Đề cương ôn tập Địa lí 12 giữa HK2 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập Địa lí 12 giữa HK2 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 13 trang. Đề cương rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập Địa lí 12 giữa HK2 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập Địa lí 12 giữa HK2 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 13 trang. Đề cương rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

52 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K II NĂM HC 2022-2023
MÔN: ĐA LÍ 12
Câu 1. Đặc điểm ni bt v dân s nước ta là
A. dân s đông, gia tăng dân số đang giảm dn.
B. dân cư phân bố tương đối đồng đều.
C. dân s tr và thay đổi không đáng k.
D. t sut sinh thô và t thô còn cao.
Câu 2. Nguyên nhân quan trng nht làm cho t l gia tăng dân số t nhiên của nước ta đang giảm dn?
A. Dân s nước ta trẻ, đang có sự biến đổi.
B. ớc ta có dân đông, đang giảm dn.
C. Thc hin tt chính sách dân s, kế hoạch hóa gia đình.
D. Chất lượng cuc sống được nâng cao, trình độ dân trí cao.
Câu 3. Trung du miền núi nước ta có mật độ dân s thấp hơn vùng đồng bng ch yếu là do
A. điều kin t nhiên khó khăn hơn.
B. lch s định cư muộn hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. Phn ln diện tích là đất lâm nghip.
Câu 4. Cơ cấu dân s theo giới có ý nhĩa như thế nào trong s phát trin kinh tế của nước ta?
A. Hoạch định chiến lược phát trin kinh tế.
B. Phân b li sn xut.
C. T chức đời sng xã hội cho người dân.
D. Th hin trách nhim ca gii.
Câu 5. Cơ cấu s dụng lao động nước ta có s thay đổi mnh m trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tác động ca cách mng khoa hc - kĩ thuật và quá trình đổi mi.
B. chuyn dch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh th.
C. s ng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
D. năng suất lao động nâng cao.
Câu 6. Khó khăn lớn nht do s tập trung lao động đông ở các đô thị ln nước ta gây ra là
A. đảm bo phúc li xã hi. B. bo v môi trường.
C. gii quyết vic làm. D. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hi gay gt nước ta, vì
A. các t nn xã hội có xu hướng gia tăng.
B. t l người thiếu vic làm và tht nghip cao.
C. phn lớn người lao động sn xut nông nghip.
D. nhu cu ln v lao động có tay ngh cao.
Câu 8. ng gii quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tp trung vào vấn đề con người?
A. Tăng cường xut khu các mt hàng nông sn.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
Câu 9. Ngun nhân chyếu nào làm cho q tnh đô thị hóa nước ta hiện nay phát triển?
A. Nn kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế th trường.
B. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mnh.
C. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. ớc ta đang hội nhp vi quc tế và khu vc..
Câu 10. Tác động ln nht của quá trình đô thị hoá nước ta ti nn kinh tế
A. tăng thu nhập cho người dân. B. to ra th trường có sc mua ln.
C. to vic làm cho người lao động. D. chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 11. ớc ta phân thành các đô thị trc thuộc Trung ương và các đô thị trc thuc tnh là da vào yếu t
nào sau đây?
A. T l dân phi nông nghip. B. Cp qun lý.
C. Mật độ dân s đô thị. D. Chức năng đô thị.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cc của quá trình đô thị hóa?
A. To ra nhiu việc làm cho người lao động.
B. Tăng cường cơ sở vt chất kĩ thuật.
C. To ra s chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy nông - lâm - ngư phát triển.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc bit của nước ta?
A. Hà Ni, Hi Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Ni, Thành ph H Chí Minh. D. Cần Thơ, Thành phố H Chí Minh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mt dân s cao nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Hng. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết thành ph nào sau đây không phi là thành
ph trc thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hi Phòng. D. Sơn La.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân s ln nht trong các
đô thị dưới đây?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào dưới đây của nước ta có chức năng tổng hp?
A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Ni và TP. H Chí Minh.
C. Tha Thiên Huế và Đà Nẵng. D. Đà Nẵng và TP. H Chí Minh.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị Duyên hi Nam Trung B phân b ch yếu
nơi nào sau đây?
A. Ven bin. B. Gò đồi. C. Ven sông. D. Vnh bin.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào dưới đây c ta quy
mô dân s trên 1 triệu người?
A. Hà Ni, Hi Phòng, Thành ph H Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành ph H Chí Minh.
C. Hi Phòng, Thành ph H Chí Minh, Cần Thơ.
D. Thành ph H Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
Câu 21. Nguyên nhân bản làm Đồng bằng sông Hồng mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn. D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 22. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm
1901
1921
1956
1960
1985
1989
1999
2005
Dân số
13,0
15,6
27,5
30,0
60,0
64,4
76,3
83,0
Nhận định đúng nhất là:
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Dân số tăng nhanh nhưng có nhiều biến động, không ổn định.
C. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
D. Thi kì 1960 - 1985 có dân s tăng trung bình hằng năm cao nhất
Câu 23. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao
động?
