



















Preview text:
ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CẢNG
Câu 1: Mô hình khai thác cảng nào, chính quyền thực hiện chính sách kinh tế dài hạn A Cảng dịch vụ công B Cảng công cụ C Chủ Cảng Cả ABC đều đúng
Câu 2: Mô hình khai thác cảng nào, nguồn vốn đầu tư được thực hiện đồng thời giữa nhà ngân sách
nhà nước và nguồn tiền từ tư nhân A. Cảng dịch vụ công B. Cảng công cụ Cảng chủ D. Cả ABC đều đúng
Câu 3: Mô hình khai thác cảng nào xuất hiện sự độc quyền trong kinh doanh A. Cảng dịch vụ công B. Cảng công cụ Cảng tư nhân D. Cả ABC đều đúng
Câu 4: Cảng biển được phân loại theo quan điểm khai thác gồm
A Cảng dịch vụ công, cảng công cụ
Cảng tổng hợp và cảng chuyên dụng
C Cảng tự nhiên, cảng nhân tạo D Cả ABC đều đúng
Câu 5: Đâu không phải cách phân loại tàu chở hàng lỏng A. Crude Oil tanker B. Liquefied gas carrier Capesize
D. Cả ABC đều không phải cách phân loại
Câu 6: Tàu chở hàng rời có DWT trong khoảng từ 35.000-50.000 được phân thành: E. Cảng dịch vụ công Handysize handymax G. Superpost-Panamax H. Panamax
Câu 7: Cho các thông số dưới đây của tàu container
Trọng tải toàn bộ: 6.000 – 9.000 TEU; Chiều rộng tối đa 45,6m; Chiều dài tối đa 339 m; Mớn nước tối đa 14,4 m;
Tàu container được phân vào nhóm nào . Superpost Panamax B. Post Suez-Max C. Post Panamax D. Cả ABC đều SAI
Câu 8: Tàu container cỡ Feeder thường có năng lực chuyên chở là bao nhiêu TEU: A. 1000-3000 TEU B. 5000-10000 TEU C. 100-500 TEU 400-800 TEU
Câu 9: Cho hình ảnh dưới đây, hãy cho biết các loại công cụ mang hàng này KHÔNG thể sử dụng
để xếp dỡ loại hàng nào
A. Hàng bao kiện, hàng hòm
Hàng lỏng, hàng khí hóa lỏng
C. Hàng container, hàng sắt thép
D. Cả ABC đều KHÔNG ĐÚNG
Câu 10: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại hàng hóa nào Container B. Hàng bao kiện
C. Hàng rời than đá, quặng
D. Hàng sắt thép các loại
Câu 11: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại hàng hóa nào A. Container B. Hàng thùng kiện C. Hàng lỏng
Hàng rời than, quặng, ngũ cốc
Câu 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; Viết tên Tiếng Anh của các loại container trong hình Hình Tên Tây minh họa Opentop Platform Ventilated Bulk container Reefer Tank Open side Half Height
Câu 20: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO đã đưa ra kích thước tiêu chuẩn quốc tế, còn gọi là cao
bản Châu Âu “Europallet” là bao nhiêu: A. 1200mm*400mm 1000mm*1200mm C. 2000mm*2000mm D. 1000mm*1000mm Câu 21: T đưa ra kích thước tiêu chuẩn là bao nhiêu A. 1200mm*400mm 1100*900mm C. 2000mm*2000mm D. 1000mm*1000mm
Câu 22: Hậu phương cảng được phân loại thành mấy loại . 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 23: Thị trường dịch vụ cảng được hiểu là
A. Là khu vực được tổ chức và phát triển về mặt kinh tế liên quan với cảng nhờ các tuyến vận
tải lấy hoặc cấp hàng qua cảng đó
B. Là khu vực đất liền mà cảng bán các dịch vụ của mình và là nơi cảng tương tác với khách hàng
Thị trường dịch vụ của cảng là tập hợp các mối quan hệ giữa người cung cấp dịch vụ của
cảng (bên cung) và người yêu cầu dịch vụ (bên cầu). D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 24: Đại lí tàu được hiểu là
A. Đơn vị phụ trách Kiểm định tàu cũng có thể được thực hiện khi tàu trong cảng nhằm bảo
đảm rằng tàu đang trong trạng thái bảo dưỡng tốt nhất và đạt các tiêu chuẩn về duy tu bảo
dưỡng nhằm mục đích để tàu đủ điều kiện bảo hiểm.
