Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. 

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. 

86 43 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC 11
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.1 (NB F.10): Các công việc quản nào trong thực tế hiện nay?
A. Quản nhân viên
B. Quản tài chính
C. Quản thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 1.2 (NB F.10): Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu?
A. Thêm dữ liệu
B. Xóa d liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Thêm, chỉnh, xoá dữ liệu
Câu 2.1 (NB F.10): Mục đích chính của quản thông tin là?
A. Xử thông tin để đưa ra các quyết định
B. Thu thập thông tin
C. Lữu trữ dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 2.2 (NB F.10). Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra c dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ
liệu đã thường được gọi là:
A. lưu dữ liệu.
B. truy xuất dữ liệu.
C. sắp xếp dữ liệu.
D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3.1. (NB F.10) Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu những công việc thường được thực hiện
với dữ liệu của tất cả các bài toán quản chúng được gọi chung là:
A. tạo lập d liệu.
B. thêm xoá dữ liệu.
C. khai thác dữ liệu.
D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3.2. (NB F.10) Cách làm nào sau đây gọi thu thập dữ liệu tự động?
A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
B. Quét vạch.
C. Viết vào một quyển sổ.
D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 4.1 (NB F.10): Các công việc quản nào trong thực tế hiện nay?
A. Quản nhân viên
B. Quản tài chính
C. Quản thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4.2 (NB F.10): Việc ghi chép d liệu dùng để?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Khai thác dữ liệu
C. Truy xuất d liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5.1 (NB F.11): Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học t dữ liệu
sở thể?
A. Thực hiện một ch phức tạp
B. Thực hiện một ch khó khăn
C. Thực hiện một ch dễ dàng
D. Đáp án khác
Câu 5.2 (NB F.11): Các thành phần cần của phần mềm thường được gọi là?
A. Các thiết bị phần mềm
B. Các đun phần mềm
C. Các thành phần phần mềm
D. Đáp án khác
Câu 6.1 (NB F.11): Nếu viết các đun phần mềm bằng một ngôn ng lập trình thì giải pháp
thường được sử dụng là?
A. Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp
B. Sử dụng trực tiếp các dữ liệu
C. Sử dụng trực tiếp các hiệu
D. Đáp án khác
Câu 6.2 (NB F.11): Khi viết đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu
B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 7.1 (NB F.11): sở dữ liệu có?
A. Tính cấu trúc
B. Tính không thừa
C. Tính độc lập dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7.2 (NB F.11): Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo?
A. Dễ ng chia sẻ
B. Dễ ng bảo trì phát triển
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây thừa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8.1 (NB F.12) Hệ quản trị sở dữ liệu có chức năng?
A. Định nghĩa dữ liệu
B. Bảo mật, an toàn CSDL
C. Cập nhật truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8.2 (NB F.12) Một hệ QTCSDL th quản trị bao nhiêu CSDL?
A. Một CSDL
B. Mười CSDL
C. Nhiều CSDL
D. Đáp án khác
Câu 9.1 (NB F.12) Khi nhiêu người được truy cập đông thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề?
A. Tranh chấp dữ liệu
B. Trộm cắp d liệu
C. Thay đổi dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 9.2 (NB F.12) Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cắp cho?
A. Người thẩm quyền
B. Người nắm dữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 10.1 (NB F.13) Bảng Bản thu âm bảng Ca sĩ chung thuộc tính nào?
A. Chung thuộc tính Aid
B. Chung thuộc tính Sid
C. Chung thuộc tính Mid
D. Chung thuộc tính TenNS
Câu 10.2 (NB F.13): CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu ới dạng?
A. Các đoạn văn ngắn
B. Các dãy số
C. Các bảng gồm các hàng cột
D. Đáp án khác
Câu 11.1 (NB F.13): Mỗi hàng của bảng được gọi một?
A. Trường
B. Thuộc tính
C. Khóa
D. Bản ghi
Câu 11.2 (NB F.13) Bản ghi là?
