thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K I
Năm học 2025 2026
MÔN TIN HC 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Nhóm chức năng nào không phải là chc năng của h điều hành?
A. Qun lý thiết b (CPU, cng,..).
B. Qun lý việc lưu trữ d liu.
C. Cung cấp môi tng giao tiếp với người s dng.
D. Qun lý tiêu dùng.
Câu 2: H điều hành được s dng ph biến trên máy tính cá nhân hin nay là:
A. WINDOWS ca Microsoft và MacOS ca Apple. B. Microsoft Word.
C. Android. D. iOS.
Câu 3: Giao din ngưi dùng ph biến ca máy tính cá nhân hin nay là:
A. Giao din dòng lnh. B. Giao din ca s. C. Giao diện đồ ha. D. Giao din nút lnh.
Câu 4: Tin ích nào của Windows đ qun lý tệp và thư mục:
A. Microsoft Edge. B. File Explorer. C. Disk Cleanup. D. Unikey.
Câu 5: Thanh cha các thành phn sau trên màn hình làm vic của Windows được gi là gì:
A. Thanh trng thái (Status Bar). B. Thanh công vic (Taskbar).
C. Thanh tiêu đề. D. Thanh công c.
Câu 6: Để truy cp vào tin ích qun ng dng cho thiết b thông minh (điện thoi thông minh, máy
tính bng), em s chn biểu tượng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phn mm ngun m là?
A. Phn mm cung cp c mã nguồn để người dùng có th t sửa đổi, ci tiến, phát trin.
B. LÀ mt phn mềm không được cung cp mã ngun mà s dng theo 1 chiu ca mà sn xut.
C. Phn mm bán l nht thế gii.
D. Phn mm có th m tt c trương trình trên MacOS.
Câu 8: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm ca phn mm mã ngun m?
A. Có th kiểm soát được mã ngun.
B. Đem lại ngun tài chính ch yếu cho các t chc phát trin phn mm.
C. Đưc cộng đồng phát trin theo chun chung, không ph thuc vào riêng ai.
D. Có chi phí thp, không ph thuc riêng ai.
Câu 9: Phn mm chy trên Internet nào không đòi hỏi mt phí s dng?
A. Google Docs. B. OneDrive.
C. Zoom. D. Hc liu s trên thuvienhoclieu.com.
Câu 10: Các b phận chính trong sơ đồ cu trúc máy tính gm:
A. CPU, b nh trong/ngoài, thiết b vào/ra. B. Bàn phím và con chut.
C. Máy quét và cng. D. Màn hình và máy in.
Câu 11: CPU làm nhng công vic ch yếu nào?
A. Lưu trữ d liu. B. Nhp d liu. C. X lí d liu. D. Xut d liu.
Câu 12: Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thc hin phép toán logic nào?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
A. Mch logic AND. B. Mch logic OR.
C. Mch logic ph định NOT. D. Tt c đu sai.
Câu 13: Kết qu ca phép cng nh phân 1011 + 101 là:
A. 10110. B. 1000. C. 10000. D. 1111.
Câu 14: Thiết bo là thiết b vào?
A. Chut, bàn phím. B. Loa, tai nghe. C. Chut, tai nghe. D. Bàn phím, loa.
Câu 15: Cho thiết b n phím c cng kết ni ca máy tính. Cn kết ni bàn phím vi cng nào ca
máy tính?
A. Cng 3. B. Cng 6. C. Cng 7. D. Cng 8.
Câu 16: Đ khi làm vic với màn hình máy tính đỡ mi mt thì cn:
A. Độ phân gii cao. B. Kh năng hin th màu cao.
C. Tn s quét cao. D. Màn hình cm ng.
Câu 17: Ti mi thời điểm, mt thiết b có th kết ni qua Bluetooth vi:
A. 1 thiết b khác. B. 2 thiết b khác.
C. 3 thiết b khác. D. Không gii hn thiết b.
Câu 18: Ưu điểm ca việc lưu trữ thông tin trc tuyến là?
