Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 6 - NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TP TRC NGHIM
Bài 1. Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Kết qu ca phép tính
77
5 18 5 .13−
bng:
A. 5 . B.
8
5
. C.
7
5
. D.
6
5
.
Câu 2. Cho s
*
16 0M =
ch s thích hợp để
M
chia hết
3,5,7
là:
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Nếu
thì:
A.
4M
. B.
2M
. C.
12M
. D.
:14M
.
Câu 4. Nếu
:am
:bm
*
mN
thì:
A.
m
là bi chung ca
a
b
.
B.
m
là ước chung ca
a
b
.
C.
( )
UCLN ,m a b=
.
D.
( )
,m BCNN a b=
.
Câu 5.
m
là s t nhiên nh nht khác 0 mà
m
đều chia hết cho c
a
b
thì:
A.
( )
,m BC a b
. B.
( )
,m UC a b
. C.
( )
UCLN ,m a b=
. D.
( )
,m BCNN a b=
.
Câu 6. Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên t?
A.
1;3;5;7;11
. B.
3;5;7;11;29
. C.
3;5;7;11;111
. D.
0;3;5;7;13
.
Câu 7. Tìm ÚCLN(
16,32,112
)?
A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 32 .
Câu 8. S t nhiên
a
ln nht tha mãn 90 :
a
và 135 :
a
là:
A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 9. Trong hai s sau, hai s nào là hai s nguyên t cùng nhau?
A. 2 và 6 . B. 3 và 10 . C. 6 và 9 . D. 15 và 33 .
Câu 10. Tìm s t nhiên
x
, biết rng
162 ;360:xx
10 20x
.
A.
6x =
. B.
9x =
. C.
18x =
. D.
36x =
.
Câu 11. Cho
3 2 2
2 .3; 3 .5 ; 2.5a b c= = =
. Khi đó UCLN
( )
,,abc
là:
A.
3
2 .3.5
. B. 1 . C.
3 2 2
2 .3 .5
. D. 30 .
Câu 12. Cho
42
5 13 17A =
. S các ước ca
A
là:
A. 3 . B. 7 . C. 15 . D. 30 .
Câu 13.
( )
BCNN 40,28,140
là:
A. 140 . B. 280 . C. 420 . D. 560 .
Câu 14. S t nhiên
a
nh nht khác 0 tha mãn
:18a
: 40a
.
A. 360 . B. 400 . C. 458 . D. 500 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BCNN ca
a
b
là s nh nht trong tp hp bi chung ca
a
b
.
B.
( ) ( )
BCNN , ,1 BCNN ,a b a b=
.
C. Nếu
mn
thì
( )
BCNN ,m n n=
.
D. Nếu UCLN
( )
,1xy =
thì
( )
BCNN , 1xy =
.
Câu 16. Tp hp các s nguyên kí hiu là
A.
N
. B.
*
N
. C.
*
Z
. D.
Z
.
Câu 17. Tng các s nguyên
x
tha mãn
10 13x
A. 33 . B. 47 . C. 23 . D. 46 .
Câu 18. Tính:
( )
52 70−+
kết qu
Trang 2
A. (-18). B. 18 . C. (-122). D. 122 .
Câu 19. Tính: (-8).(-25) kết qu
A. 200 . B. (-200). C. (-33). D. 33 .
Câu 20. Trong tp hp
Z
các ưc ca -12 là
A.
1,3,4,6,12
. B.
1; 2; 3; 4; 6; 12;1;2;3;4;6;12
.
C.
1; 2; 3; 4; 6
. D.
2; 3; 4; 6; 12
.
Câu 21. S đối ca (-18) là:
A. 81 . B. 18 . C. (-18). D. (-81).
Câu 22. Tp hp các s nguyên gm
A. các s nguyên âm, s 0 và các s nguyên dương.
B. s 0 và các s nguyên âm.
C. các s nguyên âm và các s nguyên dương.
D. s 0 và các s nguyên dương.
Câu 23. Sp sếp các s nguyên:
2; 17;5;1; 2;0−−
theo th t gim dn là:
A.
5;2;1;0; 2; 17−−
. B.
17; 2;0;1;2;5−−
. C.
17;5;2; 2;1;0−−
. D.
0;1; 2;2;5; 17−−
.
Câu 24. Cho
,ab
là hai s nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab+
. D.
ab+N
.
Câu 25. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
( )
a b c a b c = + +
. B.
( )
a b c a b c =
. C.
( )
a b c a b c =
. D.
( )
a b c a b c = +
.
Câu 26. Nếu
0xy
thì
A.
,xy
cùng du. B.
xy
. C.
,xy
khác du. D.
xy
.
Câu 27. Tng ca hai s nguyên âm là:
A. 1 . B. 0 . C. 1 s nguyên âm. D. 1 s nguyên dương.
Câu 28. S đối ca
( )
a−−
A.
a
. B.
a
.
C. 0 . D. Kết qu khác.
Câu 29. Cho hai biu thc sau:
( ) ( ) ( ) ( )
; A a b c d B a c b d= + = + +
. Tìm mi quan h ca
A
B
.
A.
AB=
. B.
AB
. C.
AB
. D.
2AB=
.
Câu 30. Tìm
xZ
biết
3
(1 3 ) 8x =
.
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
2x =−
. D. Không có
x
.
Câu 31. Ông Ác si mét sinh năm -287 và mất năm -212 . Ông ta có tui th là:
A. 75 . B. -75 . C. -74 . D. 74 .
Câu 32. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )( )
7 5 0xx +
?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 11 .
Câu 33. Cho
x
nguyên và
21
2
x
x
+
=
+
. Để
P
nguyên thì
x
đạt các giá tr sau:
A.
1;1
. B.
3;1
. C.
5; 3−−
. D.
5; 3; 1;1
.
Câu 34. S hình tam giác đều có trong hình bên là:
A. 10 . B. 11 . C. 13 . D. 9 .
Câu 35. S hình vuông có trong hình bên là:
Trang 3
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 36. Din tích ca mt khu vườn hình ch nht có chiu rng 25 m , chiu dài bng
7
5
chiu rng là
A.
2
437,5m
. B.
2
750 m
. C.
2
875 m
. D.
2
650 m
.
Câu 37. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nht?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 38. Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy
20 cmPQ =
, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12 cm , độ dài
cnh bên PS bng mt na độ dài đáy PQ . Chu vi hình thang PQRS là
A. 46 m . B. 44 m . C. 40 m . D. 48 m .
Câu 39. Sân nhà bác Hùng hình ch nht có chiu dài là 12 m và chiu rng 9 m . Bác Hùng mua loi gch
lát nn hình vuông có cnh
0,6 m
. Hi các Hùng cn mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân
A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 40. Hình bình hành có đội mt cnh bng 10 cm và chiều cao tương ứng bng 5 cm thì din tích hình
bình hành đó gấp my ln din tích hình vuông có cnh bng 5 cm
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 41. Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi là 180 m . Nếu tăng chiều rng 6 m , gim chiu dài 6 m thì
din tích mnh đất không thay đổi. Din tích mảnh đất đó là
A.
2
2016m
. B.
2
2018m
. C.
2
2020m
. D.
2
2030m
.
Câu 42. Chu vi mt mảnh đất hình ch nhật là 280 m . Người ta chia mảnh đất thành hai mnh nh: mt hình
vuông, mt hình ch nht. Tng chu vi hai mảnh đất nh là 390 m . Din tích mảnh ban đầu là
A.
2
4685m
. B.
2
4675m
. C.
2
4655 m
. D.
2
4645m
.
Câu 43. Trong những hình dưới đây, hình có trục đối xng là
Trang 4
A. 1, 2, 4 . B. 1, 2, 4, 6 . C. 1, 2, 3, 4, 6, 8 . D. 1, 2, 4 .
Câu 44. Hình ch nht có bao nhiêu trục đối xng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45. Hình tam giác đều có my trục đối xng:
A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 46. Hình nào sau đây không có tâm đối xng:
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều.
Câu 47. Cho các ch sau đây, những ch nào có tâm đối xng:
A. H, N. B. H, M, X. C. H, N, X. D. N, X.
Câu 48. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xng?
(1) Đoạn thng AB
(2) Tam giác đều ABC
(3) Hình tròn tâm O
A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 49. Đon thng
AB
có độ dài
4cm
. Gọi O là tâm đối xng của đoạn thng
AB
. Tính độ dài đoạn
OA
A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 8 cm .
Câu 50. Chn câu sai
A. Ch
H
là hình va có trục đối xng, va có tâm đối xng.
B. Ch N là hình không có trc đối xứng, có tâm đối xng.
C. Ch O là hình va có trc đối xng, vừa có tâm đi xng.
D. Ch I là hình có trc đối xứng, không có tâm đối xng.
Bài 2. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Nếu mi s hng ca tng chia hết cho 5 thì tng chia hết cho 5
2
Nếu mi s hng ca tng không chia hết cho 7 thì tng không chia hết cho 7
3
Nếu tng ca hai s chia hết cho 7 và mt trong hai s đó chia hết cho 7 thì s còn li
cũng chia hết cho 7
Trang 5
4
Nếu hiu ca hai s chia hết cho 5 và mt trong hai s đó chia hết cho 5 thì s còn li
chia hết cho 5
5
S chn không là s nguyên t
6
S nguyên t lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5
7
Ước chung ln nht ca hai s lớn hơn 1 là số nguyên t
8
S chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
9
Nếu mt tha s ca tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7
10
Tng 673 + 957 chia hết cho 2 và 5
11
S (2.5.6-2.29) là hp s
12
ÚCLN
( )
15,45,60 15=
13
( )
BCNN 4,45,60 15=
14
Hai s 237 và 873 là hai s nguyên t cùng nhau
15
Mi s nguyên t lớn hơn 5 chỉ có th tn cùng là 1;3;7;9
16
Tng ca hai s nguyên đối nhau là 0
17
Nếu tích ca hai s nguyên là mt s nguyên dương thì hai số đó trái dấu nhau
18
5 là ước của 15 nhưng -5 không phải là ước ca 15
19
2
()a
là mt s nguyên âm (vi
aZ
)
20
Nếu
a
là bi ca
b
thì
a
cũng là bội ca
b
Bài 3. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
2
Hình thoi có bn góc bng nhau.
3
Hình bình hành có các cp cạnh đối song song và bng nhau.
4
Hình bình hành có bn cnh bng nhau.
5
Hình thoi có bn cnh bng nhau.
6
Hình ch nht có bn góc bng nhau.
7
Hình bình hành và hình thoi đều có bn góc bng nhau.
8
Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau.
9
Hình thoi có hai đường chéo bng nhau.
10
Hình thang cân có hai cnh bên bằng nhau và hai đưng chéo bng nhau.
Trang 6
11
Tam giác đều có ba trục đối xng.
12
Hình vuông va có trục đối xng, vừa có tâm đối xng.
13
Hình ch nht có hai trục đối xứng và hai tâm đối xng.
14
Hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình lục giác đều va có trục đối xng, va có
tâm đối xng.
15
Hình tròn có vô s trục đối xng.
II. BÀI TP T LUN
PHN S HC
Bài 1. Thc hin các phép tính sau (tính hp lí nếu có thê)
a)
( ) ( )
461 78 40 461

