phải bằng không
C. Tổng hình chiếu các lực và các mômen lên các trục tọa độ đều phải bằng không D. Tổng hình chiếu
các ngẫu lực lên các trục tọa độ đều phải bằng không Câu 43. Hợp lực tương đương Q của lực phân
bố q cho như hình vẽ là:
A. Q = ql/2 đặt tại C hướng xuống, AC = 2l/3
B. Q = ql/2 đặt tại C hướng xuống, AC = l/3 C.
Q = ql đặt tại C hướng xuống, AC = l/2 D. Q = ql đặt tại C hướng lên, AC = 2l/3 Câu 44. Hợp
lực tương đương Q của lực phân bố q cho như hình vẽ là:
A. Q = ql/2 đặt tại C hướng lên, AC = l/3
B. Q = ql/2 đặt tại C hướng lên, AC = 2l/3
C. Q = ql đặt tại C hướng lên, AC = l/2 D. Q = ql/2 đặt tại C hướng xuống, AC = l/3 Câu 45. Thanh
AB đồng chất, trọng lượng Q tựa lên bậc C, với A C như hình vẽ, thanh và nền nhẵn, đầu B buộc
dây gắn vào điểm O. iết phương trình tổng hình chiếu của các lực và phản lực lên phương . A. ∑Fx = T - NC cos60o B. ∑Fx = T - NC cos30o
C. ∑Fx = T - NC cos60o - NB cos60o
D. ∑Fx = T - NC cos60o - NB cos30o
Câu 46. Thanh AB đồng chất, trọng lượng Q tựa lên bậc C, với A C như hình vẽ, thanh và nền nhẵn,
đầu B buộc dây gắn vào điểm O. iết phương trình tổng hình chiếu của các lực và phản lực lên phương y. A. ∑Fy = NB - Q + NC cos30o B. ∑Fy = NB - Q + NC cos60o C. ∑Fy = NB - Q + NC
D. ∑Fy = NB cos60o - Q + NC cos30o
Câu 47. Dầm đồng chất AB có trọng lượng P, đầu B của dầm bắt bản lề vào tường, còn đầu A treo
bằng dây AC thẳng đứng như hình vẽ. Trên dầm tại E tác dụng một ngẫu lực có mômen m, ở D treo
một vật có trọng lượng Q. iết phương trình tổng mômen của các lực, ngẫu lực và phản lực lấy đối với điểm E. lOMoAR cPSD| 58675420 A. ∑mE(
F ) = - YB.1 - m - Q.1 + T.2 B. ∑mE( F ) = - YB.1 - Q.1 + T.2
C. ∑mE( F ) = YB.1 + m - Q.1 + T.2
D. ∑mE( F ) = - YB.1 - m - Q.1
Câu 48. Dầm đồng chất AB có trọng lượng P, đầu B của dầm bắt bản lề vào tường, còn đầu A treo
bằng dây AC thẳng đứng như hình vẽ. Trên dầm tại E tác dụng một ngẫu lực có mômen M, ở D treo
một vật có trọng lượng Q. iết phương trình tổng mômen của các lực, ngẫu lực và phản lực lấy đối với điểm A.
A. ∑mA( F ) = -3YB - M + 1,5P + 1Q
B. ∑mA( F ) = 3YB + M + 1,5P + 1Q
C. ∑mA( F ) = -3YB - M + 1,5P + 1Q + 1T
D. ∑mA( F ) = 3YB + M + 1,5P + 1Q + 0,5T
Câu 49. Dầm đồng chất AB có trọng lượng P, đầu B của dầm bắt bản lề vào tường, còn đầu A treo
bằng dây AC thẳng đứng như hình vẽ. Trên dầm tại E tác dụng một ngẫu lực có mômen M, ở D treo
một vật có trọng lượng Q. iết phương trình tổng mômen của các lực, ngẫu lực và phản lực lấy đối với điểm B.
A. ∑mB( F ) = - M - 1,5P - 2Q + 3T
B. ∑mB( F ) = M + 1,5P + 1,5Q + 2T
C. ∑mB( F ) = 1YB - M - 1,5P - 2Q + 3T
D. ∑mB( F ) = 1YB + M + 1,5P + 1,5Q + 2T
Câu 50. Quả cầu trọng lượng Q đặt giữa hai mặt nghiêng BA, BC vuông góc nhau. Xác định áp lực
quả cầu lên mặt nghiêng BC. lOMoAR cPSD| 58675420 Q NBC = 2 lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 51. Quả cầu trọng lượng Q đặt giữa hai mặt nghiêng BA, BC vuông góc nhau. Xác định áp lực
quả cầu lên mặt nghiêng BA. Q 3 NBA = 2
Câu 52. Quả cầu trọng lượng Q = 60N đặt giữa hai mặt nghiêng BA, BC vuông góc nhau. Xác định
áp lực quả cầu lên mặt nghiêng BA. NBA = 52N
Câu 53. Quả cầu trọng lượng Q = 60N đặt giữa hai mặt nghiêng BA, BC vuông góc nhau. Xác định
áp lực quả cầu lên mặt nghiêng BC. NBC = 30N
Câu 54. Thanh AB đồng chất có trọng lượng Q = 200N tựa trên tường và nền nhẵn, đầu B buộc dây
gắn vào điểm O. Tính phản lực pháp tuyến tại B. NB = 200N
Câu 55. Thanh AB đồng chất có trọng lượng Q = 200N tựa trên tường và nền nhẵn, đầu B buộc dây
gắn vào điểm O. Tính phản lực tại A. lOMoAR cPSD| 58675420 NA = 57,74N
Câu 56. Thanh AB đồng chất có trọng lượng Q = 200N tựa trên tường và nền nhẵn, đầu B buộc dây
gắn vào điểm O. Tính sức căng dây. T = 57,74N
Câu 57. Thanh AB đồng chất có trọng lượng Q = 200N, đầu A bắt bản lề vào tường, đầu B được treo
bởi sợi dây BC như hình vẽ. Tính thành phần nằm ngang của phản lực tại A. XA = - 43,3N
Câu 58. Thanh AB đồng chất có trọng lượng Q = 200N, đầu A bắt bản lề vào tường, đầu B được treo
bởi sợi dây BC như hình vẽ. Tính sức căng dây. T = 50N
Câu 59. Dầm AE chịu lực như hình vẽ, biết q = 50KN/m, M = 120KNm, P = 80KN. Xác định phản lực tại A. YA = -145 KN
Câu 60. Dầm AE chịu lực như hình vẽ, biết q = 50KN/m, M = 120KNm, P = 80KN. Xác định phản lực tại A. YA = 145KN
Câu 61. Dầm AE chịu lực như hình vẽ, biết q = 50KN/m, M = 120KNm, P = 80KN. Xác định phản lực tại B. lOMoAR cPSD| 58675420 YB = 135KN
Câu 62. Dầm AE chịu lực như hình vẽ, biết q = 50KN/m, M = 120KNm, P = 80KN. Xác định phản lực tại B. YB = 25KN
Câu 63. Thanh AB đồng chất, chiều dài AB = 4m, trọng lượng Q = 200N tựa lên bậc C như hình vẽ,
AC = 1m, thanh và nền nhẵn, đầu B buộc dây gắn vào điểm O. Tính phản lực pháp tuyến tại C. NC = 115,46N
Câu 64. Thanh AB đồng chất, chiều dài AB = 4m, trọng lượng Q = 200N tựa lên bậc C như hình vẽ,
AC = 1m, thanh và nền nhẵn, đầu B buộc dây gắn vào điểm O. Tính phản lực pháp tuyến tại C. NC = 94,26N
Câu 65. Thanh AB đồng chất, chiều dài AB = 4m, trọng lượng Q = 200N tựa lên bậc C như hình vẽ,
AC = 2m, thanh và nền nhẵn, đầu B buộc dây gắn vào điểm O. Tính phản lực pháp tuyến tại C. NC = 100N
Câu 66. Thanh AB đồng chất, trọng lượng Q = 200N tựa lên bậc C, với A C như hình vẽ, thanh
và nền nhẵn, đầu B buộc dây gắn vào điểm O. Tính phản lực pháp tuyến tại C. lOMoAR cPSD| 58675420 NC = 86,6N lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 67. Tại điểm A của giá gồm hai thanh AB và AC người ta treo vật nặng trọng lượng P = 1000N.
Góc của các thanh cho trên hình vẽ. Xác định phản lực của thanh AB. SAB = 731,96N
Câu 68. Tại điểm A của giá gồm hai thanh AB và AC người ta treo vật nặng trọng lượng P = 1000N.
Góc của các thanh cho trên hình vẽ. Xác định phản lực của thanh AC. SAC = 896
Câu 69. Dầm đồng chất AB có trọng lượng P = 500N, đầu B của dầm bắt bản lề vào tường, còn đầu A
treo bằng dây AC thẳng đứng. Trên dầm tại E tác dụng một ngẫu lực có mômen m = 900Nm, ở D treo
một vật có trọng lượng Q = 1200N. Tính phản lực tại B. YB =
Câu 70. Dầm đồng chất AB có trọng lượng P = 500N, đầu B của dầm bắt bản lề vào tường, còn đầu A
treo bằng dây AC thẳng đứng. Trên dầm tại E tác dụng một ngẫu lực có mômen m = 900Nm, ở D treo
một vật có trọng lượng Q = 1200N. Tính sức căng của dây AC. T =
Câu 71. Dầm AB ngàm tại A chịu lực như hình vẽ, biết qmax = 60KN/m, M = 120KNm, P1 = 80KN, P2
= 50KN. Xác định thành phần phản lực nằm ngang tại A.