Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Hóa học 11 Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa học 11 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Hóa học 11 

NH
I - 23 - 2024 Trang 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HC - KHI: 11
CH ĐỀ 1: CÂN BNG HÓA HC
I. KIN THC CN NM VNG
1. Khái nim phn ng thun nghch và trng thái cân bng ca phn ng thun nghch.
2. Vic biu thc hng s cân bng K
C
ca phn ng thun nghch.
3. Vn dng nguyên chuyn dch cân b gii thích ng ca nhi, n, áp
sun cân bng hóa hc.
4. Khái nim s n li, chn li, chn li; Ni dung thuyt Bronsted Lowry v acid base;
5. Khái nim pH ý na pH trong thc tin; Nguyên tnh n acid base mnh bng
.
II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Có cân bng sau: 2NO
2
(g) N
2
O
4

r
H
298
0
= -58kJ
Cân bng trên s chuyn dch sang chii 1 u kin sau:
. b) Gim áp sut chung ca h. c) Thêm NO
2
vào h.
Câu 2: Cho 0,14 mol H
2
0,26 mol I
2

 H
2
(g) + I
2
(g) 2HI(g)
 
C

 
Câu 3: Cho các cht sau: HNO
3
, C
12
H
22
O
11
, BaCl
2
, KOH, Na
2
SO
4
, NaHSO
3
, NH
4
NO
3
, H
2
SO
4
, Zn, ZnSO
4
,
O
2
, C
2
H
5
OH.
a) Trong các cht trên, cht nào là chn li, cht nào là chn li?
b) Vin li ca các chn li.
Câu 4: Nabica là mt loi thuc có thành phn chính
3
NaHCO
 trung hoà bng acid
HCl
 dày.
a) Vic ca phn ng trung hoà trên.
b) Gi thit n dung dch
HCl
trong dy là
0,035M
, tính th tích dung dch
HCl
c trung hoà
khi bnh nhân ung
0,588 g
bt
3
NaHCO
.
Câu 5: 
0,1M. Cho 10 mL  mL, thêm 2 
 mL
a) 
b) 20 mL

III. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: 

A. v
t
= v
n
= 0. B. v
t
= 2v
n
. C. v
t
= v
n
. D. v
t
= 0,5v
n
.
Câu 2: 
A. Acetic acid (CH
3
COOH). B. Vôi tôi (Ca(OH)
2
).
C D
12
H
22
O
11
).
Câu 3: 
3

CH
3
COOH + H
2
O CH
3
COO
-
+ H
3
O
+
 
A. CH
3
COOH. B. H
2
O. C. CH
3
COO
-
. D. H
3
O
+
.
Câu 4:   
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I
NH
I - 23 - 2024 Trang 2
A. acid. B. base. C. trung tính. D
Câu 5: 
A. n B. n
C. á D. n
Câu 6:  Low
A. NaOH B. NH
3
C. HCl D. K
2
SO
4
.
Câu 7:  
y
A. < 7 B. > 7 C. = 7 D. 
Câu 8: 
A. t B.  C. g D. c
Câu 9: 
2
(g) + Cl
2
(g)
0
,t xt


2HCl;
ΔH
< 0.

A.  B.  C. n
2
D. n
2
.
Câu 10: - 
+
?
A. HCl H
3
O
+
+ Cl
-
. B. HCO
3
-
+ H
2
O
2
3
CO
+ H
3
O
+
.
C. NH
3
+ H
2
O
4
NH
+ OH
-
.
D. CH
3
COOH + H
2
O CH
3
COO
-
+ H
3
O
+
.
Câu 11:  M
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 12:  chu 300ml dung dch HCl aM cn 200ml dung dch HNO
3
c dung dch X.
Giá tr ca a là
A. 0,01M. B. 0,1M. C. 0,015M. D. 0,03M.
Câu 13: 
 
+
là 3,16.10
-6
mol. Ch

A. 2,5. B. 1,2. C. 3,2. D. 3,8.
Câu 14: 
2
và H
2

N
2 (g)
+ 3H
2 (g)
0
,,t xt P

2NH
3 (g)
 
sau: [N
2
] = 2M; [H
2
] = 3M; [NH
3

c

A. 2/27 B. 27/2 C. 2. D. 27.
CH ĐỀ 2: NITROGEN VÀ SULFUR
I. KIN THC CN NM VNG
1. 
2. 

3.  
4. 
5. 

6. 
7. 

8. 

9.                   

10. 


11. 
ammonium.
NH
I - 23 - 2024 Trang 3
12. 

13. 
3
, tính acid, tính 

14. 
15. c các trng thái t nhiên ca nguyên t nh).
16. c cu to, tính cht vt lí, hóa hn và ng dng ct.
17. c tính oxi hóa (tác dng vi hydrogensunfide) tính kh (tác dng vi nitrogen dioxide,
xúc tác nitrogen oxide) và ng dng ca sunfurdioxide (kh y màu, dit nm m
18. c s hình thng ci, t nhiên, tác hi ca sunfur
dioxidemt s bin pháp gim thing sunfur dioxide thi vào không khí.
19. Tính cht vt ca H
2
SO
4
, cách bo qun, s dng và nguyên tc x  khi bng acid.
20. Cu to phân t H
2
SO
4,
tính cht vt , tính cht hóa hn, ng dng ca dung dch sulfuric
acid loãng, dung dch sulfuric acid c và nh dng acid.
21. Gic tính cht hoá hc ca acid H
2
SO
4
c (tính acid và tính oxi hóa mnh).
22. c ng dng ca mt s mui sulfate quan trng: barium sulfate, ammonium sulfate, calcium
sulfate dihydrate, magnesium sulfate...
23. Nhn bic ion sulfate
2
4
SO
trong dung dch bng ion Ba
2+
.
II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Phòng thí nnghim mt l ng dung dc không còn nguyên cht, không s
dc n xut cách loi b acid này mt cách an toàn mà íty ng
sc khe? Vic ca các phn ng xy ra.
Câu 2: Ti mt s i ta dùng calcium oxide (vôi sng) ho hp
th sulfur dioxide trong khí thi. Vic ca các phn ng xy ra.
Câu 3: Hai cht ph gia thc phu màu trng là bt thch cao nung và bt 
3
.
Bc làm th  phân bit hai cht ph gia này? Vic ca
các phn ng xy ra.
Câu 4: 
a) 
2

b) 
3

c) 
2
SO
4

d) 
2
SO
4
nh acid.
Câu 5:
a) 
3
) trong công nghinitrogen.
b) 

Câu 6: Hiu ng nhà kính và thng tng ozone là ba thm ho ng toàn cu.
tàn phá nhiu rng cây, các công trình kin trúc bi. Tác nhân ch y
acid là sulfur dioxide.
a) Trong khí quyn,
2
SO
chuyn hoá thành
24
H SO
 sau:
22
O H O
2 3 2 4
xt
SO SO H SO


Vic.
b) Mt hin ti mt khu công nghip din tích
2
10 km
vng 
80 mm
.
Hãy tính:
Th ng khu công nghip.
Khng
24
H SO
t n
24
H SO

5
2 10 M
.
 
Vic minh ho.
Khng
3
CaCO
t ng acid trên.
d) Em hãy tìm hiu v  xut gii pháp hn ch.
NH
I - 23 - 2024 Trang 4
Câu 7:







III. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. 
A. 
B. 
C. 
D. 





Câu 2. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 3. 
3


A.  B.  C.  D. 
Câu 4. 
3

o
t , Pt
3 2 2
4NH 5O 4NO 6H O 
A.  B.  C.  D. 
Câu 5. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 6. không 
A. 

B. 


C. 


D. 
Câu 7. 
4
NO
3
 t
khí () 
A.  B.  C.  D. 
Câu 8.  
  (Mg =24; S = 32)
A.  B.  C.  D. 
Câu 9. 
 (S=32; Fe=56)
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. 
2
SO

o
t

X + H
2

A. 
B.
 C.

D. 
Câu 11. 
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 12. 
2
SO
4

A. B. 
C. D. 
Câu 13. 
3
 t N
2

(
A. Cu(64). B. Mg(24). C. Fe(56). D. Na(23).
Câu 14. 
A.
2
2
o
t
Na S Na S 
B.
22
o
t
H S H S
C.
22
o
t
S O SO 
D.
23
23
o
t
Fe S Fe S 
Câu 15: 
2
A. 2SO
2
+ O
2
2
,NO NO

2SO
3
. B. SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
.
C. SO
2
+ 2H
2

2
O. D. SO
2

2
SO
3
.
NH
I - 23 - 2024 Trang 5
Câu 16: 
A
2
SO
4
 B. Cho S vào 
2
SO
4

C
2
SO
4
 D
2

2
SO
4

Câu 17: Trn 300 mL dung dch HCl 0,5 M vi 500 mL dung dch H
2
SO
4
c 800mL dung dch
X. N mol/lit ca H
+
trong X có giá tr
A. 0,2000M. B. 0,3125M C. 0,3000M D. 0,1725M
Câu 18: Ammonia (NH
3

N
2(g)
+ 3H
2(g)
2NH
3(g)
K
c
=311,305.

o
sau [N
2
] = 0,45M;
[NH
3
] 
2

A. 0,24M. B. 0,36M. C. 0,48M. D. 0,14M.
Câu 19: 

3
+ HNO
3

4
NO
3
 

A. 6,3kg. B. 5,67kg. C. 5,04kg. D. 6,93kg.
Câu 21: 
2
SO
4
98% (D = 
2
SO
4
0,05M
A. 4,35mL B. 3,45mL C. 3,53mL. D. 5,43mL
Câu 22: Phn không 
A. H
2
SO
c
+ FeO
FeSO
4
+ H
2
O. B. H
2
SO
c
+ 2HI
I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C. 2H
2
SO
c
+ C
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O. D. 6H
2
SO
c
+ 2Fe
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
Câu 23: Theo quy chun k thut quc gia v chng không khí xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT)
t nng SO
2

3
 mt thành ph  ô
nhii ta ly 100 lít không khí mt thành ph và phân tích thy có 0,048 mg SO
2
. Hng khí
SO
2
trong 1m
3
không khí thành ph trên giá tr bao nhiêu?
A. 350. B. 48. C. 480. D. 4800.
Câu 24: các phát biu sau:
1) HNO
3
là cht oxi hóa mc tt c các kim loi.
2) Có th quan sát hing thông qua s xut hic ca tc.
3) Các kim loi Al, Fe, Cu, Cr b th ng trong HNO
3
c, ngui.
4) Phn ln HNO
3
 sn xut phân bón NH
4
NO
3
.
5) Tính oxi hóa ca HNO
3
có th c thc hin thông qua phn ng ca HNO
3
vi Fe
2
O
3
.
S phát bi
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: 
3
: 2SO
2
+ O
2
2
,NO NO

2SO
3
.

