Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Tin học 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 10 sách Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Tin học 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo.

80 40 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT …………..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA 2
NĂM 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 10
Câu 1.              
    
   
   
    
    
Câu 2     



 

           



   
Câu 3.        
   
     
   
     
  
     
   
Câu 4.    


    
   
 
 
   
    
Câu 5    

 



           
 
 
 
 
Câu 6.              
 
 
 
 
Câu 7.              
       
        
        
       
Câu 8.               
         
      
    
             
Câu 9.     


 


            

 

 
Câu 10.        
  
 

 

 
Câu 11       
                

                 

               
  
               
     
          

  
       

             
             
            
            
Câu 13.       
    

          
          
         
         
Câu 14.       
      
       
      
      
Câu 15        
               
           
          
               
  
           
 

 
 
Câu 16    
      
    
     
     
Câu 17             
         
            
      
    
Câu 18.       
            
               

                 
           
              
Câu 19.               
 
 
 
 
 
Câu 20       
 
  

 
 
    
 
Câu 21.          
 
 
 
 
Câu 22.    
         
         
        
           
Câu 23.       




Câu 24.     
                
           
       
                
Câu 25              
 
      
     
      
        
Câu 26     



        
 
 
 
 
Câu 27                

 
 
 
 
Câu 28          
       
       
     
     
Câu 29.            
     
     
     
  
     
 
     
       
     
Câu 30.             



   
Câu 31.             
  
  
  
  
Câu 32        
   
 
  
 
 
 
 
Câu 33                
 
 
 
 
Câu 34    
                  
         
         
                

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.           
               
           
Câu 2.                 
     
Câu 3.              
              
                 
        
Câu 4               
             
Câu 5.               
       
Câu 6.               

       
               
     
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT ………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 10
Câu 1. Trong Python, đối với câu trúc if-else thì 2> đươc thưc hiện khi: A. Điêu kiện sai. B. Điêu kiện đúng. C. Điêu kiện băng 0. D. Điêu kiện khac 0.
Câu 2. Cho đoan chương trình sau: x=10 y=3 d=0 if x%y==0: d=x//y
Sau khi thưc hiện đoan chương trình trên gia tri cua d la: A. 3 B. 1 C. 0 D. Không xac đinh
Câu 3. Câu lệnh if trong chương trình Python có dang: A. if <điêu kiện> B. if <điêu kiện>: C. <điêu kiện>: D. if <điêu kiện>:
Câu 4. Cho đoan chương trình a=5 b=7 X = (aGia tri cua X la A. True B. False C. True hoặc False D. Chương trình bao lỗi.
Câu 5. Cho đoan lệnh sau: x=20 if x%2==0: x=x+10 else: x=x-10;
Sau khi thưc hiện đoan chương trình x nhận gia tri bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 6. Để kiểm tra số nguyên n la số chẵn hay lẻ ta sử dụng điêu kiện nao? A. n//2=0 B. n%2=0 C. n//2==0 D. n%2==0
Câu 7. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận gia tri True khi nao?
A. Cả x va y đêu nhận gia tri True.
B. x nhận gia tri True, y nhận gia tri False.
C. x nhận gia tri False, y nhận gia tri True.
D. Cả x va y đêu nhận gia tri False.
Câu 8. Hoat động nao la chưa biết trước số lần lặp trong cac hoat động sau:
A. Tính tổng cac số tư nhiên từ 1 đến 100.
B. Mỗi ngay tập thể dục 2 lần. C. Lam 1000 bưu thiếp.
D. Lây ca múc nước đổ vao thùng cho đến khi đầy thùng nước.
Câu 9. Cho đoan chương trình sau: a=6 s=0 while (a>0): s=s+a a=a-1
Gia tri cua s khi thưc hiện đoan chương trình trên băng bao nhiêu? A. 5 B. 20 C. 6 D. 21
Câu 10. Câu lệnh sau cho kết quả la gì? for i in range(6): print(i,end=' ' ) A. 1 2 3 4 5 B. 0123456 C. 0 1 2 3 4 5 D. 12345
Câu 11. Phat biểu nao sau đây la sai?
A. Dùng câu lệnh while ta cung thể hiện đươc câu trúc lặp với số lần biết trước.
B. Dùng câu lệnh for ta cung thể hiện đươc câu trúc lặp với số lần không biết trước.
C. Trong Python có 2 dang lặp: Lặp với số lần biết trước va lặp với số lần không biết trước.
D. Câu lệnh thể hiện lặp với số lần không biết trước phải sử dụng một biểu
thức logic lam điêu kiện lặp.
Câu 12. Đoan chương trình sau thưc hiện công việc gì? t=0 for i in range(1,m): if (i %3 ==0) and (i %5 ==0): t= t + i
A. Tính tổng cac số chia hết cho 3 hoặc 5 trong pham vi từ 1 đến m -1
B. Tính tổng cac số chia hết cho 3 va 5 trong pham vi từ 1 đến m - 1
C. Tính tổng cac số chia hết cho 3 trong pham vi từ 1 đến m - 1
D. Tính tổng cac số chia hết cho 5 trong pham vi từ 1 đến m - 1
Câu 13. Kết quả cua đoan chương trình sau: for x in range(3, 10, 2): print(x)
A. In ra man hình cac số lẻ từ 3 đến 10
B. In ra man hình cac số chẵn từ 3 đến 10
C. In ra man hình cac số từ 3 đến 10
D. In ra man hình cac số từ 0 đến 10
Câu 14. Ham range(101, 1, -1) sẽ tao ra:
A. một dãy số từ 101 vê 1
B. một dãy số từ 100 vê -1
C. một dãy số từ 100 vê 2
D. một dãy số từ 101 vê 2
Câu 15. Cho cac câu sau, số câu đúng la:
1) Sử dụng chương trình con sẽ lam chương trình dễ hiểu, dễ tìm lỗi hơn.
2) Ham chỉ đươc gọi một lần duy nhât ở chương trình chính.
3) Ham luôn trả một gia tri qua tên cua ham.
4) Python chỉ cho phép chương trình gọi một ham xây dưng sẵn trong cac thư viện cua Python.
5) Khai bao ham trong Python luôn có danh sach tham số. A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 16. Ham gcd(x,y) trả vê:
A. Bội chung nho nhât cua x va y. B. Căn bậc hai cua x va y.
C. Ước chung lớn nhât cua x va y.
D. Tri tuyệt đối cua x va y.
Câu 17. Phat biểu nao sau đây la sai khi nói vê chương trình con?
A. Giúp việc lập trình trở lên dễ dang hơn.
B. Tranh đươc việc phải viết đi viết lai cùng một dãy lệnh.
C. Chương trình dễ hiểu, dễ đọc. D. Khó phat hiện lỗi.
Câu 18. Phat biểu nao sau đây la sai?
A. Tên ham do ngươi lập trình đặt không cần theo quy tăc.
B. Chương trình con la một đoan câu lệnh thưc hiện một việc nao đó đươc đặt tên.
C. Muốn xây dưng ham trả vê gia tri xử lí, cần kết thúc ham băng câu lệnh