B. Đơn vị phụ trách lập kế hoạch xếp dỡ, phối hợp các bộ phận tham gia vào hoạt động khai
thác cảng để tiến hành xếp dỡ hàng hóa cho tàu tại cảng
C. Đơn vị phụ trách làm việc với hãng tàu biển để thuê chỗ và làm thủ tục hải quan cho hàng
hóa lên tàu và được xuất khẩu đi
Là dịch vụ mà người đại lý tàu biển nhân danh chủ tàu hoặc người khai thác tàu tiến hành các
dịch vụ liên quan đến tàu biển hoạt động tại cảng
Câu 25: Xem hình dưới đây và trả lời câu hỏi sau
Đây là kiểu cầu tàu gì: A. Cầu tàu hàng rời . Cầu tàu RO RO C. Cầu tàu container D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 26: Xem hình dưới đây và trả lời các câu hỏi
Đây là kiểu cầu tàu gì: A. Cầu tàu hàng rời B. Cầu tàu RO RO C. Cầu tàu container Cầu tàu hàng lỏng
Câu 27, 28, 29: Trong các nguyên nhân dẫn đến việc phải tiến hành cải tổ quản lý cảng
Các nguyên nhân liên quan đến quản lý hành chính bao gồm:
A. Phi chính trị hóa khu vực hành chính của cảng công
B. Giảm chi phí và giảm giá thành
C. Tăng chất lượng dịch vụ
Tiếp cận phương pháp quản lý dựa trên kết quả đạt được
E. Tăng cường sự tham gia của kinh tế tư nhân vào kinh tế địa phương và quốc gia
Tránh tình trạng độc quyền của chính phủ
G. Giảm thiểu bộ máy quản lý hành chính
Câu 37: Giá lai dắt được hiểu là
A. Giá dịch vụ phải trả khi đặt một hoa tiêu có bằng cấp chuyên môn hướng dẫn tàu ra vào cảng
hoặc hướng dẫn mực nước của luồng
B. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến
Giá của dịch vụ sử dụng tàu lai để kéo, đẩy hoặc hỗ trợ tàu cập cầu D. Cả ABC đều SAI
Câu 38: Giá cầu bến được hiểu là
A. Giá cho thời gian làm hàng ngoài thời gian làm việc tiêu chuẩn của công nhân.
Giá do tàu phải trả để cập cầu và neo buộc tại đó
C. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 39: Đâu KHÔNG phải nhân tố tác động đến giá dịch vụ cảng
Bằng cấp của người lao động tại cảng B. Vấn đề môi trường
C. Vấn đề ách tắc cảng D. Cả ABC đều KHÔNG
Câu 40: Cạnh tranh hoàn hảo được hiểu là
Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm/dịch vụ giống nhau
B. Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau
C. Một vài nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 41: Khi 2 quốc gia đạt được thỏa thuận FTA với nhau. FTA đó thường KHÔNG đề cập đến nội dung nào.
A. Đưa ra các quy định về việc cắt giảm các hàng rào thuế quan và phi thuế quan khi thỏa thuận đạt được
Cắt giảm tiền thuê đất và một số loại thuế hay chi phí khác khi các doanh nghiệp có cơ
sở sản xuất kinh doanh đặt trên lãnh thổ của nhau
C. Đưa ra các quy định liên quan đến quy tắc xuất xứ, nhằm xác định nguồn gốc loại
hàng hóa đó có đến từ các quốc gia có FTA với nhau
D. Đưa ra các quy định về lộ trình cắt giảm thuế quan, khoảng thời gian cắt giảm thuế
thường được kéo dài không quá 10 năm.
Câu 42: Mô hình quản lí cảng biển nào khi áp dụng sẽ có sự quan tâm đến đổi mới trong công nghệ
A. Chủ Cảng và Cảng Công cụ
Chủ Cảng và Cảng tư nhân
C. Cảng tư nhân và Cảng công cụ
D. Chủ Cảng, Cảng công cụ Cảng tư nhân
Câu 43: Nhận đinh nào KHÔNG đúng khi nói về cảng cạn ICD
A. Cảng ICD có cùng chức năng với cảng container ngoại trừ việc không có dịch vụ bốc
xếp hàng hóa từ tàu lên bờ (ship – to – shore) và có thêm các thiết bị làm bao bì, đóng
gói chân không và vẽ mã hiệu hàng hóa, sửa chữa và vệ sinh container. ????????//
Là cảng được xây dựng với quy mô lớn, được trang bị nhiều cầu cảng, cần cẩu hàng
và diện tích kho bãi rộng lớn đóng vai trò như là trung tâm trung chuyển hàng hóa quốc tế
C. Là nơi tập kết hàng hóa xuất từ các chủ hàng, đóng thành container sau đó chuyển ra
cảng biển và theo chiều ngược lại, nhận hàng nhập từ cảng biển để dỡ hàng khỏi
container, vận chuyển đến người nhận.
