Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS ………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA 2
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA 7 CÁNH DIỀU
I. Nội dung ôn thi giữa 2 Lịch sử Địa 7
Ôn tập kiến thức các mục sau:
- Châu Mỹ
Vị trí địa lí, phạm vi việc phát kiến ra châu M
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
Đặc điểm dân cư, hội Bắc Mỹ
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững Bắc Mỹ
Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ
Đặc điểm dân cư, hội Trung và Nam M
- Chương 5. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế k XV
Bài 14. Công cuộc xây dựng đất nước thời Lý
Bài 15. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống của nhà Lý
Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần
Bài 17. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông Nguyên của nhà Trần
Bài 18. Nhà Hồ cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược
II. Câu hỏi ôn thi giữa 2 Lịch sử - Địa 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu
A. người Mai-a.
B. người In-ca.
C. người Anh-điêng.
D. người A-xơ-tếch.
Câu 2. Châu diện tích lớn thứ hai trên thế giới, đứng sau châu lục nào sau
đây?
A. Châu Á.
B. Châu Úc.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 3. Bắc Mĩ, mấy khu vực địa hình?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Miền đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ đặc điểm nào sau đây?
A. Cao phía bắc tây bắc, thấp dần về phía nam đông nam.
B. Cao phía nam tây nam, thấp dần về phía đông tây nam.
C. Cao phía bắc y bắc, thấp dần về phía đông và đông nam.
D. Cao phía đông đông bắc, thấp dần về phía tây và tây nam.
Câu 5. Khu vực nào sau đây dân phân bố không thưa thớt?
A. Bán đảo A-la-xca.
B. Ca-na-đa.
C. Phía Nam h lớn.
D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 6. Hiện nay, dân Bắc đang xu ớng tập trung nhiều khu vực
nào sau đây?
A. Phía Tây Bắc, duyên hải ven Đại Tây ơng.
B. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía Bắc duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Nam, duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 7. Cây ơng thực nào được trồng chủ yếu phía Bắc Hoa Kì?
A. Lúa gạo.
B. Cao lương.
C. Lúa mì.
D. Đại mạch.
Câu 8. Bắc phát triển nền kinh tế
A. đa dạng.
B. phức tạp.
C. đơn giản.
D. đơn điệu.
Câu 9. Eo đất Trung nơi tận cùng của hệ thống
A. A-pa-lát.
B. An-đét.
C. A-lat-xca.
D. Cooc-đi-e.
Câu 10. Trung Mỹ phổ biến thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng cận nhiệt, thảo nguyên rừng thưa.
B. Rừng cận xích đạo, xa van ờng rồng.
C. Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa cây bụi.
D. Cảnh quan rừng thưa, rừng rậm xa van.
Câu 11. Người bản địa khu vực Trung Nam Mĩ
A. người lai gốc phi.
B. người gốc Âu.
C. người gốc Âu-Á.
D. người Anh-điêng.
Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị Trung Nam chiếm khoảng
A. 70% dân số.
B. 75% dân số.
C. 80% dân số.
D. 85% dân số.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tôn giáo thịnh nh nhất Đại Việt dưới thời
A. Phật giáo.
B. Hin-đu giáo.
C. Hồi giáo.
D. Công giáo.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân vua Công
Uẩn dời đô từ Hoa về Đại La?
A. Đất nước đã hòa bình, ổn định cần có điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Thành Đại La địa thế hiểm trở, phù hợp cho việc phòng thủ quân sự.
C. Địa thế của Đại La rất thuận lợi về giao thông phát triển đất nước lâu i.
D. Hoa vùng đất hẹp, hiểm trở, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước.
Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Đố ai đánh Tống, bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm - Liêm hai thành,
Ung Châu đổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh vang lừng?”
A. Kế Nguyên.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Thường Kiệt.
D. Trần Khánh Dư.
Câu 4. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần tên
gì?
A. Phủ biên tạp lục.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Nam thực lục.
D. Đại Việt sử toàn thư.
Câu 5. Tổ chức bộ máy nhà ớc của Đại Việt dưới thời Trần có điểm đặc biệt?
A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên.
C. Chia cả nước thành 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.
D. Đặt lệ: không lập hoàng hậu, không lấy Trạng nguyên.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân dân Đại Việt trong cuộc
kháng chiến lần thứ nhất, chống quân xâm lược Mông Cổ (năm 1258)?
A. Trận Vạn Kiếp (Hải ơng).
B. Trận Hàm T (Hưng Yên).
C. Trận Đông B Đầu (Hà Nội).
D. Trận Bạch Đằng (Hải Phòng).
Câu 7. Trong cuộc kháng chiến chống quân m lược Nguyên (năm 1285), vua
Trần Nhân Tông đã giao trọng trách tổng chỉ huy quân đội cho vị tướng nào?
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Quang Khải.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Khánh Dư.
Câu 8. Trong cả 3 lần kháng chiến chống ng - Nguyên xâm ợc, nhà Trần đã
thực hiện kế sách nào?
A. “Tiên phát chế nhân”.
B. “Công thành - diệt viện”.
C. “Vườn không nhà trống”.
D. “Đóng cọc trên sông Bạch Đằng”.
Câu 9. nhiều nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của quân dân nhà Trần trong ba
lần kháng chiến chống Mông - Nguyên, ngoại trừ việc: nhà Trần
A. huy động được toàn dân tham gia đánh giặc.
B. đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
C. các tướng nh tài ba, như: Trần Quốc Tuấn,…
D. thực hiện “tiên phát chế nhân”, tiến quân thần tốc.
Câu 10. Kinh đô của ớc Đại Ngu được đặt địa phương nào?
A. Phong Châu (Phú Thọ).
B. Tây Đô (Thanh Hóa).
C. Hoa (Ninh Bình)
D. Vạn An (Nghệ An).
Câu 11. Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền nhằm mục đích
A. bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích sản xuất.
C. chia ruộng đất công các làng cho nông dân nghèo.
D. làm suy yếu thế lực kinh tế của các quý tộc nhà Trần.
Câu 13. Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ thất bại nhanh
chóng, ch yếu do: nhà Hồ
A. không thành lũy kiên cố.
B. không ớng lĩnh tài giỏi.
C. không đoàn kết được toàn dân.
D. không sự chuẩn bị chu đáo.
II. Tự luận
Câu 1
a. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý điểm độc đáo?
b. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh của nhà để lại bài học kinh nghiệm nào cho
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
ĐÁP ÁN ĐỀ ƠNG GIỮA 2 LỊCH SỬ - ĐỊA 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C
2-A
3-C
4-A
5-C
6-B
7-C
8-A
9-D
10-C
11-D
12-C
Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ:
- Thời khám phá và chinh phục thế giới đã được mở ra.
- Mang lại hiểu biết về vùng đất mới, những dân tộc mới những nền văn minh
mới.
- Mở đường cho người châu Âu đến khai phá, đổi mới công nghệ, phát triển hàng
hải quốc tế, mở rộng th trường thế giới thúc đẩy giao thương giữa các châu lục.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-A
2-B
5-A
9-D
10-B
11-D
12-C
Tự luận
Câu 1
- Yêu cầu a) Cuộc kháng chiến nhiều nét độc đáo, thể hiện việc:
+ Chủ động tiến công để tự vệ, chặn trước thế mạnh của giặc (năm 1075);
+ Chủ động chuẩn bị kháng chiến, tiêu biểu việc y dựng phòng tuyến trên
sông Như Nguyệt (năm 1076);
+ Chủ động phản công quân Tống khi thời cơ (đầu năm 1077);
+ Chủ động kết thúc chiến tranh bằng việc giảng hoà với quân Tống, thể hiện tinh
thần nhân đạo, yêu chuộng hòa bình (cuối mùa xuân năm 1077)
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm:
+ Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc trong quá trình xây dựng bảo vệ Tổ
quốc.
+ Nêu cao tính chất chính nghĩa, nhân đạo tinh thần u chuộng hòa bình;
+ Sử dụng biện pháp hòa bình để giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp quốc tế,…
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 7 CÁNH DIỀU
I. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
Ôn tập kiến thức các mục sau: - Châu Mỹ 
Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ 
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ 
Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ 
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ 
Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ 
Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và Nam Mỹ
- Chương 5. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV 
Bài 14. Công cuộc xây dựng đất nước thời Lý 
Bài 15. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống của nhà Lý 
Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần 
Bài 17. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần 
Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược
II. Câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu Mĩ là A. người Mai-a. B. người In-ca. C. người Anh-điêng. D. người A-xơ-tếch.
Câu 2. Châu Mĩ có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, đứng sau châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Úc. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 3. Ở Bắc Mĩ, có mấy khu vực địa hình? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Miền đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
B. Cao ở phía nam và tây nam, thấp dần về phía đông và tây nam.
C. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía đông và đông nam.
D. Cao ở phía đông và đông bắc, thấp dần về phía tây và tây nam.
Câu 5. Khu vực nào sau đây dân cư phân bố không thưa thớt? A. Bán đảo A-la-xca. B. Ca-na-đa. C. Phía Nam hồ lớn. D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 6. Hiện nay, dân cư ở Bắc Mĩ đang có xu hướng tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Phía Tây Bắc, duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Nam, duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 7. Cây lương thực nào được trồng chủ yếu ở phía Bắc Hoa Kì? A. Lúa gạo. B. Cao lương. C. Lúa mì. D. Đại mạch.
Câu 8. Bắc Mĩ phát triển nền kinh tế A. đa dạng. B. phức tạp. C. đơn giản. D. đơn điệu.
Câu 9. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của hệ thống A. A-pa-lát. B. An-đét. C. A-lat-xca. D. Cooc-đi-e.
Câu 10. Ở Trung Mỹ phổ biến thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng cận nhiệt, thảo nguyên và rừng thưa.
B. Rừng cận xích đạo, xa van và xường rồng.
C. Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và cây bụi.
D. Cảnh quan rừng thưa, rừng rậm và xa van.
Câu 11. Người bản địa ở khu vực Trung và Nam Mĩ là A. người lai gốc phi. B. người gốc Âu. C. người gốc Âu-Á. D. người Anh-điêng.
Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng A. 70% dân số. B. 75% dân số. C. 80% dân số. D. 85% dân số. II. Tự luận
Câu 1. Phân tích tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tôn giáo thịnh hành nhất ở Đại Việt dưới thời Lý là A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Công giáo.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân vua Lý Công
Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La?
A. Đất nước đã hòa bình, ổn định cần có điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Thành Đại La có địa thế hiểm trở, phù hợp cho việc phòng thủ quân sự.
C. Địa thế của Đại La rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài.
D. Hoa Lư là vùng đất hẹp, hiểm trở, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước.
Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Đố ai đánh Tống, bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm - Liêm hai thành,
Ung Châu đổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh vang lừng?” A. Lý Kế Nguyên. B. Trần Hưng Đạo. C. Lý Thường Kiệt. D. Trần Khánh Dư.
Câu 4. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần có tên là gì? A. Phủ biên tạp lục. B. Đại Việt sử kí. C. Đại Nam thực lục.
D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 5. Tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt dưới thời Trần có điểm gì đặc biệt?
A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên.
C. Chia cả nước thành 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.
D. Đặt lệ: không lập hoàng hậu, không lấy Trạng nguyên.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân dân Đại Việt trong cuộc
kháng chiến lần thứ nhất, chống quân xâm lược Mông Cổ (năm 1258)?
A. Trận Vạn Kiếp (Hải Dương).
B. Trận Hàm Tử (Hưng Yên).
C. Trận Đông Bộ Đầu (Hà Nội).
D. Trận Bạch Đằng (Hải Phòng).
Câu 7. Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (năm 1285), vua
Trần Nhân Tông đã giao trọng trách tổng chỉ huy quân đội cho vị tướng nào? A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quang Khải. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Khánh Dư.
Câu 8. Trong cả 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên xâm lược, nhà Trần đã thực hiện kế sách nào?
A. “Tiên phát chế nhân”.
B. “Công thành - diệt viện”.
C. “Vườn không nhà trống”.
D. “Đóng cọc trên sông Bạch Đằng”.
Câu 9. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của quân dân nhà Trần trong ba
lần kháng chiến chống Mông - Nguyên, ngoại trừ việc: nhà Trần
A. huy động được toàn dân tham gia đánh giặc.
B. có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
C. có các tướng lĩnh tài ba, như: Trần Quốc Tuấn,…
D. thực hiện “tiên phát chế nhân”, tiến quân thần tốc.
Câu 10. Kinh đô của nước Đại Ngu được đặt ở địa phương nào? A. Phong Châu (Phú Thọ). B. Tây Đô (Thanh Hóa). C. Hoa Lư (Ninh Bình) D. Vạn An (Nghệ An).
Câu 11. Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền nhằm mục đích
A. bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích sản xuất.
C. chia ruộng đất công ở các làng xã cho nông dân nghèo.
D. làm suy yếu thế lực kinh tế của các quý tộc nhà Trần.
Câu 13. Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ thất bại nhanh
chóng, chủ yếu do: nhà Hồ
A. không có thành lũy kiên cố.
B. không có tướng lĩnh tài giỏi.
C. không đoàn kết được toàn dân.
D. không có sự chuẩn bị chu đáo. II. Tự luận Câu 1
a. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
b. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh của nhà Lý để lại bài học kinh nghiệm nào cho
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-A 3-C 4-A 5-C 6-B 7-C 8-A 9-D 10-C 11-D 12-C
Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
Tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ:
- Thời kì khám phá và chinh phục thế giới đã được mở ra.
- Mang lại hiểu biết về vùng đất mới, những dân tộc mới và những nền văn minh mới.
- Mở đường cho người châu Âu đến khai phá, đổi mới công nghệ, phát triển hàng
hải quốc tế, mở rộng thị trường thế giới và thúc đẩy giao thương giữa các châu lục.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-B 3-C 4-B 5-A 6-C 7-C 8-C 9-D 10-B 11-D 12-C Tự luận Câu 1
- Yêu cầu a) Cuộc kháng chiến có nhiều nét độc đáo, thể hiện ở việc:
+ Chủ động tiến công để tự vệ, chặn trước thế mạnh của giặc (năm 1075);
+ Chủ động chuẩn bị kháng chiến, tiêu biểu là việc xây dựng phòng tuyến trên
sông Như Nguyệt (năm 1076);
+ Chủ động phản công quân Tống khi có thời cơ (đầu năm 1077);
+ Chủ động kết thúc chiến tranh bằng việc giảng hoà với quân Tống, thể hiện tinh
thần nhân đạo, yêu chuộng hòa bình (cuối mùa xuân năm 1077)
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm:
+ Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
+ Nêu cao tính chất chính nghĩa, nhân đạo và tinh thần yêu chuộng hòa bình;
+ Sử dụng biện pháp hòa bình để giải quyết các mâu thuẫn, tranh chấp quốc tế,…
Document Outline

  • I. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
  • II. Câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lí 7