Trang 1
ĐỀ CUƠNG ÔN TP CUI HC KÌ 1
MÔN TIN HC LP 11
BÀI: KHÁI QUÁT V H ĐIU HÀNH
Câu 1. H điều hành nào được phát trin t mã ngun m và ra mt lần đầu năm 1991?
A. Windows B. Linux C. macOS D. Android
Câu 2. H điều hành Windows được phát trin bi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 3. H điu hành là gì trong mt h thng máy tính?
A. B vi x B. Phn mm điều khin phn cng
C. ng dng D. Thiết b ngoi vi
Câu 4. H điu hành Android ch yếu được s dng trên loi phn cng nào?
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính xách tay
C. Thiết b di động D. Máy tính bng
Câu 5. Đ chy mt ng dng trên mt h điu hành, cn phải cài đặt gì?
A. B vi x B. H điều hành
C. Trình duyt web D. Các phn mm h tr
Câu 6. Đ thc hin các chức năng của mt ng dng, h điều hành cung cp cho nó các tài nguyên
như:
A. B nh, x lý, thiết b ngoi vi
B. Giao diện người dùng, cng, trình duyt web
C. Trình biên dch, công c phân tích, b nh tm
D. B vi x lý, phn mềm điều khin phn cng, h thng file
Câu 7. Phn cng, h điều hành và phn mm ng dụng đóng vai trò quan trọng trong mt h thng
máy tính. Mi quan h gia chúng có th được mô t như thế nào?
A. Phn cng là nn tng vt lý, h điều hành là lp trung gian và phn mm ng dng là các
chương trình chạy trên đó.
B. Phn cng là giao diện người dùng, h điu hành là nn tng và phn mm ng dng là các
chương trình chạy trên đó.
C. Phn cng và phn mm ng dng là các thành phn ca h điu hành.
D. Phn cng, h điu hành và phn mm ng dng là các thành phn riêng bit không liên quan
đến nhau.
Câu 8. H điều hành nào được phát trin dựa trên lõi Linux và được ph biến trên các thiết b di động?
A. Windows B. macOS C. Linux D. Android
Câu 9. Lch s phát trin h điều hành Unix bắt đầu t năm nào?
Trang 2
A. 1969 B. 1985 C. 1995 D. 2005
Câu 10. H điều hành Android được phát trin bi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 11. H điều hành iOS được phát trin bi công ty nào?
A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
BÀI: THC HÀNH VI CÁC THIT B S
Câu 1: Khi dùng đin thoi thông minh chp nh, các file nh này có chuyển đến một điện thoi thông
minh khác đưc không?
A. Chuyển được khi điện thoi mt kết ni. B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoi có kết ni. D. Chuyển được mi lúc.
Câu 2: Mt s chức năng thiết yếu của điện thoi là gì?
A. Gọi điện. B. Nhn tin.
C. Qun lý danh b. D. Tt c các chức năng.
Câu 3: Laptop và điện thoi thông minh có th trao đổi d liu vi nhau được không?
A. Trao đổi được mi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Ch trao đổi được khi điện thoi và laptop có kết ni vi nhau.
D. Ch trao đổi được khi điện thoi mt kết ni.
Câu 4: Đ lưu trữ file nh lên dch v lưu trữ đám mây, điện thoi thông minh có thc hiện được
không?
A. Thc hiện được mi lúc.
B. Không thc hiện được.
C. Ch thc hiện được khi điện thoi có kết ni vi Internet.
D. Ch thc hiện được khi điện thoi mt sóng.
Câu 5: Đin thoi thông minh có th nhn tin bng giọng nói được không?
A. Đưc mi lúc. B. Không được.
C. Đưc khi có sóng. D. Đưc khi mt sóng.
Câu 6: Đâu không phi mt tr th cá nhân
A. Máy tính bng. B. Đồng h thông minh.
C. Đồng h cơ. D. Đin thoi thông minh.
Câu 7: Các thiết b vào ra là?
A. Nhóm thiết b cha d liu tm thi
B. Nhóm thiết b cha các d liu lâu dài
Trang 3
C. Nhóm các thiết b ngoại vi đa dạng và phong phú nht ca máy tính
D. Tt c đáp án trên đều đúng
Câu 8: Các thiết b vào cho phép?
A. Chuyn thông tin t máy tính ra ngoài B. Nhp d liu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiu D. Tt c đáp án đều sai
Câu 9: Các thiết b ra là?
A. Chuyn thông tin t máy tính ra ngoài B. Nhp d liu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiu D. C ba đáp án trên đều sai
Câu 10: Đáp án nào dưới đây là thiết b vào?
A. Bàn phím B. Chut
C. Máy đọc mã vch D. C ba đáp án trên đều đúng
BÀI: LƯU TR TRC TUYN
Câu 1. Lưu trữ trc tuyến là gì?
A. Lưu trữ d liu trên mt thiết b lưu trữ ngoi vi B. Lưu trữ d liệu trên đám mây
C. Lưu trữ d liu trên đĩa cứng D. Lưu trữ d liu trên USB
Câu 2. Dch v lưu trữ trc tuyến nào được s dng ph biến nht?
A. Google Drive B. Dropbox C. OneDrive D. iCloud
Câu 3. Các loi tp nào có th được lưu trữ trên dch v lưu trữ trc tuyến?
A. Tệp văn bản B. Tp âm thanh C. Tp hình nh D. Tt c các phương án trên
Câu 4. Google Drive là gì?
A. Dch v lưu trữ trc tuyến ca Google B. Trình duyt web ca Google
C. ng dng chnh sửa văn bản ca Google D. Công cm kiếm ca Google
Câu 5. Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho ngưi dùng?
A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 6. Lưu trữ trc tuyến có nhược điểm gì?
A. Tốc độ truy cp chậm hơn so với lưu trữ ngoi vi B. D liu d b mt hoc b xâm nhp
C. Giá c đắt đỏ D. Không th lưu trữ tệp có kích thước
ln.
Câu 7. Tính năng chia sẻ tp là gì?
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gi tệp đến người khác để xem hoc chnh sa
C. Cho phép người dùng ti xung tp t đám y
D. Cho phép người dùng to bản sao lưu tệp trong trường hp tp gc b mt.
Trang 4
Câu 8. Tính năng đồng b hóa d liu là gì?
A. Cho phép người dùng ti xung tt c các tp t đám mây
B. Cho phép người dùng lưu trữ d liu trên nhiu thiết b và đồng b hóa d liu gia chúng
C. Cho phép người dùng chia s d liu với người khác
D. Cho phép người dùng to bản sao lưu dữ liệu trên đám mây.
Câu 9. Lưu trữ trc tuyến? Chọn đáp án SAI
A. Lưu trữ tài liu cá nhân
B. Lưu trữ d liu doanh nghip
C. Lưu trữ tệp tin đa phương tiện như video và âm thanh
D. Không gii hạn dung lượng lưu trữ.
Câu 10. Tính năng nào trên Google Drive cho phép ngưi dùng to bản sao lưu tệp t động?
