Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT………
BỘ MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: VĂN, KHỐI 7
I. Phạm vi ôn thi giữa 2 Lịch s - Địa 7
A. Phân n Địa 7
- Chương 4. Châu Mỹ
Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi việc phát kiến ra châu Mỹ
Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
Bài 15. Đặc điểm n cư, hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững
châu Mỹ
Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ
Bài 17. Đặc điểm n cư, hội Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng
bảo vệ rừng A-ma-dôn
B. Phân môn Lịch sử 7
- Chương 5. Đại Việt thời - Trần - Hồ (1009 - 1407)
Bài 11. Nhà Lý xây dựng phát triển đất nước (1009 - 1225)
Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077)
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226 - 1400)
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407)
II. Một số câu hỏi ôn thi giữa 2 Lịch sử Địa 7
A/ PHÂN N ĐỊA
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi ới đây!
Câu 1. Địa nh nào sau đây không Bắc Mĩ?
A. Bán đảo La-bra-đo.
B. Đồng bằng trung m.
C. Dãy A-pa-lat.
D. Dãy An-đet.
Câu 2. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ?
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Kênh đào Pa-na-ma.
D. Vịnh Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất Bắc Mĩ?
A. Cận cực.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm phía Tây Bắc chạy theo hướng nào
dưới đây?
A. Đông - Tây.
B. Bắc - Nam.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - y Nam.
Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e phía tây Bắc Mĩ đặc điểm o sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 6. Việc nhập đông vào Bắc gây khó khăn cho việc
A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm.
C. tạo nguồn lao động.
D. phát triển nhân lực.
Câu 7. Phát biểu o sau đây không đúng về dân Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa c vùng.
C. Hơn 3/4 dân sống thành thị.
D. Phân bố dân không thay đổi.
Câu 8. Toàn b đồng bằng Pam-pa
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, a theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni
A. n hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, a rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi mật độ dân thấp Trung Nam
A. nội địa xa biển.
B. ng ven biển.
C. nơi cửa sông.
D, các cao nguyên.
Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố
A. lục địa Bắc Mĩ.
B. lục địa Nam Mĩ.
C. lục địa Á - Âu.
D. lục địa Phi.
Câu 13. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất Bắc Mĩ?
A. Cận cực.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 14. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm phía Tây Bắc chạy theo hướng nào
dưới đây?
A. Đông - Tây.
B. Bắc - Nam.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - y Nam.
Câu 15. Hệ thống Cooc-đi-e phía tây Bắc Mĩ đặc điểm o sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 16. Việc nhập đông vào Bắc gây khó khăn cho việc
A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm.
C. tạo nguồn lao động.
D. phát triển nhân lực.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa c vùng.
C. Hơn 3/4 dân sống thành thị.
D. Phân bố dân không thay đổi.
Câu 18. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, a theo mùa.
Câu 19. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni
A. n hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 20. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, a rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
II. Tự luận
Câu 1 . Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.
B/ PHÂN N LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi ới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Thánh Tông đổi quốc hiệu thành
A. Đại Nam.
B. Vạn An.
C. Đại Việt.
D. Vạn Xuân.
Câu 2. Để giữ ổn định ng biên giới của đất nước, nhà đã thực hiện chính
sách ?
A. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
C. Cho các trưởng miền núi tự quản vùng đất của mình.
D. Gả công chúa ban chức tước cho các trưởng miền núi.
Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo
của ai?
A. Duy Vỹ.
B. Quý Đôn.
C. Đại Hành.
D. Thường Kiệt.
Câu 4. Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân
Tống xâm ợc vì dòng sông y
A. gần sát với biên giới của nhà Tống.
B. nằm ven biển, th chặn giặc từ biển vào.
C. biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt Tống.
D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà điểm
độc đáo?
A. Ch động rút lui để bảo toàn lực lượng.
B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C. Chủ động đề ngh giảng hoà với quân Tống.
D. Tổ chức Hội th Đông Quan với quân Tống.
Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt nhan đề gì?
A. Việt Nam sử lược.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử toàn thư.
D. Đại Nam thực lục.
Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần tên
A. Quốc triều hình luật.
B. Hoàng Việt luật lệ.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời thời Trần điểm giống nhau?
A. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
D. Xây dựng theo ớng cốt đông, không cần tinh nhuệ.
Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Ai người anh ng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ ớc Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào”
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần ng Đạo.
C. Trần Bình Trọng.
D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách để tăng cường sức mạnh quân sự?
A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Lập lại kỉ ơng, cải tổ quy chế quan lại.
C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
D. Tăng cường lực ợng chính quy, y dựng thành luỹ.
Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do
A. sự uy hiếp của nhà Minh.
B. i chính đất nước trống rỗng.
C. sự chống đối của quý tộc Trần.
D. không được sự ủng hộ của nhân n.
Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh, thể
rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống ngoại m, bảo vệ
Tổ quốc?
A. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn n.
B. Cần quy tụ, chiêm m nhiều ớng lĩnh tài giỏi.
C. Chỉ chú trọng y dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Tập trung o xây dựng thành lũy, chế tạo khí.
II. Tự luận
Câu 1
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm ợc
Mông - Nguyên.
b. u ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông Nguyên
ĐÁP ÁN TRẢ LỜI ĐỀ ƠNG GIỮA KÌ 2 LỚP 7
A/ PHÂN N ĐỊA
Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D
2-B
3-D
4-B
5-A
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
13C
14B
15D
16B
17A
18B
19D
20D
Tự luận
Câu 1
* Khí hậu Bắc Mĩ vừa phân hóa theo chiều bắc - nam, vừa phân hóa theo chiều y
- đông.
- Theo chiều bắc - nam. Bắc 3 kiểu khí hậu khác nhau : n đới, ôn đới
nhiệt đới.
- Theo chiều kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài k hậu ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới còn
khí hậu núi cao, khí hậu hoang mạc nửa hoang mạc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành một dải khí hậu cận nhiệt đới ven
vịnh Mê-hi-cô.
* Nguyên nhân
+ Do Bắc trải dài nhiều độ, từ vòng cực Bắc đến độ 15°B, nên đã tạo ra sự
phân hoá bắc - nam.
+ Do yếu tố địa hình vị trí gần hay xa biển, ảnh hưởng của các dòng biển chảy
ven bờ tạo ra sự phân h đông - tây.
+ Ngoài ra sự mặt của địa hình núi cao dẫn đến sự phân hóa khí hậu theo độ
cao, tạo kiểu khí hậu núi cao.
B/ PHÂN N LỊCH SỬ
Trắc nghiệm
1-C
2-B
4-B
6-B
10-C
11-A
12-B
Tự luận
Câu 1
- Yêu cầu a) Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên:
+ Lòng yêu ớc, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự ch quyết tâm đánh giặc
của quân dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn sáng tạo: chủ động chuẩn bị
kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ huy tài
ba của vua Trần Thái Tông, Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân
Tông và các danh tướng như: Trần Th Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen thuộc địa
hình, khí hậu, khó phát huy được sở trường tấn công…
- Yêu cầu b)
- Đánh tan quân xâm lược Mông Cổ hung hãn, bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn
vẹn nh thổ của dân tộc.
- Đóng góp vào truyền thống nghệ thuật quân sự Việt Nam
- Để lại những bài học lịch sử quý giá: chăm lo sức dân, củng cố khối đại đoàn kết
toàn n trong công cuộc y dựng bảo vệ Tổ quốc
- Ngăn chặn sự m lược của Mông C với Nhật Bản các nước Đông Nam Á,
góp phần làm suy yếu đế chế Mông-Cổ.
