Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin học 10 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin học 10 năm 2022-2023 gồm phần trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin học 10 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin học 10 năm 2022-2023 gồm phần trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

85 43 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG KI
M TRA GI
A K
I - N
Ă
M H
C 2022-2023
M
Ô
N: TIN H
C 10
I. PH
N TR
C NGHI
M
B
à
i 1: Th
ô
ng tin v
à
x
l
í
th
ô
ng tin
C
â
u 1.
Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đu đưc biến đ i thành dng chung đó là:
A.
Văn bn.
B.
 m thanh.
C.
H ình nh.
D.
Dãy bit.
C
â
u 2.
Quá trình x lí thông tin g m các bưc nào ?
A. Ti
ế
p nh
n d
li
u, x
l
í
d
li
u, đưa ra k
ế
t qu
.
B.
Tiếp nhn thông tin, x lí thông tin, đư a ra kết qu.
C.
Tiếp nhn thô ng tin, chuyn thành d liu, tính toán d liu, đư a ra kết qu.
D.
C ba đáp án đu sai.
C
â
u 3.
Thông tin là gì?
A.
Các văn bn và s liu.
B. T
t c
nh
ng g
ì
mang l
i cho ch
ú
ng ta hi
u bi
ế
t.
C.
Văn b n, hì nh nh, âm thanh.
D.
H ình nh, âm thanh.
C
â
u 4.
Ch n câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB. B.
1 PB = 10 24 G
B. C.
1ZB = 102 4P
B. D.
1Bit = 1 024
B.
C
â
u 5.
Phát biu nào sau đây là
sai
khi nó i v quan h gi a thông tin và d liu?
A.
D liu là thô ng tin đã đư c đưa vào m áy tính.
B.
Thô ng tin là ý ng hĩa ca d liu.
C.
Thông tin và d liu có tính đc lp tương đi.
D. Th
ô
ng tin kh
ô
ng c
ó
t
í
nh to
à
n v
n.
C
â
u 6.
Phát biu nào sau đây là p hù hp nht v khái nim b it?
A.
Chính ch s 1.
B.
M t s có 1 ch s.
C.
Đơ n v đo khi lư ng kiến thc.
D.
Đ
ơn v
đo lư
ng th
ô
ng tin.
C
â
u 7.
M ã ho á thông tin có m c đích gì?
A.
Đ thay đi lưng thông tin.
B.
Đ chuyn thông tin v dng câu lnh ca ngôn ng m áy.
C.
Làm cho thông tin phù hp vi d liu trong m áy.
D. C
A, B, C đ
u đ
ú
ng.
C
â
u 8.
Đơn v đo lư ng thô ng tin c ơ s là:
A. Bit. B.
G Hz.
C.
G
B. D.
Byte.
C
â
u 9.
Bn cht quá trình m ã hó a thông tin?
A.
Chuyn dãy h nh p hân v h đếm khác.
B.
Đ
ưa th
ô
ng tin v
à
o m
á
y t
í
nh.
C.
Chuyn thông tin v b it nh p hân.
D.
N hn d ng thô ng tin.
C
â
u 10.
C hn phát b iu đúng trong các câu sau:
A.
D liu là thô ng tin.
B.
RAM là b nh ngoài.
C.
Đĩa m m b nh trong.
D. M
t byte c
ó
8 bits.
C
â
u 11.
1 b yte có th b iu din b ao nhiêu trng thái khác nhau:
A.
6 553 6.
B. 256. C.
25 5.
D.
8.
C
â
u 12.
C hn câu
đ
ú
ng
trong các câu dưi đây?
A. D
li
u l
à
th
ô
ng tin đ
ã
đư
c đưa v
à
o trong m
á
y t
í
nh.
B.
C PU là vùng nh đóng vai trò trung g ian g i a b nh và các thanh g hi.
C.
Đĩa c ng là b nh trong.
D.
8 bytes = 1 b it.