A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
Năm
Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
37 075
24 136
4 857
8 082
2013
52 208
24 399
11 086
16 723
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Để thể hiện cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 năm 2013, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột
Câu 25. Cho bng s liu:
DÂN S THÀNH TH TRUNG BÌNH CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ C C
GIAI ĐON 2013- 2015(Đơn vị: Nghìn người).
Năm
2013
2014
2015
C nước
28 874,9
30 035,4
31 067,5
Đông Nam Bộ
9 441,7
9 893,9
10 131,6
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Căn cứ vào bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân s thành th trung bình của Đông
Nam B và c nước, giai đoạn 2013-2015?
A. C nước tăng nhanh và gấp hơn ba lần Đông Nam Bộ (năm 2015).
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với c nước.
C. Đông Nam Bộ tăng không ổn định và tăng ít hơn cả nước.
D. C nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nht.
Câu 26. Cho bng s liu:
T SUT SINH THÔ VÀ T SUT T THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015
(Đơn vị: %)
Năm
2009
2011
2013
2015
T sut sinh thô
17,6
16,6
17,0
16,2
T sut t thô
6,8
6,9
7,1
6,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Căn cứ vào bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về t sut sinh thô và t sut t thô ca
nước ta, giai đoạn 2009-2015?
A. T suất sinh thô tăng, tỉ sut t thô gim.
B. T sut sinh thô gim, t sut t thô tăng.
C. T sut sinh thô, t sut t thô tăng bằng nhau.
D. T sut sinh thô luôn nh hơn tỉ sut t thô.
Câu 27. Cho bng s liu:
T SUT SINH THÔ VÀ T SUT T THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015
(Đơn vị: %)
Năm
2009
2011
2013
2015
T sut sinh thô
17,6
16,6
17,0
16,2
T sut t thô
6,8
6,9
7,1
6,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Để th hin t sut sinh thô và t sut t thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015, theo bng s liu, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nht?
A. Tròn. B. Min. C. Kết hp. D. Đưng.
Câu 28. Cho bng s liu:
DÂN S TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG VÀ C
ỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2014
2015
C nước
86 947,4
89 759,5
90 728,9
91 709,8
Đồng bng sông Hng
19 851,9
20 481,9
20 705,2
20 912,2
Đồng bng sông Cu Long
17 251,3
17 448,7
17 517,6
17 589,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Để th hin dân s trung bình của Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long và c nước, giai đoạn
2010-2015, theo bng s liu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Ct. B. Min. C. Tròn. D. Đưng.
Câu 29. Cho biểu đồ sau:
Nhn xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. T s giới tính nước ta liên tục tăng.
B. Chênh lch giới tính có xu hướng gim.
C. Dân s nam luôn cao hơn dân số n.
D. T s gii tính luôn mức dưới 100.
Câu 30. Cho biểu đồ lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây là đúng nhất v lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai
đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyn dịch cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. S ợng lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô lao động phân theo thành phn kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 31. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực :
A. Chính tr. B. Công nghip. C. Nông nghip. D. Dch v.
Câu 32. Biu hin rõ nht ca tình trng khng hong kinh tế của nước ta sau năm 1975 là :
A. Nông nghip ngành chiếm t trng cao nht trong cu GDP.
B. T l tăng trưởng GDP rt thp, ch đạt 0,2%/năm.
C. Lm phát kéo dài, thi kì lên đến 3 ch s.
D. T l tăng trưởng kinh tế âm, cung nh hơn cu.
Câu 33. S kiện có ý nghĩa đặc bit din ra vào gia thập niên 90 đánh dấu xu thế hi nhp của nước ta:
A. Gia nhp WTO và bình thường hoá quan h vi Hoa Kì.
B. Gia nhp ASEAN và kí thương ước vi Hoa Kì.
C. Gia nhp ASEAN bình thường hoá quan h vi Hoa Kì.
D. Gia nhp APEC và bình thường hoá quan h vi Hoa Kì.
Câu 34. Ý nào dưới đây không đúng với s chuyn dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hin nay?
A. Gim t trng công nghip chế biến.
B. Tăng tỉ trng công nghip chế biến.
C. Gim t trng công nghip khai thác.
D. Gim t trng công nghip sn xut, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 35. Xu hướng chuyn dch trong ni b ngành khu vc I ( nông lâm ngư nghiệp) của nước ta là :
A. Tăng tỉ trng ngành nông nghip, gim t trng ngành thy sn.
B. Tăng tỉ trng ngành trng trt, gim t trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trng ngành thy sn, gim t trng ngành nông nghip.
D. T trng ngành dch v nông nghiệp tăng liên tc.
Câu 36. Cơ cấu thành phn kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trng khu vc kinh tế Nhà nước.
