Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
Năm học 2025 2026
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống, kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học.
C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.
D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác.
Câu 2. Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
B. Phát triển theo hướng ứng dụng đồng bộ công nghệ cao và tự động hóa.
C. Cung cấp thực phẩm trong nước và xuất khẩu.
D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản.
Câu 3. Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống, kinh tế - xã hội?
(1) Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang,
nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, …
(2) Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng
của sản xuất nông nghiệp bền vững.
(3) Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác.
(4) Cung cấp cho y học một lượng lớn các loại kháng sinh tự nhiên dùng điều trị bệnh.
Đáp án đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội:
I.Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
II.Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề khác.
III.Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển..
IV.Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
Đáp án đúng:
A. I, II, III. B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV
Câu 5. Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là:
A. động vật hoang dã được con người thuần hóa
B. có sẵn trong tự nhiên
C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
D. do chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
Câu 6. Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa và những căn cứ nào?
A. Đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
B. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
C. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản.
D. Hình thái, ngoại hình; cấu tạo của dạ dày
Câu 7. Vật nuôi có thể là:
A. gia súc B. gia cầm
C. các loài động vật khác D. gia súc, gia cầm, ĐV khác.
Câu 8. Dựa vào đặc tính sinh vật học nào để phân loại vật nuôi?
A. Dựa vào đặc điểm hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản.
B. Dựa vào ngoại hình và tính thích nghi.
C. Dựa vào đặc điểm sinh sản và kiểu gen.
D. Dựa vào cấu tạo dạ dày.
Câu 9. Đâu không phải cách để phân loại giống vật nuôi?
A. Dựa vào nguồn gốc B. Dựa vào mức độ hoàn thiện
C. Dựa vào mục đích khai thác D. Dựa vào giới tính
Câu 10. Để phân biệt các loài động vật nhai lại với các loài gia súc ăn thực vật, người ta căn cứ vào:
A. đặc điểm cấu tạo của dạ dày B. đặc điểm sinh sản của loài
C. đặc điểm hình thái và ngoại hình của loài D. loại thức ăn mà vật nuôi ăn.
Trang 2
Câu 11. Vật nuôi lấy sữa, vật nuôi lấy lông, vật nuôi làm cảnh là cách phân loại vật nuôi theo:
A. Nguồn gốc. B. Ngoại hình. C. Mục đích sử dụng D. Đặc tính sinh học.
Câu 12. Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng. B. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng.
C. Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa. D. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước
Câu 13. Trong các con vật sau đây, con vật nào là vật nuôi địa phương?
A. Gà Đông Tảo B. Bò BBB C. Gà ISA Brown D. Lợn Yorkshire
Câu 14. Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập?
A. Vịt Bầu B. Lợn Ỉ C. Gà Đông Tảo D. Bò BBB
Câu 15. Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là:
A. theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
C. phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
D. điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 16. Tác dụng của cảm biến môi trường trong chăn nuôi là ?
A. Theo dõi tình hình sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
B. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi
C. Theo dõi các chỉ số về môi trường
D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm
Câu 17. Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi
A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
B. chữa bệnh cho vật nuôi
C. theo dõi được các chỉ số môi trường
D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
Câu 18. Công nghệ nào được ứng dụng trong công tác giống?
A. Công nghệ biogas B. Thụ tinh trong ống nghiệm
C. Robot đẩy thức ăn D. Máy vắt sữa tự động
Câu 19. Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu
quả chăn nuôi
A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng
Câu 20. Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
C. Công nghệ gene chọn lọc.
D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
Câu 21. Phương thức chăn nuôi công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Đàn gia súc, gia cầm tự do di chuyển ngoài đồng cỏ.
B. Sử dụng công nghệ hiện đại và chuồng trại khép kín.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Không cần quản lý thức ăn và dịch bệnh.
Câu 22. Chăn nuôi bán công nghiệp là sự kết hợp của phương thức nào?
