Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí 11 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận giữa kì 2.

TRƯỜNG THPT …………
BỘ MÔN: KHOA HỌC
HỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA 11
1/ HOA KÌ
Câu 1: V trí địa của Hoa Kỳ nằm
A. bán cầu y. B. bán cầu Nam.
C. tiếp giáp với Cu Ba. D. tiếp giáp Ấn Độ Duong.
Câu 2: Hoa Kỳ tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
B. Bắc Băng Dương, Thái nh Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
C. Nam Đại Dương, Thái Bình ơng, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
Câu 3: Vị trí của Hoa Kỳ nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế với
A. ASEAN, các ớc châu Âu. B. EU, các quốc gia Mỹ Latinh.
C. Trung Quốc, các ớc Đông Á. D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi.
Câu 4: Vị t của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương
với
A. các ớc châu Phi Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu. D. Ấn Độ nhiều nước Nam Á.
Câu 5: Vị trí của Hoa K tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương
với
A. các ớc châu Phi Nam Mỹ. B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Cộng a Liên bang Đức và nhiều nước EU. D. Ấn Độ nhiều nước Nam Á.
Câu 6: Hoa Kỳ không phải một đất ớc
A. thiên nhiên đa dạng. B. khoáng sản phong phú.
C. tài nguyên dồi dào. D. lãnh thổ quần đảo.
Câu 7: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kỳ?
A. Phần trung tâm Bắc Mỹ. B. Bán đảo A-la-xca.
C. Quần đảo Ha-oai. D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 8: bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về lợi thế của vị trí địa Hoa K trong phát triển
kinh tế - hội?
1)
Tiếp giáp với Ca-na-đa các nước Mỹ Latinh.
2)
Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
3)
Tiếp giáp Đại Tây Dương Thái Bình Dương.
4)
Diện tích rộng lớn hình dạng lãnh thổ cân đối.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Ngoài phần đất trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm
A. bán đảo A-la-xca quần đảo Ha-oai.
B. quần đảo Ha-oai quần đảo Ăng-ti lớn.
C. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nh.
D. quần đảo Ăng-ti nhỏ n đảo A-la-xca.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa của Hoa Kỳ?
A. Nằm bán cầu Đông.
B. Giáp Đại Tây ơng Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa khu vực Mỹ Latinh.
D. trên lục địa Bắc Mỹ.
Câu 11: Tự nhiên Hoa Kỳ
A. đa dạng nhưng ít có s phân a. B. đa dạng và sự phân a rệt.
C. phong phú sự phân hóa rõ. D. nhiều nét nổi bật phân a.
Câu 12: ng phía Đông Hoa Kỳ
A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. nhiều kim loại u như vàng, đồng, chì.
C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
D. các đồng bằng phù sa ven Đại y Dương.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. Nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. Tài nguyên ng ợng hết sức phong phú.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 14: ng phía Tây Hoa Kỳ
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ ợng lớn, dễ khai thác.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. các bồn địa cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kỳ?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. Các bồn địa cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 16: ng Trung tâm Hoa Kỳ
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ ợng lớn, dễ khai thác.
C. trữ năng thủy điện diện tích rừng tương đối lớn.
D. đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.
2. KINH TẾ HOA KỲ
Câu 1: Nền kinh tế của Hoa Kỳ
A. đứng sau Trung Quốc. B. đứng đầu thế giới.
C. đứng sau Nhật Bản. D. lớn gấp nhiều lần EU.
Câu 2: m 2019, GDP của Hoa Kỳ
A. 23, 4 nghìn t USD. B. 22.4 nghìn tỉ USD.
C. 21, 4 nghìn t USD. D. 20,4 nghìn tỉ USD.
Câu 3: Năm 2019, GDP của Hoa Kỳ
A. gấp châu Phi trên 15 lần. B. chiếm 24,5% của thế giới.
C. bằng 90% của châu Âu. D. gấp 1,5 lần của châu Á.
Câu 4: Nền kinh tế Hoa Kỳ phát triển cao không phải do
A. phát triển cao độ nền kinh tế thị trường. B. đẩy mạnh đầu nghiên cứu phát
triển.
