Trang 1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HC KÌ 2 TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 2026
I. NI DUNG KIN THC
1. Phn S và đại s:
a) Hàm s - Tọa đ ca mt điểm và đ th ca hàm s:
- Nhn biết được nhng mô hình thc tế dẫn đến khái nim hàm s.
- Tính đưc giá trm s khi hàm s đó xác đnh bi công thc.
- Xác định được tọa đ một điểm trên mt phng tọa độ, xác định được mt
điểm trên mt phng ta đ khi biết ta đ ca nó.
- Nhn biết được đ th hàm số, đc đưc giá tr ca hàm s.
b) Hàm s bc nhất y = ax + b (a ≠ 0) và đồ th
- Thiết lập được bng giá tr ca hàm s bc nht, v được đồ th ca hàm s
bc nht, vn dụng đưc hàm s bc nhất và đ th vào gii quyết mt s bài toán thc
tin.
c) H s góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
- Nhn biết được khái nim h s góc của đưng thẳng y = ax + b (a 0), s
dụng được h s góc của đưng thẳng để nhn biết và giải thích được s ct nhau hoc
song song của hai đường thẳng cho trước.
d) Phương trình
- Hiểu được khái niệm phương trình bậc nht mt n.
- Gii được phương trình bậc nht mt n.
2. Phn Mt s yếu t thng kê và xác sut:
a) Mô t xác sut bng t s
- S dụng được t s để mô t xác sut ca mt biến c ngu nhiên.
b) Xác sut lí thuyết và xác sut thc nghim
- Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca mt biến c vi xác
sut ca biến c đó.
Trang 2
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
Chương/
Ch đ
Mc đ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm s
đ th
- Nhn biết hàm
s bc nht.
- Nhn biết
giải thích được
s ct nhau hoc
song song ca
hai đường thng
cho trước.
- Nhn biết được
hàm s bc nht.
- Tính được giá tr
hàm s khi hàm
s đó c định
bi công thc.
-V được đồ th
ca hàm s bc
nht.
- T s ct nhau
hoc song song
của hai đường
thẳng cho trước,
xác định các h s
góc.
- T bài toán thc
tế dẫn đến khái
nim hàm s.
Số câu
3
2
1
1
7
Số điểm
2,5
2,0
0,5
1,0
6,0
Phương
trình
- Giải được phương
trình bc nht mt
n.
S câu
3
3
S đim
1,5
1,5
Một số yếu
tố xác suất
- Nhn biết được
mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác
sut ca biến c
đó.
- S dụng được t
s để t xác
sut ca mt biến
c ngu nhiên.
S câu
1
1
2
S đim
1,5
1,0
2,5
Tng s câu
4
3
4
1
12
Tng s
đim
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
T l
40%
30%
20%
10%
100%
Trang 3
II. BÀI TP THEO CH ĐỀ
1. Hàm s - Tọa độ mt đim Đ th ca hàm s
Bài 1.Cho hàm s y = f(x) = −2x + 1.
a) Tính f(10); f(−10).
b) Lp bng giá tr ca hàm s vi x lần lượt bằng −2; −1; 0; 1; 2.
Bài 2. Cho hàm s y = f(x) = 4x .
a) Tính f(−4); f(8).
b) Hoàn thành bng sau
x
-2
2
3
y = f(x) =
-4
8
Bài 3. Các giá tr tương ng của hai đại lượng x y được cho trong bng sau. Trong
mỗi trưng hp, hãy cho biết đại ng y phi hàm s của đi ng x không?
Gii thích.
a)
x
0
1
2
3
4
y
1
2
3
4
5
b)
x
-3
-2
-1-
1
1
-2,4
3
-2
1
Bài 4. Tìm điểm thuộc đồ th hàm s y = 4x: A(1;-2), B(1;4), C(0;0)
2. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 1.Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau đây chỉ ra các hệ số a, b của
các hàm số đó: y = 2
+ 5; y = −7x + 1; y = 2 + 8x; P = 9,8m + 2,3; y =
+ 3.
