Đề Cương Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1 Vật Lí 12 Năm Học 2023-2024

Bộ câu hỏi ôn tập giữa học kì môn Vật lý  bao gồm câu hỏi tự luận, câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I VT LÍ 12 NĂM HỌC 2023-2024
I. TRC NGHIM
Bài 1 Dao động điều hòa
Câu 1.1: Dao đng điu hoà là
A. Chuyn đng có gii hn đưc lp đi lặp li nhiu ln quanh mt v trí cân bng.
B. Dao đng mà trng thái chuyn đng ca vt đưc lp li n cũ sau nhng khong thi gian bng nhau.
C. Dao đng đưc mô t bng đnh lut dng sin hoc cosin.
D. Dao đng tuân theo đnh lut hình tan hoc cotan.
Câu 1.2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
.cosx A t

=+
. Đại lượng x được gọi là:
A.tn s dao động B.chu kì dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 1.3: Mt vt dao đng điều a với phương trình: x = Acos (t + 0,5π) cm. i lưng (t + 0,5π) đưc gi
là:
A. pha dao đng B. tn s. C. pha dao đng thi đim t D. chu kì
Câu 1.4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
.cosx A t

=+
. Đại lượng A được gọi là:
A.tn s dao động B. pha dao động C.li độ dao động D.biên độ dao động
Câu 2.1: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình:
3
8cos(20 )( )
4
x t cm
=+
. Biên đ dao đng :
A. 8cm B. 8m. C. 4cm D. 16cm
Câu 2.2: Mt vt nh dao động theo phương trinh x = 8cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. 0,5π. B. π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 2.3: Mt chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bng cm, t tính bng s). Cht
điểm này dao động vi tn s góc là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 2.4: Mt chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + 0,5) (x tính bng cm, t tính bng s). Pha
dao động ca chất điểm thời điểm t là
A. (10t + 0,5) rad B. (0,5) rad C. (10t) rad D. 5 cos(10t + 0,5) rad
Câu 3.1: Trong dao đng điu h, vn tc biến đi điu hoà
A. Cùng pha so vi li đ. B. Ngưc pha so vi li đ.
C. Sm pha /2 so với li đ. D. Tr pha /2 so với li đ.
Câu 3.2 : Nói v mt cht đim dao đng điu hòa, phát biu o i đây đúng?
A. v trí biên, cht đim có vn tc bng không và gia tc bng không.
B. v trí cân bng, cht đim có vn tc bng không và gia tc cc đi.
C. v trí cân bng, cht đim độ ln vn tc cc đại và gia tc bng 0
D. v trí biên, cht đim có đ ln vn tc cc đại và gia tc cc đi.
Câu 3.3: Gia tc ca mt cht đim dao động điu hoà biến thiên
A. khác tn s và cùng pha vi li độ B. cùng tn s cùng pha vi li độ
C. ng tn s và ngược pha vi li độ D. khác tn s và ngược pha vi li độ
Câu 3.4: Mt cht đim dao động điu hoà trên trc Ox. Khi đi t v trí biên v v trí cân bng thì:
A. vn tc ca cht đim gim dn B. đ ln vn tc ca cht đim gim
C. độ ln gia tc ca chất đim gim D. độ ln li độ ca cht đim tăng
Bài 2 Con lc lò xo
Câu 4.1: Mt con lắc lò xo có độ cng k, khối lượng vt nh là m dao động điều hòa. Thế năng của con
lc là:
A.
2
1
kx
2
B.
2
1
kA
2
C.
2
1
mx
2
D.
2
1
2
x
2
Câu 4.2: Mt chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vn tốc v thì động năng
ca nó là
A.
2
mv
. B.
2
mv
2
. C.
2
vm
. D.
2
vm
2
.
Trang 2
Câu 4.3: Mt con lc lò xo có khối lượng vt nh là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là:
A. mA
2
B.
2
1
mA
2
C. m
2
A
2
D.
2
1
m
2
A
2
Câu 4.4: Mt con lc xo gm xo khối lượng không đáng kể, độ cng k mt hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gn vào một điểm c định. Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động ca con lc là
A. T = 2π . B. T =
π2
1
. C. T =
π2
1
. D. T = 2π .
Câu 5.1: Mt con lc xo dao động điều hòa theo phương thng đứng, ti nơi có gia tc rơi t do bng g. v trí
cân bng lò xo giãn ra mt đon . Chu kì dao đng ca con lc đưc c đnh theo công thc.
A. B. C. D.
Câu 5.3: Mt con lc lò xo dao đng vi chu k T = 0,4 s. Nếu tăng khi lưng ca vt lên 4 ln thì T thay đi như
thế nào?
A. Tăng lên 2 ln B. Gim 2 ln C. Không đi D. Tăng lên 4 ln
Câu 5.4: Mt con lc xo dao động điều hòa theo phương thng đứng, ti nơi có gia tc rơi t do bng g. v trí
cân bng lò xo giãn ra mt đon . Tn s dao đng ca con lc đưc c đnh theo công thc
A. B. C. D.
Câu 6.1: Mt con lc xo gm vt nh xo nh độ cứng k, dao động điu hòa dc theo trc Ox
quanh v trí cân bng O. Biu thc lc kéo v tác dng lên vật theo li độ x là
A. F = k.x. B. F = - kx. C.
D.
.
2
1
kxF =
Câu 6.2: Con lc lò xo gm vt nh gn vi lò xo nh dao động điu hòa theo phương ngang. Lc kéo
v tác dng vào vt luôn
A. cùng chiu vi chiu chuyn động ca vt. B. hướng v v trí cân bng.
C. ng chiu vi chiu biến dng ca lò xo. D. hướng v v trí biên.
Câu 6.3: Cơ năng của mt vật dao động điều hòa
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng mt na chu k dao động ca vt.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động ca vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vt khi vt ti v trí cân bng.
D. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu k bng chu k dao động ca vt.
Câu 6.4:
Phát biu nào sau đây v đng năng và thế ng trong dao đng điều h là
sai
?
A.
Thế năng đt giá tr cc tiu khi gia tc ca vt có đ ln cc tiu.
B.
Đng năng đt giá tr cc đi khi vt chuyn đng qua v trí cân bng.
C.
Thế năng đt giá tr cc đại khi tốc đ ca vt đt giá tr cc đi.
A.
Đng năng đt giá tr cc tiu khi vt biên.
Câu 7.1: Pt biu nào sau đây v đng năng và thế ng trong dao động điều h là không đúng?
A. Đng năng và thế năng biến đi tun hoàn cùng chu k.
B. Tng đng năng và thế năng không ph thuc o thi gian.
C. Đng năng biến đi tun hoàn cùng chu k vi vn tc.
D. Thế năng biến đi tun hoàn vi tn s gp 2 ln tn s ca li đ.
Câu 7.2:
Phát biu nào sau đây v đng năng và thế ng trong dao đng điều h là
chính xác nht
A.
Thế năng đt giá tr cc tiu thì động năng cc tiu.
B.
Thế năng đạt giá tr cc đi thì đng năng cc tiu.
C.
Thế năng đt giá tr cc đại thì đng năng cc đi.
D.
Thế năng tăng thì động ng tăng
Câu 7.3: Mt con lc lò xo gm vt có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cng k lên 2 ln và gim khối lượng m đi 8 lần thì tn s dao động ca vt s
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 4 lần.
k
m
m
k
k
m
m
k
l
2
l
g
1
2
l
g
1
2
g
l
2
g
l
l
2
l
g
1
2
l
g
1
2
g
l
2
g
l
Trang 3
Câu 7.4: Trong quá trình dao động ca con lắc lò xo (biên độ A), giai đoạn động năng biến thành thế năng
A. Đang di chuyển v VTCB B. T VTCB đến biên
C. T v trí x=-A đến x=A D. T v trí x=A đến x=-A
Bài 3 Con lắc đơn
Câu 8.1: Chu k dao động nh ca con lắc đơn phụ thuc vào
A. v trí địa lý nơi con lắc dao động B. khối lượng ca con lc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ ca con lc.
Câu 8.2: Chn phát biu đúng v chu k con lc đơn
A. Chu kì con lc đơn không ph thuc vào đ cao
B. Chu k con lc đơn ph thuc vào khi lưng
C. Chu k con lc ph thuc vào chiu dài dây treo
D. Chu k con lc kng ph thuc vào chiu dài dây treo
Câu 8.3: Ti mt nơi xác đnh, Chu kì dao đng điu hòa ca con lc đơn t l thun vi
A. Chiu dài con lc B. n bc hai chiu dài con lc
C. Căn bc hai gia tc trng trưng D. Gia tc trng trưng
Câu 8.4: Tìm phát biu sai v con lc đơn dao đng điu a.
A. Tn s không ph thuc vào điu kin kích thích ban đu
B. Chu k kng ph thuc vào khi ng ca vt
C. Chu k ph thuc vào độ dài dây treo
D. Tn s không ph thuc vào chiu dài dây treo
Câu 9.1: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiu dài ca con lắc không đổi) thì
tn s dao động điều hoà ca nó s
A. gim vì gia tc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà ca nó gim.
C. tăng vì tần s dao động điều hoà ca nó t l nghch vi gia tc trọng trường.
D. không đổi vì chu k dao động điều hoà ca nó không ph thuc vào gia tc trọng trường
Câu 9.2: Mt con lắc đơn gồm si dây có khối lượng không đáng k, không dãn, có chiu dài l viên bi
nh có khối lượng m. ch thích cho con lc dao động điều hoà nơi gia tốc trọng trường g. Nếu chn
mc thế năng tại v trí cân bng ca viên bi thì thế năng của con lc này li độ góc α có biểu thc là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 9.3: Mt con lc đơn có biên đ c thì dao đng vi chu k , hi nếu con lc dao đng vi bn độ góc
thì chu k ca con lc s thay đi như thế o?
A. Không đi B. Tăng lên 2 ln C. Gim đi 2 ln D. Không có đáp án đúng
Câu 9.4: Chu k dao động điều hòa ca con lắc đơn không phụ thuc vào
A. khối lượng qu nng. B. gia tc trọng trường. C. chiu dài dây treo. D. vĩ đ địa lí.
Câu 10.1: Ti cùng mt v trí địa lý, nếu thay đổi chiu dài con lc sao cho chu k dao động điều hòa ca
nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài ca con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 10.2: Mt con lc đơn có chiều i dây treo , đang dao động điu a vi biên đ ti nơi
. Xác đnh chu k dao đng ca con lc đơn trên?
A. B. C. D.
Câu 10.3: Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì 2s. Nếu chiu dài con lc
giảm đi 4 lần thì chu kì dao động ca con lc lúc này là
A. 1s B. 4s C. 0,5s D. 8s
Câu 10.4: Chu k dao động điều hòa ca con lắc đơn không thay đổi khi ta thay đổi đại lượng nào sau đây
A. khối lượng qu nng. B. gia tc trọng trường. C. chiu dài dây treo. D. vĩ đ địa lí.
Câu 11.1: Xét dao đng tng hp của hai dao động thành phn cùng tn số. Biên độ của dao động tng
hp không ph thuc vào yếu t nào sau đây:
A. Biên độ dao động th nht B. Biên độ dao động th hai
01
T
02
( )
4 m=
0
6
o
=
( )
22
10 /g m s
==
( )
1Ts=
( )
2Ts=
( )
4Ts=
( )
8Ts=
Trang 4
C. Tn s chung của hai dao động D. Độ lch pha của hai dao động
Bài 4 Tng hợp hai DĐ ĐH
Câu 11.2: Biên độ của dao động tng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s, pha vuông
góc nhau là?
A. B. C. D.
Câu 11.3: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s có phương trình
. Biên độ dao động tng hp có giá tr tha mãn
A. B.
C. D.
Câu 11.4: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s phương trình
Biên độ dao động tng hp có giá cực đại khi:
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lch pha 120
o
Câu 12.1: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s có phương trình
; Biên độ dao động tng hp có giá nh nht khi:
A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lch pha 120
o
Câu 12.2: Độ lch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần s và ngược pha nhau là
A.
(2 1)
2
k
+
(với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 12.3: Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
B. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π
C. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
Câu 13.1: Dao động tng hp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bng biên
độ ca mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phn
A. lệch pha π / 2 B. ngược pha C. lệch pha 2π /3 D. cùng pha
Câu 13.2: Khi tng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần s có biên độ thành phn
được biên độ tng hp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. Cùng pha vi nhau. B. Lch pha . C. Vuông pha vi nhau. D. Lch pha .
Câu 13.3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
1
π
x = Acos ωt +
3



2
2π
x = Acos ωt
3



hai dao động:
A. lch pha
3
. B. ngược pha. C. lch pha
2
. D. cùng pha.
Câu 13.4: Hai dao động điều hoà cùng phương các phương trình lần lượt
( )
1
4cos100x t cm
=
( )
2
3cos 100
2
x t cm

=+


. Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm.
Bài 5 Các loại dao động
Câu 14.1: Dao động tt dn ca con lắc đơn có đặc điểm là:
A. Cơ năng của dao động gim dn.
B. Động năng của con lc v trí cân bằng luôn không đổi.
C. Biên độ không đổi.
12
A A A=+
12
A A A=−
22
12
A A A=+
22
12
A A A=−
( )
( )
( )
( )
1 1 1 2 2 2
os ; osx A c t cm x A c t cm
= + = +
( )
12
A A A+
( )
12
/2A A A=+
12
2 AA
( )
1 2 1 2
A A A A A +
( )
( )
1 1 1
os ;x A c t cm

=+
( )
( )
2 2 2
osx A c t cm

=+
( )
( )
( )
( )
1 1 1 2 2 2
os ; osx Ac t cm x A c t cm
= + = +
( )
1
4A cm=
( )
2
4A cm=
3
6
Trang 5
D. Cơ năng của dao động không đổi.
Câu 14.2: Nhận xét nào sau đây về dao động tt dn là đúng?
A. Có tn s và biên độ gim dn theo thi gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tt dn càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thi gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì gim dn.
Câu 14.3: Dao động tắt dần là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 14.4: Phát biểu nào sau đây là sai? Dao động cưỡng bức là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 15.1: Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
D. Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
Câu 15.2: Giảm xóc của ô tô là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức.B. dao động duy trì. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần.
Câu 15.3: Dao động của người ngồi trên xe ô tô đang dừng xe nhưng máy vẫn mở là
A. dao động cưỡng bức.B. dao động duy trì. C. dao động tự do. D. dao động tắt dần.
Câu 15.4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v dao động tt dn?
A. Dao động tt dần có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Cơ năng của vật dao động tt dần không đổi theo thi gian.
C. Lc cản môi trường tác dng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tt dn là dao động ch chu tác dng ca ni lc.
Câu 16.1: Mt h dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bc. Hiện tượng cộng hưởng xy ra khi
A. Chu kì ca lực cưỡng bc nh hơn chu kì dao động riêng ca h dao động.
B. Chu kì ca lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng ca h dao động.
C. tn s ca lực cưỡng bc lớn hơn tần s dao động riêng ca h dao động.
D. tn s ca lực cưỡng bc bng tn s dao động riêng ca h dao động
Câu 16.2: Mt con lc lò xo có tn s dao động riêng là f
0
chu tác dng ca ngoi lực cưỡng bc F
n
=
F
0
cos2πft. Dao động cưỡng bc ca con lc có tn s
Câu 16.3: Mt con lc lò xo có tn s dao động riêng là f
0
chu tác dng ca ngoi lực cưỡng bc tun
hoàn có tn s f thì xy ra cộng hưởng. H thức nào sau đây là đúng?
A. f = 2f
0
B. f = f
0
C. f = 4f
0
D. f = 0,5f
0
Câu 16.4: Mt con dao động ng bức dưới tác dng ca ngoi lực cưỡng bc F
n
= F
0
cos(πft). Tn s
dao động cưỡng bc ca vt là:
A. B.  C. 2πf D. 0,5f
Bài 7 Sóng cơ
Câu 17.1: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây
Câu 17.2: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
Trang 6
A. tính chất của môi trường. B. kích thước của môi trường.
C. biên độ sóng. D. cường độ sóng.
Câu 17.3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17.4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong cht lng luôn là sóng ngang.
B. c sóng khong cách giữa hai đim trên cùng một phương truyền sóng dao động ti hai
điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong cht rn luôn là sóng dc.
D. c sóng là khong cách giữa hai điểm gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 18.1: Khi nói v sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vt cht.
B. Sóng cơ học truyền được trong tt c các môi trường rn, lng, khí và chân không.
C. Sóng truyn trong không khí là sóng dc.
D. Sóng cơ học lan truyn trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 18.2: Trong sóng cơ, tốc độ truyn sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyn sóng.
B. tốc độ cc tiu ca các phn t môi trường truyn sóng.
C. tốc độ chuyển động ca các phn t môi trường truyn sóng.
D. tốc độ cực đại ca các phn t môi trường truyn sóng.
Câu 18.3: Trong s truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong
A.cht rn B.cht lng C.cht khí D.chân không
Câu 18.4: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu
kì bằng
A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng. C. một bước sóng. D. nửa bước
sóng.