2


A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: 
4
Cl và (NH
4
)
2
SO
4

2

  
A. 5,28 gam. B. 6,60 gam. C. 5,35 gam. D. 6,35 gam.
Câu 28: Cho 0,08 mol SO
2
hp th ht vào 280 ml dung dch NaOH 0,5M. Khng muc là
A. 8,82. B. 8,32. C. 8,93. D. 9,64.
Câu 29: Thêm t t dung dch BaCl
2
vào 300ml dung dch Na
2
SO
4
n khi khng kt ta bt
i thì dng li, thy ht 500 ml. Tính n mol/l ca dung dch BaCl
2
.
A. 0,5M B. 0,4M C. 0,45M D. 0,6M.
CH ĐỀ 3: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HC HỮU CƠ
I. KIN THC CN NM VNG
- c khái nim hp cht hc hm chung ca các hp cht h
NH
I - 23 - 2024 Trang 6
- Phân loc hp cht hn xut).
- c khái nim nhóm chc và mt s loi nhóm chn.
- S dc bng tín hiu ph hng ngo nh mt s nhóm chn.
- c nguyên tc cách thc tit tinh ch hp cht h
t, chit, kc v sc kí ct.
- Thc hic các t nghim v ng, chit.
- Vn dng, chit, k tách bit và tinh ch mt s hp cht
hc sng.
- 
-  
- 
- Tr
nh b

c n
i dung thuy
t c
u t
o h
a h
c trong h
a h
c h

- Gi
i th

c hi


ng phân trong h
a h
c h

- 
c kh
i ni
m ch


ng v
d


ng trong h
a h
c h

- Vi

c công th
c c
u t
p c
a m
t s
h
p ch
t h

n (công th
c c
u t


, công th
c c
u
t
o thu g
n).
- X

c ch


ng v
ch

ng phân d
a v
o ng th
c c
u t
o c
th
c
a c
c h
p ch
t h
u

II. BÀI TP T LUN
Câu 1: Trong các cht sau, cht nào là cht nào là cht hNaHCO
3
, CaCO
3
, C
2
H
5
OH, CH
4
,
HCN, CO, CCl
4
.
Câu 2: sao phi lp và tinh ch các hp cht hoá hc? K tên mt s c dùng tinh ch
cht ht. Tìm hiu nêu d minh ho v vic áp d tinh ch
cht hoá hi sng.
Câu 3: 


Cht X
Cht Y
m/z
ờng đ tương đối (%)
m/z
ờng đ tương đối (%)
29
19
31
100
31
100
59
50
60
39
90
16
 

Câu 4: Nc % khng các nguyên t trong vitamin C: %C = 40,91%; %H = 4,545%;
nh CTPT bit M
vitamin C
= 176.
Câu 5: Camphor (có trong cây long não) 1 cht rn kt tinh màu trng hay trong sut gii
ng dùng trong y hc. Phng các nguyên t trong camphor lt là
: 78,94% C, 10,53% H, 10,53% O và ph khng hình sau:
nh công thc phân t ca camphor.
III. CÂU HI TRC NGHIM
NH
I - 23 - 2024 Trang 7
Câu 1: không 
A. S ng các nguyên t trong hp cht.
B. Thành phn phng các nguyên t trong hp cht.
C. Th t sp xp các nguyên t trong hp cht h
D. Tnh phn nguyên t trong hp cht h
Câu 2:  
2
H
4
O
2
A. 2:4:2. B. 2: 4: 1. C. 1: 2: 1. D. 1: 2: 2.
Câu 3: ng phân là
A. nhng hp cht có cùng s nguyên t carbon.
B. nhng hp cht khác nhau có cùng công thc phân t.
C. nhng hp cht có cùng công thc cu to.
D. nhng hp cht có cùng khng phân t u to khác nhau.
Câu 4. 
A.
B.
C. 
D.
Câu 5. 

A.  COOH.
B.  CH
3
CH
2
CH
3
.
C.  COOH.
D.  CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 6. 
A.  B. 
C.  D. 
Câu 7. t?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. 
NH
I - 23 - 2024 Trang 8
 A  B là quá trình gì?
A.  B.  C.  D. 
Câu 9. 
A. 
B. 

C. 
D. 
Câu 10. Quan 

A. 128 và 66 B. 102 và 94 C. 128 và 94 D. 102 và 128
Câu 11. Propene có công 
2


A. CH
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
Câu 12. 

A.