+ + +

b)
( )
785 323 148 :3 2784 + +
c)
( )
407 190 170 : 4 9 : 2

+

d)
( )
564 724 564 224

+ + +

e)
( )
( )
53 76 76 53

+

f)
( ) ( ) ( )
17 20 23 26 53 56+ + + ++ +
g)
( ) ( )
1152 374 1152 65 374 + + +
h)
( )
2005 21 75 2005 + + +
Bài 2. Thc hin các phép tính sau:
a)
( )
5 5 23 21
1024: 2 140 : 38 2 7 : 7+ +
b)
36.55 185.11 121.5−+
c)
( )
32
98.42 50 18 2 : 2 3

+

d)
22
135.3 3 .130
e)
( )
6 9 13
703 140: 42 28 17 17 :17 +
f)
2 2 2 2
3.5 27 :3 5 .4 18: 3 +
g)
( ) ( )
3 4 3 2 2
2 9 9 45 : 9 10 9 +
h)
( )
4 4 2 2
20.2 12.2 48.2 :8+−
Bài 3. Tìm
xZ
sao cho:
a)
2
( 1) 1x −=
b)
26
7 49
x
=
c)
7
(2 16) 128x −=
d)
( )
484 632 548x+ = +
e)
( )
105 135 7 :9 97x =
f)
( )
3 2 :7 4 120x

+ =

g)
( ) ( )
3 17 289 36 289x = +
Trang 7
h)
( )
10xx−=
i)
( )( )
2 4 0xx+ =
k)
( )
17 16x x x