B
à
i 2: Vai tr
ò
c
a thi
ế
t b
th
ô
ng minh v
à
tin h
c đ
i v
i x
ã
h
i
TTrraanngg 22
C
â
u 1.
Ch n nhóm t thích hp đin vào đon sau: N gành tin hc gn lin v i và m áy tính đin t.
A.
Tiêu th, s phát trin.
B.
S p hát trin, tiêu th.
C.
S dng , tiêu th.
D. S
ph
á
t tri
n, s
d
ng.
C
â
u 2.
Lo i công c nào gn lin vi nn văn m inh thông tin?
A.
M áy phát đin.
B. M
á
y t
í
nh đi
n t
. C.
Đng h.
D.
Đng cơ hơi nư c.
C
â
u 3.
Trong nhng tình hung nào sau đây, m áy tính thc thi cô ng vic tt hơn con ngưi?
A.
Khi d ch m t tài liu.
B. Khi th
c hi
n m
t ph
é
p to
á
n ph
c t
p.
C.
Khi chun đoán b nh.
D.
Khi p hân tích tâm lí m t con ng ư i.
C
â
u 4.
Phát biu nào dư i đây v kh năng ca m áy tính là phù hp nht?
A.
Lp trình và son tho văn bn.
B.
C ông c x lí thô ng tin.
C.
Gii trí.
D. T
t c
phương
á
n tr
ê
n.
C
â
u 5.
Tin h c là m t ngành khoa hc vì đó là ng ành:
A. C
ó
n
i dung, m
c ti
ê
u, phương ph
á
p nghi
ê
n c
u ri
ê
ng. B.
Đưc sinh ra trong nn văn m inh thô ng tin.
C.
S dng m áy tính đin t.
D.
N g hiên cu m áy tính đin t .
C
â
u 6.
Đc đim ni b t ca xã hi hin nay là gì?
A.
S ra đi ca m áy cơ khí.
B. S
ra đ
i c
a m
á
y t
í
nh đi
n t
.
C.
S ra đi ca m áy bay.
D.
C A, B,
C.
C
â
u 7.
Sưc m anh cua m ay tinh p hu thuôc vao nhưng yêu tô nao?
A.
Kha năng tinh toan nhanh cua no .
B.
G ia thanh ng ay cang re.
C. Kha
n
ă
ng va
sư
hi
ê
u bi
ê
t cu
a con ngươ
i. D.
Kha năng lưu trư lơn.
C
â
u 8.
Theo em , han chê lơn nhât cua m ay tinh hiên nay la gi?
A.
Kha năng lưu trư con thâp so vơi nhu câu.
B.
G ia thanh vân con đăt so vơi đơi sô ng hiên nay.
C.
Kêt nôi m ang internet con châm .
D. Kh
ô
ng co
kha
n
ă
ng tư duy toa
n di
ê
n như con
ngươ
i.
C
â
u 9.
Thiết b nào dư i đây là thiết b thô ng m inh:
A.
Đ
ng h
k
ế
t n
i v
i đi
n tho
i qua Bluetooth. B.
C ân.
C.
cm .
D.
Khóa đa năng .
C
â
u 10.
Phat biêu nao sau đây la đung ?
A.
M ay tinh la san p hâm tri tuê duy nhât cua con ng ươi.
B.
Hoc tin hoc la hoc sư d ung m ay tinh.
C.
M ay tinh co thê thay thê ho an to an cho con ngươi trong viêc xư ly thông tin.
D. Con ngươ
i pha
t tri
ê
n toa
n di
ê
n cu
a xa
h
ô
i hi
ê
n đa
i la
con ngươ
i pha
i co
hi
ê
u bi
ê
t v
ê
tin ho
c.
B
à
i 8: M
ng m
á
y t
í
nh trong cu
c s
ng hi
n đ
i
C
â
u 1.
Phm vi s d ng ca internet là?
A.
Ch trong gia đình.
B.
C h trong cơ quan.
C.
