Đề cương ôn tập - Giải tích | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Vẽ D là phần mặt phẳng nằm ngoài đường tròn r  2 và trong đường cardioid r   2(1 cos )  . (Đường cong trong tọa độ cực x r y r   cos , sin   ). Tính phần diện tích bị giới hạn bằng phần mềm (Matlab, Wolfram alpha) và giải thích. Câu 2. Vẽ miền phẳng D giới hạn bởi parabol 2 y x x   2 , tiếp tuyến với parabol tại (0,0) và đường thẳng x  3. Tô màu miền bị giới hạn bằng Geogebra, tính phần diện tích bị giới hạn bằng phần mềm (Matlab, Wolfram alpha) và giải thích. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập - Giải tích | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Vẽ D là phần mặt phẳng nằm ngoài đường tròn r  2 và trong đường cardioid r   2(1 cos )  . (Đường cong trong tọa độ cực x r y r   cos , sin   ). Tính phần diện tích bị giới hạn bằng phần mềm (Matlab, Wolfram alpha) và giải thích. Câu 2. Vẽ miền phẳng D giới hạn bởi parabol 2 y x x   2 , tiếp tuyến với parabol tại (0,0) và đường thẳng x  3. Tô màu miền bị giới hạn bằng Geogebra, tính phần diện tích bị giới hạn bằng phần mềm (Matlab, Wolfram alpha) và giải thích. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
PHẦN 1: VẼ HÌNH TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU
Câu 1. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 và trong đường cardioid r 2(1
COS
) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r COS
, y r SIN
). Tính phn din ch b gii hn bng phn
mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 2. V min phng D gii hn bi parabol y x
2
2 x , #ếp tuyến vi parabol tại (0,0) và
đường thng x 3 . Tô màu min b gii hn bng Geogebra, nh phn din ch b gii hn bng
phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 3. V min D là phn mt phng nm giữa đường tròn r4
SIN
và đường cardioid
r 2(1
SIN
)
. (Đường cong trong tọa độ cc
x r
COS
, y r
SIN
). Tính phn din ch b gii hn
bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 4. V min D nm giữa đường tròn
x
2
y
2
1
và đường
x 2
COS
3
t , y 2
SIN
3
t , 0 t 2
(Đường cong Astroid). Tô màu min b gii hn bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn
bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 5. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 và trong đường cardioid r 2(1 COS
) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r COS
, y r SIN
). Tính phn din ch b gii hn bng phn
mm
(Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 6. V min phng D gii hn bởi hai đường cong
3 x
2
5 x 2 y 6 0, 10 x 2 y 18 0
. Tô
màu
min b gii hn bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram
alpha) và gii thích.
Câu 7. V min phng D gii hn bởi đường Astroid
x 2
COS
3
t , y 2
SIN
3
t , 0 t 2
và ellipse
x
2
y
2
1
, biết rng min D nm trong cung phần tư thứ nht. Tô màu min b gii hn bng
9 4
Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 8. V min phng D gii hn bi
x
y
2
x ,
y
2
x 2, y 0 . Tô màu min b gii hn
bng
2 2
2
Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 9. V min phng D gii hn bi
y x
2
 2 x ,
y
x
2
, y
1
x
. Tô màu min b gii hn bng
2 2
Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 10. V D là phn mt phng nm trong
(Đường cong trong tọa độ cc x r
COS
, (Matlab, Wolfram alpha) và gii
thích.
đường tròn
y r SIN
).
r 2 và ngoài đường cardioid r 2(1 COS
)
.
Tính phn din ch b gii hn bng phn mm
lOMoARcPSD|46958826
Câu 11. V min D b gii hn bi
x
y
2
, y
1 , 3( x 1) 2( y1)
. Tô màu min b gii hn
bng
x
Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 12. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 ; trong đường cardioid
r 2(1
COS
)
.