D. Cảng cạn còn có thể có những chức năng phụ như đóng rút hàng tại bãi, lắp đặt trang
thiết bị, kho đóng hàng lẻ, làm bao bì, đóng gói chân không và vẽ mã hiệu hàng hóa,
sửa chữa và vệ sinh container, vận chuyển hàng nội địa
Câu 44: Lợi ích có được của cảng biển nếu có hệ thống đường sắt vào cảng là
là nơi tập kết, phân phối hàng hóa (đi và đến), hệ tống giao thông đường sắt
sẽ giúp giải phóng hàng nhanh hơn, tiết kiệm chi phí hàng nằm chờ tại kho bãi cảng.
B. Đỡ được chi phí vận chuyển đường ngắn, bớt được tác nghiệp xếp dỡ hai đầu, hạ giá
thành vận tải, hấp dẫn chủ hàng
C. Kết nối được nhiều mặt hàng hơn, tăng cơ hội vận chuyển, gia tăng sản lượng
D. Hệ thống đường sắt đòi hỏi diện tích sử dụng lớn, nếu đơn vị cảng biển xin được đầu
tư vào hệ thống đường sắt ở cảng, cơ quan nhà nước sẽ cấp thêm quỹ đất cho đơn vị
đó, giúp mở rộng được cảng, kho bãi, cầu cảng gia tăng cạnh tranh.
Câu 45, 46, 47, 48, 49, 50 Các hệ thống trang thiết bị sau dùng cho những cảng nào( cảng
container, cảng hàng rời, cảng hàng lỏng, khí hơi) ghi tên vào dưới hình ảnh cảng container cảng hàng lỏng khí hơi Cảng hàng rời cảng hàng rời cảng container cảng rời
Câu 51: Mô hình quản lí cảng biển nào mà có thực hiện chính sách kinh tế dài hạn bởi chính quyền quản lí
A. Cảng Công cụ, Cảng dịch vụ công, Cảng tư nhân
Cảng chủ, Cảng Công Cụ, Cảng dịch vụ công
C. Cảng Chủ, Cảng Công cụ, Cảng tự trị
D. Cảng chủ, Cảng dịch vụ công, Cảng tự trị
Câu 52, 53, 54, 55 Khoanh tròn vào các dịch vụ hỗ trợ tàu vào cảng
A. Dịch vụ thiết bị VTS
Dịch vụ dẫn tàu vào cảng C. Dịch vụ cân hàng
D. Dịch vụ nhân công cảng Dịch vụ kho bãi Dịch vụ đại lí tàu
Dịch vụ kiểm đếm hàng
H. Dịch vụ buộc cởi dây
I. Dịch vụ môi giới tàu
Câu 56, 57, 58, 59: Khoanh tròn vào các dịch vụ liên quan đến hệ thống liên kết vận tải nội địa A. Dịch vụ cân hàng B. Dịch vụ kho bãi
Dịch vụ vận tải ven biển
D. Dịch vụ freight Forwarder E. Dịch vụ giao nhận
Dịch vụ của công ty vận tải đường sắt, hàng không G. Dịch vụ lai dắt H. Dịch vụ an ninh tàu I. Dịch vụ đại lí tàu
J. Dịch vụ kiểm định hàng
Câu 60: Đối với một cảng thông thường, các vùng khai thác KHÔNG bao gồm:
A. Các cổng ra/vào cảng cho hệ thống vận tải đường bộ và đường sắt, nơi hàng hóa đến và đi khỏi cảng
B. Các khu vực bãi tạm nơi hàng hóa được xếp đống trước khi chuyển lên tàu hoặc chuyển từ tàu lên
C. Khu vực xếp dỡ dành cho tàu, xe tải, toa xe nơi hàng hóa được xếp lên/dỡ xuống
Khu vực hậu phương tiếp nối sau cảng, kết nối với cảng bằng các hệ thống giao thông vận tải
Câu 61: Chi phí sản xuất kinh doanh của cảng biển là gì
Là các khoản chi phí do các nhà khai thác cảng phải chịu tro trình cung ứng
dịch vụ của cảng nhằm phục vụ lượng tàu và hàng hóa qua cảng
B. Là chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các n thác cảng cung ứng dịch vụ của mình
C. Là chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó là
liệu cảng đang có lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với
lượng doanh thu đạt được D. Cả ABC đều đúng
Câu 62: Chi phí môi trường cảng biển là gì
A. Là chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó là
liệu cảng đang có lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với
lượng doanh thu đạt được
Là chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các nhà khai thác cảng cung ứng dịch vụ của mình
C. Là chi phí được sử dụng vào việc đánh giá sự hợp lý giữa các mức giá của cảng trong
mối tương quan với lợi nhuận đạt được hay mức lỗ của cảng D. Cả ABC đều đúng
Câu 63: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của mô hình cảng công cụ
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn
bộ kết cấu hạ tầng, đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản lý nguồn nhân lực
thực hiện các dịch vụ.
B. Mô hình này đòi hỏi đầu tư nguồn vốn lớn nên hạn chế đổi mới, hiện đại hóa trang
thiết bị, công nghệ tiên tiến trong quản lý khai thác cảng
C. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn
bộ kết cấu hạ tầng, đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị. Tư nhân thuê kết cấu hạ
tầng, bến và cung cấp dịch vụ bốc dỡ hàng hóa, lưu kho bãi.
D. Cả ABC đều không phải
Câu 64: Đâu KHÔNG phải đặc điểm của mô hình chủ cảng
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn
bộ kết cấu hạ tầng, đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị.
B. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn
bộ kết cấu hạ tầng. Tư nhân thuê cầu bến để khai thác, thuê đất để xây dựng kho bãi,
đầu tư toàn bộ trang thiết bị để thực hiện bốc xếp, vận chuyển, lưu kho bãi.
. Tư nhân sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và xây dựng toàn bộ kết cấu
hạ tầng, đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản lý nguồn nhân lực thực hiện các dịch vụ. . A và C đều không phải
Câu 65: “Kết hợp hài hòa lợi ích, phát huy tối đa lợi thế của Nhà nước, tư nhân” là đặc
điểm chính của mô hình nào . Công cụ Chủ cảng . Dịch vụ công D. Tư nhân hóa hoàn toàn
Câu 66: Cảng biển ở Việt Nam hiện nay phân ra làm mấy nhóm, theo các khu vực Bắc, Nam. D. 2
Câu 67: Điều nào sau đây KHÔNG chính xác khi nói về lí do dẫn đến mô hình cảng biển ở Việt Nam chưa ưu việt
h trạng mệnh ai nấy làm, thiếu đồng bộ trong quản lí
ng nằm quá xa so với khu vực đô thị, dẫn đến việc không tiếp cận được với nguồn g, khu vực tiêu thụ
ếu quy hoạch lãng phí, nhiều cảng nhỏ công suất thấp, ít cảng to công suất cao D. Cả ABC đều đúng
Câu 68: Chỉ số Liner Connectivity đo lường khả năng kết nối với mạng lưới vận chuyển
của một quốc gia, cấu thành bởi các yếu tố:
Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, chính sách pháp luật các quốc gia
Số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại cảng, cỡ tàu tối đa, các hiệp định thương mại tự do
Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại
cảng, số lượng dịch vụ cung cấp. D. Cả ABC đều đúng
Câu 69: Điều nào KHÔNG đúng khi sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong một mạng lưới liên minh.
A. Cần liên lạc tất cả liên minh, chứ không phải các hãng tàu, để quản lý rủi ro. Bởi vì
các hãng tàu chia sẽ chỗ với nhau trong cùng một liên minh
B. Thông qua các liên minh, bạn có thể có phạm vi phủ sóng địa lý lơn hơn bạn mong đợi
o với mội hãng vận tải nhất định.
Có thể có nhiều lựa chọn về lịch tàu từ hãng tàu của bạn bởi vì bạn có thể tiếp cận các
àu khác trong liên minh của hãng tàu đó.
Hàng tới từ khách hàng của hãng tàu nào sẽ vận chuyển hàng riêng trên tàu của hãng tàu ấy.
Câu 70: Mô hình cảng nào trong các mô hình sau có áp dụng chiến lược kinh doanh theo
định hướng thị trường ảng công cụ, Cảng chủ
Cảng dịch vụ công, Cảng tư nhân Cảng chủ, Cảng tư nhân
D. Cảng tư nhân, Cảng tự trị
Câu 71: Công thức nào đúng khi miêu tả hàm chi phí kinh tế của cảng
E. Chi phí tối thiểu=F*( số lượng trang thiết bị hoạt động ở cảng)
F. Chi phí tối thiểu=F*( Diện tích khai thác của cảng)
Chi phí tối thiểu=F*( khả năng thông qua của cảng)
H. Chi phí tối thiểu=F*( Số lượng tàu đến cảng trong 1 năm)
Câu 72: Điều nào sau đây SAI khi nói về cảng biển Giai đoạn 1900-1960
Hoạt động của các nhà khai thác cảng chỉ đơn giản là bốc dỡ và thu xếp hàng hóa cho hủ tàu
Nhu cầu hàng rời bùng nổ cùng với đó là các tàu cũng gia tăng kích thước và công
ghệ xử lý hàng hóa tại cảng ngày một phát triển.
C. Quy mô cảng biển được mở rộng, các dịch vụ cảng biển ngày càng đa dạng, các công ty cung cấp dịch
vụ bảo dưỡng tàu, hàng hóa cũng xây dựng văn phòng đại diện gần các cảng biển hơn
D. Giai đoạn này được xem như là giai đoạn biến đổi của cả hệ thống cảng biển và ngành vận tải biển
Câu 73: Trong 7 cách thức điển hình mà tư nhân tham gia vào quản lí và khai thác cảng, hợp
đồng quản lí được hiểu như nào Bảo đảm an toàn hàng hải, BOT được hiểu như nào
A. Là hình thức nhà nước và tư nhân cùng nhau góp vốn và cùng nhau khai thác và quản
lý cầu cảng trong một thời gian nhất định
B. Là hình thức nhà nước chuyển quyền và nghĩa vụ xây dựng , quản lý, khai thác và bảo
dưỡng cầu cảng của mình cho tư nhân trong một thời gian nhất định.
Là hình thức nhà nước cấp phép cho tư nhân trong việc phát triển và quản lí cảng và tư
nhân đầu tư quản lý trong một thời gian nhất định, kết thúc hợp đồng, tất cả tài sản
chuyển lại cho nhà nước D. Cả ABC đều đúng
u 74: Điều nào sau đây SAI khi nói về vai trò hiệp định thương mại tự do FTA
FTA là một thỏa thuận giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nhằm mục đích tự
do hóa thương mại về tất cả các nhóm mặt hàng
B. FTA còn có cả các nội dung mới xúc tiến và tự do hóa đầu tư, chuyển giao công nghệ, lao động, môi trường…
C. Cắt giảm thuế quan, có các quy định tạo thuận lợi cho trao đổi hàng hóa, dịch vụ và đầu tư giữa các thành viên.
D. Cả ABC đều SAI khi nói về FTA
Câu 75: Đâu KHÔNG phải đặc điểm trong hoạt động của Liên Minh Hãng tàu
A. Tái cơ cấu lại mạng lưới cảng biển mà hãng tàu sẽ ghé trong mạng lưới vận chuyển của mình
B. Liên kết với nhau để hình thành các liên minh có một mục đích đơn giản – đó là cắt
giảm chi phí để chống lại tình trạng thừa công suất trong ngành công nghiệp vận tải container.
C. Tận dụng được những điểm mạnh và yếu khác nhau về các lựa chọn dịch vụ mà các
hãng tàu đang cung cấp cho thị trường vận tải container
Mua thêm nhiều tàu hơn, gia tăng kích thước tàu được đóng, giảm thiểu số cảng ghé
trên mạng lưới vận chuyển, tiết kiệm chi phí hoạt động
Câu 76, 77, 78, 79: Chi phí sản xuất kinh doanh cảng biển bao gồm
Chi phí dầu nhớt, dầu ben, dầu hỏa Chi phí quản lý
Chi phí tiền lương, phụ cấp
Chi phí quảng cáo, quảng bá sản phẩm
Chi phí bán hàng, chi phí marketing
Chi phí khấu hao tài sản cần trục, xe nâng
Chi phí bảo hiểm, chi phí thuê tài sản
H. Chi phí bảo trì, chi phí khuyến mãi
I. Các khoản thuế, lệ phí chưa tính vào tài sản
Câu 80: Mục tiêu của nhà khai thác không phải là?
A. Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa số lượng hàng hóa thông qua
Tối đa hóa giá trị gia tăng
Gia tăng lợi ích cộng đồng
Câu 81: Cảng biển có ý nghĩa kinh tế nào sau đây:
A. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán
Cải tiên cơ cấu kinh tế của miền hậu phương
Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng Tất cả đều đúng
2: Hãng tàu hoặc chủ tàu cần trả lệ phí cảng, phí tàu biển, phí hoa tiêu, phí lai dắt tại cảng cho Đúng Sai C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 83: Kiểu cầu tàu nào có cấu trúc đơn giản nhất ? A. Cầu tàu hành khách B. Cầu tàu hàng rời C. Cầu tàu hàng lỏng Cầu tàu ro ro
Câu 84: Cầu tàu nào sau đây có hệ thống đường bộ để gửi/ rút hàng trực tiếp từ tàu A. Câu tàu dầu Cầu tàu hàng container C. Cầu tàu RORO D. Không có đáp án đúng
Câu 85: Cạnh tranh giữa cảng Hải Phòng và cảng Quảng Ninh là cạnh tranh gì đối với cảng Hải Phòng? Cạnh tranh nội bộ Cạnh tranh liên cảng Cạnh tranh liên vùng D. Cạnh tranh quốc tế
Câu 86: Trong các chiến lược sau đây, chiến lược cạnh tranh phù hợp những loại cảng có vị trí tự
nhiên đặc biệt phục vụ loại hàng hóa đặc biệt ?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
Chiến lược khác biệt hóa
iến lược trọng tâm hóa Không có đáp án đúng
: Trong các chiến lược nào sau đây, chiến lược cạnh tranh mà trong đó cảng không có động
chi phí để áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong khai thác cảng?
Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 88: Cảng có 1 loại hàng hóa thông qua, cảng có lợi thế nhờ quy mô khi ?
Chi phí bình quân dài hạn lớn hơn chi phí cận biên dài hạn
Chi phí bình quân dài hạn nhỏ khi chi phí cận biên dài hạn
Chi phí bình quân dài hạn bằng chi phí cận biên dài hạn D. Không có đáp án đúng
Câu 89: Giá dịch vụ hoa tiêu là do ai quy định A. Chủ tàu Công ty lai dắt Nhà nước D. Nhà khai thác cảng
Câu 90: Mục tiêu ưu tiên của yếu tố tư nhân trong mô hình quản trị cảng là gì?
. Tối ưu hóa giá trị gia tăng của dịch vụ . Tối đa hóa lợi nhuận
. Bù đắp chi phí tối thiểu
D. Đảm bảo lợi ích cộng đồng
Câu 91: Nhận định nào sau đây là không đúng về miền hậu phương của cảng?
A. là khu vực thị trường từ đó hàng hóa xuất phát, cũng như là nơi hàng hóa chuyển qua cảng tới điểm đích
là địa phận bên ngoài cảng mà từ đó khối lượng hàng hóa được thu hút tới cảng trong một
thời gian nhất định thông qua vận tải đường biển.
