H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 1
Đ cương i Cnh Tin T
Mc Lục
Chương 1: Đi cương v
Chương 2: Th trườ
Chương 4: Tài chính doanh nghip ...................................................................................12
Chương 5: Tín dng và lãi sut tín dng ...........................................................................17
Chương 6: T
Chương 7: Ngân hàng thương mi ....................................................................................25
Chương 8: Ngân hàng trung ương ....................................................................................29
Chương 9: Cung ng tin t...............................................................................................33
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 2
Chương 1: Đi cương v tài chính và tin t
đ c đích
A. Giúp nhà nưc có công c qu đ n lý vĩ mô nn kinh tế
B. Giúp quá trình trao đi hàng hóa din ra d dàng hơn
C. Giúp giai c p th ng tr đàn áp giai cp b tr
D. T t c các ý trên
Câu 2: Tính đến th m hi n t i, s phát tri n các hình thái ti n t l t là: i đi n lượ
A. Hóa t , bút t , ti n t , tín t n đi
B. Tín t , hóa t , bút t , ti n đin t
C. Ti n t , bút t , tín t , hóa t n đi
D. Hóa t , tín t , bút t , ti n đin t
Câu 3: Trong các nhược đim sau, đâu không phi là nhược đim ca tín t
A. Tính đng nht không cao
B. T n kém chi phí cho xã h i trong vi c in n
C. Mt thi gian kim đếm
D. Khó khăn trong vn chuyn v i quy mô l n
Câu 4: Vic trao đi trc tiếp hàng hàng g p khó khăn vì yếu t:
A. Không gian
B. Th i gian
C. Nhu cu trao đi
D. T t c các ý trên
Câu 5: Ưu điểm ca ti n t là: n đi
A. Chi phí in n cho xã h i l n
B. Gi i h n v tr ng lư
C. Mua bán không c n ti n m t đ c bi t là giao d ch tr c tuy n ế
D. Khó c t tr
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 3
Câu 6: Đâu không ph ức năng ci là ch a tin t?
A. Là thưc đo giá tr
B. Ti t ki m th i gian mua bán ế
C. Làm phương tin d tr giá tr
D. Làm phương tin trao đi thanh toán
Câu 7: Lo i ti n ph bi n nhế t đang được s dng t i Vi t Nam là
A. Tín t B. Hóa t kim lo i C. Bút t D. Ti n t n đi
Câu 8: Tín t là m t lo i ti n t mà b n thân nó không có giá tr song nh có s tín
nghim ca mi người mà nó có giá tr trao đi và đưc s dng trong lưu thông
A. Ti n t B. Hóa t C. Tín t D. Bút t
Câu 9: Các yế đ u t tín t đưc s d ng là:
A. S ng c tin tư a con ngưi
B. S th a nh n và b o v c a pháp lu t
C. S phát tri n c a nhu c u trao đi hàng hóa
D. T t c các đáp án trên đu đúng
Câu 10:Tài chính là h th ng các quan h kinh t phát sinh trong quá trình phân ph i ế
tng s n ph m qu c dân và c a c i xã h i
A. tin t B. tài chính C. hóa t D. tín t
Câu 11: Chức năng ca tài chính là
A. Chc năng phân phi li
B. Chc năng phân phân ph c năng giám đi và ch c
C. Chc năng phân phi
D. Chc năng phân phân ph n đi l u
Câu 12: B n ch t c a tài chính m t ph n được th hin b i các quan h KT
A. M i quan h kinh t gi ế a Nhà nưc vi các t ch c khác
B. Quy n qu n lý ngân sách c a Nhà nưc
C. N n kinh t hàng hóa th ế trưng
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 4
D. T t c các ý trên đu đúng
Câu 13: Quá trình phân ph i tài chính g m
A. Quá trình phân ph i l u và phân ph i l i n đ
B. Quá trình phân ph i l n th hai và l n th 3
C. Quá trình phân phi trong nưc và ngoài nưc
D. T t c các ý đu sai
Câu 14: Ví d nào sau đây không phi là quan h tài chính
A. Nhà nưc cp phát, h tr v n ho c góp vn cho doanh nghi p
B. Doanh nghi p tr lương và tr công cho nhân viên
C. Doanh nghi p dùng v mua s n đ m các nguyên v t li u
D. Doanh nghip thưng quà T t cho nhân viên ế
Câu 16: Các qu ti n t c a các t ch c xã h i hình thành t
A. Vay nưc ngoài B. Thuế C. Vay ngân hàng trong nưc D. Đóng góp hi phí
Câu 17: Nh vào ch ức năng ... ca tài chính mà vi c ki m tra b ng ti ng đ n được thc
hin đi vi quá trình v ng c a các ngun đ n tài chính.
A. phân ph i B. qu n lý C. giám đc D. ki m soát
Câu 18: Con ngưi nh n th c và v n d ng ch ức năng ca tài chính đ t chc vi c
phân ph i c a c i xã hi dưới hình thc giá tr .
A. phân phi B. qun lý C. giám đc D. kim soát
Câu 19: Đâu là ngun tài chính vô hình
A. Ti n t B. Nhà đt C. Sáng chế D. R ng
Câu 20: Đâu là ngun tài chính h u hình
A. Vàng, b c, ngo i t , bí quy thu t ết k
B. Phát minh, quy n s h u âm nh c
C. Vàng, sáng ch t ế, nhà đ
D. Nhà, đt canh tác, ti n
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 5
Chương 2: Th trưng tài chính
Câu 21: Vai trò c a th ng tài chính trong n n kinh t trườ ế th ng trườ
A. là trung tâm điu ti t cung c u vế n t nơi tha đến nơi thiếu( chc năng)
B. thúc đy nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính
C. t u ki n th c hi n chính sách tài chính ti n t co đi a Nhà nưc
D. T t c các ý trên đu đúng
Câu 22: Trung gian tài chính làm li bng cách nào?
A. Đưa ra mc lãi su t th c lãi su p hơn m t h ph i tr
B. Đưa ra mc lãi sut cao hơn mc lãi sut h ph i tr
C. Không ph i nh ng cách đã đưa ra
D. Đưa ra mc lãi su t b ng m c lãi su t h ph i tr
Câu 23: Ngưi cho vay tìm đến người đi vay bng cách nào?
A. Tr c ti n th ng và cho vay ếp đế trư
B. Thông qua trung gian tài chính đ cho vay
C. 2 cách đưa ra đu sai
D. 2 cách đưa ra đu đúng
Câu 24: Đâu là cách chính ph đi vay trên th trường?
A. Phát hành trái phi u, tín phi u kho b c và công trái ế ế
B. Phát hành thương phiếu và h i phi u ế
C. Phát hành c phi ếu
D. Vay ngân hàng
Câu 25: Đâu là cách doanh nghip huy đng vn?
A. M r ng s n xu t đu tư trang thiết b
B. Vay ngân hàng
C. Vay ngân hàng, phát hành c phi u ho c trái phi ế ếu
D. Vay chính ph
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 6
Câu 26: Nếu căn c theo đi tượ ng mua bán thì th trường tài chính được phân thành
loi nào?
