Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tin học 11 Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 11

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………
TRƯỜNG THPT ……………..
NỘI DUNG ÔN TP KIM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Tin học - Lp: 11
Năm hc: 2023-2024
I. Trc nghim
Câu 1: Bên trong thân máy tính, các bộ phận chính bao gồm những gì?
A. Bng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết b lưu trữ
B. Bng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, b nh đệm
C. Bng mạch chính, RAM, ổ cng, nguồn điện, loa
D. Bng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn hình, ổ đĩa CD/DVD
Câu 2: Bng mạch chính của máy tính có chức năng gì?
A. Tạo ra tín hiệu âm thanh cho máy tính
B. Điu khin việc ghi và đọc d liu t cng
C. Tương tác với các thiết b ngoại vi và điu khin CPU, RAM
D. X lý đ ha và hin th hình ảnh trên màn hình
Câu 3: CPU (Central Processing Unit) trong máy tính có vai trò gì?
A. Lưu trữ d liu tm thời trong quá trình tính toán
B. X lý và thực thi các lệnh của máy tính
C. Điu khin hoạt động ca các thiết b ngoi vi
D. Ghi và đc d liu t cng
Câu 4: RAM (Random Access Memory) trong máy tính có chức năng gì?
A. Lưu trữ d liệu lâu dài và không bị mt khi máy tính tt ngun
B. Lưu trữ các chương trình khởi động của máy tính
C. Lưu trữ d liu tm thời trong quá trình tính toán
D. X lý đ ha và hin th hình ảnh trên màn hình
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thuộc v phn mm ng dng?
A. Tương tác với phn cứng thông qua hệ điều hành.
B. Cung cấp công c h tr người dùng thc hiện công việc trên máy tính.
C. Chạy trong môi trưng ca h điều hành.
D. Tt c các đáp án trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phn mm ng dng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt h điều hành.
B. H điều hành được t động chy khi bật máy tính.
C. Phn cứng máy tính có thể hoạt động khi chưa có h điều hành.
D. H điều hành đóng vai trò trung gian gia phn cng phần mm ng
dng.
Câu 7: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phn mm ng dụng những chương trình máy tính, cung cấp công c h
tr con ngưi x lí công việc trên máy tính.
B. Chương trình máy tính dữ liệu được lưu trữ trên đĩa i dng tp, khi
người dùng khởi động phn mm ng dng, h điều hành sẽ điều khin ti d
liệu này vào bộ nh trong và tổ chc thc hiện chương trình.
C. Phn mm ng dng tương tác vi thiết b phn cng thông qua ngưi dùng.
D. H điều hành kết ni, quản lí, điều khiển các thiết b phn cng, phn mm
trên máy tính, đảm bảo chúng phối hp, hoạt động nhịp nhàng trong một h
thng nht.
Câu 8: H điều hành là chương trình hoạt đng gia ngưi s dng vi:
A. Phn mm của máy tính.
B. Phn cng của máy tính.
C. Các chương trình ứng dng.
D. CPU và b nh.
Câu 9:Phn mềm trình chiếu (Microsoft Power Point) là:
A. Phn mm h thng.
B. Phn mềm công c.
C. Phn mm tiện ích.
D. Phn mm ng dng.
Câu 10:Có mấy loi phn mềm máy tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Các không gian lưu trữ trên internet gii hạn dung lượng hay
không?
A. Không, nó là vô hn
B. Có
C. Không kết luận được
D. Không, vì không gian thì không có dung lưng
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
A. Tài khoản nơi lưu tr đó
B. B x lý thuật toán đám mây
C. B xuất tài liệu ra cng
D. A và C đúng
Câu 13: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. Google Drive
B. Google Chrome
C. FireFox
D. TDS
Câu 14: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. FireFox
B. iMay+
C. iCloud+
D. Google
Câu 15: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. Google One
B. Google dox
C. Google chrome
D. Google team
Câu 16: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. P
B. POST
C. pUp
D. pCloud
Câu 17: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. MediaFile
B. MediaFire
C. MediaMine
D. MediaWhy
Câu 18: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. UC Brown
B. OPERA
C. Microsoft 365
D. MiLine
Câu 19: Đây là nhà cung cấp dch v lưu tr nào?