C. là khu vực thị trường mà cảng phục vụ, là nơi cảng tạo ra nguồn hàng
Câu 92: Giả sử tại Hải Phòng, sản xuất tăng, thuế và lệ phí tại cảng tăng, cầu dịch vụ tại cảng Hải
Phòng ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu đánh giá B. Tăng . Không đổi Giảm
Câu 93: Trong mô hình cảng công cụ, ai là người sở hữu và đầu tư trang thiết bị tại cảng? nước hân D. Không có đáp án đúng
Câu 94: Khi áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách hàng lớn, cảng
đang tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây ến lược trọng tâm hóa ến lược khác biệt hóa
ến lược chi phí tối ưu tổng thể ông có đáp án đúng
hi phí khai thác cảng không bao gồm phí bảo dưỡng máy móc phí nhiên liệu
phí đầu tư trang thiết bị D. Chi phí nhân công
Câu 96: Thiết bị nào sau đây xếp dỡ được nhiều loại hàng khác nhau nhưng năng suất thấp . Xe nâng Cẩu trục chân đế . Cần trục giàn D. Cẩu giàn bánh ray
Câu 97: Mô hình nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng là nhà nước
E Cảng tư nhân và cảng công cụ
Cảng chủ và cảng dịch vụ công
G Cảng dịch vụ công và cảng tư nhân H Không có đáp án đúng
Câu 98: Phân loại theo quy mô, cảng Hải Phòng thuộc loại nhóm cảng: G. Loại III H. Loại IV
Câu 99: Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với các cảng còn lại? A. C B. C ệp C. C ại D. Cảng cá
Câu 100: "Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết
cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và
thực hiện các dịch vụ khác. Cảng biển có một hoặc nhiều bến cảng. Bến cảng có một hoặc nhiều cầu cảng" là ? Đúng Sai C. Chưa chính xác
Câu 101: Giả sử cảng A là cảng gom hàng có khối lượng hàng hóa lớn nhất đi qua cảng trung
chuyển B, khi giá dịch vụ của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh hưởng như thế nào, với điều
kiện các yếu tố khác không đổi? A. Không đổi
B. Chưa đủ dữ liệu đánh giá C. Giảm . Tăng
Câu 102: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu marketing của cảng? A. Theo chi phí B. Theo hiệu suất C. Không có đáp án đúng
D. Theo chi phí, theo hiệu suất, theo giá trị
Câu 103: Cảng gom hàng (Spoke) thường được đặt ở vị trí trong hậu phương của cảng trung chuyển (Hub)? A. Sai B. Đúng C. Chưa đủ dữ kiện
104: Theo Luật Hàng hải năm 2015 "Vùng đất cảng là vùng đất được giới hạn để xây dựng...
A. bến cảng, cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin
liên lạc, điện, nước, các công trình phụ trợ khác.
cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị
C. bến cảng, cầu cảng, kho bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin
liên lạc, điện, nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 105: Cảng Cát Lái - Thành Phố Hồ Chí Minh là cảng cây dựng tại vị trí nào sau đây? Trên sông B. Cửa biển C. Vịnh D. Đảo
Câu 106: Thiết bị không sử dụng đ Cần cẩu khung (RTG) B. Xe nâng trước Khung nâng
Câu 107: Khi xét cảng Singapore có hệ số co giãn bằng 2.5, giá dịch vụ cảng giảm thì ảnh hưởng
thế nào tới doanh thu của cảng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu để đánh giá B. Chắc chắn giảm C. Không đổi Vẫn tăng
Câu 108: Ai không phải là người sử dụng dịch vụ tại cảng biển? . Chính quyền cảng B. Các hãng tàu C. Người gửi hàng
D. Các công ty cung cấp dịch vụ Logistics
Câu 109: Mô hình cảng nào sau đây không được
sử dụng trên thế giới do rủi ro lớn? A. Cảng chủ . Cảng dịch vụ công . Cảng tư nhân D. Cảng công cụ
Câu 110: Nhà khai thác cảng không phải là ai sau đây? A. Chính quyền cảng
B. Nhà khai thác bãi tư nhân
C. Các hãng tàu có hoạt động như nhà khai thác cảng Người gửi hàng
Câu 111: Trong mô hình quản trị cảng nào, nhà khai thác cảng tư nhân thuê đất từ nhà nước để hoạt động A. Cảng công cụ
B. Cảng dịch vụ công và cảng công cụ . Cảng chủ D. Cảng dịch vụ công
Câu 112: Mô hình cảng nào sau đây hài hòa nhất về mặt lợi ích giữa yếu tố tư nhân và yếu tố nhà nước? Cảng công cụ B. Cảng tư nhân C. Cảng dịch vụ công Cảng chủ
Câu 113: Khu bãi phải được bố trí xa khu dân cư là khu vực bãi hàng nào ? A. Hàng container B. Hàng RORO . Hàng khí hóa lỏng D. Hàng sắt thép
Câu 114: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ cơ bản được cung cấp tại cảng ?
A. Dịch vụ đóng gói hàng
B. Dịch vụ sửa chữa tàu Dịch vụ lai dắt tau
D. Dịch vụ phân phối hàng hóa
Câu 115: Chi phí nhiên liệu tại cảng là
A. Chi phí cố định ngắn hạn
B. Chi phí biến đổi dài hạn
C. Chi phí cố định dài hạn
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 116: Đơn giá dịch vụ cầu bến tại cảng A như sau "Đỗ tại cầu tàu 0,0031 USD/GT - giờ". Giả sử
tàu B có trọng tại 5000 DWT đỗ làm hàn
ngày. Giá dịch vụ cầu tàu cho tàu B được tính là ? A. 744 USD B. 7440 USD C. 74.4 USD Không đủ dữ kiện
Câu 117: Khu là vùng nước được thiết lập và công bố để tàu thuyền neo đậu thực hiện chuyền tải
hàng hóa, hành khách hoặc thực hiện các dịch vụ khác, là khu vực nào tại cảng ? A. Khu neo đậu B. Vùng quay trở Khu chuyển tải D. Khu tránh bão
Câu 118: Thiết bị xếp dỡ nào tuyến cầu tàu? A. Xe nâng trước . Cần cẩu giàn QC C. Cần cẩu khung RTG D. Khung nâng
Câu 119: Trong thời kỳ dài hạn, tất cả các chi phí của nhà khai thác cảng đều biến động? Đúng B. Sai C. Chưa đủ dữ liệu
Câu 120: Mô hình cảng nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng là tư nhân
A. Cảng chủ và cảng dịch vụ công
B. Cảng dịch vụ công và cảng tư nhân
C. Cảng công cụ và cảng tư nhân . Không có đáp án đúng
-------------------------------khác mr tiến------------addition
Câu 121: Tân Cảng Sài Gòn áp dụng côn
ịch vụ giá trị gia tăng cho các khách
hàng lớn, cảng đang tiến hành áp dụng ch nào sau đây
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 122: Trong các chiến lược sau đây, cảng Quảng Ninh lựa chọn cung cấp dịch vụ hàng than do
có vị trí tự nhiên đặc biệt phù hợp, cảng đang lựa chọn chiến lược cạnh tranh nào sau đây
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
Chiến lược trọng tâm hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 123: Giá dịch vụ xếp dỡ do ai trả A. Chủ hàng B. Chủ tàu C. Người khai thác cảng
D Tùy thuộc vào quy định hợp đồng vận chuyển
Câu 124: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu khai thác của cảng? A. Theo chi phí cố định Theo hiệu suất C. Theo giá trị dịch vụ D. Không có đáp án đúng
Câu 125: Cảng còn là nơi trung chuyển giữa phương thức vận tải này với phương thức vận
tải khác và các mạng lưới tương ứng miêu tả hình thái cảng loại gì A. Cảng trung chuyển (Hub) B. Cảng cửa ngõ (Gateway) C. Cảng gom hàng (Spoke) D. Cảng thương mại
Câu 126: Một cảng có nhiều cầu bến cảng A. Đúng . Sai C. Chưa chính xác
Câu 127: Theo mô hình Anyport,
ảng dịch chuyển ra xa khu vực trung tâm TP A. Giai đoạn hình thành B. Giai đoạn mở rộng
C. Giai đoạn chuyên môn hóa D. Giai doạn sát nhập
Câu 128: Cảng Vân Phong là cản . Vịnh B. Trên sông C. Cửa sông D. Đảo Câu 129:
Tính toán các nhóm chi phi dịch vụ cảng cho tàu biết:
Tàu Pinky 96, Panama Flag, Blt 2000, DWT/GT/NT: 21800/12300/3800; LOA/BEAM/Draft:
155/16/7.5m; tàu tiến hành xếp 400 container hàng loại 40 feet trong đó 10 container 40 feet chứa
hàng nguy hiểm; 300 container hàng loại 20 feet ; 100 container vỏ :
(DWT/GRT/NET : trọng tải toàn bộ/dung tích đăng kí/dung tích chứa hàng
LOA/BEAM/ARRIVAL DRAFT : Chiều dài toàn bộ/chiều rộng/mớn nước tàu (khi tàu đến cảng))
1.Căn cứ vào Biểu Mức phí, lệ phí hàng hải theo thông tư Số: 261/2016/TT-BTC :
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thue-Phi-Le-Phi/Thong-tu-261-2016-TT-BTC-quy-dinh-ve-phi-le-phi-hang-hai-
bieu-muc-thu-phi-le-phi-hang-hai-319384.aspx#:~:text=%2B%20L%E1%BB%87%20ph%C3%AD%20ra%2C%20v
%C3%A0o%20c%E1%BA%A3ng,GT%20l%C3%A0%2025.000%20%C4%91%E1%BB%93ng%2Fl%C6%B0%E1%BB%A3t.
=>Tính các phí Cảng biển sau :
Phí trọng tải tàu, thuyền ; Phí bảo đảm hàng hải ; Lệ phí ra vào cảng biển ;
Dựa vào link sau để biết được cảng Đình Vũ thuộc khu vực cảng loại I ; II ; III