A. Th ng c p 1 và c p 2( s trư lưu chuyn các ngu n tài chính)
B. Th ng ti n t và th ng v h n) trư trư n(K
C. Th ng n và v n c ph trư n(đi tưng)
D. T t c các đáp án trên đu sai
Câu 27: Đâu là nơi din ra vic mua bán công c vay n ng n h n
A. Th ng v n c ph n trư
B. Th ng ti n t trư
C. Th ng v n trư
D. Th ng phái sinh trư
Câu 28: Đâu là nơi din ra vic mua bán các công vay n dài h n
A. Th ng phái sinh trư
B. Th ng v n trư
C. Th ng v n c ph n trư
D. Th ng ti n t trư
Câu 29: Đâu là công c trườ
A. Vay th ch p, trái khoán, c phiế ếu, thương phiếu
B. Thương phiếu, CD, h i phi u, tín phi u kho b ế ế c
C. C phi u, trái khoán, vay th ch p, ch ng khoán Chính ph ế ế
D. Thương phiếu, tín phi u kho b c, c phi u ế ế
Câu 30: Phân loi th ng tài chính trườ
A. Căn c theo s luân chuy n các ngu n tài chính: Th ng c p 1 và th trư trư ng c p 2
B. Căn c theo đi tư ng mua bán: Th ng n và th ng v n c ph n trư trư
C. Căn c theo k h n thanh toán: Th ng ti n t và th trư trư ng v n
D. T t c các đáp án đu đúng.
Câu 31: Đâu là ý không đúng v tín phiếu kho b c
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 7
A. Đưc tr lãi vi m c lãi su t c nh đ
B. Hoàn tr v n khi đến hn thanh toán ho c tr trưc
C. Là lo i kém l ng nh t trong t t c các công c tài chính
D. Là lo i công c an toàn nh t
Câu 32: Nh nh nào sai v thn đ ng c p 2 trườ
A. Là nơi chào bán các chng khoán m i phát hành
B. T o tính thanh kho n cho ch ng khoán
C. T i s h u cho cho ngư ng khoán cơ hi rút v n
D. Cho phép các nhà đu tư sp xế p l i danh mc đu tư
Câu 33: Nhn đnh nào đúng v th trường cp 1
A. đưc tp trung nghiên cu sâu hơn th trư ng c p 2
B. mua bán ch ng khoán m i
C. mua bán l i ch ng khoán đã phát hành
D. d dàng bán nh ng công c thu ti n m t tài chính đ
Câu 34: Th trườ ng v n c phn là nơi din ra vi c mua bán...
A. C phi u ế
B. Trái phi u chính ph ế
C. Tín phi u kho b c ế
D. Thương phiếu
A. G i ti n vào ngân hàng
B. Mua trái phi u ế
C. A và B đu sai
D. A và B đu đúng
Câu 36: Đâu là nhn đnh không đúng v ếu thườ c phi ng
A. Thu nh p không c nh đ
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 8
B. L i t c c đnh
C. Th giá c phi u ph ế thu c vào tuân theo quy lu t cung c u
D. Th giá c phi u ph ế thuc vào tăng trưng kinh t nói chung ế
Câu 37: Đâu là nhn đnh đúng v ếu ưu đãi c phi
A. Thu nh p c đnh
B. L i t c bi ng ến đ
C. L i t c ph thu c vào l i nhu n c a công ty
D. T t c đu đúng
Câu 38: Đ vay được món thì người đi vay ph i thế chp tài sn ho c gi y t
A. Trái khoán công ty
B. C phi u ế
C. Vay th ch p ế
D. H i phi c ngân hàng ch p nh n ếu đư
Câu 39: ... là s th a thu n có tính ch t h p đng, trong đó người vay thanh toán cho
ngư i n m gi công c n m t kho n ti n lãi c đ nh và hoàn tr ti n v n vào cui k
hn
A. Công c tài chính
B. Công c vay n
C. Ch ng khoán
D. C phi u ế
Câu 40: Đâu không phi là chng khoán c a chính ph
A. Tín phi u kho bế c nhà nưc
B. Trái phi u kho b c ế c nhà nư
C. H i phi c ngân hàng ch p nh n ếu đư
D. Công trái qu c gia
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 9
Chương 3: Ngân sách Nhà nưc
Câu 41: Ngân sách nhà nước là toàn b các ... c c trong d a nhà nướ toán đã đưc cơ
quan nhà nưc có th m quy n quyết đnh và được thc hi n trong ...
A.khon thu; 5 năm
B. khon thu chi; 1 năm
C. khon chi; 1 năm
D. kho n ti n; 5 năm
Câu 42: Các khon vay nước ngoài được thc hi i hình th c nào n dướ
A. Phát hành trái phi u chính ph , vay n c a chính ph cáế c nưc
B. Các kho n vi n tr có hoàn l i, phát hành tín phi u kho b c ế
C. Vay n c a chính ph các nưc
D. Phát hành trái phi u chính ph và tín phiế ế u kho b c
Câu 44: Nh nh nào sai trong nhn đ ng nhn đnh sau đây
A. Ngân sách nhà nưc đnh hưng vi c hình u kinh t m i thành cơ c ế
B. Ngân sách nhà nưc kích thích phát tri n s n xu t kinh doanh
C. Ngân sách nhà nưc kích thích tăng trưng kinh t ế
D. Ngân sách nhà nưc kích thích đc quyn
Câu 45: Nguyên nhân nào d n thâm hn đế t ngân sách nhà nước
A. Do di n bi n c a chu k kinh doanh ế
B. Do tác đng c u ki n t nhiên a đi
C. Do trình đ n lý và điu hành ngân sách nhà nư qu c
D. T t c các đáp án trên đu đúng
Câu 46: Đâu là nh hưởng ca thâm ht ngân sách Nhà nưc?
A. Gi m lãi su t th ng trư
B. Thúc đy tình tr ng nh p siêu
C. T o vi c làm
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 10
D. Kích thích đu tư phát trin
Câu 47: Đâu là bin pháp đ khc ph c tình tr ng thâm h t ngân sách nhà nước
A. Tăng thu, gim chi
B. Phát hành tin đ bù đp bi chi
C. S d ng d tr ngo i t
D. T t c các đáp án trên đu đúng
Câu 48: Thu ngân sách nhà nướ ứa đựng ... trong quá trình nhà nước ch c dùng quyn
lc chính tr hình thành qu đ ti n t
A. quan h phân ph i
B. quan h h u cơ
C. chc năng kim soát
D. chc năng giám đc
Câu 49: Đâu là khon chi thưng xuyên?
A. Góp v n vào các công ty
B. Mua s m máy móc thi ết b d ng c
C. Tr c p cho các đi tưng chính sách xã h i
D. Xây d ng sá ng đư
Câu 50: Đâu là khon chi đu tư phát trin
A. C p v n cho các doanh nghi p
B. H tr qu b o hi m xã h i
C. Tr c p cho các đi tưng chính sách xã h i
D. Chi phí thông tin đi chúng
Câu 51: Đâu là các khon thu ngân sách nhà nước?