C h trên m áy tính và đin thoi.
D. To
à
n c
u.
C
â
u 2.
Đin tho i thông m inh đư c kết ni internet bng cách nào?
A.
Qua d ch v 3G , 4G, 5 G.
B.
Kết ni g ián tiếp q ua w ifi.
C. C
A v
à
B. D.
Không th kết ni.
C
â
u 3.
Theo p hm vi đa lí, m ng m áy tính chia thành m y loi?
A.
3 .
B.
4 .
C. 2. D.
5.
C
â
u 4.
M ng cc b viết tt là gì?
A. LAN. B.
W A N .
C.
M C
B. D.
Không có kí t viết tt.
C
â
u 5.
M ng LAN có phm vi đa lí. m ng W AN .
A.
Ln hơn.
B. B
é
hơn. C.
Bng.
D.
Bng hoc l n hơn.
C
â
u 6.
Các LAN có th kết ni vi nhau thông qua thiết b nào?
A.
Sw itch.
B.
H U
B. C. Router. D.
Không có.
TTrraanngg 33
C
â
u 7.
Ch n p hát biu
đ
ú
ng
?
A.
M ng cc b khô ng có ch s hu.
B.
M ng internet có ch s hu.
C. Ph
m vi c
a m
ng internet l
à
to
à
n c
u. D.
M ng cc b không th lp đt trong gia đình.
C
â
u 8.
Internet có l i ích đi vi c ác hot đng nào sau đây?
A.
Gii trí.
B.
Bo v s c khe.
C.
Hc tp, làm vic, giao tiếp.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 9.
Phn m m có th chia thành m y nhóm ?
A.
3 .
B. 2. C.
4.
D.
5.
C
â
u 10.
Phn mm to lp h c o Zoom là phn m m gì?
A. Ph
n m
m
ng d
ng. B.
Phn m m nn tng .
C.
C A và
B. D.
Không là phn m m g ì c.
C
â
u 11.
Trong thc tế, Io T có th ng d ng trong lĩnh vc nào ?
A.
Sm art hom e.
B.
Sm art car.
C.
Sm art w atch
D. T
t c
c
á
c đ
á
p
á
n tr
ê
n.
C
â
u 12.
Vic chia s tài nguyên mng theo nhu cu qua internet m in p hí hoc tr phí theo hn m c s
dng đư c g i là
A.
Thuê p hn c ng .
B.
Thuê ng dng .
C.
Thuê p hn m m .
D. D
ch v
đi
n to
á
n đ
á
m m
â
y.
C
â
u 13.
D ch v lưu tr đám m ây ca M icrosoft là gì?
A.
M ediafire.
B.
G oogle Driver.
C. OneDriver.D.
C 3 đáp án đu đúng.
B
à
i 9: An to
à
n trong kh
ô
ng gian m
ng
C
â
u 1.
Khi truy cp m ng , m i ngưi có th b k xu li dng , ăn cp thông tin hay không?
A. C
ó
. B.
Không.
C.
Tùy trưng hp .
D.
Không th.
C
â
u 2.
Bin pháp nào b o v thông tin cá nhân đúng khi truy cp m ng?
A.
Không ghi c hép thông tin cá nhân nơi ngư i khác có th đc.
B.
Gi m áy tính không nhim phn m m gián đip.
C.
Cn trng khi truy cp m ng qua w ifi cô ng cng.
D.
Đ
ă
ng t
i t
t c
th
ô
ng tin c
á
nh
â
n l
ê
n m
ng cho m
i ngư
i c
ù
ng bi
ế
t.
C
â
u 3.
Bin pháp nào p hòng chng hành vi bt nt trên m ng ?
A.
Không kết b n d d ãi trên mng .
B.
Không tr li thư t vi k bt nt trên din đàn.
C.
Chia s vi b m , thy cô.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 4.
Theo cơ chế lây nhim , có m y loi phn m m đc hi?
A.
3 .
B. 2. C.
4.
D.
5.
C
â
u 5.
Thm ha Sâu W annaCry tng ti n bng cách m ã hóa toàn b thông tin có trên đĩa cng và đòi tin
chuc m i cho phn m m hóa gii din ra vào năm nào?
A.
2 016 .
B. 2017. C.
20 18 .
D.
20 19 .
C
â
u 6.
Tác đng ca virus đi vi ngưi d ùng và m áy tính?
A.
Gây khó chu vi ngưi dùng.
B.
Làm h ng phn m m khác trong m áy.
C.
Xóa d liu, làm tê lit m áy tính.
D. C
A, B, C.
C
â
u 7.
Bn cht ca virus là g ì?
A.
Các phn m m hoàn chnh.
B.
C ác đon m ã đc.
C. C
á
c đo
n m
ã
đ
c g
n v
i m
t ph
n m
m. D.
Là sinh vt có th thy đư c.
C
â
u 8.
Bn cht ca W orm , sâu m áy tính là gì?
A. Ph
n m
m ho
à
n ch
nh. B.
M t đon m ã đ c.
C.
Nhiu đo n m ã đc.
D.
C 3 ý trên.
C
â
u 9.
Trojan gi là gì?
A.
Phn mm đ c.
B.
M ã đc.
C.
ng d ng đc.
D. Ph
n m
m n
i gi
á
n.
TTrraanngg 44
C
â
u 10.
Phn mm đ c hi viết ra có tác d ng gì?
A.
Dùng đ h tr c ác ng dng .
B. D
ù
ng v
i
ý
đ
x
u, g
â
y ra t
á
c đ
ng kh
ô
ng mong mu
n.
C.
Ci thin kh năng x lí ca m áy tính.
D.
C 3 ý trên.
B
à
i 11:
ng d
ng tr
ê
n m
ô
i trư
ng s
. Ngh
ĩ
a v
t
ô
n tr
ng b
n quy
n
C
â
u 1.
H ành vi nào xu khi giao tiếp trên m ng?
A.
Đưa thông tin sai lch lên m ng.
B.
G i thư rác, tin rác.
C.
Vi phm bn quyn khi s dng d liu.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 2.
Đưa thông tin
kh
ô
ng
p hù hp lên m ng có th b coi là vi phm gì?
A.
Vi phm p háp lut.
B.
Vi phm đo đc.
C. T
ù
y theo n
i dung v
à
h
u qu
. D.
Không vi p hm .
C
â
u 3.
Công b thông tin cá nhân hay t chc m à
kh
ô
ng
đưc phép là loi hành vi vi phm g ì?
A.
Vi phm đo đ c.
B. Vi ph
m ph
á
p lu
t. C.
C A và
B. D.
Không vi
phm .
C
â
u 4.
Vn đ tiêu cc có th ny sinh khi tham g ia ho t đ ng nào trên m ng?
A.
Tranh lun trên facebook.
B.
G i thư đin t.
C.
Đăng bài viết, nh không đúng v cá nhân khác.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 5.
Lut An ninh m ng đư c Quc hi Vit N am b an hành vào năm nào?
A.
1 99 8.
B.
2 00 8.
C. 2018. D.
20 17 .
C
â
u 6.
H ành vi nào sau đây
kh
ô
ng
là hành vi vi phm pháp lut v chia s thông tin?
A. Chia s
tin t
c c
a trang b
á
o Lao
Đ
ng l
ê
n trang c
á
nh
â
n Facebook.
B.
C hia s văn hoá phm đi tru trên m ng .
C.
Đăng tin sai s tht v ng ưi khác lên Zalo.
D.
Phát tán video đc hi lên mng .
C
â
u 7.
Quyn tác g i là gì?
A. Quy
n c
a t
ch
c, c
á
nh
â
n đ
i v
i t
á
c ph
m m
ì
nh s
á
ng t
o ra ho
c s
h
u.
B.