A. Chế độ lch B. Chế độ xem trình din
C. Chế độ tìm kiếm D. Chế độ chia s.
BÀI: BÀI TOÁN QUN LÍ VÀ CƠ SỞ D LIU
Câu 1: Theo em, ng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Qun lí bán vé máy bay. B. Qun lí chi tiêu cá nhân.
C. Quản lí cước phí điện thoi D. Qun lí mt mng xã hi.
Câu 2: Công việc thường gp khi x thông tin trong bài toán qun lí ca mt t chc là gì?
A. To lp h B. Cp nht d liu
C. Khai thác thông tin D. Tt c đáp án trên
Câu 3: Cơ sở d liu (CSDL) là :
A. Tp hp d liu phc v mt bài toán quản lí nào đó.
B. Tp hp d liu phn ánh h sơ của mt t chc, có th cp nht và khai thác thông tin t đó
phc v công tác qun lí ca t chc này.
C. Tp hp d liệu đưc t chc sao cho máy tính có th lưu trữ, truy cp, cp nht và x lí để
phc v cho hoạt động ca mt đơn vị nào đó.
D. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cu khai thác thông tin ca nhiều ngưi.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG v “H qun tr CSDL”?
A. CSDL được qun lí bng một cơng trình
B. CSDL qun lí mt h thống nào đó
C. Phn mm s dng d liu trong CSDL
D. Phn mm cung cấp môi trường để to lập, lưu trữ, cp nht, khai thác CSDL.
Câu 5: Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc h CSDL?
A. H điều hành B. CSDL
C. H QT CSDL D. Phn mm ng dng dùng CSDL
Câu 6: Hãy nêu các ưu điểm khi s dng CSDL trên máy tính:
A. Gn, thi s (Cp nhật đầy đủ, kp thi...)
B. Gn, nhanh chóng
C. Gn, thi s, nhanh chóng, nhiu ngui có th s dng chung CSDL
D. Gn, thi s, nhanh chóng
Câu 7: Hãy chn phát biu SAI trong các phát biu sau:
A Xthông tin trong bài toán qun lí gm: To lp h sơ, cập nht d liu và khai thác thông
tin.
Trang 5
B. Qun lí bán hàng siêu th không cần dùng đến CSDL
C. Tìm kiếm, thng kê, lp báo cáo ba thao tác nm trong nhóm công vic khai thác thông
tin.
D. Cp nht d liu gm có ba vic: Thêm, sa, xóa d liu.
Câu 8: Trường em có CSDL dùng đ qun lí việc mượn và tr sách tại thư viện. Theo em CSDL đó
qun lí nhng d liu ca nhng ch th nào?
A. Sách, người mượn, vic mượn tr sách. B. Sách, th thư, độc gi
C. Hc sinh, giáo viên, sách D. Sách, nội quy thư viện, hi tho sách.
Câu 9: Trường em CSDL dùng đ qun việc mượn tr sách tại thư viện. Hãy chn phát
biu SAI trong các phát biu sau?
A. Khi xây dng CSDL, mi ch th nên lưu trữ d liu bng 1 bng.
B. Những người liên quan đến CSDL đó được chia thành 3 nhóm: Người qun trị, người lp
trình ng dụng và người dùng.
C. Việc rút ra được d liu thỏa mãn điều kin nào đó ta gọi là thng kê d liu.
D. Cn phi cp nht d liu khi có s thay đổi để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác.
Câu 10: Gi s trường em cn một CSDL để qun kết qu hc tp ca học sinh. Theo em
sơ sở d liu này cn có nhng bng nào?
A. Hc sinh, giáo viên B. S báo danh, Hc sinh
C. Đánh phách, Học sinh, giáo viên D. Học sinh, điểm các môn
BÀI: BNG VÀ KHOÁ CHÍNH TRONG CƠ SỞ D LIU QUAN H
Câu 1: Chức năng của h QTCSDL
A. Cung cp công c kiểm soát, điều khin vic truy cp vào CSDL;
B. Cung cấp môi trường cp nht d liu và khai thác d liu;
C. Cung cấp môi tng to lp CSDL;
D. Tt c đáp án trên
Câu 3: Cp nht d liu là:
A. Thay đổi d liu trong các bng
B. Thay đổi d liu trong các bng gm: thêm bn ghi mi, chnh sa, xóa bn ghi
C. Thay đổi cu trúc ca bng
D. Thay đổi cách hin th d liu trong bng
Câu 4: Chế độ nào cho phép thc hin cp nht d liu trên bng một cách đơn giản?
A. Chế độ hin th trang d liu B. Chế độ biu mu
C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác
Câu 5: Khi nào thì có th nhp d liu vào bng?
A. Ngay sau khi cơ sở d liệu được to ra. B. Bt c khi nào có d liu.
C. Bt c lúc nào cn cp nht d liu. D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở d liu.
Câu 6: Phát biu nào sai trong các phát biu sau?
A. Có th thêm bn ghi vào gia các bản ghi đã có trong bng
B. Có th s dụng phím Tab để di chuyn gia các ô trong bng chế độ trang d liu
Trang 6
C. Tên trường có th cha các kí t s và không th dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không th khôi phc lại đưc
Câu 7: Trong khi nhp d liu cho bng, mun xóa mt bản ghi đã được chn, ta bm phím:
A. Enter B. Space C. Tab D. Delete
Câu 8: Đ sp xếp d liệu trường nào đó tăng dần ta chn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 9: Trong Access, t Filter có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm d liu B. Lc d liu
C. Sp xếp d liu D. Xóa d liu
Câu 10: Đ lc d liệu theo ô đang chọn, ta chn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biu tượng
BÀI: QUAN H GIA CÁC BNG VÀ KHOÁ NGOÀI TRONG CƠ SỞ D LIU QUAN H
Câu 1: Nút lệnh nào sau đây dùng đề to liên kết gia các bng
A. B. C. D.
Câu 2: Đ m ca s to liên kết gia các bng ta thc hiện thao tác theo phương án nào sau đây
A. Database Tools \ Relationships B. Create \ Relationships
C. Home \ Relationships D. Table \ Reationships
Câu 3. Khóa ngoài ca mt bng là gì?