(*) Lưu ý:
- Học sinh trình y quan điểm nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài
II.2 Câu hỏi tự luyện
Câu 1: Người đầu tiên m ra châu M
A. Ma-gien-lăng.
B. C.Cô-lôm-bô.
C. A-mê-ri-ô.
D. Bê-linh-hao-đen.
Câu 2: Châu M nằm
A. n cầu Bắc.
B. bán cầu Nam.
C. bán cầu Đông.
D. n cầu Tây.
Câu 3: Châu M rộng bao nhiêu km2
A. khoảng 42 triệu km2.
B. khoảng 41 triệu km2.
C. khoảng 40 triệu km2.
D. khoảng 43 triệu km2.
Câu 4: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương
A. Đại Tây Dương Ấn Độ Dương.
B. n Độ Dương Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương Thái Bình Dương.
Câu 5: Vị trí giới hạn của Châu Mỹ trải i từ
A. từ vùng cực Bắc đến gần châu Nam cực.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
C. từ chí tuyến đến vùng cực hai bán cầu.
D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
Câu 6: Châu Mỹ gồm mấy lục địa
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7: Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Th hai.
C. Th ba.
D. Thứ tư.
Câu 8: Sau khi tìm ra châu Mỹ, người da đen châu Phi đã nhập o châu M
thông qua con đường o?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa.
B. Bị đưa sang làm lệ.
C. Sang buôn bán.
D. Đi tham quan du lịch.
Câu 9: Câu đúng
A. Châu Mỹ nằm hoàn toàn bán cầu y.
B. Lãnh thổ châu Mỹ trải dài t vùng cực Bắc đến vùng cực Nam.
C. C. Cô-lôm-bô dẫn đoàn thám hiểm đi theo hướng đông để tìm đường sang châu
Á.
D. Tên của châu Mỹ được lấy theo tên của nhà thám hiểm C. Cô-lôm-bố.
Câu 10: Kênh đào Pa-na-ma đi qua khu vực nào của châu M
A. Bắc Mỹ.
B. Trung Mỹ.
C. Nam Mỹ.
D. Tây Bắc Mỹ.
Câu 11: Các cuộc hải trình đến châu M của C.Cô-lôm-bô xuất phát từ
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Bồ Đào Nha.
D. Tây Ban Nha.
Câu 12: Địa hình Bắc Mỹ được chia thành mấy khu vực?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình bao nhiêu?
A. 1 000 - 2 000 m.
B. 2 000 - 3 000 m.
C. 3 000 - 4 000 m.
D. Trên 4 000 m.
Câu 14: Hệ thống Cooc-đi-e nằm phía nào của Bắc Mỹ?
A. Đông.
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.
Câu 15: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang y, lần lượt ta sẽ
A. núi trẻ, i cổ, đồng bằng lớn.
B. đồng bằng lớn, i trẻ, núi cổ.
C. i cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 16: Bãi biển cát đen Paioa nằm
A. Canada.
B. Mỹ.
C. Braxin.
D. Mexico.
Câu 17: Theo em vùng đất Bắc Mỹ thường bị các khối khí nóng xâm nhập gây
bão, lớn
A. đồng bằng ven biển vịnh Mê-hi-cô.
B. miền núi phía tây.
C. ven biển Thái Bình ơng.
D. khu vực hồ lớn phía Bắc.
Câu 18: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng quặng đa kim Bắc Mỹ được cho
A. vùng núi cổ A-pa-lát.
B. ng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. đồng bằng Trung tâm.
D. khu vực phía nam Hồ Lớn.
Câu 19: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu Bắc được nhận xét
A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. kiểu khí hậu n đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu k hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. kiểu khí hậu n đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 20: Rừng đã được phục hồi nhờ các biện pháp nào?
A. Thành lập vườn quốc gia.
B. Khai thác chọn lọc.
C. Quy định trồng mới sau khai thác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Do đâu dân phân bố không đồng đều giữa miền Bắc miền Nam,
giữa phía Tây phía Đông?
A. Sự phát triển kinh tế.
B. S phân hóa về tự nhiên.
C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THPT………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
BỘ MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VĂN, KHỐI 7
I. Phạm vi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý 7
A. Phân môn Địa lí 7 - Chương 4. Châu Mỹ 
Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ 
Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ 
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở châu Mỹ 
Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ 
Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng
và bảo vệ rừng A-ma-dôn
B. Phân môn Lịch sử 7
- Chương 5. Đại Việt thời Lý - Trần - Hồ (1009 - 1407) 
Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009 - 1225) 
Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077) 
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) 
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên 
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407)
II. Một số câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mĩ? A. Bán đảo La-bra-đo. B. Đồng bằng trung tâm. C. Dãy A-pa-lat. D. Dãy An-đet.
