Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2022 - 2023

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Công nghệ 11 gồm bộ câu hỏi trắc nghiệm tự luận có đáp án kèm theo. Qua đề cương Công nghệ 11 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11 sắp tới.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2022 - 2023

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Công nghệ 11 gồm bộ câu hỏi trắc nghiệm tự luận có đáp án kèm theo. Qua đề cương Công nghệ 11 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11 sắp tới.

69 35 lượt tải Tải xuống
1/8
SỞ GD&ĐT …………..
TRƯỜNG THPT……………
(Đề cương có 08 trang)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ Khối lớp 11
Câu 1. Vt liu vô cơ có đ bn nhit l
A. 3000
0
C -4000
0
C B. 2000
0
C -3000
0
C C. 1500
0
C -2000
0
C D. 200
0
C -300
0
C
Câu 2. Đng cơ 4 k lm vic xong mt chu trình thì trục khuu quay
A. 2 vòng. B. 3 vòng. C. 1 vòng. D. 4 vòng.
Câu 3. Cửu Đỉnh đặt trước sân Thế Miếu trong Hong Thnh Huế được chế tác bằng phương pháp
A. dp thể tích. B. đúc. C. rèn tự do. D. hn.
Câu 4. đng cơ xăng, nhiên liu v không khí được đưa v trong xilanh như thế no?
A. Ho trn bên ngoi xilanh trước khi đi vo xilanh ở kì nạp.
B. Ho trn bên ngoi xilanh trước khi đi vo xilanh ở kì nén.
C. Ho trn bên ngoi xilanh trước khi đi vo xilanh ở kì thải.
D. Ho trn bên ngoi xilanh trước khi đi vo xilanh ở kì cháy – dãn nở.
Câu 5. Máy tin có bao nhiêu b phn chính?
A. 9. B. 11. C. 8. D. 7.
Câu 6. Để gia công được chi tiết trên máy tin
A. phôi v dao phi chuyển đng tương đi vi nhau
B. dao chuyển đng.
C. phôi chuyển đng.
D. phôi hoặc dao phi chuyển đng.
Câu 7. đng cơ 4 kỳ, đng cơ lm vic xong mt chu trình thì trục khuu quay
A. 1 vòng. B. 4 vòng. C. 2 vòng. D. 3 vòng.
Câu 8. Bugi được lp
A. cacte B. thân Xilanh. C. thân máy. D. nắp máy.
Câu 9. Đặc trưng cho đ bn ca vt liu l
A. gii hn do. B. gii hn bn.
C. gii hn kéo. D. gii hn cng.
Câu 10. Kim loại khi gia công áp lực b biến dng trạng thái no?
A. Nóng chảy. B. Hơi. C. Rắn. D. Do.
Câu 11. Bn cht ca phương pháp gia công áp lc l
A. rót kim loi lng vo khuôn, sau khi kim loại lng kết tinh v nguôi ta thu được sn phm.
B. dng ngoi lc tác dụng thông qua các dng c, thiết b lm cho kim loi biến dng do.
C. dng ngoi lc tác dụng lên bề mt kim loi lm kim loi b biến dng.
D. ni kim loi bng cách nung nóng mi ni.
Câu 12. Chuyển đng tiến dao phi hợp để gia công các bề mt
A. trụ. B. các bề mặt đầu. C. các mặt côn. D. các loại ren.
Câu 13. Sn phm no được chế to bằng phương pháp hn?
A. Thân máy. B. Các chi tiết máy. C. Nắp máy. D. Khung xe đạp.
Câu 14. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sn xut cơ khí l gì?
2/8
A. Do hoạt đng sản xut nông nghip không hợp lý, sử dụng thuc trừ sâu quá ngưỡng cho phép.
B. Dầu mỡ v các cht bôi trơn, lm ngui, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp
vo môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đt đai.
C. Do tp quán canh tác: chăn nuôi không hợp v sinh, dng phân chuồng bón cây.
D. Cht thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, cht thải khi giết mổ, chế biến thực phm.
Câu 15. Đng cơ đt trong lm mát bằng không khí, b phn lm mát được b trí ở
A. thân xilanh, nắp máy. B. cacte, nắp máy.
C. nắp máy, thân máy. D. thân máy, cacte.
Câu 16. Các vt liu sau thì vt liu no không th gia công bằng áp lực:
A. Thép. B. Nhôm. C. Sắt. D. Gang.
Câu 17. Đi với đng cơ 2 kì, chi tiết có nhim v đóng mở ca nạp v cửa thải l
A. xupap. B. pittông.
C. xupap hoặc Pittông. D. cả Xupap v Pitông.
Câu 18. ĐCĐT quá trình biến đổi nhit năng thnh công cơ học din ra
A. tt cả đều sai. B. ngay trong xilanh
C. buồng cháy. D. bên ngoi xilanh.
Câu 19. Để nạp đầy nhiên liu hơn v thải sạch hơn, các xupap được b trí đóng, mở như thế no?
A. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm.
B. Các xupap mở sớm, đóng mun.
C. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng mun.
D. Xupap nạp mở mun, xupap thải đóng sớm.
Câu 20. Trong công ngh tin phôi thường trạng thái chuyển đng
A. tịnh tiến dọc v ngang B. quay tròn
C. đng yên D. vừa tịnh tiến, vừa quay tròn
Câu 21. Trong dao tin, góc sắc l góc tạo bi
A. mặt trước ca dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. mặt trước v mặt đáy.
C. mặt trước v mặt sau ca dao.
D. mặt sau với mặt đáy.
Câu 22. Thân dao thường được lm bng vt liu gì?
A. Gang. B. Thép. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 23. Đ do biu th kh năng gì ca vt liu?
A. Biến dạng do ca vt liu dưới tác dụng ca ngoại lực
B. Chng lại biến dạng do lớp bề mặt vt liu dưới tác dụng ngoại lực
C. Chng lại biến dạng do ca vt liu dưới tác dụng ca ngoại lực
D. Biến dạng bền ca vt liu dưới tác dụng ca ngoại lực
Câu 24. Bn cht ca phương pháp đúc l gì?
A. Ni các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ ni đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thnh mi
hn.
B. Dng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp lm cho vt liu bị biến dạng do.
C. Rót kim loại lng vo khuôn, chờ cho kim loại lng kết tinh v ngui sẽ thu được vt đúc theo yêu cầu.
D. Ni các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung do chỗ ni, kim loại sau khi ngui tạo thnh mi
hn.
Câu 25. C 2 phương pháp hn h quang tay v hn hơi đều s dng
3/8
A. ng dn khí oxy. B. kìm hn.
C. m hn. D. que hn.
Câu 26. 3 chu trình lm vic ca đng diezen 4 k, trc khuu quay
A. 2 vòng. B. 4 vòng. C. 1 vòng. D. 6 vòng.
Câu 27. Cu to ca đng cơ điêzen có
A. 2 cơ cu, 4 h thng. B. 3 cơ cu, 3 h thng.
C. 2 cơ cu, 5 h thng. D. 3 cơ cu, 4 h thng.
Câu 28. Trong 4 vt liu sau đây, vt liu no có đ cng cao nht?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Thép. D. Thiếc
Câu 29. Cui kì nén đng cơ điêzen có hin tượng gì?
A. Bơm nhiên liu tạm ngừng hoạt đng.
B. Nhiên liu có áp sut cao được phun vo buồng cháy.
C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liu.
D. Xupap thải mở.
Câu 30. Trong đng cơ 4 kỳ, k no cả hai xupap đều đóng?
A. Thải. B. Nén v nạp.
C. Nén. D. Nén v cháy dãn nở.
Câu 31. Th tích - áp sut trong xilanh k np ca ĐCĐT 4 kỳ?
A. Áp sut tăng - th tích giảm. B. Áp sut gim - th tích giảm.
C. Áp sut tăng - th tích tăng. D. Áp sut gim - th tích tăng.
Câu 32. Gia công cắt gt kim loại l
A. phương pháp gia công không phoi.
B. phương pháp gia công có phoi.
C. ly đi mt phần kim loại ca phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu
cầu.
D. ly đi mt phần kim loại ca phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu
cầu.
Câu 33. Tác nhân no sau đây gây ô nhiễm môi trường trong sn xut cơ khí?
A. Cht bôi trơn v nước thải sinh hoạt.
B. Dầu mỡ v nước thải sinh hoạt.
C. Dầu mỡ v cht bôi trơn.
D. Phế thải cắt gọt v khí thải trong sản xut nông nghip.
Câu 34. Góc kí hiu α trên dao tin l
A. góc sau. B. góc trước C. góc trên. D. góc sắc.
Câu 35. Vt liu no sau đây có đ do kém?
A. Gang. B. Đồng. C. Bạc D. Vng.
Câu 36. Công ngh chế tạo phôi no phải dng ngoại lực tác dụng lm cho kim loại biến dng do để to ra
vt th theo yêu cầu?