+ =

l)
3 2 8 3
2 : 2xx=
m)
3 2 2
3 3 2.3
x
−=
Bài 4. Tìm
xZ
biết:
a)
15; 20xx
50 70x
b)
30: ;45:xx
10x
c)
( )
9: 2x +
d)
( ) ( )
17 3xx++
Bài 5. Người ta mun chia 374 quyn vở, 68 cái thưc và 340 nhãn v thành mt s phần thưởng như nhau.
Hi có th chia được nhiu nht là bao nhiêu phần thưởng? Trong đó mỗi phần tng có bao nhiêu quyn
vở, thước và nhãn v?
Bài 6. Để phòng chng dch Covid - 19, TP H Chí Minh đã thành lập các đội phn ng nhanh bao gm 16
bác sĩ hồi sc cp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điêu dưỡng viên. Hi có th thành lp nhiu nht bao nhiêu
đội phn ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điêu dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 7. S hc sinh khi 6 ca một trường khi xếp hàng
15,20,25
đều thiếu 1 ngưi. Tính s hc sinh khi 6
của trường đó biết rng s học đó chưa đến 400 .
Bài 8. Một đơn vị b đội khi xếp hàng 10 ; 12 hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết s người của đơn vị trong
khong t 320 đến 400 người. Tính s người của đơn v đó.
Bài 9. Hc sinh khi 6 của trường Nguyn Trãi xếp hàng
20,25,30
đều dư 13 học sinh nhưng xếp hàng 45
thì còn tha 28 hc sinh. Tính s hc sinh khi 6 của trường Nguyn Trãi. Biết rng s học sinh chưa đến
1000 hc sinh.
Bài 10. Tìm s t nhiên
n
có 3 ch s, biết rng s đó chia
20;25;30
đều dư 15 nhưng chia 41 thì không dư.
Bài 11. Tìm s t nhiên
n
nh nht biết khi chia cho
11;17,29
thì có s dư lần lượt là
6;12;24
Bài 12. Tng (hiu) sau có chia hết cho
2;3;5;9
hay không?
a)
2001
10 2+
b)
2001
10 1
Bài 13. Cho
2 3 23 24
4 4 4 4 4A = + + + +
chng minh
20; 21; 420A A A
.
Bài 14. Chng t rng vi mi s t nhiên
n
, các s sau đây là hai số nguyên t cùng nhau
a)
2n +
3n +
b)
23n +
35n+
Bài 15. Tìm s t nhiên
,ab
biết
( )
UCLN , 4ab =
48ab+=
.
Bài 16. Tìm ch s tn cùng ca các s:
a)
97
7
b)
1424
14
c)
567
4
Bài 17. Tìm các s t nhiên n sao cho :
a)
4 5:2 1nn−−
b)
2
3 1! 1n n n+ +
Trang 8
Bài 18. Tìm hai s nguyên t
,pq
sao cho:
a)
10, 14pp++
là s nguyên t.
b)
2, 10qq++
là s nguyên t.
PHN HÌNH HC
Bài 19. Tính chu vi và din tích các hình sau:
a) Hình ch nht có chiu dài 12 cm và chiu rng 8 cm .
b) Hình vuông có cnh 6 cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm , chiều cao 4 cm , cnh bên 5 cm .
d) Hình thoi có cnh 5 cm , độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cnh là 10 cm và 14 cm , chiu cao 8 cm .
Bài 20. Mt mảnh đất hình ch nht có chiu dài
15m
, chiu rng
8m
. Người ta trng một vườn hoa hình
thoi trong mảnh đất đó, biết din tích phn còn li là
2
75 m
. Tính độ dài đường chéo
AC
, biết
9BD m=
.
Bài 21. Cho hình ch nht
ABCD
15 cm, 7 cmAB BC==
. Các điểm
,MN
trên cnh
,AB CD
sao cho
4 cmAM CN==
. Ni
,DM BN
ta được hình bình hành
MBND
(như
hình v). Tính
a) Din tích hình bình hành
MBND
.
b) Tng din tích hai tam giác
AMD
BCN
.
Bài 22. Ba hình vuông bng nhau ghép thành hình ch nht
ADEK
như hình vẽ. Ni
,BK DG
ta được hình
bình hành
BDGK
(như hình vẽ). Tính din tích của hình bình hành đó biết chu vi ca hình ch nht
ADEK
là 40 cm .
Trang 9
Bài 23. Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài
16m
, chiu rng
6m
. Người ta d đnh lát nn bi nhng
viên gch men hình vuông có cnh 40 cm . Hỏi người ta cn dùng bao nhiêu viên gạch để lát?
Bài 24: Ch ra và v trục đối xng ca mt s hình sau:
Bài 25: Mi hình sau có bao nhiêu trục đối xng.
Bài 26: V các hình sau vào giy k ô vuông ri v thêm để được hình nhận đường thng d là trc đối xng.
Trang 10
Bài 27: Trong các hình hoa văn sau, hình nào có tâm đối xngg.
Bài 28: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xng.
Bài 29: Hoàn thin các hình sau vào v ( O ly) để ta được một hình có O là tâm đối xng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ I MINH HỌA (Đ 1)
I. TRC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm ch cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tp hp
{ 3 7}B x x= N
. S phn t ca tp hp
B
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 2. Cho tp hp
18;19;20C =
. Nếu viết tp hợp trên dưới dng ch ra du hiệu đặc trưng thì cách viết
nào dưới đây đúng?
A.
{ 21}C x x= N
. B.
{ 18 20}C x x= N
. C.
{ 17 }C x x= N
.
D.
{ 17 21}C x x= N
.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. S nguyên t bé nht là s 2 .
B. S nguyên t là s nguyên lớn hơn 1 ch chia hết cho 1 và chính nó.
C. Mi s nguyên t đều là s l.
D. Hp s là s lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.
Câu 4. Phân s nào là phân s ti gin?
Trang 11
A.
32
41
. B.
5
20
. C.
27
45
. D.
21
56
.
Câu 5. Kết qu khi phân tích s 420 thành tích các tha s nguyên t là:
A.
420 20 21=
. B.
2
420 2 .3.5.7=
. C.
420 12 35=
. D.
420 10 42=
.
Câu 6. ÚCLN
( )
12,18,24
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 7. S dng s nguyên để biu th ý nghĩa của các thông báo sau:
Thông báo 1: "Tàu ngm đã đến độ sâu
300m
dưới mực nước biển. Đội ln chun b ra khi tàu"
Thông báo 2: "Nhiệt độ ngoài tri hin nay là
6
dưới
0C
. Người dân ra đường phi chú ý gi ấm cơ thể"
Thông báo 3: "Máy bay đang bay với độ cao
1300m
và gặp dòng khí đối lưu. Đề ngh quý khách tht dây an
toàn"
A.
300 ; 6 ;1300m C m
. B.
300 ; 6 ; 1300m C m−−
. C.
300 ; 6 ;1300m C m−−
. D.
300 ;6 ;1300m C m
.
Câu 8. S đối ca 13 là:
A. 13 . B.
1
13
. C.
1
13
. D. -13.
Câu 9. Cho phát biu sau: "....... là hình có ba cnh bng nhau, ba góc bng nhau và bng
60
". Điền t
thích hp vào ch trng.
A. Hình vuông. B. Hình lục giác đều. C. Hình tam giác đều. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
AB DE=
. B.
AD BE=
. C.
CF BE=
. D.
EF EB=
.
Câu 11. Bác Phong mun p gch mt cái sân có dng hình ch nht vi chiu dài 6 m chiu rng 3 m thì
bác cn phi mua ít nht bao nhiêu viên gch hoa hình vuông có cạnh 30 cm để ốp đủ cái sân đó?
A. 200 viên. B. 201 viên. C. 199 viên. D. 250 viên.
Câu 12. Mt mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Diện tích ca mảnh vườn đó là:
A.
2
24m
. B.
2
36m
. C.
2
42m
. D.
2
40m
.
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có thê)
a)
24
53 16 57 4 2 10 +
b)
( )
62 81 62 + +
Trang 12
c)
( )
12 47 12 52 12
Bài 2: (1,0 đim) Tìm
x
nguyên, biết:
a)
( )
37 20 43x + =
b)
( )
3 5 2
(7 11) 200 2 5x + =
Bài 3: (2,0 điểm) Trường THCS Nguyn Trãi t chc cho hc sinh tham gia hoạt động ngoi khóa tại Đảo
Ngc Xanh. Nếu xếp s học sinh đó vào các xe 30 ch, 42 ch, 45 ch đều thy vừa đủ. Tính s hc sinh
tham gia hoạt động ngoi khóa của trường, biết s hc sinh ca khong t 1200 đến 1400 hc sinh.
Bài 4: (2,0 điểm)
a) Nêu ví d v hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xng trong thc tế? (mi loi 3 ví d)
b) V thêm hình vào hình 1 để được mt hình nhận đường thng
d
làm trc đối xng.
c) V thêm hình vào hình 2 để được mt hình nhận điểm
O
làm tâm đối xng.
Bài 5: (0,5 đim) Tìm s nguyên
n
biết rng
76n+
chia hết cho
21n
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ I MINH HỌA (Đ 2)
I. TRĂ
C NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm ch cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tp hp
{ 3 7}B x x= N
. Trong các s sau, s nào không là phn t ca tp
B
?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Trang 13
Câu 2. Tp hp các ch cái trong cm t "CÓ CHÍ THÌ NÊN" (s dng ch cái không du) là:
A. {C; O; C; H; I; T; H; I; N; E; N}.
B.
C;H;I;N;O;T
.
C. {C; O; H; I; T; H; E; N}.
D.
C;E;H;I;N;O;T
.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào
sai
?
A. Hp s bé nht là s 4 .
B. S nguyên t là s t nhiên ln hơn hoặc bng 2 và ch có hai ước là 1 và chính nó.
C. S 0 va là s nguyên t, va là hp s.
D. Tp hp s t nhiên bao gm s 0,1 , s nguyên t và hp s.
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào là phân s chưa tối gin?
A.
15
42
. B.
5
21
. C.
27
35
. D.
21
67
.
Câu 5. Trong các phân tích sau, phân tích nào đúng là phân tích các số thành tích các tha s nguyên t?
A.
12 2 6=
. B.
3
24 2 3=
. C.
2
36 6=
. D.
50 5 10=
.
Câu 6. ÚCLN
( )
18,36
là:
A. 2. B. 3. C. 9. D. 18.
Câu 7. S đối ca -11 là:
A. -11 . B.
1
11
. C.
1
11
. D. 11.
Câu 8. Nhiệt độ trung bình ca mt s hành tinh trong h mt trời đưc ghi li trong bng sau:
Hành tinh
Sao Thiên Vương
Sao Ha
Sao Mc
Sao Th
Nhiệt độ trung bình
195 C
65 C
110 C
140 C
Nhiệt độ của các hành tinh được sp xếp t cao đến thp là:
A. Sao Ha, Sao Mc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương. B. Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mc, Sao Ha.
C. Sao Ha, Sao Th, Sao Mộc, Sao Thiên Vương. D. Sao Ha, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Thổ.
Câu 9. Cho phát biu sau: "....... là hình có bn cnh bng nhau, bn góc bng nhau và bng
90
". Điền t
thích hp vào ch trng.
A. Hình vuông. B. Hình lục giác đều. C. Hình tam giác đều. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
. Trong hình bên có bao nhiêu tam giác đêu?
A. 3. B. 9. C. 12. D. 6.
Trang 14
Câu 11. Để p gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 7 m chiu rộng 5 m , bác Lan đã mua 95 viên
gạch hình vuông có kích thước
60 60 cm
. Hi bác Lan mua tha hay thiếu ít nht bao nhiêu viên gạch để
lát kín cái sân đó (coi mạch vữa là không đáng kề).
A. Thiếu ít nht 3 viên gch. B. Tha ít nht 3 viên gch.
C. Thiếu ít nht 2 viên gch. D. Tha ít nht 2 viên gch.
Câu 12. Mt mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Chu vi của mảnh vườn đó là:
A.
24m
. B.
26m
. C.
2
36m
. D.
2
38m
.
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
123 20 20 23 23 +
b)
( ) ( )
238 124 138 124
c)
( )
20 24 20 76 24
Bài 2: (1,0 đim) Tìm
x
nguyên, biết:
a)
( )
15 18 80x+ =
b)
2
( 6) 64x +=
Bài 3: (2,0 đim) Trong chuyến đi ngoại khóa tại Ao Vua, trong quá trình chơi team building một hc sinh
đã phát hin tng s hc sinh của trường tham gia trò chơi nếu xếp thành hàng 24; 30 thì đều dư 1 bạn. Tính
s hc sinh tham gia hoạt động team building, biết s hc sinh khoảng 900 đến 1000 hc sinh.
Bài 4: (2,0 đim) Mô t tâm đối xng, trục đối xng của các hình sau: Hình tam giác đều, hình vuông, hình
ch nht, hình thoi.
Bài 5: (0,5 đim) Tìm s nguyên
,xy
biết:
( )( )
5 2 1 4xy + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ I MINH HỌA (Đ 3)
I. TRC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm ch cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tp hp
{ 3 7}B x x= N
. Trong các s sau, s nào không là phn t ca tp
B
?
A. 3 . B. 7 . C. 6. D. 5 .
Câu 2. Tp hp các ch cái trong cm t "CN CÙ BÙ THÔNG MINH" (s dng ch cái không du) là:
A. {C; A; N; C; U; B; U; T; H; O; N; G; M; I; N; H}.
B.
A;C;B;G;H;I;M;N;O;T
.
C. {C; A; C; B; G; H; I; M; N; O; T; U}.
D. {A; C; B; G; H; I; M; N; O; T; U}.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. S nguyên t bé nht là s 2 .
B. Hp s là các s t nhiên lớn hơn 2 và có nhiều hơn 2 ước.
Trang 15
C. S 0 va là s nguyên t, va là hp s.
D. Tp hp s t nhiên bao gm s 0,1 , s nguyên t và hp s.
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào là phân s chưa tối gin?
A.
15
41
. B.
6
21
. C.
27
35
. D.
21
67
.
Câu 5. Trong các phân tích sau, phân tích nào đúng là phân tích các số thành tích các tha s nguyên t?
A.
18 9 2=
. B.
30 2 3 5=
. C.
24 4 6=
. D.
3
