Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học 11 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Hóa học 11 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận giữa kì 2.

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II
HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (2023-2024)
PHẦN I TỰ LUẬN
Câu 1: Chỉ số octane (octane number) đại lượng đặc trưng cho yếu tố đo lường khả năng chống kích
nổ của một nhiên liệu khi nhiên liệu này bốc cháy với không khí bên trong xi lanh của động đốt trong.
Nếu ch số octane của một mẫu xăng thấp, xăng sẽ tự cháy không do bu-gi bật tia lửa điện đốt. Điều
này làm cho hiệu suất động giảm sẽ hao các chi tiết máy.
Người ta quy ước rằng chỉ số octane của 2,2,4-trimethylpentane 100 của heptane là 0. Các
hydrocarbon mạch vòng mạch phân nhánh chỉ số octane cao n hydrocarbon mạch không phân
nhánh.
Để xác định chỉ số octane của một mẫu ng, người ta dùng máy đo chỉ số octane.
a) Chỉ số octane càng cao, chất lượng xăng sẽ như thế nào?
b) Trong thực tế, xăng không chỉ gồm 2,2,4-trimethylpentane heptane một hỗn hợp gồm nhiều
hydrocarbon khác nhau. Giả thiết một mẫu xăng chỉ gồm 8 phần thể tích 2,2,4-trimethylpentane 2
phần thể tích heptane thì chỉ số octane của mẫu xăng này bao nhiêu?
Câu 2: Tính chỉ số octane của xăng E5 ng E10.
Câu 3: Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay thành phần chính propane butane. Nhiệt lượng giải
phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas khoảng 50 400 kJ. Biết để làm nóng 1 kg nước lên 1
độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20
o
C cần cung cấp bao
nhiêu kJ nhiệt?
Câu 4: một số loại trái cây chưa chín chúng ta lại muốn được sớm thưởng thức chúng, chẳng hạn
một quả bơ, xoài, ... Có một cách giải quyết đơn giản cho quả o túi giấy cùng với vài quả chuối,
sẽ chín nhanh hơn nhiều. Giải thích cách làm trên.
Câu 5: Dẫn 150 gam acetylene qua ống sắt nóng đỏ thu được 90 gam benzene. Viết phương trình phản
ứng xảy ra tính hiệu suất phản ứng.
Câu 6: a) Tính khối lượng cumene tối đa phát thải từ 1 000 000 xe ô chạy động ng (có bộ
chuyển đổi xúc tác) trong 1 năm. Giả sử bình quân một tháng, mỗi xe ô chạy 3 000 km.
b) Một cửa hàng 10 máy photocopy. Bình quân mỗi máy sử dụng liên tục 12 giờ/ngày. Trong một
tháng (30 ngày), khối lượng cumene tối đa phát thải từ 1 000 cửa hàng quy mô trên bao nhiêu?
Câu 7: Các arene thường chỉ số octane cao nên được pha trộn vào xăng để ng cao khả năng chống
kích nổ của xăng, như toluene xylene thường chiếm tới 25% xăng theo thể tích. Tỉ lệ này với benzene
được EPA(The U.S. Environmental Protection Agency - Quan Bảo vệ môi trường Hoa Kì) quy định
phải giới hạn mức không quá 1 % chúng chất khả năng gây ung thư.
Giả sử xăng khối lượng riêng 0,88 g/cm
3
thì trong 88 tấn xăng pha trộn không quá bao nhiêu
m
3
benzene?
Câu 8. [CD - SBT] Hợp chất A dẫn xuất monochloro của alkylbenzene (B). Phân tử khối của A bằng
126,5.
(a) Tìm công thức phân tử viết công thức cấu tạo thể của A.
(b) Chất A phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch NaOH, tạo ra chất E mùi thơm, khả
năng hòa tan nhiều chất hữu cơ, ức chế sự sinh sản của vi khuẩn nên được dùng nhiều trong công nghiệp
sản xuất phẩm. Tìm công thức cấu tạo đúng của A. Viết phương trình hóa học.
(c) Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế trực tiếp A từ B, ghi điều kiện của phản ứng.
Câu 9. [KNTT - SGK] Hợp chất X hiện nay được s dụng phổ biến trong công nghiệp làm lạnh để thay
thế CFC do X không gây tác hại đến tầng ozone. Biết thành phần của X chứa 23,08% C; 3,84% H;
73,08% F về khối lượng phân tử khối 52. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 10. [KNTT - SGK] Một đơn vị cồn tương đương 10 g cồn (ethalnol) nguyên chất. Theo khuyến
cáo của ngành y tế, để đảm bảo sức khỏe mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn mỗi
ngày. Vậy mỗi người trưởng thành không n uống quá bao nhiêu mL rượu 40
0
một ngày? Biết
2 5
C H OH
D 0,8g / mL.
Câu 11. [CTST - SGK] Theo hướng dẫn của tổ chức y tế thế giới(WHO) về cách pha chế nước rửa tay
khô bằng alcohol, nguyên liệu cần có: isopropyl alcohol 99,8% hoặc ethyl alcohol 96
0
, hydrogen
peroxxide 3%, glycerol 98% nước cất. Thành phần % theo thể tích như sau:
- Isopropyl alcohol 75,15% hoặc ethyl alcohol 83,33%, c dung khử trùng.
- Glycerol 1,45%, giữ ẩm da tay.
- Hydrogen peroxide 4,17%, loại bỏ các bào tử vi khuẩn nhiễm trong dung dịch.
- Thành phần còn lại nước cất hoặc nước đun sôi để nguội.
tả cách thực hiện pha chế 5 lít nước rửa tay khô từ các nguyên liệu trên( thể thêm một ít hương
liệu hoặc tinh dầu để giảm bớt mùi alcohol tạo cảm giác dễ chịu).
Câu 12. Nhiệt tạo thành chuẩn tính theo kJ/mol của C
2
H
5
OH(l), CO
2
(g) H
2
O(l) lần lượt -267, -
393,5 -285,8. Cần đốt cháy bao nhiêu gam cồn để đun 100 gam nước từ 25
o
C đến 100
o
C (biết nhiệt
dung của nước 4,2 J/g.K)? Giả thiết, cồn C
2
H
5
OH nguyên chất 40% nhiệt lượng thất thoát ra
môi trường.
Câu 13. [CD - SBT] Trong vỏ quả cây vanilla hợp chất mùi thơm dễ chịu, tên
thường là vanillin. Công thức cấu tạo của vanillin như hình bên.
(a) Viết công thức phân tử của vanillin.