A. Tập hợp c thông tin về một đối tượng cụ thể được quản trong bảng
B. Tập hợp c thông tin về một đối tượng cụ thể được quản trong cột
C. Tập hợp c thông tin về một đối tượng cụ thể được quản trong đoạn
D. Đáp án khác
Câu 12.1 (NB F.14): Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ng bao hàm toàn diện để?
A. Định nghĩa bảng
B. Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C. Truy cập dữ liệu trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12.2 (NB F.14): Chức năng bản của ngôn ngữ truy vấn là?
A. Xem
B. Thêm, xóa
C. Sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13.1 (NB F.14): SQL thành phần nào dưới đây
A. DDL
B. DML
C. DCL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13.2 (NB F.14): Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu
truy xuất o dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 14.1 (NB F.14): Muốn cập nhật <giá trị> cho trường tên <tên trường> trong bảng <tên
bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 14.2 (NB F.14): Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào
dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 15.1 (NB F.15): Cần phải làm để đảm bảo an ninh, an toàn cho c hệ CSDL?
A. Triển khai bảo mật vật
B. Tách biệt máy chủ CSDL
C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15.2 (NB F.15): Sự cố có thể xảy ra là?
A. Sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất
B. Sự cố hỏng thiết bị u trữ: thiết bị hỏng tuổi thọ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đêu sai
Câu 16.1 (NB F.15): Nhóm người nào không cần khai báo, đăng nhập
A. Người dùng quyền tạo lập các bảng của CSDL
B. Người dùng quyền thêm vào CSDL nhưng không quyền xóa, chỉnh sửa
C. Người dùng được quyền m kiếm, xem nhưng không quyền cập nhật
D. Người dùng quyền xóa, sửa những không quyền thay đổi cấu trúc bảng, không quyền xóa
bảng
Câu 16.2 (NB F.15): thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất
bằng cách?
A. Quản thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
B. Sử dụng c thiết bị ít tiêu tốn điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17.1 (TH F.10) Việc ghi điểm sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi ĐĐG
thường xuyên, giữa hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:
A. lưu trữ dữ liệu điểm.
B. lưu điểm.
C. ghi chép dữ liệu điểm.
D. lưu vào sổ điểm.
Câu 17.2 (TH F.10). các siêu thị lớn, nhân viên tính tiền muốn thực hiện nhanh công việc của
mình thì cần dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhập vào phần mềm excel trong máy tính để nh tiền.
B. Dùng giấy t để tính tiền.
C. Dùng máy nh cầm tay để tính tiền.
D. Quét vạch để tính tiền tự động.
Câu 18.1 (TH F.10). Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân
tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy
được gọi là:
A. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
B. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
C. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
D. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã
Câu 18.2 (TH F.10).: Mục đích chính của quản thông tin là?
A. Xử thông tin để đưa ra các quyết định
B. Thu thập thông tin
C. Lữu trữ dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 19.1 (TH F.11).: Tính toàn vẹn của sở dữ liệu
A. sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được
việc sao chép d liệu không hợp lệ
B. Khả năng đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức
hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế phản ánh
D. Đáp án khác
Câu 19.2 (TH F.11): Tính bảo mật an toàn của sở dữ liệu
A. sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được
việc sao chép d liệu không hợp lệ
B. Khả năng đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức
hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế phản ánh
D. Đáp án khác
Câu 20.1 (TH F.11): Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu
B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 20.2 (TH F.11): đun Danh sách lớp phải?
A. Đọc d liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng
điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật o Bảng điểm môn học
C. Đọc d liệu từ Bảng điểm môn học, x dữ liệu để tạo kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
Câu 21.1 (TH F.12): CSDL tập trung
A. Dữ liệu không u tr tập trung một máy được u trữ nhiều máy trên mạng được tổ
chức thành những CSDL con
B. Dữ liệu tập trung một máy hoặc nhiều máy
C. Toàn bộ CSDL được lưu một dàn y tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành
chung như một máy)
D. Đáp án khác
Câu 21.2 (TH F.12): Hệ qu của việc khôngcó tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp khó khăn n
B. Việc quản dữ liệu trở nên khó khăn không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở n khó khăn phức tạp hơn
Câu 22.1 (TH F.12): Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không h QTCSDL là?
A. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
B. Không tính năng bảo mật
C. Không tính năng quản
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22.2 (TH F.12): Hệ quản trị sở dữ liệu
A. Tập hợp c dữ liệu khác nhau được u o máy tính theo một cấu trúc logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… sở dữ liệu
C. Phần mềm quản dữ liệu
D. Đáp án khác
Câu 23.1 (TH F.13): Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN bản thu âm của
bản nhạc nào?
A. Tình ca
B. Xa khơi
C. Việt Nam quê ơng i
D. Du ch sông Thao
Câu 23.2 (TH F.13): Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ng với dòng 0005 TN bản thu âm do
ca nào thể hiện?
A. Dung
B. Trần Khánh
C. Quốc Hương
D. Tân nhân
Câu 24.1 (TH F.13): Khoá chính của bảng Ca sĩ bảng Bản nhạc là?
A. Sid Aid
B. Sid Mid
C. Mid và Aid
D. Sid
Câu 24.2 (TH F.13): Khóa ngoài là?
A. Khóa thể trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính một bảng khác
B. Khóa thể trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa thể trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất
D. Đáp án khác
Câu 25.1 (TH F.14): Muốn xóa c ng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu
truy xuất o dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 25.2 (TH F.14): Muốn Thêm d liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá
trị> ta ng u truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh ch giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 26.1 (TH F.14): Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật truy xuất dữ
liệu?
A. DML
B. DDL
C. DCL
D. DSL
Câu 26.2 (TH F.14): Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người
dùng với CSDL?
A. DCL
B. DDL
C. DML
D. DSL
Câu 27.1 (TH F.15): Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng những lí do khác thì cần
A. Dùng b u điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản tr CSDL
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 27.2 (TH F.15): Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến thì cần
A. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
B. Dùng b u điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản tr CSDL
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 28.1 (TH F.15): Việc bảo đảm an ninh CSDL phụ thuộc vào?
A. Ý thức của người dùng
B. Ý thức của người tạo ra
C. Ý thức của người hỗ trợ
D. Đáp án khác
Câu 28.2 (TH F.15): Các nhóm người dùng khác nhau sẽ?
A. quyền truy xuất ngẫu nhiên
B. quyền truy xuất mặc định
C. quyền truy xuất phù hợp
D. Đáp án khác
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (VD F.13) (2.0 điểm) Cho 2 bảng 18.2 18.3 như sau:
a. Hãy xác định khoá chính, khoá ngoài, liên kết giữa các bảng
b. Dòng 5 thuộc bảng banthuam được ca nào thể hiện, tên bản nhạc do nhạc nào
sáng tác?
Câu 1.2 (VD F.13) Cho 2 bảng 18.6 18.7, 18.4 như sau:
a. Hãy xác định khoá chính, khoá ngoài, liên kết giữa 2 bảng 18.6 18.7
b. Dòng 2 thuộc bảng bannhac do nhạc nào sáng tác sáng tác những bản nhạc nào?
Câu 2.1 (VDC F.14). Hãy viết các câu truy vấn thể hiện các yêu cầu sau:
- Khởi tạo CSDL tên QUAN LY BENH VIEN
- Khởi tạo bảng tên Bệnh nhân các trường sau:
o bệnh nhân (kiểu số nguyên)
o Tên bệnh nhân (kiểu xâu tự độ dài thay đổi)
o Ngày sinh (kiểu ngày tháng)
o Địa chỉ (kiểu xâu tự độ dài thay đổi)
o Giới tính (kiểu logic)
Câu 2.2 (VDC F.14). Hãy viết các câu truy vấn thể hiện các yêu cầu sau:
- Khởi tạo CSDL tên QUAN LY KHACH SAN
- Khởi tạo bảng tên Khach hàng các trường sau:
o khách hàng (kiểu số nguyên)
o Tên khách hàng (kiểu u tự độ dài thay đổi)
o Ngày sinh (kiểu ngày tháng)
o Địa chỉ (kiểu xâu tự độ dài thay đổi)
o Giới tính (kiểu logic)
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 11 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.1 (NB F.10): Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay? A. Quản lý nhân viên B. Quản lý tài chính C. Quản lý thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 1.2 (NB F.10): Việc nào được gọi là cập nhật dữ liệu? A. Thêm dữ liệu B. Xóa dữ liệu C. Chỉnh sửa dữ liệu
D. Thêm, chỉnh, xoá dữ liệu
Câu 2.1 (NB F.10): Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định B. Thu thập thông tin C. Lữu trữ dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 2.2 (NB F.10). Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ
liệu đã có thường được gọi là: A. lưu dữ liệu. B. truy xuất dữ liệu. C. sắp xếp dữ liệu. D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3.1. (NB F.10) Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện
với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là: A. tạo lập dữ liệu. B. thêm và xoá dữ liệu. C. khai thác dữ liệu. D. cập nhật dữ liệu.