48 2 6=
.
Câu 6.
( )
BCNN 18,36
là:
A. 0. B. 648. C. 36. D. 18.
Câu 7. S đối ca -13 là:
A. -13 . B.
1
13
. C.
1
13
. D. 13.
Câu 8. Nhiệt độ trung bình ca mt s hành tinh trong h mt trời đưc ghi li trong bng sau:
Hành tinh
Sao Thiên Vương
Sao Ha
Sao Mc
Sao Th
Nhiệt độ trung bình
195 C
65 C
110 C
140 C
Nhiệt độ của các hành tinh được sp xếp t thấp đến cao là:
A. Sao Ha, Sao Mc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương. B. Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mc, Sao Ha.
C. Sao Ha, Sao Th, Sao Mộc, Sao Thiên Vương. D. Sao Ha, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Thổ.
Câu 9. Cho phát biu sau: "....... là hình có 2 cp cạnh đối song song và bng nhau, bn góc bng nhau và
bng
90
". Điền t thích hp vào ch trng.
A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình ch nht. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
. Trong hình bên có bao nhiêu hình thang cân có các đỉnh là đỉnh
ca lục giác đều?
A. 3. B. 9. C. 12. D. 6.
Câu 11. Để p gch mt cái sân hình ch nht có chiu dài 8 m chiu rộng 5 m , bác Lan đã mua 100 viên
gạch hình vuông có kích thước
60 60 cm
. Hi bác Lan mua tha hay thiếu ít nht bao nhiêu viên gạch để
lát kín cái sân đó (coi mạch vữa là không đáng kề).
A. Thiếu ít nht 12 viên gch. B. Tha ít nht 12 viên gch.
C. Thiếu ít nht 11 viên gch. D. Tha ít nht 11 viên gch.
Câu 12. Mt mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Người ta làm hàng rào bao quanh khu
vườn. Khi đó chiều dài ca hàng rào là:
Trang 16
A.
26m
. B.
2
36m
. C.
24m
. D.
22m
.
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
20 75 25 20 23 + +
b)
( ) ( )
120 132 120 142−−−
c)
( )
23 20 20 77 24
Bài 2: (
1,0
điểm) Tìm
x
nguyên, biết:
a)
( )
23 15 73x+ =
b)
2
( 3) 16x +=
Bài 3: (2,0 đim) Trong chuyến đi ngoại khóa tại Ao Vua, trong quá trình chơi team building một hc sinh
đã phát hin tng s học sinh tham gia trò chơi nếu xếp thành hàng
32;36
thì đều dư 3 bạn. Tính s hc sinh
của trường tham gia hoạt động team building, biết s hc sinh khong t 1000 đến 1200 hc sinh.
Bài 4: ( 2,0 đim) Mô t tâm đối xng, trục đối xng của các hình sau: Hình tam giác đều, hình vuông, hình
ch nht, hình thoi.
Bài 5: (0,5 đim) Tìm s nguyên
,xy
biết:
( )( )
2 5 1 4xy + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KÌ I MINH HỌA (Đ 4)
I. TRC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm ch cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tp hp
69B x x= N
. Viết li tp hp
B
bng cách lit kê các phn t.
A.
6;7;8;9B =
. B.
6;7;8B =
. C.
7;8;9B =
. D.
7;8B =
.
Câu 2. Cho tp hp
38A x N x=
. Tp
A
có s phn t là:
A. 5 . B. 6 . C. 7. D. 8 .
Câu 3. S nguyên t có 1 ch s là:
A.
1;2;3;7
. B. 2; 3; 7; 9 .
C. 2; 3; 5; 7 . D. 3; 5; 7; 9 .
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào là phân s ti gin?
A.
15
42
. B.
35
21
. C.
27
39
. D.
21
67
.
Câu 5. Phân tích 98 thành tích các tha s nguyên t ta được:
A.
2
98 2.7=
. B.
22
98 2 7=
. C.
2
98 2 .7=
. D.
32
98 2 7=
.
Câu 6. Cho các s t nhiên 16;25;32. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
BCNN 32,25 BCNN 16,32
. B.
( ) ( )
BCNN 16,32 BCNN 25,32
.
Trang 17
C.
( ) ( )
BCNN 16,25 BCNN 25,32
. D.
( ) ( )
BCNN 16,25 BCNN 16,32
.
Câu 7. Cách đọc s -304 nào sau đây là đúng:
A. Ba trăm không bốn âm. B. Âm ba trăm linh tư. C. Ba linh t âm. D.
Ba linh tư.
Câu 8. Người ta đo nhiệt độ ti Sapa trong 4 ngày liên tiếp vào lúc 7 h sáng và thu được kết qu:
Th
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Nhiệt độ
0C
3C
1C
1C
Lúc 7h sáng, ngày có nhiệt độ thp nht là
A. Th hai. B. Th ba. C. Th tư. D. Th năm.
Câu 9. Cho hình v sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
ABCE
là hình thang cân. B.
ABCD
là hình thoi.
C.
ABCD
là hình bình hành. D. Tam giác
ADE
đều.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây không đúng về lục giác đều:
A. Hình lục giác đu có sáu cnh bng nhau.
B. Hình lục giác đều ba đưng chéo chính bng nhau.
C. Hình lục giác đu có sáu góc các đỉnh bng nhau.
D. Hình lục giác đều không có tâm đối xng.
Câu 11. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xng (không tính màu sc)
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các bin cm sau, bin nào va có trc đối xng, vừa có tâm đối xng
A. Bin 101. B. Bin 122. C. Bin 102. D. Bin 101 và 102.
II. T LUN (7 điểm)
Trang 18
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có thê)
a)
113 37 14 37 37 +
b)
( ) ( )
128 35 28 15
c)
( ) ( )
19 43 57 19 125 +
Bài 2: (
1,0
điểm) Tìm
x
nguyên, biết:
a)
( )
14 5 7x + =
b)
2
( 3) 25x −=
Bài 3: (2,0 điểm) Để khc phc hu qu sau cơn bão YAGI vừa qua, trường THCS Nguyễn Trãi đã cử mt
nhóm thanh niên xung kích bao gm 45 nam và 36 n đi hỗ tr dn dẹp cây gãy đổ ti các khu ph. S nam
và n này được chia đều thành các nhóm có s nam và n như nhau. Hỏi có th chia được nhiu nht làm
my nhóm, mi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu n?.
Bài 4: ( 2,0 đim) Mt mảnh vườn hình ch nht có chiu dài 30 m , chiu rộng 20 m . Người ta trng hoa
hng vào bn hình tam giác bng nhau bốn góc vườn và phn din tích còn li trng hoa cúc (minh ha
như hình bên).
a) Tính din tích ca mảnh vườn
b) Tính din tích phn đt trng hoa mi loi.
c) Biết mỗi mét vuông làm đất và trng hoa hng phi tr 50000 đồng, mỗi mét vuông làm đất và trng hoa
cúc phi tr 40000 đồng tin công. Tính s tin công phi tr để trng hoa cho c mảnh vườn đó.
Bài 5: (0,5 đim) Cho 31 s nguyên trong đó tổng ca 5 s bt k là mt s dương. Chứng minh rng tng
ca 31 s đó là số dương