A. Đúc B. Đúc trong khuôn cát.
C. Áp lực D. Hn.
Câu 37. Nhim v ca thân máy l
A. lắp bugi hoặc vòi phun.
B. truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
4/8
C. cha dầu nhớt bôi trơn.
D. lắp các cơ cu v h thng ca đng cơ.
Câu 38. Khi Pittong ĐCD kết hp vi nắp máy v xi lanh tạo thnh
A. thể tích buồng cháy. B. thể tích ton phần.
C. không gian lm vic Đc D. thể tích công tác
Câu 39. Phát biểu no sau đây đúng với khái nim robot?
A. Robot l thiết bị tự đng sản xut theo lp trình.
B. Robot l thiết bị tự đng đa chc năng hoạt đng theo chương trình nhằm phục vụ tự đng hóa các quá
trình sản xut.
C. Robot l thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thông tin.
D. Robot l thiết bị tự đng lm vic theo lp trình.
Câu 40. Mi hn b cong, vênh nt l do
A. nhit đ quá cao. B. biến dng nhit không đều.
C. biến dng do. D. vt liu khác nhau.
Câu 41. Tính cht cơ học ca vt liu cơ khí l gì?
A. Tính chng ăn mòn, đ bền, tính rèn.
B. Đ cng, đ do, tính hn.
C. Đ cng, đ dn đin, tính đúc
D. Đ cng, đ do, đ bền.
Câu 42. Đng cơ đt trong lm mát bằng nước, áo nước được b trí ở
A. cacte, nắp máy. B. thân xilanh, nắp máy.
C. nắp máy, thân máy. D. thân máy cacte.
Câu 43. Để phoi thoát ra dễ dng thì cu to ca dao tin có
A. góc
phải lớn. B. góc
phải nh.
C. góc
phải lớn. D. góc
phải lớn.
Câu 44. Khi gia công cắt gọt các mặt ca dao phi tiếp xúc như thế no?
A. Mặt trước ca dao l mặt tiếp xúc với phôi trong quá trình cắt.
B. Mặt trước ca dao l mặt tiếp xúc với phoi trong quá trình cắt.
C. Mặt sau phải tì sát với phoi.
D. Mặt sau phải tì sát với đi gá dao.
Câu 45. Nhược điểm ca công ngh chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lc?
A. Phôi có d chính xác cao.
B. Không chế tạo phôi từ vt liu có tính do kém.
C. D t đng hóa, cơ khí hóa.
D. Tiết kim được kim loi, gim chi phí gia công.
Câu 46. Để phoi thoát ra d dng thì dao phải đảm bảo yêu cầu gì?
A. Góc sau ln. B. Góc trước ln.
C. Góc trước trung bình. D. Góc trước nh.
Câu 47. Nhim v ca nắp máy l
A. liên kết các xilanh tạo thnh 1 khi duy nht.
B. tạo không gian quay ca trục khuỷu.
C. cng với xilanh v đỉnh pit-tông tạo thnh buồng cháy ca đng cơ.
D. dn hướng cho pit-tông chuyển đng.
Câu 48. Phát biểu no sau đây ph hợp vi bin pháp đảm bo s phát triển bn vng trong sn xut cơ khí?
5/8
A. Sử dụng vt liu có những tính cht đáp ng được với các phương pháp gia công.
B. Sử dụng vt liu gia công sẵn có, dễ tìm kiếm trên thị trường.
C. Sử dụng vt liu có đ bền, đ do cao vì những loại vt liu ny dễ gia công với nhiều phương pháp
khác nhau.
D. Sử dụng công ngh cao trong sản xut để giảm chi phí năng lượng, tiết kim nguyên liu.
Câu 49. Xilanh có cu to
A. hình chóp. B. hình xoắn c C. hình khi tròn. D. hình trụ rỗng.
Câu 50. Trong mt chu trình mới ca ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được mt vòng thì đng cơ đã thực
hin xong
A. kì cháy – dãn nở v thải. B. kì nạp v nén.
C. kì nạp v thải. D. kì nén v kì cháy – dãn nở.
Câu 51. Khi tin tr thì dao cắt tiến dao
A. ngang S
ng
. B. dọc S
d
.
C. phi hợp. D. chéo S
chéo
.
Câu 52. Trong nguyên lý lm vic ca đng cơ 4 kỳ, k no cả 2 xupap đều đóng?
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 3, 4.
Câu 53. K t lúc bắt đầu mt chu trình mới ĐCĐT bn k cho đến khi trc khuỷu quay được mt vòng
thì
A. đng cơ đã thực hin xong kì cháy-giãn nở v thải khí.
B. đng cơ đã thực hin xong kì nạp v nén.
C. pittong thực hin được hai lần đi lên v hai lần đi xung.
D. pittong ở vị trí ĐCD v bắt đầu đi đến ĐCT.
Câu 54. Trong chu trình lm vic ca đng cơ điêzen 4 kì, ở kì thải kết lun no sau đây l đúng?
A. Pit-tông đi từ ĐCDĐCT, xupap thải mở, xupap nạp đóng.
B. Pit-tông đi từ ĐCTĐCD, xupap thải mở, xupap nạp đóng.
C. Pit-tông đi từ ĐCDĐCT, hai xupap đều mở.
D. Pit-tông đi từ ĐCTĐCD, hai xupap đều mở.
Câu 55. Chuyển đng tiến dao gia công các mặt côn, tròn xoay, ren l
A. chuyển đng tiến dao ngang.
B. chuyển đng tiến dao phi hp.
C. chuyển đng ct.
D. chuyển đng tiến dao dc
Câu 56.
Pít-tông chuyển đng 2 hnh trình thì trục khyu s quay được
A.
90 đ.
B.
180 đ.
C.
360 đ.
D.
720 đ.
Câu 57. Phân loại đng cơ đt trong theo nhiên liu thì có
A. đng cơ điêzen, đng cơ tua bin khí, đng cơ phản lực.
B. đng cơ pit-tông, đng cơ tua bin khí, đng cơ gas.
C. đng cơ pit-tông, đng cơ tua bin khí, đng cơ xăng.
D. đng cơ xăng, đng cơ điêzen, đng cơ gas.
Câu 58. Đng cơ điêzen cu to gồm có
A. ba cơ cu, bn h thng. B. hai cơ cu, năm h thng.
C. hai cơ cu, bn h thng. D. ba cơ cu, ba h thng.
Câu 59. Chiu di chuyn ca pittong trong kì thải ca đng cơ 4 kỳ?
A. ĐCD xung. B. ĐCT xung. C. ĐCD lên. D. ĐCT lên.
6/8
Câu 60. Đng cơ xăng cu to gm
A. hai cơ cu, bn h thng. B. ba cơ cu, bn h thng.
C. ba cơ cu, ba h thng. D. hai cơ cu, năm h thng.
Câu 61. Có my loi góc ca dao?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 62. Tên gọi đng cơ hai kì hay bn kì dựa vo
A. s hnh trình ca pittông trong mt chu trình.
B. s vòng quay ca trục khuỷu trong mt chu trình.
C. phương pháp cp nhiên liu cho đng cơ.
D. nhiên liu sử dụng.
Câu 63. Hòa khí trong đng cơ xăng bao gồm những thnh phần no?
A. Hỗn hợp xăng v không khí. B. Không khí, dầu nhớt.
C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt. D. Không khí v dầu điêzen.
Câu 64. Cu to chung ca ĐCĐT bao gồm
A. 2 cơ cu v 3 h thng chính. B. 2 cơ cu v 6 h thng chính.
C. 2 cơ cu v 4 h thng chính. D. 2 cơ cu v 5 h thng chính.
Câu 65. Máy tự đng l
A. máy hon thnh được mt nhim vụ no đó theo chương trình định trước m có sự tham gia trực tiếp ca
con người.
B. máy hon thnh được mt nhim vụ no đó theo chương trình định trước m không có sự tham gia trực
tiếp ca con người.
C. máy hon thnh được nhiều nhim vụ cng mt lúc theo chương trình định trước m có sự tham gia trực
tiếp ca con người.
D. máy hon thnh được nhiều nhim vụ cng mt lúc theo chương trình định trước m không có sự tham
gia trực tiếp ca con người.
Câu 66. Nhược điểm ca phương pháp gia công áp lực l
A. không thể tự đng hóa v cơ khí hóa.
B. sản phm có cơ tính thp.
C. gia công không có phoi.
D. không sử dụng được phôi có đ do kém.
Câu 67. Công thc mi quan h giữa hnh trình píttông (S) với bán kính quay ca trc khuu (R)
A. S= 1.5R. B. S= 2R. C. S= 2.5R. D. S= R.
Câu 68. Mt sau ca dao tin l
A. mặt phẳng tì ca dao.
B. mặt tiếp xúc với phôi.
C. mặt tiếp xúc với phôi v đi gá dao
D. mặt đi din với bề mặt gia công ca phôi.
Câu 69. T s nén ca đng cơ đt trong l thông s cho biết điều gì?
A. Tỷ s giữa thể tích ton phần với thể tích buồng cháy ca xi lanh.
B. Tỷ s giữa thể tích buồng cháy với thể tích ton phần ca xi lanh.
C. Tỷ s giữa thể tích ton phần với thể tích công tác ca xi lanh.
D. Tỷ s giữa thể tích công tác với thể tích ton phần ca xi lanh.
Câu 70. ợng đồng được chế to bằng phương pháp gia công no?
