S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
_______________________________
NI DUNG ÔN TP CUI HC KÌ I
Môn: Toán 10
Năm học 2025 2026
Ôn tp các ni dung trong phn ni dung ôn tp gia hc k I và các ni dung sau:
CHƯƠNG III: HÀM S VÀ ĐỒ TH
I. Câu hi trc nghiệm 4 phương án lựa chn
Câu 1: Xét hai đại lượng
,xy
ph thuc vào nhau theo các h thức dưới đây. Trường hp nào thì
y
hàm s
ca
x
?
A.
2
1.yx=+
B.
2
.yx=
C.
D.
22
0xy−=
Câu 2:
Công thức nào cho sau đây cho biết
y
không phi là hàm s ca
x
?
A.
3
yx=
.
B.
2 1.yx= +
C.
2yx=
.
D.
2
3xy=
.
Câu 3: Bảng dưới đây cho biết s tương ứng gia thi gian
t
(gi) và qung đường đi được
(km)S
ca mt
chuyn động.
Hàm s nào dưới đây biu th cho s tương ng gia thi gian
t
(gi) và qung đường đi được
(km)S
ca chuyn động trên?
A.
30St=
. B.
2St=
. C.
15St=+
. D.
15St=
.
Câu 4: Tập xác đnh ca hàm s
42
2025 2026y x x=
A.
( )
1; +
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;− +
.
Câu 5: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác đnh là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 6: Xét hàm s
( )
y f x=
cho bi bng sau
Tập xác đnh ca hàm s có bao nhiêu phn t?
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
22
.
Câu 7: Tập xác đnh ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A.
\1
.
B.
\1
.
C.
\1
.
D.
( )
1; +
.
Câu 8: Tập xác đnh ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx
+−
=+
−+
A.
D =
. B.
1}.\{D =
C.
.{}\5D =
D.
\ 5; 1 .{}D =
Câu 9: Tập xác đnh
D
ca hàm s
31yx=−
A.
( )
0;D = +
. B.
)
0;D = +
. C.
1
;
3
D

= +

. D.
1
;
3
D

= +


.
Câu 10: Tập xác đnh ca hàm s
82y x x=
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Câu 11: Tập xác đnh ca hàm s
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Câu 12: Tập xác đnh ca hàm s
34
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Câu 13: Tìm tập xác đnh ca hàm s
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Câu 14: Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
23y x x= + +
.
A.
)
3;D = +
. B.
)
2;D = +
. C.
D =
. D.
)
2;D = +
.
Câu 15: Tập xác đnh ca hàm s
52
( 2) 1
x
y
xx
=
−−
A.
5
1; \{2}
2


. B.
5
;
2

+


. C.
5
1; \{2}
2



. D.
5
1;
2



.
Câu 16: Tập xác đnh ca hàm s
35
4
1
x
y
x
+
=−
(
;ab
vi
,ab
là các s thc. Tính tng
ab+
.
A.
8ab+ =
. B.
10ab+ =
. C.
8ab+=
. D.
10ab+=
.
Câu 17: Tập xác đnh ca hàm s
3
2
43
x
yx
x
= + +
A.
)
2;D = +
. B.
)
33
2; \ ;
44
D

= +


.
C.
33
;
44
D

=−


. D.
33
\;
44
D

=

.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên đoạn
3;3
và có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên đoạn
3;1
B. Hàm s nghch biến trên đoạn
1;3
C. Hàm s đồng biến trên đoạn
1;3
D. Hàm s đồng biến trên đoạn.
2;1
Câu 19: Cho hàm s
( )
y f x=
có tập xác đnh là
3;3
và có đồ th như hình vẽ:
Tìm khẳng đnh đúng?
A.
53
22
ff
. B.
( )
1
2
2
ff

−


.
C.
( ) ( )
11ff−
. D.
13
24
ff
−
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng đnh nào sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
, đim
(1; )Ay
thuộc đồ th hàm s
3yx=+
lúc đó giá tr ca
y
bng:
A.
4y =
. B.
2y =
. C.
1y =
. D.
3y =
.
Câu 22: Cho
()P
có phương trình
2
24y x x= +
. Đim nào sau đây thuộc đồ th
()P
.
A.
( )
4;2Q
. B.
( )
3;1N
. C.
( )
4;0P =
. D.
( )
3;19M
.
Câu 23: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua đim có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Câu 24: Cho hàm s
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
xkhi x
+−
=
−
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Câu 25: Hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Câu 26: Hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghch biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

−


B.
;.
2
b
a

+


C.
;.
4a

+


D.
;.
4a

−


Câu 27: Cho hàm s
2
41y x x= + +
. Khẳng đnh nào sau đây sai?
A. Trên khong
( )
;1−
hàm s đồng biến.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
và đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Trên khong
( )
3; +
hàm s nghch biến.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
4;+
và đồng biến trên khong
( )
;4−
.
Câu 28: Hàm s
2
4 11y x x= +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) +
B.
( ; )− +
C.
(2; )+
D.
( ;2)−
Câu 29: Cho hàm s
2
4 3.y x x= + +
Chn khẳng đnh đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
2;+
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
2;+
.
Câu 30: Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
( )
0a
có đồ th
( )
P
, đỉnh ca
( )
P
được xác đnh bi công thc
nào?
A.
;
24
b
I
aa

−−


. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 31: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Đim nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 32: Trục đối xng của đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
.
2
b
x
a
=−
B.
.
2
c
x
a
=−
C.
.
4
x
a
=−
D.
2
b
x
a
=
.
Câu 33: Xác đnh các h s
a
b
đ Parabol
( )
2
:4P y ax x b= +
có đỉnh
( )
1; 5I −−
.
A.
3
.
2
a
b
=
=−
B.
3
.
2
a
b
=
=
C.
2
.
3
a
b
=
=
D.
2
.
3
a
b
=
=−
Câu 34: Biết hàm s bc hai
2
y ax bx c= + +
đồ thmột đường Parabol đi qua đim
( )
1;0A
có đỉnh
( )
1;2I
. Tính
abc++
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 35: Xác đnh hàm s
( )
2
1y ax bx c= + +
biết đồ th của nó có đỉnh
31
;
24
I