Bài 2. Cho hàm số y = f(x) = 2mx + 7. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Bài 3. a) Vẽ đồ thị của các hàm số: y = -2x; y = 3x.
b) Các đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
Trang 4
c) Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = 2x + 1; y = −x + 3;
3. Hệ số góc của đường thẳng
Bài 1. Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau
a) y = 0,7x + 3; b) y = −2x + 202; c) y = 3x
Bài 2. Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau các cặp đường thẳng song song với
nhau trong các đường thẳng sau:
d1 : y = 3x; d2 : y = −7x + 9; d3 : y = 3x − 0,8;
d4 : y = −7x − 1; d5 : y = 6x + 7: d6 : 2x + 10
Bài 3. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx − 5 và y = 2x + 1. Với giá trị nào của m thì đồ
thị của hai hàm số đã cho là
a) Hai đường thẳng song song với nhau? b) Hai đường thẳng cắt nhau?
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = ax 4. Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua
điểm M(1; −2).
4. Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1. Trong các phương trình sau đây phương trình nào phương trình bậc nhất một
ẩn? Xác định a, b của phương trình bậc nhất một ẩn
a) 6x + 5 = 0 b) 3y -
=
c)
- 2 = 0 d) 0t + 9 = 0
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) 7x - 35 = 0 b) x - 6 = 8 - x c) 6 (x + 2) = 2x - 8
d) 4(2-3x) = 12 + 7x e)


f)󰇜󰇛 󰇜
- x(x -7) = 14
5. Mô t xác sut lý thuyết bng t s - Xác sut lý thuyết và thc nghim
Bài 1. Mt hp 20 th cùng loại , đưc ghi các s 1; 2; 3; 4; 5;…..; 20. Rút ngu
nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau :
A “ S xut hin trên th được rút ra là s có ch s tận cùng là 2”;
B “ S xut hin trên th được rút ra là s chia hết cho 5”
C. “ S xut hin trên th được rút ra là s có hai ch số”
Bài 2. Gieo ngu nhiên xúc xc 6 mt mt ln.
Tính xác sut ca các biến c sau :
A “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia hết cho 2”.
B “ Mặt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên t”.
C “ Mặt xut hin ca xúc xc có s chm là s chia cho 5 dư 1”.
Bài 3. Trong hộp một bút màu xanh một bút màu đỏ, lấy ngẫu nhiên 1 bút từ
hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả theo bảng sau:
Trang 5
Loại bút
Bút màu xanh
Bút màu đỏ
Số lần
42
8
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu xanh”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu đỏ”.
Bài 4. mt trang trại nuôi gà, người ta nhn thy xác sut mt qu trng cân
nặng trên 42g 0,4. Hãy ước lượng xem trong 1000 qu trng khong bao
nhiêu qu trng cân nng trên 42g.
III. Đ THAM KHO
ĐỀ 1
Bài 1. Cho hàm s y = f(x) = x + 5.
a) Tính f(−2), f(0)
b) V đồ th hàm s y = x + 5
b) Cho các điểm A(0; 5), B(2;-4). Đim nào thuc đ th hàm s y = x + 5
Bài 2. Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau đây chỉ ra các hệ số a, b của
các hàm số đó: y = x + 2; y = −5x; S = 2v + 3; P = 9,8m + 2,3
Bài 3. Cho 4 đường thng d1, d2, d3, d4
d1 : y = 3x; d2 : y = −7x + 9; d3 : y = 3x − 0,8; d4 : y = 5x − 1
a) Hãy ch ra các cặp đường thẳng song song trong các đường thng trên.
b) Xác định h s a để đường thẳng y = ax + 3 và đường thng d4 ct nhau.
Bài 4. Da sáp là mt trong những đặc sn l, quý hiếm và có giá tr dinh dưỡng cao,
thường được trng Bến Tre hoc Trà Vinh. Giá bán mi qu da sáp là 200 000
đồng.
a) Viết công thc biu th s tiền y (đồng) mà người mua phi tr khi mua x
(qu) da sáp.
b) Hãy tính s tiền mà người đó phi tr khi mua 10 qu da sáp.