A. Cho phép chia s thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia s thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau đ kiếm tin.
D. Thích vào thư mục ca ai cũng đưc.
Câu 19: Internet giúp khc phc gii hn lưu trữ bng ?
A. Phân phi bán l b nh. B. Cho ngưi dùng thuê b nh.
C. Bắt người dùng mua phn mm th 3. D. Các dch v chia s tp tin trc tuyến.
Câu 20: Đ chia s mt tp tin vi các thành viên ca nhóm cn:
A. Nháy chut phi lên tp tin cn chia s trên đĩa trực tuyến, chn Chia s.
B. Nháy chut trái lên tp tin cn chia s trên đĩa trực tuyến, chn Chia s.
C. Nháy đúp chuột lên tp tin cn chia s trên đĩa trực tuyến, chn Chia s.
D. Kéo th chut chut lên tp tin cn chia s trên đĩa trực tuyến, chn Chia s.
Câu 21: Dung lượng min phí mà Google cung cp cho mi tài khoản người dùng là:
A. 15 GB. B. 25 GB.
C. 1 GB. D. Không min phí dung ng.
Câu 22: Phn mềm được s dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet đưc gi
là:
A. Trình son tho web. B. Trình lướt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình duyt web.
Câu 23: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa ch là:
A. Nh người khác tìm h.
B. S dng máy tìm kiếm đ tìm kiếm vi t khoá.
C. Di chuyn lần theo đường liên kết ca các trang web.
D. Hỏi địa ch người khác ri ghi ra giấy, sau đó nhập địa ch vào thanh địa ch.
Câu 24: Để tìm kiếm thông tin v virus Corona, em s dng t khoá nào sau đây đ thu hp phm vi tìm
kiếm nht?
A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”.
Câu 25: Hc sinh chn chia s nhng gì trên mng xã hi?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân v 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Nhng li l mit th, xúc phạm người khác.
D. Điu bc xúc, khó chu v người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 26: Để to mt tin trên mng hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu ,
trong mc To, chn:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Theo quy định ca google, tr v thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện t thì:
A. Không được phép s dng gmail.
B. Ch được s dng tài khon ca người thân.
C. Cn có s đồng ý, tr giúp và qun lí ca b m.
D. Cn phi cung cấp đầy đủ các thông tin v gia đình, trường hc.
Câu 28: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v thư điện t?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, ngưi gi có th biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay
chưa.
B. Ch có người nhận thư mới m được tệp đính lèm theo thư, còn ngưi gi s không m được tệp đính
kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến ch chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện t có th biết thư đã đọc hay chưa.
Câu 29: Vic mã hóa thông tin thành d liu nh phân được gi là gì?
A. Sao chép thông tin. B. Biu din thông tin. C. Chuyn hóa thông tin. D. Biến đổi thông tin.
Câu 30: H nh phân dùng nhng ch s nào?
A. 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và -1.
Câu 31: S biu din trong h nh phân 10011
2
có giá tr thp phân là:
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 32: Theo qui tc cng 2 s nh phân, thì 0+0=?
A. 0 B. 1 C. 11 D. 10
Câu 33: Đ biu din các giá tr lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?
A. 1 và 0 B. 0 và 1 C. 1 và 2 D. 0 và 2
Câu 34: Chn phát biu sai?
A. p AND q ch đúng khi cả p và q đều đúng
B. p OR q là đúng khi ít nht mt trong p hoặc q đúng
C. p XOR q ch đúng khi p và q có giá trị như nhau
D. NOT p cho giá tr đúng nếu p sai và cho giá tr sai nếu p đúng
Câu 35: Phương án nào có kết qu sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0 B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1 D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 36: Mc nào trong tài liệu hướng dn s dng thiết b s giúp người dùng lp ráp hoc thiết đặt thông
s ban đầu cho thiết b?
A. Lắp đặt thiết đặt (Setup) B. Vận hành (Operation)
C. Hướng dẫn an toàn (Safety) D. Bảo trì (Maintenance)
Câu 37: Em s làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhn thy do này bản thân thường thc rất khuya đ
vào mng xã hi”.
A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó.
B. Ý thức được hu qu ca vic thc khuya vào mng xã hội để t điu chnh thi gian hợp lý hơn.
C. Xóa luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng nữa.
D. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya.
Câu 38: Mục đích chính của cơ chế bo v trong h điều hành là gì?
A. Bo v h thống và thông tin lưu trữ. B. Cung cấp các công cụ soạn thảo văn bản.
C. Tạo ra giao diện trực quan cho người dùng. D. Tối ưu hóa tài nguyên hệ thống.
Câu 39: Đâu không phải là thiết b thông minh?
A. Máy tính bảng.
B. Đồng hồ kết nối với điện thoại thông qua bluetooth.
C. Đồng h vn niên.
D. Máy tính xách tay.
Câu 40: Phn mm ngun m có cu thành t nhng gì?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ng lp trình bc cao.
B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
C. Phần mềm thương mại.
D. Phần mềm miễn phí.
Câu 41: Câu tr lời đúng cho câu hỏi “Tại sao cn xây dng bảng mã Unicode?”
A. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
B. Bảng mã ASCII mã hoá mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần
phải sử dụng các bộ ký tự mã hoá bởi 1 byte.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
D. Dùng mt bng mã chung cho mi quc gia) gii quyết vấn đề thiếu v trí cho b ký t ca mt s
quc gia) đáp ứng nhu cu dùng nhiu ngôn ng đồng thi trong cùng mt ng dng.
Câu 42: Thiết b lưu trữ nào ni tiếng vi thi gian truy cp nhanh và kh năng chống sc?
A. SSD B. Đĩa Blu-ray C. Ổ đĩa USB flash D. HDD
Câu 43: Kích thước màn hình ti vi thường nm trong khong nào?
A. 30 inch - 40 inch B. 40 inch - 65 inch C. 40 inch - 50 inch D. 24 inch - 30 inch
Câu 44: Khi la chn cu hình cho máy tính, thiết b cần quan tâm đầu tiên là?
A. Monitor B. CPU C. Mainboard D. RAM
Câu 45: Khi dùng điện thoi thông minh chp nh, các file nh này có chuyển đến một điện thoi thông
minh khác được không?
A. Chuyển được mọi lúc. B. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
C. Chuyển được khi điện thoi có kết ni. D. Không chuyển được.
Câu 46: Li ích chính của lưu trữ trc tuyến là gì?
A. Chi phí thấp B. Tốc độ truyền dữ liệu cao
C. Tin li và chia s d liu D. Độ bền vật lý
Câu 47: Phn mm khai thác trc tuyến miễn phí có nhược điểm gì?
A. Không thể sử dụng trên máy tính cá nhân. B. Không có bất kỳ nhược điểm nào.
C. Chỉ có thể truy cập từ các thiết bị di động. D. B hn chế mt s tính năng.
Câu 48: Với thư điện t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
B. Hai người có th có đa ch thư giống nhau, ví d hoahong@yahoo.com.
C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng.
D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
Câu 49: Loi thiết b lưu trữ nào được s dụng để u trữ d liu tm thi trong quá trình tính toán ca máy
tính?
A. RAM B. USB C. Ổ cứng SSD D. Ổ cứng HDD
Câu 50: Khi s dng li các thông tin trên mng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Địa chỉ của trang web. B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
C. Bn quyn. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 51: Phát biu nào sau đây không phải là li ích ca vic s dụng Internet đối vi hc sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
D. Giúp gii trí bng cách xem mng xã hội và chơi điện t sut c ngày.
Câu 52: Thư điện t dch v chuyển thư dưới dng:
A. tự. B. S. C. Audio. D. Media.
Câu 53: Chn phát biu sai.
A. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.
B. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.
C. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.
D. Trong khong thi gian khởi động máy tính, h điều hành được np t đĩa cứng lên b nh ngoài
RAM.
Câu 54: Hiện nay, kích thước màn hình điện thoại thông minh thường nm trong khong nào?
A. 4 inch - 6.5 inch B. 2 inch - 4 inch C. 6.5 inch - 8 inch D. 1 inch - 2 inch
Câu 55: Đ phân gii cao nht của camera điện thoi thông minh hin nay có th lên đến bao nhiêu
megapixel?
A. Vài chục megapixel B. Vài megapixel
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
C. Khoảng 10 megapixel D. Khong hàng chc megapixel
Câu 56: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
C. Nói vi b m thy cô v vic em b đe dọa qua mng.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện t?
A. Ít tốn kém.
B. Có thể gửi kèm tệp.
C. Có th gi và nhn thư mà không gp phin phc gì.
D. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
Câu 58: Nếu b đe dọa trên mng, em s làm như thế nào?
A. Không dám nói ra cho ai biết.
B. Viết trong nhật ký riêng.
C. Tự một mình giải quyết.
D. Dũng cảm nói ra vi b m, thy cô hoặc người thân giúp đỡ.
Câu 59: Cn làm thế nào để kết ni Internet?
A. Wi-Fi.
B. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
C. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
D. Người dùng đăng ký với mt nhà cung cp dch v Internet (ISP) để được h tr cài đặt và cp quyn
truy cp Internet.
Câu 60: Cách để gi an toàn trên mng xã hi?
A. Không cung cấp thông tin cho người l. B. Dùng nhiu tài khon.
C. Chia s mi thông tin cá nhân. D. Kết bn không chn lc
Câu 61: Đơn vị đo dung lượng RAM là gì?
A. Terabyte (TB) B. Byte C. Kilobyte (KB) D. Gigabyte (GB)
Câu 62: Đâu là vai trò chính của bng mch chính trong máy tính?
A. Điều khiển việc ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
C. Tạo ra tín hiệu âm thanh cho máy tính
D. X lý và thc thi các lnh ca máy tính
Câu 63: Đơn vị đo tốc độ CPU là gì?
A. Gigahertz (GHz) B. Hertz (Hz) C. Megabyte (MB) D. Kilobyte (KB)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
A
C
B
B
A
A
B
D
A
C
B
C
A
C
C
A
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
A
A
D
B
C
A
C
C
D
B
A
C
A
A
C
B
A
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
B
A
C
A
D
A
B
C
C
C
D
B
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
C
D
B
D
A
D
C
C
D
D
A
61
62
63
D
D
A
II. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÚNG SAI
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 1: CPU là b não ca máy tính, chu trách nhim thc hin các phép tính s học và logic, đồng thi
điều khin hoạt động ca các thành phn khác.
a) CPU không có vai trò gì trong vic x lý thông tin.
b) Tốc độ của CPU được đo bằng đơn vị GHz.
c) CPU ch có th thc hin mt nhim v ti mt thời điểm.
d) CPU không cn thiết đối vi máy tính.
Câu 2: RAM là b nh truy cp ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ d liệu và chương trình đang được s dng.
a) RAM có th lưu trữ d liu khi máy tính tt ngun.
b) RAM có dung lượng lớn hơn ROM.
c) RAM có tốc độ truy cập nhanh hơn ROM.
d) RAM không cn thiết đối vi máy tính.
Câu 3: ROM là b nh ch đọc, dùng để lưu trữ các chương trình khởi động và d liu h thng.
a) ROM có th ghi d liu mi.
b) ROM có th lưu trữ d liu khi máy tính tt ngun.
c) ROM có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM.
d) ROM không cn thiết đối vi máy tính.
Câu 4: cng là thiết b dùng để lưu trữ d liu lâu dài trên máy tính.
a) cng là mt loi b nh trong.
b) cng có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM.
c) cng có th lưu trữ d liu khi máy tính tt ngun.
d) cng không cn thiết đối vi máy tính.
Câu 5: Các mạch logic được s dụng để xây dng CPU và các thành phn khác ca máy tính.
a) Mch logic không có vai trò gì trong vic x lý thông tin.
b) Mch logic ch có th thc hin các phép toán s hc.
c) Mch logic có th được xây dng t các cng AND, OR và NOT.
d) Mch logic không cn thiết đối vi máy tính.
Câu 6: Các thiết b thông minh như điện thoi thông minh, máy tính bảng, đồng h thông minh đang ngày
càng ph biến và có vai trò quan trng trong cuc sng hiện đại.
a) Thiết b thông minh là thiết b điện t có kh năng kết ni Internet.
b) Máy tính không được coi là thiết b thông minh.
c) Thiết b thông minh có th h tr con người trong nhiu hoạt động khác nhau.
d) Đồng h thông thường có th đưc coi là thiết b thông minh.
Câu 7: Kết ni vn vt (IoT) là vic kết ni các thiết b thông minh vi nhau thông qua mng Internet.
a) IoT cho phép thu thp và x lý d liu t động, tc thi trên din rng.
b) IoT không có vai trò gì trong cuc cách mng công nghip 4.0.
c) Các thiết b thông minh không th kết ni vi nhau mà không có Internet.
d) IoT có th được ng dng trong nhiều lĩnh vực như giao thông vận ti, y tế, nông nghip.
Câu 8: Trí tu nhân to (AI) là mt trong nhng thành tu quan trng ca Tin học, đang được ng dng
rng rãi trong nhiều lĩnh vực.
a) AI là kh năng của máy tính thc hin các nhim v mà con người không th làm được.
b) AI có th được ng dng trong y tế để chẩn đoán bệnh.
c) AI không có vai trò gì trong lĩnh vực giáo dc.
d) Robot không th hoạt động mà không có AI.
Câu 9: Tin hc có vai trò quan trng trong xã hi hiện đại, góp phn thay đổi cách thc làm vic, hc tp
và giao tiếp ca con người.
a) Tin hc ch được ng dụng trong lĩnh vực công ngh thông tin.
b) Tin hc giúp t động hóa nhiu quy trình sn xut.
c) Tin hc không có ảnh hưởng gì đến hoạt động giao tiếp cộng đồng.
d) S phát trin ca Tin học không liên quan gì đến s phát trin ca các thiết b s.
Câu 10: S phát trin ca Tin học đã mang lại nhiu lợi ích cho con người, tuy nhiên cũng đặt ra nhiu
thách thức và nguy cơ cần đưc quan tâm gii quyết.
a) Tin học không có tác động tiêu cc nào đến xã hi.
b) Vic lm dng Internet có th gây ra nhiu vấn đề v sc khe và tâm lý.
c) Tin hc không ảnh hưởng đến quyền riêng tư của con người.
d) Con người không cn phi có trách nhim trong vic s dng các sn phm ca Tin hc.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
ĐÁP ÁN
Câu 6:
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
Câu 7:
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu 8:
a) S
b) Đ
c) S
d) S
Câu 9:
a) S
b) Đ
c) S
d) S
Câu 10:
a) S
b) Đ
c) S
d) S

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026 MÔN TIN HỌC 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
Câu 2: Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là:
A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple. B. Microsoft Word. C. Android. D. iOS.
Câu 3: Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là:
A. Giao diện dòng lệnh. B. Giao diện cửa sổ.
C. Giao diện đồ họa.
D. Giao diện nút lệnh.
Câu 4: Tiện ích nào của Windows để quản lý tệp và thư mục: A. Microsoft Edge. B. File Explorer. C. Disk Cleanup. D. Unikey.