C. lao động năng suất cao, tiêu dùng nhiều. D. thu hút nhiều nguồn đầu nước
ngoài.
Câu 5: Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải
A. tài nguyên thiên nhiên giàu . B. nguồn lao động thuật dồi o.
C. đất nước tránh được chiến tranh. D. phát triển t nước bản lâu đời.
Câu 6: Đóng p phần lớn vào các quyết định kinh tế tạo ra hàng hóa dịch vụ Hoa Kỳ khu
vực
A. nhân. B. th. C. tập thể. D. nhà nước.
Câu 7: Nền kinh tế Hoa Kỳ
A. chủ yếu thuộc sự quản của thành phần kinh tế nhà nước.
B. rất linh hoạt, phát huy sức mạnh của tất cả các thành phần.
C. đáp ứng cao thị trường, nhưng vẫn do nhà nước quyết định.
D. phụ thuộc nhiều vào các nguồn đầu lớn từ nước ngoài.
Câu 8: Biểu hiện của nền kinh tế tri thức Hoa Kỳ không phải
A. hiện đại hóa thông tin, liên lạc. B. phát triển mạnh hàng không - trụ.
C. phân bố công nghiệp về phía nam. D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông.
Câu 9: Phát biểu o sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. B. GDP nh quân đầu người cao.
C. Công nghiệp khai thác nhỏ . D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 10: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Hoa Kỳ?
1)
quốc gia rộng lớn trung tâm Bắc Mỹ.
2)
nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
3)
Dân được hình thành chủ yếu do nhập .
4)
Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất. B. số lượng lao động khá đông.
C. tốc độ tăng trưởng khá nh. D. hàng hóa ít sự đa dạng.
Câu 12: Năm 2019, ngành dịch vụ Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. 80,9% GDP. B. 81,9% GDP. C. 82,9% GDP. D. 83,9% GDP.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế th trường điển hình. B. Nền kinh tế chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc thương mại. D. Nền kinh tế có quy lớn nhất.
Câu 14: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ
Hoa Kỳ?
VI- LIÊN BANG NGA
1. VỊ TRÍ ĐỊA ĐIỀU KIỆN T NHIÊN, DÂN CƯ, HỘI LIÊN BANG
NGA
Câu 1: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. diện tích rộng nhất thế giới. B. nằm hoàn toàn châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương. D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 2: Phát biểu o sau đây không đúng với vị trí địa của Liên bang Nga?
A. Nằm châu lục Á, Âu. B. Nằm bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương. D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 3: Liên bang Nga không phải một đất nước
A. đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo. B. chiều đông - tây trải dài trên 11 múi
gi.
C. Giáp nhiều biển rộng đại dương lớn. D. lãnh th nằm hoàn toàn châu Âu.
Câu 4: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây?
A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Ca-xpi. D. Địa Trung
Hải.
Câu 5: Liên bang Nga giáp với c đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình ơng, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng ơng, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây ơng, Ấn Đ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện Liên bang Nga một đất nước rộng lớn?
A.
Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B.
Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi gi.
C.
Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương biển.
D.
các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lãnh th Nga?
1)
đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương 3 biển lớn.
2)
đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo.
3)
Nằm cả hai châu lục Á Âu, giáp 14 quốc gia.
4)
Lãnh thổ trải dài Đông Âu toàn bộ Bắc Á.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng v Liên bang Nga?
A. diện tích rộng đứng đầu thế giới. B. Giáp với 14 quốc gia, hai đại dưcmg
C. Giáp các biển lớn: Ban-tích, Ca-xpi. D. Gồm đồng bằng Đông Âu y Á.
Câu 9: Sông nào sau đây được xem ranh giới tự nhiên của phần phía Đông phần phía
Tây Liên bang Nga?
A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.
Câu 10: Đặc điểm tự nhiên phần phía y của nước Nga
A. đại bộ phận đồng bằng vùng trũng. B. phần lớn là vùng núi các cao
nguyên.
C. có nguồn khoáng sản lâm sản khá lớn. D. nguồn trữ ng thủy điện lớn
sông.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga?
A. Đại bộ phận đồng bằng vùng trũng. B. Phần lớn núi cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản m sản lớn. D. nguồn tr năng thủy điện lớn.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga?
A. Phần lớn i cao nguyên. B. nguồn khoáng sản lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ ng thủy điện lớn. D. đồng bằng Đông Âu ơng đối
cao.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của ớc Nga?
A. Phần lớn i cao nguyên. B. nguồn khoáng sản lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ ng thủy điện lớn. D. đồng bằng Đông Âu ơng đối
cao.
Câu 14: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga
A. phần lớn núi và cao nguyên. B. đồng bằng vùng trũng.
C. dãy U-ran giàu khoáng sản. D. nhiều đồi thấp đầm lầy.
Câu 15: Nơi nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đông Xi-bia. D. phần phía Đông.
Câu 16: Dầu m của Nga tập trung nhiều
A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dưong.
Câu 17: Dãy núi U-ran nơi tập trung nhiu
A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. than đá. D. kim cương.
Câu 18: Dãy U-ran được xem ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên nh th Liên bang Nga.
D. hai bán cầu Đông - Tây trên lãnh th Liên bang Nga.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên nước Nga?
A. Địa hình cao phía đông, thấp dần về phía tây.
B. Phần phía Tây chủ yếu đồng bằng ng trũng.
C. Phần phía Đông phần lớn núi cao nguyên.
D. Dãy U-ran ranh giới của phần phía Đông phần phía Tây.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của nước Nga?
A. Địa hình ơng đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng ch yếu là đầm lầy.
D. nơi tập trung dân và các thành phố.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?
A. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới.
B. Kinh tế đối ngoại ngành khá quan trọng.
C. Khai thác dầu khí đốt ngành mũi nhọn.
D. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành ơng sống của nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn ch phát triển trồng trọt.
Câu 3: Chính sách phát triển công nghiệp của Liêng bang Nga từ sau m 2011 đến nay
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường. B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước. D. phát triển ngành mới, công nghệ cao.
Câu 4: Từ sau năm 2011 đến nay Liêng bang Nga chú trọng
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường. B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. tăng cường các sản phẩm ng tạo. D. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay?
A. một ngành ơng sống của cả nền kinh tế.
B. cấu đa dạng, cả truyền thống hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí ngành mũi nhọn.
Câu 6: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liêng bang Nga :
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim u.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, trụ.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải truyền thống của Nga?
A. Năng lượng. B. Luyện kim đen. C. Khai thác vàng. D. Hàng không.
Câu 8: Hiện nay, Nga tập trung phát triển c ngành công nghiệp hiện đại nào?
A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. Luyện kim đen, điện tử - tin học.
D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Sản xuất điện năng đứng hàng cuối thế giới.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản xuất than đá vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 10: Các ngành công nghiệp của Liên bang Nga vị thế lớn trên thế giới :
A. hóa chất, xây dựng, sản xuất ô tô, công nghệ thông tin, dệt.
B. chế tạo máy bay quân sự trực thăng, chế biến thực phẩm.
C. sản xuất thép, xe giới, chế tạo máy bay quân sự, trụ.
D. sản xuất xe giới, công nghệ thông tin, hóa chất, điện tử.
Câu 11: Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran. D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 12: Các trung tâm công nghiệp truyền thống thường được phân bố những nơi nào sau
đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung m U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, y Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 13: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng thường được phân bố những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, Xanh -téc-bua. B. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia. D. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-
ran.
Câu 14: Các trang tâm ng nghiệp rất lớn của Liên bang Nga
A. Mát-xcơ-va Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc Vla-đi-vô-xtôc. D. Vla-đi-vô-xtôc Ác-khan-ghen.
Câu 15: Trang m ng nghiệp lớn nằm phía Đông ớc Nga
A. Ma-ga-đan. B. Nô-vô-xi-biêc. C. Ác-khan-ghen. D. Êcatenrinbua.
Câu 16: Nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh từ năm 2000 đến nay không phải do
A. đầu nhiều o khoa học thuật. B. sử dụng rộng rãi máy c hiện đại.
C. tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế. D. tích cực mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 17: Các cây trồng quan trọng nhất của Nga là
A. lúa mì, củ cải đường, khoai tây ngũ cốc.
B. khoai tây, ớng dương, lúa gạo, nho, ôliu.
C. củ cải đường, lúa mạch, ngô, nho, yến mạch.
D. lúa mì, khoai y, lúa mạch đen, cam, chanh.
Câu 18: Các loại gia súc được nuôi nhiều Nga là
A. , trâu, lợn, thú có lông quý, gia cầm. B. bò, cừu, gia cầm, lợn, tuần lộc, t
quý.
C. , cừu, lợn, tuần lộc thú có lông quý. D. thú lông quý, lợn, trâu, tuần lộc,
cừu.
Câu 19: Lúa được trồng nhiều
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia.
C. cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
PHẦN IV. Tự luận
-
Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên Hoa .
-
Dân :Liên Bang Nga.
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
BỘ MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: ĐỊA LÍ 11 1/ HOA KÌ
Câu 1:
Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Nam.
C. tiếp giáp với Cu Ba.
D. tiếp giáp Ấn Độ Duong.
Câu 2: Hoa Kỳ tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
C. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.
Câu 3: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế với
A. ASEAN, các nước ở châu Âu.
B. EU, các quốc gia ở Mỹ Latinh.
C. Trung Quốc, các nước Đông Á.
D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi.
Câu 4: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương
vớiA.cácnướcchâuPhivàNamMỹ.
B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Liên Bang Nga và các nước châu Âu.
D. Ấn Độ và nhiều nước Nam Á.
Câu 5: Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương
vớiA.cácnướcchâuPhivàNamMỹ.
B. Nhật Bản và các nước Đông Á.
C. Cộng hòa Liên bang Đức và nhiều nước EU. D. Ấn Độ và nhiều nước Nam Á.
Câu 6: Hoa Kỳ không phải là một đất nước có
A. thiên nhiên đa dạng.
B. khoáng sản phong phú.
C. tài nguyên dồi dào.
D. lãnh thổ quần đảo.
Câu 7: Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kỳ?
A. Phần ở trung tâm Bắc Mỹ.
B. Bán đảo A-la-xca.
C. Quần đảo Ha-oai.
D. Quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 8: Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kỳ trong phát triển kinh tế - xã hội?
1) Tiếp giáp với Ca-na-đa và các nước Mỹ Latinh.
2) Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
3) Tiếp giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
4) Diện tích rộng lớn và hình dạng lãnh thổ cân đối. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm
A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn.
C. quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ.
D. quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Đông.
B. Giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ Latinh.
D. Ở trên lục địa Bắc Mỹ.
Câu 11: Tự nhiên Hoa Kỳ
A. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa.
B. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt.
C. phong phú và có sự phân hóa rõ.
D. có nhiều nét nổi bật và phân hóa.
Câu 12: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có
A. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
B. Nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
C. Tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ có
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kỳ?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
D. Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 16: Vùng Trung tâm Hoa Kỳ có
A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. trữ năng thủy điện và diện tích rừng tương đối lớn.
D. đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp. 2. KINH TẾ HOA KỲ
Câu 1: Nền kinh tế của Hoa Kỳ
A. đứng sau Trung Quốc.
B. đứng đầu thế giới.
C. đứng sau Nhật Bản.
D. lớn gấp nhiều lần EU.
Câu 2: Năm 2019, GDP của Hoa Kỳ là
A. 23, 4 nghìn tỉ USD.
B. 22.4 nghìn tỉ USD.
C. 21, 4 nghìn tỉ USD.
D. 20,4 nghìn tỉ USD.
Câu 3: Năm 2019, GDP của Hoa Kỳ
A. gấp châu Phi trên 15 lần.
B. chiếm 24,5% của thế giới.
C. bằng 90% của châu Âu.
D. gấp 1,5 lần của châu Á.
Câu 4: Nền kinh tế Hoa Kỳ phát triển cao không phải do
A. phát triển cao độ nền kinh tế thị trường.
B. đẩy mạnh đầu tư nghiên cứu phát triển.
C. lao động năng suất cao, tiêu dùng nhiều.
D. thu hút nhiều nguồn đầu tư nước ngoài.
Câu 5: Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. đất nước tránh được chiến tranh.
D. phát triển từ nước tư bản lâu đời.
Câu 6: Đóng góp phần lớn vào các quyết định kinh tế tạo ra hàng hóa dịch vụ ở Hoa Kỳ là khu vựcA.tưnhân. B. cá thể. C. tập thể. D. nhà nước.
Câu 7: Nền kinh tế Hoa Kỳ
A. chủ yếu thuộc sự quản lí của thành phần kinh tế nhà nước.
B. rất linh hoạt, phát huy sức mạnh của tất cả các thành phần.
C. đáp ứng cao thị trường, nhưng vẫn do nhà nước quyết định.
D. phụ thuộc nhiều vào các nguồn đầu tư lớn từ nước ngoài.
Câu 8: Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là
A. hiện đại hóa thông tin, liên lạc.
B. phát triển mạnh hàng không - vũ trụ.
C. phân bố công nghiệp về phía nam.
D. Mở rộng ngành dịch vụ viễn thông.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kỳ?
A. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới.
B. GDP bình quân đầu người cao.
C. Công nghiệp khai thác nhỏ bé.
D. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 10: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Hoa Kỳ?
1) Là quốc gia rộng lớn ở trung tâm Bắc Mỹ.
2) Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
3) Dân cư được hình thành chủ yếu do nhập cư.
4) Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có
A. tỉ trọng trong GDP lớn nhất.
B. số lượng lao động khá đông.
C. tốc độ tăng trưởng khá nhỏ.
D. hàng hóa ít có sự đa dạng.
Câu 12: Năm 2019, ngành dịch vụ Hoa Kỳ chiếm khoảng A. 80,9% GDP. B. 81,9% GDP. C. 82,9% GDP. D. 83,9% GDP.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ?
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.
B. Nền kinh tế chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc thương mại.
D. Nền kinh tế có quy mô lớn nhất.
Câu 14: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kỳ? VI- LIÊN BANG NGA
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI LIÊN BANG NGA
Câu 1: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. có diện tích rộng nhất thế giới.
B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
C. giáp Ấn Độ Dương.
D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở châu lục Á, Âu.
B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương.
D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 3: Liên bang Nga không phải là một đất nước có
A. đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo.
B. chiều đông - tây trải dài trên 11 múi
giờ.C.Giápnhiềubiểnrộngvàđạidươnglớn.
D. lãnh thổ nằm hoàn toàn ở châu Âu.
Câu 4: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Ban-tích. B. Biển Đen. C. Ca-xpi. D. Địa Trung Hải.
Câu 5: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
B. Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
C. Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
D. Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 7: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí địa lí và lãnh thổ Nga?
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.
2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài của Xích đạo.
3) Nằm ở cả hai châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đông Âu và toàn bộ Bắc Á. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên bang Nga?
A. Có diện tích rộng đứng đầu thế giới.
B. Giáp với 14 quốc gia, hai đại dưcmg
C. Giáp các biển lớn: Ban-tích, Ca-xpi.
D. Gồm đồng bằng Đông Âu và Tây Á.
Câu 9: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga? A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.
Câu 10: Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của nước Nga là
A. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. phần lớn là vùng núi và các cao nguyên.
C. có nguồn khoáng sản và lâm sản khá lớn.
D. có nguồn trữ năng thủy điện lớn ở sông.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 14: Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên.
B. có đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản.
D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 15: Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga là
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đông Xi-bia. D. phần phía Đông.