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 5x + 10 = 0 b) 2(x 6) = 8 (3x + 5)
c)


d)󰇜󰇛 󰇜
-
= 2x + 1
Bài 6. Mt hp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đ, 2 viên bi vàng cùng kích thưc, khi
ng. Ly ra ngu nhiên 1 viên bi t hp. Tính xác sut các biến c:
A. “Viên bi lấy ra có màu xanh”
B. “Viên bi lấy ra không có màu đ”.
Bài 7. Xác sut chọn được bi đỏ trong mt hp cha các viên bi xanh đỏ cùng kích
thưc, khi lưng là 0,4. Biết hộp đó có 30 viên bi. Hãy ưc lưng xem có khong bao
nhiêu viên bi đỏ trong hp.
Trang 6
ĐỀ 2
Bài 1. Cho hàm s y = -3x +2. Điền vào ch trng
x
-5
0
3,5
y = -3x + 2
2
Bài 2. Cho biết đ th ca hàm s bc nht y = ax đi qua đim A (1;-2)
a) Xác đnh h s a.
b) V đồ th hàm s y = ax vi h s a vừa tìm được.
Bài 3. Cho hai hàm s bc nht y = 2mx + 2 và y = 6x 5. Vi giá tr nào của m thì đồ
th ca hai hàm s đã cho là:
a) Hai đưng thng song song vi nhau?
b) Hai đường thng ct nhau?
Bài 4. Mt xe khách khi hành t bến xe phía Nam bưu điện thành ph Huế để đi vào
thành ph Quy Nhơn với tc đ 50 km/h. Thành Ph Quy Nhơn Bưu điện thành ph
Huế Bến xe Hình 7 a) Cho biết bến xe cách bưu điện thành ph Huế 4 km. Sau x gi,
xe khách cách bưu điện thành ph Huế y (km). Tính y theo x. b) Tìm h s góc ca
đường thẳng là đồ th ca hàm s y câu a.
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 3x 6 = 0 b) 4x + 5 = 8 + (3x - 5)
c)


d) (x + 5)(x 5) -
= 10x
Bài 6: Gieo con xúc xắc có 6 mặt 50 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4
chấm
5
chấm
6
chấm
Số lần xuất hiện
10
8
12
4
7
9
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 1 chấm”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện số chấm số
chẵn”.
Bài 7. Mt hp cha các viên bi xanh đỏ cùng kích thưc và khối lưng. Bo ly
ngu nhiên 1 viên bi t hp, xem màu ri tr li hp. Lp li th nghim 100 ln, Bo
thy có 30 ln lấy được bi đỏ.
a) Tính xác sut thc nghim ca biến c “Lấy được bi xanh” sau 100 ln th .
b) Biết tng s bi là 40, hãy ước lưng trong hp có khong bao nhiêu bi xanh.
----------HT----------

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
NĂM HỌC 2025 – 2026
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Phần Số và đại số:

a) Hàm số - Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số:
- Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
- Tính được giá trị hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
- Xác định được tọa độ một điểm trên mặt phẳng tọa độ, xác định được một
điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Nhận biết được đồ thị hàm số, đọc được giá trị của hàm số.
b) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) và đồ thị
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất, vẽ được đồ thị của hàm số
bậc nhất, vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
c) Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
- Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0), sử
dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc
song song của hai đường thẳng cho trước. d) Phương trình
- Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Phần Một số yếu tố thống kê và xác suất:
a) Mô tả xác suất bằng tỉ số
- Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.
b) Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm
- Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác
suất của biến cố đó. Trang 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 8
Mức độ đánh giá Chương/ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết hàm số bậc nhất. - Tính được giá trị hàm số khi hàm - Nhận biết và - Từ sự cắt nhau
giải thích được số đó xác định - Từ bài toán thực hoặc song song
sự cắt nhau hoặc bởi công thức.
của hai đường tế dẫn đến khái
song song của -Vẽ được đồ thị
thẳng cho trước, niệm hàm số.