Câu 3.2. (NB F.10) Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím. B. Quét mã vạch.
C. Viết vào một quyển sổ.
D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 4.1 (NB F.10): Các công việc quản lý nào có trong thực tế hiện nay? A. Quản lý nhân viên B. Quản lý tài chính C. Quản lý thiết bị
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4.2 (NB F.10): Việc ghi chép dữ liệu dùng để? A. Lưu trữ dữ liệu B. Khai thác dữ liệu C. Truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5.1 (NB F.11): Khi dữ liệu được lưu trữ trên máy tính thì việc lập bảng điểm lớp học từ dữ liệu cơ sở có thể?
A. Thực hiện một cách phức tạp
B. Thực hiện một cách khó khăn
C. Thực hiện một cách dễ dàng D. Đáp án khác
Câu 5.2 (NB F.11): Các thành phần cần có của phần mềm thường được gọi là?
A. Các thiết bị phần mềm B. Các mô đun phần mềm
C. Các thành phần phần mềm D. Đáp án khác
Câu 6.1 (NB F.11): Nếu viết các mô đun phần mềm bằng một ngôn ngữ lập trình thì giải pháp
thường được sử dụng là?
A. Sử dụng trực tiếp hệ thống tệp
B. Sử dụng trực tiếp các dữ liệu
C. Sử dụng trực tiếp các kí hiệu D. Đáp án khác
Câu 6.2 (NB F.11): Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu
B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 7.1 (NB F.11): Cơ sở dữ liệu có? A. Tính cấu trúc B. Tính không dư thừa
C. Tính độc lập dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7.2 (NB F.11): Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo? A. Dễ dàng chia sẻ
B. Dễ dàng bảo trì phát triển
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8.1 (NB F.12) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng? A. Định nghĩa dữ liệu B. Bảo mật, an toàn CSDL
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8.2 (NB F.12) Một hệ QTCSDL có thể quản trị bao nhiêu CSDL? A. Một CSDL B. Mười CSDL C. Nhiều CSDL D. Đáp án khác
Câu 9.1 (NB F.12) Khi nhiêu người được truy cập đông thời vào CSDL sẽ nảy sinh ra vấn đề? A. Tranh chấp dữ liệu B. Trộm cắp dữ liệu C. Thay đổi dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 9.2 (NB F.12) Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cắp cho? A. Người có thẩm quyền
B. Người nắm dữ dữ liệu
C. Người tạo lập phần mềm D. Tất cả đều đúng
Câu 10.1 (NB F.13) Bảng Bản thu âm và bảng Ca sĩ có chung thuộc tính nào? A. Chung thuộc tính Aid B. Chung thuộc tính Sid C. Chung thuộc tính Mid D. Chung thuộc tính TenNS
Câu 10.2 (NB F.13): CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng? A. Các đoạn văn ngắn B. Các dãy số
C. Các bảng gồm các hàng và cột D. Đáp án khác
Câu 11.1 (NB F.13): Mỗi hàng của bảng được gọi là một? A. Trường B. Thuộc tính C. Khóa D. Bản ghi
Câu 11.2 (NB F.13) Bản ghi là?