Câu 19.1: Mt sóng lan truyn vi vn tc 200m/s và tn s là 50Hz. Giá tr của bước sóng
A. 4m. B. 10000cm. C. T = 0,25m. D. 4cm.
Câu 19.2: Mt sóng truyn trên sợi dây đàn hồi rt dài vi tn s 500Hz, c sóng là 80cm. Vn tc truyn
sóng trên dây là
A. 400cm/s B. 16m/s C. 6,25m/s D. 400m/s
Câu 19.3: Mt sóng ngang truyn trên sợi dây đàn hồi rt dài vi vn tc sóng v = 0,2m/s, tn s dao động
0,1 Hz. Giá tr của bước sóng là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 19.4: Mt sóng lan truyn vi vn tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tn s ca sóng là
A. f = 50Hz. B. f = 0,02Hz. C. f = 800Hz. D. f = 5Hz.
Câu 20.1: Mt sóng hình sin truyn theo chiều dương của trc Ox với phương trình dao động ca ngun
sóng (đặt ti O) là u
O
= 4cos100πt (cm), bước sóng 3 m. điểm M (theo hướng Ox) cách O đoạn d = 1,5 m
phương trình dao động
A. u
M
= 4cos(100πt - π) (cm). B. u
M
= 4cos(100πt + π) (cm).
C. u
M
= 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. u
M
= 4cos(100πt + 0,5π) (cm)
Câu 20.2: Mt sóng hình sin truyn theo chiều dương của trc Ox với phương trình dao động ca ngun
sóng (đặt ti O) là u
O
= 4cos100πt (cm). điểm M (theo hướng Ox) cách O mt phần tư bước sóng, phn
t môi trường dao động với phương trình là
A. u
M
= 4cos(100πt + π) (cm). B. u
M
= 4cos100πt (cm).
C. u
M
= 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. u
M
= 4cos(100πt + 0,5π) (cm)
Câu 20.3: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T
= 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O một khoảng d = 50 cm:
Trang 7
A. u
M
= 5cos(4πt - 5π) (cm) B. u
M
= 5cos(4πt – 2,5π) (cm)
C. u
M
= 5cos(4πt - π) (cm) D. u
M
= 5cos(4πt - 25π) (cm)
Câu 20.4: Một sóng học lan truyn trên một phương truyền sóng vi vn tốc 5m/s. Phương trình sóng
ca một điểm O trên phương truyền đó là: . Phương trình sóng tại M nằm trước O và
cách O mt khong 50cm là:
A. B. C. D.
( )
6 5

=−
M
u cos t
(cm)
Bài 8 Giao thoa sóng
Câu 21.1: Hai ngun sóng kết hp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần s.
B. pha ban đầu nhưng khác tần s.
C. tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
D. biên độ và có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
Câu 21.2: Điu kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được vi nhau là hai sóng phi xut phát t hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiu s pha không đổi theo thi gian
B. cùng tn s, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tn s, cùng phương và có hiu s pha không đổi theo thi gian
Câu 21.3: Hiện tượng giao thoa sóng xy ra khi có s gp nhau ca hai sóng
A. xut phát t hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xut phát t hai ngun truyền ngược chiu nhau.
C. xut phát t hai ngun bt kì.
D. xut phát t hai ngun sóng kết hợp cùng phương.
Câu 21.4: Hai sóng kết hp là hai sóng có:
A. có tng s pha không đổi theo thi gian
B. lệch phương vi nhau một góc không đổi.
C. có cùng biên độ
D. cùng tn s, cùng phương và có hiu s pha không đổi theo thi gian
Câu 22.1: Ti S
1
, S
2
trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s ng pha:
u
1
= Acos(ωt) u
2
= Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M một điểm trên mặt nước dao động cc
đại có hiu khoảng cách đến hai ngun tha mãn h thức nào sau đây:
A. d
1
d
2
= k λ B. d
1
d
2
= (k + ½)λ. C. d
1
d
2
= k λ/2 D. d
1
d
2
= 2k λ
Câu 22.2: Ti S
1
, S
2
trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s ng pha:
u
1
= Acos(ωt) u
2
= Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M một điểm trên mặt nước dao động cc
tiu có hiu
khoảng cách đến hai ngun tha mãn h thức nào sau đây:
A. d
1
d
2
= k λ B. d
1
d
2
= (k + ½)λ. C. d
1
d
2
= k λ/2 D. d
1
d
2
= 2k λ
Câu 22.3: mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,cùng phương
trình u = Acost. Trong min gp nhau ca hai sóng, những điểm đó các phn t nước dao động vi
biên độ cực đại s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng:
A. mt s l ln nửa bước sóng. B. mt s nguyên lần bước sóng.
C. mt s nguyên ln na bước sóng. D. mt s l lần bước sóng.
Câu 22.4: mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,cùng phương
trình u = Acost. Trong min gp nhau ca hai sóng, những điểm đó các phn t nước dao động vi
biên độ cc tiu s có hiệu đường đi của sóng t hai nguồn đến đó bằng:
A. mt s l ln nửa bước sóng. B. mt s nguyên lần bước sóng.
C. mt s nguyên ln na bước sóng. D. mt s l lần bước sóng.
Câu 23.1: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau đây cho hợp nghĩa.
Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha, tại những điểm mà hiệu đường đi
bằng một …… lần bước sóng thì hiệu số pha bằng …… nên biên độ sóng ………”
6cos(5 )
2
O
u t cm
=+
)(5cos6 cmtu
M
=
cmtu
M
)
2
5cos(6
+=
cmtu
M
)
2
5cos(6
=
Trang 8
A. số nguyên;
2kπ
; nhỏ nhất. B. số lẽ nửa;
2kπ
; nhỏ nhất.
C. số nguyên;
( )
21k π+
; lớn nhất. D. số nguyên;
2kπ
; lớn nhất.
Câu 23.2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A và B, những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động. B. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ bé nhất.
Câu 23.3: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực đại giao thoa thuộc khoảng AB là
A.số lẻ. B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 23.4: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực tiểu giao thoa thuộc khoảng AB là
A. số lẻ. B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 24.1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B.Điều kiện để giao thoa các sóng phải các sóng kết hợp nghĩa chúng phải cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của
bước sóng.
Câu 24.2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B. Điều kiện để giao thoa các sóng phải các sóng kết hợp nghĩa chúng phải cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C.Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là những đường hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của
bước sóng.
Câu 24.3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B. Điều kiện để giao thoa các sóng phải các sóng kết hợp nghĩa chúng phải cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D.Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần của nửa bước
sóng.
Câu 24.4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A.Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian.
B. Điều kiện để giao thoa các sóng phải các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của
bước sóng.
Bài 9 Sóng dng
Câu 25.1: Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở
lại. Sóng tới và sóng phản xạ
A. khác tần số, ngược pha. B. khác tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, cùng pha. D. cùng tần số, ngược pha.
Câu 25.2: Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới:
A. khác tần số, ngược pha. B. khác tần số, cùng pha.
C.cùng tần số, cùng pha. D. cùng tần số, ngược pha.
Câu 25.3: Khi nói v s phn x của sóng cơ trên vật cn c định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn lớn hơn tần s ca sóng ti.
Trang 9
B. Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti điểm phn x.
C. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tần s ca sóng ti.
D. Sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti điểm phn x.
Câu 25.4: Khi nói v s phn x của sóng cơ trên vật cn t do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn lớn hơn tần s ca sóng ti.
B. Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti điểm phn x.
C. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tần s ca sóng ti.
D. Sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti điểm phn x.
Câu 26.1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một nút kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một bụng đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.4: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng:
A.sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và bụng sóng gọi là sóng dừng.
B. các bụng sóng nằm cách đầu cố định gần nó nhất một khoảng bước sóng.
C. các bụng sóng là các điểm đứng yên không dao động.
D. các nút sóng là các điểm dao động mạnh nhất.
Câu 27.1: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm dao động mnh nht gi là:
A. bng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng. D. bước sóng.
Câu 27.2: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm không dao động gi là:
A. bng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng. D. bước sóng.
Câu 27.3: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khong cách gia hai nút liên tiếp gi là:
A. bng sóng. B. nút sóng. C. ½ bước sóng. D. bước sóng.
Câu 27.4: Trên mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khong cách gia hai bng liên tiếp gi là:
A. bng sóng. B. nút sóng. C. bước sóng. D. ½ bước sóng.
Câu 28.1: Điu kiện để có sóng dng xy ra trên sợi dây có hai đầu c định là chiu dài si dây bng:
A. nguyên ln nửa bước sóng. B. nguyên lần bước sóng.
C. nguyên ln mt phần tư bước sóng. D. l nửa bước sóng.
Câu 28.2: Điu kiện để có sóng dng xy ra trên si dây có một đầu c định và một đầu t do là chiu dài
si dây bng:
A. nguyên ln nửa bước sóng. B. nguyên lần bước sóng.
C.l nửa bước sóng. D. nguyên l mt phần tư bước sóng.
Câu 28.3: Khi có sóng dng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiu
dài AB s
A. bng mt phần tư bước sóng. B. bng một bước sóng.
C. bng mt s nguyên l ca phần tư bước sóng. D. bng s nguyên ln nữa bước sóng.
Câu 28.4: Khi có sóng dng trên một đoạn dây đàn hồi với điểm A trên dây là nút sóng, B là bng sóng thì
chiu dài AB s
A. bng mt phần tư bước sóng. B. bng một bước sóng.
C. bng mt s nguyên l ca phần tư bước sóng. D. bng s nguyên ln nữa bước sóng.
II. PHN T LUN
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm, chu 2 s trên đoạn đoạn thẳng AB. Chọn gốc
thời gian lúc chất điểm ở A, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của chất điểm, chiều dương từ A đến B.
a) Viết phương trình dao động điều hòa của chất điểm.
b) Quả nặng có khối lượng là m = 400g. Tìm độ cứng của lò xo.
c) Tìm giá trị của li độ x, vận tốc v, gia tốc a tại thời điểm t = 3 s.
Câu 2: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa vi biên độ 4 cm và tn s f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian lúc lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật.
a) Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc.
Trang 10
b) Tìm thi gian ngn nhất để con lắc đi được quãng đường 4 cm.
Câu 3: Mt con lc xo gm vt nh khối lượng 400g, xo khối lượng không đáng kể độ cng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Ly
2
= 10.
a) Dao động ca con lc có chu kì bao nhiêu?
b) Tìm cơ năng, tốc độ cực đại ca vt nh.
c) Tìm thế năng và độ ln vn tc ca vt nh tại li độ x = 1 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng bằng 50 g, dao động điều hòa với tần số góc bằng 6 rad/s. Động năng cực
đại của vật là
–4
3,6.10 J.
a) Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
b) Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng.
Câu 5: Mt con lc xo treo thng đứng có độ cng k = 100N/m. v trí cân bng lò xo dãn 4cm, và ti đó truyền
cho vt mt năng ng 0,125J. Cho . Tìm chu kì và biên đ dao đng ca vt.
Câu 6: Con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hòa nơi g =
2
m/s
2
. Tìm chu kì dao động và thời gian để
con lc thc hin 10 dao động.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương phương trình dao động lần lượt
1
x 3 3cos 5 t cm
2
+



=
󰇛
󰇜.
a) Hỏi độ lệch pha của hai dao động.
b) Dùng công thức để xác định biên độ và tốc độ cực đại của dao động tổng hợp.
Câu 8: Mt chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tn s trên trc Ox. Biết dao động
thành phn th nhất có biên độ
1
A 4 3 cm=
, dao động tng hợp có biên độ 4 cm. Dao động thành phn th
hai sớm pha hơn dao động tng hp mt góc
3
. Dao động thành phn th hai có biên độ
2
A
bao nhiêu?
Câu 9: bề mặt một chất lỏng hai nguồn phát sóng kết hợp
12
S S
cách nhau 15 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình lần lượt
( )
1
u 4cos 20 t mm=
. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng
12
SS
.