(b) Dự đoán khả năng tan trong nước, trong ethanol trong dung dịch kiềm như
NaOH, KOH của vanillin.
(c) Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm
thực phẩm cần trên 99% về khối lượng vanillin. Để định lượng một mẫu
vanillin, người ta làm như sau: Hòa tan 0,120 gam mẫu trong 20 mL ethanol 96% thêm 60 mL nước
cất, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng vừa đủ với 7,82 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,1M tạp
chất trong mẫu không phản ứng với NaOH. Mẫu vanillin trên đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp
sản xuất dược phẩm thực phẩm không?
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
HYDROCARBON NO
Câu 1: Alkane những hydrocarbon no, mạch hở, công thức chung
A. C
n
H
2n+2
(n ≥1). B. C
n
H
2n
(n ≥2). C. C
n
H
2n-2
(n ≥2). D. C
n
H
2n-6
(n ≥6).
Câu 2: Chất nào sau đây alkane?
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
4
.
Câu 3: Một alkane tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
4
H
10
D. C
3
H
8
Câu 4: Tên gọi của alkane nào sau đây đúng?
A. 2-ethylbutane. B. 2,2-dimethylbutane.
C. 3-methylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.
Câu 5: Alkane X công thức cấu tạo như sau:
Tên của X
A. 3-methylhexane. B. 2-methylpentane.
C. 3-methylbutane. D. 3-methylpentane.
Câu 6: điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây thể lỏng ?
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
.
Câu 7: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của ethane trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 8: Nguyên nhân nào làm cho các alkane tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết đơn bền vững D. Tất cả do trên đều đúng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kêt δ bền vững.
B. Các phân tử alkane hầu như không phân cực.
C. Điều kiện thường các alkane tương đối trơ mặt hoá học.
D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C-H hướng về bốn đỉnh của một nh vuông.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất hoá học của alkane?
A. Khá t về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng thế tách.
B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng thế tách.
C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng cộng trùng hợp.
D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng trùng hợp.
Câu 11: Phản ứng đặc trưng của alkane
A. Cộng với halogen B. Thế với halogen C. Cracking D. Đốt cháy.
Câu 12: Alkane c hydrocarbon:
A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở. C. không no, mạch hở. D. không no, mạch vòng.
Câu 13: Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane. B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.
C. heptane, hexane, propane, ethane, methane. D. methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Câu 14: Alkane (CH
3
)
2
CH–CH
3
tên theo danh pháp thay thế
A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C
4
H
10
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn s chẵn.
B. Trong phân tử alkene, liên kết đôi gồm một liên kết δ một liên kết π.
C. Hydrocarbon no hydrocarbon trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở dạng C
n
H
2n
.
Câu 17. Biogas một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách kín các chất thải hữu trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính
của biogas
A. N
2
. B. CO
2
. C. CH
4
. D. NH
3
.
Câu 18. Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Sodium acetate. B. Dầu mỏ khí dầu mỏ.
C. Aluminium carbide (Al
4
C
3
). D. Khí biogas.
Câu 19. Công thức phân tử nào sau đây không phải công thức của một alkane?
A. C
2
H
6
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 20. Nhóm nguyên tử CH
3
- tên
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 21. Pentane tên theo danh pháp thay thế của
A. CH
3
[CH
2
]
2
CH
3
. B. CH
3
[CH
2
]
3
CH
3
. C. CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
. D. CH
3
[CH
2
]
5
CH
3
.
Câu 22. Alkane (CH
3
)
2
CH–CH
3
tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 23. Alkane X có công thức phân tử C
6
H
14
. Số công thức cấu tạo của X
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 24. Hydrocarbon X công thức cấu tạo:
Danh pháp thay thế của X
A. 2,3-dimethylpentane. B. 2,4-dimethylbutane.
C. 2,4-dimethylpentane. D. 2,4-methylpentane.
Câu 25. Theo ước tính, trung bình mỗi ngày một con “ợ” vào bầu khí quyển khoảng 250 L 300 L
một chất khí khả năng gây hiệu ứng nhà nh. Khi đó
A. O
2
. B. CO
2
. C. CH
4
. D. NH
3
.
HYDROCARBON KHÔNG NO
Câu 1: Hydrocarbon không no những hydrocarbon trong phân tử chứa
A. liên kết đơn. B. liên kết σ. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 2: Alkene những hydrocarbon không no, mạch hở, công thức chung là
A. C
n
H
2n+2
(n ≥1). B. C
n
H
2n
(n ≥2).
C. C
n
H
2n-2
(n ≥2). D. C
n
H
2n-6
(n ≥6).
Câu 3: Hợp chất o sau đây một alkyne?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
CH=CH
2
. C.CH
3
CH
2
C≡CH. D. CH
2
=CHCH=CH
2
.
Câu 4: Chất nào sau đây đồng phân của CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
?
A. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
C. CH≡CCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
bao nhiêu alkyne đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo alkene công thức C
4
H
8
alkyne công thức C
4
H
6
lần lượt
A. 4 2. B. 4 3. C. 3 3. D. 3 2.
Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH
3
−C≡C−CH
3
. B. CH
3
−CH=CH−CH
3
.
C. CH
2
Cl−CH
2
Cl. D. CH
2
=CCl−CH
3
.
Câu 8: Các alkene không các tính chất vật đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 9: Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi (°C) sau:
(X) but-1-ene (–185 –6,3); (Y) trans-but-2-ene (–106 0,9);
(Z) cis-but-2-ene (–139 3,7); (T) pent-l-ene (–165 30).
Chất o chất lỏng điều kiện thường?
A. (X). B. (Y). C. (Z). D. (T).
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng oxi hóa khử. D. Phản ứng thế.
Câu 11: Chất nào sau đây cộng H
2
(Ni, t°) tạo thành butane?
A. CH
3
CH=CH
2
. B. CH
3
C≡CCH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH
2
CH=CH
2
. D. (CH
3
)
2
C=CH
2
.
Câu 12: Khi mặt chất xúc tác Ni nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo
thành hợp chất nào dưới đây?
A. alkane. B. xycloalkane. C. alkyne. D. alkene lớn hơn.
Câu 13: Alkene CH
3
−CH=CH−CH
3
tên
A. 2-methylprop-2-ene. B. but-2-ene. C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 14: Hợp chất o sau đây phản ứng với AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa?
A. CH
3
-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-CH=CH
2
. C. CH
3
-C≡CH. D. CH
2
=C=CH
2
.