Câu 2. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ? A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Kênh đào Pa-na-ma. D. Vịnh Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây? A. Đông - Tây. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc. C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 6. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc A. thu hút nhân tài. B. giải quyết việc làm. C. tạo nguồn lao động. D. phát triển nhân lực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 8. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mĩ là A. nội địa xa biển. B. vùng ven biển. C. nơi có cửa sông. D, ở các cao nguyên.
Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố ở A. lục địa Bắc Mĩ. B. lục địa Nam Mĩ. C. lục địa Á - Âu. D. lục địa Phi.
Câu 13. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ? A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 14. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây? A. Đông - Tây. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 15. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc. C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 16. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc A. thu hút nhân tài. B. giải quyết việc làm. C. tạo nguồn lao động. D. phát triển nhân lực.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 18. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 19. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 20. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài. II. Tự luận
Câu 1 . Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Nam. B. Vạn An. C. Đại Việt. D. Vạn Xuân.
Câu 2. Để giữ ổn định vùng biên giới của đất nước, nhà Lý đã thực hiện chính sách gì?
A. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình.
D. Gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng miền núi.
Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Lê Duy Vỹ. B. Lê Quý Đôn. C. Lê Đại Hành. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân
Tống xâm lược vì dòng sông này
A. gần sát với biên giới của nhà Tống.
B. nằm ở ven biển, có thể chặn giặc từ biển vào.
C. là biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
A. Chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng.
B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C. Chủ động đề nghị giảng hoà với quân Tống.
D. Tổ chức Hội thề Đông Quan với quân Tống.
Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt có nhan đề là gì? A. Việt Nam sử lược. B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư. D. Đại Nam thực lục.
Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau?
A. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cần tinh nhuệ.
Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Ai người anh dũng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào” A. Trần Thủ Độ. B. Trần Hưng Đạo. C. Trần Bình Trọng. D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách gì để tăng cường sức mạnh quân sự?
A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại.
C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dựng thành luỹ.
Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do
A. sự uy hiếp của nhà Minh.
B. tài chính đất nước trống rỗng.
C. sự chống đối của quý tộc Trần.
D. không được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh, có thể
rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc?
A. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Cần quy tụ, chiêm mộ nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
C. Chỉ chú trọng xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Tập trung vào xây dựng thành lũy, chế tạo vũ khí. II. Tự luận Câu 1
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
b. Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên
ĐÁP ÁN TRẢ LỜI ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 LỚP 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B 13C 14B 15D 16B 17A 18B 19D 20D Tự luận Câu 1
* Khí hậu Bắc Mĩ vừa phân hóa theo chiều bắc - nam, vừa phân hóa theo chiều tây - đông.
- Theo chiều bắc - nam. Bắc Mĩ có 3 kiểu khí hậu khác nhau : hàn đới, ôn đới và nhiệt đới. - Theo chiều kinh tuyến:
+ Phía tây kinh tuyến 100°T, ngoài khí hậu ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới còn có
khí hậu núi cao, khí hậu hoang mạc và nửa hoang mạc.
+ Phía đông của kinh tuyến 100°T hình thành một dải khí hậu cận nhiệt đới ven vịnh Mê-hi-cô. * Nguyên nhân
+ Do Bắc Mĩ trải dài nhiều vĩ độ, từ vòng cực Bắc đến vĩ độ 15°B, nên đã tạo ra sự phân hoá bắc - nam.
+ Do yếu tố địa hình và vị trí gần hay xa biển, ảnh hưởng của các dòng biển chảy
ven bờ tạo ra sự phân hoá đông - tây.