và ct trc hoành tại đim có
hoành độ bng
2.
A.
2
32y x x= + +
. B.
2
32y x x=
. C.
2
32y x x= +
. D.
2
32y x x= +
.
Câu 36: Parabol
2
y ax bx c= + +
đi qua
( )
0; 1A
,
( )
1; 1B
,
( )
1;1C
có phương trình là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
1y x x=
. C.
2
1y x x= +
. D.
2
1y x x= + +
.
Câu 37: Cho parabol
2
4y ax bx= + +
có trục đối xứng là đường thng
1
3
x =
và đi qua đim
( )
1;3A
. Tng giá
tr
2ab+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 38: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình sau
Phương trình của parabol này là
A.
2
1y x x= +
. B.
2
2 4 1y x x= +
. C.
2
21y x x=
. D.
2
2 4 1y x x=
.
Câu 39: Cho parabol
( )
2
:2P y ax x c= +
, biết parabol có trục đối xng
1x =
đi qua đim
( )
2;0M
. Đim
nào sau đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
1;3A
. B.
( )
1;1B
. C.
( )
2;5C
. D.
( )
0;3D
.
Câu 40: Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
là bảng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 41: Đồ th nào sau đây là đồ th ca hàm s
2
23y x x=
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Câu 42: Đồ th hàm s
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
có h s
a
A.
0.a
B.
0.a
C.
1.a =
D.
2.a =
Câu 43: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Khẳng đnh nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Câu 44: Nếu hàm s
2
y ax bx c= + +
0, 0ab
0c
thì đồ th hàm s ca nó có dng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm s thì đồ th ca hàm s là hình nào trong các hình sau:
Hình
2
x
y
O
1
Hình
3
x
y
O
1
Hình
4
x
y
O
1
2
,( 0, 0, 0)y ax bx c a b c= + +
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 46: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Parabol ct trc tung tại đim có tung độ âm nên
0c
loi B, C. Chn A
Câu 47: Tìm giá tr nh nht ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Khẳng đnh nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
2
32y x x= + +
có giá tr ln nht bng
25
12
B. Hàm s
2
32y x x= + +
có giá tr nh nht bng
25
12
C. Hàm s
2
32y x x= + +
có giá tr ln nht bng
25
3
D. Hàm s
2
32y x x= + +
có giá tr nh nht bng
25
3
.
Câu 49: Giá tr ln nht ca hàm s
2
3 2 1y x x= + +
trên đoạn
1;3
là:
A.
4
5
B. 0 C.
1
3
D.
20
Câu 50: Tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
43y x x= +
trên min
1;4
A.
1
. B.
2
. C.
7
. D.
8
.
Câu 51: B bn Lan gi 50 triu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut
% / th¸ngx
. Biết rng nếu không rút tin
ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s được nhp vào vn ban đầu đ tính lãi cho tháng
tiếp theo. Tính s tin c vn và lãi mà b bạn Lan có được sau khi gi tiết kim hai tháng?
A.
2
0,05 50xx++
. B.
2
0,005 0,5 50xx++
. C.
2
0,05 0,5 50xx++
. D.
2
0,005 50xx++
.
Câu 52: Bác An dùng
300m
hàng rào dây thép gai đ rào miếng đất đủ rng thành mt mảnh vườn hình ch
nhật. Tính kích thước mảnh vườn hình ch nht có din tích ln nht có th rào được?
A.
( )
2
5625 m
. B.
( )
5625 m
. C.
( )
2
5526 m
. D.
( )
2
6526 m
.
Câu 53: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai?
A.
( )
3
31f x x x=−+
. B.
( )
2
2 5 5f x x x= +
. C.
( )
35f x x= +
. D.
( )
47f x x=−
.
Câu 54: Tìm tt c giá tr
m
đ đa thức
( ) ( )
2
22f x m x x= +
là tam thc bc hai.
A.
2m =
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m =
.
x
y
O
2
41y x x= +
3
1
3
13
Câu 55: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bc 2 nào?
A.
( )
2
56f x x x= +
. B.
( )
2
56f x x x= +
. C.
( )
2
56f x x x=
. D.
( )
2
56f x x x= +
.
Câu 56: Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 6f x x x= +
. Khẳng đnh nào sau đây là đúng:
A.
( )
0fx
vi mi
( )
3
; 2 ;
2
x

− +


. B.
( )
0fx
vi mi
1
\
2
x



.
C.
( )
0fx
vi mi
\0x
. D.
( )
0fx
vi mi
x
.
Câu 57: Cho tam thc bc hai
( )
2
45f x x x= +
. Tìm tt c giá tr ca
x
đ
( )
0fx
.
A.
(
)
; 1 5;x − +
. B.
1;5x−
.
C.
5;1x−
. D.
( ) ( )
; 1 5;x − +
.
Câu 58: Tam thc bậc hai nào sau đây không âm với mi
x
?
A.
( )
2
69f x x x=
. B.
( )
2
69f x x x= +
.
C.
( )
2
69f x x x= +
. D.
( )
2
69f x x x= + +
.
Câu 59: Trong các tam thc sau, tam thc nào luôn âm vi mi
x
?
A.
( )
2
34f x x x= +
. B.
( )
2
34f x x x=
.
C.
( )
2
34f x x x= +
. D.
( )
2
44f x x x=
.
Câu 60: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình bên dưới.
Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A.
( )
0, 1;2f x x
. B.
( ) ( ) ( )
0, ;1 2;f x x − +
.
C.
( )
0, 1;2f x x
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;1 2;f x x − +
.
Câu 61: Cho hàm s bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đồ th như hình vẽ. Chn khẳng đnh đúng:
A.
( ) ( ) ( )
0 ; 3 1;f x x − +
. B.
( ) ( )
0 4;f x x +
.
C.
( ) ( )
0 3;1f x x
. D.
( ) ( )
0 ; 1f x x −
.
Câu 62: Cho tam thc bc hai
2
( ) 2 8 8f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( ) 0fx
vi mi
x
. B.
( ) 0fx
vi mi
x
.
C.
( ) 0fx
vi mi
x
. D.
( ) 0fx
vi mi
x
.
Câu 63: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
.D.
2
2 10xx + +
.
Câu 64: Cho
( )
2
f x ax bx c= + +
,
( )
0a
2
4b ac =
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng du vi
h s
a
vi mi
x
.
A.
0
. B.
0=
. C.
0
. D.
0
.
Câu 65: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac =
, tìm du ca
a
.
A.
0a
,
0
. B.
0a
,
0
. C.
0a
,
0=
. D.
0a
,
, 0=
.
Câu 66: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 6 0xx+
là:
A.
( )
3
; 2;
2

− +


. B.
(
3
; 2 ;
2

− +

.
C.
3
2;
2



. D.
( )
3
; 2 ;
2

− +


.
Câu 67: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 12 16 0xx +
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
C.
( )
2;4S =
. D.
2;5S =
.
Câu 68: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
12 0xx
?
A.
( )
1
; 2;
2
S

= − +


. B.
( )
1
; 2 ;
2
S

= − +


.
C.
(
)
; 3 4;S = − +
. D.
1
;2
2
S

=−


.
Câu 69: Tp xác đnh ca hàm s
2
23y x x= + +
là:
A.
( )
1;3
. B.
( ) ( )
; 1 3;− +
. C.
1;3
. D.
(
)
; 1 3;− +
.
Câu 70: Hàm s
2
2
32
x
y
xx
=
+
có tập xác đnh là
O
x
y
4
4
1
( )
y f x=
A.
( ) ( )
; 3 3;− +
. B.
( )
7
; 3 3; \
4


− +



.
C.
( ) ( )
7
; 3 3; \
4

− +


. D.
( )
7
; 3 3;
4

−


.
Câu 71: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
2
40x mx+ + =
có nghim
A.
44m
. B.
44m hay m
. C.
22m hay m
. D.
22m
.
Câu 72: Tìm
m
đ phương trình
( )
2
2 1 3 0x m x m + + =
có hai nghim phân bit
A.
( )
1;2
B.
( ) ( )
; 1 2;− +
C.
1;2
D.
(
)
; 1 2;− +
Câu 73: Giá tr nào ca
m
thì phương trình
( ) ( ) ( )
2
3 3 1 0m x m x m + + + =
( )
1
có hai nghim phân bit?
A.
\3m
. B.
( )
3
; 1; \ 3
5
m

− +


. C.
3
;1
5
m

−


. D.
3
;
5
m

+


.
Câu 74: Tìm các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
40x mx m + =
vô nghim.
A.
0 16m
. B.
44m
. C.
04m
. D.
0 16m
.
Câu 75: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
( ) ( )
2
2 2 2 3 5 6 0m x m x m + + =
nghim?
A.
0.m
B.
2.m
C.
3
.
1
m
m
D.
2
.
13
m
m