A. GAMA.nz
B. META.nz
C. BETA.nz
D. MEGA.nz
Câu 20: Đâu là cách ti file Google Doc v máy tính?
A. Truy cập vào tài khoản Google Docs Xóa file muốn ti v máy tính
Chọn “File” → Chọn “Download”
B. Truy cập vào tài khoản Google Docs Chn file mun ti v máy tính
Chọn “File” → Chọn “Download”
C. Truy cập vào tài khoản Google Docs Chn file mun ti v máy tính
Ẩn “File” → Chọn “Download”
D. Không đáp án nào đúng
Câu 21: Hành vi nào sau đây là hành vi nghin internet:
A. Tranh th mi lúc mọi nơi để n mạng xã hi, sng o nhiều hơn ngoài đời
thc, rt r, thiếu t tin khi giao tiếp.
B. Thc thâu đêm đ chơi game trực tuyến.
C. Trm cp, la đảo đ có tiền chơi game.
D. Tt c các hành vi trên.
Câu 2 2: Em mới quen đưc mt bạn trên mng, bạn đó mun nh em chia s
giúp bn mt video bo lc. Em s:
A. Chia s giúp bn.
B. Không chia s và nói vi bạn không nên làm vy.
C. Không chia s công khai nhưng sẽ gi cho từng người trong danh sách bn
b ca em.
D. Ch chia s trong nhng nhóm kín.
Câu 23: Mt s bạn b em thần tượng mt s diễn viên mới ni tiếng trên
mạng xã hội. Đưc bạn b rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của
ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch s, ni dung phim dung tc,
thiếu văn hóa. Một s bn cho rằng ngôi sao này hàng chc vạn người tr
tuổi hâm mộ, phim ca anh ta mang phong cách mới nên không phợp vi
những người c h, lc hậu. Thái độ hành động nào sau đây phù hợp
nht?
A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không
nên xem.
B. Hòa theo các bạn để khi mang tiếng lc hu.
C. Không xem kênh Youtube ca anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy.
D. Không m mộ nhưng cũng không phản đi, c tiếp tục theo dõi những
video khác của ngôi sao này xem ra sao.
Câu 24: Đâu là những du hiu của các trò la đảo trên internet?
A. Nhng li hn gp đ tng quà ca ngưi l trên mng.
B. Tin nhn của người l hay đại din cho mt t chức nào đó liên quan đến
tin bc.
C. Nhng li gii thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tt c các biểu hin trên đều đúng
Câu 25: Em phát hin ra có người gi mo tài khon Facebook của em đ đăng
những video đồi try, bo lc, em s:
A. K vì đó ch là k mo danh.
B. Coi như không biết.
C. Đăng lên mạng đ thanh minh đó không phải là mình.
D. Cnh báo người thân, bạn b để tránh b la đảo, sau đó báo cáo tài khon
mạo danh để Facebook khóa tài khon mo danh.
Câu 26: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chp nhn li mi kết bn ca ngưi l.
B. Nói vi b m và thầy cô về vic em b đe dọa qua mng.
C. Chia s cho các bn nhng video bo lc.
D. Đăng thông tin không đúng v một ngưi bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Câu 27: Em truy cp trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được mt
video có hình ảnh bo lc mà em rt sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tc xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia s cho bạn b để da các bn.
C. Thông báo cho cha m và thầy cô giáo về điều đó.
D. M video đó và xem.
Câu 28: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao gi s dng webcam.
B. Khi nói chuyện vi những người em biết trong thế gii thực như bạn hc,
người thân, …
C. Khi nói chuyn vi những người em ch biết qua mng.
D. Khi nói chuyn vi bt kì ai
Câu 29: Bn của em nói cho em biết mt s thông tin riêng không tt v
mt bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mi người đều đọc đưc.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hn ch để bạn b đọc đưc.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi ngưi biết.
D. B qua không để ý thông tin đó th không đúng, nếu đúng thì cũng
không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bn.
Câu 30: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng nội dung như:
“mày một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày một đứa xấu xa, không đáng làm
bạn”,… từ một ngưi lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyn vi thầy cô giáo, bố m v s vic đ xin ý kiến gii quyết.
B. B qua, chc h ch trêu thôi.
C. Nhn tin lại cho ngưi đó các nội dung tương tự.
D. Gp thẳng người đó hỏi ti sao lại làm thế và yêu cầu dng ngay.
Câu 31: Công việc thưng gp khi x lí thông tin của mt t chức là gì?
A. To lp h
B. Cp nht h
C. Khai thác hồ
D. To lp, cp nhật, khai thác hồ
Câu 32: Việc lưu trữ d liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. H tr thống kê, báo cáo, tổng hp s liu.
B. H tr ra quyết đnh
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai.
Câu 33: Cn tiến hành cập nht h sơ học sinh ca nhà trường trong các trường
hợp nào sau đây?
A. Mt hc sinh mi chuyn t trường khác đến; thông tin v ngày sinh ca
mt hc sinh b sai.
B. Sp xếp danh sách hc sinh theo th t tăng dần ca tên
C. Tìm hc sinh có đim môn toán cao nht khi.
D. Tính t l học sinh trên trung bình môn Tin của tng lp.
Câu 34: Vic xác đnh cấu trúc hồ sơ đưc tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trưc khi thc hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc vi vic nhập và cập nht h
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trưc khi nhp h sơ vào máy tính
Câu 35: Xét công tác quản hồ sơ. Trong số các công việc sau, nhng vic
nào không thuộc nhóm thao tác cập nht h sơ?
A. Xóa mt h
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ
D. Sa tên trong mt h sơ.
Câu 36: Cơ sở d liệu (CSDL) là :
A. Tp hp d liu cha đựng các kiểu d liệu: tự, số, ngày/giờ, hình nh...
ca mt ch th nào đó.
B. Tp hp d liệu liên quan với nhau theo mt ch đề nào đó được ghi lên
giy.
C. Tp hp d liệu có liên quan với nhau theo mt ch đề nào đó được lưu trên
máy tính đin t để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiu người.
D. Tp hp d liệu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được lưu trên
giấy để đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người.
Câu 37: Mt H CSDL gm:
A. CSDL và các thiết b vt lí.
B. Các phần mm ng dụng và CSDL.
C. H QTCSDL và các thiết b vật lí.
D. CSDL và h qun tr CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 38: Em hiểu như thế nào về cm t “H qun tr cơ sở d liệu” ?
A. H qun tr cơ s d liệu là một loi thiết b h tr n hình máy tính
B. H qun tr cơ s d liệu là một loi thiết b h tr mng máy tính
C. H qun tr cơ s d liệu là một loi d liệu được lưu trữ trên máy tính
D. H qun tr cơ s d liệu là một loi phn mềm máy tính
Câu 39: H qun tr CSDL là:
A. Phn mềm dùng to lp, cp nhật, lưu tr và khai thác thông tin của CSDL
B. Phn mềm dùng to lập, lưu trữ mt CSDL
C. Phn mm đ thao tác và xử lý các đi tưng trong CSDL
D. Phn mềm dùng to lp CSDL
Câu 40: Người s dụng có thể truy nhp:
A. Hn chế
B. Mt phần cơ s d liu
C. Toàn bộ cơ sở d liu
D. Ph thuộc vào quyn truy nhp
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. TRUNCATE TABLE phi đưc s dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng
không mệnh đề WHERE đều được s dụng để xóa các bn ghi t mt
bảng đang tồn ti trong SQL.
C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở d liu
Câu 42: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?
A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND
'01/01/2006'
B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND
'01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005',
'01/01/2006')
Câu 43: Câu lệnh CREATE TABLE dùng đ làm gì?
A. To mt bảng cơ s d liu mi
B. To mt th tục lưu trữ
C. To chế độ xem cơ sở d liu
Câu 44: RDBMS là viết tt ca...?
A. Real Database Management System
B. Relational Database Management System
C. Read Database Master System
Câu 45: Hàm nào dưới đây là hàm tập hp trong SQL?
A. AVG
B. LEN
C. JOIN
D. LEFT
Câu 46. Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chui 'Success'?
A. SELECT ' Success '
B. SELECT 'Success'
C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)
Câu 47: Câu lệnh SQL sau đây làm gì:
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY
Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY
Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
A. Chn tt c khách hàng từ bảng Sales đã thc hiện hơn 5 đơn hàng.
B. Chn tt c khách hàng từ bng Sales.
C. Chn tng s đơn đt hàng t bng Sales, nếu s này lớn hơn 5
Câu 48: Câu lệnh SQL nào sau đây s chn tt c các bản ghi vi tt c các cột
ca chúng t mt bảng có tên là Sales
A. DELETE FROM Sales
B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1
C. SELECT * FROM Sales
II. T lun
Bài 1. Cho CSDL quản lý hc tp có các bảng sau: Hocsinh (h tên, số CCCD,
s th học sinh, ngày sinh, lớp), Diem (S th học sinh, tên môn, năm học, hc
k, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm ch các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG
gia kỳ, ĐĐG cuối k.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bng?
b. Gi s CSDL qun lý học tập đã đưc tạo, em hãy viết truy vn hin th danh
sách hc sinh gm S th hc sinh, h tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm ca
loi điểm ĐĐG cuối k.
Bài 2. Ti sao cn phải những quy định v ý thức trách nhiệm của người
dùng đối với tài khon ca mình và d liu trong CSDL?
Bài 3. Vì sao phải cp nht d liệu? Nêu ít nhất 2 ví d minh ha.
Bài 4 Gi s một máy tính kích thước 28 inch tương ng vi t l 16:9. Em
hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài chiều rng của màn hình y
tính đó.
Bài 5 Hãy cho biết:
Yếu t cần đảm bo khi to lp h sơ.
Các thao tác cập nht d liu. D liu sau khi cp nht phi thỏa mãn yêu cầu
nào?
Bài 6 Gi s một máy tính kích thước 19 inch tương ng vi t l 16:9. Em
hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài chiều rng của màn hình y
tính đó.
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ……………..
Môn: Tin học - Lớp: 11 Năm học: 2023-2024 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Bên trong thân máy tính, các bộ phận chính bao gồm những gì?
A. Bảng mạch chính, CPU, RAM, ROM, thiết bị lưu trữ
B. Bảng mạch chính, GPU, SSD, BIOS, bộ nhớ đệm
C. Bảng mạch chính, RAM, ổ cứng, nguồn điện, loa
D. Bảng mạch chính, CPU, hệ điều hành, màn hình, ổ đĩa CD/DVD
Câu 2: Bảng mạch chính của máy tính có chức năng gì?
A. Tạo ra tín hiệu âm thanh cho máy tính
B. Điều khiển việc ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
C. Tương tác với các thiết bị ngoại vi và điều khiển CPU, RAM
D. Xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh trên màn hình
Câu 3: CPU (Central Processing Unit) trong máy tính có vai trò gì?
A. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
B. Xử lý và thực thi các lệnh của máy tính
C. Điều khiển hoạt động của các thiết bị ngoại vi
D. Ghi và đọc dữ liệu từ ổ cứng
Câu 4: RAM (Random Access Memory) trong máy tính có chức năng gì?
A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất khi máy tính tắt nguồn
B. Lưu trữ các chương trình khởi động của máy tính
C. Lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình tính toán
D. Xử lý đồ họa và hiển thị hình ảnh trên màn hình
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành.
B. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính.
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy tính.
C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động khi chưa có hệ điều hành.
D. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng.
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ
trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
B. Chương trình máy tính là dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa dưới dạng tệp, khi
người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ
liệu này vào bộ nhớ trong và tổ chức thực hiện chương trình.
C. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua người dùng.
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm
trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp, hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống nhất.
Câu 8: Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với:
A. Phần mềm của máy tính.
B. Phần cứng của máy tính.
C. Các chương trình ứng dụng. D. CPU và bộ nhớ.
Câu 9:Phần mềm trình chiếu (Microsoft Power Point) là: A. Phần mềm hệ thống. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm tiện ích. D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 10:Có mấy loại phần mềm máy tính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không? A. Không, nó là vô hạn B. Có
C. Không kết luận được
D. Không, vì không gian thì không có dung lượng
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
A. Tài khoản nơi lưu trữ đó
B. Bộ xử lý thuật toán đám mây
C. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng D. A và C đúng
Câu 13: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. Google Drive B. Google Chrome C. FireFox D. TDS
Câu 14: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. FireFox B. iMay+ C. iCloud+ D. Google
Câu 15: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. Google One B. Google dox C. Google chrome D. Google team
Câu 16: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. P B. POST C. pUp D. pCloud
Câu 17: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. MediaFile B. MediaFire C. MediaMine D. MediaWhy
Câu 18: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. UC Brown B. OPERA C. Microsoft 365 D. MiLine
Câu 19: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào? A. GAMA.nz B. META.nz C. BETA.nz D. MEGA.nz
Câu 20: Đâu là cách tải file Google Doc về máy tính?
A. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Xóa file muốn tải về máy tính →
Chọn “File” → Chọn “Download”
B. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Chọn file muốn tải về máy tính →
Chọn “File” → Chọn “Download”
C. Truy cập vào tài khoản Google Docs → Chọn file muốn tải về máy tính →
Ẩn “File” → Chọn “Download”
D. Không đáp án nào đúng
Câu 21: Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet:
A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời
thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp.
B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến.
C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game.
D. Tất cả các hành vi trên.
Câu 2 2: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ
giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ: A. Chia sẻ giúp bạn.
B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
C. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em.
D. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.
Câu 23: Một số bạn bè em thần tượng một số diễn viên mới nổi tiếng trên
mạng xã hội. Được bạn bè rủ vào xem những đoạn phim trên kênh Youtube của
ngôi sao này, em thấy diễn viên ăn mặc không lịch sự, nội dung phim dung tục,
thiếu văn hóa. Một số bạn cho rằng ngôi sao này có hàng chục vạn người trẻ
tuổi hâm mộ, phim của anh ta mang phong cách mới nên không phù hợp với
những người cổ hủ, lạc hậu. Thái độ và hành động nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, đồng thời khuyên các bạn không nên xem.
B. Hòa theo các bạn để khỏi mang tiếng lạc hậu.
C. Không xem kênh Youtube của anh ta nữa, còn các bạn làm gì thì tùy.
D. Không hâm mộ nhưng cũng không phản đối, cứ tiếp tục theo dõi những
video khác của ngôi sao này xem ra sao.
Câu 24: Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?
A. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng.
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng
Câu 25: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng
những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ:
A. Kệ vì đó chỉ là kẻ mạo danh. B. Coi như không biết.
C. Đăng lên mạng để thanh minh đó không phải là mình.
D. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản
mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh.
Câu 26: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Câu 27: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một
video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. D. Mở video đó và xem.
Câu 28: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, …
C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
D. Khi nói chuyện với bất kì ai
Câu 29: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về
một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng
không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
Câu 30: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như:
“mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm
bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
C. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
Câu 31: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 32: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 33: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 34: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 35: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc
nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 36: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 37: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 38: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 39: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 40: Người sử dụng có thể truy nhập: A. Hạn chế
B. Một phần cơ sở dữ liệu
C. Toàn bộ cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng
không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một
bảng đang tồn tại trong SQL.
C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
Câu 42: Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?
A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')
Câu 43: Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?
A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
B. Tạo một thủ tục lưu trữ
C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
Câu 44: RDBMS là viết tắt của...?
A. Real Database Management System
B. Relational Database Management System
C. Read Database Master System
Câu 45: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL? A. AVG B. LEN C. JOIN D. LEFT
Câu 46. Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'? A. SELECT ' Success ' B. SELECT 'Success'
C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)
Câu 47: Câu lệnh SQL sau đây làm gì:
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY
Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY
Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5
A. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.
B. Chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales.
C. Chọn tổng số đơn đặt hàng từ bảng Sales, nếu số này lớn hơn 5
Câu 48: Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột
của chúng từ một bảng có tên là Sales A. DELETE FROM Sales
B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID < 1 C. SELECT * FROM Sales II. Tự luận
Bài 1. Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD,
số thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Diem (Số thẻ học sinh, tên môn, năm học, học
kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG
giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?
b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh
sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của
loại điểm ĐĐG cuối kỳ.
Bài 2. Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người
dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL?
Bài 3. Vì sao phải cập nhật dữ liệu? Nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa.
Bài 4 Giả sử một máy tính có kích thước 28 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em
hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.
Bài 5 Hãy cho biết:
Yếu tố cần đảm bảo khi tạo lập hồ sơ.
Các thao tác cập nhật dữ liệu. Dữ liệu sau khi cập nhật phải thỏa mãn yêu cầu nào?
Bài 6 Giả sử một máy tính có kích thước 19 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em
hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.