Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 11 

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………
TRƯỜNG THPT ……………..
NỘI DUNG ÔN TP KIM TRA CUỐI KÌ I
NĂM 2023 - 2024
Môn: Tin học - Lp: 11
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Kim tra ngay là?
A. Thc hin vic tra cu s điện thoi, đa ch cơ quan hoặc t chức mà người
gi thông tin mang danh đ liên h xác minh trc tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gi tin ngay lp tức đu cn phải đặt du hi.
Vì vậy nếu cm thy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại có th
la đo.
C. Nhng k lừa đảo thường to ra cảm giác cấp bách để chúng thể vượt
qua kh năng nhận định một cách sáng sut ca nạn nhân.
D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi kẻ lừa đo h tr thuật c gng thuyết phc rng thiết b ca
bạn đang gặp s c yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dch v để
khc phục các sự c đó trên thực tế không hề tn tại. Em thể thc
hiện nguyên tắc Dng li, không gi bằng cách?
A. T đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rt khn cp.
B. Cp nht phn mm bo mật và quét virus.
C. Th tìm kiếm tên công ty hoặc s điện thoại kèm theo những t khóa như "
lừa đảo" hoc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị uy tín tin cậy để nh h
tr.
D. Các đơn vị h tr công nghệ hợp pháp s không yêu cầu thanh toán ngay
dưới dng th điện thoi, chuyn khon....... khi dịch v chưa đưc thc
hin.
Câu 3. Hot đng quản lí học sinh KHÔNG cần d liệu nào?
A. H và tên học sinh.
B. Đa ch ca hc sinh.
C. Tính tình ca hc sinh.
D. Thông tin ca ph huynh.
Câu 4. Quá trình tìm kiếm, sp xếp hay lọc ra các d liu theo những tiêu chí
nào đó từ d liệu đã có thường được gi là ...
A. lưu trữ d liu.
B. cp nht d liu.
C. truy xut d liu.
D. khai thác thông tin.
Câu 5. Khai thác thông tin từ nhng d liệu đã có là?
A. Tính toán d liu.
B. Phân tích dữ liu.
C. Thống kê dữ liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trng quyền lợi ích hợp
pháp của t chc, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ng x trên mạng hội phải phù hợp với các giá trị
đạo đức, văn hóa truyn thng tốt đẹp của dân tộc Vit Nam.
C. Yêu cầu phải tuân th các quy định ng dn v bo v an toàn bảo
mt thông tin cá nhân và t chc.
D. ng ti vic cn chịu trách nhiệm v các hành vi, ng x trên mạng
hội, khi yêu cầu phi ch động phi hp, hợp tác với các quan chức
năng để x ý hành vi, nội dung thông tin vi phm pháp lut.
Câu 7. D liệu được t chức lưu trữ cần đảm bo?
A. D dàng chia sẻ.
B. D dàng bảo trì phát triển.
C. Hn chế tối đa vic d liu lp lại, gây dư thừa d liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Tính bảo mt và an toàn của cơ sở d liệu là
A. sở d liu phải được bo v an toàn, ngăn chặn được nhng truy xut
trái phép, chống đưc vic sao chép d liệu không hợp l.
B. Kh năng đun phần mm ng dụng không cn phi cp nht khi thay
đổi cách thc t chc hoặc lưu trữ d liu.
C. Các giá tr d liu phi tha n những ràng buộc c th tùy thuộc vào
thc tế mà nó phản ánh.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Khi viết mô đun phần mm thì ngưi lập trình phải?
A. Biết s dng d liu.
B. Biết phân loại d liu.
C. Biết cấu trúc của các tệp d liu.
D. Đáp án khác.
Câu 10. H qun tr cơ sở d liệu là
A. Tp hợp các dữ liu khác nhau được lưu vào máy tính theo mt cấu trúc
logic nhất định.
B. Phn mềm dùng đ to lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở d liu.
C. Phn mm qun lý dữ liu.
D. Đáp án khác.
Câu 11. D liu cần được bo mt, ch cung cp cho?
A. Người có thẩm quyn.
B. Ngưi nm d d liu.
C. Ngưi to lp phn mm.
D. Tt c đều đúng.
Câu 12. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liu gm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.
B. To lp, sa đi kiến trúc bên trong mi CSDL.
C. Nhiu h QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn d liệu để
th kiểm soát tính đúng đắn ca d liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. H qu ca vic khôngcó tính năng bo mt là?
A. Vic truy xut d liu tr nên phức tạp và khó khăn hơn.
B. Vic quản lý dữ liu tr nên khó khăn và không hiệu qu.
C. Vic d liệu không đưc bo v và có thể b đánh cp hoặc thay đi bởi các
k tấn công.
D. Việc đng b hóa dữ liu giữa các ng dụng khác nhau trở nên khó khăn và
phc tạp hơn.