Quyn ca t ch c, cá nhân đi vi tác p hm m ình không sáng to ra hoc khô ng s hu.
C.
Quyn ca tt c mi ng ưi đi v i tác p hm m ình sáng to ra ho c s hu.
D.
Không có quyn tác g i.
C
â
u 8.
N g ày 2 5 tháng 6 năm 201 9, Qu c hi Vit N am b an hành Lut g ì quy đnh quyn tác g i đi vi tác
phm ?
A.
Lut tác gi.
B.
Lut s hu.
C. Lu
t s
h
u tr
í
tu
. D.
Lut trí tu.
C
â
u 9.
Lut S hu trí tu bao g m q uyn thân nhân và quyn:
A.
S h u.
B.
Trí tu.
C. T
à
i s
n. D.
Giá tr.
C
â
u 10.
H ot đng nào d ưi đây vi phm bn quyn?
A.
M o danh tác gi.
B.
Sa cha, chuyn th phn m m m à không đư c p hép ca tác
gi.
C.
S dng phn m m lu.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 11.
M ua quyn s dng cho m t m áy tính, sau đó cài đt cho máy th hai là hành vi vi p hm gì ?
A.
Vi phm đo đ c.
B.
Vi phm p háp lut.
C. Vi ph
m b
n quy
n. D.
Không vi phm gì.
II. PH
N T
LU
N
C
â
u 1:
Cho ví d v thông tin có th đưc th hin bng nhiu kiu d liu khác nhau?
C
â
u 2:
Tin hc đã g iúp gì cho em tro ng hc tp ?
C
â
u 3:
Em hãy k ra các ng uy cơ m t an toàn khi tham g ia các m ng xã hi.
C
â
u 4:
Em hãy nêu ví d v m t hành vi vi p hm bn q uyn đi vi sn phm tin hc?
III. PH
N TH
C H
À
NH
:
TTrraanngg 55
C
â
u 1:
Hãy thc hành lưu tr các nh t chp trên dch v lưu tr đám m ây?
C
â
u 2:
Em hãy tìm m t s kho hc liu đ xem các b ài g ing , tài liu hc tp ?
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Thông tin khi đưa vào m áy tính, chúng đều đượ c b iến đổ i thành dạng chung đó là: A. Văn bản. B. Â m thanh. C. H ình ảnh. D. Dãy bit.
Câu 2. Quá trình xử lí thô ng tin gồ m các bư ớc nào ?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thô ng tin, đư a ra kết quả.
C. Tiếp nhận thô ng tin, chuyển thành d ữ liệu, tính toán dữ liệu, đư a ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 3. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn b ản, hình ảnh, âm thanh. D. H ình ảnh, âm thanh.
Câu 4. Chọ n câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB. B. 1 PB = 10 24 GB. C. 1ZB = 102 4PB. D. 1B it = 1 024 B.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nó i về quan hệ g iữ a thô ng tin và d ữ liệu?
A. Dữ liệu là thô ng tin đã đượ c đưa vào m áy tính.
B. Thô ng tin là ý ng hĩa của d ữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tươ ng đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là p hù hợ p nhất về khái niệm b it? A. Chính chữ số 1.
B. M ột số có 1 chữ số.
C. Đơ n vị đo khối lư ợng kiến thức.
D. Đơn vị đo lượng thông tin.
Câu 7. M ã ho á thông tin có m ục đích gì?
A. Đ ể thay đổi lư ợng thông tin.
B. Đ ể chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngô n ng ữ m áy.
C. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu tro ng m áy. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Đ ơn vị đo lượ ng thô ng tin cơ sở là: A. Bit. B. G Hz. C. GB. D. B yte.
Câu 9. B ản chất q uá trình m ã hó a thô ng tin?
A. Chuyển dãy hệ nhị p hân về hệ đếm khác.
B. Đưa thông tin vào máy tính.
C. Chuyển thông tin về b it nhị p hân.
D. N hận d ạng thô ng tin.
Câu 10. C họn phát b iểu đúng tro ng các câu sau:
A. Dữ liệu là thô ng tin.
B. R AM là bộ nhớ ngo ài.
C. Đ ĩa m ềm là b ộ nhớ tro ng. D. Một byte có 8 bits.
Câu 11. 1 b yte có thể b iểu diễn ở b ao nhiêu trạng thái khác nhau: A. 6 553 6. B. 256. C. 25 5. D. 8.
Câu 12. C họn câu đúng tro ng các câu dướ i đây?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
B. C PU là vùng nhớ đóng vai trò trung g ian g iữ a bộ nhớ và các thanh g hi.
C. Đĩa cứ ng là b ộ nhớ trong. D. 8 bytes = 1 b it.
Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội Trang 1
Câu 1. Chọ n nhó m từ thích hợ p điền vào đoạn sau: N gành tin họ c gắn liền vớ i… … và … … m áy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự p hát triển, tiêu thụ. C. Sử dụng , tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 2. Lo ại công cụ nào gắn liền với nền văn m inh thông tin? A. M áy phát điện. B. Máy tính điện tử. C. Đ ồng hồ . D. Đ ộng cơ hơi nướ c.
Câu 3. Tro ng những tình huố ng nào sau đây, m áy tính thực thi cô ng việc tốt hơ n co n ng ười?
A. Khi d ịch m ột tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán b ệnh.
D. Khi p hân tích tâm lí m ột co n ng ườ i.
Câu 4. Phát biểu nào dướ i đây về khả năng của m áy tính là phù hợp nhất?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. C ông cụ xử lí thô ng tin. C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 5. Tin họ c là m ột ngành khoa học vì đó là ng ành:
A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng. B. Đ ư ợc sinh ra tro ng nền văn m inh thô ng tin.
C. Sử dụng m áy tính điện tử .
D. N g hiên cứu m áy tính điện tử .
Câu 6. Đ ặc điểm nổ i b ật của xã hộ i hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của m áy cơ khí.
B. Sự ra đời của máy tính điện tử.
C. Sự ra đời của m áy bay. D. Cả A, B , C.
Câu 7. Sức m ạnh của m áy tính p hụ thuộc vào như ̃ng yếu tố nào?
A. Khả năng tính toán nhanh của no ́.
B. G iá thành ng ày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
D. Khả năng lư u trữ lớn.
Câu 8. Theo em , hạn chế lớn nhất của m áy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so vơ ́i nhu cầu.
B. G iá thành vẫn co ̀n đắt so vơ ́i đơ ̀i sô ́ng hiện nay.
C. Kết nô ́i m ạng internet còn chậm .
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 9. Thiết b ị nào d ướ i đây là thiết bị thô ng m inh:
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. C ân. C. Ổ cắm . D. Khóa đa năng .
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. M áy tính là sản p hẩm trí tuệ duy nhất của con ng ười.
B. Ho ̣c tin ho ̣c là ho ̣c sử d ụng m áy tính.
C. M áy tính co ́ thể thay thế ho àn to àn cho con ngươ ̀i trong việc xử lý thô ng tin.
D. Con người phát triển toàn diện của xã hội hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học.
Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
Câu 1. Phạm vi sử d ụng của internet là? A. Chỉ tro ng gia đình. B. C hỉ trong cơ quan.
C. C hỉ ở trên m áy tính và điện tho ại. D. Toàn cầu.
Câu 2. Đ iện tho ại thông m inh đư ợc kết nố i internet bằng cách nào?
A. Qua d ịch vụ 3G , 4G, 5 G.
B. Kết nố i g ián tiếp q ua w ifi. C. Cả A và B. D. Khô ng thể kết nố i.
Câu 3. Theo p hạm vi địa lí, m ạng m áy tính chia thành m ấy loại? A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 5.
Câu 4. M ạng cục b ộ viết tắt là gì? A. LAN. B. W A N . C. M C B.
D. Không có kí tự viết tắt.
Câu 5. M ạng LAN có phạm vi địa lí… . m ạng W AN . A. Lớn hơn. B. Bé hơn. C. B ằng.
D. B ằng hoặc lớ n hơ n.
Câu 6. Các LAN có thể kết nố i với nhau thông q ua thiết bị nào? A. Sw itch. B. H U B. C. Router. D. Không có. Trang 2
Câu 7. Chọ n p hát biểu đúng?
A. M ạng cục bộ khô ng có chủ sở hữu.
B. M ạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.
D. M ạng cục b ộ không thể lắp đặt trong gia đình.
Câu 8. Internet có lợ i ích đối vớ i các hoạt động nào sau đây? A. Giải trí. B. B ảo vệ sứ c khỏe.
C. Họ c tập, làm việc, giao tiếp. D. Cả 3 ý trên.
Câu 9. Phần m ềm có thể chia thành m ấy nhóm ? A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10. Phần m ềm tạo lớp họ c ảo Zo om là phần m ềm gì? A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần m ềm nền tảng . C. Cả A và B.
D. Không là phần m ềm g ì cả.
Câu 11. Trong thực tế, Io T có thể ứng d ụng tro ng lĩnh vực nào ? A. Sm art hom e. B. Sm art car. C. Sm art w atch
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12. Việc chia sẻ tài nguyên m ạng theo nhu cầu qua internet m iễn p hí hoặc trả phí theo hạn m ức sử dụ n g đ ư ợc g ọi là A. Thuê p hần cứng . B. Thuê ứ ng dụng . C. Thuê p hần m ềm .
D. Dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 13. D ịch vụ lưu trữ đám m ây của M icrosoft là gì? A. M ed iafire. B. G oo gle Driver.
C. OneDriver. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Bài 9: An toàn trong không gian mạng
Câu 1. Khi truy cập m ạng , m ọi ngườ i có thể bị kẻ xấu lợi dụng , ăn cắp thông tin hay khô ng? A. Có. B. Khô ng. C. Tùy trườ ng hợp . D. Không thể.
Câu 2. B iện pháp nào b ảo vệ thô ng tin cá nhân
đ ú n g k h i tru y c ậ p m ạ n g ?
A. Không ghi chép thô ng tin cá nhân ở nơi ngư ời khác có thể đọ c.
B. Giữ m áy tính không nhiễm phần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua w ifi cô ng cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 3. B iện pháp nào p hòng chống hành vi bắt nạt trên m ạng ?
A. Không kết b ạn dễ d ãi trên m ạng .
B. Khô ng trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ vớ i b ố m ẹ, thầy cô. D. Cả 3 ý trên.
Câu 4. Theo cơ chế lây nhiễm , có m ấy loại phần m ềm độ c hại? A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5. Thảm họa Sâu W annaCry tống tiền bằng cách m ã hóa toàn b ộ thông tin có trên đĩa cứng và đòi tiền
ch u ộ c m ới c h o p h ần m ềm h óa giả i diễn ra v à o n ă m n à o ? A. 2 016 . B. 2017. C. 20 18 . D. 20 19 .
Câu 6. Tác động của virus đố i với ngườ i d ùng và m áy tính?
A. Gây khó chịu với ngư ời dùng.
B. Làm hỏ ng phần m ềm khác trong m áy.
C. Xóa dữ liệu, làm tê liệt m áy tính. D. Cả A, B, C.
Câu 7. B ản chất của virus là g ì?
A. Các phần m ềm ho àn chỉnh. B. C ác đoạn m ã độ c.
C. Các đoạn mã độc gắn với một phần mềm.
D. Là sinh vật có thể thấy đư ợc.
Câu 8. B ản chất của W o rm , sâu m áy tính là gì? A. Phần mềm hoàn chỉnh.
B. M ột đoạn m ã độ c.
C. Nhiều đo ạn m ã độc. D. C ả 3 ý trên.
Câu 9. Tro jan gọ i là gì? A. Phần m ềm độ c. B. M ã độc. C. Ứng d ụng độc. D. Phần mềm nội gián. Trang 3
Câu 10. Phần m ềm độ c hại viết ra có tác d ụng gì?
A. Dùng để hỗ trợ các ứ ng dụng .
B. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn.
C. Cải thiện khả năng xử lí của m áy tính. D. C ả 3 ý trên.
Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền
Câu 1. H ành vi nào xấu khi giao tiếp trên m ạng?
A. Đ ưa thông tin sai lệch lên m ạng. B. G ửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử d ụng dữ liệu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Đ ưa thô ng tin không p hù hợ p lên m ạng có thể b ị coi là vi phạm gì? A. Vi phạm p háp luật. B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Không vi p hạm .
Câu 3. Cô ng bố thông tin cá nhân hay tổ chức m à không được phép là loại hành vi vi phạm g ì? A. Vi phạm đạo đứ c. B. Vi phạm pháp luật. C. Cả A và B. D. Không vi ph ạ m .
Câu 4. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham g ia ho ạt độ ng nào trên m ạng?
A. Tranh luận trên faceb oo k. B. G ửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác. D. Cả 3 ý trên.
Câu 5. Luật An ninh m ạng đượ c Quố c hội Việt N am b an hành vào năm nào ? A.1 99 8. B. 2 00 8. C. 2018. D. 20 17 .
Câu 6. H ành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. C hia sẻ văn ho á phẩm đồ i truỵ trên m ạng .
C. Đăng tin sai sự thật về ng ười khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên m ạng .
Câu 7. Quyền tác g iả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Quyền của tổ chứ c, cá nhân đối vớ i tác p hẩm m ình không sáng tạo ra hoặc khô ng sở hữ u.
C. Quyền của tất cả m ọ i ng ười đối vớ i tác p hẩm m ình sáng tạo ra ho ặc sở hữ u.
D. Khô ng có quyền tác g iả.
Câu 8. N g ày 2 5 tháng 6 năm 2 01 9, Quố c hội Việt N am b an hành Luật g ì quy định q uyền tác g iả đối vớ i tác ph ẩ m ? A. Luật tác giả. B. Luật sở hữ u.
C. Luật sở hữu trí tuệ. D. Luật trí tuệ.
Câu 9. Luật Sở hữu trí tuệ bao g ồm q uyền thân nhân và q uyền: A. Sở hữ u. B. Trí tuệ. C. Tài sản. D. Giá trị.
Câu 10. H oạt động nào d ướ i đây vi phạm bản quyền? A. M ạo danh tác giả.
B. Sử a chữa, chuyển thể phần m ềm m à khô ng đư ợc p hép của tác giả .
C. Sử dụng p hần m ềm lậu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 11. M ua quyền sử d ụng cho m ộ t m áy tính, sau đó cài đặt cho m áy thứ hai là hành vi vi p hạm g ì? A. Vi phạm đạo đứ c. B. Vi phạm p háp luật. C. Vi phạm bản quyền. D. Khô ng vi phạm gì. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho ví d ụ về thông tin có thể đượ c thể hiện bằng nhiều kiểu d ữ liệu khác nhau?
Câu 2: Tin học đã g iúp gì cho em tro ng học tập ?
Câu 3: Em hãy kể ra các ng uy cơ m ất an toàn khi tham g ia các m ạng xã hội.
Câu 4: Em hãy nêu ví d ụ về m ột hành vi vi p hạm b ản q uyền đối vớ i sản phẩm tin học? III. PHẦN THỰC HÀNH: Trang 4
Câu 1: Hãy thực hành lưu trữ các ảnh tự chụp trên dịch vụ lư u trữ đám m ây?
Câu 2: Em hãy tìm m ột số kho học liệu để xem các b ài g iảng , tài liệu học tập ? Trang 5