Câu 5: Thanh chứa các thành phần sau trên màn hình làm việc của Windows được gọi là gì:
A. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh công việc (Taskbar). C. Thanh tiêu đề. D. Thanh công cụ.
Câu 6: Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy
tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào? A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
Câu 8: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
Câu 9: Phần mềm chạy trên Internet nào không đòi hỏi mất phí sử dụng? A. Google Docs. B. OneDrive. C. Zoom.
D. Học liệu số trên thuvienhoclieu.com.
Câu 10: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
Câu 11: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu. B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu. D. Xuất dữ liệu.
Câu 12: Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com A. Mạch logic AND. B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là: A. 10110. B. 1000. C. 10000. D. 1111.
Câu 14: Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím. B. Loa, tai nghe. C. Chuột, tai nghe. D. Bàn phím, loa.
Câu 15: Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào của máy tính? A. Cổng 3. B. Cổng 6. C. Cổng 7. D. Cổng 8.
Câu 16: Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần:
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
Câu 17: Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 18: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 19: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 20: Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
Câu 21: Dung lượng miễn phí mà Google cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là: A. 15 GB. B. 25 GB. C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
Câu 22: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web. B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web. D. Trình duyệt web.
Câu 23: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 24: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 25: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 26: Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn: A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
Câu 29: Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là gì?
A. Sao chép thông tin.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Chuyển hóa thông tin. D. Biến đổi thông tin.
Câu 30: Hệ nhị phân dùng những chữ số nào? A. 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và -1.
Câu 31: Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 32: Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=? A. 0 B. 1 C. 11 D. 10
Câu 33: Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là? A. 1 và 0 B. 0 và 1 C. 1 và 2 D. 0 và 2
Câu 34: Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng
Câu 35: Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 36: Mục nào trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số giúp người dùng lắp ráp hoặc thiết đặt thông
số ban đầu cho thiết bị?
A. Lắp đặt thiết đặt (Setup)
B. Vận hành (Operation)
C. Hướng dẫn an toàn (Safety)
D. Bảo trì (Maintenance)
Câu 37: Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”.
A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó.
B. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn.
C. Xóa luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng nữa.
D. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya.
Câu 38: Mục đích chính của cơ chế bảo vệ trong hệ điều hành là gì?
A. Bảo vệ hệ thống và thông tin lưu trữ.
B. Cung cấp các công cụ soạn thảo văn bản.
C. Tạo ra giao diện trực quan cho người dùng.
D. Tối ưu hóa tài nguyên hệ thống.
Câu 39: Đâu không phải là thiết bị thông minh? A. Máy tính bảng.
B. Đồng hồ kết nối với điện thoại thông qua bluetooth.
C. Đồng hồ vạn niên.
D. Máy tính xách tay.
Câu 40: Phần mềm nguồn mở có cấu thành từ những gì?
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
C. Phần mềm thương mại.
D. Phần mềm miễn phí.
Câu 41: Câu trả lời đúng cho câu hỏi “Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?”
A. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
B. Bảng mã ASCII mã hoá mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần
phải sử dụng các bộ ký tự mã hoá bởi 1 byte.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
D. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia) giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ ký tự của một số
quốc gia) đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
Câu 42: Thiết bị lưu trữ nào nổi tiếng với thời gian truy cập nhanh và khả năng chống sốc? A. SSD B. Đĩa Blu-ray C. Ổ đĩa USB flash D. HDD
Câu 43: Kích thước màn hình ti vi thường nằm trong khoảng nào? A. 30 inch - 40 inch B. 40 inch - 65 inch C. 40 inch - 50 inch D. 24 inch - 30 inch
Câu 44: Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là? A. Monitor B. CPU C. Mainboard D. RAM
Câu 45: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không?
A. Chuyển được mọi lúc.
B. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
D. Không chuyển được.
Câu 46: Lợi ích chính của lưu trữ trực tuyến là gì? A. Chi phí thấp
B. Tốc độ truyền dữ liệu cao
C. Tiện lợi và chia sẻ dữ liệu
D. Độ bền vật lý
Câu 47: Phần mềm khai thác trực tuyến miễn phí có nhược điểm gì?
