Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Hóa học 11 Kết nối tri thức giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa học 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Hóa học 11

HÓA 11
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
B MÔN: HÓA HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HC KHI 11
CHƯƠNG I: CÂN BẰNG HÓA HC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Cân bng hóa hc
Phn ng mt chiu
aA + bB
⎯⎯
cC + dD
Phn ng xy ra theo mt chiu nhất định, t cht
đầu thành sn phm.
Phn ng thun nghch
aA + bB
ˆ ˆ
ˆ ˆ
cC + dD
là phn ng xy ra theo hai chiều ngược nhau trong
cùng điều kin.
Trng thái cân bng
- Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch (v
t
= v
n
).
- Nồng độ các chất không thay đổi.
Hng s cân bng
[A], [B], [C], [D]: nồng độ các cht ti thời điểm cân bng
Các cht rn không có mt trong biu thc hng s cân bng
K
C
ph thuc vào nhiều độ và bn cht phn ng, không ph thuc nồng độ
Các yếu t ảnh hưởng
đến cân bng hóa hc
Nồng độ, nhiệt độ, áp sut
Nguyên lý dch chuyn
cân bng Le Chaterlie
Mt phn ng thun nghịch đang trng thái cân bng, khi chu một tác động
bên ngoài làm thay đi nồng độ, nhiệt độ, áp sut thì cân bng s chuyn dch
theo chiu làm giảm tác động bên ngoài đó.
2. Cân bng trong dung dịch nước
S điện li
Quá trình phân li các cht thành ion.
Chất điện li mnh:
+ acid mnh (HCl, HBr, HI, HNO
3
, H
2
SO
4
…)
+ base mnh (NaOH, KOH, Ca(OH)
2
,
Ba(OH)
2
…)
+ hu hết mui
Chất điện li yếu gm acid yếu, base yếu…
Chất không điện li: ethanol, saccharose, glixerol…
Thuyết acid base Bronted - Lowry
Acid là cht, ion cho proton (H
+
)
+ phân t acid, oxide acid
+ ion: H
+
, H
3
O
+
, NH
4
+
, M
n+
(M: Fe, Al….),
HSO
4
-
Base là cht, ion nhn proton (H
+
)
+ phân t base, oxide base, NH
3
+ ion: OH
-
, CO
3
2-
, S
2-
(anion ca acid yếu, trung
bình)
ng tính: va có th cho va có th nhn proton
HCO
3
-
, HS
-
, H
2
PO
4
-
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
pH = -lg[H
+
] hay [H
+
]
= 10
-pH
[OH
-
][H
+
] = 10
-14
25
0
C
Môi trường
acid
trung tính
base
pH
< 7
7
>7
[H
+
]
[H
+
] >10
-7
[H
+
] =10
-7
[H
+
] <10
-7
Cht ch th acid - base: có màu ph thuc vào pH của môi trường. Các cht ch th thường gp: quì
tím, phenolphtalein, giy ch th pH
Phn ng ca ion với nước gi là phn ng thy phân.
+ Các ion Al
3+
, Fe
3+
, NH
4
+
… thủy phân trong nước cho môi trường acid.
+ Các ion CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, PO
4
2-
…thủy phân cho môi trường base.
Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ ca mt cht bng mt chất đã biết nồng độ.
HÓA 11
B. BÀI TP
1. T lun
Câu 1: Cho phương trình hoá học ca phn ng sn xut ammonia trong công nghip:
o
r
2 2 3 298
380 450 , 200 bar, Fe
N (g) + 3H (g) 2NH (g) Δ H = 91,8kJ
℃℃
a) Yếu t nào không làm ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hoá hc ca phn ng trên: áp sut,
nhiệt độ, nồng độ, cht xúc tác?
b) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi
- Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng?
- Giảm áp suất của hệ phản ứng?
- Tăng nồng độ của khí hydrogen?
- Tăng nồng độ của khí nitrogen?
- Làm lạnh để tách NH
3
khỏi hỗn hợp N
2
, H
2
, NH
3
(Nhiệt độ sôi của NH
3
, N
2
, H
2
lần lượt là -33
0
C, -196
0
C và -253
0
C)
c) Viết biểu thức tính hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên?
d) Khi tng hp NH
3
t N
2
và H
2
thy rng nồng độ trng thái cân bng ca N
2
là 0,02M; ca H
2
2M và ca NH
3
là 0,6 M. Tính hng s cân bng ca phn ng?
Câu 2: Trong dung dch mui
2
CoCl
(màu hng) tn ti cân bng hoá hc sau:
[Co(H
2
O)
6
]
2+
+ 4Clˉ [CoCl
4
]
2
ˉ + 6H
2
O
r
H
o
298
> 0.
Màu hng màu xanh
D đoán sự biến đổi màu sc ca ng nghiệm đựng dung dch
2
CoCl
trong các trường hp sau:
a) Thêm t t
HCl
đặc.
b) Ngâm ng nghim vào cốc nước nóng.
c) Thêm mt vài git dung dch
3
AgNO
.
Câu 3: Cho các cht sau: glucose (C
6
H
12
O
6
), NaCl, KOH, Ba(OH)
2
, N
2
, O
2
, H
2
SO
4
, saccharose
(C
12
H
22
O
11
), ethanol (C
2
H
5
OH), phèn chua (KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O), HCl, Cu(OH)
2
, HNO
3
, HF, CH
3
COOH
a) Cht nào là chất điện li không điện li?
b) Cht nào là chất điện li mnh? Viết phương trình điện li ca chúng.
c) Cht nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li ca chúng.
Câu 4: Da vào thuyết acid-base và Bronsted-Lowry, hãy xác định acid, base trong các phn ng sau:
a) HCOOH + H
2
O HCOO
-
+ H
3
O
+
b) Al
3+
+ H
2
O Al(OH)
2+
+ H
+
c) S
2-
+ H
2
O
HS
-
+ OH
-
d) (CH
3
)
2
NH
+ H
2
O
(CH
3
)
2
NH
2
+
+ OH
-
Câu 5: Bảng dưới đây là kết qu đo pH của các dung dch bằng máy đo pH. Xác định môi trường (tính
acid, base hay trung tính) và màu ca quì tím, phenolphtalein, giy ch th PH khi dùng để th vào hai ct
còn trng trong bảng dưới đây.
Dung dch
pH
Môi trường
Màu ca
quì tím
Màu ca
phenolphtalein
Màu ca
giy ch th PH
c chanh
2
Aspirin
3
Muối ăn
7
Baking soda NaHCO
3
8,5
Soda Na
2
CO
3
11
Câu 6: Dung dch HCl có pH = 1 (dung dch A), dung dch NaOH có pH =13 (dung dch B). Tính pH
ca dung dch sau khi trn:
a) 5 mL dung dịch A và 10 mL dung dịch B.
b) 5 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
c) 10 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
Câu 7: Nabica là mt loi thuc có thành phn chính là NaHCO
3
, được dùng để trung hoà bớt lượng acid
HCl dư trong dạ dày.
a) Viết phương trình hoá học ca phn ng trung hoà trên.
b) Gi thiết nồng độ dung dch HCl trong d dày là 0,035 M, tính th tích dung dch
HCl
được trung
hoà khi bnh nhân ung 0,588 g bt NaHCO
3
.
Câu 8: “Ợ nóng” là cảm giác đau rát ở thc qun gây ra do s gia tăng nồng độ hydrochloric acid (HCl)
trong d dày. Có th điều tr chng nóng bng cách s dng các thuc kháng acid, chng hạn “sữa
HÓA 11
magie” có thành phần ch yếu là huyn phù Mg(OH)
2
. Hãy viết phương trình phân t và ion thu gn ca
phn ng gia HCl và Mg(OH)
2
.
Câu 9: Oxygen được dn truyn trong cơ thể là do kh năng liên kết ca oxygen vi hng cu trong máu
theo cân bng sau: HbH
+
(aq) + O
2
(aq) HbO
2
(aq) + H
+
(aq)
Độ pH của máu người bình thường được kim soát cht ch trong khong 7,35 7,45. Da vào cân bng
trên, gii thích vì sao vic kim soát pH của máu người li quan trọng. Điều gì s xy ra vi kh năng vận
chuyn oxygen ca hng cu nếu máu tr nên quá acid (mt tình trng nguy hiểm được gi là nhim toan
hay nhiễm độc acid)?
Câu 10: Nồng độ carbon dioxide (CO
2
) trong khí quyển đã tăng khoảng 20% trong th k qua. Gi s đại
dương của Trái đất tiếp xúc vi khí CO
2
trong khí quyển, lượng CO
2
tăng lên có thể ảnh hưởng gì đến PH
của các đại dương trên thế gii? S thay đổi này có th ảnh hưởng gì đến cấu trúc đá vôi (chủ yếu là
CaCO
3
) ca các rn san hô và v sò bin?
Câu 11: Phèn chua (K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O có nhiều công dụng trong thực tế như làm trong nước, chống
gỉ sét cho chảo sắt. Giải thích.
Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: H
2
(g) + I
2
(g)
⎯⎯
2HI(g)
Ở 430°C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [H
2
] = [I
2
] = 0,107 mol/L; [HI] = 0,786 mol/L.
a) Tính hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng ở 430°C.
b) Nếu cho 2 mol H
2
2 mol I
2
vào bình kín dung ch 10 lít, giữ bình 430°C thì nồng độ các chất
trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
Câu 13
*
:
a) CH
3
COOH (có trong giấm ăn) là một acid yếu. Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (biết hằng số
cân bằng của sự phân li CH
3
COOH là
5
1,8.10
, bỏ qua sự phân li của nước).
b) Trong dung dịch nước ion
3
CH COO
nhận proton của nước. Viết phương trình thuỷ phân cho biết
môi trường của dung dịch CH
3
COONa.
c) Cho 10 mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 mL dung dịch CH
3
COOH 0,2 M thu được 20 mL dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A.
2. Trc nghim
Câu 14: Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 15: Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 16: Giá trị hằng số cân bằng K
C
của phản ứng thay đổi khi
A. Thay đổi nồng độ các chất. B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi áp suất. D. Thêm chất xúc tác.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau: CH
3
COOH(l) + CH
3
OH(l) CH
3
COOCH
3
(l) + H
2
O(l)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
3 3 2
C
33
CH COOCH H O
K.
CH COOH CH OH
=
B.
33
C
33
CH COOCH
K.
CH COOH CH OH
=
C.
33
C
3 3 2
CH COOH CH OH
K.
CH COOCH H O
=
D.
33
C
33
CH COOH CH OH
K.
CH COOCH
=
Câu 18: Cho phn ng hoá hc sau: 3Fe(s) + 4H
2
O(g) Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
4
2 3 4
C
43
2
H Fe O
K.
H O Fe
=
B.
4
2
C
4
2
H
K.
HO
=
C.
2
C
2
4H
K.
4 H O
=
D.
2 3 4
C
2
4 H Fe O
K.
4 H O 3 Fe
=
Câu 19: Cho các cân bằng:
(1) H
2
(g) + I
2
(g) 2HI (g) (2) 2NO (g) + O
2
(g) 2NO
2
(g)
(3) CO (g) + Cl
2
(g) COCl
2
(g) (4) CaCO
3
(s) CaO (s) + CO
2
(g)
HÓA 11
(5) 3Fe (s) + 4H
2
O (g) Fe
3
O
4
(s) + 4H
2
(g)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 20: Phản ứng : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
(ΔH < 0). Khi giảm nhiệt độ khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 21: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO
2
(g) + O
2
(g) 2SO
3
(g) (2) N
2
(g) + 3H
2
2NH
3
(g)
(3) CO
2
(g) + H
2
(g) CO (g) + H
2
O (g) (4) 2HI (g) H
2
(g) + I
2
(g)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 22: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO
2
(g) N
2
O
4
(g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H
2
ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 23: Dung dch nào dẫn điện được?
A. NaOH B. C
2
H
5
OH C. HCHO D. C
6
H
12
O
6
Câu 24: Cht nào không dẫn điện?
A. NaOH rn B. dung dch HCl C. c bin D. dung dch CH
3
COONH
4
Câu 25: Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl Na
2+
+ Cl
2-
B. Ca(OH)
2
Ca
2+
+ 2 OH
-
C.
C
2
H
5
OH C
2
H
5
+
+ OH
-
D.
C A,B,C
Câu 26: Trong số các chất sau: HNO
2
, CH
3
COOH, KMnO
4
, C
6
H
6
, HCOOH, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6
,
C
2
H
5
OH, SO
2
, Cl
2
, NaClO, CH
4
, NaOH, NH
3
, H
2
S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 27: Dãy cht nào dưới đây chỉ gm nhng cht tan và điện li mnh?
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
B
.
H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(OH)
2
C.
CaCl
2
, CuSO
4
, BaSO
4
, HF D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, AgCl
Câu 28: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:
A. Na
2
SO
3
, NaOH, CaCl
2
, CH
3
COOH. B. H
2
S, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Cu(OH)
2
.
C. Na
2
SO
4
, H
2
S, CaCO
3
, HgCl
2
. D. CuSO
4
, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 29: Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H
2
O) có những phần tử nào?
A. H
+
, CH
3
COO
B. H
+
, CH
3
COO
, H
2
O
C. CH
3
COOH, H
+
, CH
3
COO
, H
2
O D. CH
3
COOH, CH
3
COO
, H
+
Câu 30: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H
+
+ OH
-
H
2
O
A. Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
B. NaOH + H
3
PO
4
C. KOH + HF D. Ca(OH)
2
+ HNO
3
Câu 31: Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?
H
2
S(aq) + H
2
O HS
-
(aq) + H
3
O
+
(aq)
A. H
2
S và H
2
O. B. H
2
S và H
3
O
+
C. H
2
S và HS
-
. D. H
2
O và H
3
O
+
.
Câu 32: Trong phn ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry?
CO
3
2-
(aq) + H
2
O HCO
3
-
(aq) + OH
-
(aq)
A. CO
3
2-
và OH
-
. B. CO
3
2-
và HCO
3
-
. C. H
2
O và OH
-
. D. H
2
O và CO
3
2-
.
Câu 33: Cho: S
2-
+ H
2
O HS
-
+ OH
-
NH
4
+
+ H
2
O NH
3
+ H
3
O
+
; Chọn đáp án đúng:
A. S
2-
là Acid, NH
4
+
là Base B. S
2-
là Base, NH
4
+
là Acid
C. S
2-
là Acid, NH
4
+
là Acid D. S
2-
là Base, NH
4
+
là Base
Câu 34: Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion
4
HSO
có tính cht
A. Acid. B. ng tính. C. Base. D. trung tính.
Câu 35: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các cht và ion thuộc dãy nào dưới đây là base?
A.
2
3
CO
, CH
3
COO
B.
3
HCO
, CH
3
COO
C. NH
3
,
4
HSO
D.
4
HSO
,
+
4
NH
HÓA 11
Câu 36: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các cht ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính?
A.
2
3
CO
, CH
3
COO
B.
4
HSO
,
+
4
NH
C.
+
4
NH
,
3
HCO
D.
3
HCO
,
H
2
O
Câu 37: Trong dung dịch nước, cation kim loi mnh, gc acid mnh không b thy phân, còn cation
kim loi trung bình yếu b thy phân tạo môi trường acid, gc acid yếu b thy phân tạo môi trường
base.
a) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. KNO
3
. B. AgNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
b) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CaCl
2
. B. K
2
SO
4
. C. Na
2
S. D. Al(NO
3
)
3
.
Câu 38: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)?
A. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
B. NaOH, Na
2
CO
3
Na
2
SO
3
C. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3
D. NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
Câu 39: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HCl 0,1 M. B. Dung dịch CH
3
COOH 0,1 M.
C. Dung dịch NaCl 0,1 M. D. Dung dịch NaOH 0,01 M.
Câu 40: Tại điểm tương đương, giá trị pH của quá trình chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch
HCl 0,1 M là
A. 7 B. 1 C. 14 D. 13
Câu 41: Trong dung dch trung hòa v điện, tổng đại s điện tích ca các ion bng không. Dung dch A
có cha 0,01 mol Mg
2+
; 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Cl
-
và x mol 

. Giá tr ca x là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,05. D. 0,005.
Câu 42: Đối với dung dịch acid yếu CH
3
COOH 0,10M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
]=0,10M B. [H
+
]<[CH
3
COO
] C. [H
+
]>[CH
3
COO
] D. [H
+
]<0,10
Câu 43: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C
2
H
5
OH), Acid axetic (CH
3
COOH), kali sunfat đều
nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự
sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
. B. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NaCl < K
2
SO
4
.
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl. D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng. B. Dung dịch có pH>7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hóa xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H
+
thấp nhất?
A. Cà phê đen pH=5 B. Máu pH=7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH=11 D. Nước chanh pH=2
Câu 46: Đo pH của một cốc nước C sủi được giá trị pH bằng 3. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H
+
] trong cốc nước lớn hơn nồng độ [OH
-
]
C. Nồng độ ion [H
+
] của dung dịch trong cốc là 0,003 mol/L
D. Nồng độ của ion [OH
-
] trong cốc nước 10
-11
mol/L.
Câu 47: Ti khu vc b ô nhim, pH của nước mưa đo đưc 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vc
không b ô nhim là 6,5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch nước mưa bị ô nhim là 10
-6,5
.
B. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch nước mưa không bị ô nhim là 10
-4,5
.
C. Nồng độ ion H
+
trong nước mưa bị ô nhim cao gp 2 ln nồng độ ion H
+
trong nước không b ô nhim
D. Nồng độ ion OH
-
trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
Câu 48: A là dung dch HNO
3
0,01M; B là dung dch H
2
SO
4
0,005M. Trn các th tích bng nhau ca
A và B được dung dch X. pH ca dung dch X
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Cho 15 ml dung dịch HNO
3
có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = a. Giá
trị của a là
A. 13 B. 12,4 C. 12,2 D. 12,5
Câu 50: Cho 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M NaOH 0,1M với V ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH = 2 . Giá trị V là
A. 300 B. 400 C. 100 D. 600
HÓA 11
25
450
O
VO
C
CHƯƠNG II: NITROGEN – SULFUR
A. TÓM TT LÝ THUYT
NITROGEN
SULFUR
Đơn chất chiếm 78,1% th tích không khí.
Hp chất: nitrat, amino acid, AND, protein…
Cu hình electron nguyên t: [He] 2s
2
2p
3
.
S oxi hóa: -3; 0; +1; +2; +3; +4 ; +5.
Phân t nitrogen (N
2
)
+ cha kết ba bn vững (N≡N), không phân cc
+ là chất khí không màu, ít tan trong nước
+ khá trơ nhiệt độ thường, hoạt động hóa hc mnh
hơn khi đun nóng và có xúc tác.
Tính oxi hóa
o
t ,p,xt
2 2 3
N (g) + 3H (g) 2NH (g)
(ammonia)
Chu trình Haber: nhiệt độ 380-500
0
C; xúc tác: Fe
nhiệt độ 380-500
0
C. NH
3
được làm lnh.
Tính kh
O
3000 C
22
N (g) + O (g) 2NO(g)
Tn ti c dạng đơn chất và hp cht.
Cu hình electron nguyên t: [Ne] 3s
2
3p
4
.
S oxi hóa thường gp: -2; 0; +4; +6.
Đơn chất: mch vòng gm 8 nguyên t (S8)
+ Cht rắn, màu vàng, ít tan trong nước
+ Là phi kim trung bình
Tính oxi hóa
S + H
2
H
2
S (hydrogen sulfide)
S + Hg HgS (mercury sulfide)
3S + 2Al
Al
2
S
3
Tính kh
S + 3F
2
SF
6
(sulfur hexafluoride)
S + O
2
SO
2
(sulfur dioxide)
AMMONIA
SULFUR DIOXIDE
NH
3
: cha 3 liên kết đơn, phân cực v phía N,
trên N còn cp electron t do
Khí ammonia không màu, nh hơn không khí,
mùi khai, d tan trong nước, d hóa lng
Ammonia có tính base và tính kh.
+ Tính base NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
NH
3
+ HCl NH
4
Cl (ammonium chloride)
2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
(ammonium sulfate)
+ Tính kh
4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+ 6H
2
O
4NH
3
+ 5O
2
850 900
o
C
Pt
⎯⎯
4NO + 6H
2
O
Sulfur dioxide sinh t quá trình đốt cháy
nhiên liu (than đá, dầu m), sulfur, sulfide, …
Là oxit acid
SO
2
+NaOH NaHSO
3
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Tính oxi hóa
SO
2
+2H
2
S 2S + 2H
2
O
Tính kh
SO
2
+ NO
2
xt
⎯⎯
SO
3
+ NO
SO
2
tác nhân gây ô nhim không khí, mưa
acid, gây các bệnh đường hô hp
MUI AMMONIUM
SULFUR ACID
Muối ammonium thường d tan trong nước, điện
li hoàn toàn. Ion NH
4
+
thủy phân cho môi trường
acid yếu.
Mui ammonium kém bn vi nhit.
NH
4
Cl
NH
3
+ HCl
NH
4
HCO
3
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O
NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
Ion ammonium được nhn biết bng phn ng vi
kim, sinh ra khí có mùi khai.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
K
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Phương trình ion rút gọn:
NH
4
+
+ OH
-
 NH
3
+ H
2
O
Dung dch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính
cht ca mt acid mnh.
Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo
nước, có kh năng gây bỏng, có tính acid
mnh và tính oxi hoá mnh.
2H
2
SO
4(đặc)
+ Cu
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2H
2
SO
4 đặc
+ S
3SO
2
2H
2
O
2H
2
SO
4 đặc
+2KBr
Br
2
+SO
2
+2H
2
O + K
2
SO
4
H
2
SO
4
đặc hút nước ca các hp cht hữu cơ
biến chúng thành carbon (C)
Bo qun, s dụng sulfuric acid đặc phi tuân
theo quy tc an toàn, phòng chng cháy, n.
Sulfuric acid được sn xut t sulfur, pyrite.
4FeS
2
+ 11O
2
 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2

󰇎
󰇏
2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
HÓA 11
HP CHT CHA NITROGEN VÀ OXYGEN
MUI SULFATE
Các oxide ca nitrogen là mt trong s tác nhân
chính gây ô nhiễm không khí và gây mưa acid.
N
2
O
NO
NO
2
N
2
O
4
Khí không
màu, gây cưi
Khí không
màu
Khí màu nâu
đ
Khí không
màu
Nitric acid
- Nitric acid là cht lng, tan tốt trong nước, bc
khói trong không khí m.
- Nitric acid có tính acid mnh và oxi hóa mnh.
+ Tính acid
NH
3
+ HNO
3
⎯⎯
NH
4
NO
3
CaCO
3
+ 2HNO
3
⎯⎯
Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
+ Tính oxi hóa mnh
Fe + 6HNO
3
đặc
o
t
⎯⎯
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Các mui sulfate đa số tan trong nước t
BaSO
4
, PbSO
4
, Ag
2
SO
4
ít tan
lon sulfate trong dung dch được nhn biết
bng ion Ba
2+
.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
trng
Hiện tượng mưa acid: do s phát thi quá nhiu
SO
2
và NO
x
t các hoạt động công nghip, giao
thông…
Hiện tượng phú dưỡng: s dư thừa cht dinh
dưỡng (hàm lượng nitrogen và phosphorus
trong nước cao) làm sinh vt phù du phát trin
mnh.
B. BÀI TP
1. T lun
Câu 1:
a) Ti sao nitrogen là phi kim mnh li tn tại được trong t nhiên dưới dng t do?
b) Ti sao nitrogen phn ứng được vi nhiu kim loại, nhưng trong v Trái Đt không gp mt nitride
(N
3-
) kim loi nào c?
Câu 2: Sau mi chu trình tng hợp ammonia đều thc hin tách ammonia khi hn hp khí gm: nitrogen,
hydrogen và ammonia. Sau đó, nitrogen và hydrogen lại được dn v thc hin vòng tun hoàn mi.
Nhiệt độ sôi nitrogen, hydrogen và ammonia là mt trong các giá tr sau: -253 °C, -196 °C và -33 °C.
Xác định nhiệt độ sôi ca tng chất và đề xuất phương pháp vật lí tách ammonia khi hn hợp đó.
Câu 3:
a) Ông ta có câu: “Không có lửa làm sao khói”. Tuy nhiên trong hóa học vẫn có khi không có lửa
vẫn có khói xuất hiện. Hãy mô tả một thí nghiệm chứng minh không có lửa vẫn có thể có khói.
b) Khi phun NH
3
vào không khí b nhim Cl
2
thy xut hiện “khói trắng”. Gii thích viết phương
trình hóa hc minh ha.
Câu 4: Sơ đồ phn ứng sau đây cho thấy rõ vai trò của thiên nhiên và con người trong vic vn chuyn
nitrogen t khí quyển vào trong đất, cung cp nguồn phân đạm cho cây ci:
Hãy viết phương trình hoá học ca các phn ứng trong sơ đồ chuyn hoá trên.
Câu 5: Ammonia được coi là độc t đối vi cá nồng độ rt nh 0,01 mg/l, t 0,2 0,5 mg/l đã gây độc
cp tính. Ammonia là mt hp phần thường thy ca các loi thuc ty ra kính, nồng độ của nó thường
khá cao. Đối vi các mu ammonia loãng, có th xác định hàm lượng ammnia trong thuc ty kính bng
cách chuẩn độ bng acid mnh. Ly mt mẫu nước (100ml) chuẩn độ bng dung dch HCl 0 ,02M vi ch
th bromcresol lc, mi ln 20 ml, kết qu trung bình cho ta V
HCl
= 42,11 ml. Tính hàm lượng ca
ammonia trong thuc tẩy kính. Xác định xem nước đó có thể dùng trong sinh hoạt được không? Biết tiêu
chun cho phép ca NH
3
trong nước là 0,5mg/l.
Câu 6: Một lượng lớn ammonium ion trong nước rác thi sinh hot khi vt b vào ao h được vi khun
oxi hóa thành nitrate và quá trình đó làm giảm oxygen hòa tan trong nước gây ngt cho sinh vt sống dưới
nước. Người ta th x ngun gây ô nhiễm đó bằng nước vôi trong (dung dch Ca(OH)
2
) khí chlorine
để chuyn ammonium ion thành ammonia ri chuyn tiếp thành nitrogen không đc thải ra môi trường.
Gii thích cách làm này bằng phương trình hóa học.
Câu 7: Mui NH
4
NO
3
s nhit phân theo phn ng nào trong 2 phn ng sau? Gii thích.
NH
4
NO
3
(s)
o
t
⎯⎯
NH
3
(g) + HNO
3
(g) (1)
NH
4
NO
3
(s)
o
t
⎯⎯
N
2
O(g) + 2H
2
O(g) (2)
HÓA 11
Biết enthalpy to thành chun ca cht có giá tr như sau:
Cht
NH
4
NO
3
(s)
NH
3
(g)
N
2
O(g)
HNO
3
(g)
H
2
O(g)
o
r 298
ΔH
(kJ/mol)
365,61
45,90
82,05
134,31
241,82
Câu 8: Hn hp X gm N
2
H
2
có t l mol tương úng là 1: 3. Nung nóng X trong bình kín (450 °C, xúc
tác Fe) mt thời gian, thu đưc hn hp khí s mol gim 5% so với ban đu. Tính hiu sut ca phn
ng tng hp NH
3
.
Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia được sn xut theo phn ng pha khí:
N
2
(g) + 3H
2
(g)
0
t , ,p xt
2NH
3
(g)
r
Cho biết các giá tr năng lượng liên kết Eb (KJ.mol-1):
Liên kết
NN
H-H
N-H
E
b
945
436
386
a) Tính nhit phn ng
r
H° ca phn ng điều kin chun. Phn ng trên là ta nhit hay thu
nhiệt? Để cân bng trên dch chuyn theo chiu thun thì tiến hành phn ng nhiệt độ thp hay cao?
b) Tính nhit to thành
f
H° (kJ.mok-1) ca NH
3
(k).
Câu 10
*
: Cho cân bng NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
K
C
= 1,74.10
-5
25
0
C
a) Tính pH ca dung dch NH
3
0,1M
b) Tính pH ca NH
4
Cl 0,1M và NH
3
0,05M
Câu 11: Vàng tan trong hn hp gm dung dịch nitric acid đặc và dung dịch hydrochloric acid đặc
(t l 1 : 3 v th tích) to ra hp cht tan ca Au
3+
theo phn ng sau:
Au + HNO
3
+ HCl → HAuCl
4
+ H
2
O + NO
a) Cân bằng phương trình hoá học ca phn ng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết acid nào đóng vai trò chất oxi hoá trong phn ng trên. Gii thích.
Câu 12: Trong quy trình sn xuất tơ, mỗi năm hàng triu tn cyclohexanone (C
6
H
10
O) được cho phn
ng vi HNO
3
để to adipic acid (C
6
H
10
O
4
) theo phn ng: C
6
H
10
O + HNO
3
→ C
6
H
10
O
4
+ N
2
O +H
2
O
a) Cân bằng phương trình hoá học ca phn ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết vai trò ca HNO
3
trong phn ng trên. Gii thích.
Câu 13: Ti nhiu làng ngh th công nghệ, sulfur dioxide được dùng cht chng mc cho các sn
phẩm mây tre đan. Trong mt ngày, mt làng ngh đốt cháy 20 kg sulfur để to thành sulfur dioxide.
a) Viết phương trình hoá học và tính th tích khí SO
2
(đkc) tối đa tạo ra?
b) Gi thiết 20% ng khí SO
2
trên bay vào khí quyn chuyến hoá hết thành H
2
SO
4
trong nước
mưa theo sơ đồ:
22
2 3 2 4
O H O
xt
SO SO H SO
+
- Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ trên.
- Tính th tích nước mưa bị nhim acid nếu nồng độ H
2
SO
4
trong nước mưa là l,25.10
-5
M
c) ợng acid trong nước mưa có thể ăn mòn các công trình bằng đá vôi.
- Viết 1 phương trình hóa học minh ha.
- Khối lượng CaCO
3
tối đa bị ăn mòn bởi lượng acid trên.
d) Em hãy tìm hiu v nguyên nhân phát sinh các khí gây mưa acid và đề xut gii pháp hn chế.
Câu 14: Hãy mô t hiện tượng xảy ra và hoàn thành phương trình phản ng xy ra khi sulfuric acid loãng:
a) Tiếp xúc vi lá kim loi hoạt động b ph bi lp oxide kim loi (chng hn, lá km (zinc) b ph bi
lp zinc oxide).
b) Tiếp xúc vi mẩu đá vôi hay mẫu phn viết bng.
c) Tiếp xúc vi bt baking soda (sodium hydrogencarbonate).
d) Được cho vào nước vôi trong, Ca(OH)
2
.
Câu 15: ới đây là một s phn ng minh ha tính oxi hóa của sulfuric acid và sulfur dioxide. Đa số các
phn ng này ng dng trong phòng thí nghim. Hãy n bằng phương trình hóa hc các phn ng bng
phương pháp thăng bằng electron.
a) Sulfur dioxide làm mt màu dung dch bromine: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
HBr + H
2
SO
4
b) Sulfur dioxide làm mt màu dung dch thuc tím: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
c) Thu sulfur t sulfur dioxide và hydrogen sulfide: SO
2
+ H
2
S
S + H
2
O
d) Sulfuric acid oxi hóa hp cht Fe (II) thành hp cht Fe(III):
H
2
SO
4
+ FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
e) Sulfuric acid đặc phn ng vi carbon trong than: H
2
SO
4
c) + C
CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
HÓA 11
Câu 16: Sơ đồ quy trình dưới đây mô tả các bước trong quá trình sn xuất phân bón (Z). Hãy xác định
các cht (A), (Q), (X), (Y), (Z). Viết các phn ng hóa hc xy ra.
Câu 17: Nhiu h gia đình thường tr mt s hóa chất như baking soda (NaHCO
3
), thch cao nung
(CaSO
4
.0,5H
2
O) và phèn chua (hay phèn nhôm kali, K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O hay KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O).
a) Hãy tìm hiu các ng dng ca mi hóa cht trên ti các h gia đình.
b) Có th dùng nước và qu tím để phân bit các mu bt mn ca ba cht trên không? Gii thích.
Câu 18: Để xác định công thức của oleum thu được, người ta pha loãng 8,36 gam oleum vào nước thành
1,0 lít dung dịch sulfuric acid, sau đó tiến hành chuẩn độ mỗi 10,0 mL dung dịch acid này bằng dung dịch
NaOH 0,10 M. Thể tích NaOH trung bình cần sử dụng để chuẩn độ là 20,01 mL. Hãy xác định công thức
của oleum trên.
Câu 19: Trong công nghip, cht rn copper(II) sulfate pentahydrate th được sn xut t copper(II)
oxide theo hai giai đoạn ca quá trình: CuO (s)
󰉬
󰇒
󰇏
CuSO
4
(aq)
󰉦
󰇒
󰇏
CuSO
4
.5H
2
O
a) Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 96% copper(II) oxide theo khối lượng (còn lại tạp chất trơ) sẽ thu được
bao nhiêu kilôgam copper(II) sulfate pentahydrate rắn? Cho hiệu suất của quá trình là 85%.
b) Một ao nuôi thuỷ sản có diện tích bề mặt nước 2 000 m
2
, độ sâu trung bình của nước trong ao là 0,7
m đang hiện tượng phú dưỡng. Để xử tảo xanh trong ao, người dân cho copper(II) sulfate
pentahydrate vào ao trong 3 ngày, mỗi ngày một lần, mỗi lần 0,25 g cho 1 m
3
nước trong ao. Hãy cho
biết tổng khối lượng (kg) copper(II) sulfate pentahydrate người dân cần sử dụng.
u 20: a tan 3,92 gam mt mui X ngm c vào cc ớc, thu đưc 100 ml dung dch X gm các ion:
Fe
2+
, NH
4
+
và SO
4
2-
. Cho dung dch NaOH dư o 20 ml dung dịch X, đun ng, thu được 49,58 ml khí (đkc).
Cho dung dch BaCl
2
dư vào 20 ml dung dịch X, thu đưc 0,466 gam kết tủa. Xác đnh công thc ca X.
2. Trc nghim
Câu 21: Khí nào ph biến nht trong khí quyển Trái Đất?