Câu 14. Vic kết ni d liu hai bng vi nhau bằng khóa ngoài được gi là
A. Liên kết d liệu theo định dng.
B. Liên kết d liu theo ch.
C. Liên kết d liệu theo khóa.
D. Đáp án khác.
Câu 15. Mô hình dữ liu quan h là?
A. hình tổ chc d liệu thành các bảng d liu của các đối tượng các
thuộc tính khác nhau.
B. hình tổ chc d liệu thành các bng d liu của các đối ợng các
thuộc tính khác nhau có quan hệ vi nhau.
C. hình tổ chc d liệu thành các bng d liu của các đối ợng các
thuộc tính giống nhau, có thể có quan hệ vi nhau.
D. Mô hình t chc d liệu thành các đối tưng.
Câu 16. Ngưi ta thưng chọn khóa có?
A. S trường ít nhất.
B. S trưng nhiu nht.
C. S trưng l nht.
D. Tt c đều đúng.
Câu 17. Trường th hin?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng.
B. Đnh dng ca đối tượng được quản lý trong bảng.
C. Đc đim ca đi tượng được quản lý trong bảng.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Truy vấn cơ s d liệu là?
A. Một “bộ lọc” kh năng thu thập thông tin từ nhiu bng trong mt h
s d liu.
B. Một “b lọc” kh năng thiết lập các các tiêu chí đ h qun tr sở d
liệu thích hợp.
C. Một “bộ lọc” kh năng thu thập thông tin từ nhiu bng trong mt h
s d liệu và thiết lập các các tiêu chí đ h qun tr cơ sở d liệu thích hợp.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Mun sp xếp các dòng kết qu theo th t ch định ta dùng câu truy
xut nào dưới đây?
A. WHERE < điều kin chn>.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kin>.
Câu 20. Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cp nhật truy
xut d liu?
A. DML.
B. DDL.
C. DCL.
D. DSL.
Câu 21. D liu cn ly có thể là?
A. Danh sách các trường hay m nào đó với các biến các trường trong
bng.
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng.
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng.
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bng.
Câu 22. Em s làm khi tài khon của mình bt ng được đặc quyn admin
ca 1 h CSDL?
A. Cảnh báo với t chức liên quan trình báo với chính quyền địa
phương.
B. Không làm gì c.
C. Rao bán tài khoản có đặc quyền trên.
D. Khóa tài khoản trên.
Câu 23. Vì sao cần có kế hoch kim tra đnh k h thng?
A. Giám sát hot đng bt thường đối vi h thng.
B. Làm việc đúng gi gic.
C. Điu khin vic truy cp h thng.
D. Kim tra s ợng người truy cp.
Câu 24. Vì sao cn phi có đĩa dự phòng:
A. Đ sao lưu dữ liu.
B. Tránh bị mt d liu.
C. Tránh bị ăn cp d liu.
D. Tránh h thng b treo.
Câu 25. Mt h CSDL được xây dựng nhm mục đích phục v cho bao nhiêu
h thng quản lý c th:
A. 1.
B. Không dành cho t chc nào.
C. 2.
D. Không gii hn.
Câu 26. Làm thể nào để thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động
thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?
A. Cần có các phần mm thông minh mi.
B. Cần có các chính sách thích hợp.
C. Cần những nhà quản tr sở d liệu đ đảm bo quản các d liệu liên
quan.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 27. Theo lch s phát triển, máy nh thay đổi như thế nào về điện năng
tiêu th?
A. T tiêu th nhiều điện đến tiêu th ít điện năng.
B. T không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện đến tiêu th ít điện
năng.
C. T tiêu th nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng.
D. Đáp án khác.
Câu 28. Ti sao nhu cầu nhân lực v qun tr CSDL ngày một tăng?
A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa.
B. S tăng trưng ca Big Data.
C. Yêu cầu bo mt và an ninh dữ liu, kh năng tích hợp tương tác giữa
các hệ thống khác nhau cùng với cơ hội việc làm mức lương cao trong lĩnh
vc này.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 29: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản
h thng?
A. Cho biết s ln truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần ca h thng,
vào từng yêu cầu tra cu, …
B. Cho thông tin v mt s ln cp nht cuối cùng
C. Lưu lại ni dung cp nht, ngưi thc hin, thi đim cp nht
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của ngưi cp nht
Câu 30: Để nâng cao hiệu qu ca vic bo mt, ta cn phi:
A.Thường xuyên sao chép dữ liu
B. Thường xuyên thay đổi các tham s ca h thng bo v
C.Thường xuyên nâng cấp phn cng, phn mm
D. Nhn dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong h
CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không đưc phép
B. Hn chế tối đa các sai sót của ngưi dùng
C. Đm bảo thông tin không bị mt hoc b thay đổi ngoài ý mun
D. Khng chế s ngưi s dng CSDL
Câu 32: Các giải pháp cho việc bo mt CSDL gm có:
A. Phân quyn truy cp, nhn dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ
liệu, lưu biên bản.