A. Không thể sử dụng trên máy tính cá nhân.
B. Không có bất kỳ nhược điểm nào.
C. Chỉ có thể truy cập từ các thiết bị di động.
D. Bị hạn chế một số tính năng.
Câu 48: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com.
C. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng.
D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau.
Câu 49: Loại thiết bị lưu trữ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính? A. RAM B. USB C. Ổ cứng SSD D. Ổ cứng HDD
Câu 50: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Địa chỉ của trang web.
B. Các từ khóa liên quan đến trang web. C. Bản quyền.
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
Câu 52: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Kí tự. B. Số. C. Audio. D. Media.
Câu 53: Chọn phát biểu sai.
A. Hệ điều hành kiểm soát người dùng đăng nhập máy tính thông qua các tài khoản.
B. Hệ điều hành cho phép cập nhật phần mềm ứng dụng lên phiên bản mới hơn.
C. Hệ điều hành làm trung gian giữa em với các phần mềm ứng dụng.
D. Trong khoảng thời gian khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp từ ổ đĩa cứng lên bộ nhớ ngoài RAM.
Câu 54: Hiện nay, kích thước màn hình điện thoại thông minh thường nằm trong khoảng nào? A. 4 inch - 6.5 inch B. 2 inch - 4 inch C. 6.5 inch - 8 inch D. 1 inch - 2 inch
Câu 55: Độ phân giải cao nhất của camera điện thoại thông minh hiện nay có thể lên đến bao nhiêu megapixel?
A. Vài chục megapixel B. Vài megapixel
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
C. Khoảng 10 megapixel
D. Khoảng hàng chục megapixel
Câu 56: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
C. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Ít tốn kém.
B. Có thể gửi kèm tệp.
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
D. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
Câu 58: Nếu bị đe dọa trên mạng, em sẽ làm như thế nào?
A. Không dám nói ra cho ai biết.
B. Viết trong nhật ký riêng.
C. Tự một mình giải quyết.
D. Dũng cảm nói ra với bố mẹ, thầy cô hoặc người thân giúp đỡ.
Câu 59: Cần làm thế nào để kết nối Internet? A. Wi-Fi.
B. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet.
C. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet.
D. Người dùng đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
Câu 60: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội?
A. Không cung cấp thông tin cho người lạ.
B. Dùng nhiều tài khoản.
C. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
D. Kết bạn không chọn lọc
Câu 61: Đơn vị đo dung lượng RAM là gì? A. Terabyte (TB) B. Byte C. Kilobyte (KB) D. Gigabyte (GB)
Câu 62: Đâu là vai trò chính của bảng mạch chính trong máy tính?
A. Điều khiển việc ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
B. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
C. Tạo ra tín hiệu âm thanh cho máy tính
D. Xử lý và thực thi các lệnh của máy tính
Câu 63: Đơn vị đo tốc độ CPU là gì? A. Gigahertz (GHz) B. Hertz (Hz) C. Megabyte (MB) D. Kilobyte (KB) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D A C B B A A B D A C B C A C C A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D A A D B C A C C D B A C A A C B A 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 B A C A D A B C C C D B 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A C D B D A D C C D D A 61 62 63 D D A
II. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÚNG SAI
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 1: CPU là bộ não của máy tính, chịu trách nhiệm thực hiện các phép tính số học và logic, đồng thời
điều khiển hoạt động của các thành phần khác.
a) CPU không có vai trò gì trong việc xử lý thông tin.
b) Tốc độ của CPU được đo bằng đơn vị GHz.
c) CPU chỉ có thể thực hiện một nhiệm vụ tại một thời điểm.
d) CPU không cần thiết đối với máy tính.