Câu 10: Trên mặt nước đang có các vân giao thoa ta đếm được tt c 7 đường chứa các điểm dao động
với biên độ cực đại. Khong cách giữa hai đỉnh ca hai đường nm ngoài cùng là 3 cm. Biết hai ngun cùng
dao động vi tn s 20 Hz. Tốc độ truyn sóng là bao nhiêu?
Câu 11: Một dây đàn dài 40cm căng ngangvới hai đầu c định, khi dây dao đng vi tn s 600 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dng vi hai bng sóng. Tìm bước sóng và tốc độ truyn sóng trên dây.
Câu 12: Một dây đàn hi dài 50cm một đầu c định, một đầu t do, khi dây dao động vi tn s 600Hz
ta quan sát trên dây có sóng dng vi hai bng sóng. Tìm bước sóng và tốc độ truyn sóng trên dây.
Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết chu kì sóng
1s. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
Câu 14: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB một sóng dừng ổn định, A được coi nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có bao nhiêu bụng sóng, bao nhiêu nút sóng?
( )
22
10 /g m s
==
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I – VẬT LÍ 12 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1 Dao động điều hòa
Câu 1.1:
Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động được mô tả bằng định luật dạng sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 1.2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = .
A cos (t + ) . Đại lượng x được gọi là:
A.tần số dao động
B.chu kì dao động
C.li độ dao động
D.biên độ dao động
Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos (t + 0,5π) cm. .Đại lượng (t + 0,5π) được gọi là: A. pha dao động B. tần số.
C. pha dao động ở thời điểm t D. chu kì
Câu 1.4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = .
A cos (t + ) . Đại lượng A được gọi là:
A.tần số dao động
B. pha dao động
C.li độ dao động
D.biên độ dao động 
Câu 2.1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: 3
x = 8cos(20t +
)(cm) . Biên độ dao động là: 4 A. 8cm B. 8m. C. 4cm D. 16cm
Câu 2.2: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 8cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. 0,5π. B. π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 2.3: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s.
Câu 2.4: Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + 0,5) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Pha
dao động của chất điểm ở thời điểm t là A. (10t + 0,5) rad B. (0,5) rad C. (10t) rad
D. 5 cos(10t + 0,5) rad
Câu 3.1: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 3 . 2 : Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 3 . 3 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. khác tần số và cùng pha với li độ
B. cùng tần số và cùng pha với li độ
C. cùng tần số và ngược pha với li độ
D. khác tần số và ngược pha với li độ
Câu 3.4: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. vận tốc của chất điểm giảm dần
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng Bài 2 Con lắc lò xo
Câu 4.1:
Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa. Thế năng của con lắc là: 1 1 1 1 A. kx2 B. kA2 C. mx2 D. 2x2 2 2 2 2
Câu 4.2: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là 2 mv 2 vm A. 2 mv . B. . C. 2 vm . D. . 2 2 Trang 1
Câu 4.3: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. mA2 B. mA2 C. m2A2 D. m2A2 2 2
Câu 4.4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là 1 1 m k A. T = 2π m . B. T = k . C. T = . D. T = 2π . kmk m
Câu 5.1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l
 . Chu kì dao động của con lắc được xác định theo công thức.  g A. l 1 l 1 g 2  B. C. D. 2 g 2 g 2 ll
Câu 5.3: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4 s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng lên 4 lần
Câu 5.4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l
 . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức  1 g g A. l 1 l 2  B. C. D. 2 g 2 g 2 ll
Câu 6.1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1
A. F = k.x. B. F = - kx. C. 2 F = kx . D. F = − . kx 2 2
Câu 6.2: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 6.3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 6.4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có độ lớn cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở biên.
Câu 7.1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Câu 7.2: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là chính xác nhất
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu thì động năng cực tiểu.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại thì động năng cực tiểu.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại thì động năng cực đại.
D. Thế năng tăng thì động năng tăng
Câu 7.3: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Trang 2
Câu 7.4: Trong quá trình dao động của con lắc lò xo (biên độ A), giai đoạn động năng biến thành thế năng là
A. Đang di chuyển về VTCB
B. Từ VTCB đến biên
C. Từ vị trí x=-A đến x=A
D. Từ vị trí x=A đến x=-A Bài 3 Con lắc đơn
Câu 8.1:
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. vị trí địa lý nơi con lắc dao động
B. khối lượng của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. D. biên độ của con lắc.
Câu 8.2: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn
A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng
C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây treo
D. Chu kỳ con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 8.3: Tại một nơi xác định, Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. Chiều dài con lắc
B. Căn bậc hai chiều dài con lắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. Gia tốc trọng trường
Câu 8.4: Tìm phát biểu sai về con lắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
B. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo
D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 9.1: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì
tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 9.2: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα).
C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
Câu 9.3: Một con lắc đơn có biên độ góc  thì dao động với chu kỳ T , hỏi nếu con lắc dao động với biên độ góc 01
 thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? 02 A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần
D. Không có đáp án đúng
Câu 9.4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 10.1: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa của
nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
Câu 10.2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 4(m) , đang dao động điều hòa với biên độ 0  = 6 tại nơi có o 2 g =  = ( 2
10 m / s ) . Xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn trên?
A. T = 1( s)
B. T = 2( s)
C. T = 4( s)
D. T = 8( s)
Câu 10.3: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc
giảm đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là A. 1s B. 4s C. 0,5s D. 8s
Câu 10.4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không thay đổi khi ta thay đổi đại lượng nào sau đây
A. khối lượng quả nặng.
B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 11.1: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng
hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ dao động thứ nhất
B. Biên độ dao động thứ hai Trang 3
C. Tần số chung của hai dao động
D. Độ lệch pha của hai dao động
Bài 4 Tổng hợp hai DĐ ĐH
Câu 11.2:
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có pha vuông góc nhau là?
