












Preview text:
1. Đối tượng phục vụ của cảng biển không bao gồm? A. Hoa tiêu B. Hãng tàu C. Chủ hàng D. Hành khách
2. Bến cảng nào dưới đây không phải là bến cảng chuyên dụng? A. Nam Hải Đình Vũ B. Tân Vũ C. Hoàng Diệu D. HICT
3. Đây là loại hàng gì? A. Hàng lỏng B. Hàng rời khô C. Hàng bách hóa D. Hàng container
4. Vỏ container thuộc sở hữu của? A. Hãng tàu B. Cảng biển C. Chính quyền cảng D. Chủ hàng
5. ULCC và VLCC là phần cỡ loại tàu nào? A. Tàu hàng rời B. Tàu chở bách hóa C. Tàu container D. Tàu chở dầu thô
6. Đây là thiết bị gì? A. RTG B. Cao bản C. Cẩu khung D. Reach Stacker
7. Cảng Hải Phòng là cảng loại mấy? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
8. Cảng biển có mấy chức năng chính? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 9. LNG là loại hàng gi? A . Hàng bách hóa B . Hàng rời C. Hàng lỏng D. Hàng container
10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mô hình cảng chủ, cơ sở hạ tầng cảng thuộc sở hữu tư nhân
B. Trong mô hình cảng tư nhân, kiến trúc thượng tăng và thiết bị xếp dỡ thuộc sở hữu tư nhân
C. Trong mô hình cảng dịch vụ công, nhà nước đảm nhiệm thực hiện nhiệm vụ xếp dỡ hàng hóa.
D. Trong mô hình cáng công cụ, nhà nước sở hữu, xây dựng các công trình cảng, kho bãi,
văn phòng, đầu tư trang thiết bị xếp dỡ.
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về mô hình cảng dịch vụ công?
A. Tối đa hóa sự thống nhất và linh hoạt trong đầu tư, quản lý và khai thác cảng
B. Cảng dịch vụ công là cảng có tính cộng đồng mạnh mẽ nhất
C. Tất cả hoạt động làm hàng được tiến hành bởi công nhân do chính quyền cảng tuyển dụng trực tiếp
D. Phát triển và duy trì cơ sở hạ tầng cũng như kiến trúc thượng tăng được thực hiện bởi một tổ chức duy nhất 1 2 .
Loại hàng nào sau đây được đóng trên cao bản (pallet)? A. Dầu đóng thùng B. Tôn cuộn C. Than đá D. Gỗ cây
13. Đây là thiết bị gì? A. Cần trục bánh lốp B. Cần trục giàn C. Cần trục bánh xích D. Cần trục chân đế
14. Nhân tố nào không có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn cảng của chủ tàu, 40 điểm chủ hàng? A .
Điều kiện khí tượng, thủy văn
B. Sản lượng hàng thông qua của cảng hàng năm C. Biểu phí cảng
D. Nhu cầu chung của thế giới về loại hàng nào đó
15. Phân loại cảng tổng hợp và cảng chuyên dụng là theo?
A. Chức năng cơ bản của cảng
B. Tính chất kỹ thuật của việc xây dựng cảng C. Quan điểm khai thác D. Theo quy mô
16. Loại thiết bị nào chuyên dụng xếp dỡ hàng container ở tuyến cầu tàu?
A. Cần trục bánh lốp B. Cần trục giản C. Cần trục bánh xích D. Cần trục chân đế
17. Phát biểu nào đúng về tiền phương cảng?
A. Tiên phương cảng được coi như thị trường hấp dẫn của cảng
B. Có hai loại tiên phương là tiên phương độc quyền và tiên phương tranh chấp
C. Giới hạn của vùng tiền phương bao trùm cả hậu phương thuộc cảng bên bờ bên kia
D. Tiền phương cảng là địa phận bên ngoài cảng mà từ đó khối lượng hàng hóa được thu
hút tới cảng trong một thời gian nhất định thông qua vận tải đường biển, đường bộ,
đường sông, đường sắt.
18. Cầu cảng nào được thiết kế đơn giản nhất?
A. Cầu cảng hàng rời B. Cầu cảng RORO C. Cầu cảng container D. Cầu cảng hàng lỏng
19. Theo Luật Hàng hải Việt Nam 2015, cảng biển là
A. Khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng O
và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả
hành khách và thực hiện các dịch vụ khác B. Cả ba đáp án đưa ra
C. Điểm luân chuyển hàng hóa và hành khách từ phương tiện vận tải đường biển sang các
phương tiện vận tải khác và ngược lại, không phải là điểm bắt đầu hoặc kết thúc của quá trình vận tải