Câu 2: RAM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được sử dụng.
a) RAM có thể lưu trữ dữ liệu khi máy tính tắt nguồn.
b) RAM có dung lượng lớn hơn ROM.
c) RAM có tốc độ truy cập nhanh hơn ROM.
d) RAM không cần thiết đối với máy tính.
Câu 3: ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dùng để lưu trữ các chương trình khởi động và dữ liệu hệ thống.
a) ROM có thể ghi dữ liệu mới.
b) ROM có thể lưu trữ dữ liệu khi máy tính tắt nguồn.
c) ROM có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM.
d) ROM không cần thiết đối với máy tính.
Câu 4: Ổ cứng là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài trên máy tính.
a) Ổ cứng là một loại bộ nhớ trong.
b) Ổ cứng có tốc độ truy cập nhanh hơn RAM.
c) Ổ cứng có thể lưu trữ dữ liệu khi máy tính tắt nguồn.
d) Ổ cứng không cần thiết đối với máy tính.
Câu 5: Các mạch logic được sử dụng để xây dựng CPU và các thành phần khác của máy tính.
a) Mạch logic không có vai trò gì trong việc xử lý thông tin.
b) Mạch logic chỉ có thể thực hiện các phép toán số học.
c) Mạch logic có thể được xây dựng từ các cổng AND, OR và NOT.
d) Mạch logic không cần thiết đối với máy tính.
Câu 6: Các thiết bị thông minh như điện thoại thông minh, máy tính bảng, đồng hồ thông minh đang ngày
càng phổ biến và có vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
a) Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử có khả năng kết nối Internet.
b) Máy tính không được coi là thiết bị thông minh.
c) Thiết bị thông minh có thể hỗ trợ con người trong nhiều hoạt động khác nhau.
d) Đồng hồ thông thường có thể được coi là thiết bị thông minh.
Câu 7: Kết nối vạn vật (IoT) là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau thông qua mạng Internet.
a) IoT cho phép thu thập và xử lý dữ liệu tự động, tức thời trên diện rộng.
b) IoT không có vai trò gì trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
c) Các thiết bị thông minh không thể kết nối với nhau mà không có Internet.
d) IoT có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông vận tải, y tế, nông nghiệp.
Câu 8: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những thành tựu quan trọng của Tin học, đang được ứng dụng
rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
a) AI là khả năng của máy tính thực hiện các nhiệm vụ mà con người không thể làm được.
b) AI có thể được ứng dụng trong y tế để chẩn đoán bệnh.
c) AI không có vai trò gì trong lĩnh vực giáo dục.
d) Robot không thể hoạt động mà không có AI.
Câu 9: Tin học có vai trò quan trọng trong xã hội hiện đại, góp phần thay đổi cách thức làm việc, học tập
và giao tiếp của con người.
a) Tin học chỉ được ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
b) Tin học giúp tự động hóa nhiều quy trình sản xuất.
c) Tin học không có ảnh hưởng gì đến hoạt động giao tiếp cộng đồng.
d) Sự phát triển của Tin học không liên quan gì đến sự phát triển của các thiết bị số.
Câu 10: Sự phát triển của Tin học đã mang lại nhiều lợi ích cho con người, tuy nhiên cũng đặt ra nhiều
thách thức và nguy cơ cần được quan tâm giải quyết.
a) Tin học không có tác động tiêu cực nào đến xã hội.
b) Việc lạm dụng Internet có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe và tâm lý.
c) Tin học không ảnh hưởng đến quyền riêng tư của con người.
d) Con người không cần phải có trách nhiệm trong việc sử dụng các sản phẩm của Tin học.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 6: a) S a) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ d) S d) S Câu 2: Câu 7: a) S a) Đ b) S b) S c) Đ c) S d) S d) Đ Câu 3: Câu 8: a) S a) S b) Đ b) Đ c) S c) S d) S d) S Câu 4: Câu 9: a) S a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) S Câu 5: Câu 10: a) S a) S b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) S
thuvienhoclieu.com Trang 7