A. Một trường ca bng này và đồng thi là khóa ca mt bng khác
B. Một trường bt k.
C. Phải là trường khóa chính ca bảng đó
D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác
Câu 4: Phương án nào sau đây dùng để sa liên kết gia các bng
A. Nháy chut phải vào đưng liên kết sau đó chọn Edit Relationships
Trang 7
B. Nháy chut phải vào đường liên kết sau đó chọn Show Table
C. Nháy chut phải vào đưng liên kết sau đó chọn Hide Table
D. Nháy chut phải vào đưng liên kết sau đó chọn Delete
Câu 5. Chọn phương án sai. Liên kết gia các bng cho phép:
A. Khóa d liu, không cho to thêm d liu mới gây dư thừa
B. Có th có được thông tin tng hp t nhiu bng
C. Nht quán d liu
D. Tránh được dư thừa d liu
Câu 6. Sp xếp các bước theo đúng thứ t thc hiện để to liên kết gia hai bng:
1. Kéo th trường khóa làm liên kết t bng ph ti bảng chính( tng khóa làm khóa chính)
2. Chn các tham s liên kết
3. Hin th hai bảng (các tng) mun to liên kết
4. M ca s Relationships
A. 2→4→1→3 B. 4→3→1→2 C. 4→2→3→1 D.
3→1→4→2
Câu 7. Điu kiện để to mi liên kết gia hai bng là :
A. Trường liên kết ca hai bng phi cùng kiu d liu
B. Trường liên kết ca hai bng phi là ch hoa
C. Trường liên kết ca hai bng phi kiu d liu s
D. Trường liên kết ca hai bng phi khác nhau v kiu d liu
Câu 8. Đ xóa liên kết, trước tiên ta chn liên kết cn xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Database Tools → Relationships → Delete → Yes
B. Click phi chut, chọn Delete → Yes
C. Click phi chut, chọn Edit Relationsnhips → Delete → Yes
D. Bấm Phím Delete → Yes
Câu 9. Chọn phương án với các cm t thích hợp để điền vào ch trng:
Mi h QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ……. dữ liu không vi phm ràng buộc ……. đối
vi các liên kết gia các bng.
A. cp nht, khóa ngoài B. cp nht, d liu
C. khai thác, khóa ngoài D. to lp, d liu
Câu 10: Chọn phương án sai. Tại sao khi lp mi quan h gia hai trường ca hai bảng nhưng Access
li không chp nhn
A. Vì bảng chưa nhập d liu
Trang 8
B. Vì hai bảng này đang sử dng (m ca s table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan h khác kiu d liu(data type), khác chiu dài (field size)
D. Vì hai trường tham gia vào dây quan h không có trường nào là khóa chính
BÀI: CÁC BIU MU CHO XEM VÀ CP NHP D LIU
Câu 1: Đ to biu mu ta chọn đối tượng nào trên bng chọn đối tượng?
A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Câu 2: Trong Access, ta có th s dng biu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sa cu trúc bng
C. Xem, nhp và sa d liu D. Lp báo cáo
Câu 3: Mục đích chính của biu mu là gì?
A. Hin th d liu mt cách trc quan và d đc
B. Cho phép ngưi dùng xem và cp nht d liu.
C. To ra các báo cáo và biểu đồ t d liu.
D. To ra các liên kết gia các bng d liu khác nha
Câu 4: Chnh sa biu mẫu (thay đổi hình thc biu mu) ch thc hiện được chế độ:
A. Thiết kế B. Trang d liu C. Biu mu D. Thuật sĩ
Câu 5: Trong chế độ thiết kế ca biu mu, ta có th:
A. Sửa đổi thiết kế
B. Thiết kế mi cho biu mu , sửa đổi thiết kế
C. Thiết kế mi cho biu mu, xem hay sửa đổi thiết kế
D. Thiết kế mi cho biu mu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhp d liu.
Câu 6: m vic trong chế độ thiết kế ca biu mu, ta thc hin:
A. Chn biu mu ri nháy nút
B. Chn biu mu ri nháy nút hoc nháy nút nếu đang ở chế độ biu mu
C. Chn biu mu ri nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chn biu mu ri nháy nút hoc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 7: Trong Access, mun to biu mu theo ch dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard D. Create form in using Wizard
Câu 8: Trong Access, mun to biu mu theo ch t thiết kế, ta chn:
A. Create form in Design View B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard D. Create form by Design View
Trang 9
Câu 9: Đm vic trong chế độ biu mu, ta không thc hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biu mu B. Chn biu mu ri nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 10: Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biu mu ri nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chn kiu cho biu mu ri nhn Next
(4) Chn cách b trí biu mu ri nhn Next
(5) Trong hp thoi Form Wizard, chn bng (hoc mu hi) t ô Tables/Queries, tiếp theo chn
các trường đưa vào biểu mu ri nhn Next
Trình t các thao tác để có th thc hin to biu mu bng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A (2) → (5) → (3) → (4) → (1) B. A (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1) D. A (2) → (3) → (4) → (5) → (1)
ÔN LUYN TNG HP
I.Phn trc nghim
Câu 1: Bảng dưới đây là kết qu bn Biết tuốt điền tên cng logic ng vi kí hiu cổng đã cho
hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới đúng về s trường hợp đúng?
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 2: Phương án nào sau đây nêu đúng ví dụ minh ha thông s kĩ thuật ca CPU hin nay?
A. Tốc độ ca CPU là 3.2 MB B. Tốc độ ca CPU là 3.2 Hz
C. Tốc độ ca CPU là 3.2 GHz D. Tốc độ ca CPU là 3.2 GB
Câu 3: Bảng dưới đây là kết qu bn Biết tuốt điền tên b phn chính của máy tính tương ng vi
t vai trò và chức năng đã cho hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới ĐÚNG về s trường hp
đúng?
Tên
RAM
ROM
CPU
Bng mch
chính
Vai trò/Chc
năng
Là b não ca máy Tính,
thc hin các tính toán
x lí.
Lưu trữ d liu
tm thi khi máy
tính thc hin
tính toán.
Lưu trữ d liu
lâu dài, không b
mt khi tt ngun
điện máy tính.
Bng mch làm
nn giao tiếp
gia các b
phn chính bên
trong máy tinh.
Trang 10
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 4: Cho màn hình TV có kích thước 50 inch, t l 16:9. Phương án nào sau đây nêu đúng số đo
bng centimet theo chiu dài và chiu rng (xp x) ca màn hình TV này?
A. 90 x 100 B. 100 x 80 C. 80 x 50 D. 110 x 62
Câu 5: Bảng dưới đây là kết qu bn Biết tuốt điền d minh ha cho mỗi nhóm HĐH. Trong các
phương án dưới đây phương án nào đúng?
Nhóm
HĐH thương mại
HĐH cho điện thoi
HĐH cho máy tính lớn
Ví d
Windows
Linux
Android
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 6: Hãy cho biết câu nào sau đây là SAI?
A. Phn mềm thương mại là phn mm phi tr tiền mua để s dng
B. Phn mm nguồn đóng đưc cung cấp dưới dạng các đun chương trình viết trên ngôn ng
máy
C. Phn mm nguồn đóng thì không miễn phí
D. Phn mm h điều hành có c loi ngun m và loi nguồn đóng.
Câu 7: Bn Biết tut nêu d minh ha v mi quan h gia phn cng, h điều hành phn
mm ng dụng như dưới đây. Hãy cho biết câu nào sau đây SAI?
A. Qun lí, khai thác các thiết b ca h thng
B. Cung cấp phương thức giao tiếp đ người dùng điều khin máy tính
C. Cung cp các ng dụng cho người dùng
D. Bo v h thng
Câu 8: Bn Biết tut nêu ví d minh ha v mt s chức năng chính của h điều hành như dưới
đây.
Chức năng
Qun lí tp
Qun lí, khai thác các
thiết b phn cng
Cung cp giao din
người dùng - máy
tính
Bo v h thng
Ví d
File Explorer
Các icons trên màn hình
Cm Chy (Plug
and Play)
Windows security
Phương án nào sau đây đúng?
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 9: Mục nào ới đây không phải mt trong s các nhãn phân loi email mặc định ca
Gmail?
A. Stared B. Study C. Important D. Draft
Câu 10: Cho bảng dưới, ct trái nêu Yêu cu và ct phi là ng dn thao tác. Phương án nào cho
bên dưới đúng về s trưng hp hưng dẫn đúng?
Trang 11
Yêu cu
ng dn thao tác
Đánh dấu thư rác
Chn email; chn Labels; chn nhãn mi
To nhãn mi
Chn email; chn Spam
n thêm nhãn
Chn email; chn Move to; chn nhãn mi
Đổi nhãn khác
Chn Setting; chn Labels; chn Create New
label
A. Không hướng dẫn nào đúng B. Có 1 hưng dẫn đúng
C. Có 2 hưng dẫn đúng D. Có 3 hưng dẫn đúng
Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về mt bng trong một Cơ sở d liu quan h?
A. Bng d liu gm các ct và các hàng, mi ct cha d liu v một đối tượng được bng qun ,
ví d mt hc sinh, mt cán b, mt quyn sách
B. Bng d liu gm các ctcác hàng, mi hàng cha d liu v một đối tượng đưc bng qun
lí, ví d mt hc sinh, mt cán b, mt quyn sách
C. Bng d liu th gm nhiu hàng, mỗi hàng còn được gi mt bn ghi có th nhiu bn
ghi ging nhau hoàn toàn
D. Bng d liu có th gm nhiu ct, mi cột còn được gi là một trường và có th nhiu ct có tên
ging nhau
Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính ca mt bng?
A. Trong mt bng, không th có hai bn ghi khác nhau có cùng giá tr khóa chính.
B. Trong mt bng, khóa chính là tp hp gm một trường hay mt s trường mà mi b giá tr ca
nó xác định duy nht mt bn ghi trong bng
C. Ràng buc khóa yêu cu khi nhp d liu cho bng thì gtr trường khóa không được để
trng
D. Ràng buc khóa là yêu cu các bn ghi trong bng có giá tr khóa được quy định t trước.
Câu 13: Câu nào sau đây nêu đúng khi nói v khóa ngoài ca mt bng?
A. Khóa ngoài ca mt bng là những trường không phi là khóa chính ca bng này
B. Khóa ngoài ca mt bng là khóa chính ca bảng này đồng thời cũng là khóa chính của mt bng
khác.
C. Khóa ngoài ca mt bng mt tp thuc tính ca bảng này đồng thi khóa chính trong
bng khác.
D. Khóa ngoài ca mt bng khóa chính ca mt bng này không khóa trong mt bng
khác.
Câu 14: Câu nào sau đây nêu đúng khi nói v ràng buc khóa ngoài ca mt bng?
A. Ràng buc khóa ngoài yêu cu khóa chính ca bng này phải đồng thi khóa chính ca bng
khác.
B. Ràng buc khóa ngoài yêu cu khi nhp d liu cho mt bng thì giá tr khóa ngoài ca bng
không được trùng vi giá tr khóa chính.
Trang 12
C. Nếu bng A liên kết vi bng B qua khóa ngoài là KN thì mi giá tr khóa ngoài KN ca mt bn
ghi trong B phi trùng vi g tr KN ca mt bản ghi nào đó trong A.
D. Nếu bng A liên kết vi bng B qua khóa ngoài là KN thì mi giá tr khóa ngoài KN ca mt bn
ghi trong A phi trùng vi giá tr KN ca mt bn ghi nào đó trong B.
Câu 15: Trong Cơ sở d liu qun lí cán b một cơ quan có bảng CÁN B vi cấu trúc như mu
dưới đây. Người thiết kế Cơ sở d liu chọn trường CCCD (cha d liu s căn cước công dân ca mt
cán b) làm khóa chính ca bng CÁN B. Phương án nào cho bên i giải thích đúng do chọn
CCCD làm khóa chính?
CÁN B
H tên
CCCD
Ngày sinh
Quê
quán
Địa ch
Phòng
Lê Anh
176425837
12/5/1995
Hà Ni
Lê Chân, Hi
Phòng
P1
……
……
……
……
……
……
A. Mi thuộc tính như Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Đa ch và Phòng (làm vic) ca hai cán b
th ging nhau.
B. Mi s căn c công dân ch cp cho mt cán b duy nhất không người nào hai căn
c công dân vi s khác nhau.
C. Khi biết s căn cước công dân ca một người, công an th biết được H n, Ngày sinh, Quê
quán, Địa ch nơi và Phòng (làm vic) của người đó
D. Khi chn s căn cước công dân làm khóa chính th tạo đưc liên kết vi các bng khác trong
cơ sở d liu.
Câu 16: Trong sở d liu qun cán b mt quan bng CÁN B bng PHÒNG
BAN vi cấu trúc như mẫu dưới đây. Khóa ngoài ca bng CÁN B đối vi bng PHÒNG BAN là
thuc tính Phòng. Phương án nào cho bên dưới mô t đúng về thuc tính Phòng?
CÁN B
H tên
CCCD
Ngày sinh
Quê
quán
Địa ch
Phòng
Lê Anh
176425837
12/5/1995
Hà Ni
Lê Chân, Hi
Phòng
P1
……
……
……
……
……
……
PHÒNG BAN
Phòng
Tên phòng
S điện thoi
P1
Hành chính
037 146 2865
……
……
……
A. Phòng là khóa ca bng CÁN B nên là khóa ngoài
B. Phòng là thuc tính chung trong c hai bng nên nó là khóa ngoài
Trang 13
C. Phòng thuc tính chung ca hai bng khóa ca bng PHÒNG nên là khóa ngoài ca
bng CÁN B đối vi bng PHÒNG
D. Phòng là thuc tính chung ca hai bng và va là khóa ca bng CÁN B, va là khóa ca bng
PHÒNG nên nó là khóa ngoài ca hai bng.
Câu 17: Để khai thác thông tin, tìm kiếm d liệu trong cơ sở d liu, bng công c ca h qun tr
cơ sở d liu, ta cn tạo ra đối tượng nào sau đây?