D. Nơi ra vào neo đậu của tàu biển, phục vụ tàu và hàng hóa chuyên chở trên tàu; là đầu
mối giao thông quan trọng trong hệ thống vận tải và logistics
20. Đây là thiết bị gì? A. Forklift B. RTG C. Reach Stacker D. RMG
21. Phát biểu nào không đúng về hậu phương cảng?
A. Một vài cảng lớn sẽ có hậu phương kéo dài qua một vài bang/quốc gia
B. Hậu phương cảng là khu vực đất liền mà cảng bản các dịch vụ của mình và là nơi cảng
tương tác với khách hàng
C. Hậu phương cảng được coi như thị trường tự do của cảng
D. Hậu phương cảng là một khu vực địa lý xác định gắn liền với cảng bằng hệ thống vận tải
(đường sông, đường sắt, đường bộ)
22. Hệ số chất xếp, độ dốc của đồng hàng, độ ẩm của hàng hóa là các đặc tính của loại hàng nào? A. Hàng container B. Hàng bách hóa C . Hàng rời khô D. Hàng lỏng
23. Thiết bị nào chỉ đảo chuyển, nâng hạ container ở khu vực bãi?
A. Cần cẩu khung (RTG) B. Cần trục chân đế C. Cần trục giản QC
D. Xe khung nâng (Reach Stacker)
24. Đâu là sơ đồ đường cung? A. Đường màu xanh B. Đường màu đỏ C. Đường màu đen D. Không có đáp án đúng
25. Đâu không phải là nhà cung cấp dịch vụ cảng? A . Chính quyền cảng
B. Doanh nghiệp xếp dỡ, nhà khai thác bãi tư nhân
C. Công ty hoa tiêu, lai dắt D. Các hãng tàu
26. Phí dịch vụ cảng nào chủ hàng phải không phải trả A. Lưu kho B. Kiểm hóa C. Buộc cởi, dây D. Xếp dỡ
27. Cảng biển lớn nhất miền Bắc Việt Nam hiện nay là cảng nào? A. Nam Đình Vũ B. Tân Vũ C. HICT D. VIP Green
28. Có bao nhiều phương pháp xác định chi phí cáng? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
29. Đây là thiết bị gì? A. Reach Stacker B. Cẩu giàn C. Cao bản D. Cẩu khung (RTG)
30. Loại chi phí nào phản ánh chi phí cơ hội khi sử dụng các nguồn lực của cảng? A. Chi phí cố định B . Chi phí kinh tế C. Chi phí kế toán D. Chi phí biến đổi
31. Loại chi phí không thể tỉnh trên một đơn vị hàng đặc thù của sản lượng hàng thông qua cảng là? A. Chi phí chung
B. Chi phí sản xuất kinh doanh C. Chi phí môi trường D. Chi phí theo đơn vị
32. Dịch vụ cảng nào phục vụ hàng? A. Hoa tiêu B. Buộc, cởi dây C. Kiểm đếm D. Vệ sinh hầm hàng
33. Khi nào thì cảng có chi phí hiệu quả?
A. Khi giảm lượng hàng lưu tại kho bãi cảng
B. Khi giảm lượng hàng thông qua cảng C .
Khi cảng cung cấp khả năng thông qua với mức chi phí tối thiểu
D. Khi cảng tối thiểu hóa được các khoản chi phí khai thác
34. Yếu tố nào không quyết định năng lực cạnh tranh của cảng?
A. Hiệu quả hoạt động
B. Kết nối giao thông với vùng hậu phương cảng
C. Đánh giá của các hãng tàu D. Vị trí
35. Hệ số chất xếp, độ dốc của đồng hàng, độ ẩm của hàng hóa là các đặc tính của loại hàng nào? A. Hàng container B. Hàng bách hóa C. Hàng rời khô D. Hàng lỏng
36. Ai chi trả cho dịch vụ cảng này?
A. Đội công nhân xếp dỡ B. Hãng tàu C. Cảng D. Chủ hàng
37. Nhân tố nào không có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn cảng của chủ tàu, 40 điểm chủ hàng? A .
Điều kiện khí tượng, thủy văn
B. Nhu cầu chung của thế giới về loại hàng nào đó C . Biểu phí cảng
D. Sản lượng hàng thông qua của cảng hằng năm
38. Phí cảng nào tính theo thời gian A. Phí hoa tiêu B. Phí vệ sinh hầm hàng C. Phí neo đậu D. Phí lai dắt 39. Đây là gì? A. Kho CFS B. Silo C. Cao bản D. Tank chứa dầu
40. Trong dài hạn, cảng có chi phí cố định không? A. Có B. Không
41. Tính phí hoa tiêu cho tàu có trọng tải 12000 T, cự ly dẫn tàu 18 hải lý/lần vào
hoặc ra. Đơn giá hoa tiêu của cảng như cho theo bảng sau A. 0,102$ B. 540$ C. 0,09$ D. 0,051$
E. 1224$ (10*0.0031+8*0.0025)*12000*2 F. 612$ G. 1080$ H. 0,045$ 42. Đây là gì? A. Cần trục bánh xích B. Cần trục bánh lốp C. Cần trục chân đế D. Cần trục giàn 43. Đây là gì? A. Tàu lai dắt B. Cano C. Tàu chở hoa tiêu D. Sà lan
44. Đây là cảng hàng gì? A. Hàng rời khô B. Hàng lỏng C. Hàng bách hóa D. Hàng container
45. Chi phí môi trường bao gồm
A. Chi phí xử lý tiếng
B. Chi phí xử lý ô nhiễm nước
C. Chi phí xử lý ô nhiễm không khí D. Cả 3 đáp án đưa ra