A. A = A + A
B. A = A A C. 2 2 A = A + A D. 2 2 A = A A 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11.3: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x = A o c s t + 
cm ; x = A o c s t +  cm 1 1 ( 1 ) ( ) 2 2 ( 2 ) (
) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn
A. A  ( A + A
A = ( A + A / 2 1 2 ) 1 2 ) B.
C. 2 A A
D. A A A A + A 1 2 ( 1 2 ) 1 2
Câu 11.4: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x = A o c s t +  cm ; 1 1 ( 1 ) ( ) x = A os ct + cm 2 2 ( 2 ) (
) Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi:
A. Hai dao động ngược pha
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động lệch pha 120o
Câu 12.1: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x = A o c s t + 
cm ; x = A o c s t +  cm 1 1 ( 1 ) ( ) 2 2 ( 2 ) (
) ; Biên độ dao động tổng hợp có giá nhỏ nhất khi:
A. Hai dao động ngược pha
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động lệch pha 120o
Câu 12.2: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là  A. (2k +1) (với k = 0, ±1, ±2, …)
B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …) 2
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 12.3: Hai dao động điều hòa cùng tần số luôn ngược pha nhau khi
A. Độ lệch pha bằng bội số nguyên của π
B. Độ lệch pha bằng bội số lẻ của π
C. Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm
D. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.
Câu 13.1: Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên
độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần
A. lệch pha π / 2 B. ngược pha C. lệch pha 2π /3 D. cùng pha
Câu 13.2: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A = 4 cm 1 ( ) và A = 4 cm 2
( ) được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó  
A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha .
C. Vuông pha với nhau. D. Lệch pha . 3 6    2π 
Câu 13.3: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình π x = Acos ωt +   và x = Acos ωt −   là 1  3  2  3  hai dao động:   A. lệch pha . B. ngược pha. C. lệch pha . D. cùng pha. 3 2
Câu 13.4: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x = 4 cos100 t cm và 1 ( )   
x = 3cos 100 t +
cm . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 2  ( )  2  A. 5 cm. B. 3,5 cm. C. 1 cm. D. 7 cm.
Bài 5 Các loại dao động
Câu 14.1:
Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là:
A. Cơ năng của dao động giảm dần.
B. Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.
C. Biên độ không đổi. Trang 4
D. Cơ năng của dao động không đổi.
Câu 14.2: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 14.3: Dao động tắt dần là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 14.4: Phát biểu nào sau đây là sai? Dao động cưỡng bức là dao động
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 15.1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15.2: Giảm xóc của ô tô là ứng dụng của
A. dao động cưỡng bức.B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
Câu 15.3: Dao động của người ngồi trên xe ô tô đang dừng xe nhưng máy vẫn mở là
A. dao động cưỡng bức.B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
Câu 15.4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 16.1: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 16.2: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fn =
F0cos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
Câu 16.3: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tần số f thì xảy ra cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0
Câu 16.4: Một con dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fn = F0cos(πft). Tần số
dao động cưỡng bức của vật là: A. 𝑓 B. 𝜋𝑓 C. 2πf D. 0,5f Bài 7 Sóng cơ
Câu 17.1:
Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng ?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây
Câu 17.2: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào Trang 5
A. tính chất của môi trường.
B. kích thước của môi trường. C. biên độ sóng.
D. cường độ sóng.
Câu 17.3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17.4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
B.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C.
Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 18.1: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 18.2: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 18.3: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A.chất rắn B.chất lỏng C.chất khí D.chân không
Câu 18.4: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng
A. hai lần bước sóng. B. ba lần bước sóng.
C. một bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 19.1:
Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s và tần số là 50Hz. Giá trị của bước sóng là A. 4m. B. 10000cm.
C. T = 0,25m. D. 4cm.
Câu 19.2: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, bước sóng là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 400cm/s B. 16m/s C. 6,25m/s D. 400m/s
Câu 19.3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, tần số dao động
0,1 Hz. Giá trị của bước sóng là A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 19.4: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số của sóng là A. f = 50Hz.
B. f = 0,02Hz. C. f = 800Hz. D. f = 5Hz.
Câu 20.1: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn
sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm), bước sóng 3 m. Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O đoạn d = 1,5 m
có phương trình dao động là
A. uM = 4cos(100πt - π) (cm).
B. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm)
Câu 20.2: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn
sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần
tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
B. uM = 4cos100πt (cm).
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm)
Câu 20.3: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ 5cm, T
= 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Phương trình sóng tại M cách O một khoảng d = 50 cm: Trang 6
A. uM = 5cos(4πt - 5π) (cm)
B. uM = 5cos(4πt – 2,5π) (cm)
C. uM = 5cos(4πt - π) (cm)
D. uM = 5cos(4πt - 25π) (cm)
Câu 20.4: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng 
của một điểm O trên phương truyền đó là: u = 6 cos(5 t +
)cm . Phương trình sóng tại M nằm trước O và O 2
cách O một khoảng 50cm là:   A. u = 6cos5 t  (cm) =  + =  − M B. u 6 cos 5 ( t )cm C. u 6 cos 5 ( t
)cm D. u = 6cos t (cm) M M M (5 −  ) 2 2 Bài 8 Giao thoa sóng
Câu 21.1:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 21.2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 21.3: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 21.4: Hai sóng kết hợp là hai sóng có:
A. có tổng số pha không đổi theo thời gian
B. lệch phương với nhau một góc không đổi.
C. có cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 22.1: Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha:
u1 = Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực
đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. d1 – d2 = k λ
B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 22.2: Tại S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha:
u1 = Acos(ωt) và u2 = Acos(ωt). Sóng truyền đi với bước sóng λ. M là một điểm trên mặt nước dao động cực tiểu có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. d1 – d2 = k λ
B. d1 – d2 = (k + ½)λ. C. d1 – d2 = k λ/2 D. d1 – d2 = 2k λ
Câu 22.3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22.4: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 23.1: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau đây cho hợp nghĩa.
Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn kết hợp cùng pha, tại những điểm mà hiệu đường đi
bằng một …… lần bước sóng thì hiệu số pha bằng …… nên biên độ sóng ………” Trang 7
A. số nguyên; 2; nhỏ nhất.
B. số lẽ nửa; 2; nhỏ nhất.
C. số nguyên; (2k + ) 1 π ; lớn nhất.
D. số nguyên; 2; lớn nhất.
Câu 23.2: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A và B, những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động.
B. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ bé nhất.
Câu 23.3: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực đại giao thoa thuộc khoảng AB là A.số lẻ.
B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 23.4: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng phương, cùng tần số,
cùng pha. Số vân cực tiểu giao thoa thuộc khoảng AB là A. số lẻ.
B. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc khoảng cách AB.
C. số chẵn hay lẻ tuỳ thuộc tần số nguồn. D. số chẵn.
Câu 24.1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B.Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng.
Câu 24.2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C.Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là những đường hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng.
Câu 24.3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng bất kì trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D.Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng.
Câu 24.4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A.Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương
truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbol.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng. Bài 9 Sóng dừng
Câu 25.1:
Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở
lại. Sóng tới và sóng phản xạ
A. khác tần số, ngược pha.
B. khác tần số, cùng pha.
C. cùng tần số, cùng pha.
D. cùng tần số, ngược pha.
Câu 25.2: Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới:
A. khác tần số, ngược pha.
B. khác tần số, cùng pha.
C.cùng tần số, cùng pha.
D. cùng tần số, ngược pha.
Câu 25.3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Trang 8
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 25.4: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 26.1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một nút kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một bụng đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 26.4: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng:
A.sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và bụng sóng gọi là sóng dừng.
B. các bụng sóng nằm cách đầu cố định gần nó nhất một khoảng bước sóng.
C. các bụng sóng là các điểm đứng yên không dao động.
D. các nút sóng là các điểm dao động mạnh nhất.
Câu 27.1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm dao động mạnh nhất gọi là: A. bụng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng.
D. bước sóng.
Câu 27.2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, những điểm không dao động gọi là: A. bụng sóng. B. nút sóng. C. bó sóng.
D. bước sóng.
Câu 27.3: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp gọi là: A. bụng sóng. B. nút sóng. C. ½ bước sóng.
D. bước sóng.
Câu 27.4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp gọi là: A. bụng sóng. B. nút sóng. C. bước sóng.
D. ½ bước sóng.
Câu 28.1: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng:
A. nguyên lần nửa bước sóng.
B. nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. lẻ nửa bước sóng.
Câu 28.2: Điều kiện để có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do là chiều dài sợi dây bằng:
A. nguyên lần nửa bước sóng.
B. nguyên lần bước sóng.
C.lẻ nửa bước sóng.
D. nguyên lẻ một phần tư bước sóng.
Câu 28.3: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
Câu 28.4: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với điểm A trên dây là nút sóng, B là bụng sóng thì chiều dài AB sẽ
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nữa bước sóng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm, chu kì 2 s trên đoạn đoạn thẳng AB. Chọn gốc
thời gian lúc chất điểm ở A, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của chất điểm, chiều dương từ A đến B.
a) Viết phương trình dao động điều hòa của chất điểm.
b) Quả nặng có khối lượng là m = 400g. Tìm độ cứng của lò xo.
c) Tìm giá trị của li độ x, vận tốc v, gia tốc a tại thời điểm t = 3 s.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số f = 1 Hz. Chọn gốc thời gian lúc lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật.
a) Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc. Trang 9
b) Tìm thời gian ngắn nhất để con lắc đi được quãng đường 4 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Lấy 2 = 10.
a) Dao động của con lắc có chu kì bao nhiêu?
b) Tìm cơ năng, tốc độ cực đại của vật nhỏ.
c) Tìm thế năng và độ lớn vận tốc của vật nhỏ tại li độ x = 1 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng bằng 50 g, dao động điều hòa với tần số góc bằng 6 rad/s. Động năng cực đại của vật là –4 3, 6.10 J.
a) Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
b) Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động
năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm, và tại đó truyền
cho vật một năng lượng 0,125J. Cho 2 g =  = ( 2
10 m / s ) . Tìm chu kì và biên độ dao động của vật.
Câu 6: Con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hòa ở nơi có g = 2
 m/s2. Tìm chu kì dao động và thời gian để
con lắc thực hiện 10 dao động.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt    𝜋 là x = 3 3cos 5 t  + cm và 𝑥 ). 1   
2 = 5√3cos⁡(5𝜋𝑡⁡ − 2  2
a) Hỏi độ lệch pha của hai dao động.
b) Dùng công thức để xác định biên độ và tốc độ cực đại của dao động tổng hợp.
Câu 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động
thành phần thứ nhất có biên độ A = 4 3 cm , dao động tổng hợp có biên độ 4 cm. Dao động thành phần thứ 1 
hai sớm pha hơn dao động tổng hợp một góc
. Dao động thành phần thứ hai có biên độ A là bao nhiêu? 3 2
Câu 9: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S và S cách nhau 15 cm. Hai nguồn này 1 2
dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình lần lượt là u = 4cos 20 t  mm . Tốc độ truyền 1 ( )
sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng S S 1 2 .
Câu 10: Trên mặt nước đang có các vân giao thoa ta đếm được có tất cả 7 đường chứa các điểm dao động
với biên độ cực đại. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai đường nằm ngoài cùng là 3 cm. Biết hai nguồn cùng
dao động với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?
Câu 11: Một dây đàn dài 40cm căng ngangvới hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tìm bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 12: Một dây đàn hồi dài 50cm có một đầu cố định, một đầu tự do, khi dây dao động với tần số 600Hz
ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tìm bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết chu kì sóng là
1s. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
Câu 14: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có bao nhiêu bụng sóng, bao nhiêu nút sóng? Trang 10