Hàm số và hai đường thẳng của hàm số bậc xác định các hệ số đồ thị cho trước. nhất. góc. - Nhận biết được hàm số bậc nhất. Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 2,5 2,0 0,5 1,0 6,0 Phương - Giải được phương trình bậc nhất một trình ẩn. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 - Nhận biết được
mối liên hệ giữa - Sử dụng được tỉ Một số yếu xác suất
thực số để mô tả xác nghiệm của một tố xác suất suất của một biến
biến cố với xác cố ngẫu nhiên. suất của biến cố đó. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tồng số câu 4 3 4 1 12 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điềm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trang 2
II. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
1. Hàm số - Tọa độ một điểm – Đồ thị của hàm số
Bài 1.Cho hàm số y = f(x) = −2x + 1. a) Tính f(10); f(−10).
b) Lập bảng giá trị của hàm số với x lần lượt bằng −2; −1; 0; 1; 2.
Bài 2. Cho hàm số y = f(x) = 4x . a) Tính f(−4); f(8). b) Hoàn thành bảng sau x -2 2 3 y = f(x) = 4 -4 8 𝑥
Bài 3. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau. Trong
mỗi trường hợp, hãy cho biết đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không? Giải thích. a) x 0 1 2 3 4 y 1 2 3 4 5 b) x -3 -2 -1- 1 1 -2,4 3 2 -2 1 3
Bài 4. Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số y = 4x: A(1;-2), B(1;4), C(0;0)
2. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 1.Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau đây và chỉ ra các hệ số a, b của
các hàm số đó: y = 2𝑥2 + 5; y = −7x + 1; y = 2 + 8x; P = 9,8m + 2,3; y = √𝑥 + 3.
Bài 2. Cho hàm số y = f(x) = 2mx + 7. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Bài 3. a) Vẽ đồ thị của các hàm số: y = -2x; y = 3x.
b) Các đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào Trang 3
c) Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = 2x + 1; y = −x + 3;
3. Hệ số góc của đường thẳng
Bài 1. Tìm hệ số góc của các đường thẳng sau a) y = 0,7x + 3; b) y = −2x + 202; c) y = 3x
Bài 2. Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với
nhau trong các đường thẳng sau: d1 : y = 3x; d2 : y = −7x + 9; d3 : y = 3x − 0,8; d4 : y = −7x − 1; d5 : y = 6x + 7: d6 : 2x + 10
Bài 3. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx − 5 và y = 2x + 1. Với giá trị nào của m thì đồ
thị của hai hàm số đã cho là
a) Hai đường thẳng song song với nhau?
b) Hai đường thẳng cắt nhau?
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = ax – 4. Tìm hệ số góc a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; −2).
4. Phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1. Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn? Xác định a, b của phương trình bậc nhất một ẩn a) 6x + 5 = 0 b) 3y - 5= 1 6 6 c) 𝑥2- 2 = 0 d) 0t + 9 = 0
Bài 2. Giải các phương trình sau a) 7x - 35 = 0 b) x - 6 = 8 - x c) 6 – (x + 2) = 2x - 8 d) 4(2-3x) = 12 + 7x e) 1+𝑥 9−𝑥 = f)) (x + 3)2- x(x -7) = 14 2 3
5. Mô tả xác suất lý thuyết bằng tỉ số - Xác suất lý thuyết và thực nghiệm
Bài 1. Một hộp có 20 thẻ cùng loại , được ghi các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 20. Rút ngẫu
nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
A “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có chữ số tận cùng là 2”;
B “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”
C. “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số”
Bài 2. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 6 mặt một lần.
Tính xác suất của các biến cố sau :
A “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”.
B “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
C “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia cho 5 dư 1”.
Bài 3. Trong hộp có một bút màu xanh và một bút màu đỏ, lấy ngẫu nhiên 1 bút từ
hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả theo bảng sau: Trang 4 Loại bút Bút màu xanh Bút màu đỏ Số lần 42 8
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu xanh”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Bút lấy ra là bút màu đỏ”.