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 6 - NĂM HỌC 2025-2026
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 7 5 18 − 5 .13 bằng: A. 5 . B. 8 5 . C. 7 5 . D. 6 5 . Câu 2. Cho số *
M = 16 0 chữ số thích hợp để M chia hết 3,5, 7 là: A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Nếu M =12a +14b thì: A. M 4  . B. M 2  . C. M 12  . D. M :14 .
Câu 4. Nếu a : m b : m và * m  N thì:
A. m là bội chung của a b .
B. m là ước chung của a b . C. m = UCLN( , a b) .
D. m = BCNN ( , a b) .
Câu 5. m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a b thì:
A. mBC ( , a b) . B. m UC( , a b). C. m = UCLN( , a b) .
D. m = BCNN ( , a b) .
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. 1;3;5;7;1  1 . B. 3;5;7;11;2  9 . C. 3;5;7;11;11  1 . D. 0;3;5;7;1  3 .
Câu 7. Tìm ÚCLN( 16,32,112 )? A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. 32 .
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 : a và 135 : a là: A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6 . B. 3 và 10 . C. 6 và 9 . D. 15 và 33 .
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;
x 360: x và 10  x  20. A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 . Câu 11. Cho 3 2 2
a = 2 .3;b = 3 .5 ;c = 2.5 . Khi đó UCLN ( , a , b c) là: A. 3 2 .3.5 . B. 1 . C. 3 2 2 2 .3 .5 . D. 30 . Câu 12. Cho 4 2
A = 5 13 17 . Số các ước của A là: A. 3 . B. 7 . C. 15 . D. 30 .
Câu 13. BCNN(40,28,140) là: A. 140 . B. 280 . C. 420 . D. 560 .
Câu 14. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a :18 và a : 40 . A. 360 . B. 400 . C. 458 . D. 500 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BCNN của a b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a b . B. BCNN( , a b ) ,1 = BCNN( , a b) . C. Nếu m n  thì BCNN( , m n) = n. D. Nếu UCLN ( , x y) =1 thì BCNN( , x y) =1.
Câu 16. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. N . B. * N . C. * Z . D. Z .
Câu 17. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 1 − 0  x 13 là A. 33 . B. 47 . C. 23 . D. 46 . Câu 18. Tính: ( 5 − 2)+ 70 kết quả là Trang 1 A. (-18). B. 18 . C. (-122). D. 122 .
Câu 19. Tính: (-8).(-25) kết quả là A. 200 . B. (-200). C. (-33). D. 33 .
Câu 20. Trong tập hợp Z các ước của -12 là A. 1,3,4,6,1  2 . B.  1 − ; 2 − ; 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 − 2;1;2;3;4;6;1  2 . C.  1 − ; 2 − ; 3 − ; 4 − ;−  6 . D.  2 − ; 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 −  2 .
Câu 21. Số đối của (-18) là: A. 81 . B. 18 . C. (-18). D. (-81).
Câu 22. Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B. số 0 và các số nguyên âm.
C. các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. số 0 và các số nguyên dương.
Câu 23. Sắp sếp các số nguyên: 2; 17 − ;5;1; 2
− ;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2;1;0; 2 − ; 17 − . B. 17 − ; 2 − ;0;1;2;5 . C. 17 − ;5;2; 2 − ;1;0 . D. 0;1; 2 − ;2;5; 17 − .
Câu 24. Cho a,b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ab  0 .
B. ab  0.
C. a + b  0.
D. a + bN .
Câu 25. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a −(b c) = a +b + c. B. a −(b c) = a b c . C. a −(b c) = a
− −b c . D. a −(b c) = a b +c .
Câu 26. Nếu x y  0 thì
A. x, y cùng dấu.
B. x y .
C. x, y khác dấu.
D. x y .
Câu 27. Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1 . B. 0 . C. 1 số nguyên âm.
D. 1 số nguyên dương.
Câu 28. Số đối của −( a − ) là A. a . B. a . C. 0 . D. Kết quả khác.
Câu 29. Cho hai biểu thức sau: A = (a b) +(c d ); B = (a + c)−(b + d ) . Tìm mối quan hệ của A B .
A. A = B .
B. A B .
C. A B .
D. A = 2B .
Câu 30. Tìm x Z biết 3 (1− 3x) = 8 − . A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 − .
D. Không có x .
Câu 31. Ông Ác si mét sinh năm -287 và mất năm -212 . Ông ta có tuổi thọ là: A. 75 . B. -75 . C. -74 . D. 74 .
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x − 7)(x + 5)  0 ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 11 . 2x +1
Câu 33. Cho x nguyên và =
. Để P nguyên thì x đạt các giá trị sau: x + 2 A.  1 − ;  1 . B.  3 − ;  1 . C.  5 − ;−  3 . D.  5 − ; 3 − ; 1 − ;  1 .
Câu 34. Số hình tam giác đều có trong hình bên là: A. 10 . B. 11 . C. 13 . D. 9 .
Câu 35. Số hình vuông có trong hình bên là: Trang 2 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 7
Câu 36. Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m , chiều dài bằng chiều rộng là 5 A. 2 437,5m . B. 2 750 m . C. 2 875 m . D. 2 650 m .
Câu 37. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 38. Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20 cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12 cm , độ dài
cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi hình thang PQRS là A. 46 m . B. 44 m . C. 40 m . D. 48 m .
Câu 39. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài là 12 m và chiều rộng 9 m . Bác Hùng mua loại gạch
lát nền hình vuông có cạnh 0, 6 m . Hỏi các Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 40. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm thì diện tích hình
bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh bằng 5 cm A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 41. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180 m . Nếu tăng chiều rộng 6 m , giảm chiều dài 6 m thì
diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là A. 2 2016m . B. 2 2018m . C. 2 2020m . D. 2 2030m .
Câu 42. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280 m . Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình
vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390 m . Diện tích mảnh ban đầu là A. 2 4685m . B. 2 4675m . C. 2 4655 m . D. 2 4645m .
Câu 43. Trong những hình dưới đây, hình có trục đối xứng là Trang 3 A. 1, 2, 4 . B. 1, 2, 4, 6 . C. 1, 2, 3, 4, 6, 8 . D. 1, 2, 4 .
Câu 44. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 46. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành.
D. Hình tam giác đều.
Câu 47. Cho các chữ sau đây, những chữ nào có tâm đối xứng: A. H, N. B. H, M, X. C. H, N, X. D. N, X.
Câu 48. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng? (1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 49. Đoạn thằng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn OA A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 8 cm .
Câu 50. Chọn câu sai
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình không có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng, không có tâm đối xứng.
Bài 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 2
Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại 3 cũng chia hết cho 7 Trang 4
Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại 4 chia hết cho 5 5
Số chẵn không là số nguyên tố 6
Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5 7
Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố 8
Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 9
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 10
Tổng 673 + 957 chia hết cho 2 và 5 11
Số (2.5.6-2.29) là hợp số 12 ÚCLN (15,45,60) =15 13 BCNN(4,45,60) =15 14
Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau 15
Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng là 1;3;7;9 16
Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0 17
Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số đó trái dấu nhau 18
5 là ước của 15 nhưng -5 không phải là ước của 15 19 2
(−a) là một số nguyên âm (với aZ ) 20
Nếu a là bội của b thì −a cũng là bội của b
Bài 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. 2
Hình thoi có bốn góc bằng nhau. 3
Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. 4
Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. 5
Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. 6
Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau. 7
Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau. 8
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 9
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. 10
Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau. Trang 5 11
Tam giác đều có ba trục đối xứng. 12
Hình vuông vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng. 13
Hình chữ nhật có hai trục đối xứng và hai tâm đối xứng.
Hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình lục giác đều vừa có trục đối xứng, vừa có 14 tâm đối xứng. 15
Hình tròn có vô số trục đối xứng.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN PHẦN SỐ HỌC
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thê) a) 461+ ( 78 − ) + 40 + ( 46 −   ) 1
b) 785 −(323+148):3+ 2784
c)
407 − (190 −170): 4 +9 : 2  d) 564 − + ( 724 − )+564 + 224 e) 53 + ( 76 − )  − − 76 − ( 53 −  ) f) 17 + ( 2 − 0)+ 23+( 2 − 6)++53+( 5 − 6)
g) 1152 −(374 +1152) + ( 6 − 5+374) h) 2 − 005+ ( 2 − 1+ 75+ 2005)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 + ( 5 + ) 23 21 1024 : 2 140 : 38 2 − 7 : 7