return cùng với biểu thức hay biến chứa gia tri trả vê.
D. Cac lệnh mô tả ham phải viết lùi vao theo quy đinh cua Python.
Câu 19. Cho biết kết quả hiển thi ra man hình sau khi thưc hiện đoan chương trình sau? A. 100 B. 101 C. 102 D. 99
Câu 20. Kết quả cua chương trình sau la: def PhepNhan(Number): return Number * 10; print(PhepNhan(5)) A. 5. B. 10. C. Chương trình bi lỗi. D. 50.
Câu 21. Từ khóa dùng để khai bao ham trong Python la? A. def B. procedure C. return D. function
Câu 22. Ham y.cout(x) cho biết:
A. Vi trí xuât hiện đầu tiên cua x trong y.
B. Vi trí xuât hiện cuối cùng cua x trong y.
C. Cho biết số kí tư cua xâu x+y
D. Đếm số lần xuât hiện không giao nhau cua x trong y.
Câu 23. Xâu rỗng la xâu có độ dai băng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Ham y.raplace(x1,x2) có nghĩa la:
A. Tao xâu mới từ xâu y băng cach thay thế xâu con x2 cua y băng xâu x1.
B. Tao xâu mới băng cach ghép xâu x1 va xâu x2.
C. Thay thế xâu x1 băng xâu x1+x2.
D. Tao xâu mới từ xâu y băng cach thay thế xâu con x1 cua y băng xâu x2.
Câu 25. Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khăng đinh nao sau đây la đúng? A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1. B. Xâu s1 băng xâu s2. C. Xâu s2 nho hơn xâu s1.
D. Xâu s2 lớn hơn hoặc băng xâu s1.
Câu 26. Cho đoan chương trình sau: s=’abcde’ print(s[1:4]) articleads3
Trên man hình may tính sẽ xuât hiện xâu: A. abc B. bcde C. bcd D. cde
Câu 27. Để thay thế từ hoặc cụm từ băng từ hoặc cụm từ khac, ta sử dụng ham nao? A. find() B. len() C. replace() D. remove()
Câu 28. Cho biết chương trình sau thưc hiện công việc gì?
A. Thay thế xâu “anh” băng xâu “em”
B. Thay thế xâu “em” băng xâu “anh” C. Tìm vi trí xâu “anh” D. Tìm vi trí xâu “em”
Câu 29. Cú phap thiết lập ham có trả lai gia tri la gì?
A. def < tên ham >([tham số]):
return < dãy gia tri trả vê >
B. def< tên ham > ([tham số]): < dãy cac lệnh >
C. def < tên ham >([tham số]): < khối lệnh >
return < dãy gia tri trả vê >
D. def < tên ham >: [< khối lệnh >]
return < dãy gia tri trả vê >
Câu 30. Ham tư đinh nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số? A. 0 B. 1 C. 2 D. Không han chế
Câu 31. Khi gọi ham, dữ liệu đươc truyên vao ham đươc gọi la gì? A. Tham số B. Hiệu số C. Đối số D. Ham số
Câu 32 Đoan chương trình sau sẽ in ra số nao? >>> def f(x, y): z = x + y return x*y*z >>> f(1, 4) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30
Câu 33. Ham f đươc khai bao như sau f(a, b, c). Số lương đối số truyên vao la: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34 Phat biểu nao bi sai?
A. Một ham khi khai bao có một tham số nhưng khi gọi ham có thể có 2 đối số.
B. Tham số đươc đinh nghĩa khi khai bao ham.
C. Tham số va đối số có một số điểm khac nhau.
D. Khi gọi ham, cac tham số sẽ đươc truyên băng gia tri thông qua đối số cua ham. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. In ra tổng cac số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5
Với n nhập từ ban phím, viết chương trình đưa ra man hình tổng cac số tư
nhiên nho hơn n va chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5.
Câu 2. Em hãy dư đoan kết quả đưa ra man hình sau mỗi câu lệnh xuât dữ liệu
print() trong chương trình ở hình sau:
Câu 3. Chương trình ở hình sau xây dưng một ham tính diện tích một tam giac
băng công thức Heron theo ba canh cua tam giac. Em hãy hoan thiện chương
trình băng lơi gọi ham thích hơp để đưa ra man hình kết quả tính diện tích cua
tam giac có ba canh la 3, 4, 5.
Câu 4 Cho A la một danh sach gồm cac số nguyên. Em hãy viết cac câu lệnh
tao va in ra danh sach B chỉ gồm cac số chẵn có trong A.
Câu 5. Viết chương trình nhập họ tên đầy đu cua ngươi dùng, sau đó in thông
bao tên va họ đệm cua ngươi đó.
Câu 6. Hai số tư nhiên m, n đươc gọi la nguyên tố cùng nhau nếu UCLN(m, n) = 1.
Viết chương trình thưc hiện công việc sau:
Nhập từ ban phím số tư nhiên n va đếm số cac số nguyên tố cùng nhau với n
tính trong khoảng từ 1 đến n.
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM 2023 - 2024