Đề cương ôn tập có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính
Đề cương ôn tập có đáp án học phần Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem!
Môn: Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36215725 lOMoARc PSD|36215725
Câu 66: Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước
Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có
B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì xu hướng tăng. Câu 67
→ Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu thông. : Quy luật Gresham
Câu 68: Số nhân tiền tệ
→ Tùy thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng.
Câu 69: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở VN những năm 1980 → Sự yếu kém trong
điều hành chính sách tiền tệ.
Câu 70: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu,
lượng tiền cung ứng (MS) sẽ → Có thể sẽ tăng.
Câu 71: Lãi suất tiền vay được áp dụng khi → Các ngân hàng cho vay
Câu 72: Việc nghiên cứu những tác động tiêu → Xây dựng chính sách thuế tối ưu cực của thuế có tác dụng
→ Đảm bảo doanh thu thuế cho NSNN. → Tăng thuế
Câu 73: Giải pháp tài trợ thâm hụt NSNN
→ Phát hành tiền và trái phiếu CP, vay tiền dân cư.1
Câu 74: Giải pháp khắc phục thâm hụt NSNN → Phát hành và bán trái phiếu CP cho NHTM ảnh
hưởng đến mức cung tiền tệ
Câu 75: Giải pháp bù đắp thâm hụt NSNN có
chi phí cơ hội thấp nhất → Vay tiền dân cư.
Câu 76: Phân biệt thị trường vốn và thị trường → Thời hạn chuyển giao vốn. tiền tệ
Câu 77: Phiếu nợ chuyển đổi
→ Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thường.
Câu 78: Thị trường OTC
→ TT tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên
Câu 79: Các công cụ tài chính
→ Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường tài chính
Câu 80: Chức năng cơ bản của thị trường chứng → Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư. khoán
Câu 81: Chức năng duy nhất của thị trường tài → Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư. chính
Câu 82: Lãi suất thay đổi → Cùng chiều. lOMoARc PSD|36215725 →
Câu 83: Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một → PV = FV/(1 + i)^n năm mệnh
giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín
= 100/(1+20%)^1 phiếu đó được bán trên thị trường là = 83,33
Câu 84: Rủi ro vỡ nợ càng cao
→ Lợi tức trái phiếu càng cao.
Câu 85: Trái phiếu có tính thanh khoản càng → Lợi tức càng cao. kém
Câu 86: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng
với lãi suất thị trường thì bán với giá → Bằng mệnh giá. lOMoARc PSD|3621572 5
Câu 87: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn
lãi suất trên thị trường thì bán với giá → Cao hơn mệnh giá.
Câu 88: Thời hạn cho vay càng dài
→ Lãi suất cho vay càng cao.
Câu 89: Lãi suất thực
→ Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.
Câu 90: Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở VN → Tăng đầu tư vào đất đai hay BĐS khác. bạn sẽ
Câu 91: Chi tiêu Chính Phủ và thuế giảm xuống thì nhu cầu vay vốn
→ Không có cơ sở để đưa ra nhận định
Câu 92: Lãi suất trả cho tiền gửi của ngân hàng → Nhu cầu về vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản phụ thuộc vào yếu tố tiền gửi.
Câu 93: Cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không
đổi thì thị giá chứng khoán → Tăng → Đổi mới công nghệ
Câu 94: Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các → Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ NHTM cần
→ Tăng cường khả năng tiếp cận, gần gủi và hỗ trợ khách hàng.
Câu 95: Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn → Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính. đối với
các công cụ tài chính có tác dụng
Câu 96: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến rủi ro tín dụng
→ Nguyên nhân thuộc về khách hàng.
Câu 97: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân → Theo quy định của NHTW trong từng thời kì. hàng thương mại
Câu 98: Nợ quá hạn của NHTM được xác định → Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
Câu 99: Chức năng của trung gian tài chính của → Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định PL. NHTM
Câu 100: Các NHTM ở VN được phép đầu tư → Tối đa 30% vốn chủ SH, 10% giá trị công ty cổ phần. vào cổ phiếu ở mức
Câu 101: Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể → Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái. phát hành séc tăng lên
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 102: Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào
→ Tỷ lệ dự trữ vượt quá
→ Lượng tiền mặt trong lưu thông.
Câu 103: NHTW hạ lãi suất chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) → Có thể sẽ tăng. lOMoARc PSD|36215725
Câu 104: NHTW quyết định chi 100 tỷ VND để xây dựng trụ sở
tác động đến cơ số tiền tệ → Không đổi.
Câu 105: Khi NHTW mua một lượng tín phiếu kho bạc trên thị trường
mở, lượng tiền cung ứng → Chắc chắn sẽ tăng. sẽ
Câu 106: Tỷ trọng tiền mặt trong tổng các → Tăng. lOMoARc PSD|36215725 lOMoARc PSD|36215725
→ Thời gian tín dụng ngắn →
Khối lượng tín dụng nhỏ.
Câu 124: Phát hành cổ phiếu → Công ty cổ phần.
Câu 125: Cổ phiếu ưu đãi
→ Chứng khoán lưỡng tính.
Câu 126: Lãi suất chiết khấu
→ Lãi suất kinh doanh của các NH.
Câu 127: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa phụ → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc. thuộc
Câu 128: Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM → Nghiệp vụ đầu tư.
Câu 129: Nghiệp vụ tài sản có của NHTM
→ Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn.
Câu 130: NHTM khác NH phát triển ở
→ Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu.
Câu 131: Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở → Đều là trung gian tài chính.
Câu 132: Tiền trung ương tăng sẽ làm lượng → Tăng. tiền cung ứng
Câu 133: Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm → Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi NHTW.
Câu 134: Nghiệp vụ thị trường mở được sử → 7/2000. dụng tại VN
Câu 135: NHTW mua tín phiếu kho bạc trên TT → Tăng R, tăng MB. tiền tệ → Cầu về VND tăng
Câu 136: Lãi suất VND lớn hơn lãi suất USD
→ Tỷ giá hối đoái giảm.
Câu 137: Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh
toán quốc tế, Chính Phủ cần
→ Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt.
Câu 138: Tại VN, khi VND mất giá so với
EURO làm ảnh hưởng đến nền kinh tế, Chính → Bán EUR trên thị trường ngoại hối. Phủ cần
Câu 139: Khi tổ chức phi ngân hàng bán trái → Dự trữ của hệ thống NH không đổi phiếu CP cho NHTW
→ Lượng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống tăng. Câu 140: MB tăng khi → NHTW phát hành tiền. → Thị trường vô hình
Câu 141: Thị trường OTC
→ Hoạt động suốt ngày đêm và ở mọi nơi.