A. Biu mu B. o cáo C. Câu truy vn D. Chương trình
Câu 18: Để to giao din thun tin cho từng nhóm ngưi dùng xem d liệu trong s d liu
hoc nhp d liệu cho cơ sở d liu, bng công c ca h qun tr s d liu, ta cn tạo ra đối ng
nào sau đây?
A. Biu mu B. u truy vn C. Báo cáo D. Chương trình
Câu 19: Để kết xuất thông tin khai thác được t sở d liu thành một văn bản th xem trên
màn hình hay in ra được, bng công c ca h qun tr sở d liu ta cn to ra đối tượng nào sau đây?
A. Chương trình B. Báo cáo C. Biu mu và truy vn D. Biu mẫu và chương trình
Câu 20: Câu nào sau đây đúng khi nói về vic dùng biu mu và báo cáo?
A. Nếu dùng biu mu ta có th kết xut được thông tin t mt truy vn và có th in ra đ xem.
B. Nếu dùng biu mu đ xem d liệu trong cơ sở d liu ta có th xem đưc mi d liệu đã có.
C. Nếu dùng báo cáo khi nhp d liệu cho sở d liu s có trên giao din thun lợi tránh đưc vi
phm ràng buc khóa.
D. Nếu dùng báo cáo khi kết xut thông tin được t cơ sở d liu thì ta được một văn bản theo mu
quy định và in ra đưc.
Câu 21: Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ sở d liu?
A. Sao lưu dự phòng một cơ sở d liu chng có tác dụng gì đến đảm bảo an toàn cho cơ sở d liu
B. Mã hóa d liu là bin pháp duy nhất để bo mật thông tin trong cơ sở d liu
C. Một sở d liu được lưu trữ ti mt máy tính được khai thác t nhiu máy tính trên mng
là một cơ sở d liu phân tán.
D. Một sở d liu nhiều nơi (site) trên mạng máy tính khai thác, mi site thc hin ng dng
cn d liu ti ch thc hin c ng dng cn truy xut d liu tại nơi khác thì đó sở d liu
phân tán.
II. PHN T LUN
Câu 22: Trong một cơ sở d liu ca một đơn vị có hai bng theo mẫu sau đây
NHÂN VIÊN (Mô t: Ghi thông tin cá nhân ca mỗi nhân viên, lương tính theo đơn v đồng VN)
NV
H tên
Ngày sinh
Gii tính
Địa ch
Lương
N01
Lê Anh
12/5/1995
Nam
Lương Tài,
BN
12 000 000
Trang 14
……
……
……
……
……
……
CHM CÔNG (Mô t: Ghi tng s ngày công, tng s ngày phép trong tháng ca mi
nhân viên)
Mã NV
S ngày công
S ngày phép
N01
23
3
……
……
……
Yêu cu: Sau khi to xong các bng trên, hãy:
a) Xác định khóa ca mi bng
b) Xác định khóa ngoài ca bng CHM CÔNG (bng NHÂN VIÊN là bảng được tham chiếu)
c) Cho mt d v cp nht d liu vi phm ràng buc khóa d) Cho mt ví d v cp nht d liu
vi phm ràng buc khóa ngoài ca bng CHM CÔNG
Câu 23: Trong s d liu hai bng d liu cấu trúc như mẫu đã cho câu 1, hãy viết
câu SQL để tìm h n và địa ch ca tt c nam nhân viên có lương trên 10 triệu đồng.
Câu 24: Trong sở d liu hai bng d liu cấu trúc như mẫu đã cho câu 1, hãy viết câu
SQL để tìm h tên và lương của tt c nhân vn có 26 ngày công.
Câu 25: Trongvic to lp CSDL , sau khi to xong cu trúc cho hai bng mà ta d kiến có liên kết
vi nhau bng khoá ngoài, ta nên khai báo liên kết trước hay nhập liu cho hai bảng trước? Hãy gii
thích vì sao.
Câu 26: Nếu emngười xây dng mt CSDl qun hc sinh khi 11 của trường mình em s xây
dng nhng biu mu nào? Mi biu mẫu em định thiết kế s có nhng chức năng nào và đem li thun
li gì, cho ai?
Câu 27: Em hãy viết mt câu truy vấn SQL để tìm điểm môn Ng văn ca nhng hc sinh Đoàn
viên trong bng HC SINH 11 trong hình 2.Kết qu truy vn là gì?
Câu 28: Nêu các khái nim: Khoá ca mt bng, Khoá ngài ca mt bng.
Câu 29: Nêu các ràng buc d liu trong CSDL quan h?
Câu 30: Nêu khái nim: Cơ sở d liu và H qun tr CSDL?

Preview text:


ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC LỚP 11
BÀI: KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1. Hệ điều hành nào được phát triển từ mã nguồn mở và ra mắt lần đầu năm 1991? A. Windows B. Linux C. macOS D. Android
Câu 2. Hệ điều hành Windows được phát triển bởi công ty nào? A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 3. Hệ điều hành là gì trong một hệ thống máy tính? A. Bộ vi xử lý
B. Phần mềm điều khiển phần cứng C. Ứng dụng
D. Thiết bị ngoại vi
Câu 4. Hệ điều hành Android chủ yếu được sử dụng trên loại phần cứng nào?
A. Máy tính cá nhân
B. Máy tính xách tay
C. Thiết bị di động D. Máy tính bảng
Câu 5. Để chạy một ứng dụng trên một hệ điều hành, cần phải cài đặt gì? A. Bộ vi xử lý B. Hệ điều hành C. Trình duyệt web
D. Các phần mềm hỗ trợ
Câu 6. Để thực hiện các chức năng của một ứng dụng, hệ điều hành cung cấp cho nó các tài nguyên như:
A. Bộ nhớ, xử lý, thiết bị ngoại vi
B. Giao diện người dùng, ổ cứng, trình duyệt web
C. Trình biên dịch, công cụ phân tích, bộ nhớ tạm
D. Bộ vi xử lý, phần mềm điều khiển phần cứng, hệ thống file
Câu 7. Phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong một hệ thống
máy tính. Mối quan hệ giữa chúng có thể được mô tả như thế nào?
A. Phần cứng là nền tảng vật lý, hệ điều hành là lớp trung gian và phần mềm ứng dụng là các
chương trình chạy trên đó.
B. Phần cứng là giao diện người dùng, hệ điều hành là nền tảng và phần mềm ứng dụng là các
chương trình chạy trên đó.
C. Phần cứng và phần mềm ứng dụng là các thành phần của hệ điều hành.
D. Phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng là các thành phần riêng biệt không liên quan đến nhau.
Câu 8. Hệ điều hành nào được phát triển dựa trên lõi Linux và được phổ biến trên các thiết bị di động? A. Windows B. macOS C. Linux D. Android
Câu 9. Lịch sử phát triển hệ điều hành Unix bắt đầu từ năm nào? Trang 1 A. 1969 B. 1985 C. 1995 D. 2005
Câu 10. Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
Câu 11. Hệ điều hành iOS được phát triển bởi công ty nào? A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM
BÀI: THỰC HÀNH VỚI CÁC THIẾT BỊ SỐ
Câu 1: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không?
