Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 497 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC II
MÔN: ng nghệ 7
Năm học 2023 2024
I. Phạm vi kiến thức:
Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi
Trình y được vai trò, triển vọng của chǎn nuôi.
Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền
nước ta.
Trình y được đặc điểm bản của một số ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi.
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề
trong chǎn nuôi.
ý thức bảo vệ môi trường chăn nuôi.
Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Nêu được vai t của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
Trình y được các công việc cơ bản nuôi ỡng chăm sóc từng loại
vật nuôi: Vật nuôi non.
Bài 11: Phòng trị bệnh cho vật nuôi
Trinh y được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Nêu được nguyên nhân y bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật
nuôi.
Bài 12: Chăn nuôi thịt trong nông h
II. Các câu hỏi tự luận ôn tập
Câu 1. Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 . Liệt những công việc trong phòng trị bệnh cho vật nuôi phổ biến
địa phương em?
Câu 3. Kể n 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc trình bày vai trò?
Câu 4. Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi ý nghĩa của các biện
pháp đó.
Câu 5
sao phải gi ấm cho th vật nuôi non?
Câu 6
Nêu những nguyên nhân y ra bệnh của vật nuôi? Lấy dụ về nguyên nhân
gây ra bệnh của vật nuôi.
Câu 7
sao phải cho vật nuôi non bú sữa đầu ng sớm ng tốt?
Câu 8: Nêu biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
III. Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Câu 1: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi c.
D. cho chó, o đi vệ sinh các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 2: Xác định đâu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ thuật o sản xuất.
C. Tăng cường đầu cho nghiên cứu quản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của
bò?
A. Trứng.
B. Thịt.
C. Sữa.
D. Da.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng v vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi giá trị dinh dưỡng cao, nguồn cung cấp dinh
dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao
động.
C. Chất thải vật nuôi nguồn phân hữu quan trọng, góp phần nâng cao
năng suất chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 5: mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của vật nuôi đặc trưng vùng miền
nước ta?
A. Được nuôi hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao
động.
Câu 7: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường thể sản xuất ra sản phẩm nào
sau đây?
A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu y dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 8: Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. sư chăn nuôi
B. Bác thú y
C. trồng trọt
D. Cả A B đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú giá trị dinh ỡng cao, vậy phát
triển chăn nuôi sẽ đáp ng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi giá trị kinh tế cao, vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp
phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi m giảm ô nhiễm môi trường chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cho trồng trọt, góp phần nâng cao
năng suất cây trồng.
Câu 10: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây thể gây ô nhiễm môi
trường?
A. Xây hầm biogas để x chất thải cho c trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà n.
Câu 11: Khi được nuôi dưỡng chăm sóc tốt t vật nuôi sẽ như thế nào?
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) với chất ợng cao.
4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 12: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh
nào?
A. Số lượng và chất ợng đàn con sinh ra.
B. Chất lượng thịt.
C. Chất lượng sữa.
D. Chất lượng trứng.
Câu 13: Biện pháp thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14: Việc nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non ý nghĩa quan trọng bởi
vì:
A. Con vật n nhỏ nên ăn ít.
B. Con vật còn nhỏ n đáng yêu hơn.
C. Giai đoạn này nền tảng cho sự sinh trưởng phát triển các giai đoạn sau
của vật nuôi.
D. Con vật n nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 15: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị Giai đoạn mang thai Giai đoạn đẻ nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị Giai đoạn đẻ nuôi con Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai Giai đoạn hậu bị Giai đoạn đẻ nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai Giai đoạn đẻ nuôi con Giai đoạn hậu bị.
Câu 16: Y nào dưới đây không phải việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực
giống?
A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.
B. Cho con vật vận động.
C. Tiêm vaccine vệ sinh phòng bệnh.
D. Kiểm tra thể trọng tinh dịch.
Câu 17: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. nhanh lớn, nhiều nạc.
C. càng béo càng tốt.
D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 18: Ý nào dưới đây một trong những yêu câu cân đạt khi nuôi dưỡng và
chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
A. Con vật lớn nhanh cho nhiều thịt.
B. Gia cầm năng suất sức bền đẻ trứng cao.
C. Cho chất lượng thịt tốt.
D. khả năng thụ thai cao.
Câu 19: Để vật nuôi đực giống khả năng phối giống tốt cho ra đời sau
chất lượng cao thi cần phải chọn lọc quá trình nuôi dưỡng chăm sóc
đực giống cần c ý những biện pháp nào?
A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy
B. Tắm chải vận động thường xuyên.
C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua giai đoạn nào?
A. Giai đoạn hậu bị Giai đoạn mang thai Giai đoạn đẻ trứng.
B. Giai đoạn hậu bị Giai đoạn đẻ trứng.
C. Giai đoạn mang thai Giai đoạn đẻ trứng.
D. Giai đoạn mang thai Giai đoạn hậu bị.
Câu 21: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế xuất khẩu.
Câu 22: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm
A.Chó
B. Mèo
C.
D. Lợn
Câu 23: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi c.
D. cho chó, o đi vệ sinh các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 24: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A.Lợn (Heo)
B. Vịt
C. Ngỗng.
Câu 25: Đông Tảo xuất xứ địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng n.
C. Tiên Lữ - Hưng n.
D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 26: Nhiệm vụ của nghề kỹ chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm c, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 27: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 28: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản kết quả tốt phải c ý đến
giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 29: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao ng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao ng suất
chăn nuôi.
Câu 30: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường
nguyên nhân từ:
A. học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền
D. Hóa học.
Câu 31: Yếu t nào dưới đây nguyên nhân y bệnh n trong?
A. Di truyền
B. sinh trùng.
C. Vi rut
D. học
Câu 32: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi :
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, ng cao ng suất trồng
trọt bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất bảo
vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng bảo v môi
trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, ng cao ng suất chăn
nuôi bảo v môi trường.
Câu 33: Các bệnh th lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi
thường có nguyên nhân chính
A. do thời tiết không phù hợp.
B. do vi khuẩn virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 34: Phương thức chăn nuôi trang trại ớc ta hiện nay có những đặc
điểm sau:
A. chi phí đầu thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. chi phí đầu cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. chi phí đầu thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. chi phí đầu cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 35: Phẩm chất cần của bác thú y là:
A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học chăm sóc vật nuôi
Câu 36: Để chọn lọc giống Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại m
giống những con trống mái không đặc điểm nào ới đây?
A. Chóng lớn.
B. tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Nuôi con khéo.
Câu 37: thuật nuôi dưỡng, chăm c vật nuôi non khác với vật nuôi đực
giống.
A. Giữ ấm cho thể vật nuôi.
B.Cho vật nuôi ăn dầy đ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ.
D. Tiêm vắc xin đầy đủ.
Câu 38: Trong phòng bệnh cho vật nuôi thì vệ sinh môi trường sống không
gồm việc nào sau đây?
A. Thu gom chất thải.
B. Phun khử khuẩn.
C. Xử lí chất thải qua hầm Bioga.
D. Cho vật nuôi ăn với lượng thức ăn nhiều.
Câu 39: Việc nào không phải là việc m để bảo vệ môi trường trong chăn
nuôi.
A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
PHÒNG GD&ĐT QUẬN. . . MÔN: Công nghệ 7
TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . Năm học 2023 2024
I. Phạm vi kiến thức:
Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi
Trình bày được vai trò, triển vọng của chǎn nuôi. 
Nhận biết được một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. 
Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân về các ngành nghề trong chǎn nuôi. 
Có ý thức bảo vệ môi trường chăn nuôi.
Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 
Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi: Vật nuôi non.
Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Trinh bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 
Nêu được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
II. Các câu hỏi tự luận ôn tập
Câu 1. Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 . Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?
Câu 3. Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò?
Câu 4. Nêu một số biện pháp trị bệnh cho vật nuôi và ý nghĩa của các biện pháp đó. Câu 5
Vì sao phải giữ ấm cho cơ thể vật nuôi non? Câu 6
Nêu những nguyên nhân gây ra bệnh của vật nuôi? Lấy ví dụ về nguyên nhân
gây ra bệnh của vật nuôi. Câu 7
Vì sao phải cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
Câu 8: Nêu biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
III. Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Câu 1: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 2: Xác định đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh
dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao
năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 7: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may. B. Vật liệu xây dựng. D. Thức ăn chăn nuôi.
Câu 8: Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. Kĩ sư chăn nuôi B. Bác sĩ thú y C. Kĩ sư trồng trọt D. Cả A và B đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát
triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp
phần cải thiện đời sống người lao động.
C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 10: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 11: Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào? 1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh. 2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,. .) với chất lượng cao. 4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật. A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 12: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào?
A. Số lượng và chất lượng đàn con sinh ra. B. Chất lượng thịt. C. Chất lượng sữa. D. Chất lượng trứng.
Câu 13: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 15: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 16: Y nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?
A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.
B. Cho con vật vận động.
C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.
Câu 17: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là
A. cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 18: Ý nào dưới đây là một trong những yêu câu cân đạt khi nuôi dưỡng và
chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.
B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.
C. Cho chất lượng thịt tốt.
D. Có khả năng thụ thai cao.
Câu 19: Để vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt và cho ra đời sau có
chất lượng cao thi cần phải chọn lọc kĩ và quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc
đực giống cần chú ý những biện pháp nào?
A. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo, quá gầy
B. Tắm chải và vận động thường xuyên.
C. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Gia cầm mái sinh sản cần phải trải qua giai đoạn nào?
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ trứng.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ trứng.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị.
Câu 21: Vai trò của chăn nuôi là:
A.cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 22: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm Gia Cầm A.Chó B. Mèo C. gà D. Lợn
Câu 23: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Câu 24: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A.Lợn (Heo) B. Vịt C. Ngỗng.
Câu 25: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm - Hưng Yên. B. Khoái Châu - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên
Câu 26: Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A.phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. chọn và nhân giống cho vật nuôi.
C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 27: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. tăng kích thước vật nuôi.
C. tăng chất lượng sản phẩm.
D. giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 28: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con.
D. Giai đoạn sau khi mang thai
Câu 29: Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 30: Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền D. Hóa học.
Câu 31: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền B. Kí sinh trùng. C. Vi rut D. Cơ học
Câu 32: Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng
trọt và bảo vệ môi trường.
B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo
vệ môi trường trồng trọt.
C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn
nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 33: Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi
thường có nguyên nhân chính là
A. do thời tiết không phù hợp. B. do vi khuẩn và virus.
C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. do chuồng trại không phù hợp
Câu 34: Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 35: Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi
Câu 36: Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm
giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo.
Câu 37: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi đực giống.
A. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi.
B.Cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ.
D. Tiêm vắc xin đầy đủ.
Câu 38: Trong phòng bệnh cho vật nuôi thì vệ sinh môi trường sống không gồm việc nào sau đây? A. Thu gom chất thải. B. Phun khử khuẩn.
C. Xử lí chất thải qua hầm Bioga.
D. Cho vật nuôi ăn với lượng thức ăn nhiều.
Câu 39: Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.