(Đường cong trong tọa độ cc
x r
COS
, y r
SIN
) và nm cung phần tư thứ nht. Tính phn din
ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 13. V min D b gii hn bi
y
x
2
2 x 3, y
x
2
2 x
1, y 0
. Tô màu min b gii
hn
bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 14. V min D b gii hn bởi đường Astroid
x 2
COS
3
t , y 2
SIN
3
t
, ch ly phn phía trên trc OX.
Tô màu min b gii hn bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab,
Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 15. V min D b gii hn bi
x
2
( y 1)
2
4; x
2
( y
1)
2
4;
y
x
2
. Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 16. V min D b gii hn bi
x y
x
2
y
2
0,
x y 0,
y x
2
1 . Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 17. V min D b gii hn bi x
2
 y
2
 1 và phn nằm trong đường Cardioid
x
2
y
2
x
x
2
y
2
. Tính phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và
gii thích.
Câu 18. V min D b gii hn bi
xy 2; xy 4; y x;
y 4 x
. Tô màu min b gii hn bng
Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 19. V min D b gii hn bi x y 3; x y 5; y 2 x; y 4 x . Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 20. V min D b gii hn bi x y 3; x y 2; y 2 x; y2 x . Tô màu min b gii
hn bng Geogebra; nh phn din ch b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii
thích.
lOMoARcPSD|46958826
PHẦN 2: VẼ HÌNH TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU
Yêu cu: V và tô màu khi b gii hn bng Geogebra.
Câu 1. V mt tr
| x |
|
y |
1
, ly phn t mt phng
z
1
đến mt cu
z
4 x
2
y
2
.
Câu 2. V phn mt tr
y
x
2
b chn bi mt phng
y
z
1
và mt phng
z
x1
.
Câu 3. V vt th b gii hn bi tr
x
2
y
2
4
, nón
z4
3( x
2
y
2
) , paraboloid
z
4
.
Câu 4. V vt th b gii hn bi
z 4
x
2
y
2
; z 3;
z

3
x
2
y
2
; x
y
3
.
Câu 5. V vt th b gii hn bi
1
4,0
,0
2
.
4
(Biết rng
x
SIN
COS
,
y
SIN
SIN
,
z
COS
)
Câu 6. V giao tuyến gia tr
z
4 y
2
, x
2
y
2
9
(V c phn mt to ra giao tuyến)
Câu 7. V vt th gii hn bi tr
x
2
y
2
4,
z4
3( x
2
y
2
) , z
4
.
Câu 8. V vt th mô t bng tọa độ tr
x r
COS
; y r
SIN
;
z z
như
sau:
1 1 r
2
z
1 r
2
, 0
r
3
, 0
2
.
2
Câu 9. V vt th gii hn bi nón
x
2
y
2
z
2
và tr
y
2
z
2
4
.
Câu 10. V vt thể được gii hn bi
x
2
y
2
z
2
4; x
2
y
2
2
x
.
Câu 11. V vt th gii hn bi
z
1
x
2
y
2
; x
2
y
2
z
2
1; y x x
3
.
Câu 12. V vt th b gii hn bi
z x 1; y z 1;
y x
2
. Tính th ch vt th b gii hn.
Câu 13. V vt th b gii hn bi
x
2
y
2
z
2
16; x
2
y
2
4 y ; z
0
.
Câu 14. V trụ cong có đường sinh song song OZ, biên dưới là Astroid
x 2
COS
3
t , y 2
SIN
3
t
trong mt
phng OXY, biên trên là mt cu
z
4 x
2
y
2
.
Câu 15. V vt th b gii hn bi
4
x
2
y
2
z
2
9;
z
3 x
2
3 y
2
.
Tính
z x 2 y 2 z 2
dxdydz
trên khi va b gii hn.
Câu 16. V vt th b gii hn bi 3 x
2
3 y
2
z 4 x
2
y
2
. Tính din ch b mt khi
b gii hn.
lOMoARcPSD|46958826
Câu 17. V và nh din ch phn mt cu b gii hn bi
z
4 x
2
y
2
nm trong hình tr
( x 1)
2
y
2
1 .
2 x x
2

y
2
Câu 18. V và nh din ch phn mt nón z
x
2
 y
2
và nm trong mt tr
.
Câu 19. V và nh th ch min không gian b gii hn bi các mt
z
x
2
y
2
x
y
z
1
;
4 9
2
3
x
y
2
z
2
2

1; x
0
Câu 20. V và nh th ch vt th b gii hn bi
.
3
9
4
Câu 21. V và nh th ch vt th b gii hn bi
z
x
2
y
2
;
z
2
xy
.
Câu 22. V và nh th ch vt th b gii hn bi các mt
2 x
y
2
z
2
; ( y
2
z
2
)
2
4( y
2
z
2
Câu 23. V và nh th ch vt th b gii hn bi các mt
z
x
2
y
2
; x
2
y
2
z
2
2z .
.
); x
0
.
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
PHẦN 1: VẼ HÌNH TRONG KHÔNG GIAN 2 CHIỀU
Câu 1. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 và trong đường cardioid r 2(1 COS ) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r COS , y r SIN ). Tính phn din tích b gii hn bng phn
mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 2. V min phng D gii hn bi parabol y x 2 2 x , tiếp tuyến vi parabol tại (0,0) và
đườ
ng thng x 3 . Tô màu min b gii hn bng Geogebra, tính phn din tích b gii hn bng
phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 3. V min D là phn mt phng nm giữa đường tròn r4 SIN và đường cardioid
r 2(1 SIN ) . (Đường cong trong tọa độ cc x r COS , y r SIN
). Tính phn din tích b gii hn
bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
 1 và đường x 2 t , y 2
Câu 4. V min D nm giữa đường tròn x t , 0 2  y COS SIN  t 2 2 3 3
(Đường cong Astroid). Tô màu min b gii hn bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn
bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 5. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 và trong đường cardioid r 2(1 COS ) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r COS , y r SIN ). Tính phn din tích b gii hn bng phn mm
(Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
 5 x 2 y 6 0, 10 x 2 y 18 0 . Tô
Câu 6. V min phng D gii hn bởi hai đường cong 3 x 2 màu
min b gii hn bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram
alpha) và gii thích.
Câu 7. V min phng D gii hn bởi đường Astroid x 2 t , y 2 COS t , 0 3SIN 3
 t 2 và ellipse x 2 y 2 
 1 , biết rng min D nm trong cung phần tư thứ nht. Tô màu min b gii hn bng 9 4
Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
 2 y 2  x 2, y 0 . Tô màu min b gii hn
Câu 8. V min phng D gii hn bi x 2 2  y x , bng 2
Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 9. V min phng D gii hn bi y x 2 2 x , , y y x 2 1
x . Tô màu min b gii hn bng 2 2
Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 10. V D là phn mt phng nm trong đường tròn r 2 và ngoài đường cardioid r 2(1 COS ) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r
y r SIN
COS , (Matlab, Wolfram alpha) và gii ).
Tính phn din tích b gii hn bng phn mm thích. lOMoARcPSD|46958826
Câu 11. V min D b gii hn bi x 1 , 3( x 2
 1) 2( y1) . Tô màu min b gii hn y , y  bng x
Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 12. V D là phn mt phng nằm ngoài đường tròn r 2 ; trong đường cardioid r 2(1 COS ) .
(Đường cong trong tọa độ cc x r , y r COS SIN
) và nm cung phần tư thứ nht. Tính phn din
tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 13. V min D b gii hn bi y 
 1, y 0 . Tô màu min b gii 2 x
2 2 x 3, yx  2 xhn
bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích. x 2 t , y 2
Câu 14. V min D b gii hn bởi đường Astroid COS t 3
SIN3 , ch ly phn phía trên trc OX.
Tô màu min b gii hn bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab,
Wolfram alpha) và gii thích.  ( y y 2 2 2
Câu 15. V min D b gii hn bi x  ( y 1)  4; x 1) 2  4;x 2
. Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 16. V min D b gii hn bi x y
x y 0, 2 2 2 xy  0,
y x 1 . Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 17. V min D b gii hn bi x 2 y 2 1 và phn nằm trong đường Cardioid  2 2 2 x y x
x 2 y . Tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 18. V min D b gii hn bi xy 2; xy 4; y x; y 4 x
. Tô màu min b gii hn bng
Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 19. V min D b gii hn bi x y 3; x y 5; y 2 x; y 4 x . Tô màu min b gii hn
bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích.