A. Cán. B. Đúc
7/8
C. Dp th tích. D. Hn h quang đin.
Câu 71. Chọn câu đúng nht: Hn l
A. ghép kim loại với nhau. B. lm biến dạng vt liu.
C. rót kim loại lng vo khuôn. D. lm kim loại nóng chảy.
Câu 72. Vt liu no sau đây có thể chế tạo đá mi, các mảnh dao ct?
A. Êpôxi. B. Polieste không no .
C. Pôliamit. D. Gm Côranhđông .
Câu 73. Người máy công nghip l
A. máy tự đng cng.
B. thiết bị tự đng mềm đa chc năng có khả năng thay đổi chuyển đng, xử lí thông tin,...
C. thiết bị tự đng mềm đa chc năng.
D. thiết bị có khả nẳng thay đổi chuyển đng, xử lí thông tin.
Câu 74. Phát biu no sau đây đúng?
A. HRC dng để đo đ cng ca vt liu có đ cng thp. .
B. HB dng để đo đ cng ca vt liu có đ cng cao.
C. HB dng để đo đ cng ca vt liu có đ cng thp.
D. HV dng để đo đ cng ca vt liu có đ cng thp.
Câu 75. Mt chu trình lm vic ca ĐC 2 kì, trục khy quay
A. ba vòng. B. hai vòng. C. mt vòng. D. bn vòng.
Câu 76. Phoi l
A. phn vt liu dư ra trên bề mt ca sn phm.
B. phn vt liu hao ht trong quá trình gia công.
C. phn vt liu b ly đi khi gia công cắt gt kim loi.
D. phn vt liu còn lại khi gia công cắt gt kim loi.
Câu 77. Vt liu cơ khí thường có những tính cht đặc trưng no?
A. Tính cht cơ học, tính cht hóa học
B. Tính cht vt lí, tính cht hóa học
C. Tính cht vt lí, hóa học, cơ học
D. Tính cht hóa học
Câu 78. Bn cht ca công ngh chế tạo phôi bằng phương pháp hn l gì?
A. Ni các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ ni, kim loại kết tinh sẽ tạo thnh
mi hn.
B. Ni các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung do chỗ ni, kim loại sau khi ngui tạo thnh mi
hn.
C. Ni các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc
D. Ni các chi tiết với nhau bằng phương pháp ni ghép các chi tiết bằng bulông, đai c
Câu 79. Xupap được lp
A. nắp máy. B. thân máy C. thân xilanh. D. hp trục khuỷu.
Câu 80. Cacte ca đng cơ 2 kì dng để
A. cha dầu bôi trơn. B. thoát khí thải.
C. cha nước lm mát. D. nén khí.
Câu 81. Mặt đi din vi b mặt đang gia công ca phôi l
A. mặt bên. B. mặt trước C. mặt đáy. D. mặt sau.
8/8
Câu 82. Khi đúc trong khuôn cát, vt no có hình dáng v kích thước ging như vt đúc?
A. Mu v lòng khuôn. B. Mu.
C. Khuôn đúc D. Lòng khuôn.
Câu 83. Có my cách chế to Xianh?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
------ HẾT ------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT …………..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT…………… NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ – Khối lớp 11 (Đề cương có 08 trang)
Câu 1. Vật liệu vô cơ có độ bền nhiệt là
A. 3000 0C -4000 0C
B. 2000 0C -3000 0C
C. 1500 0C -2000 0C D. 200 0C -300 0C
Câu 2. Động cơ 4 kỳ làm việc xong một chu trình thì trục khuỷu quay A. 2 vòng. B. 3 vòng. C. 1 vòng. D. 4 vòng.
Câu 3. Cửu Đỉnh đặt trước sân Thế Miếu trong Hoàng Thành Huế được chế tác bằng phương pháp
A. dập thể tích. B. đúc.
C. rèn tự do. D. hàn.
Câu 4. Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào?
A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp.
B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén.
C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải.
D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở.
Câu 5. Máy tiện có bao nhiêu bộ phận chính? A. 9. B. 11. C. 8. D. 7.
Câu 6. Để gia công được chi tiết trên máy tiện
A. phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
B. dao chuyển động.
C. phôi chuyển động.
D. phôi hoặc dao phải chuyển động.
Câu 7. Ở động cơ 4 kỳ, động cơ làm việc xong một chu trình thì trục khuỷu quay A. 1 vòng. B. 4 vòng. C. 2 vòng. D. 3 vòng.