Câu 76: Phương trình
2
2 4 0mx mx + =
vô nghim khi và ch khi
A.
0 4.m
B.
0
.
4
m
m
C.
0 4.m
D.
0 4.m
Câu 77: Phương trình
( )
( )
22
4 2 2 3 0m x m x + + =
vô nghim khi và ch khi
A.
0.m
B.
2.m =
C.
2
.
4
m
m
−
D.
2
.
4
m
m
−
Câu 78: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
2
1 2 3 2 0m x m x m + + =
nghim.
A.
.m
B.
.m
C.
1 3.m
D.
2 2.m
Câu 79: Các giá tr
m
đ tam thc
( ) ( )
2
2 8 1f x x m x m= + + +
đổi du 2 ln là
A.
0m
hoc
28.m
B.
0m
hoc
28.m
C.
0 28.m
D.
0.m
Câu 80: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
22
2 2 1 0mx x m m+ + + + =
hai nghim trái
du.
A.
0
1
m
m
−
. B.
0m
. C.
1m −
. D.
0
1
m
m
−
.
Câu 81: Tìm
m
đ phương trình
2
30x mx m + + =
có hai nghiệm dương phân biệt.
A.
6.m
B.
6.m
C.
6 0.m
D.
0.m
Câu 82: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
2 2 3 0m x mx m + + =
hai
nghiệm dương phân biệt.
A.
2 6.m
B.
3m −
hoc
2 6.m
C.
0m
hoc
3 6.m
D.
3 6.m
Câu 83: Cho hàm s
( )
2
2f x x x m= + +
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
( )
0,f x x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 84: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ bất phương trình
( )
2
2 8 1 0x m x m + + +
vô nghim.
A.
0;28m
. B.
( ) ( )
;0 28;m +
.
C.
(
)
;0 28;m − +
. D.
( )
0;28m
.
Câu 85: Tam thc
( ) ( )
22
2 1 3 4f x x m x m m= + + +
không âm vi mi giá tr ca
x
khi và ch khi
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m −
. D.
3m
.
Câu 86: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ tam thc bc hai
( )
fx
sau đây thỏa mãn
( )
2
2 2018 0f x x x m= + +
,
x
.
A.
2019m
. B.
2019m
. C.
2017m
. D.
2017m
.
Câu 87: Tìm tp hp các giá tr ca
m
đ hàm s
( ) ( )
2
10 2 2 1y m x m x= + +
có tập xác đnh
D =
.
A.
1;6
. B.
( )
1;6
. C.
( ) ( )
; 1 6;− +
. D. .
Câu 88: Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
đ bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
nghim
A.
14
. B.
15
. C.
20
. D.
21
.
Câu 89: Độ cao so vi mặt đất ca mt qu bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được mô t bi hàm
s bc hai
2
( ) 10 4h t t t= +
, độ cao
()ht
tính bng mét thi gian
t
tính bng giây. Trong khong
thời đim nào trong quá trình bay ca nó, qu bóng s độ cao trên
5m
so vi mặt đất?
A.
( )
9;10t
. B.
( )
1;9t
. C.
( )
0;1t
. D.
( )
9; 1t
.
Câu 90: Mt ca hàng buôn giày nhp một đôi với giá đôla. Cửa hàng ước tính rng nếu đôi giày được
bán vi giá đôla thì mỗi tháng khách hàng s mua đôi. Hỏi ca hàng bán một đôi giày giá
bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A. USD. B. USD. C. USD. D. USD.
Câu 91: Ông Tài có 40 mét lưới và mun dùng hết 40 mét lưới đó đ rào nuôi gà con, ông Tài có khu vườn rt
rng và cn một khu đ chăm gà con hình chữ nht có din tích không nh hơn 96 mét vuông. Gi s
x
là một kích thước ca hình ch nht thì
x
tho mãn mệnh đề nào dưới đây
A.
2
20 96 0xx +
. B.
2
20 96 0xx +
. C.
2
20 96 0xx + +
. D.
2
20 96 0xx + +
.
Câu 92: Mt viên gch hình vuông cạnh thay đổi được đt ni tiếp trong mt hình vuông cnh bng
20cm
, to thành bốn tam giác xung quanh như hình v. Tìm tt c c giá tr ca
x
đ din tích viên gch
không vượt quá
2
208cm
.
40
x
( )
120 x
80
160
40
240
A.
8 12x
. B.
6 14x
. C.
12 14x
. D.
12 18x
.
Câu 93: Một cửa hàng bán giày th thao, vào đầu quý 4 năm 2023 cửa hàng nhập một lô hàng mới đ bán đến
cuối năm. Nhân dp Noel, đ tăng doanh số bán hàng, cửa hàng đưa ra chương trình khuyến mi như
sau: Mỗi đơn hàng, khách mua một đôi sẽ giá
800
nhưng nếu khách hàng mua cùng lúc t hai
đôi trở đi thì cứ mua thêm một đôi giá bán sẽ đưc gim
5%
so với giá ban đầu. Biết rng tính tt c
các chi phí mỗi đôi cửa hàng đ nhập vói giá
400
. Hi mỗi đơn của hàng bán nhiu nhất bao nhiêu đôi
đ không b l?
A.
10
. B.
5
. C.
25
. D.
20
.
II. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 94: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th trên đoạn
[ 4;4]
như hình vẽ.
a)
(2) 2f =−
.
b)
(0) 0f
.
c) Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( 2;3)
.
d) Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
( 3; 2)−−
.
Câu 95: Cho hàm s
2
1 khi 2
( ) 2 1 khi 2 2
6 5 khi 2
xx
f x x x
xx
+
=
.
a)
( 3) 11f −=
.
b)
(2) 13f =
.
c)
(3) 10f =
d)
( ) 1 2f x x= =
Câu 96: Cho đường gấp khúc sau đây:
a) Đưng gấp khúc này là đồ th ca mt hàm s (gi s là hàm
( ))y f x=
b)
(2) 500f =
.
c) Đim có tung độ 200 thuộc đồ th hàm s ng với hoành độ bng 7
d) Đim có tung độ 500 thuộc đồ th hàm s ng với hoành độ bng 5
Câu 97: Cho hàm s
2
2y x x= +
. Khi đó:
a) Đim
(0;0)
(2; 5)
thuộc đồ th hàm s đã cho
b) Đim
(1; 1)
không thuộc đồ th hàm s đ cho
c) Đim thuộc đồ th hàm s có hoành độ
1
( 1; 3)−−
d) Những đim thuộc đồ th hàm s có tung độ bng 0 là
(0;0)
1
;0
2