B. Phân quyền truy cp, nhn dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ
liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mt khu
C. Nhn dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý
thức, lưu biên bản.
D. Phân quyn truy cp, nhn dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ
liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
Câu 33: Bảng phân quyền cho phép :
A. Phân các quyn truy cập đối vi người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp ngưi quản lí xem được các đi tưng truy cp h thng.
D. Đếm đưc s ợng người truy cp h thng.
Câu 34: Người có chc năng phân quyền truy cập là:
A. Người dùng
B. Ngưi viết chương trình ứng dng.
C. Ngưi qun tr CSDL.
D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liu ca CSDL
B. Da trên bảng phân quyền để trao quyn truy cập khác nhau để khai thác dữ
liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mi ngưi đều có thể truy cp, b sung và thay đổi bảng phân quyn
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi ngưi biết
Câu 36: Trong một trường THPT có xây dựng mt CSDL quản lý đim Hc
Sinh. Ngưi Qun tr CSDL có phân quyn truy cập cho các đối tưng truy cp
vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung; BGH: Xem, sa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, B sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, B sung, sa, xoá; BGH: Xem, B sung, sa,
xoá.
Câu 37: Các yếu t tham gia trong vic bo mt h thống như mật khẩu, mã
hoá thông tin cần phi:
A. Không được thay đi đ đảm bảo tính nhất quán.
B. Ch nên thay đi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Phi thường xuyên thay đổi đ tằng cường tính bảo mt.
D. Ch nên thay đổi mt lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thng ln
đầu tiên.
Câu 38: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cn cung cp:
A. Hình nh.
B. Ch ký.
C. H tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khu.
Câu 39: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản
h thng?
A. Cho biết s ln truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần ca h thng,
vào từng yêu cầu tra cu, …
B. Cho thông tin v mt s ln cp nht cuối cùng
C. Lưu lại ni dung cp nht, ngưi thc hin, thi đim cp nht
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của ngưi cp nht
Câu 41: SQL có mấy thành phần?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 42: DDL là gì?
A. Ngôn ng xóa bỏ du liu
B. Ngôn ng hình thành dữu liu
C. Ngôn ng trích xut du liu
D. Ngôn ng định nghĩa dữ liu
Câu 43: DML là gì?
A. Ngôn ng thao tác du liu
B. Ngôn ng bác b du liu
C. Ngôn ng trích xut du liu
D. Ngôn ng sao lưu du liu
Câu 44: DCL là gì?
A. Ngôn ng khai báo dữu liu
B. Ngôn ng xóa bỏ du liu
C. Ngôn ng trích xut du liu
D. Ngôn ng kiểm soát dữu liu
Câu 45: CREAT DATABASE là?
A. Mt biu thc.
B. Câu truy vấn DDL
C. Câu truy vấn DCL
D. Câu truy vn DML
II. PHN T LUN
Bài 1. Cho CSDL qun lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (h tên, số CCCD,
s th học sinh, ngày sinh, lớp), Môn học (Mã môn, tên môn), Diem (S th
học sinh, môn, m học, hc k, loại điểm, điểm) trong đó loại đim ch
các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối k.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bng?
b. Gi s CSDL qun lý học tập đã đưc tạo, em hãy viết truy vn hin th danh
sách học sinh gm S th hc sinh, h tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm ca
loi điểm ĐĐG cuối k.
Bài 2. Ti sao cn phải những quy định v ý thức trách nhiệm của người
dùng đối với tài khoản của mình dữ liệu trong CSDL? Em hãy nêu các bin
pháp để bo mật tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL mà em sử dng.
Bài 3
Hãy ch ra thông số chung của các loại màn hình.
Bài 4
Em hãy tính s đo bằng centimet theo chiu dài và chiều rng của màn hình
máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng vi t l 16:9 và 21:9.
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT …………….. NĂM 2023 - 2024
Môn: Tin học - Lớp: 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người
gửi thông tin mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi.
Vì vậy nếu cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt
qua khả năng nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân. D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của
bạn đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để
khắc phục các sự cố đó mà trên thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực
hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp.
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus.
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như "
lừa đảo" hoặc " khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ.
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay
dưới dạng thẻ điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện.
Câu 3. Hoạt động quản lí học sinh KHÔNG cần dữ liệu nào? A. Họ và tên học sinh.
B. Địa chỉ của học sinh.
C. Tính tình của học sinh.
D. Thông tin của phụ huynh.
Câu 4. Quá trình tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí
nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là ... A. lưu trữ dữ liệu. B. cập nhật dữ liệu. C. truy xuất dữ liệu. D. khai thác thông tin.