A. Thu ti n s d ng, t hoa l i công s n
B. Thu kết dư ngân sách năm trưc
C. Thu h i qu d tr nhà nưc
D. T t c các ý trên đu đúng
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 11
chi ngân sách nhà nướ
A. Mang tính bao c p
B. Kho n c p phát hoàn tr tr c ti p ế
C. Mang tính tư hu
D. T t c các đáp án trên đu đúng
Câu 54: Kho n nào không thu c v ng xuyên? chi thườ
A. Tr c p cho các đi tưng chính sách xã h i
B. Chi góp v n vào các công ty
C. Chi ch quy n qu c gia
D. Chi điu hành cơ quan nhà nưc
Câu 55: Chính ph tác đng vào cung c u hàng hóa thông qua
A. Chính sách thu ế
B. Chính sách chi tiêu
C. C hai đáp án trên đu đúng
D. C hai đáp án trên đu sai
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 12
Chương 4: i chính doanh nghip
Câu 1: V n c đ nh c a doanh nghi p ( là s ti n ng ra mua s m xd TSCĐ)
A. Có ý nghĩa quyết đnh t c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p i năng l
B. Thưng gn li n v i ho t đng đu tư dài hn
C. C 2 ý trên đúng
D. C 2 ý t u sai rên đ
Câu 2: Đc đim v đn c nh
A. Tham gia vào nhi u chu kì s n xu n ph m t s
B. Đưc luân chuy n d n tng ph n trong các chu kì s n xu t
C. C A và B đu đúng
D. C A và B đu sai
Câu 3: L i nhu n c a doanh nghi p
A. Là t ng thu nh p mà doanh nghi c trong quá trình kinh doanh p đt đư
B. Đưc xác đnh bng cách l y t ng thu nh p đt đưc trong kì tr ng chi phí trong kì đi t
trưc
C. Ph n thu nh p còn l i c a doanh nghi p sau khi đã bù đp các kho n chi phí mà doanh
nghip đã chi ra đ có thu nh p đó tính cho mt th i k nh nh t đ
D. C 3 phương án trên đu sai
Câu 4: Ý nghĩa ca vic nghiên c u s phân bi t gi a v n c đnh và vn lưu động ca
mt doanh nghi p là:
A. Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d th c hi n khâu hao tài s n c ng đ đnh nhanh chóng
nht.
B. Tìm ra các bi qun pháp đ n lý và tăng nhanh vòng quay ca vn lưu đng.
C. Tìm ra các bin pháp đ tiết ki m v n.
D. Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đi vi mi loi.
Câu 5: Vai trò c a v n đi vi các doanh nghi p là:
A. đi n đu kin ti , đm b o s t n t i nh và phát tri n. n đ
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 13
B. đi n đu ki doanh nghip ra đi và chiến thng trong c nh tranh.
C. điu kin duy nht đ s n xu t kinh doanh di n ra liên t c và n đnh
D. đi n đ đu tư và phát triu ki n
Câu 6: Thông thường công ty c ph c s h u b i : n đượ
A. Các nhà qu n lý c a chính công ty
B. Các c đông
C. H ng qu n tr i đ
D. T t c các ý trên
Câu 7: V i các doanh nghi p mà pháp lu t quy đ n pháp đnh mc v nh, v nh n pháp đ
đư c hi u là gì:
A. là m c v n t i thi u phi có theo quy đnh ca pháp lu t đ thành l p doanh nghi p
B. là m c v n t i đa phi có theo quy đnh ca pháp lu t đ thành l p doanh nghi p
C. là v u l c a doanh nghi p n đi
D. là v n c nh c a doanh nghi p đ
Câu 8: .ca doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các kho n thu được
thông qua các hot đng c a doanh nghi p, bao g m ho ng kinh doanh và các ho t t đ
đng khác
A. Thu nh p
B. Chi phí
C. V n
D. Kinh nghi m
Câu 9: S khác nhau cơ b n lưu độn ca v ng và v n c đnh là:
A. Quy mô và đc đim luân chuyn
B. Đc đim luân chuy n,vai trò và hình th c t n t i
C. Quy mô và hình th c t n t i
D. Vai trò và đc đim luân chuyn
Câu 10: Chi phí c a doanh nghi p là
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 14
A. là bi u hi n b ng ti n c a hao phí v các y u t ế có liên quan và ph c v cho ho t đng kinh
doanh trong 1 kho ng th i gian nh t đnh.
B :là bi u hi n v m t giá tr c a hao phí v các y u t có liên quan và phế ế c v cho ho t đng
kinh doanh trong 1 kho ng th i gian
C : là bi u hi n v m t giá tri c a hao phí vế ế các y u t không liên quan và ph c v cho ho t
đng kinh doanh trong 1 kho ng th i gian
D : là bi u hi n b ng ti n c a hao phí v các yếu t có liên quan và không ph c v cho ho t
đng kinh doanh trong 1 kho ng th i gian nh t đnh
Câu 11: th i gian s d ng v n c a doanh nghip trong bao lâu được coi là tài s n c
đnh
A. T 5 tháng tr lên.
B. T trên 1 năm tr lên.
C. T 1 năm tr lên.
D. T 3 tháng tr lên
Câu 12: Tìm câu đúng
A. Chi phí là toàn b ng giá tr c t o ra t các quá trình kinh doanh trong m t kho ng lư đư
thi gian nht đnh đ bù đp các kho ng chi phí, tái t o v n kinh doanh và góp ph n t o ra l i
nhun ca doanh nghi p.
B. Thu nh p là toàn b lưng giá tr c t o ra t các quá trình kinh doanh trong m t kho ng đư
thi gian nht đnh đ bù đp các kho ng chi phí, tái t o v n kinh doanh và góp ph n t o ra l i
nhun ca doanh nghi p.
C. L i nh n là toàn b ng giá tr c t o ra t các quá trình kinh doanh trong m t kho ng lư đư
thi gian nht đnh đ bù đp các kho ng chi phí, tái t o v n kinh doanh và góp ph n t o ra l i
nhun ca doanh nghi p.
D. T t c u sai đ
Câu 13: Vn kinh doanh được c u thành t các b ph n
A. V n c nh. đ
B. V ng. n lưu đ
C. V n c nh, v ng. đ n lưu đ
D. V n c nh, v ng, v đ n lưu đ n khác
Câu 14: Đc đim c a tài s n c đnh :
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 15
A. Có th i gian s d ng, thu h i, luân chuy n vón lâu dài.
B. Có giá tr l n.
C. Là tư liu lao đng.
D. T t c đu đúng
Câu 15: Câu nào v b n ch t c a tài chính doanh nghi p là đúng:
A.Tài chính doanh nghi p là h th ng nh ng quan h kinh t ế phát sinh trong quá trình hình
thành, phân ph i và s d ng các qu ti n t c a doanh nghi p nh m ph c v cho các ho t
đ ng c a doanh nghi p và ph c v cho m c tiêu c a doanh nghi p.