A. Chăn thả tự do và truyền thống. B. Công nghiệp và thủ công.
C. Công nghiệp và chăn thả tự do. D. Công nghiệp và sản xuất thủ công mỹ nghệ
Câu 23. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
Câu 24. Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh là gì?
A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu
quả sản xuất.
Trang 3
B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản
xuất.
C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu
quả sản xuất.
D. Mô hình chăn nuôi thông minh bảo vệ môi trường hơn mô hình chăn nuôi bền vững.
Câu 25. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là:
1. Chăn thả tự do. 2. Chăn nuôi công nghiệp.
3. Chăn nuôi thông minh.4. Chăn nuôi bền vững
Những ý đúng là?
A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4. C. 3,4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 26. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Phát triển kinh tế.
B. Đồng bộ các công nghệ thông minh như công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo, internet.
C. Nâng cao đời sống cho người dân.
D. Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Có đạo đức, sức khỏe và bảo vệ môi trường
B. Có niềm đam mê và yêu thích đối với động vật
C. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến
D. Có bằng cấp, chứng chỉ liên quan đến ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
D. chăm chỉ trong công việc
Câu 29. Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng những yêu cầu nào trong các
dữ kiện sau? I. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm
sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. II. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản
tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi. III. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu
nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 30. Điền cụm từ còn thiếu vào dấu (…): “Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi (…) tương tự nhau, được
hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; phải có số lượng đảm bảo để nhân giống và di truyền
được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau.”
A. có năng suất và chất lượng sản phẩm
B. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền
C. có ngoại hình và thể chất
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có cấu trúc di truyền
Câu 31. Có các điều kiện sau?
I. Quần thể vật nuôi cùng loài.
II. Có chung nguồn gốc
III. Đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
IV. Khả năng sinh trưởng, phát dục đồng đều.
V. Có một số lượng cá thể nhất định.
VI. Tính di truyền ổn định.
VII. Được Hội đồng giống Quốc gia công nhận.
Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn các điều kiện?
A. (I,II,III,IV,V) B. (II,III,IV,V,VII) C. (II,IV,V,VI,VII) D. (II,III,V,VI,VII)
Câu 32. Trong công tác chọn giống, người ta đã ứng dụng công nghệ sinh học để chọn giống. Đó là những ứng
dụng nào?
(1) Chọn lọc bằng bộ gene. (2) Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử
(3) Chọn lọc hàng loạt(4) Chọn lọc cá thể
Đáp án đúng là:
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (3), (4)
Câu 33. Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì ?
Trang 4
A. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
B. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống
C. di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
D. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống hoặc di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
Câu 34. Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?
A. chọn lọc giống vật nuôi B. chọn lọc và nhân giống vật nuôi
C. nuôi dưỡng giống vật nuôi D. nhân giống vật nuôi
Câu 35. Chọn phát biểu đúng:
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Quyết định tính chống chịu của vật nuôi
C. Quyết định khả năng phát triển của vật nuôi D. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 36. Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi, liên quan đến sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện
thể sống của con vật
B. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
C. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
D. Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi
Câu 37. Phát dục là gì ?
A. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
B. là mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
C. là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể
sống của con vật.
Câu 38. Khái niệm của chọn lọc cá thể?
A. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất
lượng giống.
B. là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà
vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
C. là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
D. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong
muốn nào đó.
Câu 39. Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
A. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong
muốn nào đó.
B. là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó
C. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong
muốn nào đó.
D. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất
lượng giống.
Câu 40. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là:
A. Hiệu quả chọn lọc không cao.
B. Giống được tạo ra không ổn định về mặt di truyền.
C. Chỉ dựa vào kiểu hình để chọn nên có nhiều biến dị.
D. Tốn thời gian, chi phí cao và khó thực hiện.
Câu 41. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. Hiệu quả chọn lọc không cao. B. Thực hiện chọn lọc qua 3 thế hệ.
C. Dựa vào kiểu gene để chọn lọc. D. Tốn nhiều thời gian và công sức.
Câu 42. Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 43. Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao D. chi phí cao
Câu 44. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là?