Câu 15: Alkyne dưới đây n gọi
A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 16: Khi cho acetylene phản ứng với lượng AgNO
3
/NH
3
tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được sản phẩm hữu
A. HC≡CH. B. HC≡CAg. C. AgC≡CAg. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 17: Hợp chất o sau đây một alkene?
A. CH
3
CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
3
C≡CH. D. CH
2
=C=CH
2
.
Câu 18: bao nhiêu đồng phân alkyne C
5
H
8
tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào propene
A. CH
3
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH. C. HOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
OCH
2
CH
3
.
HYDROCARBON THƠM
Câu 1: Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng?
A. Phân tử benzene 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều.
B. Tất cả nguyên tử carbon hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng.
C. Các góc liên kết đều bằng 109,5°.
D. Các độ dài liên kết carbon–carbon đều bằng nhau.
Câu 2: Arene hay còn gọi hydrocarbon thơm những hydrocarbon trong phân t chứa một hay
nhiều
A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hydrocarbon thơm những hydrocarbon trong phân tử vòng benzene.
B. Các chất trong phân tử vòng benzene được gọi hydrocarbon thơm.
C. Những hydrocarbon trong phân tử vòng benzene được gọi hydrocarbon thơm.
D. Dãy đồng đẳng của benzene công thức tổng quát C
n
H
2n-6
(n > 6).
Câu 4: Công thức phân tử nào dưới đây không thể của một arene?
A. C
7
H
8
B. C
10
H
8
C. C
11
H
18
D. C
8
H
8
Câu 5: Styrene công thức phân t C
8
H
8
công thức cấu tạo : C
6
H
5
–CH=CH
2
. Câu o đúng khi
nói về styrene ?
A. Styrene đồng đẳng của benzene. B. Styrene là đồng đẳng của ethylene.
C. Styrene hydrocarbon thơm. D. Styrene hydrocarbon không no.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
bao nhiêu arene đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho các chất sau: methane, ethylene, acetylene, benzene, toluene naphthalene. Số chất thể
lỏng trong điều kiện thường
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Chất nào sau đây chất rắn, màu trắng?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 9: Sản phẩm hữu thu được khi cho benzene phản ứng với Cl
2
(chiếu sáng) công thức phân tử
tên gọi
A. C
6
Cl
6
1,2,3,4,5,6-hexachlorohexane. B. C
6
H
6
Cl
6
1,2,3,4,5,6-hexachlorobenzene.
C. C
6
H
6
Cl
6
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane. D. C
6
H
6
Cl
6
1,2,3,4,5,6-hexachlorohexene.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Benzene + Cl
2
(as). B. Benzene + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzene + Br
2
(dd). D. Benzene + HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ).
Câu 11. Cho các hydrocarbon X Y công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của X Y lần lượt
A. p-xylene m-xylene. B. l,2-dimethylbenzene l,3-dimethylbenzene.
C. m-xylene o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene l,2-dimethylbenzene.
Câu 12. Gọi tên arene sau theo danh pháp thay thế?
A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1-ethylbenzene. D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 13. Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế
A. 4-chloro-1-bromo-3-nitrobenzene. B. 4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
C. 4-chloro-1-bromo-5-nitrobenzene. D. 4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Câu 14. Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế
A. 1-bromo-3-methtyl-4-nitrobenzene. B. 4-bromo-2-methyl-1-nitrobenzene.
C. 1-methyl-2-nitro-4-bromobenzene. D. 4-bromo-1-nitro-2-methylbenzene.
Câu 15. Biết độ dài liên kết C=C 134pm, liên kết C-C 154 pm. Thực tế 3 liên kết π trong vòng
benzene không cố định trải đều trên toàn bộ vòng benzene. Giá trị nào dưới đây phù hợp với độ dài
liên kết giữa carbon carbon trong phân tử benzene?
A. 125 pm. B. 132 pm. C. 160 pm. D. 139 pm.
Câu 16. Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO
3
H
2
SO
4
đặc nóng tạo một sản phẩm
mononitro hoá duy nhất?
A. Benzene. B. Toluene. C. o-xylene. D. Naphthalene.
Câu 17. Đun nóng hydrocarbon thơm X công thức phân tử C
8
H
10
với dung dịch KMnO
4
nóng thu
được dung dịch X chứa C
6
H
5
COOK K
2
CO
3
. Chất X
A. o-xylene. B. p-xylene. C. ethyl benzene. D. styrene.
Câu 18. điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác), benzene tác dụng được với tất cả các
chất trong dãy nào dưới đây?
A. HCl, HNO
3
, Cl
2
, H
2
. B. HNO
3
, H
2
, Cl
2
, H
2
O.
C. HNO
3
, Cl
2
, KMnO
4
, Br
2
. D. HNO
3
, H
2
, Cl
2
, O
2
.
Câu 19. Để phân biệt styrene phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. Nước bromine. B. Dung dịch KMnO
4
.
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Khí oxygen dư.
Câu 20: Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene công thức chung là
A. C
n
H
2n-6
(n 2). B. C
n
H
2n+2
(n 6). C. C
n
H
2n-2
(n 2). D. C
n
H
2n-6
(n 6).
Câu 21: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br
2
trong CCl
4
điều kiện thường?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 1. [CTST - SBT] Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon
A. HIO
4
. B. C
3
H
3
N C. CH
2
BrCl. D. C
6
H
6
O.
Câu 2. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
. D. C
6
H
5
Br.
Câu 3. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A.
3 2
CH CH Cl.
B.
2
CH CHBr.
C.
2
ClCH COOH.
D.
3 2
CF CH Cl.
Câu 4. [KNTT - SBT] Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là:
A. C
n
H
2n-5
Cl. B. C
n
H
2n-3
Cl. C. C
n
H
2n-1
Cl. D. C
n
H
2n+1
Cl.
Câu 5. [CTST - SBT] Mỗi nguyên tử halogen trong phân t dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo
được bao nhiêu liên kết?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. S đồng phân cấu tạo cùng công thức phân tử C
3
H
7
Cl
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 7. [CD - SBT] Số đồng phân cấu tạo cùng công thức phân tử C
4
H
9
Cl
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 8. [KNTT - SBT] Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen công thức cấu tạo CH
3
CHCl CH
3
A. 1-chloropropane. B. 2-chloropropane.
C. 3-chloropropane. D. propyl chloride.
Câu 9. n gọi thay thế của dẫn xuất halogen công thức cấu tạo CH
3
CH
2
CH
2
Br
A. 1-bromopropane. B. 2-bromopropane.
C. 3-bromopropane. D. propyl bromide.
Câu 10. [KNTT - SBT] Dẫn xuất halogen nào sau đây đồng phân hình học?