B. gim dn t trng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trng khu vc kinh tế ngoài Nhà nước.
D. khu vc có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trng.
Câu 37. Biu hin của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghip hoá, hiện đại hoá
A. tăng nhanh tỷ trng nông lâm ngư.
B. gim nhanh t trng công nghip xây dng.
C. gim t trng ngành dch v.
D. tăng tỉ trng ngành công nghip xây dng.
Câu 38. Vai trò quan trng ca khu vc kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài th hin
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. t trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. t trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D. gi vai trò ch đạo trong nn kinh tế.
Câu 39. Ý nào dưới đây đúng khi nói về s chuyn dch trong ni b ngành khu vc II ( công nghip xây
dng )?
A. Gim t trng các sn phm cao cp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trng công nghip khai thác, gim t trng công nghip chế biến
C. Tăng tỉ trng công nghip chế biến, gim t trng công nghip khai thác
D. Tăng tỉ trng các loi sn phm chất lượng thp không phù hp vi nhu cu ca th trường
Câu 40. Khu vc II (công nghip xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sn xuất và đa dạng hoá sn
phẩm để:
A. tránh ô nhiễm môi trường.
B. gii quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác hp lí tài nguyên.
D. phù hp vi yêu cu ca th trường, tăng hiệu qu đầu tư.
Câu 41. Vic gim t trng cây lương thực, tăng tỉ trng cây công nghip, nhm
A. phát huy li thế v đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiu qu kinh tế nông nghip.
C. to ra nhiu sn phm xut khu.
D. chuyn nn nông nghip sang sn xut hàng hoá.
Câu 42. Thành phn kinh tế Nhà nước có vai trò ch đạo trong nn kinh tế nước ta hin nay là do
A. Chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then cht ca quc gia
C. Chi phi hoạt động ca tt c các thành phn kinh tế khác
D. Có s ng doanh nghip thành lp mới hàng năm nhiều nht trên c c
Câu 43. Cho bng s liệu cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 2005
Đơn vị %
Khu vc kinh tế
1990
1991
1995
1997
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư nghiệp
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghip-xây dng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dch v
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38
Biểu đồ thích hp nht th hin s thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế của nước ta trong giai đoạn
1990 2005 là:
A. Ct ghép B. Đưng C. Min D. Tròn
Câu 44. Da vào bng s liệu sau đây về cơ cấu giá tr sn xut nông nghip của nước ta thi
kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)
Ngành
1990
1995
2000
2002
Trng trt
79,3
78,1
78,2
76,7
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
21,1
Dch v nông nghip
2,8
3,0
2,5
2,2
Loi biểu đồ phù hp nhất để th hin s thay đổi cơ cấu giá tr sản lượng ngành nông nghip là
:
A. Ct ghép. B. Hình tròn. C. Min. D. Ct chng.
Câu 45. Cho bng s liệu cơ cấu GDP phân theo thành phn kinh tế (Đơn vị %)
Thành phn
1995
2000
2005
Kinh tế nhà nước
40,2
38,5
38,4
Kinh tế ngoài nhà nước
53,5
48,2
45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
Biểu đồ thích hp nht th hin s chuyn dịch cơ cấu GDP gia các thành phn kinh tế là:
A. Ct B. Ct chng C. Tròn D. Đưng
Câu 46. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện rệt nhất về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc
sống?
A. cạn kiệt tài nguyên. B. làm ô nhiễm môi trường.
C. giảm tốc độ phát triển kinh tế. D. giảm GDP bình quân đầu người.
Câu 47. Công nghiệp hóa phát triển mạnh là nguyên nhân dẫn tới
A. hạn chế sự phát triển của quá trình đô thị hóa.
B. vừa thúc đẩy vừa hạn chế quá trình đô thị hóa
C. quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. hạn chế chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
Câu 48. Quá trình đô thị hoá ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?
A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. Việc làm, mật độ dân số.
C. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số.
D. Gia tăng dân số tự nhiên, áp lực việc làm.
Câu 49. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy nông - lâm - ngư phát triển.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây GDP bình quân tính theo
đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Định D. Khánh Hòa
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội,Thành phố Hồ Chí Minh B. .Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 52. Căn cứ vào biểu đồ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa Việt Nam trang 17, nhận
xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch GDP?
A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ không biến động.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (Đơn vị: %)
1990
1995
2000
2005
Trồng trọt
79,3
78,1
78,2
73,5
Chăn nuôi
17,9
18,9
19,3
24,7
Dịch vụ nông nghiệp
2,8
3,0
2,5
1,8
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là?
A. Tròn. B. Cột chồng. C. Miền. D. Đường.
Câu 54. Tại sao nước ta hiện nay phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 55. Căn cứ vào biểu đồ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa Việt Nam trang 17, nhận
xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP?
A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 56. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
D. Đồng bng sông Cu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 57. Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây
công nghiệp, nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 58. Vùng sn xuất lương thực ln nhất nước ta là
A. Đồng bng sông Hng. B. Bc Trung B
C. Đồng bng sông Cu Long. D. DH Nam Trung B.
Câu 59. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 60. Năng suất lúa c năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mnh thâm canh.
B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
C. m rng din tích canh tác.
D. áp dng rng rãi các mô hình qung canh.
Câu 61. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè D. Điều, chè , thuốc lá
Câu 62. Khó khăn lớn nht trong sn xut cây công nghip nước ta là
A. kh năng mở rng din tích cây công nghip không nhiu.
B. thiếu vốn để áp dng các thành tu khoa hc k thut tiên tiến vào sn xut.
C. th trường có nhiu biến động, sn phẩm chưa đáp ứng được yêu cu ca th trường khó tính.
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hn chế.
Câu 63. Tây Nguyên, tnh có din tích chè ln nht là:
A. Lâm Đồng. B. Đắc LK. C. Đắc Nông. D. Gia Lai.
Câu 64. Cây công nghiệp quan trọng số 1 ở Tây Nguyên
C Cao su.
A. Chè. B. Cà phê. C. Tiêu.
Câu 65. Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc , đậu tương D. Lạc, chè, thuốc
Câu 66. Trong ni b ngành, sn xut nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Gim t trng ngành trng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, gim t trng các sn phm không qua giết tht.
C. Gim t trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trng trồng cây ăn quả, gim t trng ngành trồng cây lương thực.
Câu 67. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
A. cơ sở thức ăn. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y. D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 68. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. cần lai tạo nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
Câu 69. c ta 3/4 diện tích là đồi núi li có nhiu rng ngp mn ven bin cho nên
A. Lâm nghip có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghip.
B. Lâm nghip có v trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế ca hu hết các vùng lãnh th.
C. Vic trng và bo v rng s dng mt lực lượng lao động đông đảo.
D. Rng nước ta rt d b tàn phá.
Câu 70. Trong các địa phương dưới đây, nơi có ti lệ din tích rng so vi din tích toàn tnh cao nht là?
A. Qung Bình. B. Bình Dương. C. Thái Bình. D. Vĩnh Phúc.
Câu 71. Hoạt động nào sau đây thuộc v lâm nghip?
A. M rng din tích trng chè. B. Vn chuyn g đã qua chế biến.
C. Xut khẩu đồ g mĩ nghệ. D. Khai thác, chế biến g và lâm sn.
Câu 72. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:
A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trng ch yếu những vùng nào sau đây?
A. Duyên hi Nam Trung B, Tây Nguyên.
B. Trung du min núi Bc B, Tây Nguyên.
C. Trung du min núi Bc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Bc Trung B.
Câu 74. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) Atlat địa Vit Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới
đây có diện tích trng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
A. Kon Tum và Gia Lai. B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng. D. Bình Phước và Đắk Lk.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, hai tỉnh lượng trâu ( năm 2007) ln nhất nước ta
là:
A. Qung Ninh, Thanh Hóa. B. Thanh Hóa, Ngh An.
C. Thanh Hóa , Bình Định. D. Ngh An, Qung Nam.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiu những vùng nào sau đây?
A. đồng bng sông Cu Long, Bc Trung B.
B. Trung du min núi Bc B, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hi Nam Trung B.
D. đồng bng sông Hồng, đồng bng sông Cu Long.
Câu 77. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) Atlat địa Việt Nam trang 19, cây công nghiệp
nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên
A. Cà phê. B. Thuốc lá. C. Bông. D. Đậu tương.
Câu 78. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) Atlat địa Việt Nam trang 19, cây công nghiệp
nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
A. Dừa. B. Mía. C. Lạc. D. Đậu tương
Câu 79. Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (
2007) lớn nhất nước ta là:
A. Thanh Hóa, NghAn. B. Long An , Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, An Giang. D. Thái Bình, Nam Định.
Câu 80. Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh tỉ lệ diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là?
A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Hà Nam. D. Hải Dương.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta là?
A. Đăc Lăk. B. Bình Phước. C. Nghệ An. D. Lâm Đồng.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây cao su được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên.
Câu 83. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Ct chng - đường. B. Min.
C. Ct - đường. D. Ct ghép - đường.
Câu 84. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -
2016 (%)
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2017, NXB Thng kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng v s thay đổi t trọng cơ cấu din tích lúa phân theo mùa v của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông gim.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa gim.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân gim.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng nhỏ hơn khai thác?
A. Quảng Ninh. B. Nghệ An. C. Kiên Giang. D. Bình Thuận.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết, vùng nào giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm ngư nghiệp ở mức thấp nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn hơn khai thác?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Bình Định. D. Bạc Liêu.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Ra - Vũng Tàu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Ra - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Ra - Vũng Tàu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Ra - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 89. Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng mt s sn phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2015, NXB Thng kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng mt s sn phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trng gia cm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng mt s sn phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 90. Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Din tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nht và ổn định.
C. Din tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 91. Công nghip của nước ta gm các nhóm ngành
A. chế biến, trọng điểm và sn xut, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. chế biến , khai thác và sn xut, phân phối điện, khí đốt, nước.