 B.

C.

 D.

Câu 13. 
A.
B.
C.
D.

Câu 14. 
3
CHO (A), CH
3
COOH (B), CH
3
CH
2
OCH
3
(C), CH
3
CH
2
CHO
(D), CH
3
COCH
3
(E) CH
3
CH
2
COOH (F
nhau?
A. A và D B. B và E C. F và C D. A và E
Câu 15. Carboxylic acid Z 
3
COOCH
3
 Z là
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
C. COOCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
Câu 16. Ethane (C
2
H
6
) methanal (CH
2

không? Vì sao?
A. Không 
B. 
C. Không 
D. 
Câu 17.  có c 
3
 
A. COOH B. CHO C. CO D. COO
Câu 18. Khi phân tích c 83,9 %C; 10,5%H, còn li O. Thit lp ng thn
nht ca vitamin A
A. C
20
H
30
O
1
. A. C
15
H
30
O
1
. A. C
20
H
40
O
1
. A. C
20
H
20
O
1
.
Câu 19. Hp cht ha C, H, O. T kha X so vi H
2
là 30. Bit X có nhóm chc OH trong
phân t (bit 1 nhóm OH ch liên kt vi 1 nguyên t C). S công thc cu to mch h ca X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
NH
I - 23 - 2024 Trang 9
Câu 20. 
2


A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
.
---------------------------------Ht--------------------------
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI: 11
CHỦ ĐỀ 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch.
2. Viết được biểu thức hằng số cân bằng KC của phản ứng thuận nghịch.
3. Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp
suất đến cân bằng hóa học.
4. Khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li; Nội dung thuyết Bronsted – Lowry về acid – base;
5. Khái niệm pH và ý nghĩa của pH trong thực tiễn; Nguyên tắc xác định nồng độ acid – base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
Có cân bằng sau: 2NO 0 2 (g) N2O4 (g) ΔrH298 = -58kJ
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch sang chiều nào khi thay đổi 1 trong các điều kiện sau: a) Tăng nhiệt độ.
b) Giảm áp suất chung của hệ. c) Thêm NO2 vào hệ.
Câu 2: Cho 0,14 mol H2 và 0,26 mol I2 vào một bình dung tích 1 lít được giữ ở một nhiệt độ không đổi. Phản
ứng trong bình xảy ra như sau: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lượng HI trong bình là 0,08 mol. Tính hằng số cân bằng KC của
phản ứng tổng hợp HI ở nhiệt độ trên.
Câu 3: Cho các chất sau: HNO3, C12H22O11, BaCl2, KOH, Na2SO4, NaHSO3, NH4NO3, H2SO4, Zn, ZnSO4, O2, C2H5OH.
a) Trong các chất trên, chất nào là chất điện li, chất nào là chất không điện li?
b) Viết phương trình điện li của các chất điện li.
Câu 4: Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là NaHCO , được dùng để trung hoà bớt lượng acid 3 HCl dư trong dạ dày.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng trung hoà trên.
b) Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0, 035M , tính thể tích dung dịch HCl được trung hoà
khi bệnh nhân uống 0, 588 g bột NaHCO . 3
Câu 5: Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl
0,1M. Cho 10 mL dung dịch HCl 0,1M vào bình tam giác 100 mL, thêm 2 giọt chất chỉ thị phenolphtalein.
Dung dịch NaOH được cho vào buret loại 25 mL. Sau đó người ta tiến hành chuẩn độ.
a) Cho biết dấu hiệu để nhận biết thời điểm tương đương của phản ứng.
b) Kết quả thí nghiệm cho thấy thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần là 20 mL. Hãy tính nồng độ của dung dịch NaOH.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch của một cân bằng hóa học đang ở
trạng thái cân bằng được biểu diễn bằng đẳng thức nào sau đây? A. vt = vn = 0. B. vt = 2vn. C. vt = vn. D. vt = 0,5vn.
Câu 2: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. Acetic acid (CH3COOH).
B. Vôi tôi (Ca(OH)2). C. Muối ăn (NaCl).
D. Đường saccharose (C12H22O11).
Câu 3: Trong dung dịch nước của acetic acid (CH3COOH) tồn tại cân bằng sau CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry phần tử đóng vai trò base là A. CH3COOH. B. H2O. C. CH3COO- . D. H3O+.
Câu 4: Đất nhiễm phèn có pH trong khoảng 4,5 – 5,0. Môi trường dung dịch đất nhiễm phèn là môi trường
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH A. acid. B. base. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 5: Những yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là
A. nhiệt độ, chất xúc tác.
B. nồng độ, diện tích tiếp xúc.
C. áp suất, khối lượng.
D. nhiệt độ, nồng độ.
Câu 6: Theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào sau đây là một acid ? A. NaOH B. NH3 C. HCl D. K2SO4.
Câu 7: Trong dịch vị dạ dày có môi trường acid – giúp các enzim tiêu hóa hoạt động hiệu quả đồng thời có
nhiệm vụ sát khuẩn, tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn có trong thức ăn. Giá trị pH của dịch vị dạ dày A. < 7 B. > 7 C. = 7
D. không xác định.
Câu 8: Dung dịch NaOH có pH = 13, khi thêm vào dung dịch NaOH một lượng nước thì giá trị pH A. tăng. B. không đổi. C. giảm.
D. có thể tăng hoặc giảm. 0
Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H t ,xt  
2(g) + Cl2 (g)  2HCl; ΔH < 0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ H2 D. nồng độ Cl2.
Câu 10: Theo thuyết Bronsted - Lowry, phương trình nào sau đây có chất nhận H+? A. HCl ⟶ H - 3O+ + Cl-. B. HCO3 + H2O ⟶ 2 CO  + H 3 3O+. C. NH3 + H2O NH  + OH-. 4 D. CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+.
Câu 11: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01 M là A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 12: Để chuẩn độ 300ml dung dịch HCl aM cần 200ml dung dịch HNO3 0,015M thu được dung dịch X. Giá trị của a là A. 0,01M. B. 0,1M. C. 0,015M. D. 0,03M.
Câu 13: Dịch vị dạ dày của con người có chứa acid HCl với pH dao động trong khoảng từ 1,5 đến 3,5. Kết
quả phân tích 1ml dịch vị dạ dày của 1 bệnh nhân người ta thấy số mol H+ là 3,16.10-6 mol. Chỉ số pH của
dịch vị dạ dày trên là A. 2,5. B. 1,2. C. 3,2. D. 3,8.
Câu 14: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: 0 t ,xt ,P N 
2 (g) + 3H2 (g)  2NH3 (g). Sau một thời gian, ở trạng thái cân bằng nồng độ các chất trong bình như
sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Hằng số Kc của phản ứng trên là: A. 2/27 B. 27/2 C. 2. D. 27.
CHỦ ĐỀ 2: NITROGEN VÀ SULFUR
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen.
2. Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết.
3. Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen.
4. Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa.
5. Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu.
6. Mô tả được công thức Lewis và dạng hình học của phân tử ammonia.
7. Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lý (tính tan), tính chất
hóa học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hóa học minh họa.
8. Vận dụng được kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, biến thiên enthalpy cho phản ứng
tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen trong quá trình Haber.
9. Trình bày được các tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hóa thành
ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân ) và nhận biết được ion ammonium trong dung dịch.
10. Trình bày được ứng dụng của ammonia ( chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản
xuất axit nitric acid; làm dung môi, ...) của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan trong
phân đạm, phân ammophos,...
11. Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết ion amonium trong phân đạm chứa ion ammonium.
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
12. Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa acid.
13. Nêu được cấu tạo của phân tử HNO3, tính acid, tính oxi hóa mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn
quan trọng của nitric acid.
14. Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng.
15. Nêu được các trạng thái tự nhiên của nguyên tố sunfur (lưu huỳnh).
16. Trình bày được cấu tạo, tính chất vật lí, hóa học cơ bản và ứng dụng của sunfur đơn chất.
17. Trình bày được tính oxi hóa (tác dụng với hydrogensunfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide,
xúc tác nitrogen oxide) và ứng dụng của sunfurdioxide (khả năng tẩy màu, diệt nấm mốc…..) .
18. Trình bày được sự hình thành sunfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sunfur
dioxide và một số biện pháp giảm thiểu lượng sunfur dioxide thải vào không khí.
19. Tính chất vật lí của H2SO4, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lý sơ bộ khi bỏng acid.
20. Cấu tạo phân tử H2SO4, tính chất vật lý, tính chất hóa học cơ bản, ứng dụng của dung dịch sulfuric
acid loãng, dung dịch sulfuric acid đặc và những lưu ý khi sử dụng acid.
21. Giải thích được tính chất hoá học của acid H2SO4 loãng và đặc (tính acid và tính oxi hóa mạnh).
22. Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng: barium sulfate, ammonium sulfate, calcium
sulfate dihydrate, magnesium sulfate...
23. Nhận biết được ion sulfate 2
SO  trong dung dịch bằng ion Ba2+. 4 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
Phòng thí nnghiệm có một lọ đựng dung dịch sulfuric acid đặc không còn nguyên chất, không sử
dụng được nữa. Hãy đề xuất cách loại bỏ acid này một cách an toàn mà ít gây ảnh hưởng đến môi trường và
sức khỏe? Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 2: Tại một số nhà máy, người ta dùng calcium oxide (vôi sống) hoặc calcium hydroxide (vôi tôi) để hấp
thụ sulfur dioxide trong khí thải. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 3: Hai chất phụ gia thực phẩm đều màu trắng là bột thạch cao nung và bột “baking soda” NaHCO3.
Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để phân biệt hai chất phụ gia này? Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Phản ứng chứng minh N2 có tính khử.
b) Phản ứng chứng minh NH3 là một base.
c) Phản ứng chứng minh H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh thể hiện ở nguyên tố S.
d) Phản ứng chứng minh H2SO4 có tính acid. Câu 5:
a) Viết sơ đồ quá trình sản xuất nitric acid (HNO3) trong công nghiệp từ nitrogen.
b) Để điều chế được 5000 tấn nitric acid nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn ammonia? Biết rằng
sự hao hụt ammonia trong quá trình sản xuất nitric acid theo sơ đồ trên là 3,8%
Câu 6: Hiện nay, mưa acid, hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ozone là ba thảm hoạ môi trường toàn cầu.
Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, các công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Tác nhân chủ yếu gây ra mưa acid là sulfur dioxide.
a) Trong khí quyển, SO chuyển hoá thành H SO trong nước mưa theo sơ đồ sau: 2 2 4 O H O 2 2 SO  SO  H SO 2 xt 3 2 4
Viết các phương trình hoá học.
b) Một cơn mưa acid xuất hiện tại một khu công nghiệp diện tích 2
10 km với lượng mưa trung bình 80 mm . Hãy tính:
 Thể tích nước mưa đã rơi xuống khu công nghiệp.  
Khối lượng H SO trong lượng nước mưa, biết nồng độ H SO trong nước mưa là 5 2 10 M . 2 4 2 4
c) Lượng acid trong nước mưa có thể ăn mòn các công trình bằng đá vôi.
 Viết 1 phương trình hoá học minh hoạ.
 Khối lượng CaCO tối đa bị ăn mòn bởi lượng acid trên. 3
d) Em hãy tìm hiểu về nguyên nhân phát sinh các khí gây mưa acid và đề xuất giải pháp hạn chế.
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 7: Hòa tan 18,26 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,4706 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm SO2 và H2S (không có thêm sản phẩm khử nào
khác). Tỉ khối của Y so với He bằng 12,25. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
B.
Vì có liên kết 3 nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học.
C.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitrogen thể hiện tính khử.
D.
Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất và ion AlN, N + – –
2O4, NH4 , NO3 , NO2 , lần lượt là –3, +4, 3, +5, +4.
Câu 2. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất nitric acid.
D. tổng hợp ammonia.
Câu 3. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau
thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 4. Vai trò của NH     3 trong phản ứng o t , Pt 4NH 5O 4NO 6H O là 3 2 2
A. chất khử. B. acid.
C. chất oxi hóa. D. base.
Câu 5. Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ.
B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 6. Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B.
Khí NH3 nặng hơn không khí.
C.
Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D.
Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7. Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4,858 lít
khí (ở đkc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).
Câu 8. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magnesium và 3,2 gam bột sulfur trong một ống nghiệm đậy kín.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng là (Mg =24; S = 32) A. 8,0 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 4,8 gam.
Câu 9. Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam sulfur và 22,4 gam iron (sắt) trong ống nghiệm kín, không