.
Câu 98: Cho hàm s
( ) 1 3f x x=−
. Khi đó:
a)
(1 ) 3 2f x x =
b)
( )
22
12f x x=−
c)
(2 1) 6 2f x x+ =
d) Vi
1
7
x =
thì
( ) 2 (1 ) 3 4f x f x x= +
.
Câu 99: Cho hàm s
1 khi 2
()
1
khi 2
2
x
fx
x
x
=
=
. Khi đó:
a) Tập xác đnh hàm s
\{2}
.
b)
1
(0)
2
f =
c)
1
(2) 1, (3) 1
32
ff= = =
d) Phương trình
1
()
2
x
fx
x
+
=
có tp nghim là
{0}S =
.
Câu 100: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường gấp khúc như hình bên.
a) Tp giá tr hàm s
4;7T =−
b) Ta thấy đim
( ) ( )
4;2 , 4;1
thuộc đồ th hàm số, đim
( )
2;3
không thuộc đồ th hàm s.
c) Ta có:
( ) ( )
1 3, 5 2ff = =
.
d) Hàm s đ cho đồng biến trên các khong:
( 3;0),(4;7)
; hàm s nghch biến trên các khong:
( 4; 3),(0;4)−−
.
Câu 101: Cho Cho hàm s
( )
(
2
2
, ;0
1
1 , 0;2
1 , 2;5
x
x
y x x
xx
−
= +
−
.
a) Tập xác đnh ca hàm s
b) Đim
( )
0;2A
thuộc đồ th hàm s
c) Giá tr
( )
4 15f =
d) Giá tr
( ) ( )
0 1 0ff+ =
Câu 102: Cho hàm số
( )
2
4f x x=−
.
a) Tập xác đnh ca hàm s
( )
2;2D =−
.
b) Giá tr ca
( )
40f =
.
c) Đim
( )
1; 3
thuộc đồ th hàm s.
d) Tp giá tr ca hàm s
0; 2T =
.
Câu 103: Cho hàm s
( ) 2 3y f x x= = +
2
()y g x x= =
.
a)
(1) 5f =
.
b) Hàm s
()y g x=
có tp giá tr
( ; )− +
.
c) Hàm s
23yx=+
đồng biến trên .
d) Hàm s
2
yx=−
đồng biến trong khong
(0; )+
.
Câu 104: Cho đồ th các hàm s
2
2 3; 2y x y x= + =
.
a) Đồ thì hàm s
23yx= +
là một đường cong
b) Đồ th hàm s
23yx= +
cắt đồ th hàm s
2
2yx=
tại hai đim.
c) Đồ th ca hàm s
23yx= +
nghch biến trên .
d) Đồ th hàm s
2
2yx=
nghch biến trên khong
(0; )+
Câu 105: Mt công ty dch v cho thuê xe hơi vào dp tết vi giá thuê mi chiếc xe hơi như sau: khách thuê tối
thiu phi thuê trn ba ngày tết (mùng
1,2,3
) vi giá 1000000 triệu đồng/ngày; nhng ngày còn li
(nếu khách còn thuê) s được tính giá thuê 700000 đng/ngày. Gi s
T
tng s tin mà khách
phi tr khi thuê mt chiếc xe hơi của công ty và
x
là s ngày thuê ca khách. Khi đó:
a) Hàm s
T
theo
x
900000 700000Tx=+
b) Điu kin ca
x
x
c) Mt khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin thuê là
5800000
ng).
d) Anh Bình đnh dành ra mt khon tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dp tết, khi
đó anh Bình có th thuê xe ca công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 106: Biu đồ dưới đây cho biết s người b nhim Covid-19 ca mt tnh trong mt tháng của năm 2021.
a) S người b nhim Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là mt hàm s.
b) Gi
y
là s người b nhim Covid-19 theo tháng,
x
là tháng tương ứng
(,xy
nguyên dương).
Hàm s theo biu đồ trên có dng
()y f x=
. Khi đó tập giá tr ca hàm s
{10;32;35;42;57;58;60;77;78;90}D =
c)
(1) 42f =
.
d) Vi
58y =
thì
9x =
, ta có đim
(9;58)
thuộc đồ th hàm s.
Câu 107: Mt doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin ti doanh nghiệp đang tập
trung chiến lược vào kinh doanh xe honđa Future Fi vi chi phí mua vào mt chiếc là
27
(triệu đồng)
bán ra vi giá
31
triệu đồng. Vi giá bán này thì s ng xe khách hàng s mua trong mt
năm
600
chiếc. Nhm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghip d đnh giảm giá bán và ước tính rng nếu gim
1
triệu đồng mi chiếc xe thì s ng xe bán
ra trong một năm là sẽ tăng thêm
200
chiếc. Sau khi đ thc hin gim giá:
a) Giá bán mi là
30,5
triệu đồng mt chiếc thì li nhuận thu được s là cao nht.
b) Li nhun mà doanh nghiệp thu được cao nht trong một năm là
2450
triệu đồng.
c) S xe mà doanh nghiệp bán được cao nht trong một năm là
700
chiếc.
d) S tiền tăng thêm cao nhất trong một năm là
100
triệu đồng.
Câu 108: Xét đồ th ca hàm s
2
2 4 1y x x= + +
.
a) có tọa độ đỉnh
( 1; 1)I −−
b) trục đối xng là
1x =
.
c) Giao đim của đồ th vi trc tung là
(0;1)M
.
d) Đồ th đi qua các đim
( )
1;6Q
( 3;6)P
.
Câu 109: Cho đồ th hàm s bc hai
()y f x=
có dạng như hình sau:
a) Trục đối xng của đồ th là đường thng
2x =−
.
b) Đỉnh
I
của đồ th hàm s có tọa độ
(2; 2)
.
c) Đồ th hàm s đi qua đim
(0;6)A
d) Hàm s đ cho là
2
2 2 6y x x= +
.
Câu 110: Cho parabol
( )
P
có phương trình
( )
2
0y ax bx c a= + +
.
a) Hàm s có tập xác đnh
D =
.
b) Vi
2, 4ab==
thì hàm s có trục đối xng là
1x =−
.
c)
()P
đi qua hai đim
( ) ( )
2; 7 , 5;0MN−−
và có trục đối xng là
2x =−
khi đó
( )
P
có phương
trình
2
25y x x= +
.
d)
( )
P
đi qua
( )
1;4E
, có trục đối xng
2x =−
và có đỉnh thuộc đường thng
: 2 1d y x=−
khi đó
( )
P
có phương trình
2
41y x x= +
.
Câu 111: Cho hàm s bc hai
( )
2
0y ax bx c a= + +
có đồ th như hình:
a) H s
0a
b) Hàm s có trục đối xng
1x =−
c)
( ) ( )
11yy−
d) Hàm s cn tìm là
2
21y x x= + +
.
III. Câu hi tr li ngn
Câu 112: Tìm tập xác đnh ca hàm s sau:
15 1
26
x
y
xx
+
=
dng
;\D a b c=
vi
;;abc
. Tính
T a b c= + +
Câu 113: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
3;3
đ hàm s
( ) ( )
12f x m x m= + +
đồng biến trên .
Câu 114: Cho hàm s
( )
22
2
24
khi 2
2
2 1 khi 2
x x m
x
fx
x
xx
++
=
+
+
vi
m
tham s. Biết đồ th hàm s ct trc
tung tại đim có tung độ bng
4
. Hãy tính
( ) ( )
43P f f= +
.
Câu 115: Gi
x
(phút) thi gian trung bình một người gọi điện thoi trong mt tháng, biết rng
(900;1000)x
. Có hai gói cước đ người đó la chn:
