Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu10:Gọialàchiềurộng,blàchiềudàicủahìnhchữnhật,vậydiệntíchhìnhchữnhậtđượctínhtheocông thứclà? Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là? Bài 4: Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu10:Gọialàchiềurộng,blàchiềudàicủahìnhchữnhật,vậydiệntíchhìnhchữnhậtđượctínhtheocông thứclà? Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là? Bài 4: Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

20 10 lượt tải Tải xuống
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247tv
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD
1.
Tóm tắt thuyết
1.1.
Số học
-
Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
-
Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
-
Lũy thừa với số tự nhiên, nhân, chia lũy thừang số.
-
Thứ tự thực hiện phép tính.
-
Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
-
Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1.2.
Hình học
-
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
-
Hình ch nhật, hình thoi
-
Hình bình hành
-
Hình thang cân
2.
Bài tập tự luyện
A. Trắc nghiệm
Câu 1:
Tập hợp các ch cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:
A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}.
C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2:
Số La VII giá trị trong hệ thập phân
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Câu 3:
Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 5
A. B. 7
A.
C. y
A. D .0
A.
Câu 4:
Biết a = 6 b = 2 thế thì a.b bằng
A. 4. B. 8.
C. 3. D. 12.
Câu 5:
Luỹ thừa với số tự nhiên tính chất nào sau đây?
A. a
m
: a
n
= a
m:n
. B. a
m
. a
n
= a
m.n
.
C. a
m
. a
n
= a
m
+n
. D. a
m
:a
n
= a
m+n
.
Câu 6:
Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b
A. a b. B. a
b.
C. a < b. D. b
0.
Câu 7: Kết quả phép tính 3
8
: 3
4
dưới dạng một lũy thừa là:
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247tv
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
A.3
4
. B. 3
12
.
C. 3
32
. D. 3
8
.
Câu 8:
Giá trị của 3
4
là:
A. 12 . B. 81.
C. 27 D. 7.
Câu 9:
Thực hiện hợp các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ
A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gọi a chiều rộng, b chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật đượcnh theo
công thức là:
A. S = (a + b).2. B. S = a + b.2.
C. S = 2a.b. D. S = a.b.
Câu 11:
Hình thang độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diệnch của
hình thang đó là:
A. 14 cm
2
. B. 56 cm
2
.
C. 28 cm
2
. D. 160 cm
2
.
Câu 12:
Chọnu
sai
trong các câu sau.
Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13:
Chọnu
sai
trong các câu sau.
Nếu a
m b
m thì
A. a + b
m. B. a - b
m.
C. a . b
m. D. a + b m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
A. 425. B. 693.
C. 660. D. 256.
Câu 15:
Trong các số sau đây số nào ƯC( 24; 36) ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
Câu 16:
Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A.
A
[0;1;2; 3]
.
B.
A (0;1;2; 3)
.
C.
A 1;2; 3
.
D.
A
{0;1;2; 3}
.
Câu 17:
Kết quả pp tính 2
10
: 2
5
= ?
A
. 1
4
B
. 2
2
C.
2
5
D
. 1
5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247tv
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Câu 18
: Trongc số sau sốo chia hết cho 3.
A
. 323
B
. 246
C
. 7421
D
. 7853
Câu 19:
Các số nguyên tố nh hơn 10 là:
A
. 2; 3; 5;7
B
. 3; 5; 7; 9
C.
2; 3; 4; 7
D
. 2; 4; 5; 7
Câu 20: Cho
M {a, 5,b,c}
. Khẳng định sai
A
.
5
M
.
B
.
c
M
.
C
.
d
M
.
D
.
a
M
.
Câu 21
: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều
ABC
có:
A
.
AB
BC
CA
.
B
.AB = BC = CA.
C
.AB < BC = CA.
D
.
AB
BC
Câu 22:
Trongc hình sau, hình nào hình vng?
CA
.
Hình 1
Hình 3
Hình 4
A
.Hình 1
B
.Hình 2
C
.Hình 3.
D
.Hình 4.
B. Tự luận
Bài 1.
Cho các số tự nhiên : 12 518; 8541; 3020; 1485; 29 384
a)
Số nào chia hết cho 5 ?
b)
Số nào chia hết cho 9?
Bài 2
:
1.
Tính hợp lí:
a) 28 . 76 + 28 . 24
b) 25 . 8. 4. 28. 125
2.
Tìm
a) ƯCLN( 12, 18)
b) BCNN(24; 36; 72)
Bài 3:
Tìm x
N biết:
a)x + 8 = 10
b) ( 3x 4 ) . 2
3
= 64
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247tv
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Bài 4:
Trong một buổi đồng diễn thể dục khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phtrách
xếp thành các hang 10, 12, 15 nời đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể
dục?
Bài 5:
Một nền nhà hình chữ nhật chiều dài 8m , chiều rộng 6m.
a)Tính diện tích nền nhà
b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
ĐÁP ÁN
A.
Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
C
B
A
D
C
A
A
B
B
D
C
12
213
14
15
16
17
18
19
20
21
22
D
D
C
A
D
C
B
A
B
B
C
B.
Tự luận
Bài
Đáp án
1
a)
Số chia hết cho 5 3020; 1485
b)
Số chia hết cho 9 8541; 1485
2
1a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28 . ( 76 + 24)
= 28 . 100 = 2 800
1b) 25 . 8. 4. 28. 125= ( 25. 4) . ( 125 . 8) . 28
= 100. 1000. 28 = 2 800 000
2a Tìm ƯCLN( 12, 18)
12= 2
2
. 3
18 = 2. 3
2
ƯCLN( 12, 18) = 2. 3 = 6
2b Tìm BCNN(24; 36; 72)
72 24, 72 36
nên BCNN(24; 36; 72) = 72
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247tv
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
3
a) x + 8 = 10
x = 10 8
x = 2
Vậy x = 2
b). ( 3x 4 ) . 2
3
= 64
( 3x 4) . 8 = 64
3x 4 = 8
3x = 12
x = 4
Vậy x = 4
4
Gọi a số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục (
a N
*
)
khi xếpng 10, 12 15 đều 5 học sinhn
a 5
10; a 5
12; a 5
15
a 5
BC ( 10, 12, 15)
Ta 10 = 2. 5
12 = 2
2
. 3
15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 2
2
.3.5 = 4.3.5 = 60
a 5
BC ( 10, 12, 15) = B (60)=
0 ;60 ; 120; 180; 240; 300; 360; ...