A.
2
CH CHCl.
B.
2 2
CH CH CH Br.
C.
3 3
CH CH CF CH .
D.
Câu 11. S công thức cấu tạo của C
4
H
7
Cl đồng phân hình học
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12. [CTST - SBT] Bậc của dẫn xuất halogen bậc của nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử
halogen. Bậc của dẫn xuất halogen nào sau đây không phù hợp?
A. Dẫn xuất halogen bậc I. B. Dẫn xuất halogen bậc II.
C. Dẫn xuất halogen bậc III. D. Dẫn xuất halogen bậc IV.
Câu 13. Cho các chất sau: C
6
H
5
CH
2
Cl ; CH
3
CHClCH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
Br ; CH
2
=CHCH
2
Cl. Tên gọi gốc -
chức của các chất trên lần lượt
A. benzyl chloride; isopropyl chloride; ethyl bromide; allyl chloride.
B. benzyl chloride; propyl chloride; methyl bromide; allyl chloride.
C. phenyl chloride; isopropylchloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
D. benzyl chloride; propyl chloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
Câu 14. [KNTT - SBT] Cho đồ phản ứng hóa học sau:
o
2 5
NaOH
3 2 3
C H OH,t
CH CHClCH CH
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne D. but-2-yne
Câu 15. [CTST - SBT] Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra
vết thương hở, gãy xương,... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt o chỗ bị thương để
gây cục bộ vận động viên thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính trong thuốc xịt
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride.
C. chloromethane. D. chloroethane.
ALCOHOL
Câu 1. Alcohol những hợp chất hữu phân tử chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử carbon. B. nguyên tử carbon không no.
C. nguyên tử carbon no. D. nguyên t oxygen.
Câu 2. (QG.16) Ethanol chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong
máu tăng cao sẽ hiện tượng nôn, mất tỉnh táo thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol
A. phenol. B. ethyl alcohol. C. ethanal. D. formic acid.
Câu 3. (MH.15) Tên thay thế của alcohol công thức cấu tạo CH
3
CH
2
CH
2
OH
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 4. (QG.18 - 202)
Cht nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mch hở?
A.
HCHO.
B.
C
2
H
4
(OH)
2
.
C.
CH
2
=CHCH
2
OH.
D.
C
2
H
5
OH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây alcohol không no?
A. CH
2
=CH-OH. B. C
6
H
5
OH.
C. C
6
H
5
-CH
2
OH. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 6. [CTST - SBT] Hợp chất thuộc loại polyalcohol (alcohol đa chức)
A. CH
3
OH. B. CH
3
CH
2
OH.
C. CH
2
=CHCH
2
OH. D. HOCH
2
CH
2
OH.
Câu 7. [CTST - SBT] Alcohol no, đơn chức, mạch hở công thức chung
A. C
n
H
2n+1
OH (n 1). B. C
n
H
2n+2
O (n 2).
C. C
n
H
2n
OH (n 1). D. C
n
H
2M
OH (n 2).
Câu 8. [KNTT - SBT] Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp lần
methanol. Công thức phân tử của methanol là
A.CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu 9. [CTST - SBT] Ethyl alcohol công thức cấu tạo
A. CH
3
OCH
3
. B. CH
3
CH
2
OH.
C. HOCH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 10. [KNTT - SBT] Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL
ethanol nguyên chất vào nh định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1 000 mL cồn. Hỗn hợp trên
độ cồn
A. 17
o
. B. 7
o
C. 70
o
D. 170
o
.
Câu 11. [KNTT - SBT] Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến nước ta
để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 L xăng E5 để đổ vào bình chứa
nhiên liệu. Thể tích ethanol trong lượng xăng trên
A.50 mL B. 92 mL C. 46 mL D. 100 mL
Câu 12. [CTST - SBT] Tên thay thế của alcohol công thức cấu tạo:
A. isobutan-2-ol. B. 2-methylbutan-2-ol.
C. 3-methylbutan-2-ol. D. 2-methylbutan-3-ol.
Câu 13. [KNTT - SBT] Cho alcohol công thức cấu tạo sau:
3 2 2 2
|
3
CH CH CH CH CH OH
CH
Tên theo danh pháp thay thế của alcohol đó
A. 4-methylpentan-1-ol B. 2-methylbutan-3-ol
C. 3-methylbutan-2-ol D. 1,1-dimethylpropan-3-ol
Câu 14. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học sau:

2 4
H SO c
3 2 3
|
3
CH C H CH CH
CH
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaisev trong phản ứng trên là:
A. but-1-ene B. but-2-ene C. but-1-ene D. but-2-ene
Câu 15. [KNTT - SBT] Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?
A. CH
3
CHO B. CH
3
CH
2
CHO C. CH
3
COCH
3
D. CH
3
COOH
Câu 16. [KNTT - SBT] Thuốc thử Cu(OH)
2
dùng để nhận biết alcohol nào sau đây?
A.Alcohol bậc I B. Alcohol bậc II
C. Alcohol bậc III D. Alcohol đa chức
Câu 17. [KNTT - SBT] Số hợp chất hữu có công thức phân tử C
3
H
8
O phản ứng được với Na
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. (A.13) Ứng với công thức phân tử C
4
H
10
O bao nhiêu alcohol đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19. [KNTT - SBT] Cho các alcohol sau: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
2
OH CH
2
OH, CH
2
OH CHOH
CH
2
OH, CH
2
OH CH
2
CH
2
OH. Số alcohol không hòa tan được Cu(OH)
2
là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. [CD - SBT] Geraniol mùi thơm của hoa hồng thường được sử dụng trong sản xuất nước
hoa. Công thức của geraniol như bên:
Cho các phát biểu về geraniol:
(a) Công thức phân tử dạng C
n
H
2n-3
OH
(b) Tên của geraniol cis-3,7-dimethylocta-2,6-dien-1-ol.
(c) Geraniol alcohol thơm, đơn chức.
(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được một aldehyde
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
PHENOL
Câu 1. [KNTT - SBT] Phenol hợp chất hữu cơ, trong phân tử
A. nhóm –OH vòng benzene.
B. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
C. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
D. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no chứa vòng benzene.
Câu 2. [CTST - SBT] Phenol hợp chất chứa vòng benzene, công thức cấu tạo của phenol
(C
6
H
5
-: phenyl)
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
CH
3
C. C
6
H
5
CH
2
OH D. C
6
H
5
NH
2
Câu 3. [CD - SBT] Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?
A. B. C. D.
Câu 4. Hợp chất nào dưới đây không phải phenol?
A. B. C. D.
Câu 5. [KNTT- SBT] Cho hợp chất phenol công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của phenol đó
A. 2-methylphenol. B. 3-methylphenol.
C. 4-methylphenol. D. hydroxytoluene.
Câu 6. [CD - SBT] Chất nào sau đây chất rắn điều kiện thường?
A. Phenol. B. Ethanol. C. Toluene. D. Glyxerol.
Câu 7. [KNTT - SBT] Phenol hợp chất hữu tính
A. Acid yếu. B. Base yếu. C. Acid mạnh. D. Base mạnh.
Câu 8. [KNTT - SBT] Phản ứng với chất/dung dịch o sau đây của phenol chứng minh phenol tính
acid?
A. Na. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch bromine. D. HNO
3
đặc/ H
2
SO
4
đặc.
Câu 9. [CD - SBT] Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo t lệ 1:1?
A. B.
C. D.
Câu 10. [CTST - SBT] Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. B. C. D.
D. Phenolphtalein.
Câu 11. [QG.20 - 201] Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm dựng 2 mL dung dịch chất X, lắc
nhẹ, thấy kết tủa trắng. Chất X
A. glyxerol. B. acetic acid. C. ethanol. D. phenol.
Câu 12. (A.14) Phenol (C
6
H
5
OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaHCO
3
. C. Br
2
. D. NaOH.
Câu 13. (C.13) Số đồng phân chứa vòng benzene, công thức phân tử C
7
H
8
O, phản ứng được với Na
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 14. (B.07) Số chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O (là dẫn xuất của benzene) đều tác dụng được
với dung dịch NaOH
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 15. [KNTT - SBT] Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan một phần trong nước điều kiện thường.
(2) Phenol tan hạn trong nước điều kiện thường.
(3) Phenol tan tốt trong nước khi đun nóng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phenol cao n ethanol.
(5) Phenol tính độc thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II
HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (2023-2024) PHẦN I TỰ LUẬN
Câu 1:
Chỉ số octane (octane number) là đại lượng đặc trưng cho yếu tố đo lường khả năng chống kích
nổ của một nhiên liệu khi nhiên liệu này bốc cháy với không khí bên trong xi lanh của động cơ đốt trong.
Nếu chỉ số octane của một mẫu xăng thấp, xăng sẽ tự cháy mà không do bu-gi bật tia lửa điện đốt. Điều
này làm cho hiệu suất động cơ giảm và sẽ hư hao các chi tiết máy.
Người ta quy ước rằng chỉ số octane của 2,2,4-trimethylpentane là 100 và của heptane là 0. Các
hydrocarbon mạch vòng và mạch phân nhánh có chỉ số octane cao hơn hydrocarbon mạch không phân nhánh.
Để xác định chỉ số octane của một mẫu xăng, người ta dùng máy đo chỉ số octane.
a) Chỉ số octane càng cao, chất lượng xăng sẽ như thế nào?
b) Trong thực tế, xăng không chỉ gồm 2,2,4-trimethylpentane và heptane mà là một hỗn hợp gồm nhiều
hydrocarbon khác nhau. Giả thiết một mẫu xăng chỉ gồm 8 phần thể tích 2,2,4-trimethylpentane và 2
phần thể tích heptane thì chỉ số octane của mẫu xăng này là bao nhiêu?
Câu 2: Tính chỉ số octane của xăng E5 và xăng E10.
Câu 3: Gas, nhiên liệu phổ biến hiện nay có thành phần chính là propane và butane. Nhiệt lượng giải
phóng khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg một loại gas là khoảng 50 400 kJ. Biết để làm nóng 1 kg nước lên 1
độ thì cần cung cấp nhiệt lượng là 4 200 J. Để đun sôi 30 kg nước từ nhiệt độ 20oC cần cung cấp bao nhiêu kJ nhiệt?
Câu 4: Có một số loại trái cây chưa chín mà chúng ta lại muốn được sớm thưởng thức chúng, chẳng hạn
một quả bơ, xoài, . . Có một cách giải quyết đơn giản là cho quả bơ vào túi giấy cùng với vài quả chuối,
bơ sẽ chín nhanh hơn nhiều. Giải thích cách làm trên.
Câu 5: Dẫn 150 gam acetylene qua ống sắt nóng đỏ thu được 90 gam benzene. Viết phương trình phản
ứng xảy ra và tính hiệu suất phản ứng.
Câu 6: a) Tính khối lượng cumene tối đa phát thải từ 1 000 000 xe ô tô chạy động cơ xăng (có bộ
chuyển đổi xúc tác) trong 1 năm. Giả sử bình quân một tháng, mỗi xe ô tô chạy 3 000 km.
b) Một cửa hàng có 10 máy photocopy. Bình quân mỗi máy sử dụng liên tục 12 giờ/ngày. Trong một
tháng (30 ngày), khối lượng cumene tối đa phát thải từ 1 000 cửa hàng có quy mô trên là bao nhiêu?
Câu 7: Các arene thường có chỉ số octane cao nên được pha trộn vào xăng để nâng cao khả năng chống
kích nổ của xăng, như toluene và xylene thường chiếm tới 25% xăng theo thể tích. Tỉ lệ này với benzene
được EPA(The U.S. Environmental Protection Agency - Cơ Quan Bảo vệ môi trường Hoa Kì) quy định
phải giới hạn ở mức không quá 1 % vì chúng là chất có khả năng gây ung thư.
Giả sử xăng có khối lượng riêng là 0,88 g/cm3 thì trong 88 tấn xăng có pha trộn không quá bao nhiêu m3 benzene?
Câu 8. [CD - SBT] Hợp chất A là dẫn xuất monochloro của alkylbenzene (B). Phân tử khối của A bằng 126,5.
(a) Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.
(b) Chất A có phản ứng thủy phân khi đun nóng với dung dịch NaOH, tạo ra chất E có mùi thơm, có khả
năng hòa tan nhiều chất hữu cơ, ức chế sự sinh sản của vi khuẩn nên được dùng nhiều trong công nghiệp
sản xuất mĩ phẩm. Tìm công thức cấu tạo đúng của A. Viết phương trình hóa học.
(c) Viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế trực tiếp A từ B, ghi rõ điều kiện của phản ứng.
Câu 9. [KNTT - SGK] Hợp chất X hiện nay được sử dụng phổ biến trong công nghiệp làm lạnh để thay
thế CFC do X không gây tác hại đến tầng ozone. Biết thành phần của X chứa 23,08% C; 3,84% H; và
73,08% F về khối lượng và có phân tử khối 52. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
Câu 10. [KNTT - SGK] Một đơn vị cồn tương đương 10 g cồn (ethalnol) nguyên chất. Theo khuyến
cáo của ngành y tế, để đảm bảo sức khỏe mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn mỗi
ngày. Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá bao nhiêu mL rượu 400 một ngày? Biết D  0,8g / mL. C2H5OH
Câu 11. [CTST - SGK] Theo hướng dẫn của tổ chức y tế thế giới(WHO) về cách pha chế nước rửa tay
khô bằng alcohol, nguyên liệu cần có: isopropyl alcohol 99,8% hoặc ethyl alcohol 960, hydrogen
peroxxide 3%, glycerol 98% và nước cất. Thành phần % theo thể tích như sau:
- Isopropyl alcohol 75,15% hoặc ethyl alcohol 83,33%, có tác dung khử trùng.
- Glycerol 1,45%, giữ ẩm da tay.
- Hydrogen peroxide 4,17%, loại bỏ các bào tử vi khuẩn nhiễm trong dung dịch.
- Thành phần còn lại là nước cất hoặc nước đun sôi để nguội.
Mô tả cách thực hiện và pha chế 5 lít nước rửa tay khô từ các nguyên liệu trên( có thể thêm một ít hương
liệu hoặc tinh dầu để giảm bớt mùi alcohol và tạo cảm giác dễ chịu).
Câu 12. Nhiệt tạo thành chuẩn tính theo kJ/mol của C2H5OH(l), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -267, -
393,5 và -285,8. Cần đốt cháy bao nhiêu gam cồn để đun 100 gam nước từ 25oC đến 100oC (biết nhiệt
dung của nước là 4,2 J/g.K)? Giả thiết, cồn là C2H5OH nguyên chất và có 40% nhiệt lượng thất thoát ra môi trường.
Câu 13. [CD - SBT] Trong vỏ quả cây vanilla có hợp chất mùi thơm dễ chịu, tên
thường là vanillin. Công thức cấu tạo của vanillin như hình bên.
(a) Viết công thức phân tử của vanillin.
(b) Dự đoán khả năng tan trong nước, trong ethanol và trong dung dịch kiềm như NaOH, KOH của vanillin.
(c) Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm và
thực phẩm cần có trên 99% về khối lượng là vanillin. Để định lượng một mẫu
vanillin, người ta làm như sau: Hòa tan 0,120 gam mẫu trong 20 mL ethanol 96% và thêm 60 mL nước
cất, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng vừa đủ với 7,82 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,1M và tạp
chất trong mẫu không phản ứng với NaOH. Mẫu vanillin trên có đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp
sản xuất dược phẩm và thực phẩm không?
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HYDROCARBON NO
Câu 1: Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 2: Chất nào sau đây là alkane? A. C2H5OH. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H4.
Câu 3: Một alkane mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT là A. C5H12 B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8
Câu 4: Tên gọi của alkane nào sau đây đúng? A. 2-ethylbutane. B. 2,2-dimethylbutane. C. 3-methylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.
Câu 5: Alkane X có công thức cấu tạo như sau: Tên của X là A. 3-methylhexane. B. 2-methylpentane. C. 3-methylbutane. D. 3-methylpentane.
Câu 6: Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng ? A. CH4 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 7: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của ethane trong nước? A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 8: Nguyên nhân nào làm cho các alkane tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực
B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết đơn bền vững D. Tất cả lí do trên đều đúng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kêt δ bền vững.
B. Các phân tử alkane hầu như không phân cực.
C. Điều kiện thường các alkane tương đối trơ vê mặt hoá học.
D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C-H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hoá học của alkane?
A. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
Câu 11: Phản ứng đặc trưng của alkane là
A. Cộng với halogen B. Thế với halogen C. Cracking D. Đốt cháy.
Câu 12: Alkane là các hydrocarbon: A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở.
C. không no, mạch hở.
D. không no, mạch vòng.
Câu 13: Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexane, heptane, propane, methane, ethane.
B. methane, ethane, propane, hexane, heptane.
C. heptane, hexane, propane, ethane, methane.
D. methane, ethane, propane, heptane, hexane.
Câu 14: Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C4H10 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn.
B. Trong phân tử alkene, liên kết đôi gồm một liên kết δ và một liên kết π.
C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng CnH2n.
Câu 17. Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính của biogas là A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Câu 18. Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây? A. Sodium acetate.
B. Dầu mỏ và khí dầu mỏ.
C. Aluminium carbide (Al4C3). D. Khí biogas.
Câu 19. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 20. Nhóm nguyên tử CH3- có tên là A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Câu 21. Pentane là tên theo danh pháp thay thế của A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3.
Câu 22. Alkane (CH3)2CH–CH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane. C. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 23. Alkane X có công thức phân tử C6H14. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 24. Hydrocarbon X có công thức cấu tạo:
Danh pháp thay thế của X là A. 2,3-dimethylpentane. B. 2,4-dimethylbutane. C. 2,4-dimethylpentane. D. 2,4-methylpentane.
Câu 25. Theo ước tính, trung bình mỗi ngày một con bò “ợ” vào bầu khí quyển khoảng 250 L – 300 L
một chất khí có khả năng gây hiệu ứng nhà kính. Khi đó là A. O2. B. CO2. C. CH4. D. NH3. HYDROCARBON KHÔNG NO
Câu 1: Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa A. liên kết đơn. B. liên kết σ. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 2: Alkene là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 3: Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH=CH2.
C.CH3CH2C≡CH. D. CH2=CHCH=CH2.
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CHCH2CH2CH3? A. (CH3)2C=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3. C. CH≡CCH2CH2CH3. D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo alkene có công thức C4H8 và alkyne có công thức C4H6 lần lượt là A. 4 và 2. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. CH3−C≡C−CH3. B. CH3−CH=CH−CH3. C. CH2Cl−CH2Cl. D. CH2=CCl−CH3.
Câu 8: Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 9: Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (°C) sau:
(X) but-1-ene (–185 và –6,3);
(Y) trans-but-2-ene (–106 và 0,9);
(Z) cis-but-2-ene (–139 và 3,7);
(T) pent-l-ene (–165 và 30).
Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường? A. (X). B. (Y). C. (Z). D. (T).
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no? A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng thế.
Câu 11: Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t°) tạo thành butane? A. CH3CH=CH2. B. CH3C≡CCH2CH3. C. CH3CH2CH=CH2. D. (CH3)2C=CH2.