- Gói cước 1: Giá cho 200 phút gọi đầu tiên là 50000 đông, và cứ mi phút gọi sau đó có giá 1200
đồng.
- Gói cước 2: Giá cho 500 phút gọi đầu tiên là 70000 đồng, và c mi phút gọi sau đó có giá 1000
đồng.
Hỏi người đó nên chọn gói cước nào đ đưc lợi hơn?
Câu 116: Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ bất phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m x m+ +
nghiệm đúng với mi
x
Câu 117: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ bất phương trình
( )
2
2 3 2 1 0x m x m + +
nghim.
Câu 118: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ bất phương trình:
( ) ( )
2
1 2 1 4 0m x m x +
nghim.
Câu 119: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
không lớn hơn 2025 đ hàm s
2
2 5 2.y mx mx m= + +
có tập xác đnh là
.
Câu 120: Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày xut
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th
t
theo hàm s
()ft
()vt
được xem là tốc độ truyn bnh ti
thời đim
t
,
2
( ) 3 90 10v t t t= + +
. Xác đnh ngày mà tốc độ truyn bnh là ln nht.
CHƯƠNG IV: H THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VÉCTƠ
I. Câu hi trc nghiệm 4 phương án lựa chn
Câu 1: Vectơ có đim đầu là
A
, đim cui là
B
được kí hiu là:
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
BA
.
Câu 2: Cho hình vuông MNPQ, một vectơ-không có đim đầu là P thì có đim cui là
A. Q. B. P. C. N. D. M.
Câu 3: Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ khác vectơ-không bng
AB
đim đầu đim
cui thuc tp hp
, , , , , ,A B C D E F O
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 4: Cho hai đim
,AB
phân bit. Khẳng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai vecto
,AB BA
ngược hướng vi nhau.
B. Hai vecto
,AB BA
cùng hướng vi nhau.
C. Hai vecto
,AB BA
cùng phương với nhau.
D. Hai vecto
,AB BA
có độ dài bng nhau.
Câu 5: Cho các vectơ
, , ,a b c u
v
như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ
u
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Cho ba đim
,,A B C
thng hàng và
B
giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
BC
BA
. B.
CB
AC
. C.
CB
AB
. D.
BC
AB
.
Câu 7: Cho bốn đim phân bit
,,A B C
D
. T bốn đim đ cho, có th lập được bao nhiêu véc tơ khác
0
có đim đầu là
A
hoc
B
?
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M trung đim ca AB, N đim đối xng vi C qua
D. Hy tính độ dài của vectơ
MN
.
A.
15
2
a
MN =
B.
5
3
a
MN =
C.
13
2
a
MN =
D.
5
4
a
MN =
Câu 9: Tng các véc-
MN PQ RN NP QR+ + + +
bng
A.
.MR
B.
.MN
C.
.PR
D.
.MP
Câu 10: Cho hình bình hành
ABCD
. Biu thc
CB CD CA+−
bng
A.
2CB
. B.
2CD
.
C.
0
.
D.
2CA
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
theo
a
.
A.
2
2
a
AB AD+=
. B.
AB AD a+=
. C.
2AB AD a+=
. D.
2AB AD a+=
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH+
.
A.
.a
B.
2.a
C.
3
.
2
a
D.
13
.
2
a
Câu 13: Cho
ABC
đều cnh
a
,
H
là trung đim ca
BC
. Tính
CA HC
.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
23
3
a
. D.
7
2
a
.
Câu 14: Hai bn An Bình cùng di chuyn một xe đẩy trên đường phng bng cách: bạn An đẩy xe t phía
sau theo hướng di chuyn ca xe bng mt lc
1
2NF =
, bn Bình kéo xe t phía trước theo hướng di
chuyn ca xe mt lc
2
3NF =
. Gi s hai bn thc hiện đúng kỹ thuật đ xe di chuyn hiu qu nht.
Hi xe di chuyn vi lc tác động có độ ln bng bao nhiêu?
A.
2N
. B.
3N
. C.
1N
. D.
5N
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
với trung tuyến
AM
và có trọng tâm
G
. Khi đó
GA
bằng vecto nào sau đây?
A.
2GM
. B.
2
3
AM
. C.
2
3
GM
. D.
1
2
AM
.
Câu 16: Đẳng thức véctơ nào đúng với hình vẽ sau?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
3AB AC=
.
Câu 17: Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Độ dài của vectơ
AB AC AD++
bng
A.
3a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
M
là trung đim ca
.BC
Tính
AB
theo
AM
.BC
A.
1
.
2
AB AM BC=−
B.
1
.
2
AB AM BC=+
C.
1
.
2
AB BC AM=+
D.
1
.
2
AB BC AM=−
Câu 19: Cho hai véctơ
a
b
không cùng phương và véctơ
2m a b=−
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
m
?
A.
24n a b=+
. B.
42n a b= +
. C.
5
5
2
n a b
=+
. D.
10 5n a b=−
.
Câu 20: Cho
ABC
E
là trung đim
BC
, trng tâm
G
. Gi
I
là trung đim
AG
,
M
thuc
AB
sao cho
4AM MB=
. Phân tích
CI
theo
,CA CB
.
A.
21
33
CI CA CB=+
. B.
21
56
CI CA CB=+
.
C.
21
32
CI CA CB=+
. D.
21
36
CI CA CB=+
.
Câu 21: Gi scác lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC= = =
cùng tác động vào mt vt tại đim
M
. Cường độ hai
lc
12
,FF
lần lượt là
300 , 400NN
0
90AMB =
. Tìm cường độ ca lc
3
F MC=
biết vt đứng yên.
A.
700N
. B.
250N
. C.
500N
. D.
1000N
.
Câu 22: Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=
. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=
.
C.
( )
. . .cos ,a b ab a b=
. D.
( )
. . .sin ,a b a b a b=
.
Câu 23: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
4a
.Tích vô hướng của hai vectơ
AB
AC
A.
2
8a
. B.
8a
. C.
2
83a
. D.
83a
.
Câu 24: Cho hình vuông
ABCD
có cnh
a
Tính
.AB AD
.
A.
.0AB AD =
. B.
.AB AD a=
. C.
2
.
2
a
AB AD =
. D.
2
.AB AD a=
.
Câu 25: Cho hai véc tơ
a
b
. Đẳng thức nào sau đây sai?

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM Môn: Toán 10
_______________________________
Năm học 2025 – 2026
Ôn tập các nội dung trong phần nội dung ôn tập giữa học kỳ I và các nội dung sau:
CHƯƠNG III: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn Câu 1: Xét hai đại lượng ,
x y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là hàm số của x ? A. 2
y = x +1. B. 2 y = . x C. 2 y = x D. 2 2 x y = 0 Câu 2:
Công thức nào cho sau đây cho biết y không phải là hàm số của x ? A. 3 y = x . B. y = 2 − x +1.
C. y = 2 x . D. 2 x = 3y . Câu 3:
Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km) của một chuyển động.
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km)
của chuyển động trên?
A. S = 30t .
B. S = 2t .
C. S = 15 + t .
D. S = 15t . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 4 2
y = x − 2025x − 2026 là A. ( 1 − ;+ ). B. ( ; − 0). C. (0; + ) . D. (− ;  + ) . Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1. B. y = . C. y = . D. y = x 2 x x − . 1 Câu 6:
Xét hàm số y = f ( x) cho bởi bảng sau
Tập xác định của hàm số có bao nhiêu phần tử? A. 5 . B. 8 . C. 10 . D. 22 . x +1 Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = x −1 là: A. \   1  . B. \   1 − . C. \   1 . D. (1; +) . x + 5 x −1 Câu 8:
Tập xác định của hàm số f (x) = + x −1 x + là 5 A. D = . B. D = \ 1 { }. C. D = \ {− } 5 . D. D = \ { 5 − ; 1 . } Câu 9:
Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1   1 
A. D = (0; +) .
B. D = 0;+) . C. D = ; +   . D. D = ; +   . 3   3 
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. ( ; − 4 . B. 4; +) . C. 0;4 .
D. 0; +) .
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2; 4)
B. D = 2;4 C. D = 2;  4 D. D = (− ;  2)(4;+) 3x + 4
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = là x −1 A. \   1 . B. . C. (1; +) . D. 1; +) . 1
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = x −1 + x + . 4 A. 1;+) \   4 . B. (1; +) \   4 . C. ( 4; − +). D. 1; +) .
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y =
x + 2 − x + 3 . A. D =  3; − +). B. D =  2; − +) . C. D = .
D. D = 2;+) . 5 − 2x
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = là (x − 2) x −1  5  5   5   5  A. 1; \{2}   . B. ; +   . C. 1; \{2}   . D. 1;   .  2  2   2   2  3x + 5
Câu 16: Tập xác định của hàm số y =
− 4 là (a;b với a,b là các số thực. Tính tổng a +b . x −1
A. a + b = 8 − .
B. a + b = 10 − .
C. a + b = 8 .
D. a + b = 10 . 3 x
Câu 17: Tập xác định của hàm số y =
x + 2 + 4 x 3   A. D =  2; − +) .
B. D = − +) 3 3 2; \ − ;  .  4 4  3 3  3 3
C. D = − ;  . D. D = \ − ;  .  4 4  4 4
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn  3 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên đoạn  3 −  ;1
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;  3
C. Hàm số đồng biến trên đoạn 1;  3
D. Hàm số đồng biến trên đoạn.  2 −  ;1
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định là  3 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ:
Tìm khẳng định đúng?  5   3    A. f −  f −     . B. f (− ) 1
2  f   .  2   2   2   1   3  C. f (− ) 1  f ( ) 1 . D. f −  f     .  2   4 
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;
 +) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
− 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , điểm (
A 1; y) thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3 lúc đó giá trị của y bằng:
A. y = 4 .
B. y = 2 .
C. y = 1. D. y = 3 .
Câu 22: Cho (P) có phương trình 2
y = x − 2x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) . A. Q (4; 2) . B. N ( 3 − ) ;1 . C. P = (4;0) . D. M ( 3 − ;19) .
2x + 3 khi x  2
Câu 23: Đồ thị hàm số y = f ( x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x  2 A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2 ) ;1  x + 4 −1  khi x  4
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tính f (5) + f ( 5 − ). 3  − x khi x  4 5 15 17 3 A. − . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 25: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ; +  .   C. − ; +  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Câu 26: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?  b   b        A. − ;  − .   B. − ; +  .   C. − ; +  .   D. − ;  − .    2a   2a   4a   4a Câu 27: Cho hàm số 2
y = −x + 4x +1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Trên khoảng ( ) ;1
− hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) và đồng biến trên khoảng ( ; − 2) .
C. Trên khoảng (3; +) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +) và đồng biến trên khoảng ( ; − 4) . Câu 28: Hàm số 2
y = x − 4x +11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2 − ;+) B. (− ;  +) C. (2; +) D. ( ; − 2) Câu 29: Cho hàm số 2
y = −x + 4x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên (2; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2; +) .
Câu 30: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào? b    b    b    b   A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a
Câu 31: Cho parabol ( P) 2
: y = 3x − 2x +1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?  1 2   1 2   1 2  A. I (0; ) 1 . B. I ;   . C. I − ;   . D. I ; −   .  3 3   3 3   3 3 
Câu 32: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây? b cb A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. x = . 2a 2a 4a 2a
Câu 33: Xác định các hệ số a b để Parabol ( P) 2
: y = ax + 4x b có đỉnh I ( 1 − ; 5 − ) . a = 3 a = 3 a = 2 a = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  = 2 − b  = 2 b  = 3 b  = 3 −
Câu 34: Biết hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A( 1 − ;0) và có đỉnh
I (1;2) . Tính a + b + c . 3 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2  3 1 
Câu 35: Xác định hàm số 2
y = ax + bx + c ( )
1 biết đồ thị của nó có đỉnh I ; 
 và cắt trục hoành tại điểm có  2 4  hoành độ bằng 2. A. 2
y = −x + 3x + 2 . B. 2
y = −x − 3x − 2 . C. 2
y = x − 3x + 2 . D. 2
y = −x + 3x − 2 . Câu 36: Parabol 2
y = ax + bx + c đi qua A(0; − ) 1 , B (1; − ) 1 , C ( 1 − ; ) 1 có phương trình là A. 2
y = x x +1. B. 2
y = x x −1. C. 2
y = x + x −1. D. 2
y = x + x +1. 1 Câu 37: Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x =
và đi qua điểm A(1;3) . Tổng giá 3
trị a + 2b là 1 1 A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 2 2 Câu 38: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau
Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
Câu 39: Cho parabol ( P) 2
: y = ax − 2x + c , biết parabol có trục đối xứng x = 1 và đi qua điểm M (2;0) . Điểm
nào sau đây thuộc (P) ? A. A( 1 − ;3) . B. B (1; ) 1 . C. C ( 2 − ;5).
D. D (0;3) .
Câu 40: Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 41: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x − 3 y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 .
Câu 42: Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) có hệ số a A. a  0. B. a  0. C. a = 1. D. a = 2. Câu 43: Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0,b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0
Câu 44: Nếu hàm số 2
y = ax + bx + c a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho hàm số 2
y = ax + bx + ,
c ( a  0,b  0, c  0) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình sau: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 46: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 loại B, C. Chọn A
Câu 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 4x +1. A. 3 − . B. 1. C. 3 . D. 13 .
Câu 48: Khẳng định nào dưới đây đúng? 25 A. Hàm số 2 y = 3
x + x + 2 có giá trị lớn nhất bằng 12 25 B. Hàm số 2 y = 3
x + x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 12 25 C. Hàm số 2 y = 3
x + x + 2 có giá trị lớn nhất bằng 3 25 D. Hàm số 2 y = 3
x + x + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 3
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 3
x + 2x +1 trên đoạn 1;  3 là: 4 1 A. B. 0 C. D. 20 − 5 3
Câu 50: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x − 4x + 3 trên miền  1 − ;4 là A. 1 − . B. 2 . C. 7 . D. 8 .
Câu 51: Bố bạn Lan gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất x% / th¸ng . Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Tính số tiền cả vốn và lãi mà bố bạn Lan có được sau khi gửi tiết kiệm hai tháng? A. 2
0, 05x + x + 50 . B. 2
0,005x + 0,5x + 50 . C. 2
0, 05x + 0,5x + 50 . D. 2
0, 005x + x + 50 .
Câu 52: Bác An dùng 300m hàng rào dây thép gai để rào miếng đất đủ rộng thành một mảnh vườn hình chữ
nhật. Tính kích thước mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể rào được? A. ( 2 5625 m ) .
B. 5625(m) . C. ( 2 5526 m ) . D. ( 2 6526 m ) .
Câu 53: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f ( x) 3
= x − 3x +1. B. f (x) 2
= 2x − 5x + 5. C. f (x) = 3
x + 5 . D. f (x) = 4x − 7 .
Câu 54: Tìm tất cả giá trị m để đa thức f ( x) = (m − ) 2
2 x x + 2 là tam thức bậc hai. A. m = 2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m = 3 .
Câu 55: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào? A. f ( x) 2
= −x + 5x − 6 . B. f (x) 2
= x + 5x − 6 . C. f (x) 2
= x − 5x − 6 . D. f (x) 2
= −x − 5x + 6 .
Câu 56: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = 2x + x − 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng:    1 
A. f ( x)  0 với mọi x (− − ) 3 ; 2  ; + 
 . B. f ( x)  0 với mọi x  \ −  .  2   2
C. f ( x)  0 với mọi x  \   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x  .
Câu 57: Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x − 4x + 5. Tìm tất cả giá trị của x để f (x)  0 . A. x (− ;  −  1 5;+ ) . B. x  1 − ;  5 . C. x  5 − ;  1 . D. x (− ;  − ) 1  (5;+ ) .
Câu 58: Tam thức bậc hai nào sau đây không âm với mọi x  ? A. f ( x) 2
= x − 6x − 9 . B. f ( x) 2
= −x + 6x − 9. C. f ( x) 2
= x + 6x − 9 . D. f ( x) 2 = x + 6x + 9 .
Câu 59: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x  ? A. f ( x) 2
= −x − 3x + 4 . B. f (x) 2
= −x − 3x − 4 . C. f ( x) 2
= x − 3x + 4 . D. f (x) 2
= −x − 4x − 4 .
Câu 60: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên dưới.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x)  0, x  1;2.
B. f ( x)  0, x  (−; ) 1  (2;+ ) .
C. f ( x)  0, x  1;2.
D. f ( x)  0, x  (−; ) 1  (2;+ ) .
Câu 61: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng:
A. f ( x)  0 x  (− ;  3 − )(1;+) .
B. f ( x)  0 x  ( 4 − ;+) .
C. f ( x)  0 x  ( 3 − ; ) 1 .
D. f ( x)  0 x  (− ;  − ) 1 .
Câu 62: Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x +8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x)  0 với mọi x  .
B. f (x)  0 với mọi x  .
C. f (x)  0 với mọi x  .
D. f (x)  0 với mọi x  .
Câu 63: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2 . B. 2
x − 2x −10 . C. 2
x − 2x +10 .D. 2 −x + 2x +10. Câu 64: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a  0) và 2
 = b − 4ac . Cho biết dấu của  khi f (x) luôn cùng dấu với
hệ số a với mọi x  . A.   0 . B.  = 0 . C.   0 . D.   0 . Câu 65: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
 = b − 4ac , tìm dấu của a và  . y
y = f ( x) 4 O x 1 4
A. a  0 ,   0 .
B. a  0 ,   0 .
C. a  0 ,  = 0 .
D. a  0 , ,  = 0 .
Câu 66: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + x − 6  0 là:  3    A. − ;  − (2;+  
) . B. (− −  3 ; 2  ; +   .  2  2   3    C. 2; −   . D. (− − ) 3 ; 2  ; +   .  2   2 
Câu 67: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −12x +16  0 là A. S = (− ;  25;+). B. S = (− ;  2)(5;+) . C. S = (2; 4) . D. S = 2;  5 .
Câu 68: Tìm tập nghiệm S − −  của bất phương trình 2 x x 12 0 ?  1    A. S = − ;  − (2;+   ).
B. S = (− − ) 1 ; 2  ; +   .  2   2   1  C. S = (− ;  −  3 4;+) . D. S = − ; 2   .  2 
Câu 69: Tập xác định của hàm số 2
y = −x + 2x + 3 là: A. (1;3) . B. (− ;  − )
1  (3;+) . C.  1 − ;  3 . D. (− ;  −  1 3;+) . x − 2
Câu 70: Hàm số y =
có tập xác định là 2
x − 3 + x − 2   A. (− ;  − 3)( 3;+) .
B. (− −    +) 7 ; 3 3; \     . 4     C. (− − ) ( +) 7 ; 3 3; \   . D. (− − ) 7 ; 3  3;   . 4  4 
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 4 = 0 có nghiệm A. 4 −  m  4 . B. m  4
hay m  4. C. m  2
hay m  2. D. 2 −  m  2 .
Câu 72: Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1 − ;2) B. (− ;  − )
1  (2; +) C.  1 − ;2 D. (− ;  −  1 2;+)
Câu 73: Giá trị nào của m thì phương trình (m − ) 2
3 x + (m + 3) x − (m + ) 1 = 0 ( )
1 có hai nghiệm phân biệt?  3   3   3  A. m  \   3 . B. m  − ;  − (1;+    ) \ 
3 . C. m  − ;1   .
D. m  − ; +    .  5   5   5 
Câu 74: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx + 4m = 0 vô nghiệm.
A. 0  m  16 . B. 4 −  m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  16 .
Câu 75: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m − ) 2
2 x + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0 vô nghiệm? m  3 m  2
A. m  0.
B. m  2. C. .  D.  . m 1 1   m  3
Câu 76: Phương trình 2
mx − 2mx + 4 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m  0
A. 0  m  4. B. . 
C. 0  m  4.
D. 0  m  4. m  4
Câu 77: Phương trình ( 2 m − ) 2
4 x + 2 (m − 2) x + 3 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi m  2 m  2
A. m  0.
B. m =  2. C. .  D. .  m  − 4 m  − 4
Câu 78: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m + 3) x m + 2 = 0 có nghiệm. A. m . 
B. m  .
C. −1  m  3.
D. − 2  m  2.
Câu 79: Các giá trị m để tam thức f ( x) 2
= x − (m + 2) x +8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m  0 hoặc m  28.
B. m  0 hoặc m  28.
C. 0  m  28. D. m  0.
Câu 80: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
mx + 2x + m + 2m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. m  0 m  0 A.  . B. m  0 . C. m  1 − . D.  . m  1 − m  1 −
Câu 81: Tìm m để phương trình 2
x mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m  6. B. m  6.
C. 6  m  0. D. m  0.
Câu 82: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
2 x − 2mx + m + 3 = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt.
A. 2  m  6. B. m  3
− hoặc 2  m  6.
C. m  0 hoặc − 3  m  6. D. 3 −  m  6.
Câu 83: Cho hàm số f ( x) 2
= x + 2x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f (x)  0, x   . A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 .
Câu 84: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − (m + 2) x + 8m +1  0 vô nghiệm.
A. m 0;2  8 . B. m (− ;  0)(28;+) . C. m (− ;  028;+) .
D. m (0;28) .
Câu 85: Tam thức f ( x) 2 = x + (m − ) 2 2
1 x + m − 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi và chỉ khi
A. m  3 .
B. m  3 . C. m  3 − . D. m  3 .
Câu 86: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f ( x) sau đây thỏa mãn f ( x) 2
= −x + 2x + m − 2018  0 , x   . A. m  2019 . B. m  2019 . C. m  2017 . D. m  2017 .
Câu 87: Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y = (m + ) 2
10 x − 2(m − 2) x +1 có tập xác định D = . A.  1 − ;6. B. ( 1 − ;6) . C. (− ;  − ) 1  (6; +) . D. .
Câu 88: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 4  0 vô nghiệm là A. 14 . B. 15 . C. 20 . D. 21.
Câu 89: Độ cao so với mặt đất của một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được mô tả bởi hàm số bậc hai 2 ( h t) = t
− +10t − 4 , ở độ cao h(t) tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Trong khoảng
thời điểm nào trong quá trình bay của nó, quả bóng sẽ ở độ cao trên 5 m so với mặt đất?
A. t (9;10) . B. t (1;9) . C. t (0 ) ;1 . D. t ( 9 − ;− ) 1 .
Câu 90: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được
bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 − x) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá
bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 91: Ông Tài có 40 mét lưới và muốn dùng hết 40 mét lưới đó để rào nuôi gà con, ông Tài có khu vườn rất
rộng và cần một khu để chăm gà con hình chữ nhật có diện tích không nhỏ hơn 96 mét vuông. Giả sử
x là một kích thước của hình chữ nhật thì x thoả mãn mệnh đề nào dưới đây A. 2
x − 20x + 96  0 . B. 2
x − 20x + 96  0 . C. 2
x + 20x + 96  0 . D. 2
x + 20x + 96  0 .
Câu 92: Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20 cm
, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x để diện tích viên gạch không vượt quá 2 208cm .
A. 8  x  12 .
B. 6  x  14 .
C. 12  x  14 .
D. 12  x  18 .
Câu 93: Một cửa hàng bán giày thể thao, vào đầu quý 4 năm 2023 cửa hàng nhập một lô hàng mới để bán đến
cuối năm. Nhân dịp Noel, để tăng doanh số bán hàng, cửa hàng đưa ra chương trình khuyến mãi như
sau: Mỗi đơn hàng, khách mua một đôi sẽ có giá là 800 nhưng nếu khách hàng mua cùng lúc từ hai
đôi trở đi thì cứ mua thêm một đôi giá bán sẽ được giảm 5% so với giá ban đầu. Biết rằng tính tất cả
các chi phí mỗi đôi cửa hàng đã nhập vói giá 400 . Hỏi mỗi đơn của hàng bán nhiều nhất bao nhiêu đôi để không bị lỗ? A. 10 . B. 5 . C. 25 . D. 20 .
II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 94:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [ 4
− ;4] như hình vẽ. a) f (2) = 2 − .
b) f (0)  0 .
c) Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;3) .
d) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2) − . 2
x +1 khi x  2 
Câu 95: Cho hàm số f (x) = 2x −1 khi − 2  x  2 .
6−5x khi x  2 −  a) f ( 3 − ) =11 .
b) f (2) = 13 .
c) f (3) = 10
d) f (x) = 1  x = 2
Câu 96: Cho đường gấp khúc sau đây:
a) Đường gấp khúc này là đồ thị của một hàm số (giả sử là hàm y = f (x))
b) f (2) = 500 .
c) Điểm có tung độ 200 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 7
d) Điểm có tung độ 500 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 5 Câu 97: Cho hàm số 2 y = 2
x + x . Khi đó:
a) Điểm (0; 0) và (2; 5
− ) thuộc đồ thị hàm số đã cho b) Điểm (1; 1
− ) không thuộc đồ thị hàm số đã cho
c) Điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ 1 − là ( 1 − ; 3 − )  1 
d) Những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 0 là (0; 0) và ; 0   .  2 
Câu 98: Cho hàm số f (x) = 1− 3x . Khi đó:
a) f (1− x) = 3x − 2 b) f ( 2 x ) 2 = 1− 2x
c) f (2x +1) = 6 − x − 2 1 d) Với x =
thì f (x) = 2  f (1− x) − 3x + 4 . 7 1  khi x = 2 
Câu 99: Cho hàm số f (x) =  1 . Khi đó: khi x  2 x − 2
a) Tập xác định hàm số là \ {2}. 1 b) f (0) = 2 1
c) f (2) = 1, f (3) = =1 3 − 2 x + d) Phương trình 1 f (x) = S = .
x − có tập nghiệm là {0} 2
Câu 100: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên.
a) Tập giá trị hàm số T =  4 − ;7
b) Ta thấy điểm ( 4 − ;2),(4; )
1 thuộc đồ thị hàm số, điểm (2;3) không thuộc đồ thị hàm số.
c) Ta có: f (− ) 1 = 3, f (5) = 2 .
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: ( 3
− ;0),(4;7) ; hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( 4 − ; 3 − ),(0;4) .  2 , x(− ;  0)  x −1 
Câu 101: Cho Cho hàm số y =  x +1 , x 0; 2 .  2 x −1 , x   (2;5 
a) Tập xác định của hàm số là
b) Điểm A(0; 2) thuộc đồ thị hàm số
c) Giá trị f (4) = 15
d) Giá trị f (0) + f (− ) 1 = 0
Câu 102: Cho hàm số f ( x) 2 = 4 − x .
a) Tập xác định của hàm số là D = ( 2 − ;2).
b) Giá trị của f (4) = 0 .
c) Điểm (1; 3) thuộc đồ thị hàm số.
d) Tập giá trị của hàm số là T = 0; 2 .
Câu 103: Cho hàm số y = f (x) = 2x + 3 và 2
y = g(x) = −x . a) f (1) = 5 .
b) Hàm số y = g(x) có tập giá trị là (− ;  +) .
c) Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên . d) Hàm số 2
y = −x đồng biến trong khoảng (0; +) .
Câu 104: Cho đồ thị các hàm số 2 y = 2
x + 3; y = 2x .
a) Đồ thì hàm số y = 2
x + 3 là một đường cong
b) Đồ thị hàm số y = 2
x + 3 cắt đồ thị hàm số 2
y = 2x tại hai điểm.
c) Đồ thị của hàm số y = 2
x + 3 nghịch biến trên .
d) Đồ thị hàm số 2
y = 2x nghịch biến trên khoảng (0; +)
Câu 105: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê tối
thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1, 2, 3 ) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại
(nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách
phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x T = 900000 + 700000x
b) Điều kiện của x x
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000(đồng).
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết, khi
đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Câu 106: Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của một tỉnh trong một tháng của năm 2021.
a) Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là một hàm số.
b) Gọi y là số người bị nhiễm Covid-19 theo tháng, x là tháng tương ứng (x, y nguyên dương).
Hàm số theo biểu đồ trên có dạng y = f (x) . Khi đó tập giá trị của hàm số là
D = {10;32;35; 42;57;58; 60; 77; 78;90} c) f (1) = 42 .
d) Với y = 58 thì x = 9 , ta có điểm (9;58) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 107: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện tại doanh nghiệp đang tập
trung chiến lược vào kinh doanh xe honđa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng)
và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một
năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán
ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Sau khi đã thực hiện giảm giá:
a) Giá bán mới là 30, 5 triệu đồng một chiếc thì lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
b) Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được cao nhất trong một năm là 2450 triệu đồng.
c) Số xe mà doanh nghiệp bán được cao nhất trong một năm là 700 chiếc.
d) Số tiền tăng thêm cao nhất trong một năm là 100 triệu đồng.
Câu 108: Xét đồ thị của hàm số 2
y = 2x + 4x +1.
a) có tọa độ đỉnh I ( 1 − ; 1 − )
b) trục đối xứng là x = 1 .
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) .
d) Đồ thị đi qua các điểm Q (1;6) và P( 3 − ;6) .
Câu 109: Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) có dạng như hình sau:
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x = 2 − .
b) Đỉnh I của đồ thị hàm số có tọa độ là (2; 2) − .
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 0; 6)
d) Hàm số đã cho là 2
y = 2x − 2x + 6 .
Câu 110: Cho parabol ( P) có phương trình 2
y = ax + bx + c (a  0) .
a) Hàm số có tập xác định D = .
b) Với a = 2, b = 4 thì hàm số có trục đối xứng là x = 1 − .
c) (P) đi qua hai điểm M (2; 7 − ), N ( 5
− ;0) và có trục đối xứng là x = 2
− khi đó (P) có phương trình 2
y = −x − 2x + 5 .
d) ( P) đi qua E (1; 4) , có trục đối xứng x = 2
− và có đỉnh thuộc đường thẳng d : y = 2x −1 khi đó
(P) có phương trình 2
y = x + 4x −1.
Câu 111: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình:
a) Hệ số a  0
b) Hàm số có trục đối xứng x = 1 − c) y (− ) 1  y ( ) 1
d) Hàm số cần tìm là 2
y = x + 2x +1.
III. Câu hỏi trả lời ngắn 15x +1
Câu 112: Tìm tập xác định của hàm số sau: y = có dạng D =  ; a b \  c với ; a ; b c  . Tính
x − 2 − 6 − x
T = a + b + c
Câu 113: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3 − ; 
3 để hàm số f ( x) = (m + ) 1 x + m − 2 đồng biến trên . 2 2
2x + 4 x + m  khi x  2
Câu 114: Cho hàm số f ( x) =  x + 2
với m là tham số. Biết đồ thị hàm số cắt trục  2 2x +1 khi x  2
tung tại điểm có tung độ bằng 4 . Hãy tính P = f ( 4 − ) + f (3) .
Câu 115: Gọi x (phút) là thời gian trung bình một người gọi điện thoại trong một tháng, biết rằng x  (900;1000)
. Có hai gói cước để người đó lựa chọn:
- Gói cước 1: Giá cho 200 phút gọi đầu tiên là 50000 đông, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1200 đồng.
- Gói cước 2: Giá cho 500 phút gọi đầu tiên là 70000 đồng, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1000 đồng.
Hỏi người đó nên chọn gói cước nào để được lợi hơn?
Câu 116: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m − 2)x + 2m −1  0
nghiệm đúng với mọi x
Câu 117: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2
x − 2(m + 3) x − 2m +1  0 vô nghiệm.
Câu 118: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình: (m − ) 2
1 x − 2(m − ) 1 x + 4  0 vô nghiệm.
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không lớn hơn 2025 để hàm số 2
y = mx − 2mx + 5m + 2. có tập xác định là .
Câu 120: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t theo hàm số f (t) Và v(t) được xem là tốc độ truyền bệnh tại thời điểm t , 2 v(t) = 3
t + 90t +10. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh là lớn nhất.
CHƯƠNG IV: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VÉCTƠ
I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn Câu 1:
Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là: A. AB . B. AB . C. AB . D. BA . Câu 2:
Cho hình vuông MNPQ, một vectơ-không có điểm đầu là P thì có điểm cuối là A. Q. B. P. C. N. D. M. Câu 3:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ-không bằng AB có điểm đầu và điểm
cuối thuộc tập hợp  , A B,C, , D E, F,  O A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai vecto AB, BA ngược hướng với nhau.
B. Hai vecto AB, BA cùng hướng với nhau.
C. Hai vecto AB, BA cùng phương với nhau.
D. Hai vecto AB, BA có độ dài bằng nhau. Câu 5:
Cho các vectơ a, b , c , u
v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 6: Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và B ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A. BC BA .
B. CB AC .
C. CB AB .
D. BC AB . Câu 7:
Cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C D . Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc tơ khác 0
có điểm đầu là A hoặc B ? A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 8:
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua
D. Hãy tính độ dài của vectơ MN . a 15 a 5 a 13 a 5 A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 2 3 2 4 Câu 9:
Tổng các véc-tơ MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. . MR B. MN. C. . PR D. . MP
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Biểu thức CB + CD CA bằng A. 2CB . B. 2CD . C. 0 . D. −2CA .
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài vectơ AB + AD theo a . a 2
A. AB + AD = .
B. AB + AD = a . C. AB + AD = 2a .
D. AB + AD = a 2 . 2
Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH . a 3 a 13 A. . a B. 2 . a C. . D. . 2 2
Câu 13: Cho ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA HC . a 3a 2 3 a 7 A. . B. . C. a . D. . 2 2 3 2
Câu 14: Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An đẩy xe từ phía
sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F = 2 N , bạn Bình kéo xe từ phía trước theo hướng di 1
chuyển của xe một lực F = 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất. 2
Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N .
Câu 15: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây? 2 2 1 A. 2GM . B. AM . C. GM . D. AM . 3 3 2
Câu 16: Đẳng thức véctơ nào đúng với hình vẽ sau? A. A . B. B . C. C .
D. AB = 3AC .
Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Độ dài của vectơ AB + AC + AD bằng A. 3a .
B. 2a 2 . C. a 2 . D. 2a .
Câu 18: Cho tam giác ABC M là trung điểm của .
BC Tính AB theo AM BC. 1 1 1 1
A. AB = AM BC.
B. AB = AM +
BC. C. AB = BC +
AM . D. AB = BC AM . 2 2 2 2
Câu 19: Cho hai véctơ a b không cùng phương và véctơ m = a − 2b . Vectơ nào sau đây cùng phương với m ? 5 −
A. n = 2a + 4b . B. n = 4
a + 2b . C. n = a + 5b .
D. n = 10a − 5b . 2 Câu 20: Cho ABC
E là trung điểm BC , trọng tâm G . Gọi I là trung điểm AG , M thuộc AB sao cho
4AM = MB . Phân tích CI theo C , A CB . 2 1 2 1 A. CI =
CA + CB . B. CI = CA + CB . 3 3 5 6 2 1 2 1 C. CI = CA + CB . D. CI = CA + CB . 3 2 3 6
Câu 21: Giả sử có các lực F = M ,
A F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cường độ hai 1 2 3
lực F , F lần lượt là 300N , 400N và 0
AMB = 90 . Tìm cường độ của lực F = MC biết vật đứng yên. 1 2 3
A. 700N .
B. 250N .
C. 500N . D. 1000N .
Câu 22: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos ( , a b) . C. . a b = . a b .cos ( , a b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB AC A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a .
Câu 24: Cho hình vuông ABCD có cạnh a Tính A . B AD . 2 a A. . AB AD = 0 . B. . AB AD = a . C. A . B AD = . D. 2 . AB AD = a . 2
Câu 25: Cho hai véc tơ a b . Đẳng thức nào sau đây sai?