Câu 16: Dầu mỏ của Nga tập trung nhiều ở
A. đồng bằng Đông Âu.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia.
D. ven Bắc Băng Dưong.
Câu 17: Dãy núi U-ran là nơi tập trung nhiều A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. than đá. D. kim cương.
Câu 18: Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
A. đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
B. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
C. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. hai bán cầu Đông - Tây trên lãnh thổ Liên bang Nga.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên nước Nga?
A. Địa hình cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
B. Phần phía Tây chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng.
C. Phần phía Đông phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Dãy U-ran là ranh giới của phần phía Đông và phần phía Tây.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Đông Âu của nước Nga?
A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.
B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?
A. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới.
B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
C. Khai thác dầu và khí đốt là ngành mũi nhọn.
D. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
A. Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế.
B. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.
C. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
Câu 3: Chính sách phát triển công nghiệp của Liêng bang Nga từ sau năm 2011 đến nay là
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường.
B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
D. phát triển ngành mới, công nghệ cao.
Câu 4: Từ sau năm 2011 đến nay Liêng bang Nga chú trọng
A. xây dựng thể chế kinh tế thị trường.
B. cải cách cơ cấu ngành công nghiệp.
C. tăng cường các sản phẩm sáng tạo.
D. cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.
B. Cơ cấu đa dạng, có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
Câu 6: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liêng bang Nga là:
A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Nga? A. Năng lượng. B. Luyện kim đen. C. Khai thác vàng. D. Hàng không.
Câu 8: Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?
A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. Luyện kim đen, điện tử - tin học.
D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga?
A. Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
B. Sản xuất điện năng đứng hàng cuối thế giới.
C. Chưa chú trọng phát triển ngành thủy điện.
D. Sản xuất than đá vào loại hàng đầu thế giới.
Câu 10: Các ngành công nghiệp của Liên bang Nga có vị thế lớn trên thế giới là:
A. hóa chất, xây dựng, sản xuất ô tô, công nghệ thông tin, dệt.
B. chế tạo máy bay quân sự và trực thăng, chế biến thực phẩm.
C. sản xuất thép, xe cơ giới, chế tạo máy bay quân sự, vũ trụ.
D. sản xuất xe cơ giới, công nghệ thông tin, hóa chất, điện tử.
Câu 11: Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 12: Các trung tâm công nghiệp truyền thống thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.
Câu 13: Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
B. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.
D. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U- ran.
Câu 14: Các trang tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
B. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc.
C. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc.
D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 15: Trang tâm công nghiệp lớn nằm ở phía Đông nước Nga là A. Ma-ga-đan. B. Nô-vô-xi-biêc. C. Ác-khan-ghen. D. Êcatenrinbua.
Câu 16: Nông nghiệp Liên bang Nga phát triển mạnh từ năm 2000 đến nay không phải là do
A. đầu tư nhiều vào khoa học kĩ thuật.
B. sử dụng rộng rãi máy móc hiện đại.
C. tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế.
D. tích cực mở rộng diện tích trồng trọt.
Câu 17: Các cây trồng quan trọng nhất của Nga là
A. lúa mì, củ cải đường, khoai tây và ngũ cốc.
B. khoai tây, hướng dương, lúa gạo, nho, ôliu.
C. củ cải đường, lúa mạch, ngô, nho, yến mạch.
D. lúa mì, khoai tây, lúa mạch đen, cam, chanh.
Câu 18: Các loại gia súc được nuôi nhiều ở Nga là
A. bò, trâu, lợn, thú có lông quý, gia cầm.
B. bò, cừu, gia cầm, lợn, tuần lộc, thú
quý.C.bò,cừu,lợn,tuầnlộcvàthúcólôngquý. D.thúcólôngquý,lợn,trâu,tuầnlộc, cừu.
Câu 19: Lúa mì được trồng nhiều ở
A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia.
C. cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm) PHẦN IV. Tự luận
- Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Hoa kì. - Dân cư :Liên Bang Nga.