Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo | Bộ 1

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 bộ, tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình giữa học kì 2 năm 2023 - 2024, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

ÔN TP KIM TRA GIA K 2 MÔN CÔNG NGH 6
Câu 1. Trang phục có vai trò gì đối với con người?
A. Bo v cơ th.
B. Làm đẹp cho con người.
C. Bo v cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
D. Giúp con người tránh mưa, nắng.
Câu 2. Có my cách phân loi trang phc?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Theo giới tính, người ta chia trang phc làm my loi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thể hin b ngoài ca trang phc, th hin tính thẩm mĩ, tính đa dạng ca trang phc?
A. Cht liu.
B. Kiu dáng.
C. Màu sc.
D. Cht liu, màu sc, kiu dáng.
Câu 5. Da theo ngun gc si dt, vải được chia thành my loi chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Vi cotton thuc loi vải nào dưới đây?
A. Vi si thiên nhiên. B. Vi si nhân to. C. Vi si tng hp. D. Vi si pha.
Câu 7. Em hãy cho biết, loi vải nào được dt bng các loi si có ngun gc t than đá, dầu m?
A. Vi si thiên nhiên. B. Vi si nhân to. C. Vi si tng hp. D. Vi si pha.
Câu 8. Khi la chn trang phc cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phc.
B. Vóc dáng cơ thể.
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản. B. Thường có màu sm. C. May t vi si bông. D. C 3 đáp án trên.
Câu 10. Loi trang phc nào có kiểu dáng đơn giản, gn gàng, d mc, d hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường
được may t vi si pha?
A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phc d l hi. D. Trang phc nhà.
Câu 11. Theo em, ti sao cn phi phi hp trang phc?
A. Để nâng cao v đẹp ca trang phc.
B. Để to s hp lí cho trang phc.
C. Để nâng cao v đẹp và to s hp lí cho trang phc.
D. Đáp án khác.
Câu 12. “Cn phi hp trang phc một cách đồng b, hài hòa v … của qun áo cùng vi mt s vt dụng khác”.
Chọn đáp án cần điền vào ch trng?
A. Màu sc. B. Ha tiết C. Kiu dáng. D. Màu sc, ha tiết, kiu dáng.
Câu 13. Các yếu t nào sau đây ảnh hưởng đến s thay đổi ca thi trang?
A. Giáo dc.
B. Phong cách.
C. Văn hóa, xã hội, kinh tế, khoa hc, công ngh.
D. Màu sc.
Câu 14. Theo em thi trang là gì?
A. Kiu trang phc ph biến trong xã hi vào mt khong thi gian nhất định.
B. Th hin phần nào tính cách riêng và độc đáo của mỗi người.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai.
Câu 15. Bn Lan mun la chn mt b trang phc phù hợp và đẹp, e cần làm gì để giúp đỡ bn?
A. Xác định đặc điểm và vóc dáng ca bn Lan.
B. Xác định xu hướng thi trang.
C. La chn trang phc phù hp vi la tui.
D. C 3 ý trên đều đúng.
Câu 16. Cht liệu để may trang phc có s khác bit v nhng yếu t nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mng; kiu may.
B. Độ bn; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thm hút m
hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu; kiu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; kiu may.
Câu 17. Trang phc góp phn tôn lên v đẹp của người mc nh:
A. Chn trang phc phù hp với vóc dáng cơ thể.
B. Chn trang phc phù hp vi hoàn cnh s dng.
C. Chn trang phc phù hp với vóc dáng cơ thể và hoàn cnh s dng.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Để to cm giác tròn đầy, thp xung cho người mc, cn la chn trang phục có đường nét, ha tiết như
thế nào?
A. K ngang. B. K ô vuông. C. Hoa to. D. K dc.
Câu 19. Trong nhãn áo có kí hiệu sau đây, theo em nó có ý nghĩa gì?
A. Ch là vi nhiệt độ thp.
B. Không được ty.
C. Có th là vi nhiệt độ trung bình.
D. Không được là.
Câu 20. Trong nhãn áo có kí hiệu sau đây, theo em nó có ý nghĩa gì?
A. Không được git.
A. Không được git bằng nước.
B. Ch git bng tay.
C. Không được vò.
Câu 21. Bn Hoa vào siêu th chn mua một cái áo để đi dự sinh nht bn Thy. Hoa thy trên áo có nhãn ghi
100% polyester. Theo em, cái áo đó có những tính cht gì?
A. Thoáng mát, d b nhàu.
B. Thoáng mát, không nhàu.
C. Mc bí, không b nhàu.
D. Thoáng mát, ít b nhàu.
Câu 22. Em hãy ch ra vt dụng nào sau đây là trang phục:
A. Khăn quàng, ba lô, máy tính, xe đạp, cà vt.
B. Quần áo, ba lô, túi sách, đồng hồ, xe đạp.
C. Quần áo, xe đạp, ô dù, bình hoa, điện thoại di động.
D. Khăn quàng, cà vạt, ba lô, túi xách, qun áo.
Câu 23. Khi đi học th dc em chn trang phc:
A. Vi si bông, may rng, giày ba ta.
B. Vi sợi bông, may sát người, giày cao gót.
C. Vi si tng hp, may rộng, giày da đắt tin.
D. Vi si bông, may rng, dép lê.
Câu 24. Bn Hùng có vóc dáng mp, thp. Hùng mun chn áo thun may rng, sọc ngang để mặc đi chơi. Em sẽ
tư vấn cho bạn Hùng như thế nào để bn mặc đẹp?
A. Áo thun màu sáng, sc dc, may va sát.
B. Áo thun màu ti, sc dc, may va sát.
C. Áo thun màu ti, sc ngang, may rng.
D. Áo thun màu sáng, sc ngang, may rng.
Câu 25. Áo vi hoa nên phi hp vi qun vải nào sau đây?
A. Qun vải trơn một màu.
B. Qun vi k ngang.
C. Qun vi k sc dc.
D. Qun vi k ca rô.
Câu 26. Trong nhãn áo có thông tin thành phn si dt, theo em nó có ý nghĩa gì?
A. Vi si thiên nhiên.
B. Vi si nhân to.
C. Vi si tng hp.
D. Vi si pha.
Câu 27. Vi si tng hợp được dt t nhng loi sợi nào dưới đây?
A. Si có sn trong t nhiên.
B. Sợi do con người to ra.
C. Si kết hp t nhng loi si khác.
D. Tt c các loi si trên.
Câu 28. Loi vi mm, d thm m hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiu may rộng rãi dùng cho đối
ợng nào sau đây?
A. Tr em. B. Thanh niên. C. Người ln tui. D. C 3 đáp án trên.
Câu 29. Người ln tui nên chn vi và kiu may trang phục nào sau đây?
A. Vi màu ti, kiu may ôm sát.
B. Vi màu ti, kiu may trang nhã, lch s.
C. Vi màu sc sc s, kiu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cu kì, phc tp.
Câu 30. Tại sao người ta cn phân loi quần áo trước khi là?
A. Để qun áo không b bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng tng nhóm qun áo theo loi vi. D. Để d ct gi qun áo sau khi là.
Câu 31. Vi sợi pha được sn xuất như thế nào?
A. Đưc sn xut t si bông.
B. Đưc sn xut t si tng hp.
C. Đưc sn xut t si lanh.
D. Đưc sn xut t 2 hoc nhiu loi si khác nhau.
Câu 32. Bn Hùng có vóc dáng mp, thp. Hùng mun chn áo thun may rng, sọc ngang để mặc đi chơi. Em sẽ
tư vấn cho bạn Hùng như thế nào để bn mặc đẹp?
A. Áo thun màu sáng, sc dc, may va sát.
B. Áo thun màu ti, sc dc, may va sát.
C. Áo thun màu ti, sc ngang, may rng.
D. Áo thun màu sáng, sc ngang, may rng.
Câu 33. Khi mc b qun áo có phong cách th thao, em s kết hp vi:
A. Giày cao gót. B.Giày búp bê. C. Giày da. D. Giày th thao.
Câu 34. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cu thẩm mĩ.
B. S thích.
C. Nhu cu thẩm mĩ và sở thích.
D. Đại trà.
Câu 35. V đẹp ca mỗi người được to nên t:
A. Phong cách thi trang.
B. Cách ng x.
C. Phong cách thi trang và cách ng x.
D. Địa v xã hi.
Câu 36. Câu “Cách ăn mặc theo nhu cu thẩm mĩ và sở thích to nên v đẹp riêng độc đáo của mỗi ngưi” là nói
v:
A. Kiu dáng thi trang. B. Tin tc thi trang. C. Phong cách thi trang. D. Ph kin thi trang.
Câu 37. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thng ca dân tc” thuôc phong cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản. B. Phong cách th thao. C. Phong cách dân gian. D. C 3 đáp án trên.
Câu 38. Người làm ngh thiết kế thi trang làm nhng công vic nào và đâu?
A. May các kiu sn phm may làm vic ti ca hàng hoc các xí nghip.
B. Xây dng nn nhà và làm vic tại các công trường.
C. Nghiên cu thực đơn phù hợp vi chế độ dinh dưỡng cho hc sinh các trường THCS.
D. Tt c đều đúng.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?
A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thng ca dân tc.
B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khe khon, thoi mái cho mi hoạt động.
C. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường ch có mt màu, không có nhiều đường nét trang trí.
D. Là cách ăn mặc theo nhu cu thẩm mĩ và sở thích để to nên v đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.
Câu 40. Ch ra (nhng) chi tiết nào dưới đây của trang phc có s thay đổi trong hình nh minh ha thi trang áo
dài hình bên.
A. Kiu dáng.
B. Ha tiết.
C. Độ dài.
D. C 3 chi tiết trên.
Hết
| 1/5

Preview text:

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 6
Câu 1. Trang phục có vai trò gì đối với con người? A. Bảo vệ cơ thể.
C. Bảo vệ cho cơ thể và làm đẹp cho con người.
B. Làm đẹp cho con người.
D. Giúp con người tránh mưa, nắng.
Câu 2. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu. C. Màu sắc. B. Kiểu dáng.
D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng.
Câu 5. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Vải cotton thuộc loại vải nào dưới đây? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.
Câu 7. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.
Câu 8. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục.
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. B. Vóc dáng cơ thể. D. Đáp án khác.
Câu 9. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Thường có màu sẫm.
C. May từ vải sợi bông. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường
được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động.
C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà.
Câu 11. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?
A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.
C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.
B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục. D. Đáp án khác.
Câu 12. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”.
Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống? A. Màu sắc. B. Họa tiết C. Kiểu dáng.
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng.
Câu 13. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Giáo dục.
C. Văn hóa, xã hội, kinh tế, khoa học, công nghệ. B. Phong cách. D. Màu sắc.
Câu 14. Theo em thời trang là gì?
A. Kiểu trang phục phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
B. Thể hiện phần nào tính cách riêng và độc đáo của mỗi người.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 15. Bạn Lan muốn lựa chọn một bộ trang phục phù hợp và đẹp, e cần làm gì để giúp đỡ bạn?
A. Xác định đặc điểm và vóc dáng của bạn Lan.
C. Lựa chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi.
B. Xác định xu hướng thời trang.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 16. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng; kiểu may.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu; kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; kiểu may. hôi.
Câu 17. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc nhờ:
A. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể.
B. Chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
C. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể và hoàn cảnh sử dụng. D. Đáp án khác.
Câu 18. Để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
Câu 19. Trong nhãn áo có kí hiệu sau đây, theo em nó có ý nghĩa gì?
A. Chỉ là với nhiệt độ thấp. D. Không được là. B. Không được tẩy.
C. Có thể là với nhiệt độ trung bình.
Câu 20. Trong nhãn áo có kí hiệu sau đây, theo em nó có ý nghĩa gì? A. Không được giặt. C. Không được vò.
A. Không được giặt bằng nước. B. Chỉ giặt bằng tay.
Câu 21. Bạn Hoa vào siêu thị chọn mua một cái áo để đi dự sinh nhật bạn Thủy. Hoa thấy trên áo có nhãn ghi
100% polyester. Theo em, cái áo đó có những tính chất gì?
A. Thoáng mát, dễ bị nhàu.
C. Mặc bí, không bị nhàu.
B. Thoáng mát, không nhàu.
D. Thoáng mát, ít bị nhàu.
Câu 22. Em hãy chỉ ra vật dụng nào sau đây là trang phục:
A. Khăn quàng, ba lô, máy tính, xe đạp, cà vạt.
C. Quần áo, xe đạp, ô dù, bình hoa, điện thoại di động.
B. Quần áo, ba lô, túi sách, đồng hồ, xe đạp.
D. Khăn quàng, cà vạt, ba lô, túi xách, quần áo.
Câu 23. Khi đi học thể dục em chọn trang phục:
A. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta.
C. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền.
B. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót.
D. Vải sợi bông, may rộng, dép lê.
Câu 24. Bạn Hùng có vóc dáng mập, thấp. Hùng muốn chọn áo thun may rộng, sọc ngang để mặc đi chơi. Em sẽ
tư vấn cho bạn Hùng như thế nào để bạn mặc đẹp?
A. Áo thun màu sáng, sọc dọc, may vừa sát.
C. Áo thun màu tối, sọc ngang, may rộng.
B. Áo thun màu tối, sọc dọc, may vừa sát.
D. Áo thun màu sáng, sọc ngang, may rộng.
Câu 25. Áo vải hoa nên phối hợp với quần vải nào sau đây?
A. Quần vải trơn một màu. D. Quần vải kẻ ca rô. B. Quần vải kẻ ngang.
C. Quần vải kẻ sọc dọc.
Câu 26. Trong nhãn áo có thông tin thành phần sợi dệt, theo em nó có ý nghĩa gì? A. Vải sợi thiên nhiên. C. Vải sợi tổng hợp. B. Vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi pha.
Câu 27. Vải sợi tổng hợp được dệt từ những loại sợi nào dưới đây?
A. Sợi có sẵn trong tự nhiên.
C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác.
B. Sợi do con người tạo ra.
D. Tất cả các loại sợi trên.
Câu 28. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ em. B. Thanh niên. C. Người lớn tuổi. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 29. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào sau đây?
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp.
Câu 30. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 31. Vải sợi pha được sản xuất như thế nào?
A. Được sản xuất từ sợi bông.
C. Được sản xuất từ sợi lanh.
B. Được sản xuất từ sợi tổng hợp.
D. Được sản xuất từ 2 hoặc nhiều loại sợi khác nhau.
Câu 32. Bạn Hùng có vóc dáng mập, thấp. Hùng muốn chọn áo thun may rộng, sọc ngang để mặc đi chơi. Em sẽ
tư vấn cho bạn Hùng như thế nào để bạn mặc đẹp?
A. Áo thun màu sáng, sọc dọc, may vừa sát.
C. Áo thun màu tối, sọc ngang, may rộng.
B. Áo thun màu tối, sọc dọc, may vừa sát.
D. Áo thun màu sáng, sọc ngang, may rộng.
Câu 33. Khi mặc bộ quần áo có phong cách thể thao, em sẽ kết hợp với: A. Giày cao gót. B.Giày búp bê. C. Giày da. D. Giày thể thao.
Câu 34. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ.
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. B. Sở thích. D. Đại trà.
Câu 35. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ: A. Phong cách thời trang.
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử. B. Cách ứng xử. D. Địa vị xã hội.
Câu 36. Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về: A. Kiểu dáng thời trang. B. Tin tức thời trang. C. Phong cách thời trang. D. Phụ kiện thời trang.
Câu 37.Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuôc phong cách thời trang nào? A. Phong cách đơn giản. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 38. Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào và ở đâu?
A. May các kiểu sản phẩm may làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiệp.
B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường.
C. Nghiên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường THCS. D. Tất cả đều đúng.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang đơn giản?
A. Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc.
B. Trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động.
C. Trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí.
D. Là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích để tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mỗi người.
Câu 40. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên. A. Kiểu dáng. D. Cả 3 chi tiết trên. B. Họa tiết. C. Độ dài. Hết