Câu 20. V min D b gii hn bi x y 3; x y 2; y 2 x; y2 x . Tô màu min b gii
hn bng Geogebra; tính phn din tích b gii hn bng phn mm (Matlab, Wolfram alpha) và gii thích. lOMoARcPSD|46958826
PHẦN 2: VẼ HÌNH TRONG KHÔNG GIAN 3 CHIỀU
Yêu cu: V và tô màu khi b gii hn bng Geogebra.
Câu 1. V mt tr | x | y |
z đến mt cu |
1, ly phn t mt phng 1 z
4 x 2  y 2 . y  z z
Câu 2. V phn mt trx
2 b chn bi mt phng y1
và mt phng x1 .   z4 
Câu 3. V vt th b gii hn bi trx 2 y 2 4, nón 
3( x 2  y 2) , paraboloid z4 .
Câu 4. V vt th b gii hn bi z 4 ; z 3;  x 2  y 2 z 3
x 2  y2 ; x y 3 .
Câu 5. V vt th b gii hn bi  1  4,0  ,0  2. 4
x SIN COS ,  , COS
(Biết rng y SIN  SIN z   ) z 
Câu 6. V giao tuyến gia tr
4 y 2, x2  y 2 9
(V c phn mt to ra giao tuyến)  4, ) , z
Câu 7. V vt th gii hn bi trx 2  y 2 z4 3( x 2  y2 4 .
Câu 8. V vt th mô t bng tọa độ tr x r COS ; y r
z z như SIN; sau:z , 0   1 1 r 1 r 2 2  r 2  3 , 0   . 2  
Câu 9. V vt th gii hn bi nón x 2 y
2  z 2 và try2  z 2 4 .  2
Câu 10. V vt thể được gii hn bi x y x . 2
2  z 2  4; x2  y 2 z
 1; y x x
Câu 11. V vt th gii hn bi 1
x 2  y 2; x 2  y 2  z 2 3 .
z x 1; y z 1;
Câu 12. V vt th b gii hn bi y x
2 . Tính th tích vt th b gii hn.
 4 y ; z
Câu 13. V vt th b gii hn bi x 2  y2  z 2 16; x 2  y 2 0 . x 2 t , y 2
Câu 14. V trụ cong có đường sinh song song OZ, biên dưới là Astroid COS t 3SIN 3 trong mt
phng OXY, biên trên là mt cu z
4 x2  y 2 . 4  9;
Câu 15. V vt th b gii hn bi x 2  y 2  z2
z 3 x 2  3 y2 .
Tính z x 2 y 2 z 2
trên khi va b gii hn. dxdydz
Câu 16. V vt th b gii hn bi 3 x 2 3 y 2 z 4 x 2 y 2 . Tính din tích b mt khi
b gii hn. lOMoARcPSD|46958826 z 2 2
Câu 17. V và tính din tích phn mt cu b gii hn bi 
4 x y nm trong hình tr
( x 1) 2 y 2  1 . x 2 y
2 x x 2
Câu 18. V và tính din tích phn mt nón z 2 
và nm trong mt tr y 2 . .
Câu 19. V và tính th tích min không gian b gii hn bi các mt
x 2 y 2 x y z z  ;  1 4 9 2 3 x y z 2 2  2   1; x
Câu 20. V và tính th tích vt th b gii hn bi    0 . 3  9 4  z  ); x 0 .
Câu 21. V và tính th tích vt th b gii hn bi x
2  y 2; z 2 xy . 2 x
Câu 22. V và tính th tích vt th b gii hn bi các mt y
2  z 2; ( y 2 z 2)2 4( y 2  z 2 z
Câu 23. V và tính th tích vt th b gii hn bi các mt 
x2  y 2; x 2  y 2 z 2  2z .