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 22: Công thc hoá hc ca diêm tiêu Chile là
A. Ca(NO
3
)
2
. B. NH
4
NO
3
. C. NH
4
Cl. D. NaNO
3
.
Câu 23: V trí (chu kì, nhóm) ca nguyên t nitrogen trong bng tun hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 24: Trong t nhiên, nguyên t nitrogen tn ti trong hp cht hữu cơ nào sau đây?
A. Tinh bt. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose.
Câu 25: S oxi hoá thp nht và cao nht ca nguyên t nitrogen lần lượt là
A. 0 và +5. B. -3 và 0. C. -3 và +5. D. -2 và +4.
Câu 26: Trong phn ng tng hp ammonia t nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là
A. cht kh. B. cht oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 27: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hp trc tiếp vi oxygen to thành
A. NO. B. N
2
O. C. NH
3
. D. NO
2
.
Câu 28: Trong phn ng hoá hp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là
A. cht oxi hoá. B. base. C. cht kh. D. acid.
Câu 29: Trong t nhiên, phn ng giữa nitrogen và oxygen (trong cơn mưa dông kèm sấm sét) là khi
đầu cho quá trình to và cung cp loi phân bón nào cho cây?
A. Phân kali. B. Phân lân. C. Phân đạm nitrate. D. Phân đạm ammonium.
Câu 30: Áp sut riêng phn ca khí nitrogen trong khí quyn là
A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar.
Câu 31: Trong t nhiên, nguyên t nitrogen có hai đồng v bn là
14
N (99,63%) và
15
N (0,37%).
Nguyên t khi trung bình ca nitrogen là
A. 14,000. B. 14,004. C. 14,037. D. 14,063.
HÓA 11
Câu 32: S liên kết sigma () và s liên kết pi () trong phân t nitrogen lần lượt là
A. 2 và l. B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2.
Câu 33: Bc liên kết và năng lượng liên kết trong phân t nitrogen tương ứng là
A. 2 và 418 kJ/mol B. 1 và 167 kJ/mol. C. 1 và 386 kJ/mol. D. 3 và 945 kJ/mo.
Câu 34: Nitrogen th hin tính kh trong phn ứng nào sau đây?
A. N
2
+ O
2
0
t
2NO. B. N
2
+ 3H
2
0
t , ,p xt
2NH
3
.
C. 3Ca + N
2
0
t
⎯⎯
Ca
3
N
2
. D. 3Mg + N
2
0
t
⎯⎯
Mg
3
N
2
.
Câu 35: Nhận định nào sau đây v phân t nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vng. B. Cha nguyên t nitrogen có s oxi hoá là -3.
C. Có liên kết cng hoá tr có cc. D. Th hin c tính oxi hoá và tính kh.
Câu 36: Nhận định nào sau đây v đơn chất nitrogen là sai?
A. Không màu và nh hơn không khí. B. Hoá hp vi oxygen nhiệt độ cao hoc tia lửa điện.
C. Khó hoá lng và ít tan trong nước. D. Th hin tính oxi hoá mnh điều kiện thường.
Câu 37: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để to bu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?
A. Nitrogen có tính oxi hoá mnh. B. Nitrogen rt bn vi nhit.
C. Nitrogen khó hoá lng. D. Nitrogen không có cc.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyn hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
N
2
2
+ O
⎯⎯
NO
2
+ O
⎯⎯
NO
2
22
+ O + H O
⎯⎯
HNO
3
⎯⎯
NO
3
-
S phn ng thuc loi oxi hoá - kh trong sơ đồ
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 39: trng thái lng nguyên cht, phân t chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen vi nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 40: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 41: Khi tác dng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. cht oxi hóa. D. cht kh.
Câu 42: Trong phương pháp Ostwald, ammoni bị oxi hóa bi oxygen to thành sn phm chính là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 43: Cho dung dch NH
3
vào dung dch chất nào sau đây thu được kết ta trng?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. H
3
PO
4
. D. AlCl
3
.
Câu 44: Cho vài git dung dch phenolphthalein vào dung dch NH
3
, phenolphthalein chuyn sang màu
A. Hng. B. Xanh. C. Không màu. D. Vàng.
Câu 45: Nhit phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sn phm ch gồm khí và hơi?
A. NaCl. B. CaCO
3
. C. KClO
3
. D. (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 46: Phân biệt được dung dch NH
4
Cl và NaCl bng thuc th là dung dch
A. KCl. B. KNO
3
. C. KOH. D. K
2
SO
4
.
Câu 47: Trong nước, phân t hay ion nào sau đây thể hin vai trò là acid Bronsted?
A. NH
3
. B.
4
NH
+
. C.
3
NO
-
. D. N
2
.
Câu 48: Cho các nhận định sau: Phân t ammonia và ion ammonium đu
(1) cha liên kết cng hóa tr; (2) là base Bronsted trong nước;
(3) là acid Bronsted trong nước; (4) cha nguyên t N có s oxi hóa là -3.
S nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí (X, Y, Z) và đẩy
nước (T) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là base Bronsted khi tác dng với nước. B. Ammonia được s dng làm cht làm lnh.
HÓA 11
C. Mui ammonium là tinh th ion, d tan trong nước. D. Các muối ammonium đều rt bn vi nhit.
Câu 51: Tiến hành thí nghim trn tng cp dung dch sau:
(a) NH
3
và AlCl
3
; (b) (NH
4
)
2
SO
4
và Ba(OH)
2
; (c) NH
4
Cl và AgNO
3
; (d) NH
3
và HCl.
Sau khi phn ng kết thúc, s thí nghiệm thu được kết ta là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Xét cân bng hóa hc: NH
3
+ H
2
O
4
NH OH
+−
+
Cân bng s chuyn dch theo chiu thun khi cho thêm vài git dung dịch nào sau đây?
A. NH
4
Cl. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 53: Hn hp X gm N
2
và H
2
có t l mol tương ng là 1:4. Nung nóng X trong bình kín nhiệt độ
khong 450
0
C có bột Fe xúc tác, thu được hn hp khí Y t khi so vi H
2
bng 4. Hiu sut ca phn
ng tng hp NH
3
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 10%.
Câu 54: Hn hp X gm N
2
H
2
t khối đối vi H
2
bng 3,6. Nung nóng X trong bình kín nhiệt độ
khong 450
0
C có bột Fe xúc tác, thu được hn hp khí Y có s mol gim 8% so với ban đầu. Hiu sut ca
phn ng tng hp NH
3
A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
Câu 55: Oxide của nitrogen được to thành nhiệt độ cao, khi nitrogen trong không khí b oxi hóa
được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
nhit. C. NO
x
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 56: Oxide của nitrogen được to thành khi nguyên t nitrogen trong nhiên liu hoc sinh khi kết
hp với oxygen dư thừa trong không khí được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
nhit. C. NO
x
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 57: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phn ng gia nitrogen
và oxygen trong không khí được gi là
A. NO
x
tc thi. B. NO
x
nhit. C. NO
x
nhiên liu. D. NO
x
t nhiên.
Câu 58: Mưa acid là hiện tượng nước mưa pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH ca khí carbon dioxide bão hòa
trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A. Cl
2
, HCl. B. N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO
x
. D. S, H
2
S.
Câu 59: Phân t nào sau đây có liên kết cho nhn?
A. NH
3
. B. N
2
. C. HNO
3
. D. H
2
.
Câu 60: Acid nào sau đây thể hin tính oxi hóa mnh khi tác dng vi cht kh?
A. HCl. B. HNO
3
. C. HBr. D. H
3
PO
4
.
Câu 61: Kim loi nào sau đây không tác dụng vi nitric acid?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 62: Hiện tượng phú dưỡng mt biu hin của môi trường ao, h b ô nhiễm do thừa các cht
dinh dưỡng, S due thừa dinh dưỡng ch yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mc cho phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 63: Cho các nhận định sau v cu to phân t nitric acid:
(a) Liên kết O H phân cc v oxygen. (b) Nguyên t N có s oxi hóa là +5.
(c) Nguyên t N có hóa tr bng 4. (d) Liên kết cho nhận N→O kém bền.
S nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các nhận định sau v tính cht hóa hc ca nitric acid:
(1) có tính acid mnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hóa mnh; (4) có tính kh mnh.
S nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. NH
3
và HCl đều d tan trong nước. B. HNO
3
và HCl đều là acid mạnh trong nước.
C. KNO
3
KClO
3
đều b phân hy bi nhit. D. N
2
Cl
2
đều tính oxi hóa mnh điều kiện thường.
Câu 66: Nitric acid d b phân hy bi ánh sáng hoc nhiệt độ to thành các sn phm là
A. NO
2
, H
2
O. B. NO
2
, O
2
, H
2
O. C. N
2
, O
2
, H
2
O. D. N
2
. H
2
O.
Câu 67: Để điu chế được silver nitrate t mt mu silver (bc) tinh khiết, cn a tan mu silver vào
dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. HNO
3
. C. NaNO
3
. D. KNO
3
.
HÓA 11
Câu 68: Trong công nghip, quá trình sn xut Ca(NO
3
)
2
cùng làm phân bón được thc hin bng phương
phn ng gia dung dch HNO
3
vi hp cht ph biến, giá r nào sau đây?
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Câu 69: Cho dung dch HNO
3
tác dng vi các cht sau: NH
3
, CaCO
3
, Ag, NaOH. S phn ứng trong đó
HNO
3
đóng vai trò acid Bronsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 70: Sulfur được dân gian s dụng để pha chế vào thuc tr các bnh ngoài da. Tên gi dân gian ca
sulfur là
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 71: Thch cao sng mt dng tn ti ph biến ca sulfur trong t nhiên, được s dng làm nguyên
liệu để sn xuất xi măng, phấn viết bng,... Công thc ca thch cao sng là
A. BaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. MgSO
4
. D. CuSO
4
.5H
2
O.
Câu 72: điều kiện thường, sulfur tn ti dng tinh th, đưc to nên t các phân t sulfur. S nguyên
t trong mi phân t sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 73: Trong công nghip, phn ln sulfur đơn chất sau khi khai thác các m đưc dùng làm nguyên
liệu để
A. lưu hoá cao su tự nhiên. B. sn xut sulfuric acid.
C. điều chế thuc bo v thc vt. D. bào chế thuốc đông y.
Câu 74: Trong s các cht khí: SO
2
, CO
2
, O
2
, N
2
, khí tan tốt trong nước điều kiện thường là
A. O
2
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. N
2
.
Câu 75: Sulfur đóng vai trò chất kh khi tác dng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B. O
2
. C. H
2
. D. Hg.
Câu 76: điều kin thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tác dng vi
A. NO
2
. B. H
2
S. C. NaOH. D. Ca(OH)
2
.
Câu 77: Khi nhit kế thu ngân v, rc cht bột nào sau đây lên thu ngân rơi vãi sẽ chuyn hoá chúng
thành hp cht bền, ít độc hi?
A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Câu 78: Cho các phn ng (a) S + O
2
0
t
⎯⎯
SO
2
; (b) S + 3F
2
SF
6
;
(c) Hg + S HgS; (d) H
2
+ SH
2
S.
S phn ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất kh
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79: Dn khí SO
2
vào 100 mL dung dch KMnO
4
0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phn ng:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
Th tích khí SO
2
(đkc) đã phản ng là
A. 50mL. B. 248mL. C. 124mL. D. 100mL.
Câu 80: Mt bn hc sinh thu khí SO
2
o bình tam giác và đậy ming bình bng
bông tm dung dịch E (để gi không cho khí SO
2
bay ra) theo sơ đồn. Theo em,
để hiu qu nht, bn hc sinh cn s dng dung dch E là dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. c vôi. D. c máy.
Câu 81: Cho các ng dng sau
(1) sản xuất sulfuric acid; (2) tẩy trắng bột giấy;
(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y; (4) diệt trùng nước sinh hoạt.
S ng dng ca khí sulfur dioxide trong đời sng, sn xut là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 82: Phn ng chuyến hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thc hin theo
sơ đồ phn ng: H
2
S + SO
2
S + H
2
O
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m
3
khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H
2
S/m
3
) là
A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0g.
Câu 83: ớc sơ cứu đầu tiên cn làm ngay khi một người b bng sulfuric acid là
A. ra với nước lnh nhiu ln. B. trung hòa acid bng NaHCO
3
.
C. băng bó tạm thi vết bng. D. đưa đến cơ sở y tế gn nht.
Câu 84: Cách pha loãng dung dch H
2
SO
4
đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót t t nước vào acid và khuấy đều. D. Rót t t acid vào nước và khuấy đều.
HÓA 11
Câu 85: Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên ch dung dch H
2
SO
4
đặc vì
A. Dung dch H
2
SO
4
đặc b th động hóa trong thép.
B. Dung dch H
2
SO
4
đặc không phn ng vi st nhiệt độ thường.
C. Dung dch H
2
SO
4
đặc không phn ng vi kim loi nhiệt độ thường.
D. Thép có cha các cht ph tr không phn ng vi dung dch H
2
SO
4
đặc.
Câu 86: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế t qung fluorite theo phn ng:
CaF
2
+ H
2
SO
4

󰇒
󰇏
CaSO
4
+ 2 HF
.
Vai trò ca sulfuric acid trong phn ng là
A. base. B. cht oxi hoá. C. acid. D. cht kh.
Câu 87: Sulfuric acid dc th hin nh cht nào khi lấy nước t hp cht carbohydrate khiến chúng
hoá đen?
A. Tính acid. B. Tính base. C. Tính háo nước. D. Tính d tan.
Câu 88: Phân biệt được dung dch Na
2
SO
4
và NaCl bng dung dịch nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. FeCl
2
. C. HC1. D. BaCl
2
.
Câu 89: Muối X không tan trong nước các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng làm
cht cn quang trong xét nghim X-quang đường tiêu hoá. Công thc ca X là
A. BaSO
4
. B. Na
2
SO
4
. C. K
2
SO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 90: Cho dung dịch sulfuric acid đc tác dng vi tng cht rn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO
3
nhiệt độ thường. S phn ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 91: Trong công nghip sn xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hp th vào dung dch sulfuric
acid đặc to thành nhng hp cht có công thc chung là
A. H
2
S
2
O
7
. B. H
2
SO
4
. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. (SO
3
)
n
.
Câu 92: Kết qu phân tích thành phn mt mui sulfate cho thy nguyên t kim loi M chiếm 28% v
khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loi M là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 93: Cht nào sau đây được s dng là cht làm lnh trong h thng làm lnh công nghip?
A. N
2
. B. NH
3
. C. SO
2
. D. S.
Câu 94: Mưa acid một thm ha thiên nhiên toàn cu, ảnh hưởng đến s sng ca các sinh vật. Mưa
acid là hiện tượng mưa có pH
A. <5,6. B. =7 C. 6 7. D. > 8.
Câu 95: Oxide X cht khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hp). Trong công nghip, X dùng làm
cht ty trng bt g, sn xut sulfuric acid. Công thc ca X là
A. CO
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. P
2
O
5.
Câu 96: Cho các cht khí sau: H
2
S, NO, NO
2
, SO
2
. S khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thi vào
không khí là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 97: Cho các phát biu sau:
1. Sc khí SO
2
vào dung dịch NaOH dư tạo ra mui trung hòa Na
2
SO
3
.
2. SO
2
va có tính kh, va có tính oxi hóa.
3. Khí SO
2
là mt trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
4. Khí SO
2
có màu vàng lc và rất độc.
S phát biu đúng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 98: Mt nhà máy luyn kim, giai đoạn đầu ca quá trình sn xut Zn t quặng blend thu được sn
phm ph là SO
2
theo sơ đồ phn ng: ZnS + O
2
ZnO + SO
2
. Đt cháy 1 tn qung blend (cha 77,6%
khi ng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa V m
3
khí SO
2
(đkc). Giá trị ca V là:
A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
Câu 99: Hoà tan hết m gam oxide cùa kim loi M (hoá tr II) vào dung dch H
2
SO
4
loãng, thu được 3m
gam mui sulfate. Công thc ca oxide kim loi là
A. ZnO. B. CuO. C. CaO. D. MgO.
Câu 100: Cho m gam aluminium (Al) phn ng hoàn toàn vi dung dch HNO
3
loãng (dư), thu được
4,958 lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc, sản phm kh duy nht). Giá tr ca m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
HÓA 11
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG HÓA HC
A. TÓM TT LÝ THUYT
1.
2. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
Chưng cất
Chiết
Kết tinh
Sắt kí cột
Nguyên
tắc
dựa vào sự khác
nhau về nhiệt độ
sôi của các chất
một áp suất nhất
định.
dựa vào sự a tan
khác nhau của các
chất trong hai dung
môi không trộn lẫn
vào nhau.
dựa vào độ tan
khác nhau sự
thay đổi độ tan của
các chất theo nhiệt
độ.
dựa vào sự phân bố
khác nhau của các chất
giữa pha động pha
tĩnh.
Cách
tiến
hành
Khi tăng nhiệt độ
của hỗn hợp gồm
nhiều chất lỏng
nhiệt độ sôi khác
nhau, thì chất nào
nhiệt độ sôi thấp
hơn thì sẽ bay ra
trước. Dùng sinh
hàn lạnh sẽ thu
được chất lỏng.
Dùng một dung môi
thích hợp để chuyển
chất cần tách sang pha
lỏng (gọi dịch
chiết). Chất dịch
chiết, giải phóng dung
môi sẽ thu được chất
cần tách.
Dùng một dung
môi thích hợp hòa
tan chất cần tinh
chế nhiệt độ cao
tạo dung dịch bão
hòa. Sau đó làm
lạnh, chất rắn sẽ kết
tinh, lọc, thu được
sản phẩm.
Cho hỗn hợp cần tách
lên cột sắt kí, dùng dung
môi thích hợp chảy liên
tục qua cột sắc kí. Thu
được các chất hữu
được tách ra từng
phân đoạn khác nhau
sau khi ra khỏi cột sắc
kí. Loại bỏ dung môi để
thu được chất cần tách.
Vận
dụng
Chưng cất thường:
để tách các chất
lỏng nhiệt độ sôi
khác nhau.
Phương pháp chiết
lỏng lỏng: tách lấy
chất hữu dạng
hỗn hợp lỏng.
Phương pháp chiết
lỏng rắn: tách chất
trong hỗn hợp rắn.
tách tinh chế các
chất rắn.
tách được hỗn hợp chứa
nhiều chất khác nhau.
2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Công thức tổng quát C
x
H
y
O
z
Công thức đơn giản nhất C
p
H
q
O
r
Cho biết các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
Cho biết: tỉ lệ tối giản của số nguyên tử các
nguyên tố
Trong đó: p, q, r là các số nguyên tối giản; x, y, z, n là các số nguyên dương
C
x
H
y
O
z
= (C
p
H
q
O
r
)
n
ví dụ C
2
H
4
O
2
= (CH
2
O)
2
3. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
a) Thuyết cấu tạo hóa học:
+ Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị theo một thứ tự nhất
định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự đó tạo ra chất mới.
+ Nguyên tử carbon hóa trị IV, có thể liên kết với nhau để tạo thành mạch carbon.
+ Tính chất hợp chất hữu cơ phụ thuộc thành phân phân tử và cấu tạo hóa học.
b) Công thức cấu tạo: biểu diễn cách liên kết và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
c) Đồng phân: các chất khác nhau có cùng công thức phân tử.
Đồng phân cấu tạo gồm đồng phân mạch carbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
c) Đồng đẳng những hợp chất tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém
nhay một hay nhiều nhóm CH
2
.
HÓA 11
C. BÀI TP
1. T lun
Câu 1: Hãy gii thích:
a) Ti sao ch hai nguyên t carbon và hydrogen nhưng tạo được nhiu hp cht hydrocarbon?
b) Ti sao liên kết ch yếu trong các hp cht hữu cơ là liên kết cng hoá tr?
c) Ti sao các phân t hp cht hữu cơ thường d nóng chy, d bay hơi và ít tan trong nước?
d) Ti sao phn ng hữu cơ thường xy ra theo nhiều hướng và to nhiu sn phm?
Câu 2: S dng Bảng 10.2, sách giáo khoa Hoá hoc 11, xác định và gii thích trong mi ph hng ngoi
dưới đây, phổ nào tương ứng vi cu trúc ca mt ketone (-CO-), mt alcohol (-OH), mt carboxylic acid
(-COOH), mt amine bc nht ( NH
2
), hay mt amine bc hai ( NH ).
Câu 3: Chrysanthemic acid được tách t hoa cúc, có công thc cu tạo như sau:
Ph hng ngoi của chrysanthemic acid có năm tín hiệu sau:
khong
1
1650 cm
; khong
1
1715 cm
, <
1
3000 cm
; khong
1
3100 cm
; khong
1
2200 3600 cm
.
Xác định các nhóm cấu trúc hình thành năm tín hiệu này.
Câu 4: Thêm hexane (mt hydrocarbon trong phân t6 nguyên t carbon) vào dung dch iodine trong
nước, lắc đều rồi để yên. Sau đó thu lấy lóp hữu cơ, làm bay hơi dung môi để thu ly iodine.
a) Phương pháp nào đã được s dụng để thu ly iodine t dung dch iodine trong nưc trong quy trình
được mô t trên?
b) Hình dưới mô t hiện tượng xy ra trong dng c dùng thu ly iodine trong thí nghim trên. Cho biết
tên ca dng c này.
HÓA 11
c) Mô t cách làm để tách riêng phần nước và phn hữu cơ từ dng c hình
d) Gii thích s khác nhau v màu sc ca lớp nước và lp hữu cơ trong dụng c trên trước và sau khi
lc.
Câu 6: Mt hc sinh mun tách mt hn hp gm benzoic acid, naphthalene n-butylamine hoà tan trong
ether. Đầu tiên, bn hc sinh thêm vào hn hp dung dch HCl và chiết phn dung dịch nước thì thu được
dung dch A. Sau đó, bạn thêm dung dch NaOH vào phn còn li chiết phn dung dịch nước thì thu
được dung dch B. Phn còn li dung dch C. Xác định các chất được chuyn vào các dung dch
A, B,
C.
Câu 7: Mt mẫu hoa hoè được xác định hàm lượng rutin 26%. Người ta đun sôi hoa hoè với nước
(100 °C) để chiết ly rutin. Biết độ tan của rutin 5,2 gam trong 1 lít nước 100 °C 0,125 gam trong
1 lít nước 25 °C.
a) Cn dùng th tích nước ti thiểu là bao nhiêu để chiết được lượng rutin có trong 100 gam hoa hoè?
b) Gi thiết rng toàn b ợng rutin trong hoa hoè đã tan vào nước khi chiết. Làm ngui dung dch chiết
100 gam hoa hoè trên t 100 °C xuống 25 °C thì thu được bao nhiêu gam rutin kết tinh?
c) Vì sao khi s dụng lượng nước lớn hơn thì khối lượng rutin thu được khi kết tinh li giảm đi?
Câu 8: Chun b các khuôn g kích thước 58 cm X 80 cm X 5 cm, giữa đặt tm thu tinh được
quét m ln c hai mt, mi lóp dày 3 mm. Đặt lên trên b mt cht béo mt lóp la mng ri ri lên trên
30 - 80 g hoa tươi khô ráo, không bị dp nát. Khong 30 - 40 khuôn g đưc xếp chng lên nhau rồi để
trong phòng kín. Sau khong 24 - 72 gi (tu tng loại hoa), người ta thay lóp hoa mi cho đến khi lp
cht béo bão hoà tinh du.
a)T thông tin trên, hãy cho biết người ta đã sử dụng phương pháp nào để ly tinh du t hoa.
b) Cho biết vai trò ca cht béo (m ln) trong quy trình thc hin trên.
c) Đề xut một phương pháp khác để lấy được tinh du hoa.
Câu 9: Để tách đường saccharose (succrose,
12 22 11
C H O
) t nước mía ã làm sạch tp cht rn và tp cht
màu), người ta dùng phương pháp kết tnh lại. Nhược điểm ca việc đun nóng nước đường để bay i nước
kết tinh đường nhiệt độ cao, dung dịch nước đường đặc th b caramel hoá (chuyn qua màu
vàng nâu có mùi đặc trưng) hoặc than hoá (chuyển thành carbon màu đen). Đề xut bin pháp kết tinh
đường tránh hiện tượng caramel hoá và than hoá này.
Câu 10: Phân tích định lượng Atabrine, mt loi thuc chng sốt rét, người ta xác định được cht này cha
69,1%
carbon,
7,5%
hydrogen,
10,5%
nitrogen,
8,9%
chlorine và
4,0%
oxygen v khối lượng. Hãy
xác định công thc thc nghim ca Atabrine.
Câu 11: Vitamin C (ascorbic acid) cha 40,92% C, 4,58% H và 54,50% O v khối lượng. Hình sau đây
là ph khối lượng ca ascorbic acid:
Xác định công thc thc nghim và công thc phân t ca ascorbic acid.
HÓA 11
Câu 12: Đốt cháy 20,63 mg hp cht Y, ch cha C, H, và O, bằng lượng dư khí oxygen tạo 57,94 mg
CO
2
và 11,85 mg H
2
O.
a) Tính khối lượng (theo mg) ca C, H và O trong hp cht Y.
b) Xác định công thc thc nghim ca Y.
Da trên ph khối lượng của Y như hình cho dưới đây, xác định công thc phân t ca Y.
m/z
Câu 13: Viết công thc cu to ca các hp cht hữu cơ mạch hcông thc phân t C
4
H
10
O. Trong các
hp cht này, hãy ch ra:
a) Các chất là đồng phân v nhóm chc.
b) Các chất là đồng phân v v trí nhóm chc.
c) Các chất là đồng phân v mch carbon.
Câu 14: Hai chất đầu trong các cht thuc mt s dãy đồng đẳng được cho dưới đây:
Dãy 1: CH
2
O, C
2
H
4
O. Dãy 2: C
2
H
3
N, C
3
H
5
N. Dãy 3: C
6
H
6
, C
7
H
8
.
a) Viết công thc phân t ca cht th 5 trong mi dãy.
b) Viết công thc chung cho mi dãy.
Câu 15: Các hp cht CH
3
COOH (C
2
H
4
O
2
), HOCH
2
CH
2
CHO (C
3
H
6
O
2
) CH
3
CH
2
COOCH
3
(C
4
H
8
O
2
)
thuc cùng một dãy đồng đẳng không? sao? Viết công thc cu to ca ba cht cùng công thc
phân t vi các cht trên và là đồng đẳng ca nhau.
Câu 16: Mt hp cht hữu cơ A được xác định có công thc thc nghim là CH
2
O.
a) Các nguyên t nào có trong thành phn phân t ca A?
b) Bng ph MS, người ta xác định được phân t khi ca A là 60. Tìm công thc phân t ca A.
c) Trên ph IR ca A thy có tín hiu hp th 1715 cm
-1
đồng thời cũng thấy mt s tín hiu hp
th trong vùng 3400 - 2500 cm
-1
. A có th có nhóm chức nào? Xác định công thc cu to ca A.
Câu 17: Thành phn phần trăm về khi lượng nguyên t có trong hp cht X là 85,7% c và 14,3% H.
a) Xác định công thc thc nghim ca hp cht X.
b) Ph MS cho thy X có phân t khối là 56. Xác định công thc phân t ca X.
c) Cho biết công thc cu to có th có ca X trong mỗi trường hp:
c
1
) X là hydrocarbon mch thng.
c
2
) X là hydrocarbon mch h, phân nhánh.
2. Trc nghim
Câu 18: Hp cht hữu cơ là các hợp cht ca ....... (tr các oxide ca carbon, mui carbonate, cyanide,
carbide,...). T thích hợp điền vào ch trống trong định nghĩa trên là:
A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 19: Xét phn ng quang hp: 6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
. Cht nào trong phn úng này
thuc loi hp cht hữu cơ?
A. CO
2
. B. H
2
O. C. C
6
H
12
O
6
. D. O
2
.
Câu 20: Hydrocarbon là loi hp cht hữu cơ mà thành phần phân t có các nguyên t nào sau đây?
A. C và H. B. C,
H
và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 21: Nhóm chc là ...... gây ra nhng phn ứng đặc trưng của phân t hp cht hữu cơ. Cụm t
thích hợp điền vào ch trng trong phát biu trên là
A. nguyên t. B. phân t.
C. nhóm nguyên t. D. nguyên t hoc nhóm nguyên t.
Câu 22: Xét các cht CH
4
, HCN, CO
2
, CH
2
= CH
2
, CH
3
CH = O, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, H
2
NCH
2
COOH
và Al
4
C
3
. Trong các cht này, s hp cht hữu cơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
HÓA 11
Câu 23: Phân t chất nào sau đây không chỉ cha liên kết cng hoá tr?
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH = O. C. CH ≡ CH. D. CH
3
COONa.
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào d cháy nht?
A. CO
2
. B. C
2
H
5
OH. C. Na
2
CO
3
. D. N
2
.
Câu 25: Cho các hp cht sau: CH
4
; NH
3
; C
2
H
2
; CCl
4
; C
2
H
4
; C
6
H
6
. S hp cht là hydrocarbon là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Biết rng hydrocarbon no ch cha liên kết đơn, hydrocarbon không no có chứa liên kết bi và
hydrocarbon thơm có chứa vòng benzene. Xét các cht sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. S hydrocarbon bng 5.
B. S dn xut hydrocarbon bng 3.
C. S hydrocarbon no bng 2.
D. S hydrocarbon không no bng 3.
Câu 27: Cho hp cht hữu cơ
X
có công thc cu to sau:
X không cha loi nhóm chức nào sau đây?
A. Alcohol. B. Aldehyde. C. Amine. D. Carboxyl.
Câu 28: Cho các hp chất hũu cơ sau:
(1)
4
CH
; (2)
3
CH OH
; (3)
22
CH CH=
;
(4)
22
CH OH CHOH CH OH−−
; (5)
CH CH
; (6)
3
CH CH O=
;
(7)
3
CH COOH
; (8)
2
4
HOOC CH COOH
; (9)
66
CH
(benzen);
(10)
22
H NCH COOH
; (11)
24
CH OH[CHOH] CH O=
.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Có hai hp cht hữu cơ đa chức và hai hp cht hữu cơ tạp chc.
B. Có hai hp cht thuc loi alcohol và ba hp cht thuc loi carboxylic acid.
C. Có bn hp cht thuc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.
D. Có by hp cht thuc loi dn xut của hydrocarbon, trong đó ba hợp chất đơn chức.
Câu 29: Cho các phát biu sau:
(1) Phân t hp cht hữu cơ nhất thiết phi cha carbon;
(2) Liên kết ch yếu trong phân t hp cht hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hp cht hữu cơ thường khó nóng chy và khó bay hơi;
(4) Hp cht hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phn ng ca các hp cht hữu cơ thường chm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định;
(6) Các hp cht hữu cơ thường khó cháy và khó b phân hu dưới tác dng ca nhit.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Ph hng ngoại là phương pháp vật lí rt quan trng và ph biến để nghiên cu v
A. thành phn nguyên t cht hữu cơ. B. thành phn phân t hp cht hữu cơ.
C. cu to hp cht hữu cơ. D. cu trúc không gian hp cht hữu cơ.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. CH
4
, CH
2
= CH
2
và CH ≡ CH là những hydrocarbon.
B. CH
3
OH và HOCH
2
CH
2
OH là nhng alcohol.
C. CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
là nhng carboxylic acid.
D. CH
3
CH = O và CH
3
COCH
3
là nhng aldehyde.
Câu 32: Chưng cất là phương pháp tách chất da vào s khác nhau v tính cht vt lí ( mt áp sut nht
định) nào sau đây của các cht trong hn hp?
A. Nhiệt độ sôi. B. Nhiệt độ nóng chy. C. Độ tan D. Màu sc.
Câu 33: Cho hn hp các alkane mch carbon thng sau: pentane (sôi 36 °C), heptane (sôi 98 °C),
octane (sôi 126 °C) và nonane (sôi 151 °C). Có th tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Chiết. B. Kết tinh. C. Bay hơi. D. Chưng cất.
HÓA 11
Câu 34: Phương pháp kết tinh được ng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Làm đường cát, đường phèn t mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lc ly dung dịch màu để nhum si, vi.
C. Nấu rượu để ung.
D. Ngâm rượu thuc.
Câu 35: Trong phương pháp sắc kí, hn hp lng hoc khí ca các cht cần tách là pha động. Pha động
tiếp xúc liên tc với pha tĩnh là mt cht rn có din tích b mt rt ln, có kh năng hấp ph.(1). vi các
cht trong hn hp cn tách, khiến cho các cht trong hô
n hp di chuyn vi tốc độ. (2). tách ra khi
nhau. Cm t thích hợp điền vào ch trng (1) và (2) lần lượt là
A. (1) ging nhau và (2) ging nhau. B. (1) khác nhau và (2) khác nhau.
C. (1) khác nhau và (2) ging nhau. D. (1) ging nhau và (2) khác nhau.
Câu 36: Trong quá trình chưng cất dầu thô, người ta thu được nhiều phân đoạn du mó trong đó có xăng
(thành phà n chính hn hp các hydrocarbon có s nguyên t C t 4 đến 12, nhiệt độ sôi khong t
40 C
đến
200 C
) du ho (thành phn chính hn hp các hydrocarbon s nguyên t C t 12 đến 16,
nhiệt độ sôi khoảng tư
200 C
đến
250 C
). Sn phẩm thu được
150 C
đến
200 C
A. xăng. B. du ho. C. xăng và dầu ho. D. du ho và xăng.
Câu 37: Thêm benzene vào ông nghiệm đựng dung dịch nước bromine. Sau mt thi gian quan sát thy
màu đỏ nâu ca bromine
A. ch yếu trong lớp nước. B. ch yếu trong lp benzene.
C. phân b đồng đều hai lp. D. b mt màu hoàn toàn.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Người ta có th chiết tách các cht hữu cơ hữu ích t thuc Bc bng cách ngâm thuc Bc trong dung
dch ethanol.
B. Sau khi ép cây mía và làm sch các cht bn rắn cũng như cht bẩn màu, người ta thu được dung dch
nước đường. Cô cạn nước đường áp sut thp s tách được đường.