Câu 142: Công cụ tài chính ngắn hạn → Hợp đồng mua lại.
Câu 143: Vốn CSH của ngân hàng
→ Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả.
Câu 144: Lãi suất cơ bản bằng 0
→ CP đang muốn kích thích tăng trưởng kt. lOMoARc PSD|36215725
Câu 145: Mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ
→ Phương tiện trao đổi.
Câu 146: Chế độ lưu thông tiền tệ là
→ Hệ thống các quy định về quản lý, điều hành lưu thông tiền tệ.
Câu 147: Thương phiếu có đặc điểm
→ Trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.
Câu 148: Nghiệp vụ nợ của NHTM → Tạo lập vốn.
Câu 149: Công tác kiểm tra tài chính có → 4 đặc điểm.
Câu 150: Lợi ích và chi phí → Mang tính chuẩn tắc.
Câu 151: Khu vực công gồm
→ Khu vực chính phủ và các công ty công.
Câu 152: “Người hưởng tự do không phải trả → Tài chính công. tiền” Câu 153:
→ Đơn vị quản lý hành chính. Cơ quan thuế → Mang tính tự nguyện
Câu 154: Phí là khoản thu
→ Bù đắp một phần chi phí cho các cơ quan sự nghiệp cung cấp dịch vụ.
Câu 155: Thuế đánh vào hàng hóa dịch vụ, người chịu thuế → Người tiêu dùng.
Câu 156: Người nộp thuế và người chịu thuế là → Thuế tài sản. một
Câu 157: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu → Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích. thụ đặc biệt
Câu 158: Lệ phí là
→ Khoản thu bắt buộc đối với pháp nhân và thể nhân.
Câu 159: Chi đầu tư phát triển
→ Mang tính chất tích lũy. → Chi sự nghiệp
Câu 160: Chi thường xuyên gồm
→ Chi quản lý nhà nước
→ Chi an ninh, quốc phòng và trật tự XH.
Câu 161: Cổ phiếu gây trở ngại cho việc lưu
thông và chuyển nhượng cổ phiếu → Cổ phiếu ký danh.
Câu 162: Thị trường vốn là thị trường giao dịch → Công cụ tài chính trung và dài hạn.
Câu 163: Chính sách tài khóa thắt chặt → Thu > Chi.
Câu 164: Tín dụng hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
→ Tín dụng thương mại.
Câu 165: Chức năng phân phối của tín dụng
→ Hoàn trả và thỏa thuận. lOMoARc PSD|36215725
Câu 166: Bản chất của tài chính doanh nghiệp → Quan hệ kinh tế.
Câu 167: Tiền có giá trị thật sự ở hình thái → Hóa tệ.
Câu 168: Chế độ đơn bản vị. → Sử dụng 1 kim loại.
Câu 169: Chế độ đơn bản vị là chế độ đặc trưng → Chế độ HH kém phát triển từ thời pk trở về trước. của
Câu 170: Tiền có tính thanh khoản cao
→ Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn.
Câu 171: Biểu hiện đặc trưng của lạm phát
→ Giá cả HH đồng loạt tăng lên, đồng tiền bị mất giá. lOMoARc PSD|36215725
Câu 172: Theo keyness, khi chính sách tiền tệ mở rộng, lãi suất giảm kéo theo đầu tư
tăng → Tăng cầu và tăng tổng sản lượng.
Câu 173: Nghiệp vụ tái cấp vốn của NHTW có → Giúp cho NHTM nhận được vốn kịp thời, đáp ứng yêu vai trò cầu hđ kinh doanh.
Câu 174: Lãi suất tái chiết khấu
→ Lãi suất do NHTW cho các NHTM vay.
Câu 175: NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM trên thị trường
mở → Cơ số tiền tệ giảm.
Câu 176: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc → Số nhân tiền giảm.
Câu 177: Khi NHTW bán tín phiếu kho bạc trên → Lượng tiền cung ứng (MS) giảm. TT mở
Câu 178: NHTW tăng lãi suất chiết khấu → MS có thể sẽ giảm.
Câu 179: Mệnh giá cổ phiếu tại VN quy định → 10.000đ Câu 180: Séc → Tiền ghi sổ.
Câu 181: Từ trước năm 1988, VN thường sử dụng biện pháp để khắc
phục tình trạng bội chi → Phát hành tiền. NSNN
Câu 182: Hệ thống NSNN VN được tổ chức
→ Mô hình nhà nước phi liên bang, phân thành 2 cấp.
Câu 183: Quan hệ tài chính gắn liền → Tiền tệ.
Câu 184: Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc 5 năm, trả lãi hàng năm
đó là lãi suất → Ghép và danh nghĩa.
Câu 185: Mục tiêu tài chính của công ty cổ
→ Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông. phần
Câu 186: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm → Công ty cổ phần. quan trọng của
Câu 187: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng
Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng → = 100* (1 + 0,12/12)^6 với
lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn
lẫn lãi (tính = 106,15 theo lãi kép)? Phải ghi lãi ghép theo tháng.
Câu 188: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. → = ( 1+12%/1)^5 Hãy tính lãi suất sau 5 năm. = 1,7623
Câu 189: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. → = (1+ 14%/1)^5 – 1 Hãy tính
lãi suất sau 5 năm (lấy xấp xỉ) = 0,925.
Câu 190: Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn → TT tiền tệ và TT vốn.
Câu 191: Trái phiếu chiết khấu
→ Không trả lãi định kỳ.
Câu 192: Thị trường ngoại hối
→ Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau.
Câu 193: Tỷ giá niêm yết gián tiếp
→ Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ. lOMoARc PSD|36215725
Câu 194: USD tăng giá so với VND
→ Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn.
Câu 195: Chế độ bản vị song song
→ Nhà nước không can thiệp.
Câu 196: Chế độ bản vị kép → Nhà nước can thiệp.
Câu 197: Số tiền bạn gửi tại ngân hàng hiện tại → PV= FV/(1+i)^n là bao nhiêu
để sau 2 năm, số tiền cả gốc lẫn lãi bạn nhận lại được từ ngân hàng là $1236.6.
Giả = 1236,6 / (1+9,2%)^2 sử lãi suất ghép hàng năm là 9.2% = 1037
Câu 198: Điều kiện về mức vốn điều lệ tối thiểu với IPO ở VN → 10 tỷ Câu 199: Lãi suất
→ Thay đổi cùng chiều.
Câu 200: Lãi suất tăng
→ Thị giá trái phiếu giảm.
Câu 201: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất càng cao.
Câu 202: Chính sách tài khóa được hiểu là → Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh
tế thông qua các công cụ Thu, Chi NSNN.
Câu 203: Kênh tài chính trực tiếp → Bán chứng khoán.
Câu 204: Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ
bánh mì, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mì. Giá của một bình
sữa tính → Nửa con gà. theo hàng hoá khác là:
Câu 205: Mức độ an toàn của các công cụ tài → Ngân phiếu (lệnh phiếu) – Tín phiếu kho bạc – Trái chính phiếu
CP – Chứng chỉ tiền gửi – Trái phiếu NH – Cổ phiếu.
Câu 206: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon
(trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá
$1000, các trái phiếu tương tự đang được bán → 880,22$.
với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này là bao nhiêu?
Câu 207: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng
ACB phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được → Thị trường vốn thứ cấp. giao dịch ở
→ Khoản đóng góp mang tính bắt buộc Câu 208: Thuế
→ Không hoàn trả trực tiếp.
Câu 209: Hiện nay ở các nước phát triển,
NHTW được tổ chức theo mô hình
→ Độc lập với Chính Phủ.
→ Giảm lãi suất chiết khấu
Câu 210: NHTW thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
→ Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
→ Mua giấy tờ có giá trên thị trường mở.
Câu 211: NHTW thực hiện chính sách tiền tệ → Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. thắt chặt lOMoARc PSD|36215725
Câu 212: Tín dụng thương mại đối với người bán chịu là chỉ
tiêu thuộc khoản mục . → Tạm ứng.
Câu 213: Chi phí giày da → Chi phí cơ hội.
Câu 214: Vai trò người cho vay cuối cùng
→ Ngân hàng của các ngân hàng.
Câu 215: Tại Nhật Bản: 1 USD = 110,5 JPY. Đây là phương pháp → Yết giá trực tiếp.
Câu 216: Một tài sản cố định có thời gian trích → (1/thời gian trích khấu hao)*100 khấu hao
là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng năm
theo phương pháp khấu hao đường thẳng là: = (1/10)*100 = 10%
Câu 217: Khi nền kinh tế bị lạm phát, tỷ giá của
đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ sẽ → Tăng.
Câu 218: Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi suất coupon
là 5%, lãi suất đáo hạn là 10%/năm, thời gian đáo hạn là 5
năm. hãy tìm giá của trái → 850$. phiếu coupon.
Câu 219: Cấu trúc vốn là
→ Sự kết hợp giữa nợ và vốn cổ phần được duy trì bởi doanh nghiệp.
Câu 220: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền
trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi không kỳ → MB= 400+(10%+0,8) = 400,9 hạn
là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ m = 800/MB = 2 $ thì hệ số nhân tiền M1 là
→ Đường cầu trái phiếu dịch sang trái
Câu 221: Lạm phát dự kiến tăng
→ Giảm lợi nhuận kì vọng trái phiếu.
Câu 222: Nếu đồng tiền của một quốc gia, hàng hóa xuất khẩu của quốc
gia này ra nước ngoài sẽ → Tăng giá, đắt đỏ. _______ hơn.
Câu 223: Vốn lưu động đề cập đến → Tài sản ngắn hạn.
Câu 224: NHTW quyết định giảm dự trữ ngân → Bán trái phiếu CP. hàng
Câu 225: Trái phiếu ghi danh
→ Được phép chuyển nhượng nhưng phải tuân theo những
qui định pháp lý cụ thể.
Câu 226: Một trái phiếu coupon lãi suất 10%/ năm, với
mệnh giá $1000 được bán với giá → 0,1.
$1000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
Câu 227: Thời gian đáo hạn càng dài
→ Tỷ suất sinh lợi càng thấp.
Câu 228: Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho
cầu tài sản bằng nội tệ → Giảm. lOMoARc PSD|36215725
Câu 229:Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50
USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là 7500
JPY, Tỷ giá danh nghĩa là → 1,07.
100 JPY cho 1 USD. Tỷ giá thực sẽ là xx
Câu 230: Yết giá trực tiếp → Nội tệ định giá.
Câu 231: Thị trường FOREX (TT ngoại hối)
→ Thị trường phi tập trung (OTC)
Câu 232: Năng suất lao động ____, giá cả hàng
hóa sản xuất trong nước ____ so với giá cả hàng
hóa nước ngoài làm ____ cầu hàng nội địa so với
hàng ngoại và đồng nội tệ có xu hướng ___ giá
→ Tăng, giảm, tăng, tăng.
Câu 233: Khoản thu mang tính bù đắp → Phí và lệ phí.
Câu 234: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50
USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là 7500
JPY tăng lên thành 9000 → 0,89.
JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD , Tỷ giá thực bằng
Câu 235: Lượng tiền cung ứng tương quan
thuận với sự thay đổi → Tiền cơ sở (MB).
Câu 236: Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khẩu lên ô tô của Nhật vì những cáo buộc về kinh
doanh thiếu lành mạnh (bán phá giá…..), đồng → Đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD. thời,
Cầu nhập khẩu hàng hóa Mỹ của thị trường Nhật Bản tăng, thì, trong dài hạn ___________,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
Câu 237: Thời gian đáo hạn càng dài
→ Lãi suất thay đổi càng lớn.
Câu 238: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50
USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là 7500
JPY, Tỷ giá danh nghĩa là → 93,75.
100 JPY cho 1 USD. Để tỷ giá thực bằng 1, tỷ giá
danh nghĩa sẽ điều chỉnh bằng
Câu 239: Học thuyết số lượng tiền tệ của Fisher → Sự thay đổi của số lượng tiền dẫn đến sự thay đổi tương cho
rằng ứng của mức giá.
Câu 240: Dennis thông báo rằng áo khoác đang được bán với giá 99
USD. Trong trường hợp này → Đơn vị hạch toán. tiền có chức năng như
Câu 241: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng mỗi buổi tối sau khi
kết sổ sách. Với hành động → Lưu trữ giá trị. của Patrick cho thấy
rằng tiền là một chức năng
Câu 242: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán
một tài sản làm tài sản đó → Thanh khoản kém hơn.
Câu 243: Khái niệm ________ được dựa trên nhận thức phổ biến
rằng, một đồng USD được trả cho bạn trong tương lai sẽ có giá trị ít
hơn → Giá trị hiện tại. lOMoARc PSD|36215725
một đồng USD được trả cho bạn trong hiện tại.
Câu 244: Đến hạn phải hoàn trả tiền gốc và lãi → Khoản vay đơn.
Câu 245: Thanh toán định kì 1 số tiền bằng nhau gồm 1 phần tiền gốc và tiền lãi →
Khoản vay thanh toán cố định.