Trang 5
A. Khó phân biệt được các nhóm vật nuôi khác nhau
B. khó chọn lọc ra được tính trạng mong muốn
C. Yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém.
D. mất nhiều thời gian
Câu 45. Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con. B. 20.000 con. C. 30.000 con. D. 10.000 con.
Câu 46. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 47. Chọn giống vật nuôi không căn cứ vào chỉ tiêu nào?
A. Ngoại hình, thể chất B. Khả năng sinh trưởng và phát dục
C. Giá thành của giống vật nuôi D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 48. Chọn phát biểu đúng về ngoại hình của vật nuôi là:
A. Ngoại hình thay đổi tuỳ giống và không thể hiện hướng sản xuất của con vật.
B. Ngoại hình là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi.
C. Ngoại hình là hình dáng bên ngoài cơ thể vật nuôi.
D. Ngoại hình thể hiện khả năng thích nghi.
Câu 49. Trong chọn giống vật nuôi, chỉ tiêu thể chất là:
A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.
B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.
D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể
sống của con vật.
Câu 50. Những công nghệ nào sau đây thuộc về công nghệ xử lý chất thải trong chăn nuôi
(1) Nước thải: xử lý bằng phương pháp lý - sinh - a kết hợp
(2) Chất thải rắn: ủ phân, ủ compost, sơ chế phân, sử dụng máy ép phân
(3) Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh
quanh trại
(4) Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn và phát triển giống
Đáp án đúng là:
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
II. TỰ LUẬN
Câu 1.Biện pháp chọn lọc giống đạt hiệu quả.
Câu 2. Hãy cho biết việc tái tạo năng lượng trong chăn nuôi có vai trò gì đối với con người và môi trường?
Câu 3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi
Câu 4.Vai trò của giống trong chăn nuôi
Câu 5.Nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ. Vì sao con lai F
1
của bò HF (con lai được tạo ra từ bò đực HF
và bò cái lai Sind) lại thích nghi rộng với nhiều vùng khí hậu ở Việt Nam?
Câu 6. Cơ sở sinh học nhân giống thuần chủng vật nuôi? Các bước thực hiện?

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026
MÔN: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP 11
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1.
Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống, kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học.
C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.
D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác.
Câu 2. Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
B. Phát triển theo hướng ứng dụng đồng bộ công nghệ cao và tự động hóa.
C. Cung cấp thực phẩm trong nước và xuất khẩu.
D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản.
Câu 3. Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống, kinh tế - xã hội?
(1) Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang,
nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, …
(2) Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng
của sản xuất nông nghiệp bền vững.
(3) Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác.
(4) Cung cấp cho y học một lượng lớn các loại kháng sinh tự nhiên dùng điều trị bệnh. Đáp án đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội:
I.Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
II.Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề khác.
III.Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển..
IV.Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học Đáp án đúng: A. I, II, III. B. II, III, IV C. I, II, IV D. I, III, IV
Câu 5. Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là:
A. động vật hoang dã được con người thuần hóa
B. có sẵn trong tự nhiên
C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
D. do chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
Câu 6. Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa và những căn cứ nào?
A. Đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
B. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
C. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản.
D. Hình thái, ngoại hình; cấu tạo của dạ dày
Câu 7. Vật nuôi có thể là: A. gia súc B. gia cầm
C. các loài động vật khác
D. gia súc, gia cầm, ĐV khác.
Câu 8. Dựa vào đặc tính sinh vật học nào để phân loại vật nuôi?
A. Dựa vào đặc điểm hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản.
B. Dựa vào ngoại hình và tính thích nghi.
C. Dựa vào đặc điểm sinh sản và kiểu gen.
D. Dựa vào cấu tạo dạ dày.
Câu 9. Đâu không phải cách để phân loại giống vật nuôi?