C. Sau khi chưng cất y s bằng hơi nước, người ta thu được lp tinh du (cha terpene) ni trên mt
nước. Dùng phương pháp chiết s tách riêng được lp tinh du.
D. Để tách ethanol (ethylic alcohol) t hn hp với nước bã rượu. Dùng thut lc tách s tách riêng
được ethanol ra khi hn hp này.
Câu 39: Công thc phân t cho biết thông tin nào sau đây về phân t hp cht hữu cơ?
A. Thành phn nguyên t và s ng nguyên t ca mi nguyên t.
B. Thành phn nguyên t và t l s ng nguyên t ca mi nguyên t.
C. S ng nguyên t mi nguyên t và trt t liên kết gia các nguyên t.
D. T l s ng nguyên t ca mi nguyên t và trt t liên kết gia các nguyên t.
Câu 40: Công thức nào sau đây là công thức phân t ca acetic acid?
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
4
O
2
. C. CH
2
O. D. C
x
H
y
O
z
.
Câu 41: Công thc phân t ca methyl formate và glucose lần lượt là C
2
H
4
O
2
, và C
6
H
12
O
6
. Công thc
đơn giản nht ca hai cht này là
A. CH
2
O. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
4
H
8
O
4
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 42: Trong phương pháp phổ khối lượng, đối vi các hp chất đơn giản, thường mnh có giá tr
m/z ln nht ng vi mnh ion phân t [M
+
] và giá tr này bng giá tr ....... ca cht nghiên cu. Cm t
thích hợp điền vào ch trng là.
A. phân t khi. B. nguyên t khi. C. điện tích ion. D. khối lượng.
Câu 43: Mt hp cht hữu cơ A chứa 32% C, 4% H và 64% O v khối lượng. Biết mt phân t A có 6
nguyên t oxygen, công thc phân t ca A là
A. C
2
H
3
O
3
. B. C
4
H
6
O
6
. C. C
6
H
12
O
6
. D. C
6
H
4
O
6
.
Câu 44: Cho các phát biu sau:
(1) Cu to hoá hc là trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t;
(2) Cu to hoá hc khác nhau to ra các cht khác nhau;
(3) Trong phân tư hợp cht hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá tr bn;
(4) Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên tử carbon ch liên kết vi nguyên t ca nguyên t khác.
(5) Tính cht vt lí và tính cht hoá hc ca hp cht hữu cơ phụ thuc vào thành phn phân t và cu to
hoá hc.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HÓA 11
Câu 45: Hình sau đây là phổ khối lượng ca phân t benzene.
Phân t khi ca benzene bng
A. 76. B. 77. C. 78. D. 79.
Câu 46: Có 4 loi cu to mch phân t: (a) mch h không phân nhánh, (b) mch h phân nhánh; (c)
mch vòng không phân nhánh và (d) mch vòng phân nhánh. Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên
t carbon có th liên kết vi chính nó hình thành bao nhiêu loi mch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Trong các yếu t: (a) thành phn nguyên t; (b) s ng nguyên t mi nguyên t và (c) th
t liên kết ca các nguyên t trong phân t, thì tính cht ca các phân t hp cht hữu cơ phụ thuc vào
vào các yếu t
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 48: Nhng hp cht hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân t được gi là các cht
A. đồng phân ca nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 49: Các cht hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phn phân t hơn kém nhau một
hay nhiu nhóm CH
2
được gi là các cht
A. đồng phân ca nhau. B. đồng đẳng ca nhau.
C. đồng v ca nhau. D. đồng khi ca nhau.
Câu 50: Cho các phát biu sau:
(1) Công thc cu to biu din kiu liên kết và trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t;
(2) Chất đồng phân cùng công thc phân t nhưng có thể khác nhau v loi nhóm chc, mch carbon,
v trí liên kết pi () hoc v trí nhóm chc;
(3) Chất đồng đẳng cu to tính chất tương tự, nhưng thành phần phân t khác nhau mt hay nhiu
nhóm CH
2
.
S phát biểu đúng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51: Công thức nào đưới đây là công thức cu to?
A. HO CH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. CH
3
O. D. C
n
H
3n
O
n
.
Câu 52: Cp chất nào dưới đây là đồng đẳng ca nhau?
A. CH
3
-CH=CH
2
và CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
3
-CCH
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
và (CH
3
)
2
CHCH
3
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
và CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
Câu 53: Cp chất nào dưới đây là đồng đẳng ca nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 54: Nhận xét nào sau đây là đúng về hai công thc cu to
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2
và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
?
A. Biu din cu to hoá hc ca cùng mt cht.
B. Biu din cu to hoá hc ca hai chất đồng phân v v trí nhóm chc.
C. Biu din cu to hoá hc ca hai cht thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Biu din cu to hoá hc ca hai chất đồng phân v mch carbon.
Câu 55: Cp chất nào dưới đây là đồng phân nhóm chc?
A. CH
3
OCH
3
CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
COOH và HCOOCH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
3
CH
2
=C(CH
3
)-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
OHCH
3
-CHOH-CH
3
.
| 1/20

Preview text:

HÓA 11–
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: HÓA HỌC NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 11
CHƯƠNG I: CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Cân bằng hóa học
Phản ứng một chiều
Phản ứng thuận nghịch aA + bB ⎯⎯ → cC + dD
aA + bB ˆ‡ ˆ †ˆ cC + dD
Phản ứng xảy ra theo một chiều nhất định, từ chất
là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong đầu thành sản phẩm. cùng điều kiện.
- Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch (vt = vn). Trạng thái cân bằng
- Nồng độ các chất không thay đổi. c d [C] .[D] K = C a b
[A] .[B] [A], [B], [C], [D]: nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng Hằng số cân bằng
Các chất rắn không có mặt trong biểu thức hằng số cân bằng
KC phụ thuộc vào nhiều độ và bản chất phản ứng, không phụ thuộc nồng độ
Các yếu tố ảnh hưởng Nồng độ, nhiệt độ, áp suất đến cân bằng hóa học
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng, khi chịu một tác động
Nguyên lý dịch chuyển bên ngoài làm thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch cân bằng Le Chaterlie
theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó.
2. Cân bằng trong dung dịch nước Sự điện li
Thuyết acid – base Bronted - Lowry
Quá trình phân li các chất thành ion.
Acid là chất, ion cho proton (H+) Chất điện li mạnh:
+ phân tử acid, oxide acid
+ acid mạnh (HCl, HBr, HI, HNO + 3, H2SO4…)
+ ion: H+, H3O+, NH4 , Mn+ (M: Fe, Al….),
+ base mạnh (NaOH, KOH, Ca(OH) - 2, HSO4 Ba(OH)2…)
Base là chất, ion nhận proton (H+) + hầu hết muối
+ phân tử base, oxide base, NH3
Chất điện li yếu gồm acid yếu, base yếu… + ion: OH-, CO 2-
3 , S2- (anion của acid yếu, trung
Chất không điện li: ethanol, saccharose, glixerol… bình)
Lưỡng tính: vừa có thể cho vừa có thể nhận proton HCO - -
3 , HS-, H2PO4 , Al(OH)3, Al2O3…
pH = -lg[H+] hay [H+] = 10-pH [OH-][H+] = 10-14 ở 250C Môi trường acid trung tính base pH < 7 7 >7 [H+] [H+] >10 -7 [H+] =10 -7 [H+] <10 -7
Chất chỉ thị acid - base: có màu phụ thuộc vào pH của môi trường. Các chất chỉ thị thường gặp: quì
tím, phenolphtalein, giấy chỉ thị pH…
Phản ứng của ion với nước gọi là phản ứng thủy phân. + Các ion Al3+, Fe3+, NH +
4 … thủy phân trong nước cho môi trường acid. + Các ion CO 2- 2-
3 , CH3COO-, PO4 …thủy phân cho môi trường base.
Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ của một chất bằng một chất đã biết nồng độ. HÓA 11– B. BÀI TẬP 1. Tự luận
Câu 1:
Cho phương trình hoá học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp: 380 ℃−450 , ℃ 200 bar, Fe o N (g) + 3H (g) 2NH (g) Δ H = − 91,8kJ 2 2 3 r 298
a) Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng trên: áp suất,
nhiệt độ, nồng độ, chất xúc tác?
b) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi
- Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng?
- Giảm áp suất của hệ phản ứng?
- Tăng nồng độ của khí hydrogen?
- Tăng nồng độ của khí nitrogen?
- Làm lạnh để tách NH3 khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3
(Nhiệt độ sôi của NH3, N2, H2 lần lượt là -330C, -1960C và -2530C)
c) Viết biểu thức tính hằng số cân bằng KC của phản ứng trên?
d) Khi tổng hợp NH3 từ N2 và H2 thấy rằng nồng độ ở trạng thái cân bằng của N2 là 0,02M; của H2 là
2M và của NH3 là 0,6 M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng?
Câu 2: Trong dung dịch muối CoCl (màu hồng) tồn tại cân bằng hoá học sau: 2 [Co(H2O)6]2+ + 4Clˉ [CoCl4]2ˉ + 6H2O ∆rHo298 > 0. Màu hồng màu xanh
Dự đoán sự biến đổi màu sắc của ống nghiệm đựng dung dịch CoCl trong các trường hợp sau: 2
a) Thêm từ từ HCl đặc.
b) Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng.
c) Thêm một vài giọt dung dịch AgNO . 3
Câu 3: Cho các chất sau: glucose (C6H12O6), NaCl, KOH, Ba(OH)2, N2, O2, H2SO4, saccharose
(C12H22O11), ethanol (C2H5OH), phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O), HCl, Cu(OH)2, HNO3, HF, CH3COOH
a) Chất nào là chất điện li không điện li?
b) Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li của chúng.
c) Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li của chúng.
Câu 4: Dựa vào thuyết acid-base và Bronsted-Lowry, hãy xác định acid, base trong các phản ứng sau:
a) HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+
b) Al3+ + H2O ⇌ Al(OH)2+ + H+ c) S2- + H + 2O ⇌ HS- + OH-
d) (CH3)2NH + H2O ⇌ (CH3)2NH2 + OH-
Câu 5: Bảng dưới đây là kết quả đo pH của các dung dịch bằng máy đo pH. Xác định môi trường (tính
acid, base hay trung tính) và màu của quì tím, phenolphtalein, giấy chỉ thị PH khi dùng để thử vào hai cột
còn trống trong bảng dưới đây. Dung dịch pH Môi trường Màu của Màu của Màu của quì tím phenolphtalein giấy chỉ thị PH Nước chanh 2 Aspirin 3 Muối ăn 7 Baking soda NaHCO3 8,5 Soda Na2CO3 11
Câu 6: Dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch A), dung dịch NaOH có pH =13 (dung dịch B). Tính pH
của dung dịch sau khi trộn:
a) 5 mL dung dịch A và 10 mL dung dịch B.
b) 5 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
c) 10 mL dung dịch B vào 10 mL dung dịch A.
Câu 7: Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là NaHCO3, được dùng để trung hoà bớt lượng acid HCl dư trong dạ dày.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng trung hoà trên.
b) Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0,035 M, tính thể tích dung dịch HCl được trung
hoà khi bệnh nhân uống 0,588 g bột NaHCO3.
Câu 8: “Ợ nóng” là cảm giác đau rát ở thực quản gây ra do sự gia tăng nồng độ hydrochloric acid (HCl)
trong dạ dày. Có thể điều trị chứng ợ nóng bằng cách sử dụng các thuốc kháng acid, chẳng hạn “sữa HÓA 11–
magie” có thành phần chủ yếu là huyền phù Mg(OH)2. Hãy viết phương trình phân tử và ion thu gọn của
phản ứng giữa HCl và Mg(OH)2.
Câu 9: Oxygen được dẫn truyền trong cơ thể là do khả năng liên kết của oxygen với hồng cầu trong máu
theo cân bằng sau: HbH+(aq) + O2 (aq) ↔ HbO2 (aq) + H+(aq)
Độ pH của máu người bình thường được kiểm soát chặt chẽ trong khoảng 7,35 – 7,45. Dựa vào cân bằng
trên, giải thích vì sao việc kiểm soát pH của máu người lại quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng vận
chuyển oxygen của hồng cầu nếu máu trở nên quá acid (một tình trạng nguy hiểm được gọi là nhiễm toan hay nhiễm độc acid)?
Câu 10: Nồng độ carbon dioxide (CO2) trong khí quyển đã tăng khoảng 20% trong thể kỉ qua. Giả sử đại
dương của Trái đất tiếp xúc với khí CO2 trong khí quyển, lượng CO2 tăng lên có thể ảnh hưởng gì đến PH
của các đại dương trên thế giới? Sự thay đổi này có thể ảnh hưởng gì đến cấu trúc đá vôi (chủ yếu là
CaCO3) của các rạn san hô và vỏ sò biển?
Câu 11: Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có nhiều công dụng trong thực tế như làm trong nước, chống
gỉ sét cho chảo sắt. Giải thích.
Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: H2(g) + I2(g) ⎯⎯ → ⎯ ⎯ 2HI(g)
Ở 430°C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [H2] = [I2] = 0,107 mol/L; [HI] = 0,786 mol/L.
a) Tính hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng ở 430°C.
b) Nếu cho 2 mol H2 và 2 mol I2 vào bình kín dung tích 10 lít, giữ bình ở 430°C thì nồng độ các chất ở
trạng thái cân bằng là bao nhiêu? Câu 13*:
a) CH3COOH (có trong giấm ăn) là một acid yếu. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M (biết hằng số
cân bằng của sự phân li CH3COOH là 5
1,8.10− , bỏ qua sự phân li của nước).
b) Trong dung dịch nước ion CH COO− nhận proton của nước. Viết phương trình thuỷ phân và cho biết 3
môi trường của dung dịch CH3COONa.
c) Cho 10 mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 mL dung dịch CH3COOH 0,2 M thu được 20 mL dung dịch
A. Tính pH của dung dịch A. 2. Trắc nghiệm
Câu 14:
Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng ⇌ Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học? A. Chất xúc tác
B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 15: Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 16: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi
A. Thay đổi nồng độ các chất.
B. Thay đổi nhiệt độ.
C. Thay đổi áp suất.
D. Thêm chất xúc tác.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau: CH3COOH(l) + CH3OH(l) ⇌ CH3COOCH3(l) + H2O(l)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là CH COOCH H O CH COOCH 3 3  3 3  2  A. K = . B. K = . C CH COOH CH OH C CH COOH CH OH 3  3  3  3  CH COOH CH OH CH COOH CH OH 3  3  3  3  C. K = . D. K = . C  C CH COOCH H O CH COOCH 3 3  3 3  2 
Câu 18: Cho phản ứng hoá học sau: 3Fe(s) + 4H2O(g) ⇌ Fe3O4(s) + 4H2(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là  4H 4H Fe O 2  3 4  2  H 4 Fe O H24 2  3 4 A. K = . B. K = . C. K = . D. K = . C  C 4 C 4H O C 4H O 3 Fe 2    2  H O4 Fe3 H O 2  2
Câu 19: Cho các cân bằng:
(1) H2 (g) + I2 (g) ⇆ 2HI (g)
(2) 2NO (g) + O2 (g) ⇆ 2NO2 (g)
(3) CO (g) + Cl2(g) ⇆ COCl2 (g)
(4) CaCO3 (s) ⇆ CaO (s) + CO2 (g) HÓA 11–
(5) 3Fe (s) + 4H2O (g) ⇆ Fe3O4 (s) + 4H2 (g)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 20: Phản ứng : 2SO2 + O2 ⇆ 2SO3 (ΔH < 0). Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận.
B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch.
D. Nghịch và thuận.
Câu 21: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g) (2) N2 (g) + 3H2 ⇌ 2NH3 (g)
(3) CO2 (g) + H2 (g) ⇌ CO (g) + H2O (g) (4) 2HI (g) ⇌ H2 (g) + I2 (g)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 22: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 23: Dung dịch nào dẫn điện được? A. NaOH B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6
Câu 24: Chất nào không dẫn điện? A. NaOH rắn
B. dung dịch HCl
C. Nước biển
D. dung dịch CH3COONH4
Câu 25: Phương trình điện li nào đúng?
A.
NaCl → Na2+ + Cl2- B. Ca(OH) → 2 Ca2+ + 2 OH- C. C + 2H5OH → C2H5 + OH- D. Cả A,B,C
Câu 26: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 27: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A.
HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(OH)2
C. CaCl2, CuSO4, BaSO4, HF
D. KCl, H2SO4, H2O, AgCl
Câu 28: Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. Na2SO4, H2S, CaCO3, HgCl2.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 29: Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO− B. H+, CH3COO−, H2O
C. CH3COOH, H+, CH3COO−, H2O
D. CH3COOH, CH3COO−, H+
Câu 30: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O
A. Ba(OH)2 + H2SO4 B. NaOH + H3PO4 C. KOH + HF D. Ca(OH)2 + HNO3
Câu 31: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?
H2S(aq) + H2O ⇌ HS-(aq) + H3O+(aq)
A. H2S và H2O. B. H2S và H3O+ C. H2S và HS-. D. H2O và H3O+.
Câu 32: Trong phản ứng sau đây, những chất nào đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted - Lowry? CO 2- -
3 (aq) + H2O ⇌ HCO3 (aq) + OH-(aq) A. CO 2- 2- - 2- 3
và OH-. B. CO3 và HCO3 . C. H2O và OH-. D. H2O và CO3 . Câu 33: Cho: S2- + H +
2O ⇌ HS- + OH- NH4 + H2O ⇌ NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng: A. S2- là Acid, NH + + 4 là Base
B. S2- là Base, NH4 là Acid C. S2- là Acid, NH + + 4 là Acid
D. S2- là Base, NH4 là Base
Câu 34: Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion − HSO có tính chất 4 A. Acid.
B. lưỡng tính. C. Base. D. trung tính.
Câu 35: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là base? A. 2− CO , CH HCO , CH HSO D. − HSO , + NH 3 3COO−B. − 3 3COO− C. NH3, − 4 4 4 HÓA 11–
Câu 36: Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính? A. 2− CO , CH HSO , + NH C. + NH , − HCO D. − HCO 3 3COO− B. − 4 4 4 3 3 , H2O
Câu 37: Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thủy phân, còn cation
kim loại trung bình và yếu bị thủy phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thủy phân tạo môi trường base.
a) Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. KNO3. B. AgNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
b) Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. CaCl2. B. K2SO4. C. Na2S. D. Al(NO3)3.
Câu 38: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)?
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
D. NaHSO4, HCl và AlCl3
Câu 39: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HCl 0,1 M.
B. Dung dịch CH3COOH 0,1 M.
C. Dung dịch NaCl 0,1 M.
D. Dung dịch NaOH 0,01 M.
Câu 40: Tại điểm tương đương, giá trị pH của quá trình chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl 0,1 M là A. 7 B. 1 C. 14 D. 13
Câu 41: Trong dung dịch trung hòa về điện, tổng đại số điện tích của các ion bằng không. Dung dịch A
có chứa 0,01 mol Mg2+; 0,01 mol Na+, 0,02 mol Cl- và x mol 𝑆𝑂2− 4 . Giá trị của x là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,05. D. 0,005.
Câu 42: Đối với dung dịch acid yếu CH3COOH 0,10M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+]=0,10M
B. [H+]<[CH3COO–] C. [H+]>[CH3COO–] D. [H+]<0,10
Câu 43: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), Acid axetic (CH3COOH), kali sunfat đều
có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng.
B. Dung dịch có pH>7 làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch có pH<7 làm quỳ tím hóa xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm.
Câu 45: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ thấp nhất? A. Cà phê đen pH=5 B. Máu pH=7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH=11 D. Nước chanh pH=2
Câu 46: Đo pH của một cốc nước C sủi được giá trị pH bằng 3. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H+] trong cốc nước lớn hơn nồng độ [OH-]
C. Nồng độ ion [H+] của dung dịch trong cốc là 0,003 mol/L
D. Nồng độ của ion [OH-] trong cốc nước là 10-11 mol/L.
Câu 47: Tại khu vực bị ô nhiễm, pH của nước mưa đo được là 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vực
không bị ô nhiễm là 6,5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là 10-6,5.
B.
Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là 10-4,5.
C.
Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhiễm cao gấp 2 lần nồng độ ion H+ trong nước không bị ô nhiễm
D.
Nồng độ ion OH- trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm.
Câu 48: A là dung dịch HNO3 0,01M; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau của
A và B được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Cho 15 ml dung dịch HNO3 có pH = 2 trung hòa hết 10 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = a. Giá trị của a là A. 13 B. 12,4 C. 12,2 D. 12,5
Câu 50: Cho 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với V ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH = 2 . Giá trị V là A. 300 B. 400 C. 100 D. 600 HÓA 11–
CHƯƠNG II: NITROGEN – SULFUR
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT NITROGEN SULFUR
❖ Đơn chất chiếm 78,1% thể tích không khí.
❖ Tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.
Hợp chất: nitrat, amino acid, AND, protein…
❖ Cấu hình electron nguyên tử: [Ne] 3s23p4.
❖ Cấu hình electron nguyên tử: [He] 2s22p3.
❖ Số oxi hóa thường gặp: -2; 0; +4; +6.
❖ Số oxi hóa: -3; 0; +1; +2; +3; +4 ; +5.
Đơn chất: mạch vòng gồm 8 nguyên tử (S8) ❖ Phân tử nitrogen (N2)
+ Chất rắn, màu vàng, ít tan trong nước
+ chứa kết ba bền vững (N≡N), không phân cực + Là phi kim trung bình
+ là chất khí không màu, ít tan trong nước Tính oxi hóa
+ khá trơ ở nhiệt độ thường, hoạt động hóa học mạnh 𝑡0 S + H → H
hơn khi đun nóng và có xúc tác. 2 2S (hydrogen sulfide)
S + Hg →HgS (mercury sulfide) Tính oxi hóa 𝑡0 o → t ,p,xt 3S + 2Al Al2S3 N (g) + 3H (g) 2NH (g) (ammonia) 2 2 3 Tính khử
Chu trình Haber: nhiệt độ 380-5000C; xúc tác: Fe
S + 3F2 → SF6 (sulfur hexafluoride) nhiệt độ 380-5000C. NH 𝑡0 3 được làm lạnh. S + O → SO
Tính khử 2 2 (sulfur dioxide) O 3000 C N (g) + O (g) 2NO(g) 2 2 AMMONIA SULFUR DIOXIDE
❖ NH3: chứa 3 liên kết đơn, phân cực về phía N,
❖ Sulfur dioxide sinh từ quá trình đốt cháy
trên N còn cặp electron tự do
nhiên liệu (than đá, dầu mỏ), sulfur, sulfide, …
❖ Khí ammonia không màu, nhẹ hơn không khí,
Là oxit acid
mùi khai, dễ tan trong nước, dễ hóa lỏng
SO2 +NaOH → NaHSO3
❖ Ammonia có tính base và tính khử.
SO2+ 2NaOH→ Na2SO3 + H2O
+ Tính base NH + 3 + H2O ⇌ NH4 + OH- Tính oxi hóa
NH3 + HCl → NH4Cl (ammonium chloride) SO2+2H2S → 2S + 2H2O
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (ammonium sulfate) Tính khử + Tính khử SO2 + NO2 xt ⎯⎯→ SO3 + NO 𝑡0 SO 4NH
2 là tác nhân gây ô nhiễm không khí, mưa 3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
acid, gây các bệnh đường hô hấp 850−900o C 4NH ⎯⎯⎯⎯→ 3 + 5O2 4NO + 6H Pt 2O MUỐI AMMONIUM SULFUR ACID
❖ Muối ammonium thường dễ tan trong nước, điện ❖ Dung dịch sulfuric acid loãng có đầy đủ tính li hoàn toàn. Ion NH +
4 thủy phân cho môi trường
chất của một acid mạnh. acid yếu.
❖ Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo
❖ Muối ammonium kém bền với nhiệt.
nước, có khả năng gây bỏng, có tính acid 𝑡0
mạnh và tính oxi hoá mạnh. NH4Cl → NH3 + HCl 𝑡0 𝑡0
2H2SO4(đặc) + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O NH4HCO3 →NH3 + CO2 + H2O 𝑡0 𝑡0
2H2SO4 đặc + S → 3SO2 2H2O NH4NO3 →N2O + 2H2O 𝑡0 𝑡0
2H2SO4 đặc+2KBr →Br2+SO2+2H2O + K2SO4 NH4NO2 →N2 + 2H2O ❖ H
2SO4 đặc hút nước của các hợp chất hữu cơ
Ion ammonium được nhận biết bằng phản ứng với biến chúng thành carbon (C)
kiềm, sinh ra khí có mùi khai.
❖ Bảo quản, sử dụng sulfuric acid đặc phải tuân 𝑡0 (NH ↑
4)2SO4 + Ca(OH)2 → K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
theo quy tắc an toàn, phòng chống cháy, nổ.
Phương trình ion rút gọn:
❖ Sulfuric acid được sản xuất từ sulfur, pyrite. 𝑡0 𝑡0 NH + ↑ 4 + OH- → NH3 + H2O
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 2 V 5 O 𝑉 ⎯ 𝑡0 ⎯⎯ → 2𝑂5, ⎯⎯⎯ 450O C 2SO2 + O2 ↔ 2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 HÓA 11–
HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN VÀ OXYGEN MUỐI SULFATE
Các oxide của nitrogen là một trong số tác nhân
❖ Các muối sulfate đa số tan trong nước từ
chính gây ô nhiễm không khí và gây mưa acid. BaSO4, PbSO4, Ag2SO4 ít tan N2O NO NO2 N2O4
❖ lon sulfate trong dung dịch được nhận biết Khí không Khí không Khí màu nâu Khí không bằng ion Ba2+. màu, gây cười màu đỏ màu ❖ BaCl Nitric acid 2 + Na2SO4→ BaSO4 + 2NaCl Ba2+ + SO 2-→ BaSO
- Nitric acid là chất lỏng, tan tốt trong nước, bốc 4 4  trắng khói trong không khí ẩm.
Hiện tượng mưa acid: do sự phát thải quá nhiều
- Nitric acid có tính acid mạnh và oxi hóa mạnh.
SO2 và NOx từ các hoạt động công nghiệp, giao + Tính acid thông… NH3 + HNO3 ⎯⎯ → NH4NO3
Hiện tượng phú dưỡng: sự dư thừa chất dinh CaCO3 + 2HNO3 ⎯⎯ → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
dưỡng (hàm lượng nitrogen và phosphorus + Tính oxi hóa mạnh
trong nước cao) làm sinh vật phù du phát triển o Fe + 6HNO t ⎯⎯→ 3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O mạnh. B. BÀI TẬP 1. Tự luận Câu 1:
a) Tại sao nitrogen là phi kim mạnh lại tồn tại được trong tự nhiên dưới dạng tự do?
b) Tại sao nitrogen phản ứng được với nhiều kim loại, nhưng trong vỏ Trái Đất không gặp một nitride (N3-) kim loại nào cả?
Câu 2: Sau mỗi chu trình tổng hợp ammonia đều thực hiện tách ammonia khỏi hỗn hợp khí gồm: nitrogen,
hydrogen và ammonia. Sau đó, nitrogen và hydrogen lại được dẫn về thực hiện vòng tuần hoàn mới.
Nhiệt độ sôi nitrogen, hydrogen và ammonia là một trong các giá trị sau: -253 °C, -196 °C và -33 °C.
Xác định nhiệt độ sôi của từng chất và đề xuất phương pháp vật lí tách ammonia khỏi hỗn hợp đó. Câu 3:
a) Ông bà ta có câu: “Không có lửa làm sao có khói”. Tuy nhiên trong hóa học vẫn có khi không có lửa
vẫn có khói xuất hiện. Hãy mô tả một thí nghiệm chứng minh không có lửa vẫn có thể có khói.
b) Khi phun NH3 vào không khí bị nhiễm Cl2 thấy xuất hiện “khói trắng”. Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 4: Sơ đồ phản ứng sau đây cho thấy rõ vai trò của thiên nhiên và con người trong việc vận chuyển
nitrogen từ khí quyển vào trong đất, cung cấp nguồn phân đạm cho cây cối:
Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên.
Câu 5: Ammonia được coi là độc tố đối với cá ở nồng độ rất nhỏ 0,01 mg/l, từ 0,2 – 0,5 mg/l đã gây độc
cấp tính. Ammonia là một hợp phần thường thấy của các loại thuốc tẩy rửa kính, nồng độ của nó thường
khá cao. Đối với các mẫu ammonia loãng, có thể xác định hàm lượng ammnia trong thuốc tẩy kính bằng
cách chuẩn độ bằng acid mạnh. Lấy một mẫu nước (100ml) chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0 ,02M với chỉ
thị bromcresol lục, mỗi lần 20 ml, kết quả trung bình cho ta VHCl = 42,11 ml. Tính hàm lượng của
ammonia trong thuốc tẩy kính. Xác định xem nước đó có thể dùng trong sinh hoạt được không? Biết tiêu
chuẩn cho phép của NH3 trong nước là 0,5mg/l.
Câu 6: Một lượng lớn ammonium ion trong nước rác thải sinh hoạt khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn
oxi hóa thành nitrate và quá trình đó làm giảm oxygen hòa tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới
nước. Người ta có thể xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) và khí chlorine
để chuyển ammonium ion thành ammonia rồi chuyển tiếp thành nitrogen không độc thải ra môi trường.
Giải thích cách làm này bằng phương trình hóa học.
Câu 7: Muối NH4NO3 sẽ nhiệt phân theo phản ứng nào trong 2 phản ứng sau? Giải thích. o t NH ⎯⎯→ 4NO3(s)
NH3(g) + HNO3(g) (1) o t NH ⎯⎯→ 4NO3(s)
N2O(g) + 2H2O(g) (2) HÓA 11–
Biết enthalpy tạo thành chuẩn của chất có giá trị như sau: Chất NH4NO3(s) NH3(g) N2O(g) HNO3(g) H2O(g) o Δ H –365,61 –45,90 82,05 –134,31 –241,82 r 298 (kJ/mol)
Câu 8: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương úng là 1: 3. Nung nóng X trong bình kín (450 °C, xúc
tác Fe) một thời gian, thu được hỗn hợp khí có số mol giảm 5% so với ban đầu. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3.
Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất theo phản ứng pha khí: 0 t , p,xt N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) rH°
Cho biết các giá trị năng lượng liên kết Eb (KJ.mol-1): Liên kết NN H-H N-H Eb 945 436 386
a) Tính nhiệt phản ứng rH° của phản ứng ở điều kiện chuẩn. Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu
nhiệt? Để cân bằng trên dịch chuyển theo chiều thuận thì tiến hành phản ứng ở nhiệt độ thấp hay cao?
b) Tính nhiệt tạo thành f H° (kJ.mok-1) của NH3(k).
Câu 10*: Cho cân bằng NH +
3 + H2O ⇌ NH4 + OH- KC = 1,74.10-5 ở 250C
a) Tính pH của dung dịch NH3 0,1M
b) Tính pH của NH4Cl 0,1M và NH3 0,05M
Câu 11: Vàng tan trong hỗn hợp gồm dung dịch nitric acid đặc và dung dịch hydrochloric acid đặc
(tỉ lệ 1 : 3 về thể tích) tạo ra hợp chất tan của Au3+ theo phản ứng sau:
Au + HNO3 + HCl → HAuCl4 + H2O + NO
a) Cân bằng phương trình hoá học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết acid nào đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng trên. Giải thích.
Câu 12: Trong quy trình sản xuất tơ, mỗi năm có hàng triệu tấn cyclohexanone (C6H10O) được cho phản
ứng với HNO3 để tạo adipic acid (C6H10O4) theo phản ứng: C6H10O + HNO3 → C6H10O4 + N2O +H2O
a) Cân bằng phương trình hoá học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
b) Cho biết vai trò của HNO3 trong phản ứng trên. Giải thích.
Câu 13: Tại nhiều làng nghề thủ công mĩ nghệ, sulfur dioxide được dùng là chất chống mốc cho các sản
phẩm mây tre đan. Trong một ngày, một làng nghề đốt cháy 20 kg sulfur để tạo thành sulfur dioxide.
a) Viết phương trình hoá học và tính thể tích khí SO2 (đkc) tối đa tạo ra?
b) Giả thiết có 20% lượng khí SO2 trên bay vào khí quyển và chuyến hoá hết thành H2SO4 trong nước + 2 O H2O ⎯⎯→ ⎯⎯⎯ → mưa theo sơ đồ SO SO H SO : 2 xt 3 2 4
- Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ trên.
- Tính thể tích nước mưa bị nhiễm acid nếu nồng độ H2SO4 trong nước mưa là l,25.10-5 M
c) Lượng acid trong nước mưa có thể ăn mòn các công trình bằng đá vôi.
- Viết 1 phương trình hóa học minh họa.
- Khối lượng CaCO3 tối đa bị ăn mòn bởi lượng acid trên.
d) Em hãy tìm hiểu về nguyên nhân phát sinh các khí gây mưa acid và đề xuất giải pháp hạn chế.
Câu 14: Hãy mô tả hiện tượng xảy ra và hoàn thành phương trình phản ứng xảy ra khi sulfuric acid loãng:
a) Tiếp xúc với lá kim loại hoạt động bị phủ bởi lớp oxide kim loại (chẳng hạn, lá kẽm (zinc) bị phủ bởi lớp zinc oxide).
b) Tiếp xúc với mẩu đá vôi hay mẫu phấn viết bảng.
c) Tiếp xúc với bột baking soda (sodium hydrogencarbonate).
d) Được cho vào nước vôi trong, Ca(OH)2.
Câu 15: Dưới đây là một số phản ứng minh họa tính oxi hóa của sulfuric acid và sulfur dioxide. Đa số các
phản ứng này có ứng dụng trong phòng thí nghiệm. Hãy cân bằng phương trình hóa học các phản ứng bằng
phương pháp thăng bằng electron.
a) Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch bromine: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
b) Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch thuốc tím: SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
c) Thu sulfur từ sulfur dioxide và hydrogen sulfide: SO2 + H2S → S + H2O
d) Sulfuric acid oxi hóa hợp chất Fe (II) thành hợp chất Fe(III): H → 2SO4 + FeSO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e) Sulfuric acid đặc phản ứng với carbon trong than: H2SO4(đặc) + C → CO2 + SO2 + H2O HÓA 11–
Câu 16: Sơ đồ quy trình dưới đây mô tả các bước trong quá trình sản xuất phân bón (Z). Hãy xác định
các chất (A), (Q), (X), (Y), (Z). Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 17: Nhiều hộ gia đình thường trữ một số hóa chất như baking soda (NaHCO3), thạch cao nung
(CaSO4.0,5H2O) và phèn chua (hay phèn nhôm kali, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O).
a) Hãy tìm hiểu các ứng dụng của mỗi hóa chất trên tại các hộ gia đình.
b) Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các mẫu bột mịn của ba chất trên không? Giải thích.
Câu 18: Để xác định công thức của oleum thu được, người ta pha loãng 8,36 gam oleum vào nước thành
1,0 lít dung dịch sulfuric acid, sau đó tiến hành chuẩn độ mỗi 10,0 mL dung dịch acid này bằng dung dịch
NaOH 0,10 M. Thể tích NaOH trung bình cần sử dụng để chuẩn độ là 20,01 mL. Hãy xác định công thức của oleum trên.
Câu 19: Trong công nghiệp, chất rắn copper(II) sulfate pentahydrate có thể được sản xuất từ copper(II)
𝑑𝑢𝑛𝑔 𝑑ị𝑐ℎ 𝐻2𝑆𝑂4 𝑙𝑜ã𝑛𝑔 𝑘ế𝑡 𝑡𝑖𝑛ℎ
oxide theo hai giai đoạn của quá trình: CuO (s) → CuSO4 (aq) → CuSO4.5H2O
a) Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 96% copper(II) oxide theo khối lượng (còn lại là tạp chất trơ) sẽ thu được
bao nhiêu kilôgam copper(II) sulfate pentahydrate rắn? Cho hiệu suất của quá trình là 85%.
b) Một ao nuôi thuỷ sản có diện tích bề mặt nước là 2 000 m2, độ sâu trung bình của nước trong ao là 0,7
m đang có hiện tượng phú dưỡng. Để xử lí tảo xanh có trong ao, người dân cho copper(II) sulfate
pentahydrate vào ao trong 3 ngày, mỗi ngày một lần, mỗi lần là 0,25 g cho 1 m3 nước trong ao. Hãy cho
biết tổng khối lượng (kg) copper(II) sulfate pentahydrate người dân cần sử dụng.
Câu 20: Hòa tan 3,92 gam một muối X ngậm nước vào cốc nước, thu được 100 ml dung dịch X gồm các ion: Fe2+, NH + 2-
4 và SO4 . Cho dung dịch NaOH dư vào 20 ml dung dịch X, đun nóng, thu được 49,58 ml khí (đkc).
Cho dung dịch BaCl2 dư vào 20 ml dung dịch X, thu được 0,466 gam kết tủa. Xác định công thức của X. 2. Trắc nghiệm
Câu 21:
Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 22: Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là A. Ca(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 23: Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA.
B. chu kì 3, nhóm VA.
C. chu kì 2, nhóm VIA.
D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây? A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose.
Câu 25: Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là A. 0 và +5. B. -3 và 0. C. -3 và +5. D. -2 và +4.
Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 27: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2.
Câu 28: Trong phản ứng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là A. chất oxi hoá. B. base. C. chất khử. D. acid.
Câu 29: Trong tự nhiên, phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong cơn mưa dông kèm sấm sét) là khởi
đầu cho quá trình tạo và cung cấp loại phân bón nào cho cây? A. Phân kali. B. Phân lân.
C. Phân đạm nitrate. D. Phân đạm ammonium.
Câu 30: Áp suất riêng phần của khí nitrogen trong khí quyển là A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar.
Câu 31: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là 14N (99,63%) và 15N (0,37%).
Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là A. 14,000. B. 14,004. C. 14,037. D. 14,063. HÓA 11–
Câu 32: Số liên kết sigma () và số liên kết pi () trong phân tử nitrogen lần lượt là A. 2 và l. B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2.
Câu 33: Bậc liên kết và năng lượng liên kết trong phân tử nitrogen tương ứng là
A. 2 và 418 kJ/mol B. 1 và 167 kJ/mol. C. 1 và 386 kJ/mol. D. 3 và 945 kJ/moỉ.
Câu 34: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? 0 t 0 t , p,xt A. N2 + O2 2NO. B. N2 + 3H2 2NH3. 0 0 C. 3Ca + N t ⎯⎯→ t ⎯⎯→ 2 Ca3N2. D. 3Mg + N2 Mg3N2.
Câu 35: Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vững.
B. Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá là -3.
C. Có liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
Câu 36: Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là sai?
A. Không màu và nhẹ hơn không khí. B. Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
C. Khó hoá lỏng và ít tan trong nước. D. Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.
Câu 37: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?
A. Nitrogen có tính oxi hoá mạnh.
B. Nitrogen rất bền với nhiệt.
C. Nitrogen khó hoá lỏng.
D. Nitrogen không có cực.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm: N + O ⎯⎯⎯ → + O ⎯⎯⎯ → + O2 + H2O ⎯⎯⎯⎯→ - 2 2 NO 2 NO2 HNO3 ⎯⎯ → NO3
Số phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử trong sơ đồ là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 39: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau? A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 40: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước? A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 41: Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là A. acid. B. base.
C. chất oxi hóa. D. chất khử.
Câu 42: Trong phương pháp Ostwald, ammoni bị oxi hóa bởi oxygen tạo thành sản phẩm chính là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2.
Câu 43: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng? A. HCl. B. H2SO4. C. H3PO4. D. AlCl3.
Câu 44: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3, phenolphthalein chuyển sang màu A. Hồng. B. Xanh. C. Không màu. D. Vàng.
Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi? A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 46: Phân biệt được dung dịch NH4Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch A. KCl. B. KNO3. C. KOH. D. K2SO4.
Câu 47: Trong nước, phân tử hay ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid Bronsted? A. NH3. B. NH+ . C. NO- . D. N 4 3 2.
Câu 48: Cho các nhận định sau: Phân tử ammonia và ion ammonium đều
(1) chứa liên kết cộng hóa trị;
(2) là base Bronsted trong nước;
(3) là acid Bronsted trong nước;
(4) chứa nguyên tử N có số oxi hóa là -3.
Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí (X, Y, Z) và đẩy nước (T) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine.
B. Y là hydrogen.
C. Z là nitrogen dioxide.
D. T là ammonia.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là base Bronsted khi tác dụng với nước.
B. Ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh. HÓA 11–
C. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước.
D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt.
Câu 51: Tiến hành thí nghiệm trộn từng cặp dung dịch sau:
(a) NH3 và AlCl3; (b) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2; (c) NH4Cl và AgNO3; (d) NH3 và HCl.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Xét cân bằng hóa học: NH + − + 3 + H2O NH OH 4
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào sau đây? A. NH4Cl. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 53: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:4. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ
khoảng 4500C có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 10%.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ
khoảng 4500C có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 23%. C. 16%. D. 20%.
Câu 55: Oxide của nitrogen được tạo thành ở nhiệt độ cao, khi nitrogen có trong không khí bị oxi hóa được gọi là
A. NOx tức thời. B. NOx nhiệt.
C. NOx nhiên liệu. D. NOx tự nhiên.
Câu 56: Oxide của nitrogen được tạo thành khi nguyên tố nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết
hợp với oxygen dư thừa trong không khí được gọi là
A. NOx tức thời. B. NOx nhiệt.
C. NOx nhiên liệu. D. NOx tự nhiên.
Câu 57: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phản ứng giữa nitrogen
và oxygen trong không khí được gọi là
A. NOx tức thời. B. NOx nhiệt.
C. NOx nhiên liệu. D. NOx tự nhiên.
Câu 58: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hòa
trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là A. Cl2, HCl. B. N2, NH3. C. SO2, NOx. D. S, H2S.
Câu 59: Phân tử nào sau đây có liên kết cho – nhận? A. NH3. B. N2. C. HNO3. D. H2.
Câu 60: Acid nào sau đây thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với chất khử? A. HCl. B. HNO3. C. HBr. D. H3PO4.
Câu 61: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 62: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất
dinh dưỡng, Sự due thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
Câu 63: Cho các nhận định sau về cấu tạo phân tử nitric acid:
(a) Liên kết O – H phân cực về oxygen.
(b) Nguyên tử N có số oxi hóa là +5.
(c) Nguyên tử N có hóa trị bằng 4.
(d) Liên kết cho – nhận N→O kém bền.
Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các nhận định sau về tính chất hóa học của nitric acid:
(1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid yếu; (3) có tính oxi hóa mạnh; (4) có tính khử mạnh.
Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
NH3 và HCl đều dễ tan trong nước. B. HNO3 và HCl đều là acid mạnh trong nước.
C. KNO3 và KClO3 đều bị phân hủy bởi nhiệt. D. N2 và Cl2 đều có tính oxi hóa mạnh ở điều kiện thường.
Câu 66: Nitric acid dễ bị phân hủy bởi ánh sáng hoặc nhiệt độ tạo thành các sản phẩm là A. NO2, H2O. B. NO2, O2, H2O.
C. N2, O2, H2O. D. N2. H2O.
Câu 67: Để điều chế được silver nitrate từ một mẫu silver (bạc) tinh khiết, cần hòa tan mẫu silver vào
dung dịch nào sau đây? A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. NaNO3. D. KNO3. HÓA 11–
Câu 68: Trong công nghiệp, quá trình sản xuất Ca(NO3)2 cùng làm phân bón được thực hiện bằng phương
phản ứng giữa dung dịch HNO3 với hợp chất phổ biến, giá rẻ nào sau đây? A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 69: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH3, CaCO3, Ag, NaOH. Số phản ứng trong đó
HNO3 đóng vai trò acid Bronsted là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 70: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 71: Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên
liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng,... Công thức của thạch cao sống là A. BaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. MgSO4. D. CuSO4.5H2O.
Câu 72: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên
tử trong mỗi phân tử sulfur là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 73: Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên liệu để
A. lưu hoá cao su tự nhiên.
B. sản xuất sulfuric acid.
C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật.
D. bào chế thuốc đông y.
Câu 74: Trong số các chất khí: SO2, CO2, O2, N2, khí tan tốt trong nước ở điều kiện thường là A. O2. B. CO2. C. SO2. D. N2.
Câu 75: Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây? A. Fe. B. O2. C. H2. D. Hg.
Câu 76: Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tác dụng với A. NO2. B. H2S. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 77: Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng
thành hợp chất bền, ít độc hại? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur. 0
Câu 78: Cho các phản ứng (a) S + O t ⎯⎯→ 2 SO2; (b) S + 3F2 → SF6;
(c) Hg + S → HgS; (d) H2 + S→H2S.
Số phản ứng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 79: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:
SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là A. 50mL. B. 248mL. C. 124mL. D. 100mL.
Câu 80: Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình tam giác và đậy miệng bình bằng
bông tấm dung dịch E (để giữ không cho khí SO2 bay ra) theo sơ đồ bên. Theo em,
để hiệu quả nhất, bạn học sinh cần sử dụng dung dịch E là dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn.
C. Nước vôi. D. Nước máy.
Câu 81: Cho các ứng dụng sau
(1) sản xuất sulfuric acid;
(2) tẩy trắng bột giấy;
(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y;
(4) diệt trùng nước sinh hoạt.
Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản xuất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 82: Phản ứng chuyến hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo sơ đồ phản ứng: H2S + SO2 → S + H2O
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5 mg H2S/m3) là A. 10,0 g. B. 5,0 g. C. 7,06 g. D. 100,0g.
Câu 83: Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là
A. rửa với nước lạnh nhiều lần.
B. trung hòa acid bằng NaHCO3.
C. băng bó tạm thời vết bỏng.
D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Câu 84: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C.
Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. HÓA 11–
Câu 85: Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì
A.
Dung dịch H2SO4 đặc bị thụ động hóa trong thép.
B. Dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với sắt ở nhiệt độ thường.
C.
Dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường.
D.
Thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 86: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế từ quặng fluorite theo phản ứng: 2500𝐶 CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 HF
Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng là . A. base. B. chất oxi hoá. C. acid. D. chất khử.
Câu 87: Sulfuric acid dặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hoá đen? A. Tính acid. B. Tính base. C. Tính háo nước. D. Tính dễ tan.
Câu 88: Phân biệt được dung dịch Na2SO4 và NaCl bằng dung dịch nào sau đây? A. MgCl2. B. FeCl2. C. HC1. D. BaCl2.
Câu 89: Muối X không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng làm
chất cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hoá. Công thức của X là A. BaSO4. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. MgSO4.
Câu 90: Cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl, NaBr, NaI, NaHCO3 ở
nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 91: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric
acid đặc tạo thành những hợp chất có công thức chung là A. H2S2O7. B. H2SO4. C. H2SO4 .nSO3. D. (SO3)n.
Câu 92: Kết quả phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về
khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 93: Chất nào sau đây được sử dụng là chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh công nghiệp? A. N2. B. NH3. C. SO2. D. S.
Câu 94: Mưa acid là một thảm họa thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa
acid là hiện tượng mưa có pH A. <5,6. B. =7 C. 6 – 7. D. > 8.
Câu 95: Oxide X là chất khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, X dùng làm
chất tẩy trắng bột gỗ, sản xuất sulfuric acid. Công thức của X là A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. P2O5.
Câu 96: Cho các chất khí sau: H2S, NO, NO2, SO2. Số khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thải vào không khí là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 97: Cho các phát biểu sau:
1. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
2. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
3. Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid.
4. Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 98: Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được sản
phẩm phụ là SO2 theo sơ đồ phản ứng: ZnS + O2
→ ZnO + SO2. Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6%
khối lượng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa V m3 khí SO2 (đkc). Giá trị của V là: A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
Câu 99: Hoà tan hết m gam oxide cùa kim loại M (hoá trị II) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3m
gam muối sulfate. Công thức của oxide kim loại là A. ZnO. B. CuO. C. CaO. D. MgO.
Câu 100: Cho m gam aluminium (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được
4,958 lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05. HÓA 11–
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.
2. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ Chưng cất Chiết Kết tinh Sắt kí cột
dựa vào sự khác dựa vào sự hòa tan dựa vào độ tan dựa vào sự phân bố
nhau về nhiệt độ khác nhau của các khác nhau và sự khác nhau của các chất
Nguyên sôi của các chất ở chất
thay đổi độ tan của giữa pha động và pha tắc trong hai dung
một áp suất nhất môi không trộn lẫn các chất theo nhiệt tĩnh. định. vào nhau. độ.
Khi tăng nhiệt độ Dùng một dung môi Dùng một dung Cho hỗn hợp cần tách
của hỗn hợp gồm thích hợp để chuyển môi thích hợp hòa lên cột sắt kí, dùng dung
nhiều chất lỏng có chất cần tách sang pha tan chất cần tinh môi thích hợp chảy liên
nhiệt độ sôi khác lỏng (gọi là dịch chế ở nhiệt độ cao tục qua cột sắc kí. Thu Cách
nhau, thì chất nào chiết). Chất
dịch tạo dung dịch bão được các chất hữu cơ tiến
có nhiệt độ sôi thấp chiết, giải phóng dung hòa. Sau đó làm được tách ra ở từng hành
hơn thì sẽ bay ra môi sẽ thu được chất lạnh, chất rắn sẽ kết phân đoạn khác nhau
trước. Dùng sinh cần tách.
tinh, lọc, thu được sau khi ra khỏi cột sắc hàn lạnh sẽ thu sản phẩm.
kí. Loại bỏ dung môi để được chất lỏng.
thu được chất cần tách.
Chưng cất thường: Phương pháp chiết tách và tinh chế các tách được hỗn hợp chứa
để tách các chất lỏng – lỏng: tách lấy chất rắn. nhiều chất khác nhau.
lỏng ở nhiệt độ sôi chất hữu cơ ở dạng Vận hỗn hợp lỏng dụng khác nhau. . Phương pháp chiết
lỏng – rắn: tách chất trong hỗn hợp rắn.
2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Công thức tổng quát CxHyOz
Công thức đơn giản nhất CpHqOr
Cho biết các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ Cho biết: tỉ lệ tối giản của số nguyên tử các nguyên tố
Trong đó: p, q, r là các số nguyên tối giản; x, y, z, n là các số nguyên dương
CxHyOz = (CpHqOr)n ví dụ C2H4O2 = (CH2O)2
3. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
a) Thuyết cấu tạo hóa học:
+
Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị vá theo một thứ tự nhất
định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự đó tạo ra chất mới.
+ Nguyên tử carbon hóa trị IV, có thể liên kết với nhau để tạo thành mạch carbon.
+ Tính chất hợp chất hữu cơ phụ thuộc thành phân phân tử và cấu tạo hóa học.
b) Công thức cấu tạo:
biểu diễn cách liên kết và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
c)
Đồng phân: các chất khác nhau có cùng công thức phân tử.
Đồng phân cấu tạo
gồm đồng phân mạch carbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.
c) Đồng đẳng là những hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng có thành phần phân tử hơn kém
nhay một hay nhiều nhóm CH2. HÓA 11– C. BÀI TẬP 1. Tự luận
Câu 1:
Hãy giải thích:
a) Tại sao chỉ hai nguyên tố carbon và hydrogen nhưng tạo được nhiều hợp chất hydrocarbon?
b) Tại sao liên kết chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị?
c) Tại sao các phân tử hợp chất hữu cơ thường dễ nóng chảy, dễ bay hơi và ít tan trong nước?
d) Tại sao phản ứng hữu cơ thường xảy ra theo nhiều hướng và tạo nhiều sản phẩm?
Câu 2: Sử dụng Bảng 10.2, sách giáo khoa Hoá hoc 11, xác định và giải thích trong mỗi phố hồng ngoại
dưới đây, phổ nào tương ứng với cấu trúc của một ketone (-CO-), một alcohol (-OH), một carboxylic acid
(-COOH), một amine bậc nhất (– NH2), hay một amine bậc hai ( – NH –).
Câu 3: Chrysanthemic acid được tách từ hoa cúc, có công thức cấu tạo như sau:
Phổ hồng ngoại của chrysanthemic acid có năm tín hiệu sau: khoảng 1 1650 cm− ; khoảng 1 1715 cm− , < 1 3000 cm− ; khoảng 1 3100 cm− ; khoảng 1 2200 3600 cm− − .
Xác định các nhóm cấu trúc hình thành năm tín hiệu này.
Câu 4: Thêm hexane (một hydrocarbon trong phân tử có 6 nguyên tử carbon) vào dung dịch iodine trong
nước, lắc đều rồi để yên. Sau đó thu lấy lóp hữu cơ, làm bay hơi dung môi để thu lấy iodine.
a) Phương pháp nào đã được sử dụng để thu lấy iodine từ dung dịch iodine trong nước trong quy trình được mô tả ở trên?
b) Hình dưới mô tả hiện tượng xảy ra trong dụng cụ dùng thu lấy iodine trong thí nghiệm trên. Cho biết tên của dụng cụ này. HÓA 11–
c) Mô tả cách làm để tách riêng phần nước và phần hữu cơ từ dụng cụ ở hình
d) Giải thích sự khác nhau về màu sắc của lớp nước và lớp hữu cơ trong dụng cụ trên trước và sau khi lắc.
Câu 6: Một học sinh muốn tách một hỗn hợp gồm benzoic acid, naphthalene và n-butylamine hoà tan trong
ether. Đầu tiên, bạn học sinh thêm vào hồn hợp dung dịch HCl và chiết phần dung dịch nước thì thu được
dung dịch A. Sau đó, bạn thêm dung dịch NaOH vào phần còn lại và chiết phần dung dịch nước thì thu
được dung dịch B. Phần còn lại là dung dịch C. Xác định các chất được chuyển vào các dung dịch A, B, C.
Câu 7: Một mẫu hoa hoè được xác định có hàm lượng rutin là 26%. Người ta đun sôi hoa hoè với nước
(100 °C) để chiết lấy rutin. Biết độ tan của rutin là 5,2 gam trong 1 lít nước ở 100 °C và là 0,125 gam trong 1 lít nước ở 25 °C.
a) Cần dùng thể tích nước tối thiểu là bao nhiêu để chiết được lượng rutin có trong 100 gam hoa hoè?
b) Giả thiết rằng toàn bộ lượng rutin trong hoa hoè đã tan vào nước khi chiết. Làm nguội dung dịch chiết
100 gam hoa hoè ở trên từ 100 °C xuống 25 °C thì thu được bao nhiêu gam rutin kết tinh?
c) Vì sao khi sử dụng lượng nước lớn hơn thì khối lượng rutin thu được khi kết tinh lại giảm đi?
Câu 8: Chuẩn bị các khuôn gỗ có kích thước 58 cm X 80 cm X 5 cm, ở giữa có đặt tấm thuỷ tinh được
quét mỡ lợn cả hai mặt, mỗi lóp dày 3 mm. Đặt lên trên bề mặt chất béo một lóp lụa mỏng rồi rải lên trên
30 - 80 g hoa tươi khô ráo, không bị dập nát. Khoảng 30 - 40 khuôn gỗ được xếp chồng lên nhau rồi để
trong phòng kín. Sau khoảng 24 - 72 giờ (tuỳ từng loại hoa), người ta thay lóp hoa mới cho đến khi lớp
chất béo bão hoà tinh dầu.
a)Từ thông tin trên, hãy cho biết người ta đã sử dụng phương pháp nào để lấy tinh dầu từ hoa.
b) Cho biết vai trò của chất béo (mỡ lợn) trong quy trình thực hiện ở trên.
c) Đề xuất một phương pháp khác để lấy được tinh dầu hoa.
Câu 9: Để tách đường saccharose (succrose, C H O ) từ nước mía (đã làm sạch tạp chất rắn và tạp chất 12 22 11
màu), người ta dùng phương pháp kết tỉnh lại. Nhược điểm của việc đun nóng nước đường để bay hơi nước
và kết tinh đường là ở nhiệt độ cao, dung dịch nước đường đặc có thể bị caramel hoá (chuyển qua màu
vàng nâu và có mùi đặc trưng) hoặc than hoá (chuyển thành carbon màu đen). Đề xuất biện pháp kết tinh
đường tránh hiện tượng caramel hoá và than hoá này.
Câu 10: Phân tích định lượng Atabrine, một loại thuốc chống sốt rét, người ta xác định được chất này chứa
69,1% carbon, 7,5% hydrogen, 10,5% nitrogen, 8,9% chlorine và 4,0% oxygen về khối lượng. Hãy
xác định công thức thực nghiệm của Atabrine.
Câu 11: Vitamin C (ascorbic acid) chứa 40,92% C, 4,58% H và 54,50% O về khối lượng. Hình sau đây
là phổ khối lượng của ascorbic acid:
Xác định công thức thực nghiệm và công thức phân tử của ascorbic acid. HÓA 11–
Câu 12: Đốt cháy 20,63 mg họp chất Y, chỉ chứa C, H, và O, bằng lượng dư khí oxygen tạo 57,94 mg CO2 và 11,85 mg H2O.
a) Tính khối lượng (theo mg) của C, H và O trong hợp chất Y.
b) Xác định công thức thực nghiệm của Y.
Dựa trên phổ khối lượng của Y như hình cho dưới đây, xác định công thức phân tử của Y. m/z
Câu 13: Viết công thức cấu tạo của các họp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Trong các
họp chất này, hãy chỉ ra:
a) Các chất là đồng phân về nhóm chức.
b) Các chất là đồng phân về vị trí nhóm chức.
c) Các chất là đồng phân về mạch carbon.
Câu 14: Hai chất đầu trong các chất thuộc một số dãy đồng đẳng được cho dưới đây: Dãy 1: CH2O, C2H4O. Dãy 2: C2H3N, C3H5N. Dãy 3: C6H6, C7H8.
a) Viết công thức phân tử của chất thứ 5 trong mỗi dãy.
b) Viết công thức chung cho mỗi dãy.
Câu 15: Các hợp chất CH3COOH (C2H4O2), HOCH2CH2CHO (C3H6O2) và CH3CH2COOCH3 (C4H8O2)
có thuộc cùng một dãy đồng đẳng không? Vì sao? Viết công thức cấu tạo của ba chất có cùng công thức
phân tử với các chất ở trên và là đồng đẳng của nhau.
Câu 16: Một hợp chất hữu cơ A được xác định có công thức thực nghiệm là CH2O.
a) Các nguyên tố nào có trong thành phần phân tử của A?
b) Bằng phổ MS, người ta xác định được phân tử khối của A là 60. Tìm công thức phân tử của A.
c) Trên phổ IR của A thấy có tín hiệu hấp thụ ở 1715 cm-1 đồng thời cũng thấy một số tín hiệu hấp
thụ trong vùng 3400 - 2500 cm-1. A có thể có nhóm chức nào? Xác định công thức cấu tạo của A.
Câu 17: Thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố có trong hợp chất X là 85,7% c và 14,3% H.
a) Xác định công thức thực nghiệm của hợp chất X.
b) Phổ MS cho thấy X có phân tử khối là 56. Xác định công thức phân tử của X.
c) Cho biết công thức cấu tạo có thể có của X trong mỗi trường họp:
c1) X là hydrocarbon mạch thẳng.
c2) X là hydrocarbon mạch hở, phân nhánh. 2. Trắc nghiệm
Câu 18:
Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của ....... (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide,
carbide,...). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là: A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 19: Xét phản ứng quang hợp: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Chất nào trong phản úng này
thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. H2O. C. C6H12O6. D. O2.
Câu 20: Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà thành phần phân tử có các nguyên tố nào sau đây? A. C và H. B. C, H và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 21: Nhóm chức là ...... gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là A. nguyên tử. B. phân tử. C. nhóm nguyên tử.
D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
Câu 22: Xét các chất CH4, HCN, CO2, CH2 = CH2, CH3CH = O, Na2CO3, CH3COONa, H2NCH2COOH
và Al4C3. Trong các chất này, số hợp chất hữu cơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. HÓA 11–
Câu 23: Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hoá trị? A. CH3CH2OH. B. CH3CH = O. C. CH ≡ CH. D. CH3COONa.
Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất? A. CO2. B. C2H5OH. C. Na2CO3. D. N2.
Câu 25: Cho các hợp chất sau: CH4; NH3; C2H2; CCl4; C2H4; C6H6. Số hợp chất là hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Biết rằng hydrocarbon no chỉ chứa liên kết đơn, hydrocarbon không no có chứa liên kết bội và
hydrocarbon thơm có chứa vòng benzene. Xét các chất sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Số hydrocarbon bằng 5.
B. Số dẫn xuất hydrocarbon bằng 3.
C. Số hydrocarbon no bằng 2.
D. Số hydrocarbon không no bằng 3.
Câu 27: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau:
X không chứa loại nhóm chức nào sau đây? A. Alcohol.
B. Aldehyde. C. Amine. D. Carboxyl.
Câu 28: Cho các hợp chất hũu cơ sau: (1) CH ; (2) CH OH ; (3) CH = CH ; 4 3 2 2
(4) CH OH − CHOH − CH OH ; (5) CH  CH ; (6) CH CH = O ; 2 2 3 (7) CH COOH ; (8) HOOCCH COOH ; (9) C H (benzen); 2  3 4 6 6 (10) H NCH COOH ; (11) CH OH[CHOH] CH = O . 2 2 2 4
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Có hai hợp chất hữu cơ đa chức và hai hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Có hai hợp chất thuộc loại alcohol và ba hợp chất thuộc loại carboxylic acid.
C. Có bốn hợp chất thuộc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.
D. Có bảy hợp chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon, trong đó ba hợp chất đơn chức.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon;
(2) Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết ion;
(3) Hợp chất hữu cơ thường khó nóng chảy và khó bay hơi;
(4) Hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước;
(5) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định;
(6) Các hợp chất hữu cơ thường khó cháy và khó bị phân huỷ dưới tác dụng của nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Phổ hồng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để nghiên cứu về
A. thành phần nguyên tố chất hữu cơ.
B. thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.
C. cấu tạo hợp chất hữu cơ.
D. cấu trúc không gian hợp chất hữu cơ.
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. CH4, CH2 = CH2 và CH ≡ CH là những hydrocarbon.
B. CH3OH và HOCH2 – CH2OH là những alcohol.
C. CH3COOH và CH2(COOH)2 là những carboxylic acid.
D. CH3CH = O và CH3COCH3 là những aldehyde.
Câu 32: Chưng cất là phương pháp tách chất dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lí (ở một áp suất nhất
định) nào sau đây của các chất trong hỗn hợp?
A. Nhiệt độ sôi. B. Nhiệt độ nóng chảy. C. Độ tan D. Màu sắc.
Câu 33: Cho hỗn hợp các alkane có mạch carbon thẳng sau: pentane (sôi ở 36 °C), heptane (sôi ở 98 °C),
octane (sôi ở 126 °C) và nonane (sôi ở 151 °C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? A. Chiết. B. Kết tinh. C. Bay hơi. D. Chưng cất. HÓA 11–
Câu 34: Phương pháp kết tinh được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
Câu 35: Trong phương pháp sắc kí, hỗn hợp lỏng hoặc khí của các chất cần tách là pha động. Pha động
tiếp xúc liên tực với pha tĩnh là một chất rắn có diện tích bề mặt rất lớn, có khả năng hấp phụ.(1). với các
chất trong hỗn hợp cần tách, khiến cho các chất trong hô̂n hợp di chuyển với tốc độ. (2). và tách ra khỏi
nhau. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1) và (2) lần lượt là
A. (1) giống nhau và (2) giống nhau.
B. (1) khác nhau và (2) khác nhau.
C. (1) khác nhau và (2) giống nhau.
D. (1) giống nhau và (2) khác nhau.
Câu 36: Trong quá trình chưng cất dầu thô, người ta thu được nhiều phân đoạn dầu mó trong đó có xăng
(thành phà̀n chính là hỗn hợp các hydrocarbon có số nguyên tử C từ 4 đến 12, nhiệt độ sôi khoảng từ 40 C
đến 200 C ) và dầu hoả (thành phần chính là hỗn hợp các hydrocarbon có số nguyên tử C từ 12 đến 16,
nhiệt độ sôi khoảng tư 200 C đến 250 C ). Sản phẩm thu được ở 150 C đến 200 C là
A. xăng. B. dầu hoả. C. xăng và dầu hoả.
D. dầu hoả và xăng.
Câu 37: Thêm benzene vào ông nghiệm đựng dung dịch nước bromine. Sau một thời gian quan sát thấy màu đỏ nâu của bromine
A. chủ yếu trong lớp nước.
B. chủ yếu trong lớp benzene.
C. phân bố đồng đều ở hai lớp.
D. bị mất màu hoàn toàn.
Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Người ta có thể chiết tách các chất hữu cơ hữu ích từ thuốc Bắc bằng cách ngâm thuốc Bắc trong dung dịch ethanol.
B. Sau khi ép cây mía và làm sạch các chất bẩn rắn cũng như chất bẩn màu, người ta thu được dung dịch
nước đường. Cô cạn nước đường ở áp suất thấp sẽ tách được đường.
C. Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được lớp tinh dầu (chứa terpene) nồi trên mặt
nước. Dùng phương pháp chiết sẽ tách riêng được lớp tinh dầu.
D. Để tách ethanol (ethylic alcohol) từ hỗn hợp với nước và bã rượu. Dùng kĩ thuật lọc tách sẽ tách riêng
được ethanol ra khỏi hỗn hợp này.
Câu 39: Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 40: Công thức nào sau đây là công thức phân tử của acetic acid? A. CH3–COOH. B. C2H4O2. C. CH2O. D. CxHyOz.
Câu 41: Công thức phân tử của methyl formate và glucose lần lượt là C2H4O2, và C6H12O6. Công thức
đơn giản nhất của hai chất này là A. CH2O. B. C2H4O2. C. C4H8O4. D. C6H12O6.
Câu 42: Trong phương pháp phổ khối lượng, đối với các hợp chất đơn giản, thường mảnh có giá trị
m/z lớn nhất ứng với mảnh ion phân tử [M+] và giá trị này bằng giá trị ....... của chất nghiên cứu. Cụm từ
thích hợp điền vào chỗ trống là.
A. phân tử khối.
B. nguyên tử khối.
C. điện tích ion. D. khối lượng.
Câu 43: Một hợp chất hữu cơ A chứa 32% C, 4% H và 64% O về khối lượng. Biết một phân tử A có 6
nguyên tử oxygen, công thức phân tử của A là A. C2H3O3. B. C4H6O6. C. C6H12O6. D. C6H4O6.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Cấu tạo hoá học là trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
(2) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau;
(3) Trong phân tư hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị bốn;
(4) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác.
(5) Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. HÓA 11– Câu 45:
Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử benzene.
Phân tử khối của benzene bằng A. 76. B. 77. C. 78. D. 79.
Câu 46: Có 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh, (b) mạch hở phân nhánh; (c)
mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và (c) thứ
tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của các phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào vào các yếu tố A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 48: Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 49: Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
(2) Chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng có thể khác nhau về loại nhóm chức, mạch carbon,
vị trí liên kết pi () hoặc vị trí nhóm chức;
(3) Chất đồng đẳng có cấu tạo và tính chất tương tự, nhưng thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51: Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo?
A. HO – CH2 – CH2 – OH. B. C2H6O2. C. CH3O. D. CnH3nOn.
Câu 52: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3-CH=CH2 và CH3-CH2-CH2-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CCH
C. CH3-CH2-CH2-CH3 và (CH3)2CHCH3
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-CH=CH2
Câu 53: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 54: Nhận xét nào sau đây là đúng về hai công thức cấu tạo
CH3CH2CH(CH3)2 và CH3CH2CH2CH2CH3?
A. Biểu diễn cấu tạo hoá học của cùng một chất.
B. Biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về vị trí nhóm chức.
C. Biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Biểu diễn cấu tạo hoá học của hai chất đồng phân về mạch carbon.
Câu 55: Cặp chất nào dưới đây là đồng phân nhóm chức?
A. CH3OCH3 và CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH và HCOOCH3.
C. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)-CH3.
D. CH3-CH2-CH2OH và CH3-CHOH-CH3.