Câu 12: Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo
thành hợp chất nào dưới đây? A. alkane. B. xycloalkane. C. alkyne. D. alkene lớn hơn.
Câu 13: Alkene CH3−CH=CH−CH3 có tên là A. 2-methylprop-2-ene. B. but-2-ene.
C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa? A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 15: Alkyne dưới đây có tên gọi là A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 16: Khi cho acetylene phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được sản phẩm hữu cơ là A. HC≡CH. B. HC≡CAg. C. AgC≡CAg. D. CH2=CH2.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây là một alkene? A. CH3CH3. B. CH2=CH2. C. CH3C≡CH. D. CH2=C=CH2.
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào propene là
A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2OH. C. HOCH2CH2CH3. D. CH3OCH2CH3. HYDROCARBON THƠM
Câu 1: Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng?
A. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều.
B. Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng.
C. Các góc liên kết đều bằng 109,5°.
D. Các độ dài liên kết carbon–carbon đều bằng nhau.
Câu 2: Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi.
D. liên kết ba.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene.
B. Các chất trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
C. Những hydrocarbon trong phân tử có vòng benzene được gọi là hydrocarbon thơm.
D. Dãy đồng đẳng của benzene có công thức tổng quát CnH2n-6 (n > 6).
Câu 4: Công thức phân tử nào dưới đây không thể là của một arene? A. C7H8 B. C10H8 C. C11H18 D. C8H8
Câu 5: Styrene có công thức phân tử C8H8 và có công thức cấu tạo : C6H5–CH=CH2. Câu nào đúng khi nói về styrene ?
A. Styrene là đồng đẳng của benzene.
B. Styrene là đồng đẳng của ethylene.
C. Styrene là hydrocarbon thơm.
D. Styrene là hydrocarbon không no.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu arene là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho các chất sau: methane, ethylene, acetylene, benzene, toluene và naphthalene. Số chất ở thể
lỏng trong điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene.
Câu 9: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho benzene phản ứng với Cl2 (chiếu sáng) có công thức phân tử và tên gọi là
A. C6Cl6 và 1,2,3,4,5,6-hexachlorohexane.
B. C6H6Cl6 và 1,2,3,4,5,6-hexachlorobenzene.
C. C6H6Cl6 và 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane. D. C6H6Cl6 và 1,2,3,4,5,6-hexachlorohexene.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. Benzene + Cl2 (as).
B. Benzene + H2 (Ni, p, to). C. Benzene + Br2 (dd).
D. Benzene + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
Câu 11. Cho các hydrocarbon X Y có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của X Y lần lượt là
A. p-xylene và m-xylene.
B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
C. m-xylene và o-xylene.
D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.
Câu 12. Gọi tên arene sau theo danh pháp thay thế?
A. 1-methyl-2-ethylbenzene.
B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1-ethylbenzene.
D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 13. Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế là
A. 4-chloro-1-bromo-3-nitrobenzene.
B. 4-bromo-1- chloro-2-nitrobenzene.
C. 4-chloro-1-bromo-5-nitrobenzene.
D. 4-bromo-1-chloro-6-nitrobenzene.
Câu 14. Cho hợp chất sau:
Tên gọi của hợp chất theo danh pháp thay thế là
A. 1-bromo-3-methtyl-4-nitrobenzene.
B. 4-bromo-2-methyl-1-nitrobenzene.
C. 1-methyl-2-nitro-4-bromobenzene.
D. 4-bromo-1-nitro-2-methylbenzene.
Câu 15. Biết độ dài liên kết C=C là 134pm, liên kết C-C là 154 pm. Thực tế 3 liên kết π trong vòng
benzene không cố định mà trải đều trên toàn bộ vòng benzene. Giá trị nào dưới đây phù hợp với độ dài
liên kết giữa carbon và carbon trong phân tử benzene? A. 125 pm. B. 132 pm. C. 160 pm. D. 139 pm.
Câu 16. Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng tạo một sản phẩm mononitro hoá duy nhất? A. Benzene. B. Toluene. C. o-xylene. D. Naphthalene.
Câu 17. Đun nóng hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 nóng thu
được dung dịch X có chứa C6H5COOK và K2CO3. Chất X là A. o-xylene. B. p-xylene. C. ethyl benzene. D. styrene.
Câu 18. Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác), benzene tác dụng được với tất cả các
chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, HNO3, Cl2, H2. B. HNO3, H2, Cl2, H2O.
C. HNO3, Cl2, KMnO4, Br2. D. HNO3, H2, Cl2, O2.
Câu 19. Để phân biệt styrene và phenylacetylene chỉ cần dùng chất nào sau đây? A. Nước bromine. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Khí oxygen dư.
Câu 20: Các ankylbenzene hợp thành dãy đồng đẳng của benzene có công thức chung là A. CnH2n-6 (n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 21: Chất nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene. DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 1. [CTST - SBT] Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. HIO4. B. C3H3N C. CH2BrCl. D. C6H6O.
Câu 2. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. C2H7N. B. C2H6O. C. CH4. D. C6H5Br.
Câu 3. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây không phải dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH CH Cl. B. CH  CHBr. C. ClCH COOH. D. CF CH Cl. 3 2 2 2 3 2
Câu 4. [KNTT - SBT] Công thức tổng quát của dẫn xuất monochlorine no, mạch hở là: A. CnH2n-5Cl. B. CnH2n-3Cl. C. CnH2n-1Cl. D. CnH2n+1Cl.
Câu 5. [CTST - SBT] Mỗi nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất halogen của hydrocarbon tạo
được bao nhiêu liên kết? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H7Cl là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 7. [CD - SBT] Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H9Cl là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 8. [KNTT - SBT] Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CHCl – CH3 là A. 1-chloropropane. B. 2-chloropropane. C. 3-chloropropane. D. propyl chloride.
Câu 9. Tên gọi thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH3 – CH2 – CH2Br là A. 1-bromopropane. B. 2-bromopropane. C. 3-bromopropane. D. propyl bromide.
Câu 10. [KNTT - SBT] Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH  CHCl. B. CH  CH  CH Br. 2 2 2 C. CH CH  CF CH . D. (CH ) C  CHI. 3 3 3 2
Câu 11. Số công thức cấu tạo của C4H7Cl có đồng phân hình học là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 12. [CTST - SBT] Bậc của dẫn xuất halogen là bậc của nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử
halogen. Bậc của dẫn xuất halogen nào sau đây không phù hợp?
A. Dẫn xuất halogen bậc I.
B. Dẫn xuất halogen bậc II.
C. Dẫn xuất halogen bậc III.
D. Dẫn xuất halogen bậc IV.
Câu 13. Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; CH3CH2CH2Br ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi gốc -
chức của các chất trên lần lượt là
A. benzyl chloride; isopropyl chloride; ethyl bromide; allyl chloride.
B. benzyl chloride; propyl chloride; methyl bromide; allyl chloride.
C. phenyl chloride; isopropylchloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
D. benzyl chloride; propyl chloride; 1,1-đibrometane; 1-chloroprop-2-ene.
Câu 14. [KNTT - SBT] Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: NaOH CH CHClCH CH  o 3 2 3 C2H5OH,t
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne D. but-2-yne
Câu 15. [CTST - SBT] Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây ra
vết thương hở, gãy xương,. . thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt vào chỗ bị thương để
gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp chất chính có trong thuốc xịt là A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane. ALCOHOL
Câu 1. Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với A. nguyên tử carbon.
B. nguyên tử carbon không no.
C. nguyên tử carbon no. D. nguyên tử oxygen.
Câu 2. (QG.16) Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong
máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol là A. phenol. B. ethyl alcohol. C. ethanal. D. formic acid.
Câu 3. (MH.15) Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 4. (QG.18 - 202) Chất nào sau đây thuộc loại alcohol no, đơn chức, mạch hở? A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là alcohol không no? A. CH2=CH-OH. B. C6H5OH. C. C6H5-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH.
Câu 6. [CTST - SBT] Hợp chất thuộc loại polyalcohol (alcohol đa chức) là A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CHCH2OH. D. HOCH2CH2OH.
Câu 7. [CTST - SBT] Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+1OH (n ≥ 1). B. CnH2n+2O (n ≥ 2). C. CnH2nOH (n ≥ 1). D. CnH2MOH (n ≥ 2).
Câu 8. [KNTT - SBT] Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp có lần
methanol. Công thức phân tử của methanol là A.CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C2H4(OH)2
Câu 9. [CTST - SBT] Ethyl alcohol có công thức cấu tạo là A. CH3OCH3. B. CH3CH2OH. C. HOCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 10. [KNTT - SBT] Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700 mL
ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1 000 mL cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là A. 17o. B. 7o C. 70o D. 170o.
Câu 11. [KNTT - SBT] Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta
để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 L xăng E5 để đổ vào bình chứa
nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là A.50 mL B. 92 mL C. 46 mL D. 100 mL
Câu 12. [CTST - SBT] Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo: A. isobutan-2-ol. B. 2-methylbutan-2-ol. C. 3-methylbutan-2-ol. D. 2-methylbutan-3-ol.
Câu 13. [KNTT - SBT] Cho alcohol có công thức cấu tạo sau:
CH  CH  CH  CH  CH  OH 3 2 2 2 | CH3
Tên theo danh pháp thay thế của alcohol đó là A. 4-methylpentan-1-ol B. 2-methylbutan-3-ol C. 3-methylbutan-2-ol
D. 1,1-dimethylpropan-3-ol
Câu 14. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học sau:
CH  C H  CH  CH  H2S  O4   c 3 2 3 | CH3
Sản phẩm chính theo quy tắc Zaisev trong phản ứng trên là: A. but-1-ene B. but-2-ene C. but-1-ene D. but-2-ene
Câu 15. [KNTT - SBT] Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây? A. CH3CHO B. CH3CH2CHO C. CH3COCH3 D. CH3COOH
Câu 16. [KNTT - SBT] Thuốc thử Cu(OH)2 dùng để nhận biết alcohol nào sau đây? A.Alcohol bậc I B. Alcohol bậc II C. Alcohol bậc III D. Alcohol đa chức
Câu 17. [KNTT - SBT] Số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H8O phản ứng được với Na là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. (A.13) Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu alcohol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19. [KNTT - SBT] Cho các alcohol sau: CH3OH, C2H5OH, CH2OH – CH2OH, CH2OH – CHOH –
CH2OH, CH2OH – CH2 – CH2OH. Số alcohol không hòa tan được Cu(OH)2 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. [CD - SBT] Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản xuất nước
hoa. Công thức của geraniol như bên:
Cho các phát biểu về geraniol:
(a) Công thức phân tử có dạng CnH2n-3OH
(b) Tên của geraniol là cis-3,7-dimethylocta-2,6-dien-1-ol.
(c) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức.
(d) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đun nóng thu được một aldehyde Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. PHENOL
Câu 1. [KNTT - SBT] Phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có
A. nhóm –OH và vòng benzene.
B. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
C. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
D. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no và có chứa vòng benzene.
Câu 2. [CTST - SBT] Phenol là hợp chất có chứa vòng benzene, công thức cấu tạo của phenol là (C6H5-: phenyl) A. C6H5OH B. C6H5CH3 C. C6H5CH2OH D. C6H5NH2
Câu 3. [CD - SBT] Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? A. B. C. D.
Câu 4. Hợp chất nào dưới đây không phải là phenol? A. B. C. D.
Câu 5. [KNTT- SBT] Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:
Tên gọi của phenol đó là A. 2-methylphenol. B. 3-methylphenol. C. 4-methylphenol. D. hydroxytoluene.
Câu 6. [CD - SBT] Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Phenol. B. Ethanol. C. Toluene. D. Glyxerol.
Câu 7. [KNTT - SBT] Phenol là hợp chất hữu có có tính A. Acid yếu. B. Base yếu. C. Acid mạnh. D. Base mạnh.
Câu 8. [KNTT - SBT] Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid? A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch bromine.
D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc.
Câu 9. [CD - SBT] Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1? A. B. C. D.
Câu 10. [CTST - SBT] Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. B. C. D. D. Phenolphtalein.
Câu 11. [QG.20 - 201] Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm dựng 2 mL dung dịch chất X, lắc
nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. glyxerol. B. acetic acid. C. ethanol. D. phenol.
Câu 12. (A.14) Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaHCO3. C. Br2. D. NaOH.
Câu 13. (C.13) Số đồng phân chứa vòng benzene, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là A.3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 14. (B.07) Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzene) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 15. [KNTT - SBT] Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan một phần trong nước ở điều kiện thường.
(2) Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
(3) Phenol tan tốt trong nước khi đun nóng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn ethanol.
(5) Phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên cần phải cẩn thận khi sử dụng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Document Outline

  • Câu 7: Các arene thường có chỉ số octane cao nên đ
  • Giả sử xăng có khối lượng riêng là 0,88 g/cm3 thì