Câu 8. Bugi được lắp ở A. cacte
B. thân Xilanh. C. thân máy. D. nắp máy.
Câu 9. Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là
A. giới hạn dẻo. B. giới hạn bền.
C. giới hạn kéo.
D. giới hạn cứng.
Câu 10. Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
A. Nóng chảy. B. Hơi. C. Rắn. D. Dẻo.
Câu 11. Bản chất của phương pháp gia công áp lực là
A. rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguôi ta thu được sản phẩm.
B. dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ, thiết bị làm cho kim loại biến dạng dẻo.
C. dùng ngoại lực tác dụng lên bề mặt kim loại làm kim loại bị biến dạng.
D. nối kim loại bằng cách nung nóng mối nối.
Câu 12. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt A. trụ.
B. các bề mặt đầu.
C. các mặt côn. D. các loại ren.
Câu 13. Sản phẩm nào được chế tạo bằng phương pháp hàn?
A. Thân máy.
B. Các chi tiết máy. C. Nắp máy. D. Khung xe đạp.
Câu 14. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? 1/8
A. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép.
B. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp
vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai.
C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây.
D. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm.
Câu 15. Động cơ đốt trong làm mát bằng không khí, bộ phận làm mát được bố trí ở
A. thân xilanh, nắp máy. B. cacte, nắp máy.
C. nắp máy, thân máy. D. thân máy, cacte.
Câu 16. Các vật liệu sau thì vật liệu nào không thể gia công bằng áp lực: A. Thép. B. Nhôm. C. Sắt. D. Gang.
Câu 17. Đối với động cơ 2 kì, chi tiết có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và cửa thải là A. xupap. B. pittông.
C. xupap hoặc Pittông.
D. cả Xupap và Pitông.
Câu 18. Ở ĐCĐT quá trình biến đổi nhiệt năng thành công cơ học diễn ra ở
A. tất cả đều sai. B. ngay trong xilanh
C. buồng cháy.
D. bên ngoài xilanh.
Câu 19. Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào?
A. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm.
B. Các xupap mở sớm, đóng muộn.
C. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn.
D. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm.
Câu 20. Trong công nghệ tiện phôi thường ở trạng thái chuyển động
A. tịnh tiến dọc và ngang B. quay tròn
C. đứng yên
D. vừa tịnh tiến, vừa quay tròn
Câu 21. Trong dao tiện, góc sắc  là góc tạo bởi
A. mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. mặt trước và mặt đáy.
C. mặt trước và mặt sau của dao.
D. mặt sau với mặt đáy.
Câu 22. Thân dao thường được làm bằng vật liệu gì? A. Gang. B. Thép. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 23. Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực
C. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 24. Bản chất của phương pháp đúc là gì?
A. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo.
C. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Câu 25. Cả 2 phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng 2/8
A. ống dẫn khí oxy. B. kìm hàn.
C. mỏ hàn. D. que hàn.
Câu 26. 3 chu trình làm việc của động diezen 4 kỳ, trục khuỷu quay A. 2 vòng. B. 4 vòng. C. 1 vòng. D. 6 vòng.
Câu 27. Cấu tạo của động cơ điêzen có
A. 2 cơ cấu, 4 hệ thống.
B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống.
C. 2 cơ cấu, 5 hệ thống.
D. 3 cơ cấu, 4 hệ thống.
Câu 28. Trong 4 vật liệu sau đây, vật liệu nào có độ cứng cao nhất? A. Đồng. B. Nhôm. C. Thép. D. Thiếc
Câu 29. Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì?
A. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động.
B. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy.
C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu. D. Xupap thải mở.
Câu 30. Trong động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả hai xupap đều đóng? A. Thải. B. Nén và nạp. C. Nén.
D. Nén và cháy dãn nở.
Câu 31. Thể tích - áp suất trong xilanh ở kỳ nạp của ĐCĐT 4 kỳ?
A. Áp suất tăng - thể tích giảm.
B. Áp suất giảm - thể tích giảm.
C. Áp suất tăng - thể tích tăng.
D. Áp suất giảm - thể tích tăng.
Câu 32. Gia công cắt gọt kim loại là
A. phương pháp gia công không phoi.
B. phương pháp gia công có phoi.
C. lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
D. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu.
Câu 33. Tác nhân nào sau đây gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí?
A. Chất bôi trơn và nước thải sinh hoạt.
B. Dầu mỡ và nước thải sinh hoạt.
C. Dầu mỡ và chất bôi trơn.
D. Phế thải cắt gọt và khí thải trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 34. Góc kí hiệu α trên dao tiện là A. góc sau.
B. góc trước C. góc trên. D. góc sắc.
Câu 35. Vật liệu nào sau đây có độ dẻo kém? A. Gang. B. Đồng. C. Bạc D. Vàng.