b) 36.55−185.11+121.5 c) −  ( 3 − ) 2
98.42 50 18 2 : 2 + 3  d) 2 2 135.3 − 3 .130 e) − ( + ) 6 9 13 703 140: 42 28 −17 1  7 :17 f) 2 2 2 2
3.5 − 27 : 3 + 5 .4 −18 : 3 g) ( 3 4 3  +  ) ( 2 2 2 9 9 45 : 9 10 − 9 ) h) ( 4 4 2 + − ) 2 20.2 12.2 48.2 : 8
Bài 3. Tìm x Z sao cho: a) 2 (x −1) = 1 b) 2x−6 7 = 49 c) 7
(2x −16) =128 d) 484 + x = 6 − 32 + ( 5 − 48)
e) 105 −(135− 7x):9 = 97 f) 3
 ( x + 2) : 7  4 = 120 
g) 3−(17 − x) = 289 −(36 + 289) Trang 6
h) x(x − ) 1 = 0
i) (x + 2)(x − 4) = 0
k)
17 −−x + −x −  (−x)  = 1 − 6  l) 3 2 8 3
x x = 2 : 2 m) x−3 2 2 3 − 3 = 2.3
Bài 4. Tìm x Z biết: a) x 15
 ; x 20 và 50  x  70 b) 30 : ;
x 45 : x x 10 c) 9 : (x + 2) d) (x +17) (  x + 3)
Bài 5. Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau.
Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển
vở, thước và nhãn vở?
Bài 6. Để phòng chống dịch Covid - 19, TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16
bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điêu dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu
đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điêu dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.
Bài 7. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 15, 20, 25 đều thiếu 1 người. Tính số học sinh khối 6
của trường đó biết rằng số học đó chưa đến 400 .
Bài 8. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 10 ; 12 hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết số người của đơn vị trong
khoảng từ 320 đến 400 người. Tính số người của đơn vị đó.
Bài 9. Học sinh khối 6 của trường Nguyễn Trãi xếp hàng 20, 25,30 đều dư 13 học sinh nhưng xếp hàng 45
thì còn thừa 28 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường Nguyễn Trãi. Biết rằng số học sinh chưa đến 1000 học sinh.
Bài 10. Tìm số tự nhiên n có 3 chữ số, biết rằng số đó chia 20;25;30 đều dư 15 nhưng chia 41 thì không dư.
Bài 11. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất biết khi chia cho 11;17, 29 thì có số dư lần lượt là 6;12; 24
Bài 12. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2;3;5;9 hay không? a) 2001 10 + 2 b) 2001 10 −1 Bài 13. Cho 2 3 23 24
A = 4 + 4 + 4 +4 + 4 chứng minh A 20;
 A 21; A 420 .
Bài 14. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau
a) n + 2 và n + 3
b) 2n + 3 và 3n +5
Bài 15. Tìm số tự nhiên a,b biết UCLN( ,
a b) = 4 và a +b = 48.
Bài 16. Tìm chữ số tận cùng của các số: a) 97 7 b) 1424 14 c) 567 4
Bài 17. Tìm các số tự nhiên n sao cho :
a) 4n −5: 2n −1 b) 2
n + 3n +1!n −1 Trang 7
Bài 18. Tìm hai số nguyên tố p, q sao cho:
a) p +10, p +14 là số nguyên tố.
b) q + 2, q +10 là số nguyên tố. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 19. Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm .
b) Hình vuông có cạnh 6 cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm , chiều cao 4 cm , cạnh bên 5 cm .
d) Hình thoi có cạnh 5 cm , độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10 cm và 14 cm , chiều cao 8 cm .
Bài 20. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 8m . Người ta trồng một vườn hoa hình
thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2
75 m . Tính độ dài đường chéo AC , biết BD = 9m .
Bài 21. Cho hình chữ nhật ABCDAB = 15 cm, BC = 7 cm . Các điểm
M , N trên cạnh AB,CD sao cho AM = CN = 4 cm. Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND (như hình vẽ). Tính
a) Diện tích hình bình hành MBND.
b) Tống diện tích hai tam giác AMD BCN .
Bài 22. Ba hình vuông bằng nhau ghép thành hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối BK, DG ta được hình
bình hành BDGK (như hình vẽ). Tính diện tích của hình bình hành đó biết chu vi của hình chữ nhật ADEK là 40 cm . Trang 8
Bài 23. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 6m . Người ta dự định lát nền bởi những
viên gạch men hình vuông có cạnh 40 cm . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát?
Bài 24: Chỉ ra và vẽ trục đối xứng của một số hình sau:
Bài 25: Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng.
Bài 26: Vẽ các hình sau vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm để được hình nhận đường thẳng d là trục đối xứng. Trang 9
Bài 27: Trong các hình hoa văn sau, hình nào có tâm đối xứngg.
Bài 28: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng.
Bài 29: Hoàn thiện các hình sau vào vở ( O ly) để ta được một hình có O là tâm đối xứng.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MINH HỌA (ĐỀ 1)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tập hợp B ={xN∣ 3  x  7}. Số phần tử của tập hợp B A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 2. Cho tập hợp C = 18;19;2 
0 . Nếu viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra dấu hiệu đặc trưng thì cách viết nào dưới đây đúng?
A. C ={xN∣ x  21}. B. C ={xN∣ 18  x  20}.
C. C ={xN∣ 17  } x .
D. C ={xN∣ 17  x  21}.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số nguyên tố bé nhất là số 2 .
B. Số nguyên tố là số nguyên lớn hơn 1 chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
D. Hợp số là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.
Câu 4. Phân số nào là phân số tối giản? Trang 10 32 5 27 21 A. . B. . C. . D. . 41 20 45 56
Câu 5. Kết quả khi phân tích số 420 thành tích các thừa số nguyên tố là: A. 420 = 2021. B. 2 420 = 2 .3.5.7 . C. 420 =1235 . D. 420 =1042.
Câu 6. ÚCLN (12,18,24) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 7. Sử dụng số nguyên để biểu thị ý nghĩa của các thông báo sau:
Thông báo 1: "Tàu ngầm đã đến độ sâu 300m dưới mực nước biển. Đội lặn chuẩn bị ra khỏi tàu"
Thông báo 2: "Nhiệt độ ngoài trời hiện nay là 6 dưới 0C . Người dân ra đường phải chú ý giữ ấm cơ thể"
Thông báo 3: "Máy bay đang bay với độ cao 1300m và gặp dòng khí đối lưu. Đề nghị quý khách thắt dây an toàn" A. 300 ; m 6
− C;1300m . B. 300 ; m 6 − C; 1 − 300m . C. 3 − 00 ; m 6
− C;1300m . D. 3 − 00 ;
m 6C;1300m .
Câu 8. Số đối của 13 là: 1 1 A. 13 . B. . C. − . D. -13. 13 13
Câu 9. Cho phát biểu sau: "....... là hình có ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng 60 ". Điền từ
thích hợp vào chỗ trống. A. Hình vuông.
B. Hình lục giác đều.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = DE .
B. AD = BE .
C. CF = BE .
D. EF = EB .
Câu 11. Bác Phong muốn ốp gạch một cái sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 6 m chiều rộng 3 m thì
bác cần phải mua ít nhất bao nhiêu viên gạch hoa hình vuông có cạnh 30 cm để ốp đủ cái sân đó? A. 200 viên. B. 201 viên. C. 199 viên. D. 250 viên.
Câu 12. Một mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Diện tích của mảnh vườn đó là: A. 2 24m . B. 2 36m . C. 2 42m . D. 2 40m .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thê) a) 2 4
5316 + 57  4 − 2 10 b) ( 6 − 2 +8 ) 1 + 62 Trang 11 c) ( 1 − 2)47−1252−12
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x nguyên, biết:
a) 37 −(20 + x) = 43 b) 3 x − +(− ) 5 2 (7 11) 200 = 2 5
Bài 3: (2,0 điểm) Trường THCS Nguyễn Trãi tổ chức cho học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa tại Đảo
Ngọc Xanh. Nếu xếp số học sinh đó vào các xe 30 chỗ, 42 chỗ, 45 chỗ đều thấy vừa đủ. Tính số học sinh
tham gia hoạt động ngoại khóa của trường, biết số học sinh của khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh. Bài 4: (2,0 điểm)
a) Nêu ví dụ về hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng trong thực tế? (mỗi loại 3 ví dụ)
b) Vẽ thêm hình vào hình 1 để được một hình nhận đường thẳng d làm trục đối xứng.
c) Vẽ thêm hình vào hình 2 để được một hình nhận điểm O làm tâm đối xứng.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số nguyên n biết rằng 7 + 6n chia hết cho 2n −1.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MINH HỌA (ĐỀ 2)
I. TRĂ̆C NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tập hợp B ={xN∣ 3  x  7}. Trong các số sau, số nào không là phần tử của tập B ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Trang 12
Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ "CÓ CHÍ THÌ NÊN" (sử dụng chữ cái không dấu) là:
A. {C; O; C; H; I; T; H; I; N; E; N}. B. C;H;I; N;O;  T .
C. {C; O; H; I; T; H; E; N}. D. C;E;H;I; N;O;  T .
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Hợp số bé nhất là số 4 .
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. Số 0 vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số.
D. Tập hợp số tự nhiên bao gồm số 0,1 , số nguyên tố và hợp số.
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số chưa tối giản? 15 5 27 21 A. . B. . C. . D. . 42 21 35 67
Câu 5. Trong các phân tích sau, phân tích nào đúng là phân tích các số thành tích các thừa số nguyên tố? A. 12 = 26. B. 3 24 = 2 3. C. 2 36 = 6 . D. 50 = 5 1  0.
Câu 6. ÚCLN (18,36) là: A. 2. B. 3. C. 9. D. 18.
Câu 7. Số đối của -11 là: 1 1 A. -11 . B. . C. − . D. 11. 11 11
Câu 8. Nhiệt độ trung bình của một số hành tinh trong hệ mặt trời được ghi lại trong bảng sau: Hành tinh Sao Thiên Vương Sao Hỏa Sao Mộc Sao Thổ Nhiệt độ trung bình 19 − 5C 65 − C −110C −140C
Nhiệt độ của các hành tinh được sắp xếp từ cao đến thấp là:
A. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương. B. Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Hỏa.
C. Sao Hỏa, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Thiên Vương. D. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Thổ.
Câu 9. Cho phát biểu sau: "....... là hình có bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 ". Điền từ
thích hợp vào chỗ trống. A. Hình vuông.
B. Hình lục giác đều.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Trong hình bên có bao nhiêu tam giác đêu? A. 3. B. 9. C. 12. D. 6. Trang 13
Câu 11. Để ốp gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 7 m chiều rộng 5 m , bác Lan đã mua 95 viên
gạch hình vuông có kích thước 6060 cm . Hỏi bác Lan mua thừa hay thiếu ít nhất bao nhiêu viên gạch để
lát kín cái sân đó (coi mạch vữa là không đáng kề).
A. Thiếu ít nhất 3 viên gạch.
B. Thừa ít nhất 3 viên gạch.
C. Thiếu ít nhất 2 viên gạch.
D. Thừa ít nhất 2 viên gạch.
Câu 12. Một mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Chu vi của mảnh vườn đó là: A. 24m . B. 26m . C. 2 36m . D. 2 38m .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 12320− 2023+ 23
b) (238−124) −(138−124) c) 20( 2 − 4)−2076−24
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x nguyên, biết:
a) 15+ (18− x) = 80 b) 2 (x + 6) = 64
Bài 3: (2,0 điểm) Trong chuyến đi ngoại khóa tại Ao Vua, trong quá trình chơi team building một học sinh
đã phát hiện tổng số học sinh của trường tham gia trò chơi nếu xếp thành hàng 24; 30 thì đều dư 1 bạn. Tính
số học sinh tham gia hoạt động team building, biết số học sinh khoảng 900 đến 1000 học sinh.
Bài 4: (2,0 điểm) Mô tả tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình sau: Hình tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: (x −5)(2y + ) 1 = 4 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MINH HỌA (ĐỀ 3)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tập hợp B ={xN∣ 3  x  7}. Trong các số sau, số nào không là phần tử của tập B ? A. 3 . B. 7 . C. 6. D. 5 .
Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ "CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH" (sử dụng chữ cái không dấu) là:
A. {C; A; N; C; U; B; U; T; H; O; N; G; M; I; N; H}.
B. A;C;B;G;H;I;M; N;O;  T .
C. {C; A; C; B; G; H; I; M; N; O; T; U}.
D. {A; C; B; G; H; I; M; N; O; T; U}.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số nguyên tố bé nhất là số 2 .
B. Hợp số là các số tự nhiên lớn hơn 2 và có nhiều hơn 2 ước. Trang 14
C. Số 0 vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số.
D. Tập hợp số tự nhiên bao gồm số 0,1 , số nguyên tố và hợp số.
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số chưa tối giản? 15 6 27 21 A. . B. . C. . D. . 41 21 35 67
Câu 5. Trong các phân tích sau, phân tích nào đúng là phân tích các số thành tích các thừa số nguyên tố? A. 18 = 92 . B. 30 = 235. C. 24 = 46. D. 3 48 = 2 6 .
Câu 6. BCNN(18,36)là: A. 0. B. 648. C. 36. D. 18.
Câu 7. Số đối của -13 là: 1 1 A. -13 . B. . C. − . D. 13. 13 13
Câu 8. Nhiệt độ trung bình của một số hành tinh trong hệ mặt trời được ghi lại trong bảng sau: Hành tinh Sao Thiên Vương Sao Hỏa Sao Mộc Sao Thổ Nhiệt độ trung bình 19 − 5C 65 − C −110C −140C
Nhiệt độ của các hành tinh được sắp xếp từ thấp đến cao là:
A. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương. B. Sao Thiên Vương, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Hỏa.
C. Sao Hỏa, Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Thiên Vương. D. Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Thổ.
Câu 9. Cho phát biểu sau: "....... là hình có 2 cặp cạnh đối song song và bằng nhau, bốn góc bằng nhau và
bằng 90 ". Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang cân.
Câu 10. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Trong hình bên có bao nhiêu hình thang cân có các đỉnh là đỉnh của lục giác đều? A. 3. B. 9. C. 12. D. 6.
Câu 11. Để ốp gạch một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 8 m chiều rộng 5 m , bác Lan đã mua 100 viên
gạch hình vuông có kích thước 6060 cm . Hỏi bác Lan mua thừa hay thiếu ít nhất bao nhiêu viên gạch để
lát kín cái sân đó (coi mạch vữa là không đáng kề).
A. Thiếu ít nhất 12 viên gạch.
B. Thừa ít nhất 12 viên gạch.
C. Thiếu ít nhất 11 viên gạch.
D. Thừa ít nhất 11 viên gạch.
Câu 12. Một mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. Người ta làm hàng rào bao quanh khu
vườn. Khi đó chiều dài của hàng rào là: Trang 15 A. 26m . B. 2 36m . C. 24m . D. 22m .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
(1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) 2075+ 2520 + 23
b) (120 −132) −(120 −142) c) ( 2 − ) 3 20 − 2077 − 24
Bài 2: ( 1, 0 điểm) Tìm x nguyên, biết:
a) 23+ (15− x) = 73 b) 2 (x + 3) = 16
Bài 3: (2,0 điểm) Trong chuyến đi ngoại khóa tại Ao Vua, trong quá trình chơi team building một học sinh
đã phát hiện tổng số học sinh tham gia trò chơi nếu xếp thành hàng 32;36 thì đều dư 3 bạn. Tính số học sinh
của trường tham gia hoạt động team building, biết số học sinh khoảng từ 1000 đến 1200 học sinh.
Bài 4: ( 2,0 điểm) Mô tả tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình sau: Hình tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: (2x −5)( y + ) 1 = 4 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MINH HỌA (ĐỀ 4)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án trả lời đúng:.
Câu 1. Cho tập hợp B = xN∣ 6  x  
9 . Viết lại tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
A. B = 6;7;8;  9 .
B. B = 6;7;  8 .
C. B = 7;8;  9 . D. B = 7;  8 .
Câu 2. Cho tập hợp A = xN∣ 3  x  
8 . Tập A có số phần tử là: A. 5 . B. 6 . C. 7. D. 8 .
Câu 3. Số nguyên tố có 1 chữ số là: A. 1; 2;3;7 . B. 2; 3; 7; 9 . C. 2; 3; 5; 7 . D. 3; 5; 7; 9 .
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 15 35 27 21 A. . B. . C. . D. . 42 21 39 67
Câu 5. Phân tích 98 thành tích các thừa số nguyên tố ta được: A. 2 98 = 2.7 . B. 2 2 98 = 2 7 . C. 2 98 = 2 .7 . D. 3 2 98 = 2 7 .
Câu 6. Cho các số tự nhiên 16;25;32. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BCNN(32,25)  BCNN(16,32).
B. BCNN(16,32)  BCNN(25,32). Trang 16
C. BCNN(16,25)  BCNN(25,32) .
D. BCNN(16,25)  BCNN(16,32) .
Câu 7. Cách đọc số -304 nào sau đây là đúng:
A. Ba trăm không bốn âm.
B. Âm ba trăm linh tư. C. Ba linh tự âm. D. Ba linh tư.
Câu 8. Người ta đo nhiệt độ tại Sapa trong 4 ngày liên tiếp vào lúc 7 h sáng và thu được kết quả: Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Nhiệt độ 0C 3 − C 1 − C 1C
Lúc 7h sáng, ngày có nhiệt độ thấp nhất là A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm.
Câu 9. Cho hình vẽ sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ABCE là hình thang cân.
B. ABCDlà hình thoi.
C. ABCDlà hình bình hành.
D. Tam giác ADE đều.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây không đúng về lục giác đều:
A. Hình lục giác đều có sáu cạnh bằng nhau.
B. Hình lục giác đều ba đường chéo chính bằng nhau.
C. Hình lục giác đều có sáu góc ở các đỉnh bằng nhau.
D. Hình lục giác đều không có tâm đối xứng.
Câu 11. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng (không tính màu sắc) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Trong các biển cấm sau, biển nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng A. Biển 101. B. Biển 122. C. Biển 102. D. Biển 101 và 102.
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trang 17
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thê)
a) 11337 −1437 +37
b) (128−35) −(28−15) c) 19( 4 − ) 3 + 57( 1 − 9)−125
Bài 2: ( 1, 0 điểm) Tìm x nguyên, biết:
a) (x +14) −5 = 7 b) 2 (x − 3) = 25
Bài 3: (2,0 điểm) Để khắc phục hậu quả sau cơn bão YAGI vừa qua, trường THCS Nguyễn Trãi đã cử một
nhóm thanh niên xung kích bao gồm 45 nam và 36 nữ đi hỗ trợ dọn dẹp cây gãy đổ tại các khu phố. Số nam
và nữ này được chia đều thành các nhóm có số nam và nữ như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất làm
mấy nhóm, mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?.
Bài 4: ( 2,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m , chiều rộng 20 m . Người ta trồng hoa
hồng vào bốn hình tam giác bằng nhau ở bốn góc vườn và phần diện tích còn lại trồng hoa cúc (minh họa như hình bên).
a) Tính diện tích của mảnh vườn
b) Tính diện tích phần đất trồng hoa mỗi loại.
c) Biết mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa hồng phải trả 50000 đồng, mỗi mét vuông làm đất và trồng hoa
cúc phải trả 40000 đồng tiền công. Tính số tiền công phải trả để trồng hoa cho cả mảnh vườn đó.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng
của 31 số đó là số dương Trang 18