Bài 4. Ở một trang trại nuôi gà, người ta nhận thấy xác suất một quả trứng gà có cân
nặng trên 42g là 0,4. Hãy ước lượng xem trong lô 1000 quả trứng gà có khoảng bao
nhiêu quả trứng cân nặng trên 42g. III. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x + 5. a) Tính f(−2), f(0)
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 5
b) Cho các điểm A(0; 5), B(2;-4). Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x + 5
Bài 2. Tìm các hàm số bậc nhất trong các hàm số sau đây và chỉ ra các hệ số a, b của
các hàm số đó: y = x + 2; y = −5x; S = 2v + 3; P = 9,8m + 2,3
Bài 3. Cho 4 đường thẳng d1, d2, d3, d4
d1 : y = 3x; d2 : y = −7x + 9; d3 : y = 3x − 0,8; d4 : y = 5x − 1
a) Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng trên.
b) Xác định hệ số a để đường thẳng y = ax + 3 và đường thẳng d4 cắt nhau.
Bài 4. Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm và có giá trị dinh dưỡng cao,
thường được trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200 000 đồng.
a) Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) mà người mua phải trả khi mua x (quả) dừa sáp.
b) Hãy tính số tiền mà người đó phải trả khi mua 10 quả dừa sáp.
Bài 5. Giải các phương trình sau a) 5x + 10 = 0
b) 2(x – 6) = 8 – (3x + 5) 3𝑥+9 6−𝑥 c) = d)) (x − 3)2- 𝑥2= 2x + 1 5 3
Bài 6. Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng cùng kích thước, khối
lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Tính xác suất các biến cố:
A. “Viên bi lấy ra có màu xanh”
B. “Viên bi lấy ra không có màu đỏ”.
Bài 7. Xác suất chọn được bi đỏ trong một hộp chứa các viên bi xanh và đỏ cùng kích
thước, khối lượng là 0,4. Biết hộp đó có 30 viên bi. Hãy ước lượng xem có khoảng bao
nhiêu viên bi đỏ trong hộp. Trang 5 ĐỀ 2
Bài 1. Cho hàm số y = -3x +2. Điền vào chỗ trống x -5 0 1 3,5 2 y = -3x + 2 2
Bài 2. Cho biết đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax đi qua điểm A (1;-2) a) Xác định hệ số a.
b) Vẽ đồ thị hàm số y = ax với hệ số a vừa tìm được.
Bài 3. Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 2 và y = 6x – 5. Với giá trị nào của m thì đồ
thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau?
b) Hai đường thẳng cắt nhau?
Bài 4. Một xe khách khởi hành từ bến xe phía Nam bưu điện thành phố Huế để đi vào
thành phố Quy Nhơn với tốc độ 50 km/h. Thành Phố Quy Nhơn Bưu điện thành phố
Huế Bến xe Hình 7 a) Cho biết bến xe cách bưu điện thành phố Huế 4 km. Sau x giờ,
xe khách cách bưu điện thành phố Huế y (km). Tính y theo x. b) Tìm hệ số góc của
đường thẳng là đồ thị của hàm số y ở câu a.
Bài 5. Giải các phương trình sau a) 3x – 6 = 0 b) 4x + 5 = 8 + (3x - 5) 2−3𝑥 5𝑥+4 c) =
d) (x + 5)(x – 5) - 𝑥2= 10x 2 5
Bài 6: Gieo con xúc xắc có 6 mặt 50 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 5 6 chấm chấm chấm
Số lần xuất hiện 10 8 12 4 7 9
a) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện là mặt 1 chấm”.
b) Tính xác suất của thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện có số chấm là số chẵn”.
Bài 7. Một hộp chứa các viên bi xanh và đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bảo lấy
ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm 100 lần, Bảo
thấy có 30 lần lấy được bi đỏ.
a) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được bi xanh” sau 100 lần thử .
b) Biết tổng số bi là 40, hãy ước lượng trong hộp có khoảng bao nhiêu bi xanh.
----------HẾT---------- Trang 6