Câu 36. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu? A. Đúc
B. Đúc trong khuôn cát. C. Áp lực D. Hàn.
Câu 37. Nhiệm vụ của thân máy là
A. lắp bugi hoặc vòi phun.
B. truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền. 3/8
C. chứa dầu nhớt bôi trơn.
D. lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
Câu 38. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy và xi lanh tạo thành
A. thể tích buồng cháy.
B. thể tích toàn phần.
C. không gian làm việc Đc
D. thể tích công tác
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm robot?
A. Robot là thiết bị tự động sản xuất theo lập trình.
B. Robot là thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất.
C. Robot là thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thông tin.
D. Robot là thiết bị tự động làm việc theo lập trình.
Câu 40. Mối hàn bị cong, vênh nứt là do
A. nhiệt độ quá cao.
B. biến dạng nhiệt không đều.
C. biến dạng dẻo.
D. vật liệu khác nhau.
Câu 41. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.
C. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc
D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền.
Câu 42. Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, áo nước được bố trí ở
A. cacte, nắp máy.
B. thân xilanh, nắp máy.
C. nắp máy, thân máy. D. thân máy cacte.
Câu 43. Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có
A. góc  phải lớn.
B. góc  phải nhỏ.
C. góc  phải lớn.
D. góc  phải lớn.
Câu 44. Khi gia công cắt gọt các mặt của dao phải tiếp xúc như thế nào?
A. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phôi trong quá trình cắt.
B. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phoi trong quá trình cắt.
C. Mặt sau phải tì sát với phoi.
D. Mặt sau phải tì sát với đài gá dao.
Câu 45. Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực?
A. Phôi có dộ chính xác cao.
B. Không chế tạo phôi từ vật liệu có tính dẻo kém.
C. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa.
D. Tiết kiệm được kim loại, giảm chi phí gia công.
Câu 46. Để phoi thoát ra dễ dàng thì dao phải đảm bảo yêu cầu gì?
A. Góc sau lớn.
B. Góc trước lớn.
C. Góc trước trung bình.
D. Góc trước nhỏ.
Câu 47. Nhiệm vụ của nắp máy là
A. liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất.
B. tạo không gian quay của trục khuỷu.
C. cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ.
D. dẫn hướng cho pit-tông chuyển động.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây phù hợp với biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí? 4/8
A. Sử dụng vật liệu có những tính chất đáp ứng được với các phương pháp gia công.
B. Sử dụng vật liệu gia công sẵn có, dễ tìm kiếm trên thị trường.
C. Sử dụng vật liệu có độ bền, độ dẻo cao vì những loại vật liệu này dễ gia công với nhiều phương pháp khác nhau.
D. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
Câu 49. Xilanh có cấu tạo
A. hình chóp.
B. hình xoắn ốc
C. hình khối tròn. D. hình trụ rỗng.
Câu 50. Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong
A. kì cháy – dãn nở và thải.
B. kì nạp và nén.
C. kì nạp và thải.
D. kì nén và kì cháy – dãn nở.
Câu 51. Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao A. ngang Sng. B. dọc Sd.
C. phối hợp. D. chéo Schéo.
Câu 52. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng? A. 1, 3. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 3, 4.
Câu 53. Kể từ lúc bắt đầu một chu trình mới ở ĐCĐT bốn kỳ cho đến khi trục khuỷu quay được một vòng thì
A. động cơ đã thực hiện xong kì cháy-giãn nở và thải khí.
B. động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén.
C. pittong thực hiện được hai lần đi lên và hai lần đi xuống.
D. pittong ở vị trí ĐCD và bắt đầu đi đến ĐCT.
Câu 54. Trong chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì, ở kì thải kết luận nào sau đây là đúng?
A. Pit-tông đi từ ĐCD→ĐCT, xupap thải mở, xupap nạp đóng.
B. Pit-tông đi từ ĐCT→ĐCD, xupap thải mở, xupap nạp đóng.
C. Pit-tông đi từ ĐCD→ĐCT, hai xupap đều mở.
D. Pit-tông đi từ ĐCT→ĐCD, hai xupap đều mở.
Câu 55. Chuyển động tiến dao gia công các mặt côn, tròn xoay, ren là
A. chuyển động tiến dao ngang.
B. chuyển động tiến dao phối hợp.
C. chuyển động cắt.
D. chuyển động tiến dao dọc
Câu 56. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục khủyu sẻ quay được A. 90 độ. B. 180 độ. C. 360 độ. D. 720 độ.
Câu 57. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có
A. động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực.
B. động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas.
C. động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng.
D. động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas.
Câu 58. Động cơ điêzen cấu tạo gồm có
A. ba cơ cấu, bốn hệ thống.
B. hai cơ cấu, năm hệ thống.
C. hai cơ cấu, bốn hệ thống.
D. ba cơ cấu, ba hệ thống.
Câu 59. Chiều di chuyển của pittong trong kì thải của động cơ 4 kỳ?