C. chế biến, trọng điểm, sn xut hàng tiêu dùng
D. chế biến lương thực, thc phm, trọng điểm
Câu 92. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta được th hin
A. s ng ngành trong toàn b h thng các ngành công nghip.
B. mi quan h gia các ngành trong toàn b h thng các ngành công nghip.
C. t trng giá tr sn xut tng ngành (nhóm ngành) trong toàn b h thng các ngành công nghip.
D. th t giá tr sn xut ca tng ngành trong toàn b h thng các ngành công nghip.
Câu 93. Công nghip trọng điểm không phi là ngành
A. có thế mnh lâu dài.
B. da vào hoàn toàn vốn đầu tư nước ngoài.
C. mang li hiu qu cao v kinh tế, xã hội, môi trường.
D. có tác động mnh m đến các ngành kinh tế khác.
Câu 94. Trong cơ cấu ngành công nghip của nước ta hin nay, ngành có t trng ln nht là
A. khai thác B. chế biến
C. sn xuất điện D. hóa chất và cơ khí
Câu 95. Mc tiêu tiếp theo trong quá trình công nghip hóa nước ta là
A. ưu tiên phát triển công nghip khai thác.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghip chế biến.
C. ưu tiên phát triển các ngành điện, khí đốt, nước.
D. phát triển đồng đều tt c các ngành công nghip.
Câu 96. Vùng nào sau đây có mức độ tp trung công nghip vào loi cao nhất nước ta?
A. Trung du min núi Bc B. B. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn.
C. Duyên hi min Trung. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 97. Chuyên môn hóa sn xut ca cm công nghip Hi Phòng H Long Cm Ph
A. hóa cht, giy. B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vật liu xây dng D. vt liu xây dng, phân bón hóa hc.
Câu 98. Vùng có t trng cao nht trong giá tr sn xut công nghip ca c nước là
A. Đồng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hi min Trung. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 99. vùng núi, công nghip phát trin chm, phân b ri rc là do
A. s thiếu đồng b các điều kin phát trin công nghip.
B. s phân hóa của các điều kin phát trin công nghip trên lãnh th.
C. s phát trin chm ca giao thông vn ti.
D. thiếu vốn, cơ sở vt cht k thut yếu kém.
Câu 100. Cơ sở để phân chia ngành công nghip chế biến nông-lâm-thy sn thành 3 phân ngành chế biến các
sn phm t trng trt, t chăn nuôi và từ thy sn ch yếu da vào
A. Đặc điểm s dụng lao động B. ngun gc nguyên liu
C. công dng sn phm D. giá tr kinh tế
Câu 101. Nhân t tác động mnh m ti s phân b các cơ sở chế biến lương thực thc phm nước ta là
A. Th trường tiêu th và chính sách phát trin B. ngun nguyên liu và th trường tiêu th
C. ngun nguyên liệu và lao động D. nguồn lao động và th trường tiêu th
Câu 102. S phát trin ca công nghip sn xut hàng tiêu dùng chịu tác động mnh m ca nhân t
A. lao động và cơ sở vt chất kĩ thuật. B. h thng máy móc hiện đại.
C. lao động và th trường tiêu th. D. v trí và nguồn lao động.
Câu 103. Căn cứ vào Átlat Địa Vit Nam trang 21, cho biết giá tr sn xut công nghiệp năm 2007 của nước
ta là bao nhiêu (nghìn t đồng)
A. 1469300. B. 1469,3. C. 14693. D. 146930.
Câu 104. Căn cứ vào Átlat Địa Vit Nam trang 21, t trng khu vc kinh tế ngoài nhà nước trong giá tr sn
xut công nghiệp năm 2007 là
A. 24,5%. B. 34,2%. C. 35,4% . D. 20%.
Câu 105. Căn cứ vào Átlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v s phân hóa
công nghip theo lãnh th nước ta?
A. Hoạt động công nghip có s phân hóa theo lãnh th.
B. Hoạt động công nghip có s thay đổi trong phân hóa theo lãnh th.
C. Hoạt động công nghip phân b không đều trên lãnh th
D. Hoạt động công nghip phân b đều khp trên lãnh th.
Câu 106. Cho bng s liệu: Cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế ( %)
Khu vc thành phn KT
2005
2013
- Nhà nước
24,9
16,3
- Ngoài Nhà nước
31,3
33,6
- Có vốn đầu tư nước ngoài
43,8
50,1
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết biểu đồ thích hp nht th hiện cấu giá tr sn xut công nghip
phân theo thành phn kinh tế năm 2005 và 2013 là
A. biểu đồ ct. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ min. D. biểu đồ đường..
Câu 107. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 21, cho biết cấu giá tr sn xut công nghip phân theo
nhóm ngành được phân chia thành my nhóm?
A. 3 nhóm. B. 2 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghip khai thác,
chế biến lâm sn?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lk. D. Lâm Đồng.
Câu 109. n c Atlat Địa Vit Nam trang 21, trungtâmcông nghiệp nào dưới đây có quy mô ln nht
Đồng bng sông Hng?