Câu 5. Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là? A. Tính toán dữ liệu. B. Phân tích dữ liệu. C. Thống kê dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị
đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo
mật thông tin cá nhân và tổ chức.
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã
hội, khi có yêu cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức
năng để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 7. Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo? A. Dễ dàng chia sẻ.
B. Dễ dàng bảo trì phát triển.
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất
trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay
đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào
thực tế mà nó phản ánh. D. Đáp án khác.
Câu 9. Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu.
B. Biết phân loại dữ liệu.
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định.
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm quản lý dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 11. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho?
A. Người có thẩm quyền.
B. Người nắm dữ dữ liệu.
C. Người tạo lập phần mềm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.
B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSDL.
C. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có
thể kiểm soát tính đúng đắn của dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn.
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả.
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công.
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn.
Câu 14. Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là
A. Liên kết dữ liệu theo định dạng.
B. Liên kết dữ liệu theo chữ.
C. Liên kết dữ liệu theo khóa. D. Đáp án khác.
Câu 15. Mô hình dữ liệu quan hệ là?
A. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau.
B. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các
thuộc tính khác nhau có quan hệ với nhau.
C. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các
thuộc tính giống nhau, có thể có quan hệ với nhau.
D. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các đối tượng.
Câu 16. Người ta thường chọn khóa có? A. Số trường ít nhất.
B. Số trường nhiều nhất.
C. Số trường lạ nhất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Trường thể hiện?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng.
B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng.
C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng. D. Đáp án khác.
Câu 18. Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu.
B. Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp.
C. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ
sở dữ liệu và thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>.
B. ORDER BY < tên trường>. C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>.
Câu 20. Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu? A. DML. B. DDL. C. DCL. D. DSL.
Câu 21. Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng.
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng.
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng.
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng.
Câu 22. Em sẽ làm gì khi tài khoản của mình bất ngờ được đặc quyền admin của 1 hệ CSDL?
A. Cảnh báo với tổ chức có liên quan và trình báo với chính quyền địa phương. B. Không làm gì cả.
C. Rao bán tài khoản có đặc quyền trên. D. Khóa tài khoản trên.
Câu 23. Vì sao cần có kế hoạch kiểm tra định kỳ hệ thống?
A. Giám sát hoạt động bất thường đối với hệ thống.
B. Làm việc đúng giờ giấc.
C. Điều khiển việc truy cập hệ thống.
D. Kiểm tra số lượng người truy cập.
Câu 24. Vì sao cần phải có ổ đĩa dự phòng:
A. Để sao lưu dữ liệu.
B. Tránh bị mất dữ liệu.
C. Tránh bị ăn cắp dữ liệu.
D. Tránh hệ thống bị treo.
Câu 25. Một hệ CSDL được xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho bao nhiêu
hệ thống quản lý cụ thể: A. 1.
B. Không dành cho tổ chức nào. C. 2. D. Không giới hạn.
Câu 26. Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động
thông suốt, luôn sẵn sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?
A. Cần có các phần mềm thông minh mới.
B. Cần có các chính sách thích hợp.
C. Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu để đảm bảo quản lí các dữ liệu liên quan.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 27. Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?
A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng.
B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng.
C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng. D. Đáp án khác.
Câu 28. Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng?
A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa.
B. Sự tăng trưởng của Big Data.
C. Yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữa
các hệ thống khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 29: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống,
vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 30: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Câu 32: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ
liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ
liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.
Câu 33: Bảng phân quyền cho phép :
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 34: Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người dùng
B. Người viết chương trình ứng dụng.
C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan.
Câu 35: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ
liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 36: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học
Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập
vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
Câu 37: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Câu 38: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Hình ảnh. B. Chữ ký. C. Họ tên người dùng.
D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 39: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống,
vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 41: SQL có mấy thành phần? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 42: DDL là gì?
A. Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
B. Ngôn ngữ hình thành dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Câu 43: DML là gì?
A. Ngôn ngữ thao tác dữu liệu
B. Ngôn ngữ bác bỏ dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ sao lưu dữu liệu Câu 44: DCL là gì?
A. Ngôn ngữ khai báo dữu liệu
B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ kiểm soát dữu liệu Câu 45: CREAT DATABASE là? A. Một biểu thức. B. Câu truy vấn DDL C. Câu truy vấn DCL D. Câu truy vấn DML II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD,
số thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Môn học (Mã môn, tên môn), Diem (Số thẻ
học sinh, Mã môn, năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ
các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?
b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh
sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của
loại điểm ĐĐG cuối kỳ.
Bài 2. Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người
dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL? Em hãy nêu các biện
pháp để bảo mật tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL mà em sử dụng. Bài 3
Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình. Bài 4
Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình
máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng với tỷ lệ 16:9 và 21:9.