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng
B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột
C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn D. Đáp án khác
Câu 12.1 (NB F.14): Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để? A. Định nghĩa bảng
B. Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C. Truy cập dữ liệu trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12.2 (NB F.14): Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là? A. Xem B. Thêm, xóa C. Sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13.1 (NB F.14): SQL có thành phần nào dưới đây A. DDL B. DML C. DCL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 13.2 (NB F.14): Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu
truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 14.1 (NB F.14): Muốn cập nhật cho trường có tên là trong bảng
bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> =
B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 14.2 (NB F.14): Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 15.1 (NB F.15): Cần phải làm gì để đảm bảo an ninh, an toàn cho các hệ CSDL?
A. Triển khai bảo mật vật lý
B. Tách biệt máy chủ CSDL
C. Tránh sử dụng các cổng mạng mặc định
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15.2 (NB F.15): Sự cố có thể xảy ra là?
A. Sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất
B. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ: thiết bị hư hỏng vì tuổi thọ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đêu sai
Câu 16.1 (NB F.15): Nhóm người nào không cần khai báo, đăng nhập
A. Người dùng có quyền tạo lập các bảng của CSDL
B. Người dùng có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, chỉnh sửa
C. Người dùng được quyền tìm kiếm, xem nhưng không có quyền cập nhật
D. Người dùng có quyền xóa, sửa những không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng
Câu 16.2 (NB F.15): Có thể khắc phúcự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?
A. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ
B. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17.1 (TH F.10) Việc ghi điểm và sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG
thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:
A. lưu trữ dữ liệu điểm. B. lưu điểm.
C. ghi chép dữ liệu điểm. D. lưu vào sổ điểm.
Câu 17.2 (TH F.10). Ở các siêu thị lớn, nhân viên tính tiền muốn thực hiện nhanh công việc của
mình thì cần dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhập vào phần mềm excel trong máy tính để tính tiền.
B. Dùng giấy bút để tính tiền.
C. Dùng máy tính cầm tay để tính tiền.
D. Quét mã vạch để tính tiền tự động.
Câu 18.1 (TH F.10). Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân
tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
A. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
B. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
C. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
D. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có
Câu 18.2 (TH F.10).: Mục đích chính của quản lý thông tin là?
A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định B. Thu thập thông tin C. Lữu trữ dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 19.1 (TH F.11).: Tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được
việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh D. Đáp án khác
Câu 19.2 (TH F.11): Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được
việc sao chép dữ liệu không hợp lệ
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh D. Đáp án khác
Câu 20.1 (TH F.11): Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu
B. Biết phân loại dữ liệu
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 20.2 (TH F.11): Mô đun Danh sách lớp phải?
A. Đọc dữ liệu từ Danh sách lớp học, tạo lập tệp Bảng điểm môn học nếu chưa có, cập nhật tệp Bảng
điểm môn học nếu xuất hiện những dòng mới trong danh sách lớp học
B. Đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Bảng điểm môn học
C. Đọc dữ liệu từ Bảng điểm môn học, xử lý dữ liệu để tạo và kết xuất ra bảng điểm lớp học
D. Chịu trách nhiệm đọc và ghi dữ liệu cập nhật vào Danh sách lớp học
Câu 21.1 (TH F.12): CSDL tập trung là
A. Dữ liệu không lưu trữ tập trung ở một máy mà được lưu trữ ở nhiều máy trên mạng và được tổ chức thành những CSDL con
B. Dữ liệu tập trung ở một máy hoặc nhiều máy
C. Toàn bộ CSDL được lưu ở một dàn máy tính (có thể bao gồm một hoặc nhiều máy được điều hành chung như một máy) D. Đáp án khác
Câu 21.2 (TH F.12): Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công
Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn
Câu 22.1 (TH F.12): Những khó khăn trong việc khai thác CSDL nếu không có hệ QTCSDL là?
A. Khó khăn trong việc lưu trữ dữ liệu
B. Không có tính năng bảo mật
C. Không có tính năng quản lý
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22.2 (TH F.12): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm quản lý dữ liệu D. Đáp án khác
Câu 23.1 (TH F.13): Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào? A. Tình ca B. Xa khơi
C. Việt Nam quê hương tôi D. Du kích sông Thao
Câu 23.2 (TH F.13): Bản thu âm trong Hình 13.1d tương ứng với dòng 0005 TN là bản thu âm do
ca sĩ nào thể hiện? A. Lê Dung B. Trần Khánh C. Quốc Hương D. Tân nhân
Câu 24.1 (TH F.13): Khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc là? A. Sid và Aid B. Sid và Mid C. Mid và Aid D. Sid
Câu 24.2 (TH F.13): Khóa ngoài là?
A. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường làm thành khóa chính ở một bảng khác
B. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường ít dữ liệu nhất
C. Khóa có thể có trường hay nhóm các trường đặc biệt nhất D. Đáp án khác
Câu 25.1 (TH F.14): Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu
truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 25.2 (TH F.14): Muốn Thêm dữ liệu bào bảng với giá trị lấy từ
trị> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES
B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>
Câu 26.1 (TH F.14): Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?A. DML B. DDL C. DCL D. DSL
Câu 26.2 (TH F.14): Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL? A. DCL B. DDL C. DML D. DSL
Câu 27.1 (TH F.15): Khi hệ thống cấp điện đột ngột dừng vì những lí do khác thì cần
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 27.2 (TH F.15): Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng tăng đột biến thì cần
A. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện
B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL
C. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 28.1 (TH F.15): Việc bảo đảm an ninh CSDL phụ thuộc vào?
A. Ý thức của người dùng
B. Ý thức của người tạo ra
C. Ý thức của người hỗ trợ D. Đáp án khác
Câu 28.2 (TH F.15): Các nhóm người dùng khác nhau sẽ?
A. Có quyền truy xuất ngẫu nhiên
B. Có quyền truy xuất mặc định
C. Có quyền truy xuất phù hợp D. Đáp án khác
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (VD F.13) (2.0 điểm) Cho 2 bảng 18.2 và 18.3 như sau:
a. Hãy xác định khoá chính, khoá ngoài, liên kết giữa các bảng
b. Dòng 5 thuộc bảng banthuam được ca sĩ nào thể hiện, tên bản nhạc là gì và do nhạc sĩ nào sáng tác?
Câu 1.2 (VD F.13) Cho 2 bảng 18.6 và 18.7, 18.4 như sau:
a. Hãy xác định khoá chính, khoá ngoài, liên kết giữa 2 bảng 18.6 và 18.7
b. Dòng 2 thuộc bảng bannhac do nhạc sĩ nào sáng tác và sáng tác những bản nhạc nào?
Câu 2.1 (VDC F.14). Hãy viết các câu truy vấn thể hiện các yêu cầu sau:
- Khởi tạo CSDL có tên QUAN LY BENH VIEN
- Khởi tạo bảng có tên Bệnh nhân có các trường sau:
o Mã bệnh nhân (kiểu số nguyên)
o Tên bệnh nhân (kiểu xâu ký tự có độ dài thay đổi)
o Ngày sinh (kiểu ngày tháng)
o Địa chỉ (kiểu xâu ký tự có độ dài thay đổi) o Giới tính (kiểu logic)
Câu 2.2 (VDC F.14). Hãy viết các câu truy vấn thể hiện các yêu cầu sau:
- Khởi tạo CSDL có tên QUAN LY KHACH SAN
- Khởi tạo bảng có tên Khach hàng có các trường sau:
o Mã khách hàng (kiểu số nguyên)
o Tên khách hàng (kiểu xâu ký tự có độ dài thay đổi)
o Ngày sinh (kiểu ngày tháng)
o Địa chỉ (kiểu xâu ký tự có độ dài thay đổi) o Giới tính (kiểu logic)
Document Outline

D.Cả ba đáp án trên đều đúngD.Thêm, chỉnh, xoá dữ liệuA.Xử lý thông tin để đưa ra các quyết địnhCâu 2.2 (NB F.10). Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc A.lưu dữ liệu.B.truy xuất dữ liệu.C.sắp xếp dữ liệu.D.cập nhật dữ liệu.D.cập nhật dữ liệu.B.Quét mã vạch.