A. Hi Phòng. B. ng n. C. Hà Ni D. Bc Ninh.
Câu 110. Cho bng s liu: Sản lượng mt s sn phm công nghiệp năng lượng nước ta trong giai đoạn
2000 2014.
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Than sch (triu tn)
11,6
34,1
44,8
42,1
41,1
Du thô (triu tn)
16,3
18,5
15,0
16,7
17,4
Đin (t kwh)
26,6
52,1
91,7
115,1
141,3
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mt s sn phm ca ngành
công nghiệp năng lượng nước ta trong giai đoạn 2000 2014?
A. Sản lượng than sạch có xu hướng tăng ổn định.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện có xu hướng tăng nhanh nhất.
D. Các sn phm ca ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng ổn định.
Câu 111. Cho bng s liu: Sản lượng mt s sn phm công nghiệp năng lượng nước ta trong giai đoạn
2000 2014.
Năm
2000
2005
2010
2012
2014
Than sch (triu tn)
11,6
34,1
44,8
42,1
41,1
Du thô (triu tn)
16,3
18,5
15,0
16,7
17,4
Đin (t kwh)
26,6
52,1
91,7
115,1
141,3
Căn cứ vào bng s liu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để th hin tốc độ tăng trưởng mt s sn
phm ca ngành công nghiệp năng lượng nước ta trong giai đoạn 2000 2014?
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ đường.
Câu 112. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nht vùng duyên hi min Trung?
A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 113. Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghip sn xut hàng tiêu
dùng có quy mô ln?
A. Hi Phòng, Hà Ni, Tp. H Chí Minh, Th Du Mt.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hi Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hi Phòng, Cần Thơ, Thủ Du Mt, Biên Hòa.
Câu 114. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có
ngành công nghip chế biến lương thực?
A. Nha Trang. B. Th Du Mt.
C. Cần Thơ. D. Thành ph H Chí Minh.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
công nghip chế biến lương thực?
A. Đà Nẵng. B. Tây Ninh. C. Huế. D. Sóc Trăng.
HT
| 1/13

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12
Câu 1. Đặc điểm nổi bật về dân số nước ta là
A. dân số đông, gia tăng dân số đang giảm dần.
B. dân cư phân bố tương đối đồng đều.
C. dân số trẻ và thay đổi không đáng kể.
D. tỉ suất sinh thô và tử thô còn cao.
Câu 2. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần?
A. Dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi.
B. Nước ta có dân đông, đang giảm dần.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Chất lượng cuộc sống được nâng cao, trình độ dân trí cao.
Câu 3. Trung du miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư muộn hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. Phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp.
Câu 4. Cơ cấu dân số theo giới có ý nhĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế của nước ta?
A. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế.
B. Phân bố lại sản xuất.
C. Tổ chức đời sống xã hội cho người dân.
D. Thể hiện trách nhiệm của giới.
Câu 5. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tác động của cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới.
B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
D. năng suất lao động nâng cao.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là
A. đảm bảo phúc lợi xã hội.
B. bảo vệ môi trường.
C. giải quyết việc làm.
D. khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng.
B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
Câu 8. Hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển?
A. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
C. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực..
Câu 10. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 11. Nước ta phân thành các đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc tỉnh là dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp. B. Cấp quản lý.
C. Mật độ dân số đô thị.
D. Chức năng đô thị.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy nông - lâm - ngư phát triển.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành
phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng. D. Sơn La.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây? A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào dưới đây của nước ta có chức năng tổng hợp?
A. Hà Nội và Đà Nẵng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Ven biển. B. Gò đồi. C. Ven sông. D. Vịnh biển.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị nào dưới đây ở nước ta có quy
mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nam Định.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
Câu 21. Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 22. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Năm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2005 Dân số 13,0 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 83,0
Nhận định đúng nhất là:
A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh.
B. Dân số tăng nhanh nhưng có nhiều biến động, không ổn định.
C. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
D. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất
Câu 23. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?
A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 24. Cho bảng số liệu: Năm Tổng số Chia ra Nông - lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 37 075 24 136 4 857 8 082 2013 52 208 24 399 11 086 16 723
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Để thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột
Câu 25. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2013- 2015(Đơn vị: Nghìn người). Năm 2013 2014 2015 Cả nước 28 874,9 30 035,4 31 067,5 Đông Nam Bộ 9 441,7 9 893,9 10 131,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị trung bình của Đông
Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013-2015?
A. Cả nước tăng nhanh và gấp hơn ba lần Đông Nam Bộ (năm 2015).
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với cả nước.
C. Đông Nam Bộ tăng không ổn định và tăng ít hơn cả nước.
D. Cả nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nhất.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015 (Đơn vị: %) Năm 2009 2011 2013 2015 Tỉ suất sinh thô 17,6 16,6 17,0 16,2 Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 7,1 6,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh thô và tử suất tử thô của
nước ta, giai đoạn 2009-2015?
A. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.
B. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô tăng bằng nhau.
D. Tỉ suất sinh thô luôn nhỏ hơn tỉ suất tử thô.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015 (Đơn vị: %) Năm 2009 2011 2013 2015 Tỉ suất sinh thô 17,6 16,6 17,0 16,2 Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 7,1 6,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ
NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2013 2014 2015 Cả nước 86 947,4 89 759,5 90 728,9 91 709,8 Đồng bằng sông Hồng 19 851,9 20 481,9 20 705,2 20 912,2
Đồng bằng sông Cửu Long 17 251,3 17 448,7 17 517,6 17 589,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn
2010-2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 29. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.
B. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.
C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ.
D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100.
Câu 30. Cho biểu đồ lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Số lượng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 31. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực :
A. Chính trị.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 32. Biểu hiện rõ nhất của tình trạng khủng hoảng kinh tế của nước ta sau năm 1975 là :
A. Nông nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ lệ tăng trưởng GDP rất thấp, chỉ đạt 0,2%/năm.
C. Lạm phát kéo dài, có thời kì lên đến 3 chữ số.
D. Tỉ lệ tăng trưởng kinh tế âm, cung nhỏ hơn cầu.
Câu 33. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
A. Gia nhập WTO và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
B. Gia nhập ASEAN và kí thương ước với Hoa Kì.
C. Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
Câu 34. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 35. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là :
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục.
Câu 36. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 37. Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là
A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư.
B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.
Câu 38. Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở
A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 39. Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường
Câu 40. Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để:
A. tránh ô nhiễm môi trường.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. khai thác hợp lí tài nguyên.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 41. Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu 42. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 43. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị % Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005 Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0 Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0 Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là: A. Cột ghép B. Đường C. Miền D. Tròn
Câu 44. Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời
kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %) Ngành 1990 1995 2000 2002 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 76,7 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 21,1 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 2,2
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là : A. Cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 45. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế (Đơn vị %) Thành phần 1995 2000 2005 Kinh tế nhà nước 40,2 38,5 38,4 Kinh tế ngoài nhà nước 53,5 48,2 45,6
Có vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 16,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP giữa các thành phần kinh tế là: A. Cột
B. Cột chồng C. Tròn D. Đường
Câu 46. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện rõ rệt nhất về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống?
A. cạn kiệt tài nguyên.
B. làm ô nhiễm môi trường.
C. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
D. giảm GDP bình quân đầu người.
Câu 47. Công nghiệp hóa phát triển mạnh là nguyên nhân dẫn tới
A. hạn chế sự phát triển của quá trình đô thị hóa.
B. vừa thúc đẩy vừa hạn chế quá trình đô thị hóa
C. quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. hạn chế chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế.
Câu 48. Quá trình đô thị hoá ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?
A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. Việc làm, mật độ dân số.
C. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số.
D. Gia tăng dân số tự nhiên, áp lực việc làm.
Câu 49. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy nông - lâm - ngư phát triển.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo
đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Định D. Khánh Hòa
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội,Thành phố Hồ Chí Minh
B. .Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Hải Phòng
D. Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 52. Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận
xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch GDP?
A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ không biến động.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (Đơn vị: %) 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là? A. Tròn.
B. Cột chồng. C. Miền. D. Đường.
Câu 54. Tại sao nước ta hiện nay phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 55. Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận
xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP?
A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 56. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 57. Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây
công nghiệp, nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 58. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. DH Nam Trung Bộ.
Câu 59. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 60. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
C. mở rộng diện tích canh tác.
D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
Câu 61. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè , thuốc lá
Câu 62. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không nhiều.
B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao động hạn chế.
Câu 63. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là:
A. Lâm Đồng.
B. Đắc LắK.
C. Đắc Nông. D. Gia Lai.
Câu 64. Cây công nghiệp quan trọng số 1 ở Tây Nguyên là C Cao su. A. Chè. B. Cà phê. C. Tiêu.
Câu 65. Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc , đậu tương
D. Lạc, chè, thuốc
Câu 66. Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 67. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
A. cơ sở thức ăn.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y.
D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 68. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. cần lai tạo nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
Câu 69. Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi lại có nhiều rừng ngập mặn ven biển cho nên
A. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
D. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
Câu 70. Trong các địa phương dưới đây, nơi có ti lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất là?
A. Quảng Bình.
B. Bình Dương. C. Thái Bình. D. Vĩnh Phúc.
Câu 71. Hoạt động nào sau đây thuộc về lâm nghiệp?
A. Mở rộng diện tích trồng chè.
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 72. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là:
A. Thịt trâu. B. Thịt bò.
C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 74. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới
đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
A. Kon Tum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng.
D. Bình Phước và Đắk Lắk.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có sô lượng trâu bò ( năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Ninh, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa , Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?
A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 77. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp
nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên A. Cà phê. B. Thuốc lá. C. Bông. D. Đậu tương.
Câu 78. Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp
nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Dừa. B. Mía. C. Lạc. D. Đậu tương
Câu 79. Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa (
2007) lớn nhất nước ta là:
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Long An , Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, An Giang.
D. Thái Bình, Nam Định.
Câu 80. Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa
so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là? A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Hà Nam. D. Hải Dương.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta là? A. Đăc Lăk.
B. Bình Phước. C. Nghệ An. D. Lâm Đồng.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây cao su được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm Tổng sản lượng
Sản lượng nuôi trồng
Giá trị xuất khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn)
(triệu đô la Mỹ) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường. B. Miền.
C. Cột - đường.
D. Cột ghép - đường.
Câu 84. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng nhỏ hơn khai thác?
A. Quảng Ninh. B. Nghệ An. C. Kiên Giang. D. Bình Thuận.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết, vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ở mức thấp nhất?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi
trồng lớn hơn khai thác? A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Bình Định. D. Bạc Liêu.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 89. Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 90. Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 91. Công nghiệp của nước ta gồm các nhóm ngành
A. chế biến, trọng điểm và sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
B. chế biến , khai thác và sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
C. chế biến, trọng điểm, sản xuất hàng tiêu dùng
D. chế biến lương thực, thực phẩm, trọng điểm
Câu 92. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta được thể hiện ở
A. số lượng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất từng ngành (nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. thứ tự giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 93. Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. dựa vào hoàn toàn vốn đầu tư nước ngoài.
C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường.
D. có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác.
Câu 94. Trong cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay, ngành có tỉ trọng lớn nhất là A. khai thác B. chế biến
C. sản xuất điện
D. hóa chất và cơ khí
Câu 95. Mục tiêu tiếp theo trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. ưu tiên phát triển các ngành điện, khí đốt, nước.
D. phát triển đồng đều tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 96. Vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 97. Chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả là
A. hóa chất, giấy. B. cơ khí, luyện kim.
C. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
D. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
Câu 98. Vùng có tỉ trọng cao nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 99. Ở vùng núi, công nghiệp phát triển chậm, phân bố rời rạc là do
A. sự thiếu đồng bộ các điều kiện phát triển công nghiệp.
B. sự phân hóa của các điều kiện phát triển công nghiệp trên lãnh thổ.
C. sự phát triển chậm của giao thông vận tải.
D. thiếu vốn, cơ sở vật chất kỹ thuật yếu kém.
Câu 100. Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến nông-lâm-thủy sản thành 3 phân ngành chế biến các
sản phẩm từ trồng trọt, từ chăn nuôi và từ thủy sản chủ yếu dựa vào
A. Đặc điểm sử dụng lao động
B. nguồn gốc nguyên liệu
C. công dụng sản phẩm
D. giá trị kinh tế
Câu 101. Nhân tố tác động mạnh mẽ tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. nguồn nguyên liệu và lao động
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ
Câu 102. Sự phát triển của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ của nhân tố
A. lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. hệ thống máy móc hiện đại.
C. lao động và thị trường tiêu thụ.
D. vị trí và nguồn lao động.
Câu 103. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp năm 2007 của nước
ta là bao nhiêu (nghìn tỉ đồng) A. 1469300. B. 1469,3. C. 14693. D. 146930.
Câu 104. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước trong giá trị sản
xuất công nghiệp năm 2007 là A. 24,5%. B. 34,2%. C. 35,4% . D. 20%.
Câu 105. Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự phân hóa
công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Hoạt động công nghiệp có sự phân hóa theo lãnh thổ.
B. Hoạt động công nghiệp có sự thay đổi trong phân hóa theo lãnh thổ.
C. Hoạt động công nghiệp phân bố không đều trên lãnh thổ
D. Hoạt động công nghiệp phân bố đều khắp trên lãnh thổ.
Câu 106. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ( %) Khu vực thành phần KT 2005 2013 - Nhà nước 24,9 16,3 - Ngoài Nhà nước 31,3 33,6
- Có vốn đầu tư nước ngoài 43,8 50,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2013 là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường..
Câu 107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
nhóm ngành được phân chia thành mấy nhóm? A. 3 nhóm. B. 2 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? A. Gia Lai. B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 109. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trungtâmcông nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhấtở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Hưng Yên. C. Hà Nội D. Bắc Ninh.
Câu 110. Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Than sạch (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 42,1 41,1 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 16,7 17,4 Điện (tỉ kwh) 26,6 52,1 91,7 115,1 141,3
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành
công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Sản lượng than sạch có xu hướng tăng ổn định.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện có xu hướng tăng nhanh nhất.
D. Các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng ổn định.
Câu 111. Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Than sạch (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 42,1 41,1 Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 16,7 17,4 Điện (tỉ kwh) 26,6 52,1 91,7 115,1 141,3
Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản
phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 112. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn
nhất vùng duyên hải miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
Câu 113. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?
A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 114. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
ngành công nghiệp chế biến lương thực? A. Nha Trang. B. Thủ Dầu Một. C. Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
công nghiệp chế biến lương thực? A. Đà Nẵng. B. Tây Ninh. C. Huế. D. Sóc Trăng. HẾT