+ Ngoài ra sự có mặt của địa hình núi cao dẫn đến sự phân hóa khí hậu theo độ
cao, tạo kiểu khí hậu núi cao.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Trắc nghiệm 1-C 2-B 3-D 4-B 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-C 11-A 12-B Tự luận Câu 1
- Yêu cầu a) Nguyên nhân thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên:
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và quyết tâm đánh giặc
của quân dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng tạo: chủ động chuẩn bị
kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đặt dưới sự lãnh đạo, chỉ huy tài
ba của vua Trần Thái Tông, Thượng hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân
Tông và các danh tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt không quen thuộc địa
hình, khí hậu, khó phát huy được sở trường tấn công… - Yêu cầu b)
- Đánh tan quân xâm lược Mông Cổ hung hãn, bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn
vẹn lãnh thổ của dân tộc.
- Đóng góp vào truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam
- Để lại những bài học lịch sử quý giá: chăm lo sức dân, củng cố khối đại đoàn kết
toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
- Ngăn chặn sự xâm lược của Mông Cổ với Nhật Bản và các nước Đông Nam Á,
góp phần làm suy yếu đế chế Mông-Cổ. (*) Lưu ý:
- Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.
- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài
II.2 Câu hỏi tự luyện
Câu 1: Người đầu tiên tìm ra châu Mỹ là A. Ma-gien-lăng. B. C.Cô-lôm-bô. C. A-mê-ri-ô. D. Bê-linh-hao-đen.
Câu 2: Châu Mỹ nằm ở A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Tây.
Câu 3: Châu Mỹ rộng bao nhiêu km2 A. khoảng 42 triệu km2. B. khoảng 41 triệu km2. C. khoảng 40 triệu km2. D. khoảng 43 triệu km2.
Câu 4: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 5: Vị trí giới hạn của Châu Mỹ trải dài từ
A. từ vùng cực Bắc đến gần châu Nam cực.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
C. từ chí tuyến đến vùng cực ở hai bán cầu.
D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
Câu 6: Châu Mỹ gồm mấy lục địa A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 8: Sau khi tìm ra châu Mỹ, người da đen châu Phi đã nhập cư vào châu Mỹ thông qua con đường nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa.
B. Bị đưa sang làm nô lệ. C. Sang buôn bán. D. Đi tham quan du lịch. Câu 9: Câu đúng là
A. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
B. Lãnh thổ châu Mỹ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam.
C. C. Cô-lôm-bô dẫn đoàn thám hiểm đi theo hướng đông để tìm đường sang châu Á.
D. Tên của châu Mỹ được lấy theo tên của nhà thám hiểm C. Cô-lôm-bố.
Câu 10: Kênh đào Pa-na-ma đi qua khu vực nào của châu Mỹ A. Bắc Mỹ. B. Trung Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Tây Bắc Mỹ.
Câu 11: Các cuộc hải trình đến châu Mỹ của C.Cô-lôm-bô xuất phát từ A. Pháp. B. Hà Lan. C. Bồ Đào Nha. D. Tây Ban Nha.
Câu 12: Địa hình Bắc Mỹ được chia thành mấy khu vực? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình bao nhiêu? A. 1 000 - 2 000 m. B. 2 000 - 3 000 m. C. 3 000 - 4 000 m. D. Trên 4 000 m.
Câu 14: Hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mỹ? A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 15: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt ta sẽ có
A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 16: Bãi biển cát đen Paioa nằm ở A. Canada. B. Mỹ. C. Braxin. D. Mexico.
Câu 17: Theo em vùng đất Bắc Mỹ thường bị các khối khí nóng xâm nhập gây bão, lũ lớn là
A. đồng bằng ven biển vịnh Mê-hi-cô. B. miền núi phía tây.
C. ven biển Thái Bình Dương.
D. khu vực hồ lớn phía Bắc.
Câu 18: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mỹ được cho là A. vùng núi cổ A-pa-lát.
B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. đồng bằng Trung tâm.
D. khu vực phía nam Hồ Lớn.
Câu 19: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ được nhận xét là
A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 20: Rừng đã được phục hồi nhờ các biện pháp nào?
A. Thành lập vườn quốc gia. B. Khai thác chọn lọc.
C. Quy định trồng mới sau khai thác. D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Do đâu dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam,
giữa phía Tây và phía Đông?
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Sự phân hóa về tự nhiên. C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Document Outline

  • I. Phạm vi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý 7
  • II. Một số câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí