Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin Học 12 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 Tin Học 12 năm 2022 - 2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang trong đó có 57 câu hỏi được chọn lọc giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ƠNG KIỂM TRA GIA K I - M HC 2022-2023
MÔN: TIN HC 12
A. NỘI DUNG:
1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trCSDL
- Trình bày được khái niệm CSDL
-
Nêu được vai trò của CSDL trong hc tập và cuc sống
-
Lấy đưc ví dụ về bài toán quản trong thc tế đ minh họa cho CSDL
-
Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuc sống thông qua c ví d c th
2. Hệ qun trị CSDL:
- Trình bày được khái niệm h QT CSDL
- u được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập
CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm,
kết xut thông tin; điu
khiển việc truy cập vào CSDL)
- u được vai trò của con người khi làm việc với hệ
- u được ví dụ cụ th về hệ QT CSDL
- Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dminh họa.
- Giải thích được vai t ca con ngưi khi m việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai
trò: người quản trị, người lập trình ứng dng và người dùng.Chỉ ra được các công việc cụ
thể thường phải m khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều
khiển việc truy cập vào CSDL
3. Giới thiệu MS ACCESS:
- u được khái niệm Access
- u được các chức năng chính của Access
- u được bn đối tượng cnh ca CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
- u được hai chế độ làm việc với các đối tưng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ
trang dữ liệu.
- u được cách thực hiện các thao tác: khởi độngra khỏi Access, tạo CSDL mi, m
CSDL đã có
- Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của c chức năng chính của ACCESS: tạo lập
bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xut thông tin.
4. Cấu trúc bảng:
Trang 2
- Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ
minh ha: +Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. +Hàng (bản ghi/bộ): bộ các g trị
của các thuộcnh. + Khoá chính.
- u được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa c bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác khai o khoá chính.
5. Các thao tác cơ bản trên bảng
- Biết các lệnh làm việc với bảng, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn
giản.
- Thực hiện đưc mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếplọc, tìm
kiếm đơn giản.
I. PHẦN TRC NGHIM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Cơ sở dữ liệu (CSDL) tp hợp dữ liệu có liên quan với nhau, cha thông tin của
một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đápng nhu cu khai thác thông tin của …..”
Hãy chn phương án đúng trong các pơng án sau đây đ chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba
chấm (…) tương ứng.
A. thiết bị nhớ, mt người. B. thiết bnhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một ngưi. D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Chọn câu tr lời đúng?
Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý:
A. Không quan trọng B. Bình thường
C. Không có vai trò gì D. Rất quan trọng
Câu 3. Pơng tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhROM
C. Bộ nhớ ngoài D. Hồ sơ sổ sách
Câu 4. Cơ sở go dục thưng qun lý nhng thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hot động giao lưu
B. Thông tin các cuộc gọi, n và số điện thoại khách đến làm việc
C. Thông tin người học, môn học, kết qu học tập
D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bđi công tác
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ quản trCSDL là phần mềm dùng đtạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin
của CSDL
Bphần mm dùng đtạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và o cáo thông tin của CSDL
Trang 3
C. hệ thng các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trêny tính
D. hệ thng các bng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trênynh
Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của h quản trị cơ sở dữ
liệu?
A.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B.Cung cấp môi trường cập nhật khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho pp ngưi
nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu
C.Cung cấp công c kiểm soát, điều khiển truy cập o cơ sở dữ liệu
D.cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 7. Ngưi nào sau đây có vai t quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập s
dụng CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản lí
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 8. Ngưi nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người phân phối phần mềm ứng
dụng
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về Access?
Access là
A. phần mềm hệ
thống
B. hệ quản trị CSDL của
Microsoft
C. phần mềm tiện ích
D.
hthống phần mềm quản lí
CSDL
Câu 10. Access có mấy đối tượng
chính:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Chọn File Close
B. Chọn
File Open
C. Chọn File Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mỗi trường (Field) là
A.mt hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc nh của chủ thể cần quản lý
B.mt cột của bảng thể hiện một thuộc tính ca chủ thcần quản lý
C.mt dãy g trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL
D.mt kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mỗi bản ghi (record) là
E. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính ca chủ thcần quản lý
F. một cột của bảng thể hiện một thuộc nh ca ch thể cần quản
Trang 4
G. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL
H. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Câu14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
I. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
J. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chnh sửa, xóa bản ghi.
K. Thay đi cấu trúc ca bảng.
L. Thay đi cách hiển thị dữ liệu trong bng.
Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bn ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện
lệnho sau đây?
A.
B.
C.
D.
u 16.
Đtạo biểu mu, chọn đi tưng nào sau đây trong khungc v ca
Access?
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của mt tổ chức?
A. Bảng điểm học
sinh
B. Bảng hồ sơ bnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng
D. Tệp văn bn
Câu 18. Trong các d liệu sau đây, đâu là một CSDL?
A. Một bảng điểm của học sinh
B. Một văn bản
C. Một bản vẽ
D.
Mt bài trình
chiếu
Câu 19. Các phần mm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT
CSDL?
A. SQL Server
B. Microsoft
Access
C. Foxpro
D.
Word
Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong s các công việc sau, việc nào
KHÔNG
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. a một h
B. Thống kê và lậpo cáo
C. Thêm hai h sơ
D. Sửa tên trong mt h sơ
Câu 21. Nhiệm v nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán ca CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và nn chặn sự truy cập không đưc phép.
Câu 22. Khi thay đổi tin hồ sơ của mt học sinh ghi b sai, cần thực hiện chức năng nào ca
Access?
A. Tạo lập hồ sơ B. Xoá dữ liệu hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ D. Thêm hồ sơ mi
Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ ca một học sinh, cần thực hiện chức ng
nào của Access?
Trang 5
A. Tạo lập hồ sơ B. Sửa chữa hồ sơ
C. Xoá hồ sơ D. Thêm hồ sơ mi
Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI?
A.Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
B.Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được
qun lý.
C.Kiểu dliệu (Data Type) kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D.Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộcnh của các chủ thcần quản lý. Câu
25. Chọn câu tr lời sai?
Câu 25. Khi tạo liên kết giữa các bảng:
A.Để tổng hợp thông tin từ nhiều bng khác nhau
B.Tránh được dư thừa dữ liệu
C.Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu.
D.Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Câu 26. Trong các phát biểu bn ghi (record) ca bảng, phát biểuo Đúng?
A.Bản ghi (record) cột của bảng, thhiện thuộc tính ca c chủ thể cần quản lý.
B.Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được
qun lý.
C.Bản ghi (record) kiểu ca dữ liệu lưu trong một trường.
D.Bản ghi (record) một bảng
Câu 27: Chn các cm t thích hợp điềno ch chấm: “Một CSDL là mt tp hp các d liu có
liên quan vi nhau, cha tng tin v một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… đ đáp ứng
nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người dùng vi nhiu mc đích khác nhau.”
A. T chc/Thiết b nh.
B. Công ty/Máy tính
C. Cá nhân /Thiết b nh
D. T chc/Máy tính
Câu 28: Cơ s d liu là?
A. Tp hp d liu chứa đựng các kiu d liu: ký t, s, ngày/gi, hình nh... ca mt ch
th nào đó.
B. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đ nào đó được lưu trên các thiết b
nh để đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người.
C. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đ nào đó đưc ghi lên giy.
D. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đ nào đó được lưu trên các thiết b
nh.
Câu 29: H qun tr CSDL là:
A. Phn mm dùng to lp, lưu trữ mt CSDL
Trang 6
B. Phn mm đ thao tác và x lý các đối tượng trong CSDL
C. Phn mm dùng to lp, lưu trữkhai thác mt CSDL
D. Phn mm dùng to lp CSDL
Câu 30: Mt s chức năng ca h QTCSDL được h tr bi
A. Người lp trình
B. Người qun tr
C. H điu hành
D. Phn cng
Câu 31: Để to lp h không cần thc hin công vic nào trong các công việc sau đây?
A. Xác định phương tiện, phương pp và cách thc qun lí.
B. Xác đnh ch th cn qun lí.
C. Xác định cu trúc h sơ.
D. Thu thp, tp hp và xthông tin.
Câu 32: Sau khi thc hin thao tác tìm kiếm thông tin trong mt tp h sơ học sinh. Khng đnho
sau đây là đúng?
A. Trình t các h sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được ly ra nên
không còn trong h sơ tương ứng.
B. Trình t các h sơ trong tệp không thay đi. C. Tp h sơ có thể xut hin nhng h
mi.
D. Nhng h sơ tìm được s không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 33: Hoạt động nào sau đây có sử dng CSDL?
A. Bán hàng
B. Bán vé máy bay
C. Qun lý học sinh trong nhà trường
D. Tt c đều đúng
Câu 34: Ai là ngưi chu trách nhim qun lí c tài nguyên
A. Người qun tr CSDL
B. Không có ai
C. Người lp trình ng dung
D. Người dùng
Câu 35: Chn t thích hợp điền vào ch chm: Vi vic tr li câu hỏi: “H quản lí ai, qun lí
i gì?” sẽ giúp cng ta xác định được…………
A. Cu trúc h
B. Ch th qun
C. T chc qun lí
D. Người qun lí
Câu 36: Để truy cp và khai thác CSDL:
A. Mọi người dùng đu có quyn như nhau
B. Người dùng đưc phân ra tng nhóm, mi nhóm có quyn khác nhau
Trang 7
C. Người dùng đưc phân ra tng nhóm, mi nhóm có quyn ging nhau
D. Người dùng không có quyn truy cp CSDL.
Câu 37: Ai là người cp quyn truy cp CSDL
A. Không có ai
B. Người qun tr CSDL
C. Người lp trình ng dung
D. Người dùng
Câu 38: Ai người to ra các phn mm ng dụng đáp ứng nhu cn khai thác thông tin t CSDL
A. Người qun tr CSDL
B. Người dùng
C. Không có ai
D. Người lp trình ng dung
Câu 39: Đâu không phải chức năng của h QTCSDL
A. Phát hin truy cập không đưc phép
B. Điu khin các truy cập đng thi
C. Ngăn chn truy cập không đưc phép
D. Phát hin virus
Câu 40: Để lưu trữ khai thác cơ sở d liu cn có:
A. Cơ s d liu
B. H qun tr c s d liu
C. Thiết b vật lý và các chương trình ng dng
D. Tt c c phương án tn.
Câu 41: Một trường THPT đãng dng CNTT trong vic qun lí h sơ học sinh của trường mình
bng cách xây dng mt CSDL phù hp. Nhưng trong quá tnh khai thác CSDL đó, go viên ca
trường phát hin ra rằng:Mt giáo vn bt k có th xem và sửa điểm ca tt c các hc sinh tt
c các khi lp.”. Để đảm bo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết qu hc tp ca
hc sinh, nhà trưng cn khc phc s c trên. Theo em ai s có vai trò chính trong vic khc phc
s c đó.
A. Người qun tr CSDL.
B. Thy hiu trưởng
C. Người lp trình ng dng.
D. Go viên ch nhim
Câu 42: Đâu việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dng h thống chương trình ứng dng
B. Phân tích các chức năng cần có ca h thng
C. Tìm hiu các yêu cu ca ng tác qun lí
D. Xác định các d liu cần lưu trữ
Câu 43: Ai là người điều hành h QTCSDL
A. Không có ai
Trang 8
B. Người dùng
C. Người qun tr CSDL
D. Người lp trình ng dung
Câu 44: Ngôn ng định nghĩa dữ liu là?
A. H thng các kí hiệu để mô t CSDL
B. Ngôn ng đ người dùng din t yêu cu cp nht thông tin
C. Ngôn ng đ người dùng din t yêu cu khai thác thông tin
D. C b và c đều đúng
Câu 45: Đâu không phi chức năng ca h QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường cp nht d liu
B. Cung cấp môi trường khai thác d liu
C. Cung cấp môi trường to lp CSDL
D. Cung cp thông tin cho CSDL
Câu 46: Trong k thi THPT Quốc gia năm 2016 va qua, c c ta có khong mt triu thí sinh
tham. Để thun tin cho công tác qun chung b GD ĐT đã xây dựng CSDL đ lưu các thông tin
đăng kí d thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có
đim thi môn Toán cao nht mt cách nhanh nht.
A. Không th xác định được
B. Thc hin tìm kiếm vi điểm s cao nht 10
C. Sp xếp h sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Tn
D. Sp xếp h sơ trong CSDL theo chiều gim dn của điểm thi môn Toán
Câu 47: H QTCSDL phi cung cp cho người dùng mt môi trường:
A. khai báo biến
B. khai báo hng
C. khai báo thông tin.
D. khai báo kiu d liu
Câu 48: Đim khác bit gia CSDL và h QTCSDL là:
A. CSDL là d liu máy tính, h QTCSDL là phn mm máy tính
B. CSDL là phn mm máy tính, h QTCSDL d liu máy tính
C. C A và B đu sai D. C A và B đều đúng
u 49: Đim ging nhau gia CSDL và h QTCSDL là:
A. Đều lưu b nh trong ca máy tính
B. Đều lưu b nh ngoài ca máy tính
C. Cùng là nhng phn mm ng dng.
D. Tt c đều đúng.
Câu 50: Để khai báo cu trúc d liu h QTCSDL cung cp:
A. Ngôn ng thao tác d liu
B. Ngôn ng lp trình
C. Ngôn ng định nghĩa dữ liu
Trang 9
D. Ngôn ngy
Câu 51: Đầu năm học 2017 2018 bn Cúc chưa phải đoàn vn nên trong hồ mc Đoàn
viên cô go ghi là “Không”. Vừa qua do có thànhch đt xuất nên Cúc đã được Đn trường kết
nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em go phi thc hin thao tác nào sau đây đ trong h sơ của
bn Cúc t không là đoàn viên trở thành là đoàn viên.
A. Thêm thông tin vào h sơ ca bn c
B. Sa thông tin trong h sơ của bn Cúc
C. B h sơ cũ của bn Cúc và làm h sơ mi
D. Tt c đều sai.
Câu 52: Đâu không phi chức năng của h QTCSDL
A. Qun lí c mô t d liu
B. Khôi phc CSDL
C. Qun lí người dùng
D. Duy trì tính nht quán ca d liu
Câu 53: Vi các h QTCSDL hiện nay, người dùng có th to lp CSDL thông qua: (chọn phương
án chính xác nht)
A. Ca s
B. Bng chn
C. Giao diện đồ ha
D. H thng lnh
Câu 54: Khai thác h sơ là:
A. Xác định ch thể, xác định cu trúc, thu thp và x lí thông tin
B. Thêm, sa, xóa h
C. Sp xếp, tìm kiếm, thng kê và lp báo cáo
D. To lp và cp nht h sơ.
Câu 55: Ngưi có nhu cu khai thác thông tin t CSDL gi là:
A. Không có ai
B. Người lp trình ng dung
C. Người dùng
D. Người qun tr CSDL
Câu 56: Các h QTCSDL phát triển theo hướng: (chn phương án chính xác nht)
A. Đáp ứng vi s phát trin ca xã hi
B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao củay tính
C. Đáp ứng lưng thông tin ngày càng nhiu
D. Đáp ứng các đòi hi ngày càng cao của người dùng
Câu 57: Ai là ngưi duy trì các hot động ca h thng.
A. Không có ai
B. Người qun tr CSDL
C. Người lp trình ng dung
Trang 10
D. Người dùng
M. PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng
dữ liệu sau đây:
MaS
o
HoDe
m
Te
n
G
T
NgSin
h
DiaCh
i
T
o
1
Nguyễn Thành
An
Nam
18/8/2003
12 Lê Hng Phong
1
2
Lại Ngọc
Anh
Nữ
12/9/2003
7 Bà Triệu
2
3
Nguyễn Quc
Anh
Nam
11/1/2003
123 Tây Sơn
1
4
Lưu Thị Phương
Dung
Nữ
15/9/2003
12 Lê Lợi
2
5
Nguyễn Thu
Dung
Nữ
21/5/2003
65 Kim Liên
3
N. Em hãy tạo bng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính trường MaSo.
O. Nhp dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi ca bảng.
P. Hãy thêm trường DoanVien (kiểu dữ liệu Yes/No) và cập nhật thông tin cho bảng.
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 12 A. NỘI DUNG:
1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL
- Trình bày được khái niệm CSDL
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống
- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh họa cho CSDL
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể
2. Hệ quản trị CSDL:
- Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL
- Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm,
kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL)
- Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ
- Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL
- Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa.
- Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai
trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng.Chỉ ra được các công việc cụ
thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều
khiển việc truy cập vào CSDL
3. Giới thiệu MS ACCESS:
- Nêu được khái niệm Access
- Nêu được các chức năng chính của Access
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có
- Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập
bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
4. Cấu trúc bảng: Trang 1
- Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ
minh họa: +Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. +Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị
của các thuộc tính. + Khoá chính.
- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.
5. Các thao tác cơ bản trên bảng
- Biết các lệnh làm việc với bảng, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản.
- Thực hiện được mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
“Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của
một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..”
Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng.
A. thiết bị nhớ, một người.
B. thiết bị nhớ, nhiều người.
C. hồ sơ - sổ sách, một người.
D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng?
Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý: A. Không quan trọng B. Bình thường
C. Không có vai trò gì D. Rất quan trọng
Câu 3. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài
D. Hồ sơ – sổ sách
Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?
A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu
B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc
C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập
D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
Bphần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL Trang 2
C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính
D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính
Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A.Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho phép người
nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu
C.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu
D.cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 7. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người quản lí
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 8. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng
C. Người phân phối phần mềm ứng dụng
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về Access? Access là A. phần mềm hệ
B. hệ quản trị CSDL của thống Microsoft
D. hệ thống phần mềm quản lí
C. phần mềm tiện ích CSDL
Câu 10. Access có mấy đối tượng chính: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access? B. Chọn A. Chọn File Close File Open C. Chọn File Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mỗi trường (Field) là
A.một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B.một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý
C.một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL
D.một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
Mỗi bản ghi (record) là
E. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý
F. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý Trang 3
G. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL
H. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Câu14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
I. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
J. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
K. Thay đổi cấu trúc của bảng.
L. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 16. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms
Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm học sinh
B. Bảng hồ sơ bệnh nhân
C. Bảng dữ liệu Khách Hàng D. Tệp văn bản
Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL?
A. Một bảng điểm của học sinh B. Một văn bản D. Một bài trình C. Một bản vẽ chiếu
Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL? B. Microsoft D. A. SQL Server Access C. Foxpro Word
Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 21. Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
Câu 22. Khi thay đổi tin hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 23. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào của Access? Trang 4
A. Tạo lập hồ sơ
B. Sửa chữa hồ sơ C. Xoá hồ sơ
D. Thêm hồ sơ mới
Câu 24. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI?
A.Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
B.Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.
C.Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D.Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu
25. Chọn câu trả lời sai?
Câu 25. Khi tạo liên kết giữa các bảng:
A.Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau
B.Tránh được dư thừa dữ liệu
C.Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu.
D.Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Câu 26. Trong các phát biểu bản ghi (record) của bảng, phát biểu nào Đúng?
A.Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.
B.Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.
C.Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
D.Bản ghi (record) là một bảng
Câu 27: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có
liên quan với nhau, chứa thông tin về một ………. nào đó, được lưu trữ trên các ……… để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.”
A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính
C. Cá nhân /Thiết bị nhớ
D. Tổ chức/Máy tính
Câu 28: Cơ sở dữ liệu là?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị
nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.
Câu 29: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Trang 5
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 30: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi
A. Người lập trình
B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng
Câu 31: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?
A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.
B. Xác định chủ thề cần quản lí.
C. Xác định cấu trúc hồ sơ.
D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin.
Câu 32: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên
không còn trong hồ sơ tương ứng.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 33: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên
A. Người quản trị CSDL B. Không có ai
C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng
Câu 35: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí
cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được…………
A. Cấu trúc hồ sơ
B. Chủ thể quản lí
C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí
Câu 36: Để truy cập và khai thác CSDL:
A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau
B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau Trang 6
C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau
D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL.
Câu 37: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng
Câu 38: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL
A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai
D. Người lập trình ứng dung
Câu 39: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Phát hiện truy cập không được phép
B. Điều khiển các truy cập đồng thời
C. Ngăn chặn truy cập không được phép D. Phát hiện virus
Câu 40: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có:
A. Cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cở sở dữ liệu
C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 41: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình
bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của
trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất
cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của
học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó.
A. Người quản trị CSDL.
B. Thầy hiệu trưởng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Giáo viên chủ nhiệm
Câu 42: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống
C. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ
Câu 43: Ai là người điều hành hệ QTCSDL A. Không có ai Trang 7 B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Người lập trình ứng dung
Câu 44: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là?
A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin
D. Cả b và c đều đúng
Câu 45: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL?
A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu
B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu
C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
D. Cung cấp thông tin cho CSDL
Câu 46: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh
tham. Để thuận tiện cho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin
đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có
điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanh nhất.
A. Không thể xác định được
B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10
C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Toán
D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn Toán
Câu 47: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường: A. khai báo biến B. khai báo hằng
C. khai báo thông tin.
D. khai báo kiểu dữ liệu
Câu 48: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính
B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
Câu 49: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tính
C. Cùng là những phần mềm ứng dụng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 50: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp:
A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Trang 8 D. Ngôn ngữ máy
Câu 51: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn
viên cô giáo ghi là “Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết
nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của
bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành là đoàn viên.
A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc
B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc
C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới
D. Tất cả đều sai.
Câu 52: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL
A. Quản lí các mô tả dữ liệu B. Khôi phục CSDL
C. Quản lí người dùng
D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
Câu 53: Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xác nhất) A. Cửa sổ B. Bảng chọn
C. Giao diện đồ họa D. Hệ thống lệnh
Câu 54: Khai thác hồ sơ là:
A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin
B. Thêm, sửa, xóa hồ sơ
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo
D. Tạo lập và cập nhật hồ sơ.
Câu 55: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là: A. Không có ai
B. Người lập trình ứng dung C. Người dùng
D. Người quản trị CSDL
Câu 56: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội
B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính
C. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiều
D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng
Câu 57: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống. A. Không có ai
B. Người quản trị CSDL
C. Người lập trình ứng dung Trang 9 D. Người dùng
M. PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng dữ liệu sau đây: MaS HoDe Te G NgSin DiaCh T o m n T h i o 1 Nguyễn Thành An Nam 18/8/2003 12 Lê Hồng Phong 1 2 Lại Ngọc Anh Nữ 12/9/2003 7 Bà Triệu 2 3 Nguyễn Quốc Anh Nam 11/1/2003 123 Tây Sơn 1 4 Lưu Thị Phương Dung Nữ 15/9/2003 12 Lê Lợi 2 5 Nguyễn Thuỳ Dung Nữ 21/5/2003 65 Kim Liên 3
N. Em hãy tạo bảng trên theo cấu trúc trên, với khóa chính là trường MaSo.
O. Nhập dữ liệu cho ít nhất 3 bản ghi của bảng.
P. Hãy thêm trường DoanVien (kiểu dữ liệu Yes/No) và cập nhật thông tin cho bảng. Trang 10