A. Dựa vào nguồn gốc
B. Dựa vào mức độ hoàn thiện
C. Dựa vào mục đích khai thác
D. Dựa vào giới tính
Câu 10. Để phân biệt các loài động vật nhai lại với các loài gia súc ăn thực vật, người ta căn cứ vào:
A. đặc điểm cấu tạo của dạ dày
B. đặc điểm sinh sản của loài
C. đặc điểm hình thái và ngoại hình của loài
D. loại thức ăn mà vật nuôi ăn. Trang 1
Câu 11. Vật nuôi lấy sữa, vật nuôi lấy lông, vật nuôi làm cảnh là cách phân loại vật nuôi theo: A. Nguồn gốc. B. Ngoại hình.
C. Mục đích sử dụng
D. Đặc tính sinh học.
Câu 12. Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng.
B. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng.
C. Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa.
D. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước
Câu 13. Trong các con vật sau đây, con vật nào là vật nuôi địa phương? A. Gà Đông Tảo B. Bò BBB C. Gà ISA Brown D. Lợn Yorkshire
Câu 14. Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập? A. Vịt Bầu B. Lợn Ỉ C. Gà Đông Tảo D. Bò BBB
Câu 15. Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là:
A. theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
C. phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
D. điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 16. Tác dụng của cảm biến môi trường trong chăn nuôi là ?
A. Theo dõi tình hình sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
B. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi
C. Theo dõi các chỉ số về môi trường
D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm
Câu 17. Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi
A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
B. chữa bệnh cho vật nuôi
C. theo dõi được các chỉ số môi trường
D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh
Câu 18. Công nghệ nào được ứng dụng trong công tác giống? A. Công nghệ biogas
B. Thụ tinh trong ống nghiệm
C. Robot đẩy thức ăn
D. Máy vắt sữa tự động
Câu 19. Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi
A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng
Câu 20. Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
C. Công nghệ gene chọn lọc.
D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
Câu 21. Phương thức chăn nuôi công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Đàn gia súc, gia cầm tự do di chuyển ngoài đồng cỏ.
B. Sử dụng công nghệ hiện đại và chuồng trại khép kín.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Không cần quản lý thức ăn và dịch bệnh.
Câu 22. Chăn nuôi bán công nghiệp là sự kết hợp của phương thức nào?
A. Chăn thả tự do và truyền thống.
B. Công nghiệp và thủ công.
C. Công nghiệp và chăn thả tự do.
D. Công nghiệp và sản xuất thủ công mỹ nghệ
Câu 23. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
Câu 24. Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh là gì?
A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. Trang 2
B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
D. Mô hình chăn nuôi thông minh bảo vệ môi trường hơn mô hình chăn nuôi bền vững.
Câu 25. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là:
1. Chăn thả tự do. 2. Chăn nuôi công nghiệp.
3. Chăn nuôi thông minh.4. Chăn nuôi bền vững Những ý đúng là? A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4. C. 3,4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 26. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Phát triển kinh tế.
B. Đồng bộ các công nghệ thông minh như công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo, internet.
C. Nâng cao đời sống cho người dân.
D. Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Có đạo đức, sức khỏe và bảo vệ môi trường
B. Có niềm đam mê và yêu thích đối với động vật
C. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến
D. Có bằng cấp, chứng chỉ liên quan đến ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
D. chăm chỉ trong công việc
Câu 29. Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng những yêu cầu nào trong các
dữ kiện sau? I. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm
sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi. II. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản
tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi. III. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu
nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 30. Điền cụm từ còn thiếu vào dấu (…): “Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi (…) tương tự nhau, được
hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; phải có số lượng đảm bảo để nhân giống và di truyền
được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau.”
A. có năng suất và chất lượng sản phẩm
B. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền
C. có ngoại hình và thể chất
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có cấu trúc di truyền
Câu 31. Có các điều kiện sau?
I. Quần thể vật nuôi cùng loài. II. Có chung nguồn gốc
III. Đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
IV. Khả năng sinh trưởng, phát dục đồng đều.
V. Có một số lượng cá thể nhất định.
VI. Tính di truyền ổn định.
VII. Được Hội đồng giống Quốc gia công nhận.
Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn các điều kiện? A. (I,II,III,IV,V) B. (II,III,IV,V,VII) C. (II,IV,V,VI,VII) D. (II,III,V,VI,VII)
Câu 32. Trong công tác chọn giống, người ta đã ứng dụng công nghệ sinh học để chọn giống. Đó là những ứng dụng nào?