A. ĐCD xuống.
B. ĐCT xuống. C. ĐCD lên. D. ĐCT lên. 5/8
Câu 60. Động cơ xăng cấu tạo gồm
A. hai cơ cấu, bốn hệ thống.
B. ba cơ cấu, bốn hệ thống.
C. ba cơ cấu, ba hệ thống.
D. hai cơ cấu, năm hệ thống.
Câu 61. Có mấy loại góc của dao? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 62. Tên gọi động cơ hai kì hay bốn kì dựa vào
A. số hành trình của pittông trong một chu trình.
B. số vòng quay của trục khuỷu trong một chu trình.
C. phương pháp cấp nhiên liệu cho động cơ.
D. nhiên liệu sử dụng.
Câu 63. Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào?
A. Hỗn hợp xăng và không khí.
B. Không khí, dầu nhớt.
C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt.
D. Không khí và dầu điêzen.
Câu 64. Cấu tạo chung của ĐCĐT bao gồm
A. 2 cơ cấu và 3 hệ thống chính.
B. 2 cơ cấu và 6 hệ thống chính.
C. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính.
D. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính.
Câu 65. Máy tự động là
A. máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người.
B. máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người.
C. máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng một lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người.
D. máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng một lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham
gia trực tiếp của con người.
Câu 66. Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là
A. không thể tự động hóa và cơ khí hóa.
B. sản phẩm có cơ tính thấp.
C. gia công không có phoi.
D. không sử dụng được phôi có độ dẻo kém.
Câu 67. Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu (R) A. S= 1.5R. B. S= 2R. C. S= 2.5R. D. S= R.
Câu 68. Mặt sau của dao tiện là
A. mặt phẳng tì của dao.
B. mặt tiếp xúc với phôi.
C. mặt tiếp xúc với phôi và đài gá dao
D. mặt đối diện với bề mặt gia công của phôi.
Câu 69. Tỷ số nén của động cơ đốt trong là thông số cho biết điều gì?
A. Tỷ số giữa thể tích toàn phần với thể tích buồng cháy của xi lanh.
B. Tỷ số giữa thể tích buồng cháy với thể tích toàn phần của xi lanh.
C. Tỷ số giữa thể tích toàn phần với thể tích công tác của xi lanh.
D. Tỷ số giữa thể tích công tác với thể tích toàn phần của xi lanh.
Câu 70. Tượng đồng được chế tạo bằng phương pháp gia công nào? A. Cán. B. Đúc 6/8
C. Dập thể tích.
D. Hàn hồ quang điện.
Câu 71. Chọn câu đúng nhất: Hàn là
A. ghép kim loại với nhau.
B. làm biến dạng vật liệu.
C. rót kim loại lỏng vào khuôn.
D. làm kim loại nóng chảy.
Câu 72. Vật liệu nào sau đây có thể chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt? A. Êpôxi.
B. Polieste không no . C. Pôliamit.
D. Gốm Côranhđông .
Câu 73. Người máy công nghiệp là
A. máy tự động cứng.
B. thiết bị tự động mềm đa chức năng có khả năng thay đổi chuyển động, xử lí thông tin,...
C. thiết bị tự động mềm đa chức năng.
D. thiết bị có khả nẳng thay đổi chuyển động, xử lí thông tin.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp. .
B. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao.
C. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp.
D. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp.
Câu 75. Một chu trình làm việc của ĐC 2 kì, trục khủy quay A. ba vòng. B. hai vòng.
C. một vòng. D. bốn vòng. Câu 76. Phoi là
A. phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.
B. phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công.
C. phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại.
Câu 77. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất cơ học, tính chất hóa học
B. Tính chất vật lí, tính chất hóa học
C. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học
D. Tính chất hóa học
Câu 78. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
B. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc
D. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc
Câu 79. Xupap được lắp ở
A. nắp máy. B. thân máy
C. thân xilanh.
D. hộp trục khuỷu.
Câu 80. Cacte của động cơ 2 kì dùng để
A. chứa dầu bôi trơn. B. thoát khí thải.
C. chứa nước làm mát. D. nén khí.
Câu 81. Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là A. mặt bên.
B. mặt trước
C. mặt đáy. D. mặt sau. 7/8
Câu 82. Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?
A. Mẫu và lòng khuôn. B. Mẫu.
C. Khuôn đúc D. Lòng khuôn.
Câu 83. Có mấy cách chế tạo Xianh? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
------ HẾT ------ 8/8