Câu 246: Thanh toán 1 số tiền lãi cố định đến → Trái phiếu coupon. ngày đáo hạn
Câu 247: Một khoản vay hoàn toàn trả theo nợ → Khoản vay thanh toán cố định.
gốc giảm dần có tên gọi khác là
Câu 248: Một ________ trả chủ sở hữu một
khoản thanh toán tiền lãi cố định hàng năm cho
đến ngày đáo hạn, khi đó giá trị ________ được hoàn trả.
→ Trái phiếu coupon; mệnh giá.
Câu 249: Một trái phiếu được mua với mức giá thấp hơn mệnh giá của nó
và mệnh giá được → Trái phiếu chiết khấu. hoàn trả vào ngày đáo hạn được gọi là một
Câu 250: Lãi suất được tính bằng hiện giá của → Lãi suất đáo hạn. các
khoản thanh toán nhận được từ một công cụ nợ so với giá trị của nó
ngay hôm nay được gọi là
Câu 251: Đối với khoản vay đơn, lãi suất đơn → Bằng lãi suất đáo hạn.
Câu 252: Một trái phiếu coupon không có ngày đáo hạn và không trả nợ
gốc được gọi là → Trái phiếu vĩnh viễn.
Câu 253: Nếu lãi suất của tất cả trái phiếu tăng từ 5 đến 6 % trong năm, khi đó bạn muốn nắm
→ Trái phiếu có thời gian đáo hạn 1 năm . giữ loại trái phiếu nào → Ngắn hạn: < 1 năm
Câu 254: Công cụ nợ → Trung hạn: 1-10 năm → Dài hạn: > 10 năm.
Câu 255: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ trong việc bán chứng
khoán lần đầu trên thị → Ngân hàng đầu tư. trường sơ cấp Hoa kỳ là
Câu 256: Quỹ liên bang là
→ Khoản vay qua đêm giữa các ngân hàng với nhau.
Câu 257: Trái phiếu do chính quyền địa phương hay tiểu bang phát hành → Trái phiếu đô thị.
Câu 258: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại → Công dân Hoa Kì và công dân nước ngoài.
Hoa Kì có thể được mua bởi lOMoARc PSD|36215725
Câu 259: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng đồng tiền của
nước đó → Trái phiếu nước ngoài.
Câu 260: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và được tính bằng một loại
tiền tệ khác mà không → Trái phiếu châu Âu. phải nước đó
Câu 261: Nếu Công ty Microsoft bán trái phiếu tại London và nó được
tính bằng đồng USD, trái → Trái phiếu châu Âu. phiếu này gọi là
Câu 262: Tiến trình các trung gian tài chính tạo ra và bán tài sản có
rủi ro thấp và sử dụng tiền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn
được → Chia sẻ rủi ro. gọi là
Câu 263: Quan điểm C.Mác về lạm phát
→ Lạm phát là việc làm đầy các kênh, các luồng lưu thông
những tờ giấy bạc thừa, dẫn đến giá cả tăng vọt.
Câu 264: Quan điểm của trường phái tiền tệ về → Lạm phát là sự gia tăng của giá cả, xuất phát nguyên nhân lạm phát từ tiền tệ.
Câu 265: Quan điểm của M.Friedman về lạm → Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng phát tiền tệ.
Câu 266: Quan điểm của Keynes về lạm phát → Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo
dài với tỷ lệ cao, gây nên lạm phát.
Câu 267: Lãi suất liên ngân hàng
→ Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau.
Câu 268: Khi NHTW thu hồi một khoản vay → Lượng tiền cơ sở (MB) giảm. chiết khấu từ NHTM
→ Dự trữ (R) sẽ giảm.
Câu 269: Khi tăng lãi suất chiết khấu, NHTW
sẽ thực hiện chính sách
→ Thắt chặt tiền tệ.
Câu 270: Đâu là công cụ quan trọng nhất của
NHTW trong điều hành chính sách tiền tệ
→ Nghiệp vụ thị trường mở.
Câu 271: Công cụ điều hành chính sách tiền tệ liên quan đến việc mua bán
chứng khoán Chính → Nghiệp vụ thị trường mở. Phủ
→ Ngược chiều với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 272: Cung tiền có mối quan hệ
→ Nghịch biến với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt.
Câu 273: Tháng 3/2020, FED hỗ trợ nền kinh tế
Mỹ trong đại dịch Covid bằng → Giảm lãi suất.
Câu 274: Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của nó không phụ thuộc vào mức độ
sẵn lòng chi trả → Hàng hóa và dịch vụ công. cho người tiêu dùng lOMoARc PSD|36215725
Câu 275: Nền kinh tế trong đó hầu hết tất cả hàng hóa dịch vụ sẽ được cung
cấp bởi các công → Thị trường thuần túy. ty tư nhân để kiếm lợi nhuận
Câu 276: Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của VN
→ Hàng hóa và dịch vụ công
Câu 277: Ba quyết định quản trị tài chính trong → Hoạch định Ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tài sản doanh nghiệp là ngắn hạn.
Câu 278: Điều quan trọng trong hoạch định
→ Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của dòng tiền trong ngân sách là tương lai.
Câu 279: Công ty hợp danh
→ Một doanh nghiệp được hình thành bởi hai hoặc nhiều cá nhân hoặc tổ chức
Câu 280: Các hình thức hợp danh
→ Hợp danh chung và hợp danh hữu hạn.
Câu 281: Doanh nghiệp A là một công ty hợp
danh trong đó ông A và ông B điều hành doanh
nghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản
nợ ông C góp vốn vào doanh nghiệp không tham
gia vào kinh doanh và chịu trách nhiệm giới hạn
trong phạm vi vốn góp doanh nghiệp A là
→ Công ty hợp danh hữu hạn.
Câu 282: Bất lợi của CTCP
→ Bị đánh thuế 2 lần.
→ Thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định và thị
Câu 283: Thị trường ngoại hối trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
→ Tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện mua bán một
lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm giao
Câu 284: Tỷ giá giao ngay dịch và kết thúc thanh toán trong vòng hai ngày làm việc tiếp theo.
Câu 285: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND. Đến thời điểm (t+1), USD = b VND.
Nếu b>a thì → USD tăng giá, VND giảm giá.
Câu 286: Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND = 23
230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá → USD giảm giá thấp 4,43%. USD/VND = 22 200.
Câu 287: Iphone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ giá
1 EURO = 1.42 USD. Tỷ giá thay đổi 1 EURO
= 1.72 USD. Vậy sau khi tỷ giá thay đổi, giá bán → Rẻ hơn. iphone ở Châu âu sẽ
Câu 288: Một giỏ hàng ở New York có giá 12 USD.
Cùng giỏ hàng đó ở việt nam có giá lOMoARc PSD|36215725
230.00. tỷ giá danh nghĩa USD/VND = 23000. → 12078. Hỏi tỷ
giá thực bằng bao nhiêu:
Câu 289: Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và VN lớn → Giá hàng hóa Mỹ cao hơn ở VN. hơn 1
Câu 290: Theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg cà phê ở
Mỹ là 15 USD và 1kg cà phê ở Việt Nam là 349 → 23 270 VND một USD hoặc 0.000043 USD một VND. 050
VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là
Câu 291: Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau,
trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất đáo → -5%. hạn 7%, thì
lãi suất thực của trái phiếu này là
Câu 292: Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực,
NHTW can thiệp bằng các chính sách thúc đẩy → Sản lượng trở lại mức tiềm năng và lạm phát không đổi. tổng
cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì
Câu 293: Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng các công cụ → Sản lượng
giảm đi trong ngắn hạn và sản lượng sẽ quay của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở lại với mức tiềm
năng theo thời gian . mức mục tiêu, thì
Câu 294: Chứng khoán nợ thể hiện sự cam kết thanh toán định
kì trong một khoảng thời gian cụ → Trái phiếu. thể
Câu 295: Công cụ nợ được NH phát hành và bán cho người gửi tiền, NH
trả lãi hàng năm, trả → Chứng chỉ tiền gửi. gốc khi đáo hạn
Câu 296: Trên thị trường chứng khoán Mỹ, công
cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an toàn
nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền
→ Tín phiếu kho bạc Mỹ. lOMoARc PSD|3621572 5 tệ
Câu 297: Công cụ tài chính nào mà có tính năng
bổ sung cho phép người năm giữ chuyển đổi
chúng thành một số lượng cổ phiếu xác định bất
cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn
→ Trái phiếu doanh nghiệp.
Câu 298: Tập đoàn sản xuất ô tô Porsche của
Đức phát hành và bán trái phiếu ở Mỹ, trái phiếu → Foreign bond. được yết giá bằng:
Câu 299: Một trái phiếu coupon mệnh giá
$10.000, lãi suất coupon 10% được bán với giá → 10%.
$10.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
Câu 300: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu khấu kỳ hạn 1 năm bằng
số tiền tăng giá chia cho → Giá ban đầu.
Câu 301: Tổng của lãi suất coupon và tỷ suất
sinh lời trên vốn chính là → Tỷ suất sinh lợi.
Câu 302: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân → Dư cung, giá giảm. bằng thì
Câu 303: Khi lãi suất trái phiếu > lãi suất cân → Dư cầu, lãi suất giảm. bằng
Câu 304: Khi nền KT ở pha tăng trưởng thu
nhập và của cải tăng lên
→ Cầu trái phiếu tăng.
Câu 305: Lãi suất dự kiến giảm
→ Cầu trái phiếu tăng.
Câu 306: Mục đích của việc phát hành chứng → Huy động vốn để mở rộng HĐSXKD và nâng cao năng khoán
ra công chúng lực sản xuất.
Câu 307: Ba chủ thể trong quá trình cung ứng → NH, người gửi tiền, người vay tiền. tiền
→ Đồng tiền bị mất giá
Câu 308: Những đặc trưng cơ bản của lạm phát → Mức giá chung tăng liên tục
→ Sức mua đồng tiền bị sụt giảm.
Câu 309: Khi nền kinh tế lạm phát tỷ giá đồng
ngoại tệ so với đồng nội tệ → Tăng. → Do cầu kéo
→ Do chi phí đẩy Câu
310: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát → Bội chi NSNN
→ Sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
Câu 311: Số lượng thành viên công ty TNHH → Tối thiểu 2, tối đa 50. lOMoARc PSD|36215725
Câu 312: Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi suất coupon
là 5%, lãi suất đáo hạn là 10%/năm, thời gian đáo hạn là 5
năm. Giá của trái phiếu → 850$. coupon là
Câu 313: Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được coi → Mặc định.
là an toàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường tiền mặt vì không có rủi ro
Câu 314: Hiệp hội Ngân hàng Anh trung bình lãi
suất liên ngân hàng cho tiền gửi đô la tại thị
trường London được gọi là → Tỷ lệ Libor.
→ Chứng khoán cơ quan CP Hoa Kỳ Câu
315: Công cụ giao dịch trên thị trường vốn → Trái phiếu doanh nghiệp → Thỏa thuận mua lại
Câu 316: Nếu trái phiếu giảm giá $ 5,000 có tỷ lệ phiếu
giảm giá là 13 %, thì khoản thanh toán → $650. phiếu giảm giá hàng năm là
Câu 317: Giả sử một khoản đầu tư cung cấp khoản thanh toán
cuối năm là 1,00 đô la và giá bán dự kiến là 100 đô la một
năm kể từ bây giờ. →$96,19. Với tỷ lệ hoàn vốn bắt buộc là
5%, giá hiện tại của tài sản tài chính này là bao nhiêu?
Câu 318: Ví dụ về trái phiếu giảm giá
→ Hóa đơn của Bộ Tài Chính Hoa Kì.
Câu 319: Nếu một trái phiếu chiết khấu 10.000 đô la đáo hạn
trái phiếu có giá trị khuôn mặt đáo hạn trong một năm được
bán với giá 5.000 đô la, → 100%. thì lợi suất của nó đến kỳ hạn là
Câu 320: Một chiếc xe thể thao của Đức đang được bán với giá 70.000 euro. Giá đô la Trong → 70.000
euro × (1 USD/0,90 euro) = 77.777,77 USD. Hoa Kỳ cho chiếc xe Đức là gì nếu tỷ giá hối đoái là 0,90 euro mỗi đô la
Câu 321: Các đơn vị chi tiêu dư thừa (SSU) → Người cho vay.
Câu 322: Với số tiền gửi ban đầu là 5.000, NHTM có thể tạo ra số
tiền gửi không kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%
(với giả định, ngân hàng sử dụng toàn bộ số tiền huy → Gấp 20
lần. động sau khi trích lập dự trữ đều có thể cho vay và toàn bộ số
tiền khách hàng vay được đều gửi vào tài khoản ngân hàng):
Câu 323: Với số tiền gửi ban đầu là 8000 triệu đồng, thông qua
chức năng tạo tiền, ngân hàng thương mại tạo ra số tiền gửi không
kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% (với giả định,
ngân hàng sử dụng toàn bộ số tiền huy → Gấp 20 lần. động sau khi lOMoARc PSD|36215725
trích lập dự trữ đều có thể cho vay và toàn bộ số tiền khách hàng
vay được đều gửi vào tài khoản ngân hàng):
Câu 324: Nghiệp vụ tài sản có
→ Nghiệp vụ mua tài sản phục vụ HĐKD → Nghiệp vụ ngân quỹ → Nghiệp vụ tín dụng
Câu 325: Tỷ giá mua vào và bán ra là
→ Nghiệp vụ đầu tư tài chính.