(1) Chọn lọc bằng bộ gene. (2) Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử
(3) Chọn lọc hàng loạt(4) Chọn lọc cá thể Đáp án đúng là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (3), (4)
Câu 33. Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì ? Trang 3
A. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
B. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống
C. di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
D. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống hoặc di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau
Câu 34. Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là?
A. chọn lọc giống vật nuôi
B. chọn lọc và nhân giống vật nuôi
C. nuôi dưỡng giống vật nuôi
D. nhân giống vật nuôi
Câu 35. Chọn phát biểu đúng:
A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Quyết định tính chống chịu của vật nuôi
C. Quyết định khả năng phát triển của vật nuôi
D. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 36. Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi, liên quan đến sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật
B. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
C. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
D. Là mức độ sản xuất ra sản phẩm của vật nuôi
Câu 37. Phát dục là gì ?
A. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
B. là mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
C. là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
Câu 38. Khái niệm của chọn lọc cá thể?
A. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống.
B. là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà
vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
C. là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
D. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
Câu 39. Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
A. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
B. là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó
C. là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
D. là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống.
Câu 40. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là:
A. Hiệu quả chọn lọc không cao.
B. Giống được tạo ra không ổn định về mặt di truyền.
C. Chỉ dựa vào kiểu hình để chọn nên có nhiều biến dị.
D. Tốn thời gian, chi phí cao và khó thực hiện.
Câu 41. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. Hiệu quả chọn lọc không cao.
B. Thực hiện chọn lọc qua 3 thế hệ.
C. Dựa vào kiểu gene để chọn lọc.
D. Tốn nhiều thời gian và công sức.
Câu 42. Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 43. Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao D. chi phí cao
Câu 44. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là? Trang 4
A. Khó phân biệt được các nhóm vật nuôi khác nhau
B. khó chọn lọc ra được tính trạng mong muốn
C. Yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém.
D. mất nhiều thời gian
Câu 45. Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con? A. 40.000 con. B. 20.000 con. C. 30.000 con. D. 10.000 con.
Câu 46. Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức? A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 47. Chọn giống vật nuôi không căn cứ vào chỉ tiêu nào?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng và phát dục
C. Giá thành của giống vật nuôi
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 48. Chọn phát biểu đúng về ngoại hình của vật nuôi là:
A. Ngoại hình thay đổi tuỳ giống và không thể hiện hướng sản xuất của con vật.
B. Ngoại hình là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi.
C. Ngoại hình là hình dáng bên ngoài cơ thể vật nuôi.
D. Ngoại hình thể hiện khả năng thích nghi.
Câu 49. Trong chọn giống vật nuôi, chỉ tiêu thể chất là:
A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.
B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.
D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
Câu 50. Những công nghệ nào sau đây thuộc về công nghệ xử lý chất thải trong chăn nuôi
(1) Nước thải: xử lý bằng phương pháp lý - sinh - hóa kết hợp
(2) Chất thải rắn: ủ phân, ủ compost, sơ chế phân, sử dụng máy ép phân
(3) Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại…
(4) Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn và phát triển giống Đáp án đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Biện pháp chọn lọc giống đạt hiệu quả.
Câu 2. Hãy cho biết việc tái tạo năng lượng trong chăn nuôi có vai trò gì đối với con người và môi trường?
Câu 3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi
Câu 4.Vai trò của giống trong chăn nuôi
Câu 5.Nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ. Vì sao con lai F1 của bò HF (con lai được tạo ra từ bò đực HF
và bò cái lai Sind) lại thích nghi rộng với nhiều vùng khí hậu ở Việt Nam?
Câu 6. Cơ sở sinh học nhân giống thuần chủng vật nuôi? Các bước thực hiện? Trang 5