chứa không khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được rắn Y. Thành phần của rắn Y là (S=32; Fe=56) A. Fe. B. Fe và FeS. C. FeS. D. S và FeS. o
Câu 10. Cho phản ứng hóa học: S + H t 2SO4 đặc 
 X + H2O. Vậy X là chất nào sau đây? A. SO2. B. H2S. C. H2SO3. D. SO3.
Câu 11. Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng được với dãy nào sau đây? A. S và H2S. B. Fe và Fe(OH)3.
C. Cu và Cu(OH)2. D. C và CO2.
Câu 12. Muốn pha loãng dung dịch acid H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặc.
C.
Rót nhanh dung dịch acid đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch acid đặc.
Câu 13. Hòa tan 0,6 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,12395 lít N2 là sản phẩm khử duy
nhất (ở đkc). Kim loại M là A. Cu(64). B. Mg(24). C. Fe(56). D. Na(23).
Câu 14. Phương trình hóa học nào sau đây của sulfur sai? o o A. 2 t Na S   Na S B. t H S  H S 2 2 2 o o C. t S O  SO D. 2  3 t Fe S  Fe S 2 2 2 3
Câu 15: Phản ứng liên quan đến hiện tượng mưa acid của SO2 là A. 2SO NO,NO   2 + O2 2 2SO3. B. SO2 + H2O H2SO3.
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3.
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 16: Quá trình nào sau đây không chứng minh tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid?
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
B. Cho S vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho tinh thể KBr vào dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dẫn khí N2 ẩm qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 17: Trộn 300 mL dung dịch HCl 0,5 M với 500 mL dung dịch H2SO4 0,1 M thu được 800mL dung dịch
X. Nồng độ mol/lit của H+ trong X có giá trị là A. 0,2000M. B. 0,3125M C. 0,3000M D. 0,1725M
Câu 18: Ammonia (NH3) được điều chế trong công nghiệp theo phản ứng N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) Kc =311,305.
Ở một nhiệt độ toC người ta đo được nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau [N2] = 0,45M;
[NH3] = 0,62M. Nồng độ của H2 có giá trị là A. 0,24M. B. 0,36M. C. 0,48M. D. 0,14M.
Câu 19: Trong công nghiệp nitric acid được dùng để sản xuất phân bón giàu dinh dưỡng như ammonium
nitrate theo phương trình: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Hỏi để sản xuất 7,84 kg loại phân trên với hiệu suất
98% thì lượng nitric acid cần dùng là bao nhiêu? A. 6,3kg. B. 5,67kg. C. 5,04kg. D. 6,93kg.
Câu 21: Thể tích dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/mL) cần dùng để pha chế 2 lít dung dịch H2SO4 0,05M là A. 4,35mL B. 3,45mL C. 3,53mL. D. 5,43mL
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. H   2SO4 đặc + FeO  FeSO4 + H2O.
B. H2SO4 đặc + 2HI  I2 + SO2 + 2H2O. C. 2H   2SO4 đặc + C
 CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. 6H2SO4 đặc + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Câu 23: Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT)
thì nếu lượng SO2 vượt quá 350μg/m3 không khí đo trong 1 giờ ở một thành phố thì coi như không khí bị ô
nhiễm. Người ta lấy 100 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,048 mg SO2. Hỏi lượng khí
SO2 trong 1m3 không khí ở thành phố trên có giá trị bao nhiêu? A. 350. B. 48. C. 480. D. 4800.
Câu 24: Có các phát biểu sau:
1) HNO3 là chất oxi hóa mạnh, nó oxi hóa được tất cả các kim loại.
2) Có thể quan sát hiện tượng phú dưỡng thông qua sự xuất hiện dày đặc của tảo xanh trong nước.
3) Các kim loại Al, Fe, Cu, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.
4) Phần lớn HNO3 được dùng để sản xuất phân bón NH4NO3.
5) Tính oxi hóa của HNO3 có thể được thực hiện thông qua phản ứng của HNO3 với Fe2O3. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: Trong công nghiệp, SO NO,NO  
3 được sản xuất trực tiếp theo phương trình: 2SO2 + O2 2 2SO3.
Khi tăng nhiệt độ phản ứng người ta thấy tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây
đúng về cân bằng hóa học trên?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu
được 9,32 gam kết tủa và 2,479 lít (đkc) khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là A. 5,28 gam. B. 6,60 gam. C. 5,35 gam. D. 6,35 gam.
Câu 28: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là A. 8,82. B. 8,32. C. 8,93. D. 9,64.
Câu 29: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt
đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Tính nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2. A. 0,5M B. 0,4M C. 0,45M D. 0,6M.
CHỦ ĐỀ 3: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
- Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ; đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ:
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
- Phân loại được hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn xuất).
- Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản.
- Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản.
- Trình bày được nguyên tắc và cách thức tiến hành các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ:
chưng cất, chiết, kết tinh và sơ lược về sắc kí cột.
- Thực hiện được các thí nghiệm về chưng cất thường, chiết.
- Vận dụng được các phương pháp: chưng cất thường, chiết, kết tinh để tách biệt và tinh chế một số hợp chất
hữu cơ trong cuộc sống.
- Nêu được khái niệm về công thức phân tử (CTPT) hợp chất hữu cơ (HCHC)
- Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của HCHC
- Lập được CTPT HCHC từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối.
- Trình bày đươ ̣c nô ̣i dung thuyết cấu ta ̣o hóa ho ̣c trong hóa ho ̣c hữu cơ.
- Giải thích đươ ̣c hiê ̣n tươ ̣ng đồng phân trong hóa ho ̣c hữu cơ.
- Nêu đươ ̣c khái niê ̣m chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng trong hóa ho ̣c hữu cơ.
- Viết đươ ̣c công thức cấu ta ̣p của mô ̣t số hơ ̣p chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu ta ̣o đầy đủ, công thức cấu ta ̣o thu go ̣n).
- Xác đi ̣nh đươ ̣c chấy đồng đẳng và chất đồng phân dựa vào công thức cấu ta ̣o cu ̣ thể của các hơ ̣p chất hữu cơ. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
Trong các chất sau, chất nào là chất vô cơ, chất nào là chất hữu cơ: NaHCO3, CaCO3, C2H5OH, CH4, HCN, CO, CCl4.
Câu 2: Vì sao phải cô lập và tinh chế các hợp chất hoá học? Kể tên một số phương pháp được dùng tinh chế
chất hữu cơ mà em biết. Tìm hiểu và nêu ví dụ minh hoạ về việc áp dụng các phương pháp này để tinh chế
chất hoá học trong đời sống.
Câu 3: Hai hợp chất X và Y cùng có công thức thực nghiệm là CH2O. Phổ MS cho thấy X và Y có các tín hiệu sau: Chất X Chất Y m/z
Cường độ tương đối (%) m/z
Cường độ tương đối (%) 29 19 31 100 31 100 59 50 60 39 90 16
Xác định công thức phân tử của X và Y. Biết mảnh [M+] có giá trị m/z lớn nhất.
Câu 4: Người ta xác định được % khối lượng các nguyên tố trong vitamin C: %C = 40,91%; %H = 4,545%;
%O = 54,545%. Xác định CTPT biết Mvitamin C = 176.
Câu 5: Camphor (có trong cây long não) là 1 chất rắn kết tinh màu trắng hay trong suốt giống như sáp với
mùi thơm đặc trưng, thường dùng trong y học. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong camphor lần lượt là
: 78,94% C, 10,53% H, 10,53% O và có phổ khối lượng ở hình sau:
Xác định công thức phân tử của camphor.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 6 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 1: Công thức phân tử không cho biết
A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
C. Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
D. Thành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 2: Tỉ lệ (tối giản) của các nguyên tố C, H, O trong phân tử C2H4O2 là A. 2:4:2. B. 2: 4: 1. C. 1: 2: 1. D. 1: 2: 2.
Câu 3: Đồng phân là
A. những hợp chất có cùng số nguyên tử carbon.
B. những hợp chất khác nhau có cùng công thức phân tử.
C. những hợp chất có cùng công thức cấu tạo.
D. những hợp chất có cùng khối lượng phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
Câu 4. Một hợp chất hữu cơ X chứa đồng thời hai nhóm chức alcohol và aldehyde. Khi đó, hợp chất X sẽ
A. chỉ thể hiện các tính chất hoá học đặc trưng của alcohol.
B.
chỉ thể hiện các tính chất hoá học đặc trưng của aldehyde.
C. thể hiện các tính chất hoá học đặc trưng của cả alcohol và aldehyde.
D. không thể hiện tính chất hoá học đặc trưng của cả alcohol và aldehyde.
Câu 5. Cho phản ứng:
Chọn đáp án xác định những nhóm chức trong phân tử mỗi chất hữu cơ ở phản ứng trên chính xác nhất. A. Trong hợp chất
có nhóm chức –COOH.
B. Trong hợp chất CH3CH2OH có nhóm chức –CH3. C. Trong hợp chất
có nhóm chức –COOH.
D. Trong hợp chất CH3CH2OH có nhóm chức –CH2CH3.
Câu 6. Phương pháp nào để thu lấy rượu (dung dịch ethyl alcohol) có lẫn trong cơm rượu sau khi lên men?
A. Phương pháp chưng cất phân đoạn
B. Phương pháp chiết
C. phương pháp kết tinh
D. phương pháp lọc
Câu 7. Quan sát Hình 9.4 và cho biết nhận định nào chính xác nhất?
A. Chất màu đỏ ra khỏi cột sắc kí sau nên bị hấp phụ mạnh hơn.
B.
Chất màu đỏ ra khỏi cột sắc kí sau nên bị hấp phụ yếu hơn.
C.
Chất màu xanh ra khỏi cột sắc kí sau nên tan tốt trong dung môi hơn.
D.
Chất màu đỏ ra khỏi cột sắc kí trước nên tan tốt trong dung môi hơn.
Câu 8. Hình 9.5 mô tả dụng cụ dùng để tách các chất lỏng ra khỏi nhau.
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 7 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Quá trình chuyển trạng thái của chất từ vị trí A sang vị trí B là quá trình gì?
A. bay hơi B. Ngưng tụ C. Đông đặc D. Nóng chảy
Câu 9. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B.
Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 10. Quan sát hình sau, giá trị phân tử khối của naphtalene và phenol lần lượt là bao nhiêu?. Biết phân tử
khối tương ứng với peak có cường độ tương đối lớn nhất hiển thị trên phổ khối lượng. A. 128 và 66 B. 102 và 94 C. 128 và 94 D. 102 và 128
Câu 11. Propene có công thức đơn giản nhất là CH2 (xác định từ phân tích nguyên tố) và phân tử khối là 42.
Công thức phân tử của propene là A. CH2 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H
Câu 12. Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72:5:32:14. CTPT của X là A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.
Câu 13. Hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 58. Công thức phân tử của X là A. C4H8. B. C2H4. C. C3H6. D. C4H10.
Câu 14. Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3CHO (A), CH3COOH (B), CH3CH2OCH3 (C), CH3CH2CHO
(D), CH3COCH3 (E) và CH3CH2COOH (F). Cặp chất nào trong các chất trên có tính chất hoá học tương tự nhau? A. A và D B. B và E C. F và C D. A và E
Câu 15. Carboxylic acid Z là đồng phân của methyl acetate (CH3COOCH3). Công thức cấu tạo của Z là A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3 C. COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3
Câu 16. Ethane (C2H6) và methanal (CH2O) đều có phân tử khối là 30. Hai chất này có là đồng phân của nhau không? Vì sao?
A. Không phải. Do hai chất này khác nhau về công thức phân tử.
B.
Phải. Do hai chất này cùng chứa nguyên tử C, H.
C.
Không phải. Do hai chất này khác nhau về phân tử khối.
D.
Phải. Do hai chất này đều chứa liên kết đơn.
Câu 17. Cho chất X có công thức cấu tạo thu gọn như sau: CH3 –COOH. Phân tử chất X chứa nhóm chức gì? A. –COOH B. –CHO C. –CO– D. –COO–
Câu 18. Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. Thiết lập công thức đơn giản nhất của vitamin A A. C20H30O1. A. C15H30O1. A. C20H40O1. A. C20H20O1.
Câu 19. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 30. Biết X có nhóm chức –OH trong
phân tử (biết 1 nhóm –OH chỉ liên kết với 1 nguyên tử C). Số công thức cấu tạo mạch hở của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 8 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 20. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen bằng 30.
Công thức phân tử của X là A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2.
---------------------------------Hết--------------------------
Đề cương học kỳ I - Năm học 2023 - 2024 Trang 9