B. Tài chính doanh nghi p là h th ng nh ng quan h kinh t i hình thái giá tr phát sinh ế dư
trong quá trình hình thành, phân ph i và s d ng các qu ti n t c a doanh nghi p nh m ph c
v cho các hot đ ng c a doanh nghi p và ph c v cho m c tiêu c a doanh nghi p
C. Tài chính doanh nghi p là h th ng nh ng giá tr ti n t tài chính phát sinh trong quá trình
hình thành, phân ph i và s d ng các qu ti n t c a doanh nghi p nh m ph c v cho các ho t
đ ng c a doanh nghi p và ph c v cho m c tiêu c a doanh nghi p
D. Tài chính doanh nghi p là h th ng nh ng quan h kinh t i hình thái giá tr phát sinh ế dư
trong quá trinh hình thành, phân ph i và s d ng các qu ti n t c a doanh nghi p nh m t o
lp vôn, huy đ n đng v hi t đ các y u t kinh doanh. ế
Câu 16: Mức đ thanh kho n c a m t tài s n được xác đnh bi:
A. Chi phí th chuyi gian đ n tài s ành ti n m t. n đó th
B. Chi phí tài chính đ chuyn tài sn đó thành tin mt.
C. Kh năng tài sn có th c bán m đư t cách d dàng v i giá th ng. trư
D. Chi phí thi gian và chi phí tài chính đ n đ n đó thành ti chuy i tài s n mt
Câu 17: V ng c a doanh nghi p theo nguyên lý chung có th c hi u là: n lưu độ đư
A. Giá tr c a toàn b tài s n lưu đng ca doanh nghi p đó.
B. Giá tr c a tài s ng và m t s tài s n khác có th i gian luân chuy n lưu đ n t
5 đến 10 năm.
C. Giá tr c a công c ng và nguyên nhiên v lao đ t li u có th i gian s d ng ng n.
D. Giá tr c a tài s n lưu đng, bng phát minh sáng ch và các lo i chế ng khoán Nhà nưc
khác
Câu 18: Ngưi s h u c phi ng và trái phiếu thườ ếu đu được hưởng
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 16
A. Lãi su t c nh đ
B. Thu nh p ph thu c vào ho t đng ca công ty
C. Đưc quyn bu c t i hi đ i c đông
D. Không câu nào đúng
Câu 19: Đc đim nào sau đây đúng v ếu ưu đãii c phi
A. C t c đưc thanh toán trưc c phi ếu thông thưng
B. C t c đưc hưng ph thuc vào k t qu kinh doanh c a công ty ế
C. Ngưi s hu không đưc coi là c a công ty đông c
D. Ngưi s hu đưc coi là ch n c a công ty
Câu 20: Giá thành s n ph m là:
liên quan đến vi c hoàn thành m t ( hay m t lo i ) s n ph m nh t đnh trong k
B. Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a các kho n chi phí mà doanh nghi p chi ra
không liên quan đến vi c hoàn thành m t ( hay m t lo i ) s n ph m nh nh trong k t đ
C. Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a các kho n chi phí mà doanh nghi p chi ra có
liên quan đến vi c hoàn thành m t ( hay m t lo i ) s n ph m nh t đnh trong nhi u k
D. Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a các kho n thu nh p mà doanh nghi p thu
đưc có liên quan đến vi c hoàn thành m t ( hay m t lo i ) s n ph m nh nh trong k t đ
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 17
Chương 5: n dng và lãi sut tín dng
Câu 1: Trong hot đng tín d ng, xét v b n ch t, đi tượng là:
A. Hàng hóa
B. Ti n
C. Quy n s d ng v n
D. T t c các ý trên
Câu 2: L i t c tín d ng:
A. Là kho n thu nh p t vi i khác quy n s d ng v n c a mình c cho ngư
B. Là chi phí t vi c s d ng v n c i khác a ngư
C. Là m t ph n t k t quế s n xu t kinh doanh c a toàn xã h i nói chung
D. T t c các ý trên
Câu 3: Lãi su t tín d ng:
A. Là s ti n mà ngưi cho vay s nh c sau m t kho ng th i gian n đư
B. Là giá c c a hàng hóa quyn s dng vn
C. Là y u t mà cế ngưi cho vay và ngưi đi vay không quan tâm
D. Không ý nào đúng
Câu 4: Lãi su t chi t kh u c ế a ngân hàng trung ương:
A. Là lãi su t mà ngân hàng trung ương dành cho các ngân hàng thương mi vay
B. Là lãi sut ngân hàng trung ương dùng đ chiết khu giy t có giá
C. Là lãi sut chung làm cơ s t đ cho ho ng tín d ng
D. Là lãi su t ti n g i c a ngân hàng thương m ngân hàng trung ươngi
Câu 5: Nhân t nào sau đây không nh hưng đến lãi sut tín dng:
A. L m phát k v ng
B. B i chi ngân sách
C. Cung c u qu cho vay
D. Không ý nào đúng
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 18
Câu 6: Lãi su t th t:
A. Là lãi su t mà k ghép lãi gi ng v i k phát bi u
B. Là lãi su t mà k ghép lãi khác k phát bi u
C. Là lãi su t th c t tính l i t c tín d ng ế dùng đ
D. Ph i chuy n đi trưc khi tính toán
Câu 7: Quan h gi a lãi su t và t su t li t c:
A. Không nh t thi t ph i b ng nhau ế
B. Luôn b ng nhau
C. Không có liên quan gì
D. C u sai 3 đ
Câu 8: Vi c quy ết đnh l i t c tín d ng cho m t hp đng thường căn c vào:
A. Hi u qu s n xu t kinh doanh c a m i ho t đng
B. Hoàn c nh c th c a t ng đi tưng
C. Hi u qu s n xu t kinh doanh bình quân c a xã h i
D. T t c các ý trên
Câu 9: Đi vi ngân hàng, lãi ti n g i:
A. Là thu nh p t ho ng tài chính t đ
B. Là chi phí t ho ng tài chính t đ
C. Là thu nh p ho t đng thông thưng
D. Là chi phí hot đng thông thưng
Câu 10: Đi tưng tham gia vào ho ng tín dt đ ng thương m ng là: i thườ
A. Doanh nghi p v i ngân hàng thương mi
B. Doanh nghi p v i doanh nghi p
C. Ngân hàng thương mi vi nhau
D. Ngân hàng thương mi và ngân hàng trung ương
Câu 11: Xét v hình th ng c a ho ng tín d ức, đi tượ t đ ng thường bao g m:
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 19
A. Ti n, hàng hóa, quy n s d ng v n
B. Hàng hóa, tài s n c đnh, quy n s d ng v n
C. Tài s n c nh, ti n, quy n s đ d ng v n
D. Tài s n c nh, ti n, hàng hóa đ
Câu 12: Khi m t doanh nghi p vay ti n c a ngân hàng, lãi su t tín d ng
A. B t bu c c nh trong su t th i gian c a h đ p đng tín dng
B. Không th thay đi
C. Có th thay đi nếu doanh nghi ng ý p đ
D. C u sai 3 ý đ
Câu 13: Trong các chính sách vĩ mô ca nhà nước, lãi sut tín d ng:
A. Là m t công c c a chính sách tài khóa
B. Là m t công c c a chính sách ti n t
C. Không ph i là m t công c u ti đi ết vĩ mô nn kinh tế
D. Là cơ s ngân hàng trung ương kinh doanh đ
Câu 14: Khi g p ph i lãi su t phát bi u:
A. Nên chuy i vn đ lãi su t tht đ vic tính toán d dàng hơn
B. B t bu c chuy n v lãi su t th t mi tính đưc
C. Không c n chuy n đi v n tính d dàng
D. Không ý nào đúng
Câu 15: Vic nhà nước phát hành trái phi u: ế
A. Là m t công c c a chính sách ti n t
B. n thu thu nh p nh hưng đế ế
C. Không th bù đp bi chi ngân sách
D. T t c các ý trên đu sai
Câu 16: Lãi su t phát bi u là lãi su t:
A. K tr lãi và k ghép lãi khác nhau
H p tr ôn t
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Hc, hc na, hc mãi. Page 20
B. K tr lãi và k ghép lãi gi ng nhau
C. Là lãi sut chưa tính đế nh hưn ng c a l m phát
D. Không ý nào đúng
Câu 17: Vic tăng lãi sut cơ bn ca ngân hàng nhà nước có th gây ra:
A. Tăng lưng ti n g i và h n ch ế ti n cho vay
B. Tăng lưng tiên cho vay và h n ch ti n g i ế
C. Tăng tin thuế thu cho nhà nưc
D. T t c các ý trên
Câu 18: Giá tr tương lai ca mt khon ti n:
A. Là giá tr quy đ n đó v i đim sau năm công li ca khon ti mt th ch hin ti
B. Là giá tr quy đ n đó v i đi i đii ca khon ti mt th m sau th m nghiên c u
C. Thư n hơn giá trng l hi n t i c a kho n ti n đó
D. T t c các ý trên
Câu 19: Giá tr hi n t i c a m t dòng ti n:
A. Là t ng giá tr hi n t i c a m i kho n ti n trong tương lai quy v cùng mt th m i đi
B. Là giá tr hi n t i c a t ng các kho n ti n đó cng l i
C. Là giá tr hi n t i c a kho n ti n xu t hi n cu i cùng trong dòng ti n đó
D. Là giá tr hi n t i c a kho n ti n xu t hi u tiên trong dòng ti n đ n đó
Câu 20: M t dòng ti c g n đượ i là dòng ti u n u các khon đ ế n tin trong dòng ti n đó
ging nhau các yế u t :
A. Giá tr , chi u di chuy n, lãi su t
B. Giá tr , lãi su t, đim xut hin trong k
C. Lãi su t, giá tr m xu t hi n trong k , đi , đim quy đi
D. Giá tr , lãi su t, đim xu t hi n trong k , chi u di chuy n

Preview text:

H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Đề cương Tài Chính Tiền T Mục Lục
Chương 1: Đại cương về ề ệ
Chương 2: Thị trườ
Chương 3: Ngân sách Nhà nướ
Chương 4: Tài chính doanh nghiệp ...................................................................................12
Chương 5: Tín dụng và lãi sut tín dng ...........................................................................17 Chương 6: Tổ
Chương 7: Ngân hàng thương mại ....................................................................................25
Chương 8: Ngân hàng trung ương ....................................................................................29
Chương 9: Cung ứng tin t...............................................................................................33
Học, học nữa, học mãi. Page 1
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Chương 1: Đại cương về tài chính và tiền tệ ề ệ đờ ục đích
A. Giúp nhà nước có công cụ để quản lý vĩ mô nền kinh tế
B. Giúp quá trình trao đổi hàng hóa diễn ra dễ dàng hơn
C. Giúp giai cấp thống trị đàn áp giai cấp bị trị D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Tính đến thời điểm hin ti, s phát trin các hình thái tin t lần lượt là:
A. Hóa tệ, bút tệ, tiền điện tử, tín tệ
B. Tín tệ, hóa tệ, bút tệ, tiền điện tử
C. Tiền điện tử, bút tệ, tín tệ, hóa tệ
D. Hóa tệ, tín tệ, bút tệ, tiền điện tử
Câu 3: Trong các nhược điểm sau, đâu không phải là nhược điểm ca tín t
A. Tính đồng nhất không cao
B. Tốn kém chi phí cho xã hội trong việc in ấn
C. Mất thời gian kiểm đếm
D. Khó khăn trong vận chuyển với quy mô lớn
Câu 4: Việc trao đổi trc tiếp hàng hàng gặp khó khăn vì yếu t: A. Không gian B. Thời gian C. Nhu cầu trao đổi D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Ưu điểm ca tiền điện t là:
A. Chi phí in ấn cho xã hội lớn
B. Giới hạn về trữ lượng
C. Mua bán không cần tiền mặt đặc biệt là giao dịch trực tuyến D. Khó cất trữ
Học, học nữa, học mãi. Page 2
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Câu 6: Đâu không phải là chức năng của tin t?
A. Là thước đo giá trị
B. Tiết kiệm thời gian mua bán
C. Làm phương tiện dự trữ giá trị
D. Làm phương tiện trao đổi thanh toán
Câu 7: Loi tin ph biến nhất đang được s dng ti Vit Nam là
A. Tín tệ B. Hóa tệ kim loại C. Bút tệ D. Tiền điện tử
Câu 8: Tín t là mt loi tin t mà bn thân nó không có giá tr song nh có s tín
nghim ca mọi người mà nó có giá tr trao đổi và được s dụng trong lưu thông
A. Tiền tệ B. Hóa tệ C. Tín tệ D. Bút tệ
Câu 9: Các yếu t để tín t được s dng là:
A. Sự tin tưởng của con người
B. Sự thừa nhận và bảo vệ của pháp luật
C. Sự phát triển của nhu cầu trao đổi hàng hóa
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10:Tài chính là h thng các quan h kinh tế phát sinh trong quá trình phân phi
tng sn phm quc dân và ca ci xã hi
A. tiền tệ B. tài chính C. hóa tệ D. tín tệ
Câu 11: Chức năng của tài chính là
A. Chức năng phân phối lại
B. Chức năng phân phân phối và chức năng giám đốc C. Chức năng phân phối
D. Chức năng phân phân phối lần đầu
Câu 12: Bn cht ca tài chính mt phần được th hin bi các quan h KT
A. Mối quan hệ kinh tế giữa Nhà nước với các tổ chức khác
B. Quyền quản lý ngân sách của Nhà nước
C. Nền kinh tế hàng hóa – thị trường
Học, học nữa, học mãi. Page 3
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 13: Quá trình phân phi tài chính gm
A. Quá trình phân phối lần đầu và phân phối lại
B. Quá trình phân phối lần thứ hai và lần thứ 3
C. Quá trình phân phối trong nước và ngoài nước
D. Tất cả các ý đều sai
Câu 14: Ví d nào sau đây không phải là quan h tài chính
A. Nhà nước cấp phát, hỗ trợ vốn hoặc góp vốn cho doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp trả lương và trả công cho nhân viên
C. Doanh nghiệp dùng vốn để mua sắm các nguyên vật liệu
D. Doanh nghiệp thưởng quà Tết cho nhân viên
Câu 16: Các qu tin t ca các t chc xã hi hình thành t
A. Vay nước ngoài B. Thuế C. Vay ngân hàng trong nước D. Đóng góp hội phí
Câu 17: Nh vào chức năng ... của tài chính mà vic kim tra bằng đồng tiền được thc
hiện đối vi quá trình vận động ca các ngun tài chính.
A. phân phối B. quản lý C. giám đốc D. kiểm soát
Câu 18: Con người nhn thc và vn dng chức năng … của tài chính để t chc vic
phân phi ca ci xã hội dưới hình thc giá tr.