=> a
5 ;65 ; 125; 185; 245; 305; 365; ...

200 < a< 300n a = 245 .
Vậy số hs tham gia đồng diễn 245 hs
5
a)
Diện tích nền nhà :8. 6 = 48 (m
2
)
b)
Diện tích viên gạch :
40 . 40 = 1 600 (cm
2
)= 0,16(m
2
)
Số viên gạch cần dung để lát nền là:
48 : 0,16 = 300 ( viên)
| 1/5

Preview text:

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD
1. Tóm tắt lý thuyết 1.1. Số học
- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 1.2. Hình học
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
- Hình chữ nhật, hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân
2. Bài tập tự luyện A. Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là: A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}. C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 5A. B. 7A. C. yA. D .0 A.
Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng A. 4. B. 8. C. 3. D. 12.
Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am:n . B. am . an = am.n . C. am . an = am +n . D. am:an = am+n .
Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là A. a ≥ b. B. a  b. C. a < b. D. b  0.
Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là: W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247tv Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai A.34 . B. 312 . C. 332 . D. 38 .
Câu 8: Giá trị của 34 là: A. 12 . B. 81. C. 27 D. 7.
Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là A . (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là: A. S = (a + b).2. B. S = a + b.2. C. S = 2a.b. D. S = a.b.
Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là: A. 14 cm2. B. 56 cm2. C. 28 cm2. D. 160 cm2.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.
Nếu a ⋮ m và b ⋮ m thì A. a + b ⋮ m. B. a - b ⋮ m. C. a . b ⋮ m. D. a + b m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 425. B. 693. C. 660. D. 256.
Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9
Câu 16:Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A  [0;1;2; 3].
B. A  (0;1;2; 3).
C. A  1;2; 3 .
D. A  {0;1;2; 3} .
Câu 17: Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247tv Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Câu 18: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
Câu 19: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5;7 B. 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 4; 7 D. 2; 4; 5; 7
Câu 20: Cho M  {a, 5,b,c}. Khẳng định sai là A. 5  M .
B. c M .
C.d M .
D. a M .
Câu 21: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có:
A. AB BC CA . B.AB = BC = CA. C.AB < BC = CA.
D. AB BC CA .
Câu 22: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3. D.Hình 4. B. Tự luận
Bài 1. Cho các số tự nhiên : 12 518; 8541; 3020; 1485; 29 384
a) Số nào chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 9? Bài 2: 1. Tính hợp lí: a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 25 . 8. 4. 28. 125 2. Tìm a) ƯCLN( 12, 18) b) BCNN(24; 36; 72)
Bài 3: Tìm xN biết: a)x + 8 = 10 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247tv Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai
Bài 4: Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gi a. Thầy tổng phụ trách
xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục?
Bài 5: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 6m.
a)Tính diện tích nền nhà
b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 C B A D C A A B B D C 12 213 14 15 16 17 18 19 20 21 22 D D C A D C B A B B C B. Tự luận Bài Đáp án 1
a) Số chia hết cho 5 là 3020; 1485
b) Số chia hết cho 9 là 8541; 1485 2
1a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28 . ( 76 + 24) = 28 . 100 = 2 800
1b) 25 . 8. 4. 28. 125= ( 25. 4) . ( 125 . 8) . 28 = 100. 1000. 28 = 2 800 000 2a Tìm ƯCLN( 12, 18) 12= 22. 3 18 = 2. 32 ƯCLN( 12, 18) = 2. 3 = 6 2b Tìm BCNN(24; 36; 72)
Vì 72 24, 72 36 nên BCNN(24; 36; 72) = 72 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247tv Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai 3 a) x + 8 = 10 x = 10 – 8 x = 2 Vậy x = 2 b). ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ( 3x – 4) . 8 = 64 3x – 4 = 8 3x = 12 x = 4 Vậy x = 4 4
Gọi a là số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục ( a N * )
Vì khi xếp hàng 10, 12 và 15 đều dư 5 học sinh nên
a – 5 10; a – 5 12; a – 5 15
 a – 5  BC ( 10, 12, 15) Ta có 10 = 2. 5 12 = 22 . 3 15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 4.3.5 = 60
a – 5  BC ( 10, 12, 15) = B (60)= 0 ;60 ; 120; 180; 240; 300; 360; ...
=> a 5 ;65 ; 125; 185; 245; 305; 365; ...
Vì 200 < a< 300 nên a = 245 .
Vậy số hs tham gia đồng diễn là 245 hs 5
a) Diện tích nền nhà là :8. 6 = 48 (m2)
b) Diện tích viên gạch là :
40 . 40 = 1 600 (cm2 )= 0,16(m2)
Số viên gạch cần dung để lát nền là: 48 : 0,16 = 300 ( viên) W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247tv Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5