→ Tỷ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng với khách hàng. → Người đi vay
Câu 326: Người được lợi khi xảy ra lạm phát → Người có tài sản đem đi cầm cố
→ Người có tài sản cố định có giá trị cao. → Người cho vay
Câu 327: Người bất lợi khi xảy ra lạm phát
→ Người có tài sản là đồ cầm cố
→ Người sống bằng tiền lương, tiền công, dân nghèo.
Câu 328: Chức năng quan trọng nhất của Ngân → Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt động tiền tệ và hàng Trung ương là ngân hàng → Ổn định tiền tệ → Kiểm soát lạm phát
Câu 329: Mục tiêu cuối cùng của NHTW → Tăng trưởng kinh tế
→ Kiểm soát thất nghiệp.
Câu 330: Cơ số tiền tệ tăng lên
→ NHTW mua tín phiếu kho bạc trên TT mở.
Câu 331: Đối tượng nộp lệ phí → Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do nhà nước cung cấp
Câu 332: “Theo quan điểm của K. Marx, khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông
có quan hệ ... với số lượng hàng hóa, giá cà hàng hóa và có → Tỷ lệ thuận, tỷ lệ
nghịch. quan hệ ... với tốc độ lưu thông tiền tệ”.
Câu 333: Hình thái tiền tệ → 4.
→ Tính chất không đồng nhất
Câu 334: Nhược điểm của hóa tệ phi kim loại
→ Dễ hư hỏng, khó phân chia.
Câu 335: Hóa tệ phổ biến nhất → Vàng. lOMoARc PSD|36215725 → An toàn
Câu 336: Ưu điểm của bút tệ
→ Chuyển đổi ra tiền giấy thuận tiện
→ Thanh toán thuận tiện, kiểm nhận nhanh.
Câu 337: Ưu điểm của tiền giấy
→ Nhẹ, dễ vận chuyển, có đầy đủ mệnh giá.
Câu 338: Nhược điểm của tiền giấy
→ Mất giá, không bền, rủi ro.
Câu 339: Chế độ đơn bản vị → Chế độ phong kiến.
Câu 340: Chế độ song bản vị
→ Kinh tế TBCN, thương mại đa phương.
Câu 341: Thuộc tính của tiền tệ
→ Giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 342: Cơ sở hạ tầng tài chính → Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin, thanh
toán, dịch vụ chứng khoán, nhân lực
Câu 343: Tài chính là là tổng thể các mối quan → Thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm lOMoARc PSD|36215725
đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong
hệ kinh tế: nền kinh tế
Câu 344: Hệ thống tài chính được cấu thành bởi → Thị trường tài chính, chủ thể tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính.
→ Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì mục tiêu
Câu 345: Đặc điểm của Tài chính công lợi nhuận, tạo ra hàng hóa công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận
→ Nợ của Chính phủ; nợ của chủ thể khác nhưng được
Câu 346: Nợ công theo nghĩa rộng gồm Chính phủ bảo lãnh thanh toán; các khoản nợ công ngầm định; các khoản nợ bất thường.
Câu 347: Bản chất kinh tế của NSNN → Là hệ thống các quan hệ tài chính gắn liền quá trình tạo lập và sử dụng
quỹ ngân sách nhà nước.
Câu 348: Bội chi NSNN kéo dài có thể gây → Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực tư.
→ Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi
Câu 349: Nguyên tắc cân đối NSNN
thường xuyên và dành một phần tích lũy cho đầu tư phát triển.
Câu 350: Một trong những đặc trưng cơ bản của → Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền tín dụng là: sở hữu vốn
Câu 351: Hình thức tín dụng nào dưới đây được
Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng thâm → Tín phiếu kho bạc. hụt ngân sách tạm thời
Câu 352: Hình thức tín dụng nào dưới đây được
Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư → Tín phiếu kho bạc. phát triển
của Ngân sách Nhà nước, ngoại trừ
Câu 353: Tín dụng nhà nước có đặc điểm
→ Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự nguyện, cưỡng
chế và tính chính trị xã hội
Câu 354: Tín dụng thương mại có ưu điểm → Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các doanh nghiệp .
Câu 355: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ
hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10
USD. Giả sử nền kinh tế có → 0%.
mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
Câu 356: Bảng cân đối kế toán của doanh
→ Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một nghiệp cho biết
thời điểm nhất định.
Câu 357: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh → Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu thì
động được sử dụng có hiệu quả
→ Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên
Câu 358: Chi phí của doanh nghiệp là quan và phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định. lOMoARc PSD|36215725
Câu 359: Cấu trúc đầy đủ của vốn lưu động → Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
Câu 360: Cổ phiếu ưu đãi
→ Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường.
Câu 361: Thông thường, chủ sở hữu doanh
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình
thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là
→ Lợi ích từ đòn bẩy tài chính.
Câu 362: Chính sách tài khóa thắt chặt, tác động → Sản lượng giảm; sản lượng tăng.
làm..…. trong ngắn hạn, nhưng sau đó tác động làm…………. trong dài hạn
Câu 363: Nếu chính phủ gia tăng mua hàng hóa nhưng vẫn không thay
đổi chính sách thuế, sẽ → Gia tăng tổng cầu. làm
Câu 364: Nếu CP cắt giảm thuế
→ Gia tăng thu nhập khả dụng của công chúng.
Câu 365: Ngân hàng ACB là ngân hàng thương mại Việt Nam, hiện cổ phiếu
của ngân hàng → NH thương mại cổ phần. đang niêm yết tại HOSE
Câu 366: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất danh nghĩa sẽ bằng
bao nhiêu nếu lạm phát dự kiến là → 13%.
6% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 7%
→ Viện trợ không hoàn lại
→ Các khoản cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi
Câu 367: Nguồn vốn ODA gồm
suất, khối lượng vốn vay và thời hạn thanh toán, nhằm hỗ trợ cán cân thanh toán
→ Hỗ trợ các chương trình, dự án phát triển kinh tế- xã hội.
Câu 368: Tiền tệ là → Hàng hóa đặc biệt, độc quyền làm vật ngang giá chung, vật trung gian trao đổi
Câu 369: Số lượng tiền cần thiết trong lưu → Số lượng các loại hàng hóa đưa vào lưu thông nhiều hay thông
hàng hóa được xác định căn cứ vào những ít, mức giá cả của các hàng hóa cao hay thấp, tốc độ lưu yếu tố
thông đồng tiền nhanh hay chậm
Câu 370: Sự khác nhau căn bản giữa NHTM và → NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên
cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của một công ty bảo hiểm cả hệ thống.
Câu 371: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị → Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và thực
(Commodities money) sang tiền quy ước trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.
(fiat money) được xem là một bước phát triển trong
lịch sử tiền tệ bởi vì
Câu 372: Sự khác nhau căn bản của vốn lưu → Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại. động và vốn cố định là:
Câu 373: Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng
nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các → Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ. doanh nghiệp Việt Nam là lOMoARc PSD|36215725
Câu 374: Thị trường vốn được hiểu là → Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
Câu 375: Mức cung tiền tệ sẽ tăng khi
→ NHTW phát hành thêm tiền mặt
Câu 376: Cơ số tiền tệ phụ thuộc vào
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
→ Nhu cầu vốn đầu tư tăng.
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
→ Tỷ lệ dự trữ vượt mức
→ Lượng tiền mặt trong lưu thông.
Câu 377: Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ
vượt quá (excess reserves) để bảo đảm khả năng thanh toán,
số nhân tiền tệ sẽ thay đổi → Giảm. như thế nào? (giả định
các yếu tố khác không thay đổi)
→ Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng
→ Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu
Câu 378: Mức cung tiền tệ tăng thông
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
→ Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 379: Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) chiều với
sự thay đổi các nhân tố
→ Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D).
Câu 380: Các hãng môi giới ở Mỹ vận động rất → Để các hãng môi giới đó không phải cạnh tranh với ráo riết
để duy trì đạo luật Glass-Steagall (1933) các ngân hàng thương mại trong các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích chứng khoán
Câu 381: NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc → MS chắc chắn tăng.
Câu 382: Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho
bạc trên thị trường mở, → Chắc chắn sẽ tăng. lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
Câu 383: NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc → MS tăng. Câu
384: NHTW hạ lãi suất chiết khấu → MS tang.
Câu 385: Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 có
tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ chính → Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm
trọng. sách tiền tệ, điều đó có nghĩa lOMoARc PSD|36215725
Câu 386: Khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá → Lãi suất hoàn vốn > Lãi suất coupon.
→ Lạm phát xuất hiện khi có sự mất cân đối tiền hàng, do
tổng khối lượng tiền lưu hành tăng them trông khi tổng
Câu 387: Quan điểm của Fisher về lạm phát
lượng hàng hóa dịch vụ được trao đổi vẫn giữ nguyên, tốc
độ lưu thông tăng khiến giá tăng nhanh
Câu 388: Quan điểm của Bondin về lạm phát → Lạm phát là đưa nhiều tiền thừa vào lưu thông và làm cho giá cả tăng lên
Câu 389: Siêu lạm phát → Vượt quá 50%/tháng.
Câu 390: Phương trình trao đổi → M * V = P * Y P: Mức giá chung Y: Tổng sản lượng lOMoARc PSD|36215725 lOMoARc PSD|36215725 tiền bao gồm
Câu 412: Tỷ lệ liên quan đến sự thay đổi trong
cung tiền với một thay đổi nhất định trong cơ sở
tiền tệ được gọi là
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
Câu 413: Khoản tiền M1 có đặc điểm
→ Nhỏ hơn M2 nhưng thanh khoản cao hơn.
Câu 414: Hoạt động tạo tiền của NHTM
→ Tạo thêm phương tiện thanh toán.
Câu 415: Số nhân tiền tăng lên khi
→ Lãi suất chiết khấu giảm.
Câu 416: Dân cư chuyển từ thanh toán bằng séc sang thanh toán bằng tiền mặt, khi đó số
nhân → Sẽ giảm, lượng tiền cơ sở không đổi. tiền.
→ Số nhân tiền càng lớn
Câu 417: Tỷ lệ dự trữ của NHTM càng thấp
→ Ảnh hưởng mạnh đến cung tiền → MS càng tăng.
Câu 418: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM rr = 7%, ER=1%, B=100tr là 7%,
tỷ lệ dự trữ dôi dư là 1%, nền kinh tế →
không có hiện tượng rò rỉ tiền mặt thì khi một Không rò rỉ tiền mặt cr =0 ngân hàng
nhận được một khoảng tiền gửi là 100tr đồng thì.
m = (cr+1)/(cr+rr) = (0+1%)/(0+8%)= 12,5.
Câu 419: Nghiệp vụ thị trường mở
→ NHTW mua, bán trái phiếu CP.
Câu 420: NHTW giảm lượng tiền cung ứng → Bán trái phiếu CP.
Câu 421: Tài chính gián tiếp → Trung gian tài chính.
Câu 422: Tài chính trực tiếp
→ Thị trường tài chính.
→ Tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn
liền với sự chuyển dịch các nguồn lực tài chính giữa các
Câu 423: Tài chính quốc tế
quốc gia với nhau. Tài chính quốc tế xuất hiện khi các quan
hệ kinh tế vượt ra ngoài phạm vi lãnh thổ của quốc gia Câu 424: Tỷ giá
→ Giá của đồng tiền này so với 1 đồng tiền khác.
→ Là tỷ giá áp dụng cho các giao dịch kỳ hạn, trong đó hai
bên cam kết mua, bán với nhau một lượng ngoại tệ theo tỷ
Câu 425: Tỷ giá kỳ hạn
giá mà xác định vào ngày giao dịch và việc thanh toán sẽ
được thực hiện vào một thời điểm xác định trong tương lai.
Câu 426: Tỷ giá hối đoái
→ Đồng yết giá/đồng định giá. lOMoARc PSD|36215725
Câu 427: Yết giá trực tiếp → Ngoại tệ/Nội tệ Câu 428: Yết giá gián tiếp → Nội tệ/ngoại tệ
Câu 429: Nếu CP Pháp nới lỏng hạn ngạch nhập khẩu xe hơi từ Nhật Bản, đồng
thời ở NB, cầu → Không đủ cs để kết luận.
nhập khẩu hàng hóa Pháp tăng, thì trong dài hạn
Câu 430: Một kiện hàng X tại Mỹ có giá là 100 → Giá kiện hàng tại Mỹ (tính lạm phát) tăng lên 105 USD
USD và tại pháp là 80 EUR, tỷ giá danh nghĩa là Giá kiện hàng tại Pháp (tính lạm phát) tăng lên 88 EUR hay
1 USD = 0.8 EUR. Nếu lạm phát tại Mỹ là 5%/ 110 USD Như vậy tỷ giá thực là 105/ 110 = 0.954 => Giá
năm và tại Pháp là 10%/ năm. Tính tỷ giá thực
hàng hóa ở Mỹ rẻ hơn so với ở Pháp tức là 100 USD = 95.4
Câu 431: Xuất khẩu tăng EUR
→ Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài han.
Câu 432: Cấu trúc rủi ro của lãi suất
→ Quan hệ giữa các lãi suất của trái phiếu khác nhau nhưng
có cùng kì hạn với nhau.
Câu 433: Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
→ Quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có kì hạn khác nhau.
Câu 434: Cơ số tiền tệ bao gồm
→ Tiền lưu thông ngoài hệ thống và tiền dự trữ.
Câu 435: Ngân hàng mua chứng khoán CP từ → Dự trữ giảm NHTW
→ Cơ số tiền tệ giảm.
Câu 436: NHTW bán 100 tỷ VND cho ngân → Dự trữ giảm 100 tỷ. hàng đệ nhất
Câu 437: Theo quy luật 1 giá, nếu 1kg café
Columbia giá 100 Peso và 1 kg café brazil là 4 → 25 peso/real. Real, thì
tỷ giá giữa hai đồng tiền này là:
Câu 438: Hệ thống Bretton Woods System
→ Tỷ giá cố định vào đồng USD, lấy USD là đồng tiền dự trữ
Câu 439: Công cụ chính sách TT giúp NHTW
có sự chủ động cao nhất → Thị trường mở.
Câu 440: Hàng hóa Nhật sẽ rẻ hơn so với Mỹ → Tỷ giá thực giữa Mỹ và Nhật > 1.
Câu 441: Tài trợ thâm hụt NSNN bằng cách → Không tác động đến lượng tiền cơ sở phát hành
trái phiếu CP bán cho công chúng
→ Không làm tăng cung tiền.
Câu 442: Khi nền KT ở pha tăng trưởng → Cung trái phiếu tăng.
→ Giảm lợi nhuận kì vọng lOMoARc PSD|36215725
Câu 443: Lãi suất dự kiến tăng
→ Cầu trái phiếu giảm.
Câu 444: Ông A cho ông B vay 100tr đồng, trong vòng 3
năm với lãi suất 10%. Hỏi sau 3 → 33,1. năm ông B phải trả số tiền lãi bao nhiêu
Câu 445: NHTW thu hồi một khoản vay chiết → Tiền cơ sở giảm khấu → Dự trữ giảm.
Câu 446: Tín dụng thương mại
→ Tiền lãi được tính gộp vào giá bán.
Câu 447: Tín dụng ngân hàng
→ Tiền lãi được tính riêng theo tỷ lệ % trên số tiền vay.
Câu 448: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu đồng → NHTW can thiệp bằng cách bán nội tệ, mua tài sản bằng nội
tệ được ấn định giá thấp tức là trên giá cân ngoại tệ. bằng
Câu 449: Công cụ tín dụng thương mại → Thương phiếu. Câu 450: Hợp doanh
→ Một doanh nghiệp được hình thành bởi 2 hoặc nhiều cá nhân tổ chức.
Câu 451: Mục tiêu của quản trị tài chính
→ Tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần.
Câu 452: Tài chính công
→ Là lĩnh vực kinh tế học nghiên cứu các hoạt động của
chính phủ và các phương thức tài trợ cho chi tiêu của chính
phủ. Tài chính công hiện đại nhấn mạnh mối quan hệ giữa
người dân và chính phủ
Câu 453: Thể chế chính trị là
→ Các quy tắc, thủ tục được chấp nhận chung trong 1 cộng đồng.
Câu 454: Hàng hóa dịch vụ tư
→ Thường được sản xuất và mua bán trên thị trường.
Câu 455: Hàng hóa dịch vụ công
→ Không được trao đổi mua bán trên TT.
Câu 456: Hàng hóa dịch vụ công được phân
→ PP phi thị trường. phối
→ XĐ bởi sự tương tác tự do giữa cung cầu Câu
457: Nền kinh tế thị trường thuần túy → Không bị buộc.
→ Tự do, theo thị hiếu và theo năng lực KT.
→ Chính phủ cung cấp HH-DV
→ Điều chỉnh hoạt động KT tư nhân
Câu 458: Nền kinh tế tổng hợp lOMoARc PSD|36215725 → Bắt buộc.
→ Thông qua thể chế chính trị.
→ Là một hệ thống bao gồm thị trường và các định chế tài
Câu 459: Hệ thống tài chính chính thực hiện chức năng gắn kết cung – cầu về vốn lại với nhau.
→ Thị trường tài chính là tổng hòa các mối quan hệ cung cầu
về vốn, diễn ra dưới hình thức vay mượn, mua bán về
Câu 460: Thị trường tài chính
vốn, tiền tệ và các chứng từ có giá nhằm chuyển dịch từ nơi
cung cấp đến nơi có nhu cầu về vốn cho các hoạt động kinh tế
Câu 461: Ba yếu tố ảnh hưởng đến cầu tiền tệ → Động cơ giao dịch, động cơ dự phòng, động cơ đầu cơ.
Câu 462: Ngày giao dịch không hưởng quyền → Là ngày giao dịch mà người mua sẽ không được hưởng các
quyền có liên quan (quyền nhận cổ tức, quyền mua cổ nhận cổ tức phiếu phát hành thêm, quyền tham dự ĐHĐCĐ). → Tăng nợ công Câu 463: Thâm hụt
→ Tăng lãi suất thị trường → Tăng lạm phát.
→ Xác định giá bán chứng khoán trên TT sơ cấp.
Câu 464: Thị trường thứ cấp
→ Tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư →
Giao dịch các chứng khoán đã phát hành.
Câu 465: Việc đi vay để tài trợ cho chi tiêu công → Làm tăng.
gánh nặng thuế cho tương lai.
Câu 466: Các loại cổ phần ưu đãi theo luật DN → CP ưu đãi biểu quyết, cổ tức, hoàn lại. lOMoARc PSD|36215725 Việt Nam Câu 467:
Là loại cổ phần được phát hành và được công ty phát Cổ phiếu quỹ
hành mua lại trên thị trường
Câu 468: Vào ngày giao dịch không hưởng
quyền trả cổ tức, giá cổ phiếu điều chỉnh Giảm.
Câu 469 : Thị trường thứ cấp Quan hệ cung cầu.
Câu 470: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc MS giảm.
Câu 471: C ăn cứ thời hạn của công cụ tài chính TT tiền tệ và TT vốn. Câu 47
Giá trị theo sổ sách kế toán, phản ánh tình trạng vốn của 2: Thư giá công ty.