A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
B. Không chuyển được.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
D. Chuyển được mọi lúc.
Câu 2: Một số chức năng thiết yếu của điện thoại là gì? A. Gọi điện. B. Nhắn tin.
C. Quản lý danh bạ.
D. Tất cả các chức năng.
Câu 3: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?
A. Trao đổi được mọi lúc.
B. Không trao đổi được.
C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.
Câu 4: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?
A. Thực hiện được mọi lúc.
B. Không thực hiện được.
C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.
Câu 5: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?
A. Được mọi lúc. B. Không được.
C. Được khi có sóng.
D. Được khi mất sóng.
Câu 6: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân A. Máy tính bảng.
B. Đồng hồ thông minh. C. Đồng hồ cơ.
D. Điện thoại thông minh.
Câu 7: Các thiết bị vào ra là?
A. Nhóm thiết bị chứa dữ liệu tạm thời
B. Nhóm thiết bị chứa các dữ liệu lâu dài Trang 2
C. Nhóm các thiết bị ngoại vi đa dạng và phong phú nhất của máy tính
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 8: Các thiết bị vào cho phép?
A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Nhập dữ liệu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiều
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 9: Các thiết bị ra là?
A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài
B. Nhập dữ liệu vào máy tính
C. Trao đổi thông tin hai chiều
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 10: Đáp án nào dưới đây là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Chuột
C. Máy đọc mã vạch
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
BÀI: LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN
Câu 1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Lưu trữ dữ liệu trên một thiết bị lưu trữ ngoại vi B. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây
C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ đĩa cứng
D. Lưu trữ dữ liệu trên USB
Câu 2. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào được sử dụng phổ biến nhất? A. Google Drive B. Dropbox C. OneDrive D. iCloud
Câu 3. Các loại tệp nào có thể được lưu trữ trên dịch vụ lưu trữ trực tuyến? A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 4. Google Drive là gì?
A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google
B. Trình duyệt web của Google
C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google
D. Công cụ tìm kiếm của Google
Câu 5. Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng? A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 6. Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì?
A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập
C. Giá cả đắt đỏ
D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn.
Câu 7. Tính năng chia sẻ tệp là gì?
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa
C. Cho phép người dùng tải xuống tệp từ đám mây
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất. Trang 3
Câu 8. Tính năng đồng bộ hóa dữ liệu là gì?
A. Cho phép người dùng tải xuống tất cả các tệp từ đám mây
B. Cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên nhiều thiết bị và đồng bộ hóa dữ liệu giữa chúng
C. Cho phép người dùng chia sẻ dữ liệu với người khác
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu dữ liệu trên đám mây.
Câu 9. Lưu trữ trực tuyến? Chọn đáp án SAI
A. Lưu trữ tài liệu cá nhân
B. Lưu trữ dữ liệu doanh nghiệp
C. Lưu trữ tệp tin đa phương tiện như video và âm thanh
D. Không giới hạn dung lượng lưu trữ.
Câu 10. Tính năng nào trên Google Drive cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp tự động? A. Chế độ lịch
B. Chế độ xem trình diễn
C. Chế độ tìm kiếm
D. Chế độ chia sẻ.
BÀI: BÀI TOÁN QUẢN LÍ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Quản lí bán vé máy bay.
B. Quản lí chi tiêu cá nhân.
C. Quản lí cước phí điện thoại
D. Quản lí một mạng xã hội.
Câu 2: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin trong bài toán quản lí của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật dữ liệu
C. Khai thác thông tin
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó
phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để
phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?
A. CSDL được quản lí bằng một chương trình
B. CSDL quản lí một hệ thống nào đó
C. Phần mềm sử dụng dữ liệu trong CSDL
D. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.
Câu 5: Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL? A. Hệ điều hành B. CSDL C. Hệ QT CSDL
D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL
Câu 6: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính:
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng
Câu 7: Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A Xử lí thông tin trong bài toán quản lí gồm: Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu và khai thác thông tin. Trang 4
B. Quản lí bán hàng ở siêu thị không cần dùng đến CSDL
C. Tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo là ba thao tác nằm trong nhóm công việc khai thác thông tin.
D. Cập nhật dữ liệu gồm có ba việc: Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 8: Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Theo em CSDL đó
quản lí những dữ liệu của những chủ thể nào?
A. Sách, người mượn, việc mượn trả sách.
B. Sách, thủ thư, độc giả
C. Học sinh, giáo viên, sách
D. Sách, nội quy thư viện, hội thảo sách.
Câu 9: Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Hãy chọn phát
biểu SAI trong các phát biểu sau?
A. Khi xây dựng CSDL, mỗi chủ thể nên lưu trữ dữ liệu bằng 1 bảng.
B. Những người liên quan đến CSDL đó được chia thành 3 nhóm: Người quản trị, người lập
trình ứng dụng và người dùng.
C. Việc rút ra được dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó ta gọi là thống kê dữ liệu.
D. Cần phải cập nhật dữ liệu khi có sự thay đổi để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác.
Câu 10: Giả sử trường em cần có một CSDL để quản lí kết quả học tập của học sinh. Theo em cơ
sơ sở dữ liệu này cần có những bảng nào?
A. Học sinh, giáo viên
B. Số báo danh, Học sinh
C. Đánh phách, Học sinh, giáo viên
D. Học sinh, điểm các môn
BÀI: BẢNG VÀ KHOÁ CHÍNH TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 4: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu
B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế
D. Một đáp án khác
Câu 5: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra. B. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
C. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.
D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.
Câu 6: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu Trang 5
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Enter B. Space C. Tab D. Delete
Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 9: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 10: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
BÀI: QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG VÀ KHOÁ NGOÀI TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câu 1: Nút lệnh nào sau đây dùng đề tạo liên kết giữa các bảng A. B. C. D.
Câu 2: Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây
A. Database Tools \ Relationships
B. Create \ Relationships
C. Home \ Relationships
D. Table \ Reationships
Câu 3. Khóa ngoài của một bảng là gì?
A. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác
B. Một trường bất kỳ.
C. Phải là trường khóa chính của bảng đó
D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác
Câu 4: Phương án nào sau đây dùng để sửa liên kết giữa các bảng
A. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships Trang 6
B. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Show Table
C. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Hide Table
D. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Delete
Câu 5. Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa
B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu
D. Tránh được dư thừa dữ liệu
Câu 6. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships A. 2→4→1→3 B. 4→3→1→2 C. 4→2→3→1 D. 3→1→4→2
Câu 7. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 8. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Database Tools → Relationships → Delete → Yes
B. Click phải chuột, chọn Delete → Yes
C. Click phải chuột, chọn Edit Relationsnhips → Delete → Yes
D. Bấm Phím Delete → Yes
Câu 9. Chọn phương án với các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Mọi hệ QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ……. dữ liệu không vi phạm ràng buộc ……. đối
với các liên kết giữa các bảng.
A. cập nhật, khóa ngoài
B. cập nhật, dữ liệu
C. khai thác, khóa ngoài
D. tạo lập, dữ liệu
Câu 10: Chọn phương án sai. Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu Trang 7
B. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)
D. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ không có trường nào là khóa chính
BÀI: CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬP DỮ LIỆU
Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo
Câu 3: Mục đích chính của biểu mẫu là gì?
A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc
B. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu.
C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu.
D. Tạo ra các liên kết giữa các bảng dữ liệu khác nha
Câu 4: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ
Câu 5: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu.
Câu 6: Làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 7: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form in using Wizard
Câu 8: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create form in Design View
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form by Design View Trang 8
Câu 9: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút C. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 10: Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn
các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A (2) → (5) → (3) → (4) → (1)
B. A (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. A (2) → (3) → (4) → (5) → (1)
ÔN LUYỆN TỔNG HỢP
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Bảng dưới đây là kết quả bạn Biết tuốt điền tên cổng logic ứng với kí hiệu cổng đã cho ở
hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới đúng về số trường hợp đúng?
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 2: Phương án nào sau đây nêu đúng ví dụ minh họa thông số kĩ thuật của CPU hiện nay?
A. Tốc độ của CPU là 3.2 MB B. Tốc độ của CPU là 3.2 Hz
C. Tốc độ của CPU là 3.2 GHz D. Tốc độ của CPU là 3.2 GB
Câu 3: Bảng dưới đây là kết quả bạn Biết tuốt điền tên bộ phận chính của máy tính tương ứng với
mô tả vai trò và chức năng đã cho ở hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới ĐÚNG về số trường hợp đúng? Tên RAM ROM CPU Bảng mạch chính Vai trò/Chức
Là bộ não của máy Tính, Lưu trữ dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Bảng mạch làm năng
thực hiện các tính toán
tạm thời khi máy lâu dài, không bị nền giao tiếp xử lí. tính thực hiện
mất khi tắt nguồn giữa các bộ tính toán. điện máy tính. phận chính bên trong máy tinh. Trang 9
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 4: Cho màn hình TV có kích thước 50 inch, tỉ lệ 16:9. Phương án nào sau đây nêu đúng số đo
bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng (xấp xỉ) của màn hình TV này?
A. 90 x 100 B. 100 x 80 C. 80 x 50 D. 110 x 62
Câu 5: Bảng dưới đây là kết quả bạn Biết tuốt điền ví dụ minh họa cho mỗi nhóm HĐH. Trong các
phương án dưới đây phương án nào đúng? Nhóm
HĐH thương mại HĐH nguồn mở HĐH cho điện thoại HĐH cho máy tính lớn Ví dụ Windows iOS Linux Android
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 6: Hãy cho biết câu nào sau đây là SAI?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng
B. Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy
C. Phần mềm nguồn đóng thì không miễn phí
D. Phần mềm hệ điều hành có cả loại nguồn mở và loại nguồn đóng.
Câu 7: Bạn Biết tuốt nêu ví dụ minh họa về mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần
mềm ứng dụng như dưới đây. Hãy cho biết câu nào sau đây SAI?
A. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống
B. Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính
C. Cung cấp các ứng dụng cho người dùng
D. Bảo vệ hệ thống
Câu 8: Bạn Biết tuốt nêu ví dụ minh họa về một số chức năng chính của hệ điều hành như dưới đây.
Chức năng Quản lí tệp
Quản lí, khai thác các Cung cấp giao diện Bảo vệ hệ thống
thiết bị phần cứng người dùng - máy tính Ví dụ
File Explorer Các icons trên màn hình Cắm và Chạy (Plug Windows security and Play)
Phương án nào sau đây đúng?
A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng
Câu 9: Mục nào dưới đây không phải là một trong số các nhãn phân loại email mặc định của Gmail?
A. Stared B. Study C. Important D. Draft
Câu 10: Cho bảng dưới, cột trái nêu Yêu cầu và cột phải là Hướng dẫn thao tác. Phương án nào cho
bên dưới đúng về số trường hợp hướng dẫn đúng? Trang 10 Yêu cầu
Hướng dẫn thao tác Đánh dấu thư rác
Chọn email; chọn Labels; chọn nhãn mới Tạo nhãn mới
Chọn email; chọn Spam Gán thêm nhãn
Chọn email; chọn Move to; chọn nhãn mới Đổi nhãn khác
Chọn Setting; chọn Labels; chọn Create New label
A. Không hướng dẫn nào đúng B. Có 1 hướng dẫn đúng
C. Có 2 hướng dẫn đúng D. Có 3 hướng dẫn đúng
Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một Cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi cột chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí,
ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
B. Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi hàng chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản
lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách
C. Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều hàng, mỗi hàng còn được gọi là một bản ghi và có thể nhiều bản ghi giống nhau hoàn toàn
D. Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều cột, mỗi cột còn được gọi là một trường và có thể nhiều cột có tên giống nhau
Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng?
A. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính.
B. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của
nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng
C. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống
D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước.
Câu 13: Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng?
A. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này
B. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác.
C. Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác.
D. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác.
Câu 14: Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về ràng buộc khóa ngoài của một bảng?
A. Ràng buộc khóa ngoài yêu cầu khóa chính của bảng này phải đồng thời là khóa chính của bảng khác.
B. Ràng buộc khóa ngoài yêu cầu khi nhập dữ liệu cho một bảng thì giá trị khóa ngoài của bảng
không được trùng với giá trị khóa chính. Trang 11
C. Nếu bảng A liên kết với bảng B qua khóa ngoài là KN thì mỗi giá trị khóa ngoài KN của một bản
ghi trong B phải trùng với giá trị KN của một bản ghi nào đó trong A.
D. Nếu bảng A liên kết với bảng B qua khóa ngoài là KN thì mỗi giá trị khóa ngoài KN của một bản
ghi trong A phải trùng với giá trị KN của một bản ghi nào đó trong B.
Câu 15: Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ với cấu trúc như mẫu
dưới đây. Người thiết kế Cơ sở dữ liệu chọn trường CCCD (chứa dữ liệu số căn cước công dân của một
cán bộ) làm khóa chính của bảng CÁN BỘ. Phương án nào cho bên dưới giải thích đúng lí do chọn CCCD làm khóa chính? CÁN BỘ Họ tên CCCD Ngày sinh Quê Địa chỉ Phòng quán Lê Anh 176425837 12/5/1995
Hà Nội Lê Chân, Hải P1 Phòng …… …… …… …… …… ……
A. Mỗi thuộc tính như Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ và Phòng (làm việc) của hai cán bộ có thể giống nhau.
B. Mỗi số căn cước công dân chỉ cấp cho một cán bộ duy nhất và không có người nào có hai căn
cước công dân với số khác nhau.
C. Khi biết số căn cước công dân của một người, công an có thể biết được Họ tên, Ngày sinh, Quê
quán, Địa chỉ nơi ở và Phòng (làm việc) của người đó
D. Khi chọn số căn cước công dân làm khóa chính có thể tạo được liên kết với các bảng khác trong cơ sở dữ liệu.
Câu 16: Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ và bảng PHÒNG
BAN với cấu trúc như mẫu dưới đây. Khóa ngoài của bảng CÁN BỘ đối với bảng PHÒNG BAN là
thuộc tính Phòng. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng về thuộc tính Phòng? CÁN BỘ Họ tên CCCD Ngày sinh Quê Địa chỉ Phòng quán Lê Anh 176425837 12/5/1995
Hà Nội Lê Chân, Hải P1 Phòng …… …… …… …… …… …… PHÒNG BAN Phòng Tên phòng Số điện thoại P1 Hành chính 037 146 2865 …… …… ……
A. Phòng là khóa của bảng CÁN BỘ nên là khóa ngoài
B. Phòng là thuộc tính chung trong cả hai bảng nên nó là khóa ngoài Trang 12
C. Phòng là thuộc tính chung của hai bảng và là khóa của bảng PHÒNG nên nó là khóa ngoài của
bảng CÁN BỘ đối với bảng PHÒNG
D. Phòng là thuộc tính chung của hai bảng và vừa là khóa của bảng CÁN BỘ, vừa là khóa của bảng
PHÒNG nên nó là khóa ngoài của hai bảng.
Câu 17: Để khai thác thông tin, tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị
cơ sở dữ liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây?
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Câu truy vấn D. Chương trình
Câu 18: Để tạo giao diện thuận tiện cho từng nhóm người dùng xem dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
hoặc nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây?
A. Biểu mẫu B. Câu truy vấn C. Báo cáo D. Chương trình
Câu 19: Để kết xuất thông tin khai thác được từ cơ sở dữ liệu thành một văn bản có thể xem trên
màn hình hay in ra được, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây?
A. Chương trình B. Báo cáo C. Biểu mẫu và truy vấn D. Biểu mẫu và chương trình
Câu 20: Câu nào sau đây đúng khi nói về việc dùng biểu mẫu và báo cáo?
A. Nếu dùng biểu mẫu ta có thể kết xuất được thông tin từ một truy vấn và có thể in ra để xem.
B. Nếu dùng biểu mẫu để xem dữ liệu trong cơ sở dữ liệu ta có thể xem được mọi dữ liệu đã có.
C. Nếu dùng báo cáo khi nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu sẽ có trên giao diện thuận lợi và tránh được vi phạm ràng buộc khóa.
D. Nếu dùng báo cáo khi kết xuất thông tin có được từ cơ sở dữ liệu thì ta được một văn bản theo mẫu
quy định và in ra được.
Câu 21: Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ sở dữ liệu?
A. Sao lưu dự phòng một cơ sở dữ liệu chẳng có tác dụng gì đến đảm bảo an toàn cho cơ sở dữ liệu
B. Mã hóa dữ liệu là biện pháp duy nhất để bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu
C. Một cơ sở dữ liệu được lưu trữ tại một máy tính và được khai thác từ nhiểu máy tính trên mạng
là một cơ sở dữ liệu phân tán.
D. Một cơ sở dữ liệu có nhiều nơi (site) trên mạng máy tính khai thác, mỗi site thực hiện ứng dụng
cần dữ liệu tại chỗ và thực hiện cả ứng dụng cần truy xuất dữ liệu tại nơi khác thì đó là cơ sở dữ liệu phân tán. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 22: Trong một cơ sở dữ liệu của một đơn vị có hai bảng theo mẫu sau đây
NHÂN VIÊN (Mô tả: Ghi thông tin cá nhân của mỗi nhân viên, lương tính theo đơn vị đồng VN) Mã Họ tên Ngày sinh Giới tính Địa chỉ Lương NV N01 Lê Anh 12/5/1995 Nam Lương Tài, 12 000 000 BN Trang 13 …… …… …… …… …… ……
CHẤM CÔNG (Mô tả: Ghi tổng số ngày công, tổng số ngày phép trong tháng của mỗi nhân viên) Mã NV Số ngày công Số ngày phép N01 23 3 …… …… ……
Yêu cầu: Sau khi tạo xong các bảng trên, hãy:
a) Xác định khóa của mỗi bảng
b) Xác định khóa ngoài của bảng CHẤM CÔNG (bảng NHÂN VIÊN là bảng được tham chiếu)
c) Cho một ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khóa d) Cho một ví dụ về cập nhật dữ liệu
vi phạm ràng buộc khóa ngoài của bảng CHẤM CÔNG
Câu 23: Trong cơ sở dữ liệu có hai bảng dữ liệu có cấu trúc như mẫu đã cho ở câu 1, hãy viết
câu SQL để tìm họ tên và địa chỉ của tất cả nam nhân viên có lương trên 10 triệu đồng.
Câu 24: Trong cơ sở dữ liệu có hai bảng dữ liệu có cấu trúc như mẫu đã cho ở câu 1, hãy viết câu
SQL để tìm họ tên và lương của tất cả nhân viên có 26 ngày công.
Câu 25: Trongviệc tạo lập CSDL , sau khi tạo xong cấu trúc cho hai bảng mà ta dự kiến có liên kết
với nhau bằng khoá ngoài, ta nên khai báo liên kết trước hay nhập dũ liệu cho hai bảng trước? Hãy giải thích vì sao.
Câu 26: Nếu em là người xây dựng một CSDl quản lí học sinh khối 11 của trường mình em sẽ xây
dụng những biểu mẫu nào? Mỗi biểu mẫu em định thiết kế sẽ có những chức năng nào và đem lại thuận lợi gì, cho ai?
Câu 27: Em hãy viết một câu truy vấn SQL để tìm điểm môn Ngữ văn của những học sinh là Đoàn
viên trong bảng HỌC SINH 11 trong hình 2.Kết quả truy vấn là gì?
Câu 28: Nêu các khái niệm: Khoá của một bảng, Khoá ngài của một bảng.
Câu 29: Nêu các ràng buộc dữ liệu trong CSDL quan hệ?
Câu 30: Nêu khái niệm: Cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị CSDL? Trang 14
Document Outline

  • C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối. D. Chuyển được mọi lúc.
  • C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
  • C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
  • C. Được khi có sóng. D. Được khi mất sóng.
  • C. Đồng hồ cơ. D. Điện thoại thông minh.
  • C. Nhóm các thiết bị ngoại vi đa dạng và phong phú nhất của máy tính
  • A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính