Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC II
MÔN: Công ngh 7
Năm học 2023- 2024
I. Phạm vi kiến thức:
I. Phạm vi kiến thức:
- Bài 8: Nghề chăn nuôi Việt Nam
Trình y được vai trò, triển vọng của chăn nuôi;
Trình y được đặc điểm bản của một ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi;
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề
trong chăn nuôi.
- Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi Việt Nam
Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc
trưng vùng miền nước ta;
Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến Việt Nam.
- Bài 10: thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi
Trình y được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc phòng trị bệnh
cho vật nuôi;
Nêu được các công việc bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản;
- Bài 11: thuật chăn nuôi gà thịt thả ờn
Trình y bày được thuật nuôi, chăm sóc phòng trị bệnh cho một loại vật
nuôi phổ biến.
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây thể gây ô nhiễm môi
trường?
A. Xây hầm biogas để x chất thải cho c trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 2: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi Việt Nam?
A. Chăn nuôi hữu
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
C. Phát triển chăn nuôi trang trại
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ phân phối
Câu 3: Đặc điểm bản của nghề bác thú y là?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu vấn để cải tiến các thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy
sản
Câu 4: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nh
C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Nuôi thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu
6. Lông vũ.
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 6: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?
A. Thịt
B. Thịt
C. Sữa đậu nành
D. Trứng vịt
Câu 7: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của
bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
B. Áp dụng ng nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu qu sản xuất, phát triển
bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước xuất
khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
Câu 9: Nuôi lợn (heo) thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu
6. Lông vũ.
A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 6.
Câu 10: Đặc điểm bản của nghề nhà chăn nuôi là?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu vấn để cải tiến các thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy
sản
Câu 11: Đâu không phải gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến Việt Nam?
A. vàng Việt Nam
B. Lợn
C. Trâu Việt Nam
D. lai Sind
Câu 12: Các vật nuôi gia cầm, lợn được tập trung nuôi nhiều nhất đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, vùng trung du
B. Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, y Nguyên
D. Đáp án khác
Câu 13: Đây phương thức chăn nuôi nào?
A. Chăn thả
B. Nuôi nhốt
C. Bán chăn thả
D. Đáp án khác
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả?
A. Vật nuôi đi lại tự do tự kiếm thức ăn
B. thuật chăn nuôi đơn giản
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp
D. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn trong tự nhiên
E. Không chuồng trại cho vật nuôi
Câu 15: Đây loại vật nuôi nào?
A. sữa Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Vịt cỏ
Câu 16: Ý o dưới đây phù hợp nhất để tả phương thức nuôi bán công
nghiệp (bán chăn thả)?
A. dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do nuôi công nghiệp.
B. phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
D. phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 17: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
A. Trâu,
B. Lợn
C. Tằm
D. Thỏ
Câu 18: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
A. Xác định được phương pháp phòng trị bệnh phù hợp.
B. Xác định được phương pháp nuôi ỡng phù hợp.
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 19: Đây là phương thức chăn nuôi o?
A. Chăn thả
B. Nuôi nhốt
C. Bán chăn thả
D. Đáp án khác
Câu 20: Đây loại vật nuôi nào?
A. sữa Lan
B. Trâu Việt Nam
C. Lợn Móng Cái
D. Vịt cỏ
Câu 21: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế xuất khẩu.
Câu 22: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm
A.Chó
B. Mèo
C.
D. Lợn
Câu 23: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ i trường chăn nuôi
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, o đi vệ sinh các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 24: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A.Lợn (Heo)
B. Vịt
C. Ngỗng.
Câu 25: Đông Tảo xuất xứ địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng n.
C. Tiên Lữ - Hưng n.
D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 26: Nhiệm vụ của nghề kỹ chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 27: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 28: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản kết quả tốt phải chú ý đến
giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 29: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi :
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao ng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất
chăn nuôi.
Câu 30: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, m chết nhiều vật nuôi thường
nguyên nhân từ:
A. học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền
D. Hóa học.
Câu 31: Yếu tố nào ới đây là nguyên nhân y bệnh bên trong?
A. Di truyền
B. sinh trùng.
C. Vi rut
D. học
Câu 32: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi :
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, ng cao ng suất trồng
trọt bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất bảo
vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất ợng bảo vệ môi
trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, ng cao ng suất chăn
nuôi bảo v môi trường.
Câu 33: Các bệnh th lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi
thường có nguyên nhân chính
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 34: Phương thức chăn nuôi trang trại ớc ta hiện nay những đặc
điểm sau:
A. chi phí đầu thấp, năng suất cao, nguy dịch bệnh cao
B. chi phí đầu cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. chi phí đầu thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. chi phí đầu cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 35: Phẩm chất cần của bác thú y là:
A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học chăm sóc vật nuôi
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
PHÒNG GD&ĐT QUẬN. . . MÔN: Công nghệ 7
TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . Năm học 2023- 2024
I. Phạm vi kiến thức:
I. Phạm vi kiến thức:
- Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam 
Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi; 
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi; 
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
- Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam 
Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc
trưng vùng miền ở nước ta; 
Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi 
Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh cho vật nuôi; 
Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản;
- Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn
Trình bày bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc và phòng trị bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến.
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 2: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Chăn nuôi hữu cơ
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
C. Phát triển chăn nuôi trang trại
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Câu 3: Đặc điểm cơ bản của nghề bác sĩ thú y là?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 4: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? 1. Sữa 2. Trứng 3. Thịt 4. Sức kéo 5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ. A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 5, 6. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 5, 6.
Câu 6: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi? A. Thịt gà B. Thịt bò C. Sữa đậu nành D. Trứng vịt
Câu 7: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
Câu 9: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? 1. Sữa 2. Trứng 3. Thịt 4. Sức kéo 5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ. A. 1, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 6.
Câu 10: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 11: Đâu không phải gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam? A. Bò vàng Việt Nam B. Lợn ỉ C. Trâu Việt Nam D. Bò lai Sind
Câu 12: Các vật nuôi gia cầm, lợn được tập trung nuôi nhiều nhất ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, vùng trung du
B. Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, tây Nguyên D. Đáp án khác
Câu 13: Đây là phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn thả B. Nuôi nhốt C. Bán chăn thả D. Đáp án khác
Câu 14: Đâu không phải đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả?
A. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn
B. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp
D. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên
E. Không có chuồng trại cho vật nuôi
Câu 15: Đây là loại vật nuôi nào? A. Bò sữa Hà Lan B. Trâu Việt Nam C. Lợn Móng Cái D. Vịt cỏ
Câu 16: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 17: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Trâu, bò B. Lợn C. Tằm D. Thỏ
Câu 18: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 19: Đây là phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn thả B. Nuôi nhốt C. Bán chăn thả D. Đáp án khác
Câu 20: Đây là loại vật nuôi nào? A. Bò sữa Hà Lan B. Trâu Việt Nam C. Lợn Móng Cái D. Vịt cỏ
Câu 21: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 22: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm A.Chó B. Mèo C. gà D. Lợn
Câu 23: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 24: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A.Lợn (Heo) B. Vịt C. Ngỗng.
Câu 25: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 26: Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn và nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 27: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 28: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 29: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 30: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền D. Hóa học.
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền B. Kí sinh trùng. C. Vi rut D. Cơ học
Câu 32: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng
trọt và bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo
vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn
nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 33: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi
thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp. B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 34: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 35: Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi