Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I -NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 8
KIN THC TRNG TÂM
ĐẠI S
1) Phương trình bậc nht mt ẩn là phương trình có dng
0ax b+=
, vi
a
b
là hai s đã
cho và
a0
.
+ Phương trình bậc nht mt n
ax b 0+=
luôn có mt nghim duy nht
b
x
a
=
+ Hai quy tc biến đổi phương trình: SGK trang 8.
2) Phương trình tích và cách giải
( ) ( )
( )
( )
0
A x B x 0
0
Ax
Bx
=
=
=
3) Các bước giải phương trình chứa n mu: SGK trang 2 .
4) Các bước gii bài toán bng cách lập phương trình: SGK trang 25
HÌNH HC
1) Định lý Ta-lét thun và đảo:
2) H qu của đinh lý Ta-lét
//
ABC
AB AC B C
a BC
AB AC BC
= =
3) Tính cht đưng phân giác trong tam giác:
AD là tia phân giác ca
BAC
thì
Trang 2
BD AB BD DC
hay
DC AC AB AC
==
4) Tam giác đng dng:
Định nghĩa:
;;
A A B B C C
A B C ABC
A B B C C A
k
AB BC CA
= = =

= = =


(k là t s đồng dng)
5) Các trường hợp đồng dng:
a. Xét
ABC
ABC
có:
A B B C C A
AB BC CA
=
=

(c.c.c)A B C ABC
b. Xét
ABC
ABC
có:
( )
( )
AA
A B A C
AB AC
=
=
(c.g.c)A B C ABC

c. Xét
ABC
AA B C
có:
( )
( )
AA
BB
=
=
( )
.A B C ABC g g

Trang 3
ĐỀ THAM KHO
I. TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A.
2 0 2xx= =
;
B.
5 0 5xx+ = =
;
C.
1
33
3
xx = =
.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất
A.
7 0 7xx = =
;
B.
1
48
2
xx
= =
;
C.
1
63
2
xx= =
.
Câu 3. Tp nghim ca phương trình:
10x +=
A.
1S =
;
B.
1S =−
C.
0S =
.
Câu 4. Cho
MNP,MQ
là tia phân giác ca
NMP
, khi đó tỷ s
x
y
là:
A. 2
B.
2
3
C.
3
2
Câu 5. Cho hình v, cp tam giác đồng dng là:
A.
PQR DEF
Trang 4
B.
DEF ABC
C.
ABC PQR
Câu 6. Nếu
A B C ABC

3 cm, 2 cmAB A B
==
thì t s đồng dng của hai tam giác đó
là:
A.
2
3
k =
;
B.
2k =
;
C.
3k =
.
II. T LUN (7 ĐIỂM)
Câu 7 (1,5 đim). Tìm phương trình bậc nht mt ẩn, phương trình tích, phương trình cha n
mẫu trong các phương trình sau:
( )( )
( )
2
2 5 0; 2 1 0; 3 2 0
2 7 2 8 1
2 3 1 0; ;
4 4 4 4
x y x x x
x
x x x
x x x x
+ = = + =
−−
+ = + = + =
−−
Câu 8 (3,5 đim). Giải các phương trình sau:
a)
3 7 5x +=
b)
( )( )
4 3 9 0xx+ =
c)
3 11 4
23
x
x
+=
.
Câu 9 (1,0 đim). Gii bài toán bng cách lập phương trình
Mt sân trưng hình ch nht có chu vi
300 m
. Biết rng 2 ln chiều dài hơn 3 ln chiu rng
là 30m. Tính din tích ca sân trưng. Câu
10(1,0
điểm). Cho hình v, biết AN | MC.
Tính đ dài CN.
Trang 5
Câu 11 (1,5 đim). Cho
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
.
a) Chng minh:
HAC ABC
.
b) Gi
BE
là tia phân giác ca góc
ABC;BE
ct
AH
ti
D
. Chng minh:
AD BE CE BD=
.
Câu 12 (0,5 điểm). Giải phương trình:
2 2 2 2
5 1 5 2 5 3 5 4
4
5 4 3 2
x x x x
x x x x
+ + + +
+ + + =
+ + + +
HT
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Giải các phương trình:
a)
2 5 0x + =
b)
3 7 0x −=
c)
( )( )
3 7 0xx+ =
d)
( )( )
2 3 1 0xx + =
e)
2
1
0
1
x
x
=
+
f)
2
32
xx
xx
=
−+
g)
1
2
2
xx
xx
+=
h)
2
2
4
24
xx
xx
+
=
+−
i)
2
2
2 5 4
22
x x x x
x x x x
+ + +
=+
++
Bài 2. Hc kì mt, s hc sinh gii ca lp
8 A
bng
1
6
s hc sinh c lp. Sang hc kì II, có
thêm 2 bn phấn đấu tr thành hc sinh gii na, do đó s hc sinh gii bng
2
9
s hc sinh c
lp. Hi lp 8A có bao nhiêu hc sinh?
Bài 3. Mt miếng đt hình ch nht có chiều dài hơn chiều rng là
15 m
, có chu vi là
70 m
.
Tính chiu dài, chiu rng và din tích miếng đất y.
Bài 4. Mt xe khi hành t Bà Rịa đi thành ph H Chí Minh vi vn tc trung bình là
50 km / h
và tr li Bà Ra vi vn tc trung bình là
45 km / h
. Tính quãng đường tRa -
thành ph H Chí Minh. Biết thời gian đi và về ca xe đó đi trên quãng đưng Bà Ra - thành
ph H Chí Minh là 3 gi 48 phút.
Trang 6
Bài 5. Mt ca nô đi t
A
đến
B
ri quay v li t
B
đến
A
. vn tc thc ca ca nô là
20 km / h
. Tính khong cách gia hai bến
AB
. Biết thi gian c đi lẫn v là 8 gi 20 phút và vn tc ca
dòng nước là
4 km / h
.
Bài 6. Hai bạn An và Vy đi xe đạp cùng lúc ngưc chiu nhau, cách nhau
4 km
đến trường.
Sau 12 phút hai bn gp nhau trưng. Tính vn tốc đi xe đạp ca mi bn biết vn tốc đi xe
đạp của An hơn Vy là
2 km / h
.
Bài 7.
a) Tính s đo x trên hình vẽ sau, biết DE//AB
b) Tính độ dài DP, biết
PQ / /EF
c) Tính đ dài DC.
Bài 8. Cho tam giác
ABC,AD
là đưng phân giác ca tam giác
ABC
. Trên cnh
AC
lấy điểm
E
sao cho
CE 4 cm=
Biết
AB 3 cm,AC 6 cm==
.
a) Tính
DC
DB
b) Chng minh
DE / /AB
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
a) Chng minh
HAC ABC
b) Chng minh
2
AB BH=
.
BC
Bài 10. Cho
ABC
nhọn. Hai đường cao
BD
CE
ca tam giác ct nhau
H
.
a) Chng minh
ABD
ACE
đồng dng .
b) Chng minh
AE AB AD AC =
.
c) V
( )
DF DE F BC⊥
. Chứng minh ba điểm
A,H, F
thng hàng.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 8
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐẠI SỐ
1) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 , với a b là hai số đã cho và a  0 . −
+ Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất b x = a
+ Hai quy tắc biến đổi phương trình: SGK trang 8. A x = 0
2) Phương trình tích và cách giải A(x)B(x) ( ) = 0   B  ( x) = 0
3) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: SGK trang 2 .
4) Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: SGK trang 25 HÌNH HỌC
1) Định lý Ta-lét thuận và đảo:   ABAC =   AB AC    ABCABAC    = a / /BCBBCC     BBCC   =     AB AC
2) Hệ quả của đinh lý Ta-lét  ABC ABACB C     = = a / /BC AB AC BC
3) Tính chất đường phân giác trong tam giác:
AD là tia phân giác của BAC thì Trang 1 BD AB BD DC = hay = DC AC AB AC 4) Tam giác đồng dạng: A = ;
A B = B;C = C  Định nghĩa: A  B C   ABC   ABB C   C A  
(k là tỉ số đồng dạng)  = = = kAB BC CA
5) Các trường hợp đồng dạng:
a. Xét ABC và AB C   có: A B   B C   C A   = = AB BC CAA  B C    ABC  (c.c.c)
b. Xét AB C
  và ABC có:  A = A( )  
ABAC  = ( )   AB ACA  B C    ABC  (c.g.c)
c. Xét ABC AA  B C   có:
A = A ( )   B = B  ( )   ABC    A
BC (g.g) Trang 2 ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A. 2x = 0  x = 2 ;
B. 5 + x = 0  x = −5 ; C. 1
x = 3  x = 3 . 3
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất
A. x − 7 = 0  x = 7 ; − B. 1 4
x = 8  x = ; 2 C. 1 6x = 3  x = . 2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình: x +1 = 0 là A. S =   1 ; B. S = −  1 C. S =   0 .
Câu 4. Cho MNP, MQ là tia phân giác của NMP , khi đó tỷ số x là: y A. 2 B. 2 3 C. 3 2
Câu 5. Cho hình vẽ, cặp tam giác đồng dạng là: A. PQR DEF Trang 3 B. DEF ABC C. ABC PQR
Câu 6. Nếu AB C
   ABC AB = 3 cm, AB = 2 cm thì tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó là: A. 2 k = ; 3 B. k = 2 ; C. k = 3.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7 (1,5 điểm). Tìm phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn
ở mẫu trong các phương trình sau: 2 2x + 5y = 0; 2x −1 = 0; x − 3x + 2 = 0 ( − − x − )( x + ) 2 x 7 2 8 1 2 3 1 = 0; + x = ; + = 4 4 x − 4 x x ( x − 4)
Câu 8 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3x + 7 = 5
b) (x + 4)(3x − 9) = 0 c) 3x 11 4 + = . 2 x 3
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 300 m . Biết rằng 2 lần chiều dài hơn 3 lần chiều rộng
là 30m. Tính diện tích của sân trường. Câu 10(1,0 điểm). Cho hình vẽ, biết AN | MC. Tính độ dài CN. Trang 4
Câu 11 (1,5 điểm). Cho ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Chứng minh: HAC ABC .
b) Gọi BE là tia phân giác của góc ABC;BE cắt AH tại D . Chứng minh: AD BE = CE BD . + + + +
Câu 12 (0,5 điểm). Giải phương trình: 5x 1 5x 2 5x 3 5x 4 + + + = 4 − 2 2 2 2 x + 5 x + 4 x + 3 x + 2 HẾT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình:
a) −2x + 5 = 0 b) 3x − 7 = 0
c) (x + 3)(x − 7) = 0 d) (x − 2)(3x + ) 1 = 0 2 x −1 − e) = x x 0 f) 2 = x +1 x − 3 x + 2 − 2 x x + 4 g) x x 1 + = 2 h) = x − 2 x 2 x + 2 x − 4 2 x + 2 x + 5x + 4 x i) = + 2 x x + 2x x + 2
Bài 2. Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng 1 số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có 6
thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 2 số học sinh cả 9
lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 15 m , có chu vi là 70 m .
Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4. Một xe khởi hành từ Bà Rịa đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc trung bình là
50 km / h và trở lại Bà Rịa với vận tốc trung bình là 45 km / h . Tính quãng đường từ Bà Rịa -
thành phố Hồ Chí Minh. Biết thời gian đi và về của xe đó đi trên quãng đường Bà Rịa - thành
phố Hồ Chí Minh là 3 giờ 48 phút. Trang 5
Bài 5. Một ca nô đi từ A đến B rồi quay về lại từ B đến A . vận tốc thực của ca nô là 20 km / h
. Tính khoảng cách giữa hai bến AB . Biết thời gian cả đi lẫn về là 8 giờ 20 phút và vận tốc của dòng nước là 4 km / h .
Bài 6. Hai bạn An và Vy đi xe đạp cùng lúc ngược chiều nhau, cách nhau 4 km đến trường.
Sau 12 phút hai bạn gặp nhau ở trường. Tính vận tốc đi xe đạp của mỗi bạn biết vận tốc đi xe
đạp của An hơn Vy là 2 km / h . Bài 7.
a) Tính số đo x trên hình vẽ sau, biết DE//AB
b) Tính độ dài DP, biết PQ / /EF c) Tính độ dài DC.
Bài 8. Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho CE = 4 cm Biết AB = 3 cm, AC = 6 cm . a) Tính DC DB b) Chứng minh DE / /AB .
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . a) Chứng minh HAC  ABC b) Chứng minh 2 AB = BH . BC
Bài 10. Cho ABC nhọn. Hai đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau ở H .
a) Chứng minh ABD và ACE đồng dạng .
b) Chứng minh AE  AB = AD  AC .
c) Vẽ DF ⊥ DE (FBC) . Chứng minh ba điểm A,H,F thẳng hàng. Trang 6