A. phân phối B. quản lý C. giám đốc D. kiểm soát
Câu 19: Đâu là nguồn tài chính vô hình
A. Tiền tệ B. Nhà đất C. Sáng chế D. Rừng
Câu 20: Đâu là nguồn tài chính hu hình
A. Vàng, bạc, ngoại tệ, bí quyết kỹ thuật
B. Phát minh, quyền sở hữu âm nhạc
C. Vàng, sáng chế, nhà đất
D. Nhà, đất canh tác, tiền
Học, học nữa, học mãi. Page 4
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Chương 2: Thị trường tài chính
Câu 21: Vai trò ca th trường tài chính trong nn kinh tế th trường
A. là trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu( chức năng)
B. thúc đẩy nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn tài chính
C. tạo điều kiện thực hiện chính sách tài chính tiền tệ của Nhà nước
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 22: Trung gian tài chính làm li bng cách nào?
A. Đưa ra mức lãi suất thấp hơn mức lãi suất họ phải trả
B. Đưa ra mức lãi suất cao hơn mức lãi suất họ phải trả
C. Không phải những cách đã đưa ra
D. Đưa ra mức lãi suất bằng mức lãi suất họ phải trả
Câu 23: Người cho vay tìm đến người đi vay bằng cách nào?
A. Trực tiếp đến thị trường và cho vay
B. Thông qua trung gian tài chính để cho vay
C. 2 cách đưa ra đều sai
D. 2 cách đưa ra đều đúng
Câu 24: Đâu là cách chính ph đi vay trên thị trường?
A. Phát hành trái phiếu, tín phiếu kho bạc và công trái
B. Phát hành thương phiếu và hối phiếu C. Phát hành cổ phiếu D. Vay ngân hàng
Câu 25: Đâu là cách doanh nghiệp huy động vn?
A. Mở rộng sản xuất đầu tư trang thiết bị B. Vay ngân hàng
C. Vay ngân hàng, phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu D. Vay chính phủ
Học, học nữa, học mãi. Page 5
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Câu 26: Nếu căn cứ theo đối tượng mua bán thì th trường tài chính được phân thành loi nào?
A. Thị trường cấp 1 và cấp 2( sự lưu chuyển các nguồn tài chính)
B. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn(Kỳ hạn)
C. Thị trường nợ và vốn cổ phần(đối tượng)
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 27: Đâu là nơi diễn ra vic mua bán công c vay n ngn hn
A. Thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường tiền tệ C. Thị trường vốn D. Thị trường phái sinh
Câu 28: Đâu là nơi diễn ra vic mua bán các công vay n dài hn A. Thị trường phái sinh B. Thị trường vốn
C. Thị trường vốn cổ phần
D. Thị trường tiền tệ
Câu 29: Đâu là công cụ ị trườ ề ệ
A. Vay thế chấp, trái khoán, cổ phiếu, thương phiếu
B. Thương phiếu, CD, hối phiếu, tín phiếu kho bạc
C. Cổ phiếu, trái khoán, vay thế chấp, chứng khoán Chính phủ
D. Thương phiếu, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu
Câu 30: Phân loi th trường tài chính
A. Căn cứ theo sự luân chuyển các nguồn tài chính: Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
B. Căn cứ theo đối tượng mua bán: Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
C. Căn cứ theo kỳ hạn thanh toán: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 31: Đâu là ý không đúng về tín phiếu kho bc
Học, học nữa, học mãi. Page 6
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
A. Được trả lãi với mức lãi suất cố định
B. Hoàn trả vốn khi đến hạn thanh toán hoặc trả trước
C. Là loại kém lỏng nhất trong tất cả các công cụ tài chính
D. Là loại công cụ an toàn nhất
Câu 32: Nhận định nào sai v th trường cp 2
A. Là nơi chào bán các chứng khoán mới phát hành
B. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
C. Tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội rút vốn
D. Cho phép các nhà đầu tư sắp xếp lại danh mục đầu tư
Câu 33: Nhận định nào đúng về th trường cp 1
A. được tập trung nghiên cứu sâu hơn thị trường cấp 2
B. mua bán chứng khoán mới
C. mua bán lại chứng khoán đã phát hành
D. dễ dàng bán những công cụ tài chính để thu tiền mặt
Câu 34: Th trường vn c phần là nơi diễn ra vic mua bán... A. Cổ phiếu B. Trái phiếu chính phủ C. Tín phiếu kho bạc D. Thương phiếu ờ ằ
A. Gửi tiền vào ngân hàng B. Mua trái phiếu C. A và B đều sai D. A và B đều đúng
Câu 36: Đâu là nhận định không đúng về c phiếu thường
A. Thu nhập không cố định
Học, học nữa, học mãi. Page 7
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC] B. Lợi tức cố định
C. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào tuân theo quy luật cung cầu
D. Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào tăng trưởng kinh tế nói chung
Câu 37: Đâu là nhận định đúng về c phiếu ưu đãi A. Thu nhập cố định B. Lợi tức biến động
C. Lợi tức phụ thuộc vào lợi nhuận của công ty D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Để vay được món … thì người đi vay phải thế chp tài sn hoc giy t A. Trái khoán công ty B. Cổ phiếu C. Vay thế chấp
D. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận
Câu 39: ... là s tha thun có tính cht hợp đồng, trong đó người vay thanh toán cho
người nm gi công c n mt khon tin lãi c định và hoàn tr tin vn vào cui k hn A. Công cụ tài chính B. Công cụ vay nợ C. Chứng khoán D. Cổ phiếu
Câu 40: Đâu không phải là chng khoán ca chính ph
A. Tín phiếu kho bạc nhà nước
B. Trái phiếu kho bạc nhà nước
C. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận D. Công trái quốc gia
Học, học nữa, học mãi. Page 8
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Chương 3: Ngân sách Nhà nước
Câu 41: Ngân sách nhà nước là toàn b các ... của nhà nước trong d toán đã được cơ
quan nhà nướ
c có thm quyn quyết định và được thc hin trong ... A.khoản thu; 5 năm B. khoản thu chi; 1 năm C. khoản chi; 1 năm D. khoản tiền; 5 năm
Câu 42: Các khoản vay nước ngoài được thc hiện dưới hình thc nào
A. Phát hành trái phiếu chính phủ, vay nợ của chính phủ các nước
B. Các khoản viện trợ có hoàn lại, phát hành tín phiếu kho bạc
C. Vay nợ của chính phủ các nước
D. Phát hành trái phiếu chính phủ và tín phiếu kho bạc
Câu 44: Nhận định nào sai trong nhng nhận định sau đây
A. Ngân sách nhà nước định hướng việc hình thành cơ cấu kinh tế mới
B. Ngân sách nhà nước kích thích phát triển sản xuất kinh doanh
C. Ngân sách nhà nước kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Ngân sách nhà nước kích thích độc quyền
Câu 45: Nguyên nhân nào dẫn đến thâm hụt ngân sách nhà nước
A. Do diễn biến của chu kỳ kinh doanh
B. Do tác động của điều kiện tự nhiên
C. Do trình độ quản lý và điều hành ngân sách nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 46: Đâu là ảnh hưởng ca thâm hụt ngân sách Nhà nước?
A. Giảm lãi suất thị trường
B. Thúc đẩy tình trạng nhập siêu C. Tạo việc làm
Học, học nữa, học mãi. Page 9
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
D. Kích thích đầu tư phát triển
Câu 47: Đâu là biện pháp để khc phc tình trng thâm hụt ngân sách nhà nước A. Tăng thu, giảm chi
B. Phát hành tiền để bù đắp bội chi
C. Sử dụng dự trữ ngoại tệ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 48: Thu ngân sách nhà nước chứa đựng ... trong quá trình nhà nước dùng quyn
lc chính tr để hình thành qu tin t A. quan hệ phân phối B. quan hệ hữu cơ C. chức năng kiểm soát D. chức năng giám đốc
Câu 49: Đâu là khoản chi thường xuyên?
A. Góp vốn vào các công ty
B. Mua sắm máy móc thiết bị dụng cụ
C. Trợ cấp cho các đối tượng chính sách xã hội D. Xây dựng đường sá
Câu 50: Đâu là khoản chi đầu tư phát triển
A. Cấp vốn cho các doanh nghiệp
B. Hỗ trợ quỹ bảo hiểm xã hội
C. Trợ cấp cho các đối tượng chính sách xã hội
D. Chi phí thông tin đại chúng
Câu 51: Đâu là các khoản thu ngân sách nhà nước?
A. Thu tiền sử dụng, từ hoa lợi công sản
B. Thu kết dư ngân sách năm trước
C. Thu hồi quỹ dự trữ nhà nước
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Học, học nữa, học mãi. Page 10
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
ả chi ngân sách nhà nướ A. Mang tính bao cấp
B. Khoản cấp phát hoàn trả trực tiếp C. Mang tính tư hữu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 54: Khon nào không thuc v chi thường xuyên?
A. Trợ cấp cho các đối tượng chính sách xã hội
B. Chi góp vốn vào các công ty
C. Chi chủ quyền quốc gia
D. Chi điều hành cơ quan nhà nước
Câu 55: Chính ph tác động vào cung cu hàng hóa thông qua A. Chính sách thuế B. Chính sách chi tiêu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Học, học nữa, học mãi. Page 11
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Chương 4: Tài chính doanh nghiệp
Câu 1: Vn c định ca doanh nghip ( là s tin ng ra mua sắm xd TSCĐ)
A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn C. Cả 2 ý trên đúng D. Cả 2 ý trên đều sai
Câu 2: Đặc điểm vn c định
A. Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kì sản xuất C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Li nhun ca doanh nghip
A. Là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
B. Được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí trong kì trước
C. Phần thu nhập còn lại của doanh nghiệp sau khi đã bù đắp các khoản chi phí mà doanh
nghiệp đã chi ra để có thu nhập đó tính cho một thời kỳ nhất định
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 4: Ý nghĩa của vic nghiên cu s phân bit gia vn c định và vốn lưu động ca
mt doanh nghip là:
A. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất.
B. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động.
C. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.
D. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.
Câu 5: Vai trò ca vốn đối vi các doanh nghip là:
A. điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
Học, học nữa, học mãi. Page 12
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
B. điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh.
C. điều kiện duy nhất để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
D. điều kiện để đầu tư và phát triển
Câu 6: Thông thường công ty c phần được s hu bi :
A. Các nhà quản lý của chính công ty B. Các cổ đông C. Hội đồng quản trị D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Vi các doanh nghip mà pháp luật quy định mc vốn pháp định, vốn pháp định
được hiu là gì:
A. là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp
B. là mức vốn tối đa phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp
C. là vốn điều lệ của doanh nghiệp
D. là vốn cố định của doanh nghiệp
Câu 8: …….của doanh nghip là biu hin bng tin ca toàn b các khoản thu được
thông qua các hoạt động ca doanh nghip, bao gm hoạt động kinh doanh và các hot động khác A. Thu nhập B. Chi phí C. Vốn D. Kinh nghiệm
Câu 9: S khác nhau cơ bản ca vốn lưu động và vn c định là:
A. Quy mô và đặc điểm luân chuyển
B. Đặc điểm luân chuyển,vai trò và hình thức tồn tại
C. Quy mô và hình thức tồn tại
D. Vai trò và đặc điểm luân chuyển
Câu 10: Chi phí ca doanh nghip là
Học, học nữa, học mãi. Page 13
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
A. là biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh
doanh trong 1 khoảng thời gian nhất định.
B :là biểu hiện về mặt giá trị của hao phí vế các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động
kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
C : là biểu hiện về mặt giá tri của hao phí vế các yếu tố không liên quan và phục vụ cho hoạt
động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
D : là biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và không phục vụ cho hoạt
động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian nhất định
Câu 11: thi gian s dng vn ca doanh nghiệp trong bao lâu được coi là tài sn c định A. Từ 5 tháng trở lên.
B. Từ trên 1 năm trở lên. C. Từ 1 năm trở lên. D. Từ 3 tháng trở lên
Câu 12: Tìm câu đúng
A. Chi phí là toàn bộ lượng giá trị được tạo ra từ các quá trình kinh doanh trong một khoảng
thời gian nhất định để bù đắp các khoảng chi phí, tái tạo vốn kinh doanh và góp phần tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp.
B. Thu nhập là toàn bộ lượng giá trị được tạo ra từ các quá trình kinh doanh trong một khoảng
thời gian nhất định để bù đắp các khoảng chi phí, tái tạo vốn kinh doanh và góp phần tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp.
C. Lợi nhận là toàn bộ lượng giá trị được tạo ra từ các quá trình kinh doanh trong một khoảng
thời gian nhất định để bù đắp các khoảng chi phí, tái tạo vốn kinh doanh và góp phần tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp. D. Tất cả đều sai
Câu 13: Vốn kinh doanh được cu thành t các b phn A. Vốn cố định. B. Vốn lưu động.
C. Vốn cố định, vốn lưu động.
D. Vốn cố định, vốn lưu động, vốn khác
Câu 14: Đặc điểm ca tài sn c định :
Học, học nữa, học mãi. Page 14
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
A. Có thời gian sử dụng, thu hồi, luân chuyển vón lâu dài. B. Có giá trị lớn.
C. Là tư liệu lao động. D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Câu nào v bn cht ca tài chính doanh nghiệp là đúng:
A.Tài chính doanh nghiệp là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình hình
thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt
động của doanh nghiệp và phục vụ cho mục tiêu của doanh nghiệp.
B. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống những quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh
trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục
vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và phục vụ cho mục tiêu của doanh nghiệp
C. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống những giá trị tiền tệ tài chính phát sinh trong quá trình
hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt
động của doanh nghiệp và phục vụ cho mục tiêu của doanh nghiệp
D. Tài chính doanh nghiệp là hệ thống những quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh
trong quá trinh hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm tạo
lập vôn, huy động vốn để hội tụ đủ các yếu tố kinh doanh.
Câu 16: Mức độ thanh khon ca mt tài sản được xác định bi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
C. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường.
D. Chi phí thời gian và chi phí tài chính để chuyển đổi tài sản đó thành tiền mặt
Câu 17: Vốn lưu động ca doanh nghip theo nguyên lý chung có th được hiu là:
A. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó.
B. Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.
C. Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
D. Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác
Câu 18: Người s hu c phiếu thường và trái phiếu đều được hưởng
Học, học nữa, học mãi. Page 15
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC] A. Lãi suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông D. Không câu nào đúng
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với c phiếu ưu đãi
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thông thường
B. Cổ tức được hưởng phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty
C. Người sở hữu không được coi là cổ đông của công ty
D. Người sở hữu được coi là chủ nợ của công ty
Câu 20: Giá thành sn phm là:
A. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của các khoản chi phí mà doanh nghiệp chi ra có
liên quan đến việc hoàn thành một ( hay một loại ) sản phẩm nhất định trong kỳ
B. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của các khoản chi phí mà doanh nghiệp chi ra
không liên quan đến việc hoàn thành một ( hay một loại ) sản phẩm nhất định trong kỳ
C. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của các khoản chi phí mà doanh nghiệp chi ra có
liên quan đến việc hoàn thành một ( hay một loại ) sản phẩm nhất định trong nhiều kỳ
D. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của các khoản thu nhập mà doanh nghiệp thu
được có liên quan đến việc hoàn thành một ( hay một loại ) sản phẩm nhất định trong kỳ
Học, học nữa, học mãi. Page 16
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Chương 5: Tín dụng và lãi suất tín dụng
Câu 1: Trong hoạt động tín dng, xét v bn chất, đối tượng là: A. Hàng hóa B. Tiền C. Quyền sử dụng vốn D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Li tc tín dng:
A. Là khoản thu nhập từ việc cho người khác quyền sử dụng vốn của mình
B. Là chi phí từ việc sử dụng vốn của người khác
C. Là một phần từ kết quả sản xuất kinh doanh của toàn xã hội nói chung D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Lãi sut tín dng:
A. Là số tiền mà người cho vay sẽ nhận được sau một khoảng thời gian
B. Là giá cả của hàng hóa “quyền sử dụng vốn”
C. Là yếu tố mà cả người cho vay và người đi vay không quan tâm D. Không ý nào đúng
Câu 4: Lãi sut chiết khu của ngân hàng trung ương:
A. Là lãi suất mà ngân hàng trung ương dành cho các ngân hàng thương mại vay
B. Là lãi suất ngân hàng trung ương dùng để chiết khấu giấy tờ có giá
C. Là lãi suất chung làm cơ sở cho hoạt động tín dụng
D. Là lãi suất tiền gửi của ngân hàng thương mại ở ngân hàng trung ương
Câu 5: Nhân t nào sau đây không ảnh hưởng đến lãi sut tín dng: A. Lạm phát kỳ vọng B. Bội chi ngân sách C. Cung cầu quỹ cho vay D. Không ý nào đúng
Học, học nữa, học mãi. Page 17
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
Câu 6: Lãi sut tht:
A. Là lãi suất mà kỳ ghép lãi giống với kỳ phát biểu
B. Là lãi suất mà kỳ ghép lãi khác kỳ phát biểu
C. Là lãi suất thực tế dùng để tính lợi tức tín dụng
D. Phải chuyển đổi trước khi tính toán
Câu 7: Quan h gia lãi sut và t sut li tc:
A. Không nhất thiết phải bẳng nhau B. Luôn bằng nhau C. Không có liên quan gì D. Cả 3 đều sai
Câu 8: Vic quyết định li tc tín dng cho mt hợp đồng thường căn cứ vào:
A. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của mỗi hoạt động
B. Hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng
C. Hiệu quả sản xuất kinh doanh bình quân của xã hội D. Tất cả các ý trên
Câu 9: Đối vi ngân hàng, lãi tin gi:
A. Là thu nhập từ hoạt động tài chính
B. Là chi phí từ hoạt động tài chính
C. Là thu nhập hoạt động thông thường
D. Là chi phí hoạt động thông thường
Câu 10: Đối tượng tham gia vào hoạt động tín dụng thương mại thường là:
A. Doanh nghiệp với ngân hàng thương mại
B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. Ngân hàng thương mại với nhau
D. Ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương
Câu 11: Xét v hình thức, đối tượng ca hoạt động tín dụng thường bao gm:
Học, học nữa, học mãi. Page 18
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
A. Tiền, hàng hóa, quyền sử dụng vốn
B. Hàng hóa, tài sản cố định, quyền sử dụng vốn
C. Tài sản cố định, tiền, quyền sử dụng vốn
D. Tài sản cố định, tiền, hàng hóa
Câu 12: Khi mt doanh nghip vay tin ca ngân hàng, lãi sut tín dng
A. Bắt buộc cố định trong suốt thời gian của hợp đồng tín dụng B. Không thể thay đổi
C. Có thể thay đổi nếu doanh nghiệp đồng ý D. Cả 3 ý đều sai
Câu 13: Trong các chính sách vĩ mô của nhà nước, lãi sut tín dng:
A. Là một công cụ của chính sách tài khóa
B. Là một công cụ của chính sách tiền tệ
C. Không phải là một công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế
D. Là cơ sở để ngân hàng trung ương kinh doanh
Câu 14: Khi gp phi lãi sut phát biu:
A. Nên chuyển đổi về lãi suất thật để việc tính toán dễ dàng hơn
B. Bắt buộc chuyển về lãi suất thật mới tính được
C. Không cần chuyển đổi vẫn tính dễ dàng D. Không ý nào đúng
Câu 15: Việc nhà nước phát hành trái phiếu:
A. Là một công cụ của chính sách tiền tệ
B. Ảnh hưởng đến thuế thu nhập
C. Không thể bù đắp bội chi ngân sách
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 16: Lãi sut phát biu là lãi sut:
A. Kỳ trả lãi và kỳ ghép lãi khác nhau
Học, học nữa, học mãi. Page 19
H tr ôn tp
[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HC]
B. Kỳ trả lãi và kỳ ghép lãi giống nhau
C. Là lãi suất chưa tính đến ảnh hưởng của lạm phát D. Không ý nào đúng
Câu 17: Việc tăng lãi suất cơ bản của ngân hàng nhà nước có th gây ra:
A. Tăng lượng tiền gửi và hạn chế tiền cho vay
B. Tăng lượng tiên cho vay và hạn chế tiền gửi
C. Tăng tiền thuế thu cho nhà nước D. Tất cả các ý trên
Câu 18: Giá tr tương lai của mt khon tin:
A. Là giá trị quy đổi của khoản tiền đó về một thời điểm sau năm công lịch hiện tại
B. Là giá trị quy đổi của khoản tiền đó về một thời điểm sau thời điểm nghiên cứu
C. Thường lớn hơn giá trị hiện tại của khoản tiền đó D. Tất cả các ý trên
Câu 19: Giá tr hin ti ca mt dòng tin:
A. Là tổng giá trị hiện tại của mỗi khoản tiền trong tương lai quy về cùng một thời điểm
B. Là giá trị hiện tại của tổng các khoản tiền đó cộng lại
C. Là giá trị hiện tại của khoản tiền xuất hiện cuối cùng trong dòng tiền đó
D. Là giá trị hiện tại của khoản tiền xuất hiện đầu tiên trong dòng tiền đó
Câu 20: Mt dòng tiền được gi là dòng tiền đều nếu các khon tin trong dòng tiền đó
ging nhau các yếu t:
A. Giá trị, chiều di chuyển, lãi suất
B. Giá trị, lãi suất, điểm xuất hiện trong kỳ
C. Lãi suất, giá trị, điểm xuất hiện trong kỳ, điểm quy đổi
D. Giá trị, lãi suất, điểm xuất hiện trong kỳ, chiều